You are on page 1of 5

ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG CREDIT CARD TERMS AND CONDITIONS

Điều 1. Giải thích từ ngữ Article 1. Terms and definitions


Trong hợp đồng này, các từ ngữ, từ viết tắt dưới đây được hiểu như In this Contract, words and phrases and abbreviations given below
sau: shall have the following meanings:
1. BIDV là Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển 1. BIDV means Joint Stock Commercial Bank for Investment
Việt Nam, trong từng ngữ cảnh cụ thể là Trụ sở chính/Sở Giao dịch3/(các) and Development of Vietnam, which, in certain context can be the Head
Chi nhánh. office, the Transaction Center or the Branch(s).
2. Ngân hàng thanh toán thẻ là Ngân hàng/Tổ chức tài chính 2. Acquiring Bank means the bank or financial institution which
thực hiện dịch vụ chấp nhận thanh toán Thẻ. provides card acceptance service.
3. Tổ chức thẻ là Hiệp hội các thành viên, Công ty phát hành, 3. Card Scheme means Association of card issuing and
thanh toán thẻ trong và ngoài nước mà BIDV là thành viên hoặc tham gia acquiring local and international companies in which BIDV is a member
hợp tác. or an incorporated party.
4. Tài khoản bao gồm (các) tài khoản tiền gửi thanh toán và (các) 4. Account includes current account(s) and non term savings
tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của Chủ thẻ mở tại BIDV. account(s) of the Cardholder opened at BIDV.
5. Thẻ (gồm Thẻ tín dụng nội địa, Thẻ tín dụng quốc tế) là phương 5. Card (domestic credit card, international credit card) is a
tiện thanh toán do BIDV cấp cho Chủ thẻ. means of payment BIDV issues to the Cardholder.
6. Chủ thẻ là cá nhân được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng. 6. Cardholder means the person whom issued the cards by
7. Chủ thẻ chính là cá nhân đứng tên đăng ký phát hành thẻ và BIDV.
được BIDV cung cấp Thẻ để sử dụng. 7. Primary Cardholder means the person who applies for a
8. Chủ thẻ phụ là cá nhân được Chủ thẻ chính cho phép sử dụng credit card and approved by BIDV.
thẻ theo thỏa thuận về việc sử dụng thẻ giữa Chủ thẻ chính và BIDV. 8. Supplementary Cardholder means the person authorized by
9. Hợp đồng gồm Đăng ký phát hành thẻ tín dụng và Điều kiện, the Primary Cardholder to use a credit card issued by BIDV.
điều khoản phát hành và sử dụng thẻ tín dụng. 9. Contract includes Issuing and Using credit card Application
10. ĐVCNT là đơn vị thực hiện dịch vụ chấp nhận thẻ để thanh and Terms and Conditions.
toán hàng hóa, dịch vụ, ứng/rút tiền mặt. 10. Merchant means the unit which accepts card for payment of
11. ATM là máy giao dịch tự động mà Chủ thẻ có thể sử dụng Thẻ goods/services or withdrawal of cash.
để giao dịch. 11. ATM means the automated teller machine on which
12. Giao dịch là các giao dịch thực hiện bằng Thẻ tại Cardholder insert the Card to make transactions.
ĐVCNT/ATM. 12. Transaction means any transactions made by Card at
13. PIN là mật mã cá nhân để xác thực Chủ thẻ khi thực hiện Giao Merchant/ATM.
dịch. 13. PIN means personal identification number to verify
14. Hạn mức giao dịch là số tiền tối đa chủ thẻ được phép sử dụng Cardholder when making transaction.
theo loại giao dịch, lần, ngày, tháng do BIDV, Ngân hàng thanh toán thẻ 14. Transaction Limit means the maximum transaction amount
quy định theo từng thời kỳ. per count, day, month that Cardholder is allowed to use according to
15. Ngày giao dịch là ngày ghi nhận Giao dịch trên hệ thống của BIDV/Acquiring Bank’s regulations.
BIDV. 15. Transaction Date means the date the Transaction is recorded
16. Kỳ sao kê là khoảng thời gian giữa 2 Ngày sao kê liên tiếp. in BIDV’s system.
17. Sao kê là bảng liệt kê các khoản thanh toán, ứng/rút tiền mặt và các 16. Statement Period means the period between two consecutive
khoản thanh toán phí, lãi của Chủ thẻ phát sinh trong Kỳ sao kê. Statement Dates.
18. Ngày sao kê là ngày BIDV tạo Sao kê cho Chủ thẻ. 17. Statement means a document listing all Transaction(s), fees and
19. Dư nợ cuối kỳ sao kê là số dư nợ của Chủ thẻ bao gồm giá trị accrued interests arrised in Statement Period.
(các) Giao dịch, các khoản phí, lãi phát sinh được liệt kê trong Kỳ sao kê. 18. Statement Date means the date BIDV issues the Statement.
20. Số tiền thanh toán tối thiểu là số tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh 19. Closing Balance means the total outstanding balance at the
toán cho ngân hàng được thể hiện trên sao kê hàng tháng. close of the Statement Period including transactions amount, fee and
21. Ngày đến hạn thanh toán là ngày mà Chủ thẻ phải thanh toán intererst (if any).
ít nhất bằng giá trị tối thiểu trong chu kỳ sao kê. Nếu ngày đến hạn thanh 20. Min Due means the minimum amount shown on Statement,
toán trùng với ngày nghỉ, hoặc ngày lễ thì sẽ được tính sang ngày làm việc which Cardholder is required to pay BIDV monthly.
tiếp theo. 21. Payment Due Date means the date Cardholder must make
Điều 2. Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ payment for the Bank, at least Min Due amount in Statement period. If
1. Giao dịch của Chủ thẻ chính và Chủ thẻ phụ được thể hiện trên the Payment Due Date falls on a public holiday/weekend then it shall be
cùng một Sao kê và gửi cho Chủ thẻ chính theo địa chỉ và/hoặc email đã the next working day.
được Chủ thẻ chính đăng ký với BIDV. Article 2. Primary Cardholder and Supplementary Cardholder
2. Chủ Thẻ chính và (các) Chủ Thẻ phụ cùng liên đới chịu trách 1. Transaction(s) of Primary Cardholder and Supplementary
nhiệm thực hiện Hợp đồng. Việc mất khả năng thực hiện Hợp Cardholder(s) are listed on only one Statement and sent to the registered
đồng của Chủ Thẻ chính vì bất kỳ lý do gì và trong bất kỳ address by Primary Cardholder (by postal and/or email).
trường hợp nào cũng không làm giải trừ nghĩa vụ liên đới của 2. Primary Cardholder and Supplementary Cardholder(s) are jointly
(các) Chủ Thẻ phụ trong việc thực hiện Hợp đồng. liable for performing the Contract. Any inability to perform the Contract of
3. Chủ thẻ chính có thể đề nghị BIDV chấm dứt quyền sử dụng Thẻ Primary Cardholder due to any reason and in any event shall not affect the
của Chủ thẻ phụ. joint liability to perform obligations under the Contract of Supplementary
Điều 3. Lãi và phí Cardholder(s).
3. Primary Cardholder has the right to request BIDV to terminate
1. Lãi: Supplementary Card(s).
a) Phương thức tính lãi: Lãi được cộng dồn hàng ngày theo dư Article 3. Interest and fee
nợ của Chủ thẻ và được tính theo mức lãi suất quy định của BIDV. 1. Interest
b) Thời điểm tính lãi: a) Interest calculation: Interest shall be accrued daily
- Đối với giao dịch ứng tiền mặt: Lãi được tính theo số based on the Cardholder’s credit card outstanding balance and the interest
tiền giao dịch gốc và phí giao dịch (nếu có) kể từ Ngày rate regulated by BIDV.
giao dịch đến ngày Chủ thẻ thanh toán toàn bộ giá trị b) Interest calculation time:
giao dịch. - Cash advance: interest will be calculated on the
- Đối với giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ: original amount of the transaction and transaction fee
+ Nếu Chủ thẻ thanh toán toàn bộ Dư nợ cuối kỳ sao kê (if any) from the Transaction Date to the date
trước hoặc vào Ngày đến hạn thanh toán thì Giao dịch Cardholder pays the total amount of the Transaction.
trong Kỳ sao kê được miễn lãi. - Goods/services Sales:
+ Nếu Chủ thẻ không thanh toán nợ hoặc thanh toán nợ + If Cardholder pays Closing Balance prior to or on
respective Payment Due Date, all Transaction(s)
sau Ngày đến hạn thanh toán hoặc chỉ thanh toán một
performed within the Statement Period shall be
phần Dư nợ cuối kỳ sao kê thì lãi được tính theo toàn bộ exempted from any interest.
số tiền giao dịch gốc kể từ Ngày giao dịch đến ngày Chủ + If Cardholder does not pay or pay after the Payment
thẻ thanh toán toàn bộ giá trị giao dịch. Due Date, or pay a part of Closing Balance, interest
2. Phí: shall be calculated on the original amount of
a) BIDV tự động thu các khoản phí, bao gồm nhưng không giới transaction from the Transaction Date till Cardholder
hạn: Phí thường niên thu hàng năm theo thẻ; Phí Giao dịch; pays the total amount of the Transaction.
Phí chuyển đổi ngoại tệ; Phí sử dụng dịch vụ giá trị gia tăng; 2. Fee
Phí phạt chậm thanh toán; Phí ứng tiền mặt tại ATM/POS; a) BIDV shall automatically collect fees, including but not limited
b) BIDV thu theo các phương thức do Chủ thẻ yêu cầu đối với to annual fee, transaction fee, currency conversion assessment, value-added
những khoản phí khác bao gồm nhưng không giới hạn: Phí service fee and late payment fee, cash advance fee (ATM/POS).
b) BIDV collects other fees as Cardholder requests including but
phát hành thẻ; Phí gia hạn thẻ; Phí cấp lại chứng từ giao dịch,
not limited to Card issuing fee, Card renewal fee, copy of transaction receipt
sao kê chi tiết tài khoản, PIN; Phí khiếu nại; Phí chấm dứt sử fee, statement copy fee, PIN re-issue fee, claim fee and Card closing fee.
dụng thẻ. 3. All fees, fee amount/percentage and interest rates shall be
3. Các khoản phí, mức phí, lãi suất do BIDV quy định và có determined by BIDV and can be adjusted from time to time.
thể thay đổi theo từng thời kỳ. Article 4. Payment
Điều 4. Thanh toán nợ 1. Payment time and value
1. Thời điểm, giá trị thanh toán nợ: a) Cardholder must pay the debt no later than the Payment Due
a) Chủ thẻ phải thực hiện thanh toán nợ vào hoặc trước Ngày Date (The payment must be made prior to or on the Payment
đến hạn thanh toán. Đối với các trường hợp Chủ thẻ Ủy Due Date). The cardholders who authorize BIDV to debit
quyền cho BIDV ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại their current account(s) opened at BIDV for autopayment
BIDV, Chủ thẻ phải đảm bảo một trong các tài khoản đăng must ensure that one of their authorized accounts has
ký đủ số dư để thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ trước thời sufficient balance to be debited at time specified by BIDV
gian thực hiện thu nợ tự động theo thông báo của BIDV từng pursuant to BIDV’s regulations.
thời kỳ. b) Cardholder must pay at least the minimum due shown on
b) Chủ thẻ phải thực hiện thanh toán nợ ít nhất bằng giá trị Số monthly statement.
tiền thanh toán tối thiểu. c) If Cardholder does not pay the minimum due in the
c) Nếu Chủ thẻ không thanh toán ít nhất bằng Số tiền thanh Statement Period, the Cardholder shall be charged late
toán tối thiểu trong Kỳ sao kê, Chủ thẻ phải chịu phí phạt payment fee pursuant to BIDV’s regulations, interest, fee (if
chậm thanh toán theo quy định của BIDV, các khoản lãi, phí any). BIDV has the right to automatically collect the
(nếu có). BIDV có thể tự động thu nợ giá trị thanh toán tối minimum due from the Cardholder’s Account(s) at BIDV.
thiểu từ số dư trên các Tài khoản của Chủ thẻ mở tại BIDV. 2. Payment methods
2. Phương thức thanh toán nợ: a) Payment currency shall be Vietnamese Dong.
a) Loại tiền để thanh toán nợ là đồng Việt Nam. b) Cardholder can select one of the following methods of
b) Chủ thẻ được lựa chọn các phương thức thanh toán payment: pay by cash; transfer from other banks; authorize
nợ sau: Nộp tiền mặt; Ủy quyền cho BIDV ghi nợ tài khoản tiền BIDV to automatically debit his/her current account(s) at
gửi thanh toán mở tại BIDV và đảm bảo tài khoản này đủ số dư BIDV and ensuring that the account(s) balance is sufficient
để thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ; hoặc phương thức thanh to make payment; or any other methods of payment
toán khác do BIDV thông báo theo từng thời kỳ pursuant to BIDV’s regulations.
3. Thứ tự ưu tiên thanh toán nợ: 3. Payment Priority
a) Khi Chủ thẻ thanh toán một phần Dư nợ cuối kỳ thì a) Where the Cardholder pays a part of Closing Balance,
thanh toán theo thứ tự sắp xếp sau: Lãi; Phí; Giao dịch. payment priority shall be as follows: interest, fee and
b) Trường hợp các Giao dịch cùng tính chất thì ưu tiên amount of Transaction(s).
thanh toán đối với Giao dịch được cập nhật trước vào hệ thống b) For same type Transactions, the Transaction recorded first
của BIDV. shall be paid first.
4. Xử lý nợ quá hạn: 4. Deliquency treatments
a) Sau Ngày đến hạn thanh toán, nếu Chủ thẻ không a) After Payment Due Date, if the Cardholder fails to pay Min
thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu thì BIDV sẽ chuyển Due in full, BIDV shall rate all unpaid balance as
toàn bộ dư nợ chưa thanh toán của Chủ thẻ thành nợ quá hạn. deliquency.
b) Sau ngày chuyển nợ quá hạn, BIDV có quyền thu nợ b) After rating in deliquency, BIDV shall have full ability to
từ tài sản bảo đảm, thu nhập, Tài khoản của Chủ thẻ tại BIDV collect the debt from the Cardholder’s asset collaterals and
bằng bất kỳ phương thức nào. Accounts at BIDV.
c) Trường hợp thu nợ từ tài sản bảo đảm là tài khoản c) In the event the collateral asset is a fixed deposit
tiền gửi/sổ tiết kiệm của Chủ thẻ thì tài khoản tiền gửi/sổ tiết account/savings account, it shall be deemed as a current
kiệm đó đương nhiên được coi là không kỳ hạn. account.
d) Chủ thẻ phải chịu toàn bộ chi phí liên quan/phát sinh d) Cardholder must take full responsibility for all fees arising
từ việc thực hiện các biện pháp thu nợ. from or in connection with the execution of collection.
5. Tất toán nợ: 5. Paid-off
Nghĩa vụ thanh toán nợ của Chủ thẻ và quyền thu nợ của BIDV The Cardholder’s payment obligations and BIDV’s rights to collect debt
không bị giải trừ bởi việc hết hiệu lực Hợp đồng và chỉ chấm dứt khi BIDV thu shall not be affected when the Contract becomes invalid. The obligations and
được toàn bộ dư nợ của Chủ thẻ phát sinh theo Hợp đồng. rights shall be completed after BIDV collects all the debts arising from or
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Chủ thẻ relating to the Contract.
1. Quyền của Chủ thẻ: Article 5. Cardholder rights and obligations
a) Sử dụng Thẻ để thực hiện Giao dịch trong phạm vi 1. Cardholder rights
Hạn mức giao dịch và loại giao dịch đăng ký với BIDV. a) Use the Card to perform Transaction(s) within the
b) Được hưởng dịch vụ chăm sóc khách hàng, chương Transaction Limit and in line with Transaction type
trình ưu đãi, khuyến mãi, cảnh báo rủi ro của BIDV. registered with BIDV;
c) Được hưởng các dịch vụ giá trị gia tăng theo điều b) Be provided with BIDV’s customer services, promotion
kiện, điều khoản của nhà cung cấp dịch vụ và BIDV. programs, fraud and risk alerts.
d) Được yêu cầu BIDV khóa thẻ, chấm dứt sử dụng thẻ. c) Be provided with value - added service(s) in accordance
e) Nhận Sao kê hàng tháng. with terms and conditions regulated by the service provider
f) Khiếu nại về các Giao dịch trong thời hạn 40 ngày and BIDV.
đối với thẻ tín dụng quốc tế, 60 ngày đối với thẻ tín dụng nội địa d) Request BIDV to lock and/or close Card.
kể từ Ngày giao dịch. e) Be provided with Statement monthly;
2. Nghĩa vụ của Chủ thẻ: f) Claim about Transaction(s) within 40 days from the
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác theo yêu cầu Transaction Date for international credit Card or 60 days
của BIDV khi đề nghị phát hành thẻ và trong quá trình sử from the Transaction Date for domestic credit Card.
dụng thẻ, xử lý khiếu nại, tranh chấp khi sử dụng thẻ. 2. Cardholder obligations
b) Chịu trách nhiệm đối với các Giao dịch phát sinh từ a) Provide adequate and accurate information required by
thời điểm ký xác nhận nhận Thẻ. BIDV when issuing and using credit card, implementing
c) Thanh toán nợ mà không phụ thuộc vào việc nhận chargeback and dispute.
Sao kê. Trong trường hợp không nhận được Sao kê, Chủ b) Be liable for all Transactions performed after signing to
thẻ có trách nhiệm liên hệ với Ngân hàng để kiểm tra dư nợ confirm Card receipt.
và thực hiện nghĩa vụ thanh toán nợ. c) Make payment notwithstanding receipt of the Statement. In
d) Bảo mật thông tin cá nhân, thông tin Thẻ, bao gồm case of not receiving the monthly Statement, the Cardholder
nhưng không giới hạn bởi việc: shall be responsible to contact BIDV for checking balance
- Ký vào ô chữ ký ở mặt sau thẻ giống chữ ký đăng ký với and make payment.
BIDV ngay khi nhận thẻ và sử dụng chữ ký này khi thực d) Protect individual information, Card information, including
hiện Giao dịch. but not limited to:
- Giữ bí mật số thẻ, thời hạn hiệu lực thẻ, mật mã cá nhân - Sign on the signature panel on the back of the Card
(PIN), giá trị xác thực thẻ (CVC, CVV2 và các thông số with signature registered with BIDV upon receiving
khác theo hướng dẫn của BIDV). the Card and use the signature when performing
- Bảo quản thẻ như tiền mặt, không đưa Thẻ cho người khác Transaction.
sử dụng và tránh nguy cơ thẻ bị đánh cắp, lợi dụng. - Protect Card number, expiry date, personal
- Thực hiện các hướng dẫn sử dụng thẻ của BIDV trong các identification number (PIN), Card authentication value
tài liệu hướng dẫn sử dụng phát kèm và các thông báo của (CVC, CVV2 and other information according to
BIDV trong quá trình sử dụng thẻ BIDV’s instructions).
e) Yêu cầu BIDV khóa Thẻ khi Thẻ bị mất cắp, thất - Keep the Card securely as cash and avoid high-risk
lạc, bị thu giữ (bởi ATM hoặc tổ chức/cá nhân khác), hoặc situations that may lead to loss/theft/fraud of Card.
nghi ngờ bị lợi dụng - Use the Card as instructed by BIDV
f) Nộp lại thẻ tại Chi nhánh tiếp nhận khiếu nại của (manuals/leaflet/letters/alerts).
BIDV trong trường hợp Chủ thẻ nghi ngờ gian lận và khẳng e) Request BIDV to block the Card which is discovered to be
định không thực hiện giao dịch trong khi vẫn cầm giữ thẻ. lost/stolen/retained (by ATM or other organization/person)
g) Chủ động giải quyết với ĐVCNT về Giao dịch trước or in fraudulent use.
khi gửi khiếu nại đến BIDV và chịu trách nhiệm xử lý các vấn f) In case customer suspects fraudulent use of card and affirm
đề có liên quan trực tiếp đến ĐVCNT. that the Card is kept in hand at transaction time, customer
h) Có trách nhiệm hoàn trả BIDV những khoản tiền do must return the Card to any BIDV branch where claim is
sự cố xử lý, do hệ thống truyền tin…khi được BIDV yêu submitted.
cầu. g) Actively discuss with merchant about the transaction(s)
i) Tuân thủ các quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ, before submitting claim to BIDV and be responsible for
BIDV và nhà cung cấp dịch vụ trong quá trình sử dụng Thẻ. resolving any issue which is directly related to merchant.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của BIDV h) Be liable for returning the amount received from BIDV,
1. Quyền của BIDV resulting from the errors of inaccuracy operation, system
a) Thu thập thông tin về Chủ thẻ từ các tổ chức và/hoặc transmission,….
cá nhân khác hoặc yêu cầu Chủ thẻ cung cấp đầy đủ các i) Comply with laws, the regulations of Card Scheme(s),
thông tin và tài liệu cần thiết trong quá trình phát hành và BIDV and service supplier when using the Card.
sử dụng Thẻ. Article 6. BIDV rights and obligations
b) Ghi âm, lưu trữ, sử dụng các thông tin/chỉ dẫn bằng 1. BIDV rights
lời nói của Chủ thẻ. a) Collect the Cardholder’s information from other organizations
c) Cung cấp thông tin về Chủ thẻ/Thẻ/Giao dịch cho and/or individuals or request the Cardholder to provide
các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật, Tổ chức adequate information and necessary documents during card
thẻ. application and usage process.
d) Tự động huỷ thẻ và thu các phí liên quan nếu Chủ b) Record, store and use verbal information/instructions between
thẻ không đến nhận thẻ sau 90 ngày kể từ ngày BIDV phát BIDV and the Cardholder.
hành thẻ. Trường hợp Chủ thẻ đề nghị BIDV giữ hộ Thẻ thì c) Provide information about Cardholder/Card/Transaction to
thời hạn nhận Thẻ được cộng thêm thời gian giữ hộ Thẻ. organizations and individuals as required by competent
e) Yêu cầu Chủ thẻ thanh toán giá trị (các) Giao dịch authorities and regulations of Card Scheme(s).
và các khoản lãi, phí mà không bị ảnh hưởng bởi việc giao d) Automatically cancel Card and collect related fees when the
nhận, chất lượng hàng hóa, dịch vụ được chấp nhận thanh Cardholder does not receipt the Card after 90 days from
toán bằng Thẻ. issuing date. When the Cardholder requests BIDV to extend
f) Chấp nhận và/hoặc từ chối Giao dịch theo quy định the Card receipt date, BIDV shall cancel the Card after the
của pháp luật, Tổ chức thẻ, Ngân hàng thanh toán thẻ và extended period.
BIDV. e) Request Cardholder to pay for the amount of Transaction(s)
g) Sử dụng bất kỳ chứng từ nào liên quan đến Giao and accrued interests, fees regardless of the quality and the
dịch như là bằng chứng rằng Giao dịch do chính Chủ thẻ distribution of goods/services paid by Card.
thực hiện/ủy quyền thực hiện. f) Accept and/or reject Transaction in accordance with
h) Khoá Thẻ và/hoặc thu hồi Thẻ khi Tài khoản thẻ không regulations of law, Card Scheme(s), Acquiring Bank and
phát sinh giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ hoặc giao dịch rút BIDV.
tiền mặt trong 12 tháng liên tiếp; khi Chủ thẻ vi phạm Hợp g) Use any documents relating to Transaction as proof that the
đồng hoặc Thẻ liên quan đến gian lận, giả mạo, sau khi chuyển Cardholder performs or authorizes to make the
nợ quá hạn hoặc theo yêu cầu của Tổ chức thẻ. Transaction(s).
i) Được miễn trách nhiệm đối với: h) Block and/or retain Card when the Card account remains
- Việc ĐVCNT từ chối chấp nhận Thẻ vì bất cứ lý do nào. inactive with no sales or cash transactions for a period of 12
- Trục trặc, hỏng hóc về máy móc, hệ thống xử lý dữ liệu vì consecutive months; or when the Cardholder breaches the
lý do ngoài khả năng kiểm soát của BIDV. Contract or when the Card is involved in fraud, in deliquency,
- Thiệt hại do lỗi của Chủ thẻ. or as request of Card Scheme(s).
2. Nghĩa vụ của BIDV: i) Be absolved from liability for:
a) Thông báo các thông tin liên quan đến việc phát hành và sử - Merchant’s refusal to accept Card for any reason
dụng thẻ qua một trong các kênh thông tin sau: website chính - Equipment/processing system damages, malfunctions
thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại chúng, thư điện tử or failure beyond BIDV’s control.
và các kênh thông tin khác. - Damages due to Cardholder’s fault.
b) Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng cho Chủ thẻ. 2. BIDV obligations
c) Giải quyết khiếu nại theo đề nghị của Chủ thẻ. a) Provide information relating to the Card issuance and usage
d) Khóa thẻ trong vòng 60 phút kể từ khi nhận được thông báo via one of the following media: BIDV’s official website, mass
của Chủ thẻ về việc Thẻ bị mất cắp, thất lạc, nghi ngờ gian lận, media, email and other medias;
giả mạo. b) Provide customer services to the Cardholder.
e) Bảo mật thông tin về Chủ thẻ, Thẻ, Giao dịch. c) Resolve claims as Cardholder’s request.
f) Tuân thủ các quy định của pháp luật, Tổ chức thẻ về phát d) Block the Card within 60 minutes from the time Cardholder
hành, thanh toán thẻ. reports that the Card has been stolen, lost or suspected of
Điều 7. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng fraud.
1. Hợp đồng có thể được sửa đổi, bổ sung và được BIDV e) Protect information of the Cardholder, Card and
thông báo qua một trong các kênh các kênh thông tin sau: website chính Transaction(s).
thức của BIDV, các phương tiện thông tin đại chúng, thư điện tử và các f) Comply with the regulations of the laws, Card Scheme(s) on
kênh thông tin khác. card issuance and card payment.
2. Hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung có hiệu lực vào ngày được Article 7. Amendment and supplementation
ghi trong thông báo hoặc ngày gửi thông báo. Chủ thẻ được coi là chấp 1. The Contract is subjected to amendment and supplementation by
thuận tuân thủ hợp đồng đã sửa đổi, bổ sung nếu Chủ thẻ không thực hiện BIDV upon notice via one of the following media: BIDV’s official website,
thủ tục chấm dứt sử dụng Thẻ trước ngày sửa đổi, bổ sung có hiệu lực hoặc mass media, email and other media.
trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo (nếu không thông 2. The amended/supplemented Contract shall take effect on the date
báo rõ ngày sửa đổi, bổ sung có hiệu lực). specified in the notice or the date of sending such notice. It is understood that
Điều 8. Gia hạn, chấm dứt Hợp đồng the Cardholder totally accepts and binds on the amended/supplemented
1. Khi sắp hết thời hạn sử dụng thẻ, Ngân hàng sẽ thông báo Agreement if Cardholder does not request to terminate the Card before the
trước cho Chủ thẻ về việc sắp hết thời hạn sử dụng thẻ và hướng dẫn cho effective date or within 5 days from the date of sending notice (effective date
Chủ thẻ thủ tục gia hạn thẻ. Việc Chủ thẻ làm thủ tục gia hạn, đồng nghĩa is not clearly specified in the notice)
với việc Chủ thẻ chấp nhận gia hạn hợp đồng. Article 8. Agreement renewal and termination
2. Hợp đồng chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp 1. When the Card is going to be expired, BIDV shall contact and
sau: inform the Cardholder about expiry date and instruct the Cardholder renewal
a) Một/các bên vi phạm điều khoản Hợp đồng và trong thời procedures. The Cardholder agrees to renew the Contract when completing
hạn 15 ngày mà không sửa chữa, khắc phục hay không đồng ý card renewal procedures.
với phương án sửa đổi, bổ sung Hợp đồng. 2. The Contract is null and void under the following circumstances:
b) Sau 15 ngày kể từ ngày một/các bên gửi văn bản cho bên a) One/Two party(ies) breach the provisions of the Contract
còn lại thông báo nhu cầu chấm dứt Hợp đồng. and do not carry out the correction, repair within 15 days
c) Cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. from the breach or do not agree with the
d) Theo quy định của pháp luật Việt Nam. amendment/supplementation to this Agreement.
Điều 9. Luật áp dụng và xử lý tranh chấp b) After 15 days from one party sends written termination
1. Hợp đồng này được lập và điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam. request to the other party.
2. Các tranh chấp giữa BIDV và Chủ thẻ được giải quyết bằng thương c) Upon request of competent authorities.
lượng, hòa giải. Trường hợp có tranh chấp mà cả hai bên không thể giải d) In accordance with Vietnam laws.
quyết được bằng thương lượng, hòa giải, tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án Article 9. Applicable law and dispute resolution
có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam. 1. The Contract is made and governed by Vietnam laws.
Điều 10. Điều khoản thi hành 2. Any dispute arising between BIDV and the Cardholder shall
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày Chủ thẻ ký vào Đăng ký firstly be resolved through negotiation and conciliation. If either party does
phát hành thẻ tín dụng cho đến khi bị chấm dứt theo quy định tại Điều 8 not agree with the negotiation and conciliation result, such dispute shall be
của Hợp đồng. referred to competent Courts for resolution in accordance with Vietnam laws.
2. Trách nhiệm của Chủ thẻ không bị giải trừ bởi việc hết Article 10. Implementation provision
hiệu lực của Hợp đồng và chỉ chấm dứt khi Chủ thẻ hoàn thành trách 1. The Contract takes effect from when the Cardholder signs the
nhiệm theo Hợp đồng. Credit Card Application till the date of termination pursuant to Article 8 of the
Contract.
2. The obligations of the Cardholder under the Contract shall not be
affected when the Contract becomes null and void and shall only be
terminated after the Cardholder fully performed all obligations under the
Contract.

You might also like