You are on page 1of 5

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ TINH TÚ 16
KHÓA THỰC CHIẾN LUYỆN ĐỀ – THẦY VNA

Câu 1: [VNA] Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 2: [VNA] Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành hóa năng.
C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành quang năng.
Câu 3: [VNA] Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Các chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 4: [VNA] Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. khối lượng của một nguyên tử 11 H .
12
B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon 6
C.
12
C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon 6
C.
12
D. khối lượng của một hạt nhân cacbon 6
C.
Câu 5: [VNA] Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 6: [VNA] Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng
tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng
giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang. B. điện phát quang.
C. Lân quang. D. tia catot phát quang.
Câu 7: [VNA] Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền
thông vệ tinh?
A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn.
Câu 8: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2) (cm). Tần số
dao động của chất điểm là
A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân: n +92


235
U →95
39
Y +138
53
I + 301 n . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch.
C. phóng xạ α. D. phóng xạ γ.
Câu 11: [VNA] . Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C.
C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy.
D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại.
Câu 12: [VNA] Các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. electron và lỗ trống. B. electron.
C. ion dương và ion âm. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 13: [VNA] Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Khí Oxi. B. Nước biển. C. Nhôm. D. Sắt.
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt ( ω  0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
C thì dung kháng của tụ điện là
1 1
A. ZC = ω2C B. ZC = ωC D. ZC = 2 C. ZC =
ωC ωC
Câu 15: [VNA] Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và proton. B. electron và lỗ trống.
C. proton và notron. D. nơtron và electron.
Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì dao động riêng. Nếu vật nặng có
khối lượng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng của vật
nặng là
A. 200 g B. 100 g C. 800 g D. 50 g
Câu 17: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng nhất với tốc độ v . Biết một
phần tử môi trường khi có sóng truyền qua sẽ dao động điều hòa với chu kì T. Bước sóng có giá trị
bằng
v T
A. vT 2 B. C. D. vT
T v
Câu 18: [VNA] Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không
khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị phản xạ toàn phần
C. bị thay đổi tần số. D. bị tán sắc
234
Câu 19: [VNA] Cho biết khối lượng hạt nhân 92 U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và
notrôn lần lượt là mp = 1,0072764u và mn = 1,008665u . Độ hụt khối của hạt nhân 234
92
U bằng
A. 1,909422 u B. 3,640 u C. 0 u D. 2,056 u
Câu 20: [VNA] V/m (vôn/mét) là đơn vị của
A. cường độ điện trường. B. điện thế.
C. công của lực điện trường. D. điện tích.
Câu 21: [VNA] Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 5 s,
con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài 3 = 1 − 2
dao động với chu kì là
A. 2 s B. 4 s C. 8 s D. 5,83 s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L
= 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp
hai đầu mạch có giá trị u = 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A . Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. 100 2 V B. 100 V C. 200 2 V D. 200 V
Câu 23: [VNA] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ảnh gấp 103 lần
khoảng cách giữa hai khe, thì vân sáng bậc 3 sẽ cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
A. 3.10-3λ B. 2,5.103λ C. 2,5.10-3λ D. 3.103λ
Câu 24: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là
 π  π
x1 = 3cos  2πt −  ( cm) và x2 = 4cos  2πt +  ( cm ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
 4  4
trên là
A. 5 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 12 cm
Câu 25: [VNA] Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số
sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần
phải tăng thêm tần số sóng một lượng là
A. 60 Hz B. 120 Hz C. 45 Hz D. 48 Hz
Câu 26: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công
suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần
Câu 27: [VNA] Năng lượng của trạng thái dừng trong nguyên tử hiđro được xác định theo biểu
thức En = − 2 ( eV ) (với n = 1, 2, 3....). Để nguyên tử hiđro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng
13,6
n
thái dừng N ( n = 4 ) thì nguyên tử cần hấp thụ một photon có năng lượng bằng
A. 13,056 eV B. 12,75 eV C. 3,4 eV D. 10,2 eV
Câu 28: [VNA] Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống
dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được
đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω.
Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống
dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong
mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.102 T.
Giá trị của R là
A. 7 Ω B. 6 Ω C. 5 Ω D. 4 Ω
Câu 29: [VNA] Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,0 µA thì điện
tích trên bản tụ là
A. 800 pC B. 600 pC C. 200 pC D. 400 pC
Câu 30: [VNA] Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D +1 D →2 He , tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt
2 2 4

khối của hạt nhân 12 D là 0,0025 u. Lấy u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He bằng
A. 21,3 MeV B. 26,0 MeV C. 29,4 MeV D. 19,0 MeV

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 31: [VNA] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh
hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron
trên quỹ đạo M bằng
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 40 Hz vào Z2

hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L. Gọi Z là trở kháng của đoạn mạch.
Đường cong hình bên là một phần đồ thị biễu diễn mối quan hệ
giữa Z 2 và R . Giá trị của L bằng
A. 0,119 H
B. 0,400 H
C. 0,255 H O 10
D. 0,422 H
14
Câu 33: [VNA] Một nguồn phát xạ phát ra ánh sáng có tần số f = 3,6.10 Hz . Công suất của nguồn
phát xạ là P = 5,4 W. Trong mỗi phút, số hạt photon do nguồn này phát ra xấp xi bằng
A. 2, 72.1021 B. 4, 53.1019 C. 1, 36.1021 D. 2, 77.1019
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật Fđhmax
nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích để
con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Ứng với mỗi giá trị
của A, ta vẽ được đồ thị lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con
2 2
lắc như hình vẽ bên. Lấy g = π m/s . Chu kì dao động riêng
của con lắc bằng
A. 0,04 s B. 0,6 s A (cm)
O 2
C. 0,06 s D. 0,4 s
Câu 35: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu một đoạn
mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng
ZL = 100 Ω và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Điều chỉnh ZC có giá trị lần lượt bằng 50
Ω; 100 Ω; 150 Ω và 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện có giá trị lần lượt là UC1 ,
UC 2 , UC 3 và UC 4 . Giá trị lớn nhất của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ trong các giá trị UC1 , UC 2 ,
UC 3 và UC 4 là
A. UC 2 B. UC 3 C. UC1 D. UC 4
Câu 36: [VNA] Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để
chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,6 µm).
Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1,00 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,00 m. Tổng
khoảng cách các bề rộng mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn gần giá trị nào sau
đây nhất ?
A. 1,50 mm B. 3,00 mm C. 2,00 mm D. 4,00 mm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha đặt tại A và B, phát ra hai sóng
kết hợp có bước sóng λ. Gọi Δ là đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên Δ có 16 điểm cực đại
giao thoa, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa gần nhau nhất và xa nhau nhất lần lượt là
2,71 cm và 229,55 cm. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28 cm B. 31 cm C. 25 cm D. 34 cm
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) V ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở R thay đổi được, cuộn cảm thuần và tụ điện. Điều chỉnh R = R1 thì công suất tiêu
thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 180 W. Điều chỉnh R = R2 thì hệ số công suất của mạch là 3 / 2.
Công suất tiêu tụ của mạch khi đó là
A. 135 W B. 90 3 W C. 45 W D. 90 W
Câu 39: [VNA] Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O , truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng
ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t1 và
t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường nét u
uM M
uH
liền và đường nét đứt của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí uN H
N
cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền
O P Q x(cm)
sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM , uN , uH lần lượt là
2
li độ của các điểm M, N, H. Biết uM = uN2 + uH2 và biên độ
sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 2 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 40: [VNA] Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật có khối lượng m1 = 1 m1

kg, m2 = 3 kg, lò xo lí tưởng có độ cứng k = 100 N/m, hệ số ma sát giữa


bề mặt với vật m1 là  = 0, 25 . Nâng vật m2 để lò xo ở trạng thái
m2
không biến dạng, đoạn dây vắt qua ròng rọc nối với m1 nằm ngang,
đoạn dây nối m2 thẳng đứng. Cho rằng dây không dãn, bỏ qua khối lượng của dây nối và ròng rọc,
lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ m2 , tốc độ cực đại mà vật m2 đạt được là
A. 6,12 m/s. B. 3,6 m/s. C. 4,08 cm/s. D. 1,375 m/s.

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like