Professional Documents
Culture Documents
b5 Sp Thẻ, Dv Ngân Hàng -Sv
b5 Sp Thẻ, Dv Ngân Hàng -Sv
1
22/08/2019
2
22/08/2019
KH điền form • KH
mở thẻ Thời gian
từ 1–3
ngày
Mở ID KH • GDV/CVTV
Mở TKTT • GDV/CVTV
9
9
10
3
22/08/2019
Tiện ích:
1. Thanh toán HH-DV tại các điểm
chấp nhận thẻ (POS) / thanh toán
trực tuyến trên toàn thế giới.
2. Rút tiền mặt tại các máy ATM trong
phạm vi toàn cầu (có tính phí, lãi).
11
12
Duyệt
Phát hành thẻ • TTT
TD + ID/TKTT
HỒ SƠ/CHỨNG TỪ
CMND hoặc Hộ chiếu • CVTV
1. Giao thẻ KH
2. Hộ khẩu • GDV
3. Giấy đề nghị cấp thẻ TD
4. Tiền ký quỹ/TSBĐ (nếu có)
5. Giấy tờ chứng minh thu nhập
13
4
22/08/2019
Thời hạn
• Tùy quy định từng loại thẻ của từng NH (thường 5 năm)
thẻ
Cấp thẻ
• Tối đa 5 thẻ (Tùy quy định từng loại thẻ của từng NH)
phụ
• Hoàn tiền cho các chi tiêu mua sắm, bảo hiểm, du lịch…
Ưu đãi • Chương trình trả góp 0%
khác • Các chương trình dành cho Thành viên thẻ (phòng chờ VIP sân
bay, bảo hiểm, giảm giá tại một số địa điểm mua sắm…)
14
17
Yếu tố
Ngày ra sao kê ▪ Ngày 20 hàng tháng
(billing date) ▪ VD: Thẻ phát hành ngày 2/6/2016 thì ngày ra sao kê đầu tiên là ngày
20/6/2016
Ngày thanh ▪ Ngày khách hàng được yêu cầu trả số tiền tối thiểu trên sao kê 15
toán ngày sau ngày lên sao kê.
(Due date) ▪ VD: Theo vd trên thì ngày thanh toán đầu tiên là ngày 5/7/2016
▪ Thời gian ân hạn dành cho khách hàng sau ngày due date để trả
Ngày ân hạn khoản khoản thanh toán được yêu cầu. Hiện tại có hai ngày ân hạn
sau ngày due
▪ Theo vd trên thì thời gian ân hạn là 6 và 7 tháng 7
Giá trị thành ▪ Giá trị thanh toán tối thiểu mà khách hàng được yêu cầu trả để duy trì
toán tối thiểu hoạt động của thẻ. Giá trị thanh toán tối thiểu bằng 5%-10% tổng số
dư
19
5
22/08/2019
Cùng một trạng thái tiền được ưu tiên trả theo thứ tự
như sau:
▪ Fee
▪ Phí chậm trả
▪ Phí thường niên
▪ Phí rút tiền
▪ Phí quản lý ngoại tệ
▪ Lãi
▪ Số tiền gốc
▪ Tiền rút tại ATM
▪ Tiền giao dịch
20
Thanh toán
▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due
min hoặc trong ngày ân hạn
▪ Khách hàng bị tính fee, lãi đối với cả giao dịch rút
tiền và retail
▪ Bị tính phí chậm trả
Thanh toán ▪ Bị tính lãi tất cả các giao dịch và fee từ ngày phát sinh
< min ▪ Trả <min 2 kì liên tiếp KH sẽ bị khoá thẻ tạm thời và
tính lãi suất phạt.
21
SK 1 DD DD + 10 DD + 90 DD + 180 DD + 360
22
6
22/08/2019
2
23
3
1. Banknetvn
2. Smartlink
3. VNBC
22/08/2019
24
HỆ THỐNG QUỐC TẾ
1. Visa
2. MasterCard
3. JCP
4. American Express
22/08/2019
25
7
22/08/2019
26
28
8
22/08/2019
TIỆN ÍCH
30
ONLINE BANKING/
INTERNET BANKING
MOBILE BANKING
SMS BANKING
31
32
9
22/08/2019
33
Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài giúp Khách hàng có thể chuyển tiền đến
bất kỳ Ngân hàng nào trên thế giới thông qua hệ thống SWIFT.
Đặc điểm dịch vụ
Khách hàng có thể chuyển tiền với nhiều loại tiền tệ khác nhau (USD, EUR, AUD, JPY,
SGD…).
Có thể yêu cầu ngân hàng bán Ngoại tệ khi có nhu cầu.
Dịch vụ chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam giúp KH có thể chuyển tiền từ
bất kỳ Ngân hàng nào trên thế giới về Việt Nam thông qua hệ thống SWIFT.
35
10
22/08/2019
Hệ thống Western Union có mặt khắp nơi trên thế giới giúp Khách hàng có thể chuyển tiền
ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài về Việt Nam chỉ trong vài phút.
Đặc điểm dịch vụ:
Western Union nhận USD tại Việt Nam và hoàn trả tiền USD hoặc tiền bản xứ. Và ngược lại tại
Việt Nam KH có thể nhận USD hoặc VNĐ.
Hạn mức chuyển tiền áp dụng theo quy định của Western Union và đối tác tại nước sở tại.
36
37
38
11