Professional Documents
Culture Documents
Mức phí áp dụng đối với Khách hàng tham gia sử dụng Dịch vụ kể từ ngày 19/04/2018
như sau:
1. Thẻ ATM
1.1. Phí phát hành thẻ
- Phát hành thường - Lần đầu 50.000 đồng/thẻ
Cá nhân đăng ký phát hành thẻ
- 0 đồng (không phân biệt loại thẻ)
lần đầu cho CBNV để chi lương
Thu mỗi năm 02
kỳ, mỗi kỳ bao
gồm 06 tháng
theo năm
Phí thường niên (đã bao gồm
1.2. 50.000 đồng/năm thường niên của
VAT)
thẻ. Đối với thẻ
phát hành lần
đầu, chỉ thu phí
khi đã kích hoạt
1.3. Phí giao dịch tại ATM
Phí truy vấn Tài khoản (in/không
-
in chứng từ)
Nội mạng 0 đồng
Ngoại mạng 500 đồng/lần giao dịch truy
vấn/sao kê tài khoản thành công
- Rút tiền mặt
Nội mạng 0 đồng
Ngoại mạng 3.000 đồng/lần giao dịch thành
công
- Chuyển khoản (nội mạng) 0 đồng
Trả lại thẻ bị nuốt tại ATM của
- SCB (áp dụng cho thẻ của ngân 30.000 đồng/thẻ/lần trả thẻ
hàng liên minh)
1.4. Phí dịch vụ thẻ khác
Phí phát hành thẻ nhanh (1-2 giờ, 100.000 đồng/thẻ
- chỉ áp dụng cho khu vực
TP.HCM)
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
- Thẻ Chuẩn
Thẻ chính 300.000 đồng/thẻ
Thẻ phụ 200.000 đồng/thẻ
- Thẻ Vàng
Thẻ chính 400.000 đồng/thẻ
Thẻ phụ 300.000 đồng/thẻ
- Thẻ World
Thẻ chính 1.200.000 đồng/thẻ
Thẻ phụ 900.000 đồng/thẻ
4.1.3 Phí gia hạn thẻ 0 đồng
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu
4.1.4
Khách hàng)
- Thẻ Chuẩn/Vàng 150.000 đồng/thẻ
- Thẻ World 300.000 đồng/thẻ
4.1.5 Phí cấp lại PIN 50.000 đồng/lần/thẻ
4.1.6 Phí thay đổi hạn mức tín dụng
- Cùng hạng thẻ
Thẻ Chuẩn/Vàng 50.000 đồng/lần/thẻ
Thẻ World 100.000 đồng/lần/thẻ
- Khác hạng thẻ 180.000 đồng/lần/thẻ
Phí xác nhận thông tin theo yêu
4.1.7 50.000 đồng/lần
cầu của chủ thẻ
Cấp bản sao
ngoài bản sao kê
4.1.8 Phí cấp lại sao kê 50.000 đồng/bản sao kê định kỳ hàng
tháng SCB gửi
cho chủ thẻ
Phí này chưa
bao gồm phí
3,6% *số tiền giao dịch; tối thiểu được thu tại
4.2 Phí ứng tiền mặt
60.000 đồng/lần ĐVCNT hoặc
tại ATM của
ngân hàng khác
4.3 Phí chuyển đổi ngoại tệ Phí chuyển đổi
- Thẻ Chuẩn 2,6%* số tiền giao dịch ngoại tệ được hệ
- Thẻ Vàng 2,4% * số tiền giao dịch thống tự động
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
cộng vào số tiền
giao dịch của
- Thẻ World 2% * số tiền giao dịch
chủ thẻ khi ra
sao kê
Được tính trong
trường hợp chủ
thẻ không thanh
toán hoặc thanh
Phí thanh toán trễ hạn (Thuộc toán không đủ
4% * số tiền thanh toán tối thiểu;
4.4 đối tượng không chịu thuế GTGT) số tiền thanh
tối thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
toán tối thiểu
vào ngày đến
hạn thanh toán
hoặc thanh toán
trễ hạn
4.5 Dịch vụ khác
Được tính trong
trường hợp phí
3% *số tiền vượt hạn mức; tối
4.5.1 Phí sử dụng vượt hạn mức và lãi phát sinh
thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
vượt hạn mức
tín dụng
Phí cấp bản sao chứng từ giao
4.5.2
dịch
- Tại ĐVCNT của SCB 20.000/hoá đơn
- Tại ĐVCNT khác 80.000/hoá đơn
Chưa bao gồm
Phí truy xuất chứng từ/khiếu nại các khoản thu
4.5.3 100.000 đồng/giao dịch/lần khác từ TCQT
sai
(nếu có)
Phí tra cứu số dư tại ATM của
4.5.4 0 đồng
SCB
Phí tra cứu giao dịch tại ATM của
4.5.5 0 đồng
SCB
4.5.6 Phí giao dịch trả góp
Từ 26/01/2018
- Phí chuyển đổi sang trả góp 200.000 đồng đến 25/01/2019:
0 đồng
- Phí quản lý giao dịch trả góp
Chưa bao gồm
+ Tại đối tác liên kết với SCB 0 đồng phí của đối tác
(nếu có)
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
- 10.000 đồng/tháng/đầu số điện Banking, Mobile
Phí thường niên Banking):
thoại
Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí cấp lại PIN 0 đồng
Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
Banking, Mobile
- Phí thường niên 10.000 đồng/tháng/user Banking):
Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí sử dụng hình thức bảo mật
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
Xác thực bằng SMS Theo quy định SMS Banking
Xác thực bằng Token: Phí mua
500.000 đồng/token
Token mới
- Phí cấp lại mật khẩu 10.000 đồng/lần
- Phí thay đổi thông tin:
Thay đổi thông tin về tên đăng
10.000 đồng/lần
nhập
Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại.
Thay đổi hình thức xác thực 0 đồng
Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
- Phí xử lý tra soát, khiếu nại 0 đồng
Dịch vụ chuyển tiền qua Internet
6.3.2
Banking
Chuyển tiền Online trong hệ
-
thống
Chuyển tiền cá nhân 0 đồng
Chuyển tiền đến Tài khoản 0 đồng
0,02%* Số tiền chuyển, tối thiểu
Chuyển tiền đến người nhận
5.000 đồng, tối đa 300.000
bằng CMND/HC
đồng/giao dịch
Chuyển tiền Online ngoài hệ
- thống người nhận nhận bằng Các giao dịch
CMND/Tài khoản thực hiện trước
Số tiền chuyển dưới 200 triệu 15h30 từ thứ 2
10.000 đồng/giao dịch đến thứ 6 sẽ
đồng
được chuyển đi
trong ngày, các
giao dịch thực
hiện sau đó hoặc
Số tiền chuyển từ 200 triệu 0,02%*Số tiền chuyển; tối đa thực hiện vào
đồng trở lên 500.000 đồng/giao dịch ngày nghỉ, ngày
lễ sẽ được xử lý
vào ngày làm
việc tiếp theo
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
- 10.000 đồng/giao dịch
24/7
Dịch vụ thanh toán tiện ích qua
6.3.3
Internet Banking
- Thanh toán hóa đơn 0 đồng
- Nạp tiền điện thoại 0 đồng
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng 0 đồng
6.3.4 Dịch vụ Internet Banking khác
Phí truy vấn thông tin 0 đồng
6.4 Dịch vụ Mobile Banking
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
Dịch vụ cung cấp Mobile
6.4.1
Banking
- Phí đăng ký dịch vụ 0 đồng
Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
Banking, Mobile
- Phí thường niên 10.000 đồng/tháng/user Banking):
Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí sử dụng hình thức bảo mật
Xác thực bằng SMS Theo quy định SMS Banking
Xác thực bằng Token: Phí mua
500.000 đồng/token
Token mới
- Phí cấp lại mật khẩu 10.000 đồng/lần
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
- Phí thay đổi thông tin dịch vụ
Thay đổi thông tin về tên đăng
10.000 đồng/lần
nhập
Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại
Thay đổi hình thức xác thực 0 đồng
Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
- Phí tra soát 0 đồng
Dịch vụ chuyển tiền qua Mobile
6.4.2
Banking
Chuyển tiền Online trong hệ
-
thống
Chuyển khoản cá nhân 0 đồng
Chuyển khoản đến tài khoản 0 đồng
0,02%*số tiền chuyển; tối thiểu
Chuyển khoản đến người nhận
5.000 đồng; tối đa 300.000
bằng CMND/HC
đồng/giao dịch
Chuyển tiền Online ngoài hệ
- thống người nhận nhận bằng Các giao dịch
CMND/Tài khoản thực hiện trước
15h30 từ thứ 2
Số tiền chuyển dưới 200 triệu
10.000 đồng/giao dịch đến thứ 6 sẽ
đồng
được chuyển đi
trong ngày, các
giao dịch thực
hiện sau đó hoặc
Số tiền chuyển từ 200 triệu 0,02%*Số tiền chuyển; tối đa thực hiện vào
đồng trở lên 500.000 đồng/giao dịch ngày nghỉ, ngày
lễ sẽ được xử lý
vào ngày làm
việc tiếp theo
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
- 10.000 đồng/giao dịch
24/7
Dịch vụ thanh toán tiện ích qua
6.4.3
Mobile Banking
- Thanh toán hóa đơn 0 đồng
- Nạp tiền điện thoại 0 đồng
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng 0 đồng
6.4.4 Dịch vụ Mobile Banking khác
- Phí khóa/mở khóa 0 đồng
- Phí chấm dứt hợp đồng dịch vụ 0 đồng
7. Dịch vụ thương mại điện tử
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ