You are on page 1of 11

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

(Ban hành kèm theo quyết định số 162/QĐ/2015/PTSP ngày 01/10/2015 của Ban Tổng giám đốc áp
dụng cho khách hàng thông thường sử dụng Ví điện tử MoMo)

I. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ( Đã bao gồm thuế VAT)

ĐVT: VNĐ

GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC


STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

I CHUYỂN TIỀN
Chuyển, nhâ ̣n tiền giữa
Phí giao dịch sẽ trừ trực tiếp vào tài khoản
1 các tài khoản Ví điện tử 10.000 20.000.000 1.000
Ví điện tử MoMo của người chuyển.
MoMo
Chuyển tiền đến tài Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
khoản Ví điện tử MoMo - Vietcombank
2 10.000 20.000.000 1.000
-Nguồn tài khoản NH đã - Vietinbank
đăng ký liên kết - OCB
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản thẻ
Visa/ MasterCard/JCB Card.
Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch chuyển
Chuyển, nhâ ̣n tiền giữa 100.000đ - Nguồn thẻ Visa/ MasterCard/
3.000 +
các tài khoản Ví điện tử JCB Card. Tổng số tiền trừ từ tài khoản thẻ
1,6% giá
MoMo –Nguồn thẻ 10.000 20.000.000 Visa/ MasterCard/ JCB Card là 104.616đ
3 trị giao
Visa/MasterCard/JCB bao gồm số tiền thực chuyển 100.000 đ và
dịch
Card phí dịch vụ 4.616đ.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 2.000 + 1,6% giá trị giao dịch; Phí
chuyển tiền 1.000.
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản Ngân
Chuyển, nhâ ̣n tiền giữa hàng.
2.100 +
các tài khoản Ví điện tử Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch nạp
1,2% giá
4 MoMo – Nguồn tài 20.000 20.000.000 100.000đ vào tài khoản Ví điện tử MoMo –
trị giao
khoản các ngân hàng Nguồn tài khoản ngân hàng. Tổng số tiền trừ
dịch
(Tham khảo phụ lục I) từ tài khoản Ngân hàng là 103.312đ bao gồm
số tiền thực chuyển là 100.000đ và phí dịch

Trang 1
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

vụ 2.312đ.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 1.100 + 1,2% giá trị giao dịch, phí
chuyển tiền 1.000.
- KH có thể nạp tiền từ tài khoản Ngân hàng
của người khác.
- Người chuyển tiền nộp phí ngay tại điể m
Chuyển tiền ta ̣i điể m
5 100.000 5.000.000 30.000 giao dich.
̣
giao dich
̣ MoMo
- Người nhận tiền không mất phí.
Chuyển tiền – Nguồn tài
khoản Ví điện tử MoMo
đến số điện thoại di
6 10.000 20.000.000 Miễn phí
đô ̣ng. Người nhâ ̣n phải
đăng ký Ví điện tử
MoMo để nhâ ̣n tiề n.
Chuyển tiền đến số điện
thoại di đô ̣ng. Người Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
nhâ ̣n phải đăng ký Ví - Vietcombank
7 10.000 20.000.000 Miễn phí
điện tử MoMo để nhâ ̣n - Vietinbank
tiề n – Nguồn ngân hàng - OCB
đã đăng ký liên kết
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản thẻ
Visa/ MasterCard/ JCB Card.
Chuyển tiền - Nguồn Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch chuyển
tiền thẻ Visa/ 100.000đ - Nguồn thẻ Visa/ MasterCard/
2.000 +
MasterCard/ JCB Card JCB Card. Tổng số tiền trừ từ tài khoản thẻ
1,6% giá
8 đến số điện thoại di 10.000 20.00.000 Visa/ MasterCard/ JCB Card là 103.600đ
trị giao
đô ̣ng. Người nhâ ̣n đăng bao gồm số tiền thực chuyển 100.000 đ và
dịch
ký Ví điện tử MoMo để phí dịch vụ 3.600đ.
nhâ ̣n tiề n. - Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 2.000 + 1,6% giá trị giao dịch;
Miễn phí chuyển tiền.

Trang 2
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản Ngân


hàng.
Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch nạp
Chuyển tiền –Nguồn tài 100.000đ vào tài khoản Ví điện tử MoMo-
khoản các ngân hàng Nguồn tài khoản các Ngân hàng. Tổng số
1.100 +
(Tham khảo phụ lục I) tiền trừ từ tài khoản Ngân hàng là 102.300đ
1,2% giá
9 đến số điện thoại di 20.000 20.000.000 bao gồm số tiền thực chuyển là 100.000đ và
trị giao
đô ̣ng. Người nhâ ̣n đăng phí dịch vụ 2.300đ.
dịch
ký Ví điện tử MoMo để - KH có thể nạp tiền từ tài khoản thẻ Ngân
nhâ ̣n tiề n. hàng của người khác.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 1.100 + 1,2% giá trị giao dịch;
Miễn phí chuyển tiền.
II NẠP TIỀN VÀ O TÀ I KHOẢN VÍ MOMO
Nạp Tiền vào tài khoản
1 Ví điện tử MoMo tại 50.000 5.000.000 Miễn phí
Điểm Giao Dịch
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản Ngân
hàng.
Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch nạp
Nạp tiề n vào tài khoản
1.100 + 100.000đ vào tài khoản Ví điện tử MoMo –
Ví điện tử MoMo –
1,2% giá Nguồn tài khoản Ngân hàng. Tổng số tiền
2 Nguồn tài khoản các 20.000 20.000.000
trị giao trừ từ tài khoản Ngân hàng là 102.300đ bao
ngân hàng (Tham khảo
dịch gồm số tiền thực chuyển là 100.000đ và phí
Phụ lục I)
dịch vụ 2.300đ.
- KH có thể nạp tiền từ tài khoản Ngân hàng
của người khác.

Trang 3
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản thẻ


Visa/ MasterCard/ JCB Card.
Nạp tiề n vào tài khoản 2.000 + Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch nạp
Ví MoMo – Nguồn thẻ 1,6% giá 100.000đ - Nguồn thẻ Visa/ MasterCard/
3 10.000 20.000.000
Visa/ MasterCard/ JCB trị giao JCB Card. Tổng số tiền trừ từ tài khoản thẻ
Card dịch Visa/ MasterCard/ JCB Card là 103.600đ
bao gồm số tiền thực chuyển 100.000 đ và
phí nạp tiền 3.600đ.
Nạp tiền vào ví MoMo
4 tại các điể m giao dich
̣ 10.000 20.000.000 Miễn phí
VCB
Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
Nạp tiề n vào ví MoMo –
- Vietcombank
5 Nguồn tài khoản ngân 10.000 20.000.000 Miễn phí
- Vietinbank
hàng đăng ký liên kết
- OCB
III RÚT TIỀN TỪ TÀ I KHOẢN VÍ MOMO
50.000 1.000.000 8.000
Rút tiền mặt tại Điểm 1.000.001 2.000.000 12.000 Phí dịch vụ sẽ được trừ trực tiếp vào tài
1
Giao Dịch 2.000.001 3.000.000 20.000 khoản Ví điện tử MoMo.
3.000.001 5.000.000 35.000
2 Rút tiề n từ Tài khoản Ví MoMo ra tài khoản Ngân hàng thông thường

Tài khoản Ngân hàng được mở tại TP HCM Các ngân hàng thường tại TPHCM bao gồm:
- Ngân hàng Đông Á
50.000 1.000.000 3.300
- Ngân hàng Techcombank
1.000.001 2.000.000 5.000 - Ngân hàng Viecombank
Rút tiền từ ví ra tài
2.1
khoản Ngân Hàng thông - Ngân hàng Vietinbank

thường tại TP HCM - NH Hàng Hải (Maritimebank)


Từ 2.000.001 trở lên 0.3%
- Ngân hàng Á Châu (ACB)
- Ngân hàng Sacombank

Tài khoản ngân hàng được mở tại Tỉnh/TP khác

2.2 1. NH Vietcombank 50.000 1.000.000 3.300

2. NH Hàng hải 1.000.001 2.000.000 5.000

Trang 4
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

(Maritimebank) Từ 2.000.001 trở lên 0.3%

3. Ngân hàng Đông Á 50.000 2.000.000 5.500


4. NH Techombank
Từ 2.000.001 trở lên 0.3%
5. NH Sacombank
50.000 4.000.000 11.000
6. NH Vietinbank
Từ 4.000.001 trở lên 0.3%

50.000 5.000.000 15.000


7. NH Á Châu (ACB)
Từ 5.000.001 trở lên 0.3%

Rút tiề n ra tài khoản ngân hàng liên kết

10.000 1.000.000 3.300 Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
Rút tiền từ ví ra tài
3 - Vietcombank
khoản Ngân Hàng đăhng 1.000.001 2.000.000 5.000
- Vietinbank
ký liên kết
Từ 2.000.001 trở lên 0.3% - OCB

IV THANH TOÁN HÓA ĐƠN, DỊCH VỤ (Tham khảo phụ lục II)

Thanh toán trên ứng


dụng “MoMo chuyển Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
Miễn phí
nhận tiền”, Website - Vietcombank
1 1.000 20.000.000 (Trừ
“momo.vn” – Nguồn Ví - Vietinbank
Prudential)
điện tử MoMo, ngân - OCB
hàng đăng ký liên kết.
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản Ngân
hàng.
Ví dụ: Khi KH thanh toán 100.000đ –
Nguồn tài khoản Ngân hàng. Tổng số tiền
Thanh toán trên ứng
1.100 + trừ từ tài khoản Ngân hàng là 102.300đ bao
dụng “MoMo chuyển
1,2% giá gồm số tiền thực thanh toán 100.000đ và phí
2 nhận tiền”, Website 1.000 20.000.000
trị giao dịch vụ 2.300đ.
“momo.vn” – Nguồn tài
dịch - KH có thể chọn nguồn tiền từ tài khoản thẻ
khoản các ngân hàng.
ATM của người khác.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 1.100 + 1,2% giá trị giao dịch;
Miễn phí thanh toán.

Trang 5
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản thẻ


Visa/ MasterCard/ JCB Card.
Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch thanh
Thanh toán trên ứng toán 100.000đ - Nguồn thẻ Visa/
2.000 +
dụng “MoMo chuyển MasterCard/ JCB Card. Tổng số tiền trừ từ
1,6% giá
3 nhận tiền” – Nguồn thẻ 10.000 20.000.000 tài khoản thẻ Visa/ MasterCard/ JCB Card là
trị giao
Visa/ MasterCard/ JCB 103.600đ bao gồm số tiền thực thanh toán
dịch
Card. 100.000đ và phí dịch vụ 3.600đ.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 2.000 + 1,6% giá trị giao dịch;
Miễn phí thanh toán.
Danh sách các hóa đơn có thu phí tại ĐGD
Thanh toán bằng tiền Không giới Tùy dịch (Xem tại phụ lục Mục “Danh sách các loại
4 1.000
mặt tại Điểm giao dịch hạn vụ hóa đơn thanh toán có thu phí tại Điểm
giao dịch”)

V NẠP TIỀN ĐIỆN THOẠI TRẢ TRƯỚC, MUA THẺ TRẢ TRƯỚC (Tham khảo phụ lục III)

Thanh toán trên ứng


dụng “MoMo chuyển Ngân hàng có thể thực hiện đăng ký liên kết:
nhận tiền”, Website - Vietcombank
1 10.000 20.000.000 Miễn phí
“momo.vn” – Nguồn Ví - Vietinbank
điện tử MoMo, ngân - OCB
hàng đăng ký liên kết.
- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản Ngân
hàng.
Ví dụ: Khi KH thanh toán 100.000đ –
Nguồn tài khoản Ngân hàng. Tổng số tiền
Thanh toán trên ứng
1.100 + trừ từ tài khoản Ngân hàng là 102.300đ bao
dụng “MoMo chuyển
1,2% số gồm số tiền thực thanh toán 100.000đ và phí
2 nhận tiền”, Website 10.000 20.000.000
tiền thanh dịch vụ 2.300đ.
“momo.vn” – Nguồn tài
toán - KH có thể chọn nguồn tiền từ tài khoản
khoản các ngân hàng.
Ngân hàng của người khác.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 1.100 + 1,2% giá trị giao dịch;
Miễn phí thanh toán.

Trang 6
GIÁ TRỊ GIAO DỊCH MỨC
STT DỊCH VỤ GHI CHÚ
TỐI THIỂU TỐI ĐA PHÍ

- Phí dịch vụ sẽ được trừ trên tài khoản thẻ


Visa/ MasterCard/ JCB Card.
Ví dụ: Khi KH thực hiện giao dịch nạp tiền
Nạp tiền điện thoại trên
điện thoại 100.000đ - Nguồn thẻ Visa/
ứng dụng “MoMo 2.000 +
MasterCard/ JCB Card. Tổng số tiền trừ từ
chuyển nhận tiền” – 1,6% giá
3 50.000 20.000.000 tài khoản thẻ Visa/ MasterCard/ JCB Card là
Nguồn tài khoản thẻ trị giao
103.600đ bao gồm số tiền thực thanh toán
Visa/ MasterCard/ JCB dịch
100.000đ và phí dịch vụ 3.600đ.
Card.
- Trong đó phí nạp tiền vào tài khoản Ví
MoMo là 2.000 + 1,6% giá trị giao dịch;
Miễn phí thanh toán.
Nạp tiền ĐT bằng tiền Không giới
4 10.000 Miễn phí -
mặt tại Điểm giao dịch hạn

Trang 7
II. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
1. M_Service: là tên tiếng Anh của công ty CP Dịch Vụ Di Động Trực Tuyến. M_Service đươ ̣c viế t tắ t
là MS.
2. Điểm giao dịch MoMo (ĐGD): là các điểm cung cấp dịch vụ ủy quyề n của M_Service phố i hơ ̣p với
Vietcombank.
3. MoMo chuyển nhận tiền: là tên gọi của ứng dụng đươc̣ cài đặt trên điện thoại di đô ̣ng giúp khách
hàng thực hiện các giao dịch liên quan đến tài khoản ví MoMo.
4. Chuyển, nhâ ̣n tiền giữa các tài khoản ví điện tử MoMo (M2M): là dịch vụ chuyển, nhâ ̣n tiền giữa
những người dùng có tài khoản Ví điện tử MoMo.
5. Chuyển tiền ta ̣i điể m giao dich
̣ MoMo (C2C): là dịch vụ chuyển tiền trong nước tại các điể m giao
dich
̣ MoMo. Người gửi sẽ đưa tiề n mă ̣t cho điể m giao dich
̣ MoMo, người nhâ ̣n sẽ đến Điểm giao
dịch MoMo để nhận tiền mă ̣t.
6. Chuyển tiền cho người chưa có tài khoản ví MoMo (M2N): là dich
̣ vu ̣ chuyể n tiề n từ người có Tài
khoản ví điện tử MoMo đế n người nhâ ̣n có số điê ̣n thoa ̣i di đô ̣ng. Người nhận tiền nhận được tin
nhắn qua di đô ̣ng chứa đường link hướng dẫn đăng ký Tài khoản ví điện tử MoMo. Sau khi hoàn
thành thủ tục đăng ký, tiền sẽ đươ ̣c chuyể n ngay vào Tài khoản ví điện tử MoMo của người nhâ ̣n.
7. Nạp tiề n vào tài khoản ví điện tử MoMo - tài khoản Ngân hàng: là dịch vụ nạp tiền vào Tài khoản
ví điện tử MoMo - tài khoản Ngân hàng thông qua các cổng thanh toán nội địa.
8. Nạp tiền vào tài khoản ví điện tử MoMo - thẻ Visa/ MasterCard/ JCB Card: là dịch vụ nạp tiền
vào Tài khoản ví MoMo - thẻ Visa/ MasterCard/ JCB Card thông qua cổng thanh toán quốc tế.
9. Rút tiền từ tài khoản ví điện tử MoMo ra tài khoản Ngân hàng: là dịch vụ giúp khách hàng
chuyể n tiề n - Tài khoản ví MoMo vào Tài khoản Ngân hàng.
10. Tài khoản ví điện tử MoMo: là một tài khoản tiề n trên điện thoại di động giúp khách hàng thực
hiện các giao dịch chuyển tiền, nạp tiền điện thoại di động, game, thanh toán các loại hóa đơn…
11. Tiền trong Tài khoản ví điện tử MoMo có giá tri ̣ tương đương với tiề n mă ̣t và đươ ̣c bảo chứng
100% ta ̣i ngân hàng Vietcombank. Ví điện tử MoMo đươ ̣c cấ p phép hoa ̣t đô ̣ng bởi Ngân hàng Nhà
nước Viê ̣t Nam và tuân thủ nghiêm ngă ̣t các qui đinh
̣ của nhà nước.
12. Tin nhắn: là những thông điê ̣p hoă ̣c tin nhắ n SMS mà hê ̣ thố ng của M_Service gửi về số điện
thoại của khách hàng.

Trang 8
PHỤ LỤC
I. DANH SÁCH NGÂN HÀNG NẠP TIỀN VÀO VÍ ĐIỆN TỬ MOMO

STT TÊN NGÂN HÀNG TÊN VIẾT TẮT

1 Ngân hàng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam Agribank
2 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Sacombank
3 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PG Bank
4 Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn Cầu GP Bank
5 Ngân hàng TMCP Nam Á Nam A Bank
6 Ngân hàng TMCP Sài Gòn SCB
7 Ngân hàng TMCP An Bình AB Bank
8 Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank
9 Ngân hàng Đông Á DongABank
10 Ngân hàng Công Thương Việt Nam VietinBank
11 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam Techcombank
12 Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank
13 Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam BIDV
14 Ngân hàng Quân Đội MB
15 Ngân hàng Á Châu ACB
16 Ngân hàng TMCP Hàng Hải Maritime Bank
17 Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM HDBank
18 Ngân hàng TMCP Nam Việt NaviBank
19 Ngân hàng TMCP Việt Á VietABank
20 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank
21 Ngân hàng TMCP Đại Dương OceanBank
22 Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB

II. DANH SÁCH ĐỐI TÁC THANH TOÁN HÓA ĐƠN CỦA M_SERVICE
1. Danh sách các loại hóa đơn thanh toán có thu phí tại Điểm giao dịch:

STT Tên nhà cung cấp dịch vụ


Vay tiêu dùng cá nhân Prudential (Phí 5.000đ khi khách hàng thực hiện trên App
1
Enduser hoặc ra ĐGD thanh toán) – Áp dụng từ ngày 15/10/2015

Trang 9
2. Danh sách các loại hóa đơn thanh toán miễn phí:

STT Tên nhà cung cấp dịch vụ

1 Điện lực HCM

2 Nước Phú Hoà Tân

3 Nước Bến Thành

4 Nước Tân Hòa

5 Nước Nhà Bè

6 Nước Chợ Lớn

7 Cố định/Internet VNPT HCM

8 Cố định/Internet VNPT Hà Nội

9 Internet FPT

10 Mobifone trả sau

11 Vinaphone trả sau

12 Truyền hình VTVcab

13 Khoản vay HomeCredit

14 Thanh toán SJC Life On

15 Chích ngừa trả chậm

16 Vé máy bay Jestar

III. DANH SÁCH ĐỐI TÁC THANH TOÁN TRẢ TRƯỚC CỦA M_SERVICE

STT Tên nhà cung cấp dịch vụ

1 Nạp tiền điện thoại tất cả các nhà mạng


2 Mua mã thẻ Viettel
3 Mua mã thẻ Vietnamobile

4 Mua mã thẻ Mobifone

5 Mua mã thẻ Vinaphone

6 Mua mã thẻ Gmobile

7 Mua VIP CODE HayHayTV

Trang 10
STT Tên nhà cung cấp dịch vụ

8 Mua mã thẻ Kaspersky

9 Lạc Việt

10 Mua mã thẻ Minh Châu Game

12 Mua mã thẻ Zing

13 Mua mã thẻ Megacard

14 Mua mã thẻ Garena

15 Mua mã thẻ BIT

15 BKAV

16 FPT Play

17 Nạp Ongate

18 Nạp Ongame

19 Nạp tiền FIM+

20 Nạp Zingxu

21 Nạp tài khoản Fshare

22 Nạp Bạc (Gate Pay)

23 Cước truyền hình An Viên (AVG)

Trang 11

You might also like