You are on page 1of 19

STT MỤC TIÊU

Điện thương phẩm: ≤ 79.150 triệu kWh (chưa bao gồm 2% tiết kiệm
1
điện)
2 Tiết kiệm điện: ≥ 2% điện thương phẩm;
3 Tổn thất điện năng: ≤ 3,9%;

4 Giá bán điện bình quân: ≥ 1.814 đ/kWh;

5 Tiếp cận điện năng: ≤ 5 ngày;


Độ tin cậy cung cấp điện: SAIDI: 306 phút, SAIFI: 5,27 lần, MAIFI:
6
2,0 lần (theo kế hoạch 5 năm được EVN phê duyệt);

Tỷ lệ khách hàng giao dịch cung cấp dịch vụ điện qua TT CSKH và
7
các Trung tâm/Cổng Dịch vụ công: ≥75%;

Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ cung cấp trực tuyến cấp độ 4 ≥


8
75%;

9 Tỷ lệ giao dịch theo phương thức điện tử đạt ≥ 50%.

Trang 1/19
10 Tỷ lệ khách hàng giao dịch qua Cổng dịch vụ công quốc gia: ≥ 20%;

Nỗ lực giảm 50% số lượng yêu cầu chưa được giải quyết đúng thời
11
gian cam kết so với năm 2019;
Năng suất lao động theo điện thương phẩm 3,94 triệu kWh/LĐ và
12
416 khách hàng/LĐ;

Nâng cao chất lượng thu tiền điện: (i) Tỷ lệ thu tiền điện ≥ 99,7%;
(ii) Không phát sinh nợ khó đòi; (iii) Tỷ lệ khách hàng thanh toán
13
không dùng tiền mặt ≥ 50%; (iv) Tỷ lệ doanh thu thanh toán không
dùng tiền mặt ≥ 85%;

Công suất lắp đặt điện mặt trời áp mái của khách hàng: ≥ 350MWp
14
(phấn đấu 500MWp);

Thực hiện nhiệm vụ xây dựng phần mềm EVNSOLAR do tập đoàn
15
giao SPC đưa vào vận hành giai đoạn 1 trước 30/06/2020;

16 Chương trình điều chỉnh phụ tải theo kế hoạch (DR): ≥ 1.720 MW;

Chỉ số mức độ hài lòng khách hàng: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá
17
năm 2019);
Mua điện EVN và TTĐ: thực hiện theo PL3 của Quyết định 139/QĐ-
18 EVN (thực hiện sản lượng điện nhận ứng với mức kế hoạch là 98%
(sau khi tiết kiệm 2,0%) tương ứng 77,567 tỷ kWh

19
Tổ chức tốt hoạt động kiểm tra, giám sát mua bán điện nhằm hạn chế v

Trang 2/19
PHỤ LỤC 1: CÁC CHỈ TIÊU NHIỆM VỤ VỀ CÔNG TÁC KD-DVKH,
THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2020

Stt Phụ lục Nội dung chi tiết


1 PL 1 Tỷ lệ giao dịch trực tuyến, cấp độ 4 và giao dịch qua
Cổng DVCQG
2 PL 2 Kế hoạch mức độ HLKH
3 PL 3 Giá bán bình quân
PL 4a Kế hoạch tỷ lệ thu
4
PL 4b Tỷ lệ thu không dùng tiền mặt
5 PL 5 Chỉ số tiếp cận điện năng
6 PL 6 Kế hoạch giao TTCSKH
PL 7a Kế hoạch Tiết kiệm điện
7 PL 7b Phân bổ chi phí
PL 7c Chương trình TKĐ
PL 8a Kế hoạch giao NLMTMN
8 PL 8b Kế hoạch phát triển NLMTMN
PL 8c Kế hoạch phấn đấu NLMTMN
STT Priorty MỤC TIÊU Thời hạn Chế độ báo cáo Chủ trì Phối hợp thực hiện Tiến độ giao KH Số QĐ giao

1 Điện thương phẩm: ≤ 79.150 triệu kWh (chưa bao gồm 2% tiết kiệm điện) Năm Tháng Ban KH Ban KD, Các PCs Ban KH giao Ban KH giao
2 Tiết kiệm điện: ≥ 2% điện thương phẩm; Năm Tháng Ban KD Ban TT, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 7 đính kèm
3 1 Tổn thất điện năng: ≤ 3,9%; Năm Tháng Ban KT Ban KD, Các PCs Ban KT giao Ban KT giao
- TTĐN hạ áp đạt 4,07% và số trạm có TTĐN trong phạm vi từ 1-7 % đạt tỷ lệ
trên 98,5% tổng trạm đang khai thác theo lộ trình 2017-2020; không còn ĐL có tỉ
lệ tổn thất hạ áp >7%;
1 - Phấn đấu giảm tỷ lệ công tơ cháy hỏng ≤ 0,32 % (theo lộ trình 2017 – 2020);
- Khôi phục nâng tỷ lệ lắp đặt và trang bị công tơ điện tử có ĐGTX 100% các
điểm đo khách hàng mua điện trạm chuyên dùng và các điểm đo đầu nguồn trạm
công cộng;
4 3 Giá bán điện bình quân: ≥ 1.814 đ/kWh; Năm Tháng Ban KD Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 3 đính kèm

5 5 Tiếp cận điện năng: ≤ 5 ngày; Năm Tháng Ban KD Ban KT, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 5 đính kèm
Độ tin cậy cung cấp điện: SAIDI: 306 phút, SAIFI: 5,27 lần, MAIFI: 2,0 lần (theo
6 5 Năm Tháng Ban KT Ban KD, Các PCs Ban KT giao Ban KT giao
kế hoạch 5 năm được EVN phê duyệt);
Tỷ lệ khách hàng giao dịch cung cấp dịch vụ điện qua TT CSKH và các Trung
7 2 Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
tâm/Cổng Dịch vụ công: ≥75%;
8 2 Tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ cung cấp trực tuyến cấp độ 4 ≥ 75%; Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
9 2 Tỷ lệ giao dịch theo phương thức điện tử đạt ≥ 50%. Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 2 và 5 đính kèm
10 2 Tỷ lệ khách hàng giao dịch qua Cổng dịch vụ công quốc gia: ≥ 20%; Năm Tháng Ban KD TTCSKH, CNTTMN, Các PCs Đã dự thảo
Nỗ lực giảm 50% số lượng yêu cầu chưa được giải quyết đúng thời gian cam kết so
11 Năm Tháng Ban KD TTCSKH, Các PCs Đã dự thảo
với năm 2019;
Mức độ hài lòng khách hàng sử dụng điện: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá năm
2
2019);
Năng suất lao động theo điện thương phẩm 3,94 triệu kWh/LĐ và 416 khách
12 Năm Tháng Ban TCNS Ban KD, Các PCs Ban TCNS giao Ban TCNS giao
hàng/LĐ;
Nâng cao chất lượng thu tiền điện: (i) Tỷ lệ thu tiền điện ≥ 99,7%; (ii) Không phát
13 4 sinh nợ khó đòi; (iii) Tỷ lệ khách hàng thanh toán không dùng tiền mặt ≥ 50%; (iv) Năm Tháng Ban KD Ban TT, TCKT Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 4 đính kèm
Tỷ lệ doanh thu thanh toán không dùng tiền mặt ≥ 85%;
4 Trong đó tỉ lệ thu tiền của các hoá đơn phát sinh 5 ngày cuối tháng đạt ≥ 65%;

Giải quyết 100% nợ quá hạn thanh toán từ năm 2019 trở về trước, trước ngày
4 30/06/2020 và nợ quá hạn phát sinh đến tháng 6/2020 trước ngày 31/12/2020. Đảm
bảo tồn nợ tiền điện đến ngày 31/12/2020 thấp hơn thời điểm ngày 31/12/2019;

Công suất lắp đặt điện mặt trời áp mái của khách hàng: ≥ 350MWp (phấn đấu
14 Năm Tháng Ban KD Ban TT, TTCSKH, Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 8 đính kèm
500MWp);
Thực hiện nhiệm vụ xây dựng phần mềm EVNSOLAR do tập đoàn giao SPC đưa Ban TT, QLĐT TCKT, TTCSKH,
15 Năm Tháng Ban KD
vào vận hành giai đoạn 1 trước 30/06/2020; Các PCs
VB số 924/EVN SPC-KD
16 6 Chương trình điều chỉnh phụ tải theo kế hoạch (DR): ≥ 1.720 MW; Năm Tháng Ban KD Ban KT, TT, Các PCs Đã giao
ngày 6/2/2020
17 Chỉ số mức độ hài lòng khách hàng: > 8,27 điểm (cao hơn đánh giá năm 2019); Năm Tháng Ban KD TTCSKH,Các PCs Đã dự thảo Phụ lục 2b đính kèm
Mua điện EVN và TTĐ: thực hiện theo PL3 của Quyết định 139/QĐ-EVN (thực
18 hiện sản lượng điện nhận ứng với mức kế hoạch là 98% (sau khi tiết kiệm 2,0%) Tháng/Năm Tháng Ban KD Ban KD, KT, TCSKT, Các PCs Đang dự thảo
tương ứng 77,567 tỷ kWh

Trang 4/19
Tổ chức tốt hoạt động kiểm tra, giám sát mua bán điện nhằm hạn chế vi phạm pháp Chương trình Số 200/CTr-
19 Năm Tháng Ban KD Ban KT, KTTT, PC Đã giao
luật trong lĩnh vực Điện lực và giảm tổn thất trong kinh doanh EVN SPC ngày 8/1/2020

Trang 5/19
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
GD TRỰC TUYẾN, CẤP ĐỘ 4, CỔNG DVCQG NĂM 2020

Phụ lục 1
Tỷ lệ khách hàng giao Tỷ lệ khách hàng Tỷ lệ khách hàng sử
Điện tử hóa Tỷ lệ khách Số lượng khách hàng
dịch 12 dịch vụ cung cấp sử dụng dịch vụ dụng dịch vụ cung
toàn bộ quá hàng giao dịch chưa được giải quyết
Đơn vị điện qua TT CSKH và cung cấp điện cấp điện qua môi
trình cung cấp qua Cổng yêu cầu đúng thời
các Trung tâm/Cổng Dịch trực tuyến cấp độ trường mạng email/
dịch vụ điện DVCQG gian cam kết
vụ công 4 App/Zalo/…
Bình Phước 75% 75% 50% 20% 40%
Bình Thuận 75% 75% 50% 20% 40%
Lâm Đồng 75% 75% 50% 20% 40%
Bình Dương 75% 75% 50% 20% 40%
Tây Ninh 75% 75% 50% 20% 40%
Long An 75% 75% 50% 20% 40%
Đồng Tháp 75% 75% 50% 20% 40%
Tiền Giang 75% 75% 50% 20% 40%
Bến Tre 75% 75% 50% 20% 40% Giảm 50% các yêu cầu
Vĩnh Long 75% 75% 50% 20% 40% về dịch vụ điện của
khách hàng giải quyết
TP Cần Thơ 75% 75% 50% 20% 40%
chưa đúng thời gian
An Giang 75% 75% 50% 20% 40% quy định so với năm
Kiên Giang 75% 75% 50% 20% 40% 2019
Cà Mau 75% 75% 50% 20% 40%
BR-VT 75% 75% 50% 20% 40%
Trà Vinh 75% 75% 50% 20% 40%
Sóc Trăng 75% 75% 50% 20% 40%
Ninh Thuận 75% 75% 50% 20% 40%
Bạc Liêu 75% 75% 50% 20% 40%
Hậu Giang 75% 75% 50% 20% 40%
Đồng Nai 75% 75% 50% 20% 40%
EVN SPC 75% 75% 50% 20% 40% 50%
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
ĐIỂM SỐ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHÁCH HÀNG NĂM 2020
Phụ lục 2
Thực hiện Thực hiện Kế hoạch
Đơn vị
năm 2018 năm 2019 năm 2020
An Giang 8.29 8.18 8.27
Bạc Liêu 8.41 8.43 8.43
Bến Tre 8.15 8.30 8.30
Bình Dương 7.90 8.11 8.20
Bình Phước 8.05 8.27 8.27
Bình Thuận 8.55 8.55 8.56
Cà Mau 8.17 8.17 8.27
Cần Thơ 8.12 8.30 8.30
Đồng Nai 8.28 8.29 8.29
Đồng Tháp 8.02 8.15 8.20
Hậu Giang 7.91 8.07 8.15
Kiên Giang 7.79 8.01 8.10
Lâm Đồng 7.71 8.00 8.10
Long An 8.17 8.37 8.37
Ninh Thuận 8.44 8.44 8.44
Sóc Trăng 8.66 8.42 8.41
Tây Ninh 8.29 8.33 8.32
Tiền Giang 7.79 8.08 8.15
Trà Vinh 7.92 8.30 8.30
Vĩnh Long 8.53 8.53 8.53
Vũng Tàu 8.19 8.22 8.27
EVN SPC 8.16 8.26 8.27
Trung tâm CSKH 8.06 8.30 8.30
Nguyên tắc giao chỉ tiêu kế hoạch 2020 như sau:
- Kết quả chỉ số đánh giá bình quân MĐHL trong năm 2020 của EVN SPC đạt từ 8,27 điểm trở lên
(Cao hơn 0,1 điểm so với thực hiện năm 2019 - 8,26 điểm); không có đơn vị dưới 08 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,00 điểm đến 8,05 điểm: Giao kế hoạch 8,10 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,06 điểm đến 8,10 điểm: Giao kế hoạch 8,15 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,11 điểm đến 8,15 điểm: Giao kế hoạch 8,20 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,16 điểm đến 8,25 điểm: Giao kế hoạch 8,27 điểm
- Đối với CTĐL có điểm số MĐHL năm 2019 từ 8,26 điểm trở lên: Giao kế hoạch bằng TH năm 2019
KẾ HOẠCH GIAO THỰC HIỆN GBBQ NĂM 2020
Phụ lục 3
Kế hoạch thương
Dự kiến
Stt Đơn vị GBBQ 2019 phẩm 2020 (do ban
GBBQ 2020
KH dự kiến)
1 Bình Phước 1,805.57 2,570,000,000 1,839.4
2 Bình Thuận 1,859.41 2,695,000,000 1,900.8
3 Lâm Đồng 1,885.25 1,440,000,000 1,923.8
4 Bình Dương 1,789.22 14,870,000,000 1,818.8
5 Tây Ninh 1,718.19 4,875,000,000 1,748.9
6 Long An 1,755.86 6,950,000,000 1,786.2
7 Đồng Tháp 1,735.83 2,700,000,000 1,771.7
8 Tiền Giang 1,748.33 3,350,000,000 1,781.6
9 Bến Tre 1,845.05 1,850,000,000 1,878.4
10 Vĩnh Long 1,846.77 1,155,000,000 1,880.3
11 TP Cần Thơ 1,845.79 2,645,000,000 1,880.4
12 An Giang 1,668.61 2,575,000,000 1,701.8
13 Kiên Giang 1,906.05 2,730,000,000 1,942.7
14 Cà Mau 1,865.39 1,485,000,000 1,903.2
15 Bà Rịa - Vũng Tàu 1,724.65 6,650,000,000 1,755.1
16 Trà Vinh 1,718.75 1,085,000,000 1,752.9
17 Sóc Trăng 1,837.57 1,555,000,000 1,871.0
18 Ninh Thuận 1,836.21 745,000,000 1,870.7
19 Bạc Liêu 1,858.25 1,130,000,000 1,893.0
20 Hậu Giang 1,813.05 815,000,000 1,847.7
21 Đồng Nai 1,749.45 14,825,000,000 1,779.2
22 VP SPC 2,586.71 455,000,000 2,635.0
Tổng cộng 1,782.05 79,150,000,000 1,814.11
KẾ HOẠCH GIAO THỰC HIỆN TỶ LỆ THU TIỀN ĐIỆN
NĂM 2020
Phụ lục 4a
STT Công ty Điện lực Tỷ lệ thu tiền điện

1 Bình Phước 99.90%


2 Bình Thuận 99.90%
3 Lâm Đồng 99.90%
4 Bình Dương 99.80%
5 Tây Ninh 99.90%
6 Long An 99.85%
7 Đồng Tháp 99.90%
8 Tiền Giang 99.85%
9 Bến Tre 99.90%
10 Vĩnh Long 99.90%
11 TP Cần Thơ 99.85%
12 An Giang 99.80%
13 Kiên Giang 99.85%
14 Cà Mau 99.90%
15 Bà Rịa Vũng Tàu 99.85%
16 Trà Vinh 99.90%
17 Sóc Trăng 99.90%
18 Ninh Thuận 99.90%
19 Bạc Liêu 99.90%
20 Hậu Giang 99.90%
21 Đồng Nai 99.80%
Toàn EVN SPC 99.85%
Ghi chú: các Công ty Điện lực không để tồn đọng nợ khó đòi.
KẾ HOẠCH GIAO THỰC HIỆN TỶ LỆ THANH TOÁN KHÔNG
DÙNG TIỀN MẶT NĂM 2020
Phụ lục 4b
Công ty Tỷ lệ khách hàng thanh Tỷ lệ doanh thu thanh toán
STT
Điện lực toán không dùng tiền mặt không dùng tiền mặt

1 Bình Phước 55% 90%

2 Bình Thuận 55% 90%

3 Lâm Đồng 55% 90%

4 Bình Dương ≥ 75% 90%

5 Tây Ninh 55% 90%

6 Long An ≥ 60% 90%

7 Đồng Tháp 55% 90%

8 Tiền Giang 55% 90%

9 Bến Tre 55% 90%

10 Vĩnh Long 55% 90%

11 TP Cần Thơ 55% 90%

12 An Giang 55% 90%

13 Kiên Giang 55% 90%

14 Cà Mau 55% 90%

15 Bà Rịa Vũng Tàu 55% 90%

16 Trà Vinh 55% 90%

17 Sóc Trăng 55% 90%

18 Ninh Thuận 55% 90%

19 Bạc Liêu 55% 90%

20 Hậu Giang 55% 90%

21 Đồng Nai ≥ 70% 90%

Toàn EVN SPC 55% 90%


Nhiệm vụ công tác Thời hạn Tiến độ thực hiện THỰC HIỆN PHỐI HỢP THỰC HIỆN
STT
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12

THỊ TRƯỜNG ĐIỆN


A CÔNG TÁC MUA ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
A1 CÁC NỘI DUNG TRÌNH HĐTV
1 Trình HĐTV thông qua Kế hoạch vận hành Thị trường điện 2021 Quý IV/2020 12/31/2020 XUÂN YẾN, NHẬT, THÙY, NGHĨA
Trình HĐTV thông qua giá điện, hợp đồng mua bán điện (theo chi phí NHẬT/NGHĨA (theo
2 Theo thực tế YẾN
tránh được) đối với các nhà máy IPP30 phân công)
Trình HĐTV thông qua giá điện, hợp đồng mua bán điện Nhà máy Nhiệt
NGHĨA/NHẬT (theo
3 điện Duyên Hải 3 Mở rộng với EVN/EPTC và các NMĐ khác được Bộ Theo thực tế NHẬT, THÙY
phân công)
Công Thương và EVN giao
A2 CÁC NỘI DUNG BÁO CÁO HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
1 Báo cáo về tình hình thị trường điện bán buôn 6 tháng đầu năm 2020 15/07/2020 15/07/2020 XUÂN YẾN, NHẬT, THÙY, NGHĨA
2 Báo cáo về tình hình thị trường điện bán buôn ước tính cả năm 2020 15/12/2020 15/12/2020 XUÂN YẾN, NHẬT, THÙY, NGHĨA
Ngày 10 tháng
3 Báo cáo công tác triển khai vận hành thị trường điện đầu tiên của quý 9/4/2020 9/7/2020 9/10/2020 XUÂN YẾN, NHẬT, THÙY, NGHĨA
tiếp theo
A3 CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020

Trang 11/19
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
CHỈ SỐ TIẾP CẬN ĐIỆN NĂNG NĂM 2020
Phụ lục 5
Thực hiện năm 2019
Kế hoạch
chỉ số tiếp cận
STT Đơn vị Chỉ số tiếp cận điện năng
Số công trình điện năng năm 2020
(ngày/công trình) (ngày/công trình)

1 Công ty điện lực Bình Phước 299 3.2 3.2


2 Công ty điện lực Bình Thuận 1,224 2.7 2.7
3 Công ty điện lực Lâm Đồng 94 3.2 3.2
4 Công ty điện lực Bình Dương 1045 4.3 4.3
5 Công ty điện lực Tây Ninh 265 3.1 3.1
6 Công ty điện lực Long An 1,106 3.3 3.3
7 Công ty điện lực Đồng Tháp 276 4.1 4.1
8 Công ty điện lực Tiền Giang 491 3.4 3.4
9 Công ty điện lực Bến Tre 162 4.2 4.2
10 Công ty điện lực Vĩnh Long 144 4.0 4.0
11 Công ty điện lực TP Cần Thơ 106 3.9 3.9
12 Công ty điện lực An Giang 257 3.6 3.6
13 Công ty điện lực Kiên Giang 325 3.7 3.7
14 Công ty điện lực Cà Mau 299 2.3 2.3
15 Công ty điện lực BR-Vũng Tàu 301 2.8 2.8
16 Công ty điện lực Trà Vinh 232 3.8 3.8
17 Công ty điện lực Sóc Trăng 169 3.9 3.9
18 Công ty điện lực Ninh Thuận 159 2.9 2.9
19 Công ty điện lực Bạc Liêu 84 3.5 3.5
20 Công ty điện lực Hậu Giang 67 3.9 3.9
21 Công ty điện lực Đồng Nai 390 4.5 4.5
Toàn EVN SPC 7,495 3.5 3.5

Ghi chú:
- Kế hoạch chỉ số tiếp cận điện năng giao năm 2020 bằng (=) với thực hiện năm 2019
- Không có Công ty Điện lực có chỉ số tiếp cận điện năng lớn hơn 05 ngày/công trình
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIAO TTCSKH NĂM 2020

Phụ lục 6

Tỷ lệ khách hàng dùng Tỷ lệ khách hàng dùng tài Xác minh HĐMBĐ Tỷ lệ đáp
Số cuộc gọi được trả
Đơn vị App CSKH thực hiện các khoản Web CSKH thực chính chủ hoặc thay ứng của tổng
lời trong vòng 30 giây
dịch vụ điện hiện các dịch vụ điện đổi thông tin HĐMBĐ đài

100% khách hàng đúng


đối tượng gọi đến
TTCSKH sau khi định
danh mà thông tin
khách hàng không
≥15,888 khách hàng sử ≥13,222 khách hàng sử
trùng khớp với thông
dung các dịch vụ cấp điện dung các dịch vụ cấp điện
tin trên hệ thống
TTCSKH và hợp đồng (Gấp đôi so và hợp đồng (Gấp đôi so với
CMIS/CRM sẽ được
95% 85%
với năm 2019 là 7.944 năm 2019 là 6.611 khách
xác minh 100% và
khách hàng) hàng)
chuyển phiếu CRM về
đơn vị nếu HĐMBĐ
không chính chủ, địa
chỉ không đúng hoặc số
điện thoại không đúng”
KẾ HOẠCH GIAO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIẾT KIỆM NĂM 2020
(2,1% sản lượng điện thương phẩm thực hiện năm 2020)
Phụ lục 7a
Thương phẩm dự kiến Kế hoạch giao sản lượng điện tiết
TT Đơn vị 2020 (kWh) kiệm (kWh)

Kế hoạch Phấn đấu


1 Bình Phước 2,570,000,000 53,970,000
2 Bình Thuận 2,695,000,000 56,595,000
3 Lâm Đồng 1,440,000,000 30,240,000
4 Bình Dương 14,870,000,000 312,270,000
5 Tây Ninh 4,875,000,000 102,375,000
6 Long An 6,950,000,000 145,950,000
7 Đồng Tháp 2,700,000,000 56,700,000
8 Tiền Giang 3,350,000,000 70,350,000
9 Bến Tre 1,850,000,000 38,850,000
10 Vĩnh Long 1,155,000,000 24,255,000
11 Cần Thơ 2,645,000,000 55,545,000
12 An Giang 2,575,000,000 54,075,000
13 Kiên Giang 2,730,000,000 57,330,000
14 Cà Mau 1,485,000,000 31,185,000
15 Bà Rịa Vũng Tàu 6,650,000,000 139,650,000
16 Trà Vinh 1,085,000,000 22,785,000
17 Sóc Trăng 1,555,000,000 32,655,000
18 Nình Thuận 745,000,000 15,645,000
19 Bạc Liêu 1,130,000,000 23,730,000
20 Hậu Giang 815,000,000 17,115,000
21 Đồng Nai 14,825,000,000 311,325,000
EVN SPC 78,695,000,000 1,652,595,000

Ghi chú: EVN giao 2% điện TP 2020; EVN SPC giao các CTĐL thành viên 2,1% điện TP
2020 để đảm bảo chỉ tiêu giao và bù vào phần TP bán cho Campuchia.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIẾT KIỆM ĐIỆN 2020
Phụ lục 7b
CHI PHÍ PHÂN BỔ
Chương trình cộng
Tuyên truyền tiết Chi phí dự phòng
STT ĐƠN VỊ đồng hưởng ứng Gia đình tiết kiệm Tiết kiệm điện trong
kiệm điện trên các các Chương trình TỔNG
TKĐ, DR và an điện trường học
kênh thông tin đặc thù
toàn điện
1 Bình Phước 400,000,000 200,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,200,000,000
Mô hình thí điểm
2 Bình Thuận 200,000,000 250,000,000 200,000,000 chong đèn Led cho
400,000,000 Thanh Long. 1,050,000,000
Xây dựng mô hình hỗ
3 Lâm Đồng 250,000,000 300,000,000 250,000,000 trợ tưới tiêu cho Hoa
400,000,000 Cúc, Cà phê. 1,200,000,000
4 Bình Dương 450,000,000 250,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,300,000,000
5 Tây Ninh 450,000,000 250,000,000 250,000,000 250,000,000 0 1,200,000,000
Mô hình thí điểm
6 Long An 250,000,000 300,000,000 250,000,000 chong đèn Led cho
450,000,000 Thanh Long. 1,250,000,000
7 Đồng Tháp 400,000,000 250,000,000 300,000,000 300,000,000 0 1,250,000,000
Mô hình thí điểm
8 Tiền Giang 250,000,000 300,000,000 300,000,000 chong đèn Led cho
400,000,000 Thanh Long. 1,250,000,000
9 Bến Tre 400,000,000 250,000,000 250,000,000 300,000,000 0 1,200,000,000
10 Vĩnh Long 400,000,000 200,000,000 250,000,000 200,000,000 0 1,050,000,000
11 Tp Cần Thơ 450,000,000 250,000,000 250,000,000 300,000,000 0 1,250,000,000
12 An Giang 450,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000 0 1,100,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
13 Kiên Giang 250,000,000 300,000,000 250,000,000
450,000,000 trong nuôi tôm. 1,250,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
14 Cà Mau 250,000,000 300,000,000 250,000,000
450,000,000 trong nuôi tôm. 1,250,000,000
15 BRịa-VTàu 450,000,000 250,000,000 250,000,000 250,000,000 0 1,200,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
16 Trà Vinh 200,000,000 250,000,000 250,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,100,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
17 Sóc Trăng 250,000,000 300,000,000 250,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,200,000,000
18 Ninh Thuận 400,000,000 200,000,000 200,000,000 250,000,000 0 1,050,000,000
Hỗ trợ tiết kiệm điện
19 Bạc Liêu 200,000,000 250,000,000 200,000,000
400,000,000 trong nuôi tôm. 1,050,000,000
20 Hậu Giang 400,000,000 200,000,000 250,000,000 200,000,000 0 1,050,000,000
21 Ban Kinh doanh 500,000,000 0 0 0 1,050,000,000 1,550,000,000
TỔNG CỘNG 8,900,000,000 4,600,000,000 5,350,000,000 5,100,000,000 1,050,000,000 25,000,000,000
Phụ lục 7c
STT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐƠN VỊ PHỐI HỢP ĐỐI TƯỢNG TRIỂN KHAI THỜI GIAN THỰC HIỆN
1 Chương trình cộng đồng hưởng ứng TKĐ, DR và an toàn điện
1.1 Hưởng ứng sự kiện Giờ Trái đất 2020 Tháng 3/2020 (theo phát động của BCT)
Sở Công Thương, Đoàn Thanh niên Tất cả khách hàng sử dụng điện
21 PC Sở Công Thương, các doanh nghiệp, Khách hàng có ký thỏa thuận DR.
1.2 Ban QL khu công nghiệp. Kêu gọi Khách hàng là cơ quan HCSN. Tháng 3/2020
các nhà cung cấp thiết bị xã hội hóa An toàn điện các UBND xã để hỗ trợ
Tổ chức Hội thảo tiết kiệm điện, DR, an toàn điện. trong tuyên truyền. tuyên truyền.
2 Tuyên truyền tiết kiệm điện trên các kênh thông tin
2.1 Sở VHTTDL và Sở TTTT; các Đài Tháng 01-02/2020
Hợp đồng với Đài Phát thanh-Truyền hình địa phương để phát thông tin tuyên truyền PT-TH
2.2 Tuyên truyền trên các kênh thông tin nội bộ: Website của EVN SPC, PC; tờ rơi phát cho khách hàng Thường xuyên, định kỳ, đột xuất.
tại bộ phận dịch vụ khách hàng các Điện lực. 21 PC
2.3 Truyền thông tại các vị trí tập trung đông người, phương tiện công cộng: Lắp đặt Pano, băng rôn; dán Thường xuyên, định kỳ, đột xuất.
poster trên xe buýt.
2.4 Cấp phát ấn phẩm tuyên truyền đến từng đối tượng phù hợp: Tập vở, bút; áo, nón,… Theo Chương trình.
3 Chương trình Gia đình tiết kiệm điện
Đoàn TN, Hội LHPN, Liên đoàn LĐ, 05 đoàn thể đã ký quy chế phối hợp
3.1 Phối hợp với địa phương xây dựng tiêu chí tiết kiệm điện cho Hộ gia đình; tổ chức phát động phong Các PC-Điện lực Quý I - năm 2020
Hội cụ chiến binh, Hội nông dân tuyên truyền.
trào thi đua.
3.2 Theo dõi hằng tháng việc thực hiện của các Hộ gia đình đăng ký tham gia; lồng ghép các nội dung Các Điện lực Thường xuyên.
tuyên truyền trong các cuộc họp định kỳ của địa phương.
Đoàn TN, Hội LHPN, Liên đoàn LĐ, 05 đoàn thể đã ký quy chế phối hợp
3.3 Phối hợp với địa phương tổng kết chương trình, kết hợp Chương trình tri ân khách hàng để tổ chức Các PC-Điện lực Tháng 12/2020
Hội cụ chiến binh, Hội nông dân tuyên truyền.
khen thưởng các Hộ gia đình đạt tiêu chí thi đua.
4 Chương trình Tiết kiệm điện trong trường học
Các học sinh THCS, THPT tại các
4.1 Ký kết Quy chế phối hợp với Sở/Phòng Giáo dục: Xây dựng kế hoạch triển khai; xây dựng tài liệu Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Quý I - II/năm 2020
tuyên truyền. trường tổ chức.
4.2 Tổ chức triển khai kế hoạch Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Quý III - IV/năm 2020
4.3 Tổng kết Chương trình Các PC-Điện lực Sở/Phòng GD&ĐT Tháng 12/2020
5 Các Chương trình đặc thù
Các PC: Bạc Liêu, Bến
5.1 Chương trình Hỗ trợ tiết kiệm điện trong nuôi tôm. Tre, Cà Mau, Kiên Sở Thủy Sản; hiệp hội nôi trồng thủy
Giang, Sóc Trăng. sản ở địa phương Các hộ nuôi trồng thủy sản.
a Xây dựng các Chương trình hỗ trợ trong nuôi tôm trên địa bàn trình EVN SPC phê duyệt. nt Ban Kinh doanh, TCKT. Quý I - năm 2020
b Triển khai, theo dõi đánh giá hiệu quả và tổng kết chương trình (Nếu chương trình được phê duyệt). nt Ban Kinh doanh. Theo kế hoạch

5.3 Chương trình Hỗ trợ tiết kiệm điện cho canh tác Hoa Cúc; tưới tiêu cho cây cà phê. PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh, TCKT. Sở NN&PTNT, Trung tâm giống cây
trồng công nghệ cao và nông dân
Xây dựng các Chương trình hỗ trợ trong chong đèn Hoa cúc và tưới cà phê trình EVN SPC phê Sử dụng thiết bị hiệu suất cao kết Quý I - năm 2020
a PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh, TCKT.
duyệt. hợp với NLTT
b Triển khai, theo dõi đánh giá hiệu quả và tổng kết chương trình (Nếu chương trình được phê duyệt). PC Lâm Đồng Ban Kinh doanh. Theo kế hoạch
KẾ HOẠCH GIAO PHÁT TRIỂN NLMT MÁI NHÀ KHÁCH HÀNG NĂM 2020

Phân bổ chỉ tiêu kế hoạch 350 MWp, chỉ tiêu phấn đấu 500MWp
Phụ lục 8a

Đến 31/3/2020 Đến 30/6/2020 Đến 30/9/2020 Đến 31/12/2020


TT Đơn vị
Kế hoạch Phấn đấu Kế hoạch Phấn đấu Kế hoạch Phấn đấu Kế hoạch Phấn đấu
1 Bình Phước 6,000 6,800 9,000 11,000 12,000 11,250 15,000 20,000
2 Bình Thuận 1,500 2,300 6,000 9,200 10,500 16,700 15,000 20,000
3 Lâm Đồng 300 500 1,200 2,000 2,400 3,800 3,000 5,000
4 Bình Dương 10,000 12,000 17,500 24,000 26,500 39,000 35,000 50,000
5 Tây Ninh 3,000 4,500 12,000 18,000 21,000 31,500 30,000 45,000
6 Long An 9,000 10,000 15,000 19,000 24,000 32,500 30,000 45,000
7 Đồng Tháp 1,100 1,500 4,400 6,000 8,000 10,500 11,000 15,000
8 Tiền Giang 1,100 1,500 4,400 6,000 8,000 10,500 11,000 15,000
9 Bến Tre 1,200 1,600 4,800 6,400 8,700 11,200 12,000 16,000
10 Vĩnh Long 800 1,300 3,200 5,200 6,200 9,700 8,000 13,000
11 Cần Thơ 1,200 1,600 4,800 6,400 8,700 11,200 12,000 16,000
12 An Giang 1,100 1,500 4,400 6,000 8,000 10,500 11,000 15,000
13 Kiên Giang 1,100 1,500 4,400 6,000 8,000 10,500 11,000 15,000
14 Cà Mau 500 700 2,000 2,800 3,500 4,900 5,000 7,000
15 Bà Rịa Vũng Tàu 2,500 3,500 10,000 14,000 17,500 26,000 25,000 35,000
16 Trà Vinh 450 650 1,800 2,600 3,300 4,700 4,500 6,500
17 Sóc Trăng 1,300 1,700 5,200 6,800 9,400 12,200 13,000 17,000
18 Nình Thuận 11,000 12,000 23,000 30,000 36,500 51,000 45,000 65,000
19 Bạc Liêu 450 650 1,800 2,600 3,300 4,550 4,500 6,500
20 Hậu Giang 400 600 1,600 2,400 3,100 4,200 4,000 6,000
21 Đồng Nai 4,500 6,500 18,000 26,000 31,500 48,500 45,000 65,000
EVN SPC 35,000 49,800 140,000 212,400 260,100 364,900 350,000 498,000
KẾ HOẠCH GIAO PHÁT TRIỂN NLMT MÁI NHÀ KHÁCH HÀNG NĂM 2020

Phụ lục 8b

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN 350 MWp


TT Đơn vị
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 thang 8 thang 9 thang 10 thang 11 thang 12
1 Bình Phước 4,166 5,000 6,000 7,000 8,000 9,000 10,000 11,000 12,000 13,000 14,000 15,000
2 Bình Thuận 263 700 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
3 Lâm Đồng 103 200 300 600 900 1,200 1,600 2,000 2,400 2,600 2,800 3,000
4 Bình Dương 5,795 8,000 10,000 12,500 15,000 17,500 20,500 23,500 26,500 29,500 32,500 35,000
5 Tây Ninh 826 2,000 3,000 6,000 9,000 12,000 15,000 18,000 21,000 24,000 27,000 30,000
6 Long An 6,125 7,500 9,000 11,000 13,000 15,000 18,000 21,000 24,000 26,000 28,000 30,000
7 Đồng Tháp 10 500 1,100 2,200 3,300 4,400 5,600 6,800 8,000 9,000 10,000 11,000
8 Tiền Giang 309 700 1,100 2,200 3,300 4,400 5,600 6,800 8,000 9,000 10,000 11,000
9 Bến Tre 613 850 1,200 2,400 3,600 4,800 6,100 7,400 8,700 9,800 10,900 12,000
10 Vĩnh Long 143 400 800 1,600 2,400 3,200 4,200 5,200 6,200 6,800 7,400 8,000
11 Cần Thơ 15 600 1,200 2,400 3,600 4,800 6,100 7,400 8,700 9,800 10,900 12,000
12 An Giang 406 700 1,100 2,200 3,300 4,400 5,600 6,800 8,000 9,000 10,000 11,000
13 Kiên Giang 206 500 1,100 2,200 3,300 4,400 5,600 6,800 8,000 9,000 10,000 11,000
14 Cà Mau 165 300 500 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 3,500 4,000 4,500 5,000
15 Bà Rịa Vũng Tàu 481 1,200 2,500 5,000 7,500 10,000 12,500 15,000 17,500 20,000 22,500 25,000
16 Trà Vinh 190 250 450 900 1,350 1,800 2,300 2,800 3,300 3,700 4,100 4,500
17 Sóc Trăng 316 800 1,300 2,600 3,900 5,200 6,600 8,000 9,400 10,600 11,800 13,000
18 Nình Thuận 5,870 8,000 11,000 15,000 19,000 23,000 27,500 32,000 36,500 39,500 42,500 45,000
19 Bạc Liêu 210 300 450 900 1,350 1,800 2,300 2,800 3,300 3,700 4,100 4,500
20 Hậu Giang 28 200 400 800 1,200 1,600 2,100 2,600 3,100 3,400 3,700 4,000
21 Đồng Nai 1,075 2,500 4,500 9,000 13,500 18,000 22,500 27,000 31,500 36,000 40,500 45,000
EVN SPC 27,313 41,200 58,500 90,500 122,500 154,500 189,700 224,900 260,100 290,400 320,700 350,000
KẾ HOẠCH GIAO PHÁT TRIỂN NLMT MÁI NHÀ KHÁCH HÀNG NĂM 2020

Phụ lục 8c

KẾ HOẠCH PHẤN ĐẤU 500 MWp


TT Đơn vị
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 thang 8 thang 9 thang 10 thang 11 thang 12
1 Bình Phước 4,166 5,500 6,800 8,200 9,600 11,000 12,500 14,000 15,500 17,000 18,500 20,000
2 Bình Thuận 263 1,000 2,300 4,600 6,900 9,200 11,700 14,200 16,700 18,800 20,900 23,000
3 Lâm Đồng 103 300 500 1,000 1,500 2,000 2,600 3,200 3,800 4,200 4,600 5,000
4 Bình Dương 5,795 9,000 12,000 16,000 20,000 24,000 29,000 34,000 39,000 43,000 47,000 50,000
5 Tây Ninh 826 2,500 4,500 9,000 13,500 18,000 22,500 27,000 31,500 36,000 40,500 45,000
6 Long An 6,125 8,000 10,000 13,000 16,000 19,000 23,500 28,000 32,500 37,000 41,000 45,000
7 Đồng Tháp 10 500 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
8 Tiền Giang 309 800 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
9 Bến Tre 613 1,000 1,600 3,200 4,800 6,400 8,000 9,600 11,200 12,800 14,400 16,000
10 Vĩnh Long 143 500 1,300 2,600 3,900 5,200 6,700 8,200 9,700 10,800 11,900 13,000
11 Cần Thơ 15 500 1,600 3,200 4,800 6,400 8,000 9,600 11,200 12,800 14,400 16,000
12 An Giang 406 5,665 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
13 Kiên Giang 206 6,112 1,500 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
14 Cà Mau 165 400 700 1,400 2,100 2,800 3,500 4,200 4,900 5,600 6,300 7,000
15 Bà Rịa Vũng Tàu 481 1,500 3,500 7,000 10,500 14,000 18,000 22,000 26,000 29,000 32,000 35,000
16 Trà Vinh 190 400 650 1,300 1,950 2,600 3,300 4,000 4,700 5,300 5,900 6,500
17 Sóc Trăng 316 900 1,700 3,400 5,100 6,800 8,600 10,400 12,200 13,800 15,400 17,000
18 Nình Thuận 5,870 9,000 12,000 18,000 24,000 30,000 37,000 44,000 51,000 56,000 61,000 65,000
19 Bạc Liêu 210 400 650 1,300 1,950 2,600 3,250 3,900 4,550 5,200 5,850 6,500
20 Hậu Giang 28 300 600 1,200 1,800 2,400 3,000 3,600 4,200 4,800 5,400 6,000
21 Đồng Nai 1,075 3,000 6,500 13,000 19,500 26,000 33,500 41,000 48,500 54,000 59,500 65,000
EVN SPC 27,313 57,277 72,900 119,400 165,900 212,400 264,650 316,900 369,150 414,100 458,550 501,000

You might also like