Professional Documents
Culture Documents
TTLT Su Pham Exam 1599906925
TTLT Su Pham Exam 1599906925
609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc
7 rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là
A. 20 cm/s. B. 0,7 m/s. C. 14 cm/s. D. 16,9 cm/s.
Câu 2: [VNA] Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
B. hướng song song với dây dẫn.
C. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 3: [VNA] Từ thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian
3 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2 A. Điện trở của khung dây là
A. 15 Ω. B. 30 Ω. C. 13,5 Ω. D. 60 Ω.
Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos 8t + cm (t tính
3
bằng s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 20 3 cm/s. B. 40 cm/s. C. 0 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 5: [VNA] Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Điều kiện để
không có hiện tượng quang điện xảy ra là
A. λ < λ0. B. λ > λ0. C. λ = λ0. D. λ λ0.
Câu 6: [VNA] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng
bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai trên màn là
A. 3,6 mm. B. 1,2 mm. C. 2,4 mm. D. 4,8 mm.
Câu 7: [VNA] Thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?
A. Máy tính điện tử cầm tay. B. Điều khiển từ xa của ti vi.
C. Sạc điện thoại. D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 8: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn dây tính theo công thức
2
A. ZL = L. B. ZL = 2πfL. C. ZL = fL. D. ZL = πfL.
f
Câu 9: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp tụ
điện có điện dung C. Biết RωC = 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,75 B. 0,71 C. 0,8. D. 0,6.
Câu 10: [VNA] Cho phản ứng hạt nhân 84 Po → 2 He + X. Số hạt nơtron trong hạt nhân X là
210 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu mạch điện
như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có
pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = P1/4,
dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = π/3. Giá trị φ1 là
π
A. . B. 0.
2
π π
C. . D. .
3 6
Câu 33: [VNA] Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì
2L
A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 22 L2 = − R2 .
C
B. công suất trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 34: [VNA] Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân 63 Be
và X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và 63 Be lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy
khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc hợp bởi hướng chuyển động của
hạt prôtôn với X là
A. 450. B. 600. C. 1200. D. 900.
Câu 35: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u =
U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R mắc nối
tiếp với đoạn mạch điện X (trong X chứa các
linh kiện r, L, C nối tiếp). Thay đổi ω, điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X được mô
tả như đồ thị hình vẽ. Khi ω có giá trị để điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch X và hai đầu
điện trở R bằng nhau thì giá trị điện áp đó
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 85 V. B. 65 V.
C. 95 V. D. 135 V.
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử R, L, C nối tiếp (L là cuộn
dây thuần cảm). Tại một thời điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50%
giá trị cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn dây bằng nhau,
khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100 V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là
A. 100 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V.
Câu 37: [VNA] Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha dao động theo phương
vuông góc với mặt nước. A, B cách nhau 12 cm. Trên tia Ax thuộc mặt nước vuông góc với AB chỉ có hai
điểm M và N mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại (N ở giữa A và M) và hai điểm khác dao
động biên độ cực tiểu. Phần tử nước tại M dao động cùng pha với hai nguồn. Bước sóng có giá trị xấp xỉ
A. 4,80 cm. B. 5,37 cm. C. 4,90 cm. D. 4,54 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: [VNA] Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,42 m ; λ2 = 0,56 m và λ3 (λ3 > λ2); Trên màn
quan sát, trong khoảng giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là kết
quả trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2; 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1và λ3. Bước sóng
λ3 bằng
A. 0,56 m B. 0,72 m C. 0,63 m D. 0,5 m
Câu 39: [VNA] Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 63 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân
tạo thành một hạt và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những
góc tương ứng bằng 15o và 30o . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng.
Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng bằng 1,66 MeV. B. thu năng lượng bằng 1,30 MeV.
C. tỏa năng lượng bằng 17,40 MeV. D. tỏa năng lượng bằng 1,66 MeV.
Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng,
đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các
lò xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình
vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt).
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật nặng các con lắc. Tại
thời điểm t0 động năng của con lắc (II) bằng 16 mJ thì thế năng của
con lắc (I) bằng
A. 4 mJ B. 3 mJ
C. 8 mJ D. 5 mJ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________