Professional Documents
Culture Documents
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Và Dịch Vụ Thanh Toán Thẻ: (Ban hành kèm theo QĐ số / 2020 /QĐ-TCB)
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Và Dịch Vụ Thanh Toán Thẻ: (Ban hành kèm theo QĐ số / 2020 /QĐ-TCB)
KH VIP KH thường
STT Code phí Dịch vụ Tối thiểu Tối đa Loại
Mức phí Mức phí
I PHÍ DỊCH VỤ THẺ F@STACCESS (chưa bao gồm VAT)
1 CN-99-001 Phí phát hành thẻ lần đầu Miễn phí 90.000VND
Kênh FMB: miễn phí
(theo điều kiện tại
mục VII)
2 CN-98-001 Phí phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn Miễn phí 50.000VND
(Áp dụng cho các chủ thẻ phát hành thẻ Kênh FMB: miễn phí
thay thế cho thẻ cũ sắp/đã hết hạn trong
vòng 5 tháng (2 tháng trước và 3 tháng
sau ngày hết hạn thẻ cũ)
3 CN-97-001 Phí phát hành thẻ thay thế (do mất cắp, Miễn phí 100.000VND/thẻ
thất lạc, hỏng thẻ, vv....) (Áp dụng trong
các trường hợp không phải phát hành lần
đầu hoặc phát hành thẻ thay thế thẻ hết
hạn)
4 CN-96-001 Phí dịch vụ nhận thẻ nhanh (nếu khách Miễn phí 200.000VND/lần
hàng có yêu cầu nhận thẻ trong cùng
ngày đăng ký, chỉ áp dụng ở địa bàn Hà
Nội - Phí này đã bao gồm phí phát hành
thẻ)
5 CN-95-001 Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ Miễn phí 60.000 VND/ năm
thời hạn hiệu lực thẻ)**
6 CN-94-001 Phí cấp lại PIN 30.000VND/lần
6.1 Phí cấp lại ePIN Miễn phí
7 Phí rút tiền mặt
7.1 Tại ATM của Techcombank không đặt
tại chi nhánh Techcombank
7.1.1 CN-99-005 Đối với thẻ không phát hành theo gói Miễn phí 2.000VND/ giao dịch
7.1.2 CN-99-006 Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản Miễn phí 1.000VND/ giao dịch
không trả lương (gồm TKTT, Thẻ ghi
nợ,..)
7.1.3 CN-99-007 Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản Miễn phí Từ nay đến
trả lương (gồm TKTT, Thẻ ghi nợ,..) 31/08/2020: miễn phí
Từ 1/9/2020 trở đi:
1.000VND/ giao dịch
7.2 Tại ATM của Techcombank đặt tại chi
nhánh Techcombank
7.2.1 Trong giờ hành chính (thứ 2 đến thứ 6 từ Miễn phí
8 giờ đến 17h và thứ 7 từ 8 giờ đến 12h) -
chỉ áp dụng với khoản tiền được rút có
giá trị <= 20 triệu VND
7.2.2 Các khung giờ khác Theo quy định mục 7.1
7.3 CN-88-001 Tại ATM Ngân hàng khác 3.000VND/giao dịch
8 Phí giao dịch khác tại ATM (không
bao gồm giao dịch đổi PIN)
8.1 Tại ATM của Techcombank
8.1.1 CN-79-001 Nếu không in hóa đơn Miễn phí
8.1.2 CN-79-005 Nếu in hóa đơn 500 VND/giao dịch
8.2 CN-78-001 Tại ATM Ngân hàng khác 500 VND/giao dịch
9 CN-76-001 Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua 10.000VND/giao dịch
ATM Techcombank
II PHÍ DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN TECHCOMBANK VISA, VIETNAM AIRLINES TECHCOMBANK VISA, VINCOM
LOYALTY, VIP VINGROUP PLATINUM (chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao
dịch)
5.7 CN-95-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng Miễn phí Miễn phí năm đầu
với lần đầu phát hành
tại TCB, từ năm sau
hoặc lần phát hành
sau thu 250,000
VND/năm
5.8 CN-95-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum Miễn phí Miễn phí năm đầu
với lần đầu phát hành
tại TCB, từ năm sau
hoặc lần phát hành
sau thu 499,000
VND/năm
6 Phí cấp lại PIN
Phí cấp lại ePIN Miễn phí
6.1 CN-94-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn 30.000 VND/lần
6.2 CN-94-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng 30.000 VND/lần
6.3 CN-94-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
30.000 VND/lần
Techcombank Visa Chuẩn
6.4 CN-94-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
30.000 VND/lần
Techcombank Visa Vàng
6.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68606 50.000VND/lần
Techcombank Visa Platinum
6.6 CN-94-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn 30.000 VND/lần
6.7 CN-94-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng 30.000 VND/lần
6.8 CN-94-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum 50.000 VND/lần
7 Phí tra soát khiếu nại (nếu chủ thẻ
80.000 VND/lần
khiếu nại không đúng)
7.1 CN-93-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
7.2 CN-93-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
7.3 CN-93-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
7.4 CN-93-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
7.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Platinum
7.6 CN-93-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
7.7 CN-93-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
7.8 CN-93-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
7 Phí rút tiền mặt
7.1 Tại ATM Ngân hàng TECHCOMBANK
7.1.1 CN-99-113 Đối với thẻ không phát hành theo gói Miễn phí 2.000VND/ giao dịch
7.1.2 CN-99-114 Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản Miễn phí 1.000VND/ giao dịch
không trả lương
7.1.3 CN-99-115 Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản Miễn phí Từ nay đến
trả lương 31/08/2020: miễn phí
Từ 1/9/2020 trở đi:
1.000VND/ giao dịch
7.2 Tại ATM Ngân hàng khác tại Việt Nam 9.900 VND/ giao dịch
7.2.1 CN-88-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
7.2.2 CN-88-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
7.2.3 CN-88-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
7.2.4 CN-88-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
7.2.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68610
Techcombank Visa Platinum
7.2.6 CN-88-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
7.2.7 CN-88-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
7.2.8 CN-88-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
7.3 Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt 4%*giá trị giao dịch 50.000VN
Nam D
7.3.1 CN-87-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
7.3.2 CN-87-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
7.3.3 CN-87-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
7.3.4 CN-87-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
7.3.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68611
Techcombank Visa Platinum
7.3.6 CN-87-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
7.3.7 CN-87-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
7.3.8 CN-87-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
8 Phí giao dịch khác tại ATM
8.1 Tại ATM của Techcombank Miễn phí
8.1.1 CN-79-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
8.1.2 CN-79-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
8.1.3 CN-79-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
8.1.4 CN-79-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
8.1.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68612
Techcombank Visa Platinum
8.1.6 CN-79-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
8.1.7 CN-79-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
8.1.8 CN-79-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
8.2 Tại ATM Ngân hàng khác ở Việt Nam 10.000VND/ giao dịch
8.2.1 CN-78-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
8.2.2 CN-78-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
8.2.3 CN-78-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
8.2.4 CN-78-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
8.2.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68613
Techcombank Visa Platinum
8.2.6 CN-78-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
8.2.7 CN-78-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
8.2.8 CN-78-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
8.3 Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt 10.000VND/ giao dịch
Nam
8.3.1 CN-77-111 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
8.3.2 CN-77-112 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
8.3.3 CN-77-121 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
8.3.4 CN-77-122 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
8.3.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
CN68614
Techcombank Visa Platinum
8.3.6 CN-77-161 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
8.3.7 CN-77-162 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
8.3.8 CN-77-173 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
9 Phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại 2.39%*số tiền giao dịch
tệ (không áp dụng với giao dịch bằng
VND) - đã bao gồm VAT
9.1 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Chuẩn
9.2 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Vàng
9.3 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Chuẩn
9.4 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Vàng
9.5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines
Techcombank Visa Platinum
9.6 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Chuẩn
9.7 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Vàng
9.8 Thẻ thanh toán Vip Vingroup Platinum
10 Phí Xử lý giao dịch (không áp dụng với 1.1%*số tiền giao dịch
giao dịch bằng VND) - đã bao gồm VAT
11 Phí xác nhận thông tin thẻ tín dụng 80.000 VND/lần
theo yêu cầu (Xác nhận hạn mức tín Miễn phí đối với thẻ Visa Infinite
dụng, xác nhận thông tin giao dịch, vvv)
12 Phí nâng hạn mức tín dụng của thẻ
hiện tại (không thay đổi hạng thẻ)*
12.1 Thẻ tín dụng Visa Infinite Miễn phí
12.2 Thẻ tín dụng Visa Signature / Platinum 200.000 VND/lần
(áp dụng với các loại thẻ Visa, bao gồm
cả thẻ đồng thương hiệu)
12.3 Thẻ tín dụng Visa Chuẩn / Vàng (bao 100.000 VND/lần
gồm cả thẻ đồng thường hiệu)
12.4 Thẻ tín dụng DreamCard 100.000 VND/lần
13 Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng
****
13.1 Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng
(thu từ đơn vị kinh doanh ký kết hợp 0.8%/ tháng * giá trị GD * thời hạn trả
đồng với Techcombank triển khai dịch vụ góp.
trả góp bằng thẻ tín dụng - tính dựa trên (Thời hạn trả góp từ 1 cho đến tối đa
thời hạn trả góp (THTG) 12 tháng)
V Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp nhận thẻ - POS, MPOS của Techcombank (đã bao gồm VAT)
1 Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp
nhận thẻ - POS
1.1 Thẻ Visa, Master và JCB 2,75%/số tiền giao dịch
1.1.1 Thẻ Visa
1.1.2 Thẻ Master
1.1.3 Thẻ JCB
1.1.4 Thẻ UnionPay
1.2 Thẻ nội địa 1,1%/số tiền giao dịch
1.1.2 Thẻ Amex 3,96%/số tiền giao dịch
2 Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp
nhận thẻ - MPOS
2.1 Thẻ Visa, Master 3,85%/số tiền giao dịch
2.1.1 Thẻ Visa
2.1.2 Thẻ Master
2 Đối với CBNV Techcombank: Tuân theo ưu đãi về thẻ nằm trong gói ưu đãi sản phẩm dịch vụ dành cho CBNV We care 4
3 Đối với các Thẻ thanh toán trong các gói tài khoản của PFS: Tham khảo mức miễn giảm phí phát hành và phí thường niên tại Phụ
lục 1
4 Đối với các thẻ thanh toán của khách hàng trả lương: Áp dụng miễn phí phát hành thẻ thay thế thẻ hết hạn đối với thẻ chính đúng
gói tài khoản (không áp dụng thẻ chính chéo gói và thẻ phụ kèm theo).
5 Đối với thẻ tín dụng:
5.1 Đối với Khách hàng VIP 1: Ngoài ưu đãi phí cho thẻ chính theo biểu phí nêu trên, áp dụng miễn phí phát hành, phí thường niên,
phí phát hành lại cho các thẻ phụ
5.2 Chính sách miễn phí/hoàn phí phát hành & phí thường niên năm đầu cho thẻ tín dụng thỏa mãn các điều kiện sau:
5.2.1 Đối với thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature: Hoàn phí phát hành và phí thường niên năm đầu cho chủ thẻ phát hành mới hoặc
thẻ phát hành lại, áp dụng cho cả thẻ chính và thẻ phụ nếu có chi tiêu tối thiểu 5 triệu trong vòng 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ.
Không áp dụng cho chủ thẻ có thẻ hủy dưới 6 tháng tính đến thời điểm phát hành thẻ mới. Số tiền giao dịch tính trên 1 thẻ tín dụng.
5.2.2 Đối với thẻ tín dụng Techcombank Visa hạng Chuẩn/Vàng/Platinum (bao gồm cả thẻ đồng thương hiệu): Áp dụng hoàn phí phát
hành & phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ tín dụng phát hành mới , áp dụng cho cả thẻ chính và thẻ phụ nếu tổng giá trị giao dịch
(gồm cả giao dịch chi tiêu và/hoặc rút tiền mặt) trong vòng 03 tháng kể từ ngày kích hoạt thẻ đạt mức tối thiểu như bảng dưới theo
từng loại thẻ và thỏa mãn các điều kiện khác của Techcombank từng thời kỳ. Không áp dụng cho chủ thẻ có thẻ hủy dưới 6 tháng
tính đến thời điểm phát hành thẻ mới. Số tiền giao dịch tính trên 1 thẻ tín dụng.
Loại thẻ Tổng giá trị tối thiểu cần đạt trong 03
tháng kể từ ngày kích hoạt thẻ để được
hoàn phí thường niên năm đầu
Thẻ tín dụng Visa Chuẩn (áp dụng với các loại thẻ 500,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thường hiệu)
Thẻ tín dụng Visa Vàng (áp dụng với các loại thẻ 500,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thường hiệu)
Thẻ tín dụng Visa Platinum (áp dụng với các loại thẻ 1,000,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thường hiệu)
5.2.3 Đối với thẻ tín dụng phát hành thay thế do hết hạn: Với chủ thẻ chính: áp dụng hoàn phí phát hành và phí thường niên
năm đầu nếu thỏa điều kiện tại điểm 5.2.1 hoặc 5.2.2 mục VI ở trên, hoặc nếu thẻ hết hạn có tổng giá trị chi tiêu trong 12
tháng trước ngày hết hạn đạt mức chi tiêu tối thiểu theo từng loại thẻ như bảng dưới đây ***
Loại thẻ Tổng giá trị chi tiêu tối thiểu cần đạt trong 12 tháng trước
ngày hết hạn của thẻ hết hạn để được hoàn phí thường niên
năm đầu trên thẻ phát hành thay thế thẻ hết hạn
Thẻ tín dụng Visa Chuẩn (áp dụng với các loại thẻ 80,000,000 VNĐ
Thẻ tín dụng Visa Vàng (áp dụng với các loại thẻ 150,000,000 VNĐ
Thẻ tín dụng Visa Platinum (áp dụng với các loại thẻ 180,000,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thương hiệu)
- Với chủ thẻ phụ: áp dụng hoàn phí phát hành và phí thường niên năm đầu nếu thỏa điều kiện tại điểm 5.2.1 hoặc 5.2.2 mục
VI ở trên
*** Hiệu lực: áp dụng với các thẻ tín dụng có ngày phát hành từ 01/05/2020
5.3 Chính sách miễn phí thường niên năm tiếp theo cho chủ thẻ chính thẻ tín dụng: khi có tổng giá trị chi tiêu trong năm trước đó
đạt mức chi tiêu tối thiểu theo từng loại thẻ như bảng dưới (không áp dụng cho thẻ tín dụng Dream Card) *:
Loại thẻ Tổng giá trị chi tiêu tối thiểu cần đạt
trong năm trước đó để được miễn phí
thường niên năm tiếp theo
Thẻ tín dụng Visa Chuẩn (áp dụng với các loại thẻ 80,000,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thương hiệu)
Thẻ tín dụng Visa Vàng (áp dụng với các loại thẻ 150,000,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thương hiệu)
Thẻ tín dụng Visa Platinum (áp dụng với các loại thẻ 180,000,000 VNĐ
Visa, bao gồm cả thẻ đồng thương hiệu)
Thẻ tín dụng Visa Signature ** 250,000,000 VNĐ
- Đối với các chủ thẻ ghi nợ nội địa F@stUni, chủ thẻ ghi nợ nội địa Vincom Center Loyalty, thẻ F@stAccess-I đang còn hiệu lực sử
dụng, các loại phí sử dụng thẻ tuân theo biểu phí thẻ F@stAccess.
Đối với các chủ thẻ tín dụng MercedesCard (hạng vàng) đang còn hiệu lực sử dụng, các loại phí sử dụng thẻ tuân theo biểu phí thẻ
MercedesCard Platinum
- Đối với loại phí phát hành thẻ lần đầu của thẻ thánh toán Techcombank Visa chuẩn và Vàng (code phí CN 99111 và CN 99112) thì
chính sách miễn phí khi phát hành thẻ trên FMB chỉ áp dụng cho các KH có ID tại Techcombank từ 30/4/2020 trở về trước. Các
trường hợp KH mở ID từ ngày 1/5/2020 trở đi thì mức phí tuân theo quy định của biểu phí trong từng từng thời kỳ.
- Một số thẻ thanh toán Priority chưa được đề cập ở bên trên sẽ được thu theo các hạng mục phí tương ứng như sau: