You are on page 1of 11

22/08/2019

SẢN PHẨM THẺ

SẢN PHẨM THẺ

THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA


THẺ GHI NỢ
(DEBIT)
THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ
SẢN PHẨM
THẺ
THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA
THẺ TÍN
DỤNG
(CREDIT)
THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

THẺ GHI NỢ/THẺ TT NỘI ĐỊA


Thẻ ghi nợ nội địa (Thẻ thanh toán nội
địa) là thẻ kết nối trực tiếp với tài khoản tiền
gửi thanh toán (TK TGTT) mở tại Ngân hàng
phát thành thẻ tại Việt Nam.

Phạm vi sử dụng thẻ: Trong lãnh thổ Việt


Nam

Tiện ích của thẻ:


1. Rút tiền mặt tại các ATM trong lãnh thổ
Việt Nam.
2. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các
điểm chấp nhận thẻ (POS).
3. Thanh toán trực tuyến (mua vé máy bay,
sách, thẻ game,...)
3
3

1
22/08/2019

THẺ GHI NỢ/THẺ TT NỘI ĐỊA

Lợi ích thẻ mang lại:


1. Giúp chủ thẻ hạn chế mang theo
nhiều tiền mặt.
2. Giúp chủ thẻ thanh toán mọi lúc
mọi nơi trong Việt Nam mà
không cần tiền mặt.
3. Phí rẻ hơn thẻ quốc tế.

THẺ GHI NỢ/THẺ TT QUỐC TẾ

Thẻ ghi nợ quốc tế (thẻ thanh


toán quốc tế) là thẻ được một tổ
chức thẻ quốc tế ủy quyền cho một
Ngân hàng trong nước phát hành
mang thương hiệu của tổ chức thẻ
đó.
Ví dụ: Thẻ OCB- Master Debit là
thẻ ghi nợ do tổ chức thẻ
MasterCard ủy quyền cho NH
Phương Đông (OCB) phát hành
cho khách hàng sử dụng.

Phạm vi sử dụng thẻ: Toàn cầu.


5
5

THẺ GHI NỢ/THẺ TT QUỐC TẾ

Tiện ích của thẻ:


1. Rút tiền mặt tại các ATM trên
toàn cầu (có phí).
2. Thanh toán HH-DV tại các
điểm chấp nhận thẻ và thanh
toán trực tuyến trên toàn cầu.
Lợi ích thẻ mang lại:
1. Giúp chủ thẻ hạn chế mang
theo nhiều tiền mặt..
2. Giúp chủ thẻ thanh toán mọi
lúc mọi nơi mà không cần
thanh toán bằng tiền mặt

2
22/08/2019

QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ THANH TOÁN

KH điền form • KH
mở thẻ Thời gian
từ 1–3
ngày
Mở ID KH • GDV/CVTV

Mở TKTT • GDV/CVTV

Phát hành thẻ • TTT


HỒ SƠ/CHỨNG TỪ

1. Giấy đề nghị mở tài khoản


2. CMND hoặc Hộ chiếu Giao thẻ KH • GDV
3. Giấy đề nghị mở thẻ • CVTV

THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

Thẻ tín dụng nội địa là một dạng thẻ


thấu chi cho phép chủ thẻ sử dụng tiền
của Ngân hàng để thanh toán HH-DV
với hình thức chi tiêu trước trả tiền sau.

Phạm vi sử dụng thẻ: Trong lãnh thổ


Việt Nam.

Tiện ích của thẻ :


1. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các
điểm chấp nhận thẻ (POS) hoặc
thanh toán trực tuyến.
2. Rút tiền mặt tại các ATM trong phạm
vi lãnh thổ Việt Nam (có tính lãi, phí).

9
9

THẺ TÍN DỤNG NỘI ĐỊA

Lợi ích của thẻ :


1. Chủ thẻ được “chi tiêu trước,
trả tiền sau”.
2. Được miễn lãi (tối đa 45-55
ngày) - nếu khách hàng
thanh toán hết 100% số tiền
chi tiêu.
3. Giúp chủ thẻ thanh toán mọi
lúc mọi nơi mà không cần
thanh toán bằng tiền mặt.
4. Phí rẻ hơn thẻ quốc tế.

10

3
22/08/2019

THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

Thẻ tín dụng quốc tế là loại thẻ Ghi


có (Credit) được Tổ chức thẻ ủy
quyền cho một Ngân hàng trong
nước phát hành cho Khách hàng sử
dụng với hình thức chi tiêu trước trả
tiền sau trên phạm vi toàn cầu.

Tiện ích:
1. Thanh toán HH-DV tại các điểm
chấp nhận thẻ (POS) / thanh toán
trực tuyến trên toàn thế giới.
2. Rút tiền mặt tại các máy ATM trong
phạm vi toàn cầu (có tính phí, lãi).

11

THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

Lợi ích thẻ Tín dụng quốc tế:


1. Chủ thẻ được “chi tiêu trước,
trả tiền sau”.
2. Chủ thẻ được miễn lãi (tối đa
45 ngày) - nếu khách hàng
thanh toán hết 100% số tiền
chi tiêu.
3. Giúp chủ thẻ thanh toán mọi
lúc mọi nơi mà không cần
thanh toán bằng tiền mặt.
4. Thể hiện đẳng cấp của người
sử dụng thẻ.

12

QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG

Thu nhận hồ • GDV/CVTV/CV KHCN


Thẩm định • CVKHCN/ Trung tâm thẻ

Duyệt
Phát hành thẻ • TTT
TD + ID/TKTT

HỒ SƠ/CHỨNG TỪ
CMND hoặc Hộ chiếu • CVTV
1. Giao thẻ KH
2. Hộ khẩu • GDV
3. Giấy đề nghị cấp thẻ TD
4. Tiền ký quỹ/TSBĐ (nếu có)
5. Giấy tờ chứng minh thu nhập

13

4
22/08/2019

• Khách hàng cá nhân có đủ năng lực hành vi nhân sự.


• Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn
Đối tượng • Có thu nhập ổn định, không thấp hơn quy định tối thiểu do NH
Khách hàng quy định (thường 7 triệu đồng/tháng)
• Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD
• Có TSBĐ (nếu cấp thẻ tín dụng dưới hình thức thế chấp)
Hạn mức • Tùy quy định từng loại thẻ của từng NH.
thẻ (thường tối đa 500 triệu đồng)

Thời hạn
• Tùy quy định từng loại thẻ của từng NH (thường 5 năm)
thẻ
Cấp thẻ
• Tối đa 5 thẻ (Tùy quy định từng loại thẻ của từng NH)
phụ
• Hoàn tiền cho các chi tiêu mua sắm, bảo hiểm, du lịch…
Ưu đãi • Chương trình trả góp 0%
khác • Các chương trình dành cho Thành viên thẻ (phòng chờ VIP sân
bay, bảo hiểm, giảm giá tại một số địa điểm mua sắm…)
14

▪ Hạn mức tín dụng từ 10 – 50 triệu đồng (tùy NH)


▪ Điều kiện thu nhập: tối thiểu 7 triệu đồng/tháng (tùy NH)

▪ Hạn mức tín dụng từ 50 triệu đồng trở lên


▪ Rút tiền mặt 50% HMTD
▪ Hạn mức tín dụng đến 1 tỷ đồng (tùy NH)
▪ Rút tiền mặt 50% HMTD
▪ KH VIP của ngân hàng
▪ Câu lạc bộ Visa Platinum
▪ Tặng bảo hiểm, hỗ trợ đặt phòng, xe, quà tặng
▪ Điều kiện thu nhập: tối thiểu 30 triệu đồng/tháng (tùy NH)
▪ Hạn mức tín dụng không giới hạn
▪ Rút tiền mặt 50% HMTD
▪ Thẻ mạ vàng thể hiện đẳng cấp
▪ Miễn phí chơi Golf
▪ Phòng chở VIP tại sân bay

17

CÁCH TÍNH LÃI, PHÍ THẺ TÍN DỤNG


POS 5trđ Billing Date 1
Billing Date 3
Ngày phát hành ATM 10trđ Due Date1 Billing date 2 Due Date 2
2/6 10/6 15/6 20/6 5/7 20/7 5/8 20/8

Yếu tố
Ngày ra sao kê ▪ Ngày 20 hàng tháng
(billing date) ▪ VD: Thẻ phát hành ngày 2/6/2016 thì ngày ra sao kê đầu tiên là ngày
20/6/2016
Ngày thanh ▪ Ngày khách hàng được yêu cầu trả số tiền tối thiểu trên sao kê 15
toán ngày sau ngày lên sao kê.
(Due date) ▪ VD: Theo vd trên thì ngày thanh toán đầu tiên là ngày 5/7/2016

▪ Thời gian ân hạn dành cho khách hàng sau ngày due date để trả
Ngày ân hạn khoản khoản thanh toán được yêu cầu. Hiện tại có hai ngày ân hạn
sau ngày due
▪ Theo vd trên thì thời gian ân hạn là 6 và 7 tháng 7
Giá trị thành ▪ Giá trị thanh toán tối thiểu mà khách hàng được yêu cầu trả để duy trì
toán tối thiểu hoạt động của thẻ. Giá trị thanh toán tối thiểu bằng 5%-10% tổng số

19

5
22/08/2019

THỜI ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ THANH TOÁN

Cùng một trạng thái tiền được ưu tiên trả theo thứ tự
như sau:
▪ Fee
▪ Phí chậm trả
▪ Phí thường niên
▪ Phí rút tiền
▪ Phí quản lý ngoại tệ
▪ Lãi
▪ Số tiền gốc
▪ Tiền rút tại ATM
▪ Tiền giao dịch
20

THỜI ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ THANH TOÁN

Giá trị thanh toán


▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due
Thanh toán Full hoặc trong ngày ân hạn
▪ Khách hàng không bị tính fee, tính lãi với các
giao dịch retail.

Thanh toán
▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due
min hoặc trong ngày ân hạn
▪ Khách hàng bị tính fee, lãi đối với cả giao dịch rút
tiền và retail
▪ Bị tính phí chậm trả
Thanh toán ▪ Bị tính lãi tất cả các giao dịch và fee từ ngày phát sinh
< min ▪ Trả <min 2 kì liên tiếp KH sẽ bị khoá thẻ tạm thời và
tính lãi suất phạt.
21

CÁCH THỨC CHUYỂN NHÓM NỢ

SK 1 DD DD + 10 DD + 90 DD + 180 DD + 360

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 5

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 4

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 3

Chuyển nhóm nợ 2 / Khoá thẻ

Ghi nợ phí trễ hạn

22

6
22/08/2019

CÁC THIẾT BỊ CHẤP NHẬN THẺ

 Các thiết bị POS (Point of Sale)/ EDC


(Electronic Data Capture)
 Kiosk: máy GD không có phần chứa tiền
 ATM
 CDM (Cash Deposit Machine)

2
23
3

CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN THẺ

HỆ THỐNG TRONG NƯỚC

1. Banknetvn
2. Smartlink
3. VNBC

22/08/2019

24

CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN THẺ

HỆ THỐNG QUỐC TẾ
1. Visa
2. MasterCard
3. JCP
4. American Express

22/08/2019

25

7
22/08/2019

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Phân biệt thẻ thanh toán và thẻ tín dụng


2. Phân biệt thẻ quốc tế và thẻ nội địa
3. Biểu phí, lãi suất thẻ thanh toán/thẻ tín dụng
4. Đối tượng được mở thẻ thanh toán
5. Đối tượng được mở thẻ tín dụng
6. Việc quản lý KH sử dụng thẻ bao gồm các công việc gì?
7. Có thể bán chéo sản phẩm gì cho KH đang gửi tiết kiệm
tại ngân hàng?

26

 Ngân hàng điện tử


 Dịch vụ nhận, chuyển tiền

28

NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ


TRUY VẤN THANH TOÁN HÓA ĐƠN
▪ Số dư tài khoản tiền gửi ▪ Thanh toán hóa đơn trả
thanh toán/ tiền gửi tiết kiệm sau
▪ Tiền vay ▪ Thanh toán học phí
▪ Thông tin tài khoản thụ ▪ Thanh toán thẻ tín dụng
hưởng ▪ Nạp thẻ điện thoại...
▪ ...
CHUYỂN KHOẢN TIẾT KIỆM

▪ Chuyển khoản trong hệ thống ▪ Mở tiết kiệm trực tuyến


▪ Chuyển khoản ngoài hệ thống ▪ Tất toán tiết kiệm trực
▪ Chuyển khoản nhanh ngoài tuyến
hệ thống… ▪ Lãi suất tiết kiệm...
29

8
22/08/2019

TIỆN ÍCH

▪ Sử dụng hình thức xác thực bằng


user, mật khẩu, mã OTP và chữ ký
số.
AN TOÀN
▪ Được kiểm tra tính bảo mật và an AN TOÀN
toàn sử dung bởi tổ chức có uy tín.

▪ Dịch vụ đa dạng: truy vấn thông


tin, thanh toán hóa đơn, giao dịch
ĐA DẠNG nội bộ.
▪ Hình thức xác thực đa dạng: ĐA DẠNG 24/7
SMS, Hard Token, chữ ký số.

▪ Giao dịch nhanh chóng, tiết kiệm


thời gian
24/7 ▪ Sử dụng được 24/7
▪ Giao dịch bất cứ nơi đâu

30

CÁC DẠNG E-BANKING

ONLINE BANKING/
INTERNET BANKING

MOBILE BANKING

SMS BANKING

31

DỊCH VỤ NHẬN, CHUYỂN TIỀN

Chuyển tiền Chuyển tiền từ Chuyển tiền từ


trong nước Việt Nam ra nước ngòai về Chuyển/nhận
nước ngòai Việt Nam tiền kiều hối

32

9
22/08/2019

Đặc điểm dịch vụ


 Chuyển/nhận tiên thông qua hệ
thống ngân hàng tại các tỉnh
thành Việt Nam.
 Chuyển tiền trong hoặc khác hệ
thống. Nếu khác hệ thống sẽ đi
qua hệ thống thanh toán bù trừ
liên ngân hàng - (Citad).

Hồ sơ – thủ tục Nhu cầu


 Ủy nhiệm chi (chuyển khoản)  Thanh toán tiền hàng cho đối
 Giấy nộp tiền (nộp tiền và chuyển tác.
đi).  Chuyển tiền cho người thân.
 Giấy tờ xuất trình khi giao dịch  …
(CMND/Hộ chiếu)

33

Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài giúp Khách hàng có thể chuyển tiền đến
bất kỳ Ngân hàng nào trên thế giới thông qua hệ thống SWIFT.
Đặc điểm dịch vụ
 Khách hàng có thể chuyển tiền với nhiều loại tiền tệ khác nhau (USD, EUR, AUD, JPY,
SGD…).
 Có thể yêu cầu ngân hàng bán Ngoại tệ khi có nhu cầu.

Mục đích chuyển tiền


 Đối với người Việt Nam:
 Mục đích chữa bệnh, học tập.
 Trợ giúp cho người thân ở nước ngoài.
 Chuyển tiền thừa kế.
 Công tác, du lịch hoặc định cư nước ngoài.
 Mục đích hợp pháp khác
 Đối với người nước ngoài cư trú và không cứ
trú tại Việt Nam:
 Chuyển số tiền trên tài khoản thanh toán cho
các mục đích cá nhân.
 Tất toán tài khoản thanh toán và chuyển tiền
về nước khi hết hợp đồng lao động tại VN.
34

Dịch vụ chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam giúp KH có thể chuyển tiền từ
bất kỳ Ngân hàng nào trên thế giới về Việt Nam thông qua hệ thống SWIFT.

Đặc điểm dịch vụ


 Nhận tiền thông qua hệ thống mạng lưới các Ngân hàng trong nước.
 Khách hàng có hoặc không có tài khoản tại Ngân hàng đều có thể nhận tiền tại Việt
Nam.
 Khách hàng có thể nhận ngoại tệ (USD, EUR, AUD, JPY, SGD) hoặc bán ngoại tệ
nhận VNĐ.

Tiện ích của dịch vụ:


 Tiện lợi cho khách hàng vì hệ thống mạng lưới
nhiều.
 Mức phí thấp. Không cần chứng minh mục đích
chuyển tiền.
 Không phải chịu thuế thu nhập.
 Đối tượng: Dành cho người Việt Nam và cả
người nước ngoài.

35

10
22/08/2019

Hệ thống Western Union có mặt khắp nơi trên thế giới giúp Khách hàng có thể chuyển tiền
ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài về Việt Nam chỉ trong vài phút.
Đặc điểm dịch vụ:
 Western Union nhận USD tại Việt Nam và hoàn trả tiền USD hoặc tiền bản xứ. Và ngược lại tại
Việt Nam KH có thể nhận USD hoặc VNĐ.
 Hạn mức chuyển tiền áp dụng theo quy định của Western Union và đối tác tại nước sở tại.

Tiện ích của dịch vụ:


 Hệ thống Wetern Union sẽ rất thích hợp cho
kiều bào từ ngước ngoài gửi kiều hối về Việt
Nam.
 Khách hàng không cần mở tài khoản tại Ngân
hàng.
 Khách hàng không phải chịu phí khi nhận tiền
 Khách hàng không bị đánh thuế thu nhập cá
nhân.

36

MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁC

CHỨNG MINH CHO THUÊ


TRUNG GIAN NGĂN TỦ SẮT -
NĂNG LỰC TÀI BẢO HIỂM
THANH TOÁN
CHÍNH GIỮ HỘ VÀNG

37

CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Ngân hàng điện tử gồm những hình thức dịch vụ


nào?
2. Phí chuyển khoản trong hệ thống và ngoài hệ
thống
3. Phí chuyển tiền ra nước ngoài
4. Thủ tục chuyển tiền trong nước/ngoài nước
5. Điều kiện, đối tượng được chuyển tiền quốc tế
6. Trải nghiệm ngân hàng điện tử

38

11

You might also like