You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA: THƯƠNG MẠI

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


MÃ ĐỀ/ĐỀ SỐ
Môn thi: Mô hình ứng dụng trong kinh doanh quốc tế
05
Lớp học phần: 2021702031501, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 10

Thời gian: 60 phút

ĐƯỢC sử dụng tài liệu

Họ và tên người học:............................................... Số báo danh: .....................................

Câu 1.(6.0 điểm):


Công Ty TNHH Dịch Vụ – Vận Tải Trọng Tấn là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vận
chuyển hàng hóa và Logistics. Tới đây họ dự định mua thêm một tải 17 tấn với phương án
trả góp để đáp ứng nhu cầu sản lượng vận chuyển ngày càng tăng của công ty. Chính sách
ưu đãi như sau: người mua chỉ cần thanh toán trước tối đa 20% giá trị chiếc xe, ngân hàng
BIDV sẽ hỗ trợ cho vay số nợ còn lại, lãi suất cố định hàng năm là X%, thời hạn trả góp
phụ thuộc vào khả năng thanh toán của người mua (tối thiểu là 3 năm, tối đa là 10 năm).
Có 3 loại xe tương ứng với trị giá 1 tỷ, 1.2 tỷ, 1.5 tỷ (ĐVT: VNĐ) cho người mua chọn
lựa.
1. Hãy xác định số tiền góp đều hàng tháng từng tháng tương ứng với tất cả các loại xe.
2. Giả sử người mua chọn kỳ hạn trả góp 5 năm với chiếc xe trị giá 1.2 tỷ đồng, hãy tính
cụ thể số tiền trả vốn, trả lãi.
3. Giả sử công ty quyết định mua chiếc xe có trị giá 1.2 tỷ đồng, trả trước 30%, số còn lại
vay ngân hàng với kỳ hạn trả nợ 10 năm. Với đơn giá vận chuyển 1.100.000 đồng/1tấn,
chi phí xăng dầu, tài xế, phụ xế, bến bãi, lệ phí cầu đường,... là 8.000.000 đồng/chuyến,

Page 1 of 2
chi phí cố định hàng tháng dùng để tu bổ xe là 3.000.000 đồng. Mỗi tháng xe ông A
phải chạy bao nhiêu chuyến thì thu được số tiền đủ để trả góp ?
*** Lưu ý: sinh viên tự giả định mức lãi suất X
Câu 2.(4.0 điểm):
Một công ty vận tải có khối lượng hàng cần vận chuyển từ Hải Phòng đến 4 thị trường:
Quy Nhơn, Đà Nẵng, Sài Gòn và Đồng Nai. Biết Khối lượng hàng vận chuyển trên mỗi
tuyến lần lượt không ít hơn 300; 200; 1,000; 500 tấn hàng trong một tháng. Biết khối lượng
vận chuyển và chi phí kinh doanh như sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG VẬN CHI PHÍ KINH DOANH
SỐ CHUYỂN (tấn) (triệu đồng/tấn)
Kiểu tàu
CHUYẾN Quy Đà Sài Đồng Quy Đà Sài Đồng
Nhơn Nẵng Gòn Nai Nhơn Nẵng Gòn Nai
Hải phòng 01 50 15 10 20 50 15 20 25 40
Hải phòng 02 20 30 25 10 17 70 28 15 15
Hải phòng 03 30 25 50 30 45 40 70 40 65

Hãy xác định số chuyến bvận chuyển của mỗi loại tàu trên các tuyến với chi phí tối thiểu .
Lưu ý: các loại tàu và các tuyến đường điều được bố trí.

(Cán bộ coi thi không giải thích đề thi)

-Hết-

DUYỆT KHOA/BỘ MÔN GIẢNG VIÊN RA ĐỀ


(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

TS. Lê Quang Huy Th.S. Trương Thị Thúy Vị

Page 2 of 2

You might also like