Professional Documents
Culture Documents
Điện thương phẩm: ≤ 79.150 triệu kWh (chưa bao gồm 2% tiết kiệm
1
điện)
2 Tiết kiệm điện: ≥ 2% điện thương phẩm;
3 Tổn thất điện năng: ≤ 3,9%;
Tỷ lệ khách hàng giao dịch cung cấp dịch vụ điện qua TT CSKH và
7
các Trung tâm/Cổng Dịch vụ công: ≥75%;
Trang 1/19
10 Tỷ lệ khách hàng giao dịch qua Cổng dịch vụ công quốc gia: ≥ 20%;
Nỗ lực giảm 50% số lượng yêu cầu chưa được giải quyết đúng thời
11
gian cam kết so với năm 2019;
Năng suất lao động theo điện thương phẩm 3,94 triệu kWh/LĐ và
12
416 khách hàng/LĐ;
Nâng cao chất lượng thu tiền điện: (i) Tỷ lệ thu tiền điện ≥ 99,7%;
(ii) Không phát sinh nợ khó đòi; (iii) Tỷ lệ khách hàng thanh toán
13
không dùng tiền mặt ≥ 50%; (iv) Tỷ lệ doanh thu thanh toán không
dùng tiền mặt ≥ 85%;
Công suất lắp đặt điện mặt trời áp mái của khách hàng: ≥ 350MWp
14
(phấn đấu 500MWp);
Thực hiện nhiệm vụ xây dựng phần mềm EVNSOLAR do tập đoàn
15
giao SPC đưa vào vận hành giai đoạn 1 trước 30/06/2020;
16 Chương trình điều chỉnh phụ tải theo kế hoạch (DR): ≥ 1.720 MW;
Chỉ số mức độ hài lòng khách hàng: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá
17
năm 2019);
Mua điện EVN và TTĐ: thực hiện theo PL3 của Quyết định 139/QĐ-
18 EVN (thực hiện sản lượng điện nhận ứng với mức kế hoạch là 98%
(sau khi tiết kiệm 2,0%) tương ứng 77,567 tỷ kWh
19
Tổ chức tốt hoạt động kiểm tra, giám sát mua bán điện nhằm hạn chế v
Trang 2/19
PHỤ LỤC 1: CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ VỀ CÔNG TÁC KD-DVKH,
THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2020
1 Điện thương phẩm: ≤ 79.150 triệu kWh (chưa bao gồm 2% tiết kiệm điện) Năm Tháng Ban KH Ban KD, Các PCs Ban KH giao Ban KH giao
2 Tiết kiệm điện: ≥ 2% điện thương phẩm; Năm Tháng Ban KD Ban TT, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 7 đính kèm
3 1 Tổn thất điện năng: ≤ 3,9%; Năm Tháng Ban KT Ban KD, Các PCs Ban KT giao Ban KT giao
- TTĐN hạ áp đạt 4,07% và số trạm có TTĐN trong phạm vi từ 1-7 % đạt tỷ lệ
trên 98,5% tổng trạm đang khai thác theo lộ trình 2017-2020; không còn ĐL có tỉ
lệ tổn thất hạ áp >7%;
1 - Phấn đấu giảm tỷ lệ công tơ cháy hỏng ≤ 0,32 % (theo lộ trình 2017 – 2020);
- Khôi phục nâng tỷ lệ lắp đặt và trang bị công tơ điện tử có ĐGTX 100% các
điểm đo khách hàng mua điện trạm chuyên dùng và các điểm đo đầu nguồn trạm
công cộng;
4 3 Giá bán điện bình quân: ≥ 1.814 đ/kWh; Năm Tháng Ban KD Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 3 đính kèm
5 5 Tiếp cận điện năng: ≤ 5 ngày; Năm Tháng Ban KD Ban KT, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 5 đính kèm
Độ tin cậy cung cấp điện: SAIDI: 306 phút, SAIFI: 5,27 lần, MAIFI: 2,0 lần (theo
6 5 Năm Tháng Ban KT Ban KD, Các PCs Ban KT giao Ban KT giao
kế hoạch 5 năm được EVN phê duyệt);
Tỷ lệ khách hàng giao dịch cung cấp dịch vụ điện qua TT CSKH và các Trung
7 2 Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
tâm/Cổng Dịch vụ công: ≥75%;
8 2 Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ cung cấp trực tuyến cấp độ 4 ≥ 75%; Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
9 2 Tỷ lệ giao dịch theo phương thức điện tử đạt ≥ 50%. Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 2 và 5 đính kèm
10 2 Tỷ lệ khách hàng giao dịch qua Cổng dịch vụ công quốc gia: ≥ 20%; Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
Nỗ lực giảm 50% số lượng yêu cầu chưa được giải quyết đúng thời gian cam kết so
11 Năm Tháng Ban KD TTCSKH, Các PCs Đã dự thảo
với năm 2019;
Mức độ hài lòng khách hàng sử dụng điện: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá năm
2
2019);
Năng suất lao động theo điện thương phẩm 3,94 triệu kWh/LĐ và 416 khách
12 Năm Tháng Ban TCNS Ban KD, Các PCs Ban TCNS giao Ban TCNS giao
hàng/LĐ;
Nâng cao chất lượng thu tiền điện: (i) Tỷ lệ thu tiền điện ≥ 99,7%; (ii) Không phát
13 4 sinh nợ khó đòi; (iii) Tỷ lệ khách hàng thanh toán không dùng tiền mặt ≥ 50%; (iv) Năm Tháng Ban KD Ban TT, TCKT Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 4 đính kèm
Tỷ lệ doanh thu thanh toán không dùng tiền mặt ≥ 85%;
4 Trong đó tỉ lệ thu tiền của các hoá đơn phát sinh 5 ngày cuối tháng đạt ≥ 65%;
Giải quyết 100% nợ quá hạn thanh toán từ năm 2019 trở về trước, trước ngày
4 30/06/2020 và nợ quá hạn phát sinh đến tháng 6/2020 trước ngày 31/12/2020. Đảm
bảo tồn nợ tiền điện đến ngày 31/12/2020 thấp hơn thời điểm ngày 31/12/2019;
Công suất lắp đặt điện mặt trời áp mái của khách hàng: ≥ 350MWp (phấn đấu
14 Năm Tháng Ban KD Ban TT, TTCSKH, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 8 đính kèm
500MWp);
Thực hiện nhiệm vụ xây dựng phần mềm EVNSOLAR do tập đoàn giao SPC đưa Ban TT, QLĐT TCKT, TTCSKH,
15 Năm Tháng Ban KD
vào vận hành giai đoạn 1 trước 30/06/2020; Các PCs
VB số 924/EVN SPC-KD
16 6 Chương trình điều chỉnh phụ tải theo kế hoạch (DR): ≥ 1.720 MW; Năm Tháng Ban KD Ban KT, TT, Các PCs Đã giao
ngày 6/2/2020
17 Chỉ số mức độ hài lòng khách hàng: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá năm 2019); Năm Tháng Ban KD TTCSKH,Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 2b đính kèm
Mua điện EVN và TTĐ: thực hiện theo PL3 của Quyết định 139/QĐ-EVN (thực
18 hiện sản lượng điện nhận ứng với mức kế hoạch là 98% (sau khi tiết kiệm 2,0%) Tháng/Năm Tháng Ban KD Ban KD, KT, TCSKT, Các PCs Đang dự thảo
tương ứng 77,567 tỷ kWh
Trang 4/19
Tổ chức tốt hoạt động kiểm tra, giám sát mua bán điện nhằm hạn chế vi phạm pháp Chương trình Số 200/CTr-
19 Năm Tháng Ban KD Ban KT, KTTT, PC Đã giao
luật trong lĩnh vực Điện lực và giảm tổn thất trong kinh doanh EVN SPC ngày 8/1/2020
Trang 5/19
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
GD TRỰC TUYẾN, CẤP ĐỘ 4, CỔNG DVCQG NĂM 2020
Phụ lục 1
Tỷ lệ khách hàng giao Tỷ lệ khách hàng Tỷ lệ khách hàng sử
Điện tử hóa Tỷ lệ khách Số lượng khách hàng
dịch 12 dịch vụ cung cấp sử dụng dịch vụ dụng dịch vụ cung
toàn bộ quá hàng giao dịch chưa được giải quyết
Đơn vị điện qua TT CSKH và cung cấp điện cấp điện qua môi
trình cung cấp qua Cổng yêu cầu đúng thời
các Trung tâm/Cổng Dịch trực tuyến cấp độ trường mạng email/
dịch vụ điện DVCQG gian cam kết
vụ công 4 App/Zalo/…
Bình Phước 75% 75% 50% 20% 40%
Bình Thuận 75% 75% 50% 20% 40%
Lâm Đồng 75% 75% 50% 20% 40%
Bình Dương 75% 75% 50% 20% 40%
Tây Ninh 75% 75% 50% 20% 40%
Long An 75% 75% 50% 20% 40%
Đồng Tháp 75% 75% 50% 20% 40%
Tiền Giang 75% 75% 50% 20% 40%
Bến Tre 75% 75% 50% 20% 40% Giảm 50% các yêu cầu
Vĩnh Long 75% 75% 50% 20% 40% về dịch vụ điện của
khách hàng giải quyết
TP Cần Thơ 75% 75% 50% 20% 40%
chưa đúng thời gian
An Giang 75% 75% 50% 20% 40% quy định so với năm
Kiên Giang 75% 75% 50% 20% 40% 2019
Cà Mau 75% 75% 50% 20% 40%
BR-VT 75% 75% 50% 20% 40%
Trà Vinh 75% 75% 50% 20% 40%
Sóc Trăng 75% 75% 50% 20% 40%
Ninh Thuận 75% 75% 50% 20% 40%
Bạc Liêu 75% 75% 50% 20% 40%
Hậu Giang 75% 75% 50% 20% 40%
Đồng Nai 75% 75% 50% 20% 40%
EVN SPC 75% 75% 50% 20% 40% 50%
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
ĐIỂM SỐ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG NĂM 2020
Phụ lục 2
Thực hiện Thực hiện Kế hoạch
Đơn vị
năm 2018 năm 2019 năm 2020
An Giang 8.29 8.18 8.27
Bạc Liêu 8.41 8.43 8.43
Bến Tre 8.15 8.30 8.30
Bình Dương 7.90 8.11 8.20
Bình Phước 8.05 8.27 8.27
Bình Thuận 8.55 8.55 8.56
Cà Mau 8.17 8.17 8.27
Cần Thơ 8.12 8.30 8.30
Đồng Nai 8.28 8.29 8.29
Đồng Tháp 8.02 8.15 8.20
Hậu Giang 7.91 8.07 8.15
Kiên Giang 7.79 8.01 8.10
Lâm Đồng 7.71 8.00 8.10
Long An 8.17 8.37 8.37
Ninh Thuận 8.44 8.44 8.44
Sóc Trăng 8.66 8.42 8.41
Tây Ninh 8.29 8.33 8.32
Tiền Giang 7.79 8.08 8.15
Trà Vinh 7.92 8.30 8.30
Vĩnh Long 8.53 8.53 8.53
Vũng Tàu 8.19 8.22 8.27
EVN SPC 8.16 8.26 8.27
Trung tâm CSKH 8.06 8.30 8.30
Nguyên tắc giao chỉ tiêu kế hoạch 2020 như sau:
- Kết quả chỉ số đánh giá bình quân MĐHL trong năm 2020 của EVN SPC đạt từ 8,27 điểm trở lên
(Cao hơn 0,1 điểm so với thực hiện năm 2019 - 8,26 điểm); không có đơn vị dưới 08 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,00 điểm đến 8,05 điểm: Giao kế hoạch 8,10 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,06 điểm đến 8,10 điểm: Giao kế hoạch 8,15 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,11 điểm đến 8,15 điểm: Giao kế hoạch 8,20 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,16 điểm đến 8,25 điểm: Giao kế hoạch 8,27 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,26 điểm trở lên: Giao kế hoạch bằng TH năm 2019
KẾ HOẠCH GIAO THỰC HIỆN GBBQ NĂM 2020
Phụ lục 3
Kế hoạch thương
Dự kiến
Stt Đơn vị GBBQ 2019 phẩm 2020 (do ban
GBBQ 2020
KH dự kiến)
1 Bình Phước 1,805.57 2,570,000,000 1,839.4
2 Bình Thuận 1,859.41 2,695,000,000 1,900.8
3 Lâm Đồng 1,885.25 1,440,000,000 1,923.8
4 Bình Dương 1,789.22 14,870,000,000 1,818.8
5 Tây Ninh 1,718.19 4,875,000,000 1,748.9
6 Long An 1,755.86 6,950,000,000 1,786.2
7 Đồng Tháp 1,735.83 2,700,000,000 1,771.7
8 Tiền Giang 1,748.33 3,350,000,000 1,781.6
9 Bến Tre 1,845.05 1,850,000,000 1,878.4
10 Vĩnh Long 1,846.77 1,155,000,000 1,880.3
11 TP Cần Thơ 1,845.79 2,645,000,000 1,880.4
12 An Giang 1,668.61 2,575,000,000 1,701.8
13 Kiên Giang 1,906.05 2,730,000,000 1,942.7
14 Cà Mau 1,865.39 1,485,000,000 1,903.2
15 Bà Rịa - Vũng Tàu 1,724.65 6,650,000,000 1,755.1
16 Trà Vinh 1,718.75 1,085,000,000 1,752.9
17 Sóc Trăng 1,837.57 1,555,000,000 1,871.0
18 Ninh Thuận 1,836.21 745,000,000 1,870.7
19 Bạc Liêu 1,858.25 1,130,000,000 1,893.0
20 Hậu Giang 1,813.05 815,000,000 1,847.7
21 Đồng Nai 1,749.45 14,825,000,000 1,779.2
22 VP SPC 2,586.71 455,000,000 2,635.0
Tổng cộng 1,782.05 79,150,000,000 1,814.11
KẾ HOẠCH GIAO THỰC HIỆN TỶ LỆ THU TIỀN ĐIỆN
NĂM 2020
Phụ lục 4a
STT Công ty Điện lực Tỷ lệ thu tiền điện
Trang 11/19
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
CHỈ SỐ TIẾP CẬN ĐIỆN NĂNG NĂM 2020
Phụ lục 5
Thực hiện năm 2019
Kế hoạch
chỉ số tiếp cận
STT Đơn vị Chỉ số tiếp cận điện năng
Số công trình điện năng năm 2020
(ngày/công trình) (ngày/công trình)
Ghi chú:
- Kế hoạch chỉ số tiếp cận điện năng giao năm 2020 bằng (=) với thực hiện năm 2019
- Không có Công ty Điện lực có chỉ số tiếp cận điện năng lớn hơn 05 ngày/công trình
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIAO TTCSKH NĂM 2020
Phụ lục 6
Tỷ lệ khách hàng dùng Tỷ lệ khách hàng dùng tài Xác minh HĐMBĐ Tỷ lệ đáp
Số cuộc gọi được trả
Đơn vị App CSKH thực hiện các khoản Web CSKH thực chính chủ hoặc thay ứng của tổng
lời trong vòng 30 giây
dịch vụ điện hiện các dịch vụ điện đổi thông tin HĐMBĐ đài
Ghi chú: EVN giao 2% điện TP 2020; EVN SPC giao các CTĐL thành viên 2,1% điện TP
2020 để đảm bảo chỉ tiêu giao và bù vào phần TP bán cho Campuchia.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIẾT KIỆM ĐIỆN 2020
Phụ lục 7b
CHI PHÍ PHÂN BỔ
Chương trình cộng
Tuyên truyền tiết Chi phí dự phòng
STT ĐƠN VỊ đồng hưởng ứng Gia đình tiết kiệm Tiết kiệm điện trong
kiệm điện trên các các Chương trình TỔNG
TKĐ, DR và an điện trường học
kênh thông tin đặc thù
toàn điện
1 Bình Phước 400,000,000 200,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,200,000,000
Mô hình thí điểm
2 Bình Thuận 200,000,000 250,000,000 200,000,000 chong đèn Led cho
400,000,000 Thanh Long. 1,050,000,000
Xây dựng mô hình hỗ
3 Lâm Đồng 250,000,000 300,000,000 250,000,000 trợ tưới tiêu cho Hoa
400,000,000 Cúc, Cà phê. 1,200,000,000
4 Bình Dương 450,000,000 250,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,300,000,000
5 Tây Ninh 450,000,000 250,000,000 250,000,000 250,000,000 0 1,200,000,000
Mô hình thí điểm
6 Long An 250,000,000 300,000,000 250,000,000 chong đèn Led cho
450,000,000 Thanh Long. 1,250,000,000
7 Đồng Tháp 400,000,000 250,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,250,000,000
Mô hình thí điểm
8 Tiền Giang 250,000,000 300,000,000 300,000,000 chong đèn Led cho
400,000,000 Thanh Long. 1,250,000,000
9 Bến Tre 400,000,000 250,000,000 250,000,000 300,000,000 0 1,200,000,000
10 Vĩnh Long 400,000,000 200,000,000 250,000,000 200,000,000 0 1,050,000,000
11 Tp Cần Thơ 450,000,000 250,000,000 250,000,000 300,000,000 0 1,250,000,000
12 An Giang 450,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000 0 1,100,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
13 Kiên Giang 250,000,000 300,000,000 250,000,000
450,000,000 trong nuôi tôm. 1,250,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
14 Cà Mau 250,000,000 300,000,000 250,000,000
450,000,000 trong nuôi tôm. 1,250,000,000
15 BRịa-VTàu 450,000,000 250,000,000 250,000,000 250,000,000 0 1,200,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
16 Trà Vinh 200,000,000 250,000,000 250,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,100,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
17 Sóc Trăng 250,000,000 300,000,000 250,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,200,000,000
18 Ninh Thuận 400,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000 0 1,050,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
19 Bạc Liêu 200,000,000 250,000,000 200,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,050,000,000
20 Hậu Giang 400,000,000 200,000,000 250,000,000 200,000,000 0 1,050,000,000
21 Ban Kinh doanh 500,000,000 0 0 0 1,050,000,000 1,550,000,000
TỔNG CỘNG 8,900,000,000 4,600,000,000 5,350,000,000 5,100,000,000 1,050,000,000 25,000,000,000
Phụ lục 7c
STT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐƠN VỊ PHỐI HỢP ĐỐI TƯỢNG TRIỂN KHAI THỜI GIAN THỰC HIỆN
1 Chương trình cộng đồng hưởng ứng TKĐ, DR và an toàn điện
1.1 Hưởng ứng sự kiện Giờ Trái đất 2020 Tháng 3/2020 (theo phát động của BCT)
Sở Công Thương, Đoàn Thanh niên Tất cả khách hàng sử dụng điện
21 PC Sở Công Thương, các doanh nghiệp, Khách hàng có ký thỏa thuận DR.
1.2 Ban QL khu công nghiệp. Kêu gọi Khách hàng là cơ quan HCSN. Tháng 3/2020
các nhà cung cấp thiết bị xã hội hóa An toàn điện các UBND xã để hỗ trợ
Tổ chức Hội thảo tiết kiệm điện, DR, an toàn điện. trong tuyên truyền. tuyên truyền.
2 Tuyên truyền tiết kiệm điện trên các kênh thông tin
2.1 Sở VHTTDL và Sở TTTT; các Đài Tháng 01-02/2020
Hợp đồng với Đài Phát thanh-Truyền hình địa phương để phát thông tin tuyên truyền PT-TH
2.2 Tuyên truyền trên các kênh thông tin nội bộ: Website của EVN SPC, PC; tờ rơi phát cho khách hàng Thường xuyên, định kỳ, đột xuất.
tại bộ phận dịch vụ khách hàng các Điện lực. 21 PC
2.3 Truyền thông tại các vị trí tập trung đông người, phương tiện công cộng: Lắp đặt Pano, băng rôn; dán Thường xuyên, định kỳ, đột xuất.
poster trên xe buýt.
2.4 Cấp phát ấn phẩm tuyên truyền đến từng đối tượng phù hợp: Tập vở, bút; áo, nón,… Theo Chương trình.
3 Chương trình Gia đình tiết kiệm điện
Đoàn TN, Hội LHPN, Liên đoàn LĐ, 05 đoàn thể đã ký quy chế phối hợp
3.1 Phối hợp với địa phương xây dựng tiêu chí tiết kiệm điện cho Hộ gia đình; tổ chức phát động phong Các PC-Điện lực Quý I - năm 2020
Hội cụ chiến binh, Hội nông dân tuyên truyền.
trào thi đua.
3.2 Theo dõi hằng tháng việc thực hiện của các Hộ gia đình đăng ký tham gia; lồng ghép các nội dung Các Điện lực Thường xuyên.
tuyên truyền trong các cuộc họp định kỳ của địa phương.
Đoàn TN, Hội LHPN, Liên đoàn LĐ, 05 đoàn thể đã ký quy chế phối hợp
3.3 Phối hợp với địa phương tổng kết chương trình, kết hợp Chương trình tri ân khách hàng để tổ chức Các PC-Điện lực Tháng 12/2020
Hội cụ chiến binh, Hội nông dân tuyên truyền.
khen thưởng các Hộ gia đình đạt tiêu chí thi đua.
4 Chương trình Tiết kiệm điện trong trường học
Các học sinh THCS, THPT tại các
4.1 Ký kết Quy chế phối hợp với Sở/Phòng Giáo dục: Xây dựng kế hoạch triển khai; xây dựng tài liệu Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Quý I - II/năm 2020
tuyên truyền. trường tổ chức.
4.2 Tổ chức triển khai kế hoạch Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Quý III - IV/năm 2020
4.3 Tổng kết Chương trình Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Tháng 12/2020
5 Các Chương trình đặc thù
Các PC: Bạc Liêu, Bến
5.1 Chương trình Hỗ trợ tiết kiệm điện trong nuôi tôm. Tre, Cà Mau, Kiên Sở Thủy Sản; hiệp hội nôi trồng thủy
Giang, Sóc Trăng. sản ở địa phương Các hộ nuôi trồng thủy sản.
a Xây dựng các Chương trình hỗ trợ trong nuôi tôm trên địa bàn trình EVN SPC phê duyệt. nt Ban Kinh doanh, TCKT. Quý I - năm 2020
b Triển khai, theo dõi đánh giá hiệu quả và tổng kết chương trình (Nếu chương trình được phê duyệt). nt Ban Kinh doanh. Theo kế hoạch
5.3 Chương trình Hỗ trợ tiết kiệm điện cho canh tác Hoa Cúc; tưới tiêu cho cây cà phê. PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh, TCKT. Sở NN&PTNT, Trung tâm giống cây
trồng công nghệ cao và nông dân
Xây dựng các Chương trình hỗ trợ trong chong đèn Hoa cúc và tưới cà phê trình EVN SPC phê Sử dụng thiết bị hiệu suất cao kết Quý I - năm 2020
a PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh, TCKT.
duyệt. hợp với NLTT
b Triển khai, theo dõi đánh giá hiệu quả và tổng kết chương trình (Nếu chương trình được phê duyệt). PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh. Theo kế hoạch
KẾ HOẠCH GIAO PHÁT TRIỂN NLMT MÁI NHÀ KHÁCH HÀNG NĂM 2020
Phân bổ chỉ tiêu kế hoạch 350 MWp, chỉ tiêu phấn đấu 500MWp
Phụ lục 8a
Phụ lục 8b
Phụ lục 8c