You are on page 1of 2

SAO KÊ TÀI KHOẢN THẺ TÍN DỤNG

Credit Card Account Statement


Ông/Bà: VU THAI DUY Ngày sao kê: 20/07/2016
Mr/Ms Statement Date
Địa chỉ: VINACONEX ITC, TANG 1 TOA NHA 17T5
Address TRUNG HOA NHAN CHINH, HA NOI
TC4138
Số dư kỳ trước (VND): -4,536,064
Previous Balance
Số dư cuối kỳ (VND): -4,282,237
Statement Balance
Số tài khoản thẻ tín dụng: 13301021239436 Giá trị thanh toán tối thiểu (VND): 214,112
Credit Account Number Minimum Payment
Hạn mức tín dụng (VND): 20,000,000 Vui lòng thanh toán trước: 04/08/2016
Credit Limit Payment due date

Số dư kỳ trước (VND) Previous Balance: -4,536,064

Ngày giao dịch Ngày cập nhật hệ Số tiền giao dịch gốc Ghi nợ (VND) Ghi có (VND) Diễn giải giao dịch
Transaction Date thống Post Date Original Amount Debit Credit Transaction Description

07/07/2016 500,000 VU THAI DUY SO CMND 012342973 NOP TIEN VAO TAI
KHOAN VU THAI DUY SO TIEN NOP 500000
20/07/2016 96,173 Lãi/Interest

20/07/2016 150,000 Phí chậm thanh toán/Over Due Fee

Tổng ghi nợ trong kỳ Total Debit in cycle: 246,173

Tổng ghi có trong kỳ Total Credit in cycle: 500,000

Số dư cần thanh toán(VND) Outstanding Balance: -4,282,237

Kết thúc sao kê End of Statement


Quý khách vui lòng đọc trang tiếp theo để xem chi tiết về cách đọc và hiểu sao kê thẻ tín dụng
Please turn to the next page for more details on how to read and understand credit card statement

TC4138
1/ 2
GIẢM PHÍ CHO CÁC GIAO DỊCH CHI TIÊU NGOẠI TỆ THE NOTIFICATION OF FEE REDUCTION FOR THE FOREIGN CURRENCY TRANSACTION
Từ ngày 15/12/2015, Techcombank thực hiện giảm phí FX (phí áp dụng cho các giao dịch bằng ngoại From 15 December 2015, Techcombank reduced FX fee that is the sum of two types of fees: the
tệ và là tổng của 2 loại phí: phí quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch) với mức vô foreign currency transaction management fee and transaction processing fee. This new fee is lower &
cùng cạnh tranh so với thị trường, cụ thể là: competitive with other banks. Details as follow:

Chuẩn Vàng Bạch Kim Dream Card Classic Gold Platinum Dream Card

Mức phí cũ: 3.49% 3.49% 3.49% 3.49% Old fee: 3.49% 3.49% 3.49% 3.49%

Mức phí mới: 2.95% 2.95% 2.59% 2.95% New fee: 2.95% 2.95% 2.59% 2.95%
Đây là lần giảm phí sâu và rất cạnh tranh trên thị thường giúp cho chủ thẻ tín dụng Techcombank tiết With the new fee, card holder could do foreign currency transaction saver than ever.
kiệm hơn với giao dịch chi tiêu bằng ngoại tệ.

CÁCH ĐỌC VÀ HIỂU SAO KÊ HOW TO READ AND UNDERSTAND CREDIT CARD STATEMENT
Lưu ý Important notes
• Quý khách vui lòng kiểm tra bản sao kê này và thông báo cho Techcombank (nếu có sai sót) trong • Please examine this statement and advise us of any discrepancy within 10 days upon the receipt.
vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được sao kê. • If the cardholder fails to pay or pay an amount less than minimum payment value no later than the
• Nếu Quý khách không thanh toán hoặc thanh toán số tiền nhỏ hơn Giá trị thanh toán tối thiểu muộn due date of the second consecutive statement period following the unpaid statement period
nhất vào Ngày đến hạn thanh toán của kỳ sao kê thứ hai liên tiếp sau kỳ sao kê chưa thanh toán, Techcombank shall have right to consider to inactivate the card.
Techcombank được quyền xem xét việc khóa thẻ tạm thời. • If the cardholder fails to pay or pay an amount less than minimum payment value no later than the
• Nếu Quý khách không thanh toán hoặc thanh toán số tiền nhỏ hơn Giá trị thanh toán tối thiểu muộn due date of the third consecutive statement period following the unpaid statement period Techcombank
nhất vào Ngày đến hạn thanh toán của kỳ sao kê thứ ba liên tiếp sau kỳ sao kê chưa thanh toán, shall have right to block the card and terminate the provision of card service.
Techcombank được quyền khóa thẻ vĩnh viễn, chấm dứt việc cung cấp dịch vụ thẻ. • All transactions will be converted into Vietnam Dong (VND) based on the exchange rate set by the
• Các giao dịch bằng đồng ngoại tệ sẽ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam (VND) theo tỷ giá của Tổ international credit card organization and Techcombank on the post date.
chức thẻ quốc tế và/hoặc Techcombank vào ngày xử lý giao dịch của Tổ chức thẻ quốc tế. • The payment amount put or transferred to your credit card account will be updated to your credit limit
• Số tiền nộp/chuyển khoản vào tài khoản thẻ tín dụng sẽ được cập nhật vào hạn mức thẻ vào ngày on the next working day. The payment that Techcombank receives after working time will be effective
làm việc tiếp theo. Số tiền nộp/chuyển khoản vào tài khoản thẻ tín dụng mà Techcombank nhận được on the nearest working day.
ngoài giờ làm việc sẽ có hiệu lực vào ngày làm việc kế tiếp gần nhất.

Cách thức thanh toán dư nợ sao kê Payment method of outstanding credit statement
• Đăng ký trích nợ tự động từ tài khoản TGTT mở tại Techcombank. Chủ thẻ phải đảm bảo tài khoản • Register outstanding balance auto payment function from current account. Card holder should ensure
này luôn đủ số dư cần thiết để Techcombank ghi nợ trong khoảng thời gian từ ngày sau Ngày sao kê sufficient outstanding balance in the account in the period from the statement date to mature date for
đến Ngày đến hạn thanh toán. Nếu trong khoảng thời gian đó số tiền trích từ Tài khoản đăng ký không Techcombank to make auto payment. Otherwise, the Card holder is responsible for making direct
đủ để thanh toán Dư nợ cuối kỳ, Chủ thẻ có trách nhiệm thanh toán trực tiếp cho Techcombank và phải payment to Techcombank and subject to arising fee and interest (if any).
chịu các khoản phí, lãi phát sinh (nếu có). • Pay in cash into credit card account at Branch/TSO
• Nộp tiền mặt vào tài khoản thẻ tín dụng tại CN/PGD • Tranfer from current account via ATM, internet banking or Branch/TSO
• Chuyển khoản từ tài khoản TGTT qua ATM, internet banking hoặc tại CN/PGD • Tranfer from other banks.
• Chuyển khoản từ ngân hàng khác Important notes when transferring from other banks:
Lưu ý về chuyển khoản từ ngân hàng khác: - Beneficiary: Primary card holder’s full name
- Tên đơn vị nhận tiền: Họ và tên chủ thẻ chính - Account No: Account Number on credit card statement
- Số tài khoản: số tài khoản thẻ tín dụng trên sao kê - Beneficiary Bank: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
- Ngân hàng thụ hưởng: Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam - Branch: Branch issuing credit card
- Chi nhánh: chi nhánh phát hành thẻ

Lãi suất và phí Interest, fee and charge


• Lãi suất: • Interest:
Đối với giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ: khi đến hạn thanh toán, nếu thanh toán toàn bộ Số dư For purchase transaction: If the whole amount of the statement balance due is paid before the
nợ thì Techcombank sẽ ưu đãi miễn lãi cho toàn bộ giao dịch trong kì của Chủ thẻ. Nếu Chủ thẻ không payment due date, the Bank will waive all interest of the transaction. If card holder does not pay or pay
thanh toán hoặc chỉ thanh toán một phần số dư nợ, Techcombank sẽ tính lãi đối với tất cả các giao dịch partially, an interest charge will be applied to the statement balance from the post date to the date on
trong kì sao kê kể từ ngày các giao dịch được cập nhật vào hệ thống quản lý thẻ của Techcombank which the balance is paid in full.
đến ngày chủ thẻ trả nợ. For cash advance transaction: an interest charge will be applied from the post date to the date on
Đối với giao dịch rút tiền mặt: lãi sẽ được tính kể từ ngày giao dịch được cập nhật vào hệ thống đến which the transaction is paid in full (regardless of Statement date and Payment due date).
ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ số tiền giao dich (không phụ thuộc vào ngày sao kê và ngày đến • Late Charge:
hạn). If the minimum payment due is not received by the Bank before the payment due date, a late payment
• Phí chậm thanh toán: charge calculated on the minimum payment will be levied on your card account.
Là khoản phí Chủ thẻ phải trả khi không thanh toán hoặc thanh toán số tiền nhỏ hơn Giá trị thanh toán For more information, please visit https://www.techcombank.com.vn.
tối thiểu trước Ngày đến hạn. Khoản phí này được tính trên phần giá trị tối thiểu chưa được thanh toán.
Biểu phí thẻ tín dụng Quý khách vui lòng tham khảo tại https://www.techcombank.com.vn để biết thêm
chi tiết.

Chú thích Statement Glossary


• Ngày sao kê: Là ngày Techcombank lập sao kê tài khoản thẻ tín dụng • Statement Date: The date on which your monthly statement was generated.
• Số dư nợ cuối kỳ: Là số dư nợ cuối kì bao gồm giá trị các giao dịch thẻ, phí, lãi phát sinh liên quan • Statement Balance: The balance in which all transactions, interest, fees and charges of the month are
đến việc sử dụng thẻ trong kì và số dư chưa thanh toán của kì trước. recorded with the unpaid balance from the previous month.
• Giá trị thanh toán tối thiểu: Là khoản tiền tối thiểu Chủ thẻ phải thanh toán cho Techcombank. • Minimum Payment: Minimum amount you are required to pay.
• Ngày đến hạn: Là ngày cuối cùng mà Chủ thẻ phải thanh toán cho Techcombank các khoản chi tiêu • Payment Due Date: The date by which your payment (at least the minimum amount due) must be
cùng phí và lãi phát sinh trong Kỳ sao kê. made.
• Ngày giao dịch: Là ngày giao dịch được thực hiện • Transaction Date: The date on which the transaction was made
• Ngày cập nhật hệ thống: Là ngày giao dịch được ghi vào tài khoản thẻ tín dụng. • Post Date: The date on which the transaction was posted to your credit card account.

Liên Hệ: Contact:


Vận hành thẻ và Dịch vụ tài khoản cá nhân Card Operation Center
Dịch vụ khách hàng 24/7: 1800588822/84-4-39427444 Customer Services : 1800588822/84-4-39427444
Email: thetindung@techcombank.com.vn Email: thetindung@techcombank.com.vn

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

và : với ưu đãi giảm giá lên tới 70% tại hàng trăm điểm dịch vụ, nhà hàng, du lịch, mua sắm,… trên toàn quốc dành cho chủ thẻ Techcombank.

Truy cập https://www.techcombank.com.vn để biết thêm chi tiết.

TC4138
2/ 2

You might also like