You are on page 1of 2

BIỂU PHÍ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA


BIỂU PHÍ DỊCH
(Hiệu VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
lực 26/06/2021)
(Ban hành kèm theo TB số ….../TB-HS ngày ……………….)

KHOẢN MỤC PHÍ Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa

(Bao gồm: Thẻ Active Plus, Thẻ Bankplus, Thẻ Sinh viên)
1.1 Phí phát hành thẻ
1.1.1 Phí Phát hành thẻ Active Plus
a. Thẻ phi vật lý Miễn phí
- KH vãng lai: 50.000 VND/thẻ
- KH trả lương qua tài khoản:
b. Thẻ vật lý (Phí in thẻ) Miễn phí
- Phát hành nhanh: 100.000
VND/thẻ
Phí Phát hành lại thẻ Active Plus (Thẻ
1.1.3 50.000 VND/thẻ
chính, Thẻ phụ)
1.1.4 Phí cấp lại PIN tại quầy (PIN giấy)
a. Thẻ Active Plus 20.000 VND/lần/PIN
b. Thẻ Bankplus 20.000 VND/lần/PIN
c. Thẻ Sinh viên 20.000 VND/lần/PIN
1.1.5 Phí cấp lại PIN trên Apps Miễn phí
1.1.6 Trả thẻ Active Plus tại nhà 30.000 VND/lần/(Thẻ+PIN)
1.2 Phí thường niên
1.2.1 Thẻ Active Plus (Chính/Phụ)
a. Thẻ phi vật lý Miễn phí
b. Thẻ vật lý 60.000 VND/năm/thẻ
1.2.2 Thẻ Bankplus 60.000 VND/năm/thẻ
1.2.3 Thẻ Sinh viên 60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ Quân nhân (chỉ phát hành cho
1.2.4
KHQN)
1.3 Phí giao dịch Thẻ
1.3.1 Giao dịch trên POS của MB
a. Giao dịch thanh toán mua hàng hóa,
Miễn phí
dịch vụ
c. Phí chuyển khoản 3.000 VND/GD
d. Phí truy vấn số dư Miễn phí
e. Phí đổi PIN Miễn phí
Giao dịch thanh toán mua hàng hóa, dịch
1.3.2 Miễn phí
vụ trên POS khác MB
1.3.3 Giao dịch trên ATM của MB
a. Phí rút tiền mặt
+ Giao dịch có giá trị không quá
1.000 VND/GD
2.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
2.000 VND/GD
VND tới 5.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
3.000 VND/GD
VND
- Thẻ Bankplus
+ Giao dịch có giá trị không quá
1.000 VND/GD
2.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
2.000 VND/GD
VND tới 5.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
3.000 VND/GD
VND
BIỂU PHÍ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA
BIỂU PHÍ DỊCH
(Hiệu VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
lực 26/06/2021)
(Ban hành kèm theo TB số ….../TB-HS ngày ……………….)

KHOẢN MỤC PHÍ Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa

- Thẻ Sinh viên


+ Giao dịch có giá trị không quá
1.000 VND/GD
2.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
2.000 VND/GD
VND tới 5.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
3.000 VND/GD
VND
- Thẻ nhanh (Fast Card)
+ Giao dịch có giá trị không quá
1.000 VND/GD
2.000.000 VND
+ Giao dịch có giá trị từ trên 2.000.000
2.000 VND/GD
VND tới 5.000.000 VND
+Giao dịch có giá trị từ trên 5.000.000
3.000 VND/GD
VND
b. Phí chuyển khoản 3.000 VND/GD
c. Phí truy vấn số dư Miễn phí
d. Phí in sao kê giao dịch gần nhất Miễn phí
e. Phí đổi PIN Miễn phí
1.3.4 Giao dịch trên ATM của NH khác
a. Phí rút tiền mặt
- Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD
b. Phí chuyển khoản
- Đối với thẻ Active Plus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 3.000 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 3.000 VND/GD
c. Phí truy vấn số dư
- Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD
d. Phí in sao kê 05 giao dịch gần nhất
- Đối với thẻ Active Plus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Bankplus 500 VND/GD
- Đối với thẻ Sinh viên 500 VND/GD
e. Phí đổi PIN
- Đối với thẻ Active Plus 1.500 VND/lần/PIN
- Đối với thẻ Bankplus 1.500 VND/lần/PIN
- Đối với thẻ Sinh viên 1.500 VND/lần/PIN
Phí tra soát
1.3.4 (Áp dụng khi chủ Thẻ khiếu nại không Miễn phí
đúng)
1.3.5 Phí cung cấp bản sao hóa đơn
a. Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của MB 20.000 VND/hóa đơn

b. Tại Đơn vị chấp nhận thẻ của NH khác 50.000 VND/hóa đơn

Phí ngừng sử dụng thẻ theo yêu cầu của


1.3.6
KH
a. Thẻ phi vật lý Miễn phí
b. Thẻ vật lý 50.000 VND

You might also like