You are on page 1of 4

Chap 6:

6.12:
1. Dr 152 (N) 2.600.000
1331 260.000
Cr 112 2.860.000
Dr 152 (N) 100.000
1331 10.000
Cr 111 110.000
2. Dr 152 (N) 7.020.000
1331 702.000
Cr 331 7.722.000
Dr 152 (N) 300.000
1331 30.000
Cr 111 330.000
3. Dr 331 (K) 132.000
Cr 152 120.000
133 12.000
4. Dr 153 2.000.000
1331 200.000
Cr 331 2.200.000
Dr 153 110.000
1331 10.000
Cr 111 120.000
5. Dr 331 (X) 4.000.000
Cr 112 4.000.000
6. Dr 156 30.000.000
1331 1.500.000
Cr 331 31.500.000
Dr 156 1.000.000
1331 100.000
Cr 111 1.100.000
7. Dr 156 6.000.000
1331 600.000
Cr 331 6.600.000
8. Dr 331 (X) 2.600.000
Cr 112 2.534.000
156 60.000
1331 6.000
9. Dr 621 5.389.231
Cr 152 (N) 5.389.231
10. Dr 153 15.000.000
1331 1.500.000
Cr 331 15.500.000
Dr 153 300.000
Cr 111 300.000
11. Dr 331 (X) 16.500.000
Cr 112 16.335.000
156 150.000
1331 15.000
12. Dr 242 8.000.000
Cr 153 8.000.000
Dr 642 2.000.000
Cr 242 2.000.000
Chap 7:
7.3:
Hàng tồn kho đầu kỳ: 375
Mua trong kỳ: 651
Hàng sẵn bán: 1026
Giá vốn hang bán: x
Ước tính tổn thất: 376
Ta có: 375 + 651 – x – 376 = 0 => x = 650
Tỷ suất lời nhuận gộp = 1380 – 650 / 1380 = 0.53
7.4:
Hàng tồn kho đầu kỳ: x
Mua trong kỳ: 3.9
Giá vốn hàng bán: x + 3.9 – 5.6 = x – 1.7
Hàng tồn kho cuối kỳ: 5.6
Doanh thu: 4.2
Lãi gộp = 4.2 – (x – 1.7) = 5.9 – x
Ta có: 5.9 – x = 30% x (x – 1.7) => x = 4.93
7.8:
1. NRV = Giá bán ước tính – chi phí cần thiết
A: NRV = 170 – 10 = 160 < GIÁ GỐC = 180
Suy ra cần lập dự phòng
B: NRV = 140 – 12 = 128 > GIÁ GỐC = 120
C: NRV = 320 – 20 = 300 < GIÁ GỐC = 320
Suy ra cần lập dự phòng
D: NRV = 275 – 25 = 250 = GIÁ GỐC
E: NRV = 290 – 30 = 260 < GIÁ GỐC = 300
Suy ra cần lập dự phòng
2.
A: Dr 632 6000
Cr 2294 6000
C: Dr 632 4000
Cr 2294 4000
E: Dr 632 8000
Cr 2294 8000
3.
Hàng tồn kho (Mã số 140) 245.000
Hàng tồn kho (Mã số 141) 263.000
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Mã số 142) (18.000)

You might also like