You are on page 1of 5

Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.

609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NGÀY 4 – ĐỀ CHỐNG SAI NGU 04


★★★★★

Câu 1: [VNA] Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển động có hướng
A. của ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau.
B. của các electron ngược chiều điện trường.
C. của electron và lỗ trống theo hai chiều ngược nhau.
D. của các lỗ trống cùng chiều điện trường.
Câu 2: [VNA] Chức năng khuếch đại âm của hộp đàn ghita là dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng âm. B. nhiễu xạ âm. C. dao động tắt dần. D. phản xạ âm.
Câu 3: [VNA] Một điện tích điểm q đặt ở điểm O trong chân không, tại điểm M cách O một đoạn r
thì cường độ điện trường có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với r. B. tỉ lệ thuận với r2. C. tỉ lệ nghịch với r2. D. tỉ lệ thuận với r.
Câu 4: [VNA] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng pha thì có độ lệch pha bằng
A. ( k + 0, 5 ) π với k = 0,  1,  2,... B. ( 2k + 1) π với k = 0,  1,  2,...

C. ( 2k + 0, 5 ) π với k = 0,  1,  2,... D. 2kπ với k = 0,  1,  2,...

Câu 5: [VNA] Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong nước có bước sóng  = 0,577 m. Cho hằng
số Plăng là h = 6,625.10 -34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s , chiết suất của nước
là 1,3. Năng lượng phôtôn của ánh sáng là
A. 1,66.10-19 J. B. 2,34.10-19 J. C. 3,44.10-19 J. D. 2,65.10-19 J.
Câu 6: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, các
vân giao thoa cực tiểu là những đường
A. thẳng. B. hypebol. C. parabol. D. tròn.
Câu 7: [VNA] Khoảng cách từ đài truyền hình Việt Nam (VTV) đến vệ sinh VINASAT-2 khoảng
36.000 km. Cho c = 3.108 m / s. Thời gian để sóng vô tuyến truyền từ đài VTV đến vệ tinh có giá trị

A. 0,06 s. B. 0,12 s. C. 0,24 s. D. 0,18 s.
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện chạy qua
cuộn cảm
A. cùng pha với điện áp. B. ngược pha so với điện áp.
π π
C. lệch pha so với điện áp. D. lệch pha so với điện áp.
4 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [VNA] Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng
 π 
u = A cos  20πt − x  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng trên sợi dây là
 10 
A.  = 20 cm. B.  = 10 cm. C.  = 20 cm. D.  = 10 cm.
Câu 10: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong. B. cộng hưởng điện.
C. giao thoa sóng điện từ. D. cảm ứng điện từ.
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp xoay vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40  mắc nối tiếp
với tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC = 60 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. Z = 20 13 Ω. B. Z = 20 Ω. C. Z = 20 5 Ω. D. Z = 100Ω.
Câu 12: [VNA] Cấu tạo của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính gồm
A. một thấu kính hội tụ và một tấm phim đặt ở tiêu diện.
B. một thấu kính hội tụ và một khe hẹp tại tiêu điểm chính.
C. một (hoặc hai, ba) lăng kính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
D. một hay nhiều lăng kính đặt song song nhau.
Câu 13: [VNA] Bản chất của tia phóng xạ α là
A. bức xạ điện từ. B. dòng các êlectron.
C. dòng các pôzitron. D. dòng các hạt nhân 24 He.
Câu 14: [VNA] Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,3 μm. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước
sóng (trong chân không) là 0,50 μm; 0,28 μm; 0,35 μm; 0,41 μm và 0,19 μm vào một tấm đồng. Số
bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện ngoài là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nó ở các trạng
thái dừng theo thứ tự tăng dần từ giá trị nhỏ nhất là E1, E2, E3 ... Nguyên tử hiđrô hấp thụ một
phôtôn có năng lượng ε = E3 − E1 thì êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. L đến quỹ đạo N. B. K đến quỹ đạo M. C. M đến quỹ đạo K. D. N đến quỹ đạo L.
Câu 16: [VNA] Khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một chất thì điện trở suất của nó
giảm. Chất này được gọi là
A. kim loại. B. chất phát quang. C. chất quang dẫn. D. điện môi.
A
Câu 17: [VNA] Hạt nhân X có số nơtrôn là Z

A. Z. B. A − Z. C. A. D. A + Z.
Câu 18: [VNA] Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. ion hoá không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. làm đen kính ảnh. D. tác dụng sinh lí.
Câu 19: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 9,81 m / s2 . Chu
kỳ dao động của con lắc là
A. 0,558 s B. 2,351 s C. 1,793 s D. 1,242 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó
A. một hạt nhân nặng vỡ thành các mảnh nhẹ hơn.
B. một hạt nhân không bền phân rã tự phát và toả nhiệt.
C. hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
D. các nuclôn kết hợp thành một hạt nhân bền.
Câu 21: [VNA] Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, mạch khuếch đại có
tác dụng
A. tăng cường biên độ dao động âm tần. B. tăng cường biên độ dao động cao tần.
C. tăng cường tần số dao động cao tần. D. tăng cường tần số dao động âm tần.
Câu 22: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch
điện R, L, C mắc nối tiếp thì xảy ra cộng hưởng điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này bằng giá trị
của
A. dung kháng. B. điện dung. C. cảm kháng. D. điện trở.
Câu 23: [VNA] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm có 4 cặp cực quay
với tốc độ 12,5 vòng/s. Tần số của suất điện động do máy phát sinh ra là
A. f = 100 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 25 Hz.
Câu 24: [VNA] Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ to của âm. B. Mức cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ cao của âm.
Câu 25: [VNA] Hạt nhân Đơteri 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u
và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 12 D bằng
A. 0,0024 u. B. 0,0012 u. C. 0,0032 u. D. 0,0036 u.
Câu 26: [VNA] Bước sóng của một sóng hình sin là quãng đường sóng truyền được trong
A. hai chu kì. B. một chu kì. C. một giây. D. hai giây.
Câu 27: [VNA] Loại tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường ?
A. Tia α. B. Tia β+ . C. Tia β− . D. Tia γ.
Câu 28: [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời
điểm mà li độ và vận tốc của vật tương ứng là x và v thì động năng của vật là
1 1 2 1 2 1
A. Wđ = mv 2 . B. Wđ = kv . C. Wđ = kx . D. Wđ = mx 2 .
2 2 2 2
Câu 29: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế không đổi U. Công suất toả nhiệt trên
điện trở R là
U2 U
A. P = U 2 R . B. P = . C. P = . D. P = UR .
R R
Câu 30: [VNA] Đặt khung dây dẫn phẳng, kín với diện tích S trong từ trường đều có cảm ứng từ B.
Từ thông qua khung dây có độ lớn là Φ = 0,8BS . Góc giữa mặt phẳng của khung dây với đường
sức từ là
A. 0,721 rad. B. 0,927 rad. C. 0,800 rad. D. 0,644 rad.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = 6 2 cos ( ωt ) V (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 10 V và sớm pha hơn điện áp hai
đầu mạch là 1,56 rad. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,52. B. 0,40. C. 0,86. D. 0,60.
Câu 32: [VNA] Hai ống dây được bố trí như hình vẽ. Cuộn dây 1
được nối với điện kế G, cuộn 2 nối với nguồn. Trong những
trường hợp nào sau đây kim điện kế G không bị lệch ?
A. Đưa ống dây 2 lại gần ống dây 1 (1).
B. Đưa ống dây 2 ra xa ống dây 1 (2).
C. Cả (1) và (2).
D. Để ống 1 và 2 đứng yên (3).
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp u = U 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch
π
vẫn không đổi sau khi nối tắt tụ điện. Giá trị của C là
10 -4 10 -4 2.10 -4 2.10 -4
A. (F). B. (F). C. (F). D. (F).
π 2π π 3π
56
Câu 34: [VNA] Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân 26
Fe lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u;
56
55,9349u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26
Fe là
A. 8,58 MeV/nuclôn. B. 8,72 MeV/nuclôn. C. 8,75 MeV/nuclôn. D. 8,65 MeV/nuclôn.
Câu 35: [VNA] Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng
220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8 W và hệ số
công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu
thụ toàn phần) bằng:
A. 93% B. 86% C. 90% D. 91%
Câu 36: [VNA] Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ1 vào một đám nguyên tử hiđrô thì bán kính quỹ
đạo của nó ngay sau đó tăng 3,71.10-10 m. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ2 vào một đám nguyên
tử hiđrô khác thì bán kính quỹ đạo của nó ngay sau đó tăng 2,65.10-10 m. Biết năng lượng ứng với
13,6
các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = − 2 (n = 1. 2, 3,…) và bán
n
λ
kính quỹ đạo dừng K là 5,3.10-11 m. Tỉ số 1 là
λ2
20 7 7 27
A.. B. . C. . D. .
7 20 27 7
Câu 37: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là vị trí cân bằng của
một bụng sóng mà phần tử dây ở đó dao động với phương trình uB = 4cos(20πt + 0,5π) (cm), A là vị
trí gần B nhất mà phần tử dây ở đó dao động với phương trình uA = 2cos(20πt − 0,5π) (cm). Tại thời
điểm, vận tốc của phần tử dây ở A bằng 10π cm/s thì vận tốc của phần tử dây ở trung điểm của AB

A. −10π cm/s. B. −10π 3 cm/s. C. 10π 3 cm/s. D. 10π cm/s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: www.thayvungocanh.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng
thời gian T/2 tính từ lúc t = 0, thời gian vật có độ lớn li độ bé hơn 2cm là T/6. Biên độ của vật có giá
trị gần nhất với
A. 4,6 cm B. 3,2 cm C. 3,7 cm D. 4,2 cm
Câu 39: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A, B ở mặt
nước dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Hai điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn AB cách nhau
2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 30 cm. Xét các phần tử nước nằm trên trung trực của AB,
M1, M2, M3 theo thứ tự đó là ba điểm liên tiếp mà phần tử mặt nước ở đó dao động cùng pha với
nguồn. Khoảng cách lớn nhất giữa M1 và M3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,5 cm. B. 17,5 cm. C. 20,5 cm. D. 13,5 cm.
Câu 40: [VNA] Một học sinh làm thí nghiệm với con lắc lò xo treo
thẳng đứng có độ cứng k và khối lượng vật nhỏ m không đổi. Học W (J )
sinh này đưa vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 1
đoạn là a cm (Với giá trị của a là không đổi) rồi truyền cho vật vận
tốc ban đầu v0 (Có thể thay đổi được giá trị) hướng xuống thì vật
6
dao động điều hoà và có cơ năng là W. Hình bên biểu diễn sự phụ
thuộc của cơ năng W theo vận tốc v0 . Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g = 10 m / s2 và chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của
vật. Biết rằng, khi v0 = 2 3 m / s thì độ lớn lực đàn hồi cực đại của
vật là 40 N. Giá trị của a gần nhất với

A. 4 cm B. 7 cm

C. 9 cm D. 13 cm v (m / s)
1 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like