You are on page 1of 16

THÔNG BÁO

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN

Mức phí áp dụng đối với Khách hàng tham gia sử dụng Dịch vụ kể từ ngày 19/04/2018
như sau:

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THẺ VÀ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

1. Thẻ ATM
1.1. Phí phát hành thẻ
- Phát hành thường - Lần đầu 50.000 đồng/thẻ
Cá nhân đăng ký phát hành thẻ
- 0 đồng (không phân biệt loại thẻ)
lần đầu cho CBNV để chi lương
Thu mỗi năm 02
kỳ, mỗi kỳ bao
gồm 06 tháng
theo năm
Phí thường niên (đã bao gồm
1.2. 50.000 đồng/năm thường niên của
VAT)
thẻ. Đối với thẻ
phát hành lần
đầu, chỉ thu phí
khi đã kích hoạt
1.3. Phí giao dịch tại ATM
Phí truy vấn Tài khoản (in/không
-
in chứng từ)
 Nội mạng 0 đồng
 Ngoại mạng 500 đồng/lần giao dịch truy
vấn/sao kê tài khoản thành công
- Rút tiền mặt
 Nội mạng 0 đồng
 Ngoại mạng 3.000 đồng/lần giao dịch thành
công
- Chuyển khoản (nội mạng) 0 đồng
Trả lại thẻ bị nuốt tại ATM của
- SCB (áp dụng cho thẻ của ngân 30.000 đồng/thẻ/lần trả thẻ
hàng liên minh)
1.4. Phí dịch vụ thẻ khác
Phí phát hành thẻ nhanh (1-2 giờ, 100.000 đồng/thẻ
- chỉ áp dụng cho khu vực
TP.HCM)
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

- Phí phát hành lại thẻ 50.000 đồng/thẻ

- Phí phát hành thẻ phụ 50.000 đồng/thẻ


- Phí cấp lại PIN 20.000 đồng/lần/thẻ
- Phí gia hạn thẻ 0 đồng
Phí truy xuất chứng từ/khiếu nại
- 50.000 đồng/lần
sai
2. Thẻ thanh toán quốc tế MasterCard Debit
2.1 Phí phát hành thẻ Không thu phí
- Thẻ Standard 50.000 đồng/thẻ phát hành/ phí
thường niên
- Thẻ Signature 68.000 đồng/thẻ
năm đầu tiên đối
2.2 Phí thường niên với CBNV
TCCL /CBNV
- Thẻ Standard 68.000 đồng/thẻ
của Khách hàng
cá nhân chuyển
tiền theo danh
- Thẻ Signature 108.000 đồng/thẻ sách cho CBNV
để chi lương qua
thẻ SCB.
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu
2.3
Khách hàng)
- Thẻ Standard 50.000 đồng/thẻ
- Thẻ Signature 68.000 đồng/thẻ
2.4 Phí gia hạn thẻ 0 đồng
2.5 Phí cấp lại PIN
- Thẻ Standard 20.000 đồng/lần/thẻ
- Thẻ Signature 0 đồng
2.6 Phí rút tiền mặt
- Tại ATM/POS của SCB 0 đồng
- Tại ATM/POS của NH khác

 Trong lãnh thổ Việt Nam Ngoài phí phải


trả cho SCB,
2.300 đồng/lần giao dịch thành Khách hàng có
 Thẻ Standard
công thể chịu phí theo
2.800 đồng/lần giao dịch thành quy định của
 Thẻ Signature Ngân hàng cung
công
cấp dịch vụ
3% *số tiền giao dịch, tối thiểu
 Ngoài lãnh thổ Việt Nam
50.000 đồng/lần
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

Gồm giao dịch


chuyển khoản
đến tài khoản
Chuyển khoản trong hệ thống
2.7 0 đồng thanh toán và
tại ATM của SCB
thẻ tín dụng
SCB Visa/
MasterCard
Phí truy xuất chứng từ/khiếu
2.8 100.000 đồng/giao dịch/lần
nại sai
Phí tra cứu số dư tài khoản, Phí
2.9
tra cứu lịch sử giao dịch
- Tại ATM/POS của SCB 0 đồng
Ngoài phí phải
trả cho SCB,
Khách hàng có
- Tại ATM/POS của NH khác 1.000 đồng/giao dịch thể chịu phí theo
quy định của
Ngân hàng cung
cấp dịch vụ
2.10 Phí chuyển đổi ngoại tệ
- Thẻ Standard 2,2% *số tiền giao dịch
- Thẻ Signature 2,0% *số tiền giao dịch
3. Thẻ tín dụng quốc tế VISA
3.1 Dịch vụ phát hành thẻ
Thuộc đối tượng
3.1.1 Phí phát hành thẻ (lần đầu) 0 đồng không chịu thuế
GTGT
Thu ngay khi
3.1.2 Phí thường niên
kích hoạt thẻ
- Thẻ Chuẩn
 Thẻ chính 300.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 200.000 đồng/thẻ
- Thẻ Vàng
 Thẻ chính 400.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 300.000 đồng/thẻ
- Thẻ Platinum
 Thẻ chính 900.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 500.000 đồng/thẻ
3.1.3 Phí gia hạn thẻ 0 đồng
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu


3.1.4
Khách hàng)
- Thẻ Chuẩn, thẻ Vàng 150.000 đồng/thẻ
- Thẻ Platinum 200.000 đồng/thẻ
3.1.5 Phí cấp lại PIN 50.000 đồng/lần/thẻ
3.1.6 Phí thay đổi hạn mức tín dụng
- Cùng hạng thẻ
Thẻ Chuẩn/Vàng 50.000 đồng/lần/thẻ
Thẻ Platinum 100.000 đồng/lần/thẻ
- Khác hạng thẻ 180.000 đồng/lần/thẻ
Phí xác nhận thông tin theo yêu
3.1.7 50.000 đồng/lần
cầu của chủ thẻ
Phí cấp lại sao kê (Cấp bản sao
3.1.8 ngoài bản sao kê định kỳ hàng 50.000 đồng/bản sao kê
tháng SCB gửi cho chủ thẻ)
Phí này chưa
bao gồm phí
3,6% *số tiền giao dịch; tối thiểu được thu tại
3.2 Phí ứng tiền mặt
60.000 đồng/lần ĐVCNT hoặc
tại ATM của
ngân hàng khác
3.3 Phí chuyển đổi ngoại tệ Phí chuyển đổi
- Thẻ Chuẩn 2,6% *số tiền giao dịch ngoại tệ được hệ
thống tự động
- Thẻ Vàng 2,4% *số tiền giao dịch
cộng vào số tiền
giao dịch của
- Thẻ Platinum 2,2% *số tiền giao dịch chủ thẻ khi ra
sao kê
Được tính trong
trường hợp chủ
thẻ không thanh
toán hoặc thanh
toán không đủ
4% *số tiền thanh toán tối thiểu;
3.4 Phí thanh toán trễ hạn số tiền thanh
tối thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
toán tối thiểu
vào ngày đến
hạn thanh toán
hoặc thanh toán
trễ hạn
3.5 Dịch vụ khác
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

Được tính trong


trường hợp phí
3% *số tiền vượt hạn mức; tối
3.5.1 Phí sử dụng vượt hạn mức và lãi phát sinh
thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
vượt hạn mức
tín dụng
Phí cấp bản sao chứng từ giao
3.5.2
dịch
- Tại ĐVCNT của SCB 20.000/hoá đơn
- Tại ĐVCNT khác 80.000/hoá đơn
Chưa bao gồm
Phí truy xuất chứng từ/khiếu nại các khoản thu
3.5.3 100.000 đồng/giao dịch/lần khác từ TCQT
sai
(nếu có)
Phí tra cứu số dư tại ATM của
3.5.4 0 đồng
SCB
Phí tra cứu giao dịch tại ATM của
3.5.5 0 đồng
SCB
3.5.6 Phí giao dịch trả góp
Từ 26/01/2018
- Phí chuyển đổi sang trả góp 200.000 đồng đến 25/01/2019:
0 đồng
- Phí quản lý giao dịch trả góp
Chưa bao gồm
+ Tại đối tác liên kết với SCB 0 đồng phí của đối tác
(nếu có)
0,8%/tháng x dư nợ ban đầu
+ Tại đối tác bất kỳ KH chọn
của khoản trả góp
Chưa bao gồm
Phí chậm trả đối với giao dịch trả phí chậm thanh
- 50.000 đồng/kỳ/món trả góp
góp toán dư nợ thẻ
tín dụng quốc tế
0,6% trên giá trị cấp phép giao
3.5.7 Phí cấp phép giao dịch
dịch vượt hạn mức giao dịch/ngày
4. Thẻ tín dụng quốc tế MasterCard
4.1 Dịch vụ phát hành thẻ
Thuộc đối tượng
4.1.1 Phí phát hành thẻ (lần đầu) 0 đồng không chịu thuế
GTGT
Thu ngay khi
4.1.2 Phí thường niên
kích hoạt thẻ
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

- Thẻ Chuẩn
 Thẻ chính 300.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 200.000 đồng/thẻ
- Thẻ Vàng
 Thẻ chính 400.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 300.000 đồng/thẻ
- Thẻ World
 Thẻ chính 1.200.000 đồng/thẻ
 Thẻ phụ 900.000 đồng/thẻ
4.1.3 Phí gia hạn thẻ 0 đồng
Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu
4.1.4
Khách hàng)
- Thẻ Chuẩn/Vàng 150.000 đồng/thẻ
- Thẻ World 300.000 đồng/thẻ
4.1.5 Phí cấp lại PIN 50.000 đồng/lần/thẻ
4.1.6 Phí thay đổi hạn mức tín dụng
- Cùng hạng thẻ
Thẻ Chuẩn/Vàng 50.000 đồng/lần/thẻ
Thẻ World 100.000 đồng/lần/thẻ
- Khác hạng thẻ 180.000 đồng/lần/thẻ
Phí xác nhận thông tin theo yêu
4.1.7 50.000 đồng/lần
cầu của chủ thẻ
Cấp bản sao
ngoài bản sao kê
4.1.8 Phí cấp lại sao kê 50.000 đồng/bản sao kê định kỳ hàng
tháng SCB gửi
cho chủ thẻ
Phí này chưa
bao gồm phí
3,6% *số tiền giao dịch; tối thiểu được thu tại
4.2 Phí ứng tiền mặt
60.000 đồng/lần ĐVCNT hoặc
tại ATM của
ngân hàng khác
4.3 Phí chuyển đổi ngoại tệ Phí chuyển đổi
- Thẻ Chuẩn 2,6%* số tiền giao dịch ngoại tệ được hệ
- Thẻ Vàng 2,4% * số tiền giao dịch thống tự động
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
cộng vào số tiền
giao dịch của
- Thẻ World 2% * số tiền giao dịch
chủ thẻ khi ra
sao kê
Được tính trong
trường hợp chủ
thẻ không thanh
toán hoặc thanh
Phí thanh toán trễ hạn (Thuộc toán không đủ
4% * số tiền thanh toán tối thiểu;
4.4 đối tượng không chịu thuế GTGT) số tiền thanh
tối thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
toán tối thiểu
vào ngày đến
hạn thanh toán
hoặc thanh toán
trễ hạn
4.5 Dịch vụ khác
Được tính trong
trường hợp phí
3% *số tiền vượt hạn mức; tối
4.5.1 Phí sử dụng vượt hạn mức và lãi phát sinh
thiểu 50.000 đồng/lần/kỳ
vượt hạn mức
tín dụng
Phí cấp bản sao chứng từ giao
4.5.2
dịch
- Tại ĐVCNT của SCB 20.000/hoá đơn
- Tại ĐVCNT khác 80.000/hoá đơn
Chưa bao gồm
Phí truy xuất chứng từ/khiếu nại các khoản thu
4.5.3 100.000 đồng/giao dịch/lần khác từ TCQT
sai
(nếu có)
Phí tra cứu số dư tại ATM của
4.5.4 0 đồng
SCB
Phí tra cứu giao dịch tại ATM của
4.5.5 0 đồng
SCB
4.5.6 Phí giao dịch trả góp
Từ 26/01/2018
- Phí chuyển đổi sang trả góp 200.000 đồng đến 25/01/2019:
0 đồng
- Phí quản lý giao dịch trả góp
Chưa bao gồm
+ Tại đối tác liên kết với SCB 0 đồng phí của đối tác
(nếu có)
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

0,8%/tháng x dư nợ ban đầu


+ Tại đối tác bất kỳ KH chọn
của khoản trả góp
Chưa bao gồm
Phí chậm trả đối với giao dịch trả phí chậm thanh
- 50.000 đồng/kỳ/món trả góp
góp toán dư nợ thẻ
TDQT
0,6% trên giá trị cấp phép giao
4.5.7 Phí cấp phép giao dịch
dịch vượt hạn mức giao dịch/ngày
Phí đóng thẻ trước hạn
(trước 13 tháng kể từ ngày phát
4.6
hành thẻ - chỉ áp dụng với thẻ
chính)
- Thẻ Chuẩn 300.000 đồng/thẻ
- Thẻ Vàng 400.000 đồng/thẻ
- Thẻ World 0 đồng

5. Dịch vụ thanh toán thẻ (POS)

5.1 Phí thu Đơn vị chấp nhận thẻ


5.1.1 Thẻ nội địa do SCB phát hành 0,10%
5.1.2 Thẻ nội địa do NHTV phát hành 0,70%
Thẻ quốc tế Visa/MasterCard/
5.1.3 2,0%
Union Pay
5.1.4 Thẻ JCB 2,3%
5.1.5 Thẻ Discover 3,5%
Ứng tiền mặt chủ thẻ
5.2 Visa/MasterCard/JCB tại quầy 3.00%
giao dịch SCB
6. Dịch vụ eBanking
Dịch vụ SMS Banking nhắn tin
thông báo thay đổi số dư Tài
6.1 khoản tiền gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin nhắn xác thực
SMS
6.1.1 Dịch vụ cung cấp SMS Banking
- Phí đăng ký dịch vụ 0 đồng
- Phí thường niên
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
 Đối với Tài khoản VND gửi tiết kiệm,
(Phí nhận tin nhắn thay đổi số Internet
10.000 đồng/tháng/đầu số điện
dư Tài khoản thanh toán Banking, Mobile
thoại
và/hoặc nhận tin nhắn xác thực Banking):
SMS)  Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đối với Tài khoản ngoại tệ
(Phí nhận tin nhắn thay đổi số 0 đồng
dư)
 Trường hợp Khách hàng sử
20.000 đồng/tháng/số điện thoại
dụng hơn một số điện thoại
đăng ký thêm
cho Dịch vụ SMS Banking
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

- Phí cấp lại PIN 0 đồng


- Phí thay đổi thông tin:
 Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại
 Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
- Phí xử lý tra soát, khiếu nại 0 đồng
Dịch vụ thanh toán tiện ích qua
6.1.2
SMS Banking
Phí nạp tiền điện thoại di động
- 0 đồng
(Topup)
6.1.3 Dịch vụ SMS banking khác
- Phí truy vấn thông tin 0 đồng
Dịch vụ SMS Banking nhắn tin
6.2 thông báo thay đổi số dư Tài
khoản tiền gửi tiết kiệm
6.2.1 Dịch vụ cung cấp SMS Banking

- Phí đăng ký dịch vụ 0 đồng


STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
- 10.000 đồng/tháng/đầu số điện Banking, Mobile
Phí thường niên Banking):
thoại
 Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí cấp lại PIN 0 đồng

- Phí thay đổi thông tin:


 Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại
 Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

- Phí xử lý tra soát, khiếu nại 0 đồng

6.3 Dịch vụ Internet Banking


Dịch vụ cung cấp Internet
6.3.1
Banking
- Phí đăng ký dịch vụ 0 đồng

Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
Banking, Mobile
- Phí thường niên 10.000 đồng/tháng/user Banking):
 Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí sử dụng hình thức bảo mật
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
 Xác thực bằng SMS Theo quy định SMS Banking
 Xác thực bằng Token: Phí mua
500.000 đồng/token
Token mới
- Phí cấp lại mật khẩu 10.000 đồng/lần
- Phí thay đổi thông tin:
 Thay đổi thông tin về tên đăng
10.000 đồng/lần
nhập
 Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại.
 Thay đổi hình thức xác thực 0 đồng
 Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
- Phí xử lý tra soát, khiếu nại 0 đồng
Dịch vụ chuyển tiền qua Internet
6.3.2
Banking
Chuyển tiền Online trong hệ
-
thống
 Chuyển tiền cá nhân 0 đồng
 Chuyển tiền đến Tài khoản 0 đồng
0,02%* Số tiền chuyển, tối thiểu
 Chuyển tiền đến người nhận
5.000 đồng, tối đa 300.000
bằng CMND/HC
đồng/giao dịch
Chuyển tiền Online ngoài hệ
- thống người nhận nhận bằng Các giao dịch
CMND/Tài khoản thực hiện trước
 Số tiền chuyển dưới 200 triệu 15h30 từ thứ 2
10.000 đồng/giao dịch đến thứ 6 sẽ
đồng
được chuyển đi
trong ngày, các
giao dịch thực
hiện sau đó hoặc
 Số tiền chuyển từ 200 triệu 0,02%*Số tiền chuyển; tối đa thực hiện vào
đồng trở lên 500.000 đồng/giao dịch ngày nghỉ, ngày
lễ sẽ được xử lý
vào ngày làm
việc tiếp theo
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
- 10.000 đồng/giao dịch
24/7
Dịch vụ thanh toán tiện ích qua
6.3.3
Internet Banking
- Thanh toán hóa đơn 0 đồng
- Nạp tiền điện thoại 0 đồng
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng 0 đồng
6.3.4 Dịch vụ Internet Banking khác
Phí truy vấn thông tin 0 đồng
6.4 Dịch vụ Mobile Banking
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
Dịch vụ cung cấp Mobile
6.4.1
Banking
- Phí đăng ký dịch vụ 0 đồng
Ưu đãi cho
Khách hàng
đăng ký nhiều
dịch vụ
eBanking (SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi thanh toán
và/hoặc nhận tin
nhắn xác thực
SMS, SMS
Banking nhắn
tin thông báo
thay đổi số dư
Tài khoản tiền
gửi tiết kiệm,
Internet
Banking, Mobile
- Phí thường niên 10.000 đồng/tháng/user Banking):
 Đăng ký 02
dịch vụ
eBanking:
15.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 03
dịch vụ
eBanking:
20.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
 Đăng ký 04
dịch vụ
eBanking:
25.000
đồng/tháng/Kh
ách hàng.
- Phí sử dụng hình thức bảo mật
 Xác thực bằng SMS Theo quy định SMS Banking
 Xác thực bằng Token: Phí mua
500.000 đồng/token
Token mới
- Phí cấp lại mật khẩu 10.000 đồng/lần
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ
- Phí thay đổi thông tin dịch vụ
 Thay đổi thông tin về tên đăng
10.000 đồng/lần
nhập
 Thay đổi thông tin về số điện
10.000 đồng/lần/số điện thoại
thoại
 Thay đổi hình thức xác thực 0 đồng
 Thay đổi các thông tin khác 0 đồng
- Phí tra soát 0 đồng
Dịch vụ chuyển tiền qua Mobile
6.4.2
Banking
Chuyển tiền Online trong hệ
-
thống
 Chuyển khoản cá nhân 0 đồng
 Chuyển khoản đến tài khoản 0 đồng
0,02%*số tiền chuyển; tối thiểu
 Chuyển khoản đến người nhận
5.000 đồng; tối đa 300.000
bằng CMND/HC
đồng/giao dịch
Chuyển tiền Online ngoài hệ
- thống người nhận nhận bằng Các giao dịch
CMND/Tài khoản thực hiện trước
15h30 từ thứ 2
 Số tiền chuyển dưới 200 triệu
10.000 đồng/giao dịch đến thứ 6 sẽ
đồng
được chuyển đi
trong ngày, các
giao dịch thực
hiện sau đó hoặc
 Số tiền chuyển từ 200 triệu 0,02%*Số tiền chuyển; tối đa thực hiện vào
đồng trở lên 500.000 đồng/giao dịch ngày nghỉ, ngày
lễ sẽ được xử lý
vào ngày làm
việc tiếp theo
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
- 10.000 đồng/giao dịch
24/7
Dịch vụ thanh toán tiện ích qua
6.4.3
Mobile Banking
- Thanh toán hóa đơn 0 đồng
- Nạp tiền điện thoại 0 đồng
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng 0 đồng
6.4.4 Dịch vụ Mobile Banking khác
- Phí khóa/mở khóa 0 đồng
- Phí chấm dứt hợp đồng dịch vụ 0 đồng
7. Dịch vụ thương mại điện tử
STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ ÁP DỤNG GHI CHÚ

Phí dịch vụ thanh toán trực tuyến SCB không thu


- 0 đồng
qua Napas, OnePay, Payoo phí Khách hàng,
Khách hàng chịu
phí theo quy
- Ví điện tử VIMO, Ngân Lượng 0 đồng định của các
Đơn vị chấp
nhận thẻ
Lưu ý đối với phí Dịch vụ Thẻ và Ngân hàng điện tử:
Đối với phí Thẻ thanh toán quốc tế MasterCard Debit: Các loại phí tại Khoản mục 3.6 –
Phí rút tiền mặt; Khoản mục 3.7 - Chuyển khoản trong hệ thống tại ATM của SCB; Khoản
mục 3.9 - Phí tra cứu số dư tài khoản, Phí tra cứu lịch sử giao dịch; Khoản mục 3.10 - Phí
chuyển đổi ngoại tệ sẽ được thực hiện thu ngay khi Khách hàng thực hiện giao dịch. Trường
hợp tài khoản của Khách hàng không đủ số dư để thanh toán tổng số tiền giao dịch và phí giao
dịch, giao dịch sẽ bị từ chối do không đủ số dư trong tài khoản.

Các nội dung lưu ý:


- Biểu phí chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%). Các khoản phí đã bao gồm thuế hoặc
không thuộc đối tượng chịu thuế được ghi chú trong Biểu phí.
- Phí thu bằng ngoại tệ của các nghiệp vụ phát sinh, Khách hàng có thể thanh toán bằng
VND theo tỷ giá bán do SCB niêm yết tại thời điểm thu phí.
- Khách hàng có thể thanh toán phí phát sinh bằng tiền mặt (VND) hoặc bằng chuyển khoản
(VND, ngoại tệ).
- SCB được tự động trích tiền từ bất cứ tài khoản nào của Khách hàng để thực hiện thu phí
đối với các sản phẩm quy định thu phí tự động.
- Khi thực hiện các giao dịch thu phí quy định tại biểu phí này, các chi phí phát sinh như bưu
phí, điện phí và các chi phí khác do ngân hàng khác thu hoặc theo yêu cầu của Khách hàng
sẽ được thu theo thực tế phát sinh.
- Phí dịch vụ và các khoản phí khác mà SCB đã thu sẽ không được hoàn trả lại nếu Khách
hàng có yêu cầy hủy bỏ dịch vụ sau khi SCB đã thực hiện.
- Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SCB thông báo cho Khách
hàng khi có nghiệp vụ phát sinh.
- Đối với giao dịch ngoài giờ tại Ph ng Giao dịch An Đông Plaza: p dụng thu phí 150%
theo biểu phí này đối với những Khách hàng giao dịch ngoài giờ (bao gồm cả những
Khách hàng, sản phẩm được Tổng Giám đốc duyệt thuận chủ trương miễn, giảm phí giao
dịch trong giờ).
- Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SCB trong từng thời kỳ.

You might also like