You are on page 1of 3

BIỂU PHÍ VÀ HÌNH THỨC THU PHÍ DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THANH

TOÁN THẺ TPBANK MPOS

I. PHÍ GIAO DỊCH DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THANH TOÁN THẺ TPBANK MPOS

STT Loại Thẻ Mức phí Hình thức thu phí


(đã bao
gồm VAT)

Thẻ ghi nợ nội địa - Mức phí được tính trên phần trăm số tiền
1 0.8% thực hiện giao dịch (Phí dịch vụ được thu
(ATM)
theo từng lần khi phát sinh hoặc thu gộp
một lần khi kết thúc và quyết toán toàn
bộ giao dịch).
2 Thẻ Visa, Master 1.8%
- Thu phí theo từng giao dịch: Sau mỗi
giao dịch thanh toán thẻ mPOS thành
công, hệ thống sẽ ghi có số tiền đã giao
dịch và thực hiện ngay bút toán trừ phí
3 Thẻ UnionPay, JCB 2.2%
và thuế VAT

II. PHÍ QUẢN LÝ DỊCH VỤ TPBANK MPOS

Mức phí
(đã bao gồm VAT) Hình thức thu phí

- Thời gian áp dụng: Hàng tháng


- Mức phí được tính tổng theo số lượng thiết bị mà ĐVCNT đã
16,500 VND / 01 thiết bị đăng ký với TPBank.
- Phí được thu 1 lần vào ngày 28 hàng tháng từ tài khoản
thanh toán ĐVCNT đã đăng ký với TPBank.

III. BIỂU PHÍ ĐẶT CỌC THIẾT BỊ CHẤP NHẬN THANH TOÁN THẺ TPBANK MPOS
1. Nguyên tắc thu phí đặt cọc:
- TPBank tạm giữ một khoản tiền đặt cọc cho từng loại thiết bị chấp nhận thanh toán thẻ khi
ĐVCNT sử dụng dịch vụ.
- Tiền đặt cọc thiết bị chấp nhận thanh toán thẻ TPBank mPOS sẽ được hoàn trả ĐVCNT khi
chấm dứt Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cung cấp dịch vụ chấp nhận thanh toán
(BM01.QT04/THE) và thiết bị TPBank mPOS đã được thu hồi trong trạng thái hoạt động bình
thường quy định tại Điều Kiện Điều Khoản Dịch Vụ Chấp Nhận Thanh Toán. TPBank có quyền
khấu trừ các chi phí sửa chữa, bồi thường thiết bị trong trường hợp thiết bị bị mất, hư hỏng
… trước khi hoàn trả tiền đặt cọc cho ĐVCNT.

Trang số: 1/1


2. Biểu phí đặt cọc thiết bị:

STT Loại Thẻ Mức phí Hình thức thu phí


(đã bao gồm
VAT)

Thiết bị TPBank 3,000,000 VND/ 01 - Mức phí được tính tổng theo số lượng thiết bị
1 mà ĐVCNT đã đăng ký với TPBank
MPOS thiết bị
- Phí được thu 01 lần ngay khi ĐVCNT ký Giấy
đăng ký kiêm hợp đồng cung cấp dịch vụ chấp
Mức phí được nhận thanh toán (BM01.QT04/THE)
Các dòng thiết bị TPBank quy định - Phí đặt cọc thiết bị được thu tiền mặt tại chi
2
khác từng thời kỳ (nếu
nhánh TPBank hoặc qua hình thức chuyển
có)
khoản

IV. BIỂU PHÍ TÁI THIẾT VÀ KHẤU HAO THIẾT BỊ TPBANK MPOS

Mức phí (đã bao gồm VAT)

STT Loại phí Hình thức thu phí


mPOS mPOS
SmartPOS
Plus Pro

1 Phí tái thiết 4,500,000 8,000,000 12,000,000 - Phí tái thiết thiết bị được áp dụng
thiết bị VND VND VND và thu 01 lần trong trường hợp
ĐVCNT làm mất thiết bị hoặc thiết
2 bị không thể sửa chữa, tái tạo do
lỗi của ĐVCNT.
Phí khấu
15% Phí tái thiết thiết bị /năm - Phí tái thiết thiết bị được thu tiền
hao thiết bị
mặt tại chi nhánh TPBank hoặc
qua hình thức chuyển khoản

V. BIỂU PHÍ SỬA CHỮA VÀ THAY THẾ LINH KIỆN THIẾT BỊ TPBANK MPOS

Mức phí (đã bao


STT Loại linh kiện Hình thức thu phí
gồm VAT)
- - Phí sửa chữa và thay thế linh kiện
1 Bo mạch chính Kootoro 2,750,000 VND
thiết bị TPBank mPOS được thu tiền
mặt tại chi nhánh TPBank hoặc qua
2 Màn hình LCD Kootoro 1,320,000 VND
hình thức chuyển khoản
- - Phí sửa chữa và thay thế linh kiện
3 Ốp lưng Kootoro 198,000 VND thiết bị được áp dụng và thu 01 lần
trong trường hợp ĐVCNT làm hỏng
4 Khung ăng – ten Kootoro 110,000 VND linh kiện thiết bị có thể sửa chữa,
tái tạo, thay thế.
5 Nắp Pin Kootoro 132,000 VND

2
6 Khung mặt lưng Kootoro 132,000 VND

7 Pin Kootoro 385,000 VND

8 Đầu in Kootoro 242,000 VND

9 Đầu nam châm Kootoro 132,000 VND

10 Bộ sạc Kootoro 275,000 VND

11 Trống in biên lai TPBank 220,000 VND

12 Nắp giấy in biên lai TPBank 220,000 VND

13 Nắp pin TPBank 220,000 VND

14 Pin TPBank 330,000 VND

15 Bộ sạc TPBank 220,000 VND

You might also like