You are on page 1of 60

1

Giảng viên: ThS. Trần Thị Huyền Trang

Bộ môn: Thương mại điện tử

Email: Huyentrangtmdt@gmail.com
12/2019

19.187 277.754

171 triệu
thẻ

2
NỘI DUNG CHÍNH

• Một số vấn đề cơ bản về thanh toán điện tử


1

• Các hệ thống thanh toán điện tử


2

3
3.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN
______________________________

3.1.1 Khái niệm của thanh toán điện tử

3.1.2 Đặc điểm của thanh toán điện tử

3.1.3 Phân biệt TTĐT và TTTT

4
3.1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
__________________________

Khái niệm

Thanh toán điện tử (electronic payment) là việc thanh toán


dựa trên nền tảng công nghệ thông tin, trong đó sử dụng máy
tính nối mạng để truyền các thông điệp điện tử, chứng từ
điện tử giúp cho quá trình thanh toán nhanh chóng an toàn và hiệu
quả.

=> Thanh toán điện tử là việc thanh toán qua thông điệp điện
tử thay cho việc thanh toán tiền mặt.

5
3.1.2 ĐẶC ĐIỂM THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
__________________________

Việc sử dụng CNTT và PTĐT cho phép quá trình giao


dịch và công cụ giao dịch được số hoá và được ảo hoá
bằng những chuỗi bit

Trong thanh toán điện tử, các công ty và các tập


đoàn tài chính được phép phát triển các phần mềm
đóng vai trò là các công cụ thanh toán

6
3.1.3 PHÂN BIỆT TTĐT VÀ TTTT
________________________

Giống nhau

Môi
trường
hoạt động

Phương tiện
và công cụ
thanh toán

7
3.1.3 PHÂN BIỆT TTĐT VÀ TTTT
__________________________

Khác nhau

Quy

Thời gian
thực

8
3.2 CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
___________________

Hệ thống thẻ
trong
thanh toán
Thanh toán
trong Vi thanh toán
TMĐT B2B

Thanh toán hóa


Ví tiền điện tử
đơn điện tử

Sec điện tử

9
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

1. Khái niệm thẻ thanh toán 5. Quy trình sử dụng thẻ thanh toán

2. Cấu tạo thẻ thanh toán 6. Một số loại thẻ thanh toán

3. Phân loại thẻ thanh toán 7. Rủi ro thanh toán bằng thẻ

8. Các biện pháp hạn chế rủi ro


4. Dịch vụ thẻ thanh toán
trong thanh toán thẻ

10
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Khái niệm thẻ thanh toán

(1) Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
mà người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt hoặc thanh toán tiền
mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ.

(2) Thẻ thanh toán là phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt, do
ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách hàng sử dụng để thanh toán tiền
hàng hóa dịch vụ hoặc để rút tiền mặt ở các máy rút tiền tự động hay tại
các ngân hàng đại lý trong phạm vi số dư của tài khoản tiền gửi hoặc hạn
mức tín dụng được ký kết giữa ngân hàng phát hành thẻ và chủ thẻ.

11
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Khái niệm thẻ thanh toán


 Không dùng tiền mặt

cấp thẻ  Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ


 NHPH thẻ KH
Máy rút tiền tự động
 Rút tiền
Ngân hàng đại lý

trong

Phạm vi số dư của tài khoản tiền gửi


Hạn mức tín dụng
được ký
kết giữa Ngân hàng phát hành thẻ
Chủ thẻ

12
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Khái niệm thẻ thanh toán

Ngân hàng phát


Chủ thẻ
hành thẻ

Cơ sở chấp nhận
Ngân hàng đại lý
thẻ

13
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Cấu tạo của thẻ thanh toán

1
1 Tên thương mại

2 Số thẻ

2 3 Ngày hiệu lực

3
4 Tên chủ thẻ
4
5 5 Biểu tượng của thẻ

14
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Cấu tạo của thẻ thanh toán

6 Dải băng từ

7 Dải băng chữ ký

8 Mã số bảo mật của thẻ

15
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

16
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

17
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Phân loại thẻ thanh toán


 Phân loại theo công nghệ sản xuất: Thẻ khắc chữ nổi, thẻ
băng từ, thẻ thông minh
 Theo chủ thể phát hành: Thẻ do ngân hàng phát hành, thẻ do tổ
chức phi ngân hàng phát hành
 Theo cơ chế thanh toán của thẻ: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ
lưu trữ giá trị
 Theo phạm vi sử dụng: Thẻ nội địa, thẻ quốc tế,…

 Theo mục đích và đối tượng sử dụng: Thẻ kinh doanh, thẻ du
lịch và giải trí,…

18
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Dịch vụ thẻ thanh toán

Rút tiền, gửi tiền


DỊCH VỤ
THANH
Dịch vụ khác
TOÁN THẺ

Thanh toán mua hàng

19
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Quy trình mua hàng sử dụng thẻ thanh toán

Xét khi mua hàng trong môi trường truyền thống và trong môi
trường thương mại điện tử.

20
Thương mại truyền thống Thương mại điện tử

(1)
(8)
(1)
(8)

(2) (7)
(2) (7)

POS (5) (4)


(5) (4)

(6) (3)

(3)
(6)
Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ 21
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

THƯƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

B1: Khách hàng xuất trình thẻ tín dụng B1: Khách hàng lựa chọn sản phẩm và
cho nhân viên thu ngân/ bán hàng. tiến hành lựa chọn phương thức thanh
toán bằng thẻ trên website của người
bán.
B2: Nhân viên thu ngân kiểm tra các B2: Khách hàng được điều hướng tới
thông tin trên thẻ, cà thẻ của khách website của NCC dịch vụ thanh toán
hàng và truyền các thông tin về giao (processing service provider - PSP),
dịch trên thiết bị đọc thẻ POS (Point of khách hàng điền thông tin thanh toán
Sale). trên website.

B3: Thiết bị đọc thẻ gửi thông tin đến B3: Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán
trung tâm xử lý dữ liệu thẻ thông qua gửi thông tin đến trung tâm xử lý dữ
kết nối điện thoại (dial up) liệu thẻ
B4: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi B4: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi
thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ
22
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

THƯƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

B5: Ngân hàng phát hành thẻ sẽ B5: Ngân hàng phát hành thẻ sẽ
khước từ hoặc chấp nhận giao dịch và khước từ hoặc chấp nhận giao dịch và
chuyển kết quả/mã số giao dịch hợp chuyển kết quả/mã số giao dịch hợp
pháp ngược trở lại cho trung tâm xử lý pháp ngược trở lại cho trung tâm xử lý
dữ liệu thẻ dữ liệu thẻ

B6: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết B6: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết
quả cấp phép đến thiết bị đọc thẻ POS quả cấp phép đến PSP
B7: Thiết bị đọc thẻ cho người bán B7: PSP chuyển kết quả cấp phép cho
biết có được phép thực hiện giao dịch người bán
hay không

B8: Người bán thông báo với chủ thẻ B8: Người bán chấp nhận hoặc từ chối
về kết quả giao dịch giao dịch.

23
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________
Một số loại thẻ thanh toán thường gặp

Thẻ tín dụng


(Credit card) Thẻ ghi nợ
(Debit card)

Thẻ thông minh


(Smartcard)

24
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ tín dụng (Credit card)

Khái niệm

Thẻ tín dụng là loại thẻ mà chủ sở hữu thẻ tạo lập được bằng cách
sử dụng uy tín cá nhân của mình hoặc tài sản thế chấp.

25
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Phân loại

Theo hạn mức Theo phạm vi


của thẻ sử dụng

Thẻ tín dụng


Thẻ vàng
quốc tế

Thẻ tín dụng


Thẻ thường
nội địa

26
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Đặc điểm

 Chi tiêu trước, trả tiền sau.

 Chủ thẻ không phải trả bất kỳ một khoản lãi nào nếu việc thanh

toán khoản tiền là đúng thời hạn.

 Các tài khoản hoặc tài sản thế chấp để phát hành thẻ tín dụng độc

lập với việc chi tiêu.

 Mất phí rất lớn khi rút tiền.

 Thẻ tín dụng có thể chi tiêu bằng tất cả các loại tiền.

27
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Đặc điểm

 Nếu tài sản thế chấp là tiền mặt, chủ thẻ sẽ được hưởng lãi suất

ngân hàng với kỳ hạn phụ thuộc vào thời hạn hiệu lực của thẻ.

 Chủ thẻ có thể thanh toán toàn bộ số dư phát sinh trong hóa đơn

hoặc một phần số dư trong hóa đơn tuy nhiên, phần số dư trả chậm
sẽ phải chịu lãi suất và cộng dồn vào hóa đơn tháng tiếp theo.

28
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

1. Ngày lập bảng 3. Dư nợ cuối kỳ

2. Vui lòng thanh 4. Thanh toán tối


toán trước thời hạn thiểu

7. Chi tiêu
5. Ngày giao dịch
8. Số tiền
6. Ngày hệ thống

29
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ ghi nợ (Debit card)

Khái niệm

Thẻ ghi nợ là loại thẻ cho phép chủ thẻ có thể chi trả tiền hàng hóa,
dịch vụ dựa trên số dư tài khoản tiền gửi chủ thẻ tại ngân hàng phát
hành thẻ.

30
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ nội địa


Theo phạm vi
thanh toán
Thẻ ghi nợ quốc tế

PHÂN LOẠI
Thẻ ghi nợ offline
Theo phương thức
khấu trừ tài khoản
Thẻ ghi nợ online

31
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ ghi nợ

Chi tiêu đến đâu, tài khoản bị khấu trừ đến đấy

Số dư trong tài khoản được hưởng lãi suất không kỳ hạn


ĐẶC
ĐIỂM
Chi tiêu bằng tất cả các loại tiền

Không mất phí hoặc mất một khoản phí rất nhỏ khi rút tiền ở ATM

32
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ thông minh

KHÁI NIỆM

Thẻ thông minh là loại thẻ điện tử có gắn 1 mạch vi xử lý.


Mạch vi xử lý (mạch tích hợp) trong thẻ gồm các thành
phần được sử dụng cho truyền, lưu trữ và xử lý dữ liệu.

33
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ thông minh

CHIP

34
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ thông minh

Thẻ có khả năng liên kết


PHÂN LOẠI
(Thẻ tiếp xúc)

Thẻ có khả năng liên kết ở phạm


vi gần (Thẻ phi tiếp xúc)

35
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

(Thẻ tiếp xúc)

(Thẻ phi tiếp xúc) 36


3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Thẻ thông minh

Sử dụng để mua hàng hóa, dịch vụ


ỨNG
DỤNG
Thanh toán cước phí giao thông công cộng
CỦA
THẺ
Xác thực điện tử
THÔNG
MINH Chăm sóc sức khỏe cộng đồng

37
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________
Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

Ngân hàng
phát hành thẻ

Ngân hàng
Chủ thẻ
thanh toán

Cơ sở
chấp nhận thẻ

38
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

Ngân hàng phát hành thẻ

 Chủ thẻ sử dụng quá hạn mức cho phép

 Giao thẻ cho người khác sử dụng tại quốc gia không phải là nơi chủ

thẻ cư trú

 Chủ thẻ báo cho ngân hàng phát hành thẻ là thẻ đã bị mất nhưng

vẫn sử dụng thẻ

39
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

 Thẻ giả mạo trùng với thẻ đang lưu hành của ngân hàng phát hành

thẻ

 Chủ thẻ mất khả năng thanh toán vì những lý do khách quan

 Rủi ro khi không kiểm tra kỹ thông tin của chủ thẻ

40
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

Ngân hàng thanh toán

 Ngân hàng thanh toán có sai sót trong việc cấp phép

 Ngân hàng thanh toán không cung cấp kịp thời thông tin danh sách

Bulletin cho cơ sở chấp nhận thẻ.

41
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________

Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

Cơ sở chấp nhận thẻ thanh toán

 Cơ sở chấp nhận thẻ không phát hiện được hiệu lực của thẻ đã hết

hạn

 Bán hàng vượt hạn mức cho phép mà không nhận được sự đồng ý

của đơn vị cấp phép

 Sửa chữa số tiền trên hoá đơn do ghi nhầm hoặc cố ý

42
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________
Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ

Chủ thẻ

 Để lộ mã số bí mật (PIN) đồng thời làm mất thẻ mà chưa kịp báo

cho ngân hàng phát hành thẻ.

 Để lộ thông tin của thẻ, bị đánh cắp thông tin khi thanh toán

43
3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN
__________________________
Các biện pháp hạn chế rủi ro trong TT thẻ

1 Hệ thống xác nhận địa chỉ

2 Rà soát thủ công

3 Số kiểm tra trên thẻ

4 Kiểm tra gian lận và mô hình quyết định

5 Hồ sơ phủ định

6 Dịch vụ xác nhận người thanh toán của các hiệp hội thẻ

44
3.2.2 VI THANH TOÁN
__________________________

1,2 $
1000 $

0,4-0,6 $
50 $

?
???
< 10 $

45
3.2.2 VI THANH TOÁN
__________________________

Vi thanh toán là phương thức thanh toán những


đơn hàng thấp thường có giá trị nhỏ hơn 10USD

46
3.2.3 VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ
__________________________

Khái niệm

Ví điện tử là một tài khoản điện tử được kết nối liên thông với một hệ
thống tài khoản ngân hàng vào cổng thanh toán trực tuyến. Ví điện tử
được sử dụng để thanh toán trên các website bán hàng có tích hợp
với ví điện tử

47
3.2.3 VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ
__________________________

Đặc điểm
Cho phép chuyển đổi một phần
hoặc toàn bộ từ tài khoản ngân
hàng hoặc tài khoản thẻ sang
tài khoản ví điện tử

Ví điện tử cũng giống như


phương tiện thanh toán trực
Đặc
tuyến khác đòi hỏi phải kết điểm
nối với một cổng thanh toán

Dịch vụ tích hợp ví điện tử bảo vệ an toàn


cho khách hàng khỏi các rủi ro và nguy cơ
lừa đảo trên Internet vì vậy, thanh toán
tạm giữ là phương thức chủ đạo 48
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________

Khái niệm

 Sec là một tờ mệnh lệnh vô điều kiện của người chủ tài khoản lệnh

cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình để trả cho người có tên
trên sec (payee) hoặc người cầm tờ sec (bearer) một khoản tiền
nhất định ghi trên sec.

49
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________
Khái niệm

 Séc điện tử là một phiên bản có giá trị pháp lý đại diện cho một tấm

séc (séc giấy).

 Hệ thống thanh toán séc điện tử được xây dựng trên nguyên tắc của

hệ thống thanh toán séc truyền thống nhưng các chức năng của nó
được mở rộng để có thể sử dụng như một công cụ thanh toán trong
thương mại điện tử.

50
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________
Thông tin cung cấp trên sec

 Ngày tháng, địa điểm tạo lập sec

 Tên chủ tài khoản

 Số tài khoản được trích trả

 Loại tài khoản ngân hàng: cá nhân, doanh nghiệp…

 Số tiền trên sec: số, chữ, ký hiệu, tiền tệ

51
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________

52
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________

53
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________

Quy trình thanh toán sec điện tử

Người mua

Ngân hàng của


Authorize.net

Trung tâm
thanh toán bù
Người bán
trừ tự động (ACH)

Tài khoản ngân


Ngân hàng
hàng của người bán
của người mua

54
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________
3.2.4.3 Quy trình thanh toán sec điện tử

B2: Máy chủ của website bán


hàng điều hướng KH tới máy B3: Máy chủ của
B1: Khách hàng
chủ của Authorize.net thông Authorize.net truyền
tiến hành lựa chọn
qua 1 kết nối an toàn và KH thông tin về tấm sec tới
phương thức thanh
khai báo thông tin về tấm sec ngân hàng trực tuyến
toán bằng séc trên
website người bán của Authorize.net

B4: Ngân hàng của B5: Ngân hàng của khách hàng kiểm
Authorize.net gửi tiếp thông tin tra và xác thực việc thanh toán sau đó
tới ngân hàng của khách hàng gửi KQ về ngân hàng của
thông qua ACH Authorize.net qua ACH

B6: Ngân hàng của Authorize.net gửi


thông báo phát sinh có trong tài B7: Authorize.net gửi thông báo
khoản ngân hàng của Authorize.net chuyển tiền từ tài khoản NH của
về cho máy chủ của Authorize.net mình tới ngân hàng của người bán
55
3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ
__________________________

Lợi ích

Người
Người mua
bán/ TCTC

 Không yêu cầu khách hàng tiết lộ  Tiết kiệm chi phí quản lý, tốc độ
các thông tin về tài khoản của xử lý giao dịch nhanh, không
mình cho cá nhân khác mất thời gian xử lý giấy tờ

 Cung cấp cho khách hàng bảng kê  Cải thiện và tăng hiệu suất của
chi tiết giao dịch quá trình thanh toán

 Tốc độ giao dịch thanh toán nhanh


hơn
56
3.2.5 XUẤT TRÌNH VÀ THANH TOÁN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
__________________________

 Hóa đơn là một chứng từ yêu cầu thanh toán đối với một đơn hàng

đã được thực hiện trước đó.

 Hóa đơn điện tử được nói tới như hệ thống xuất trình và thanh

toán hóa đơn điện tử.

57
3.2.5 XUẤT TRÌNH VÀ THANH TOÁN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
__________________________

Phương thức thanh toán hóa đơn điện tử

Thanh toán thông qua ngân hàng trực tuyến

Thanh toán trực tiếp tại site người lập hóa đơn

Người cung cấp dịch vụ hóa đơn

58
3.2.6 THANH TOÁN TRONG GIAO DỊCH B2B
__________________________

Xuất trình và thanh toán hóa đơn doanh nghiệp

Thư tín dụng


Chuyển tiền
Mạng ACH Thẻ mua sắm trong thanh
điện tử
toán toàn cầu

59
60

You might also like