Professional Documents
Culture Documents
Giao An Toan Lop 2 Buoi 2 Sach Canh Dieu CA Nam Moi Nhat 2022
Giao An Toan Lop 2 Buoi 2 Sach Canh Dieu CA Nam Moi Nhat 2022
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Viết tiếp các số có một chữ số Kết quả:
vào ô trống:
0 1 10 0 1 10
2 3 4 5 6 7 8 9
Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9
là : .......... Số bé nhất có hai chữ số là :
Số bé nhất có hai chữ số 10
là : .......... Số lớn nhất có hai chữ số là :
Số lớn nhất có hai chữ số 99
là : .......... Bài 1.c. Số liền sau của 49 là :
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là 50
: .......... Số liền trước của 51 là :
Số liền trước của 51 là 50
: .......... Số liền trước của 100 là :
Số liền trước của 100 là 99
: .......... Số liền sau của 99 là : 100
Số liền sau của 99 là : ..........
Bài 2. Viết (theo mẫu): Kết quả:
49 = 40 + 9 74 = ........... 74 = 70 + 4
45 = ........... 62 = ........... 45 = 40 + 5 62 = 60 + 2
66 = ........... 38 = ........... 66 = 60 + 6 38 = 30 + 8
Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63: Kết quả:
b) Từ lớn đến
bé : ..........................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 38 + 21 b) 56 + 32 a) 38 + 21 b) 56 + 32
38 56
................. ................ .................
+ ................
+
21 32
................. ................ ................. ................
59 88
................. ................ ................. ................
45 72
+ +
40 6
85 78
c) 45 + 40 d) 72 + 6 c) 45 + 40 d) 72 + 6
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Tính nhẩm : Kết quả:
40 + 20 = ..... 10 + 70 = ..... 40 + 20 = 60 10 + 70 = 80
30 + 60 = ..... 20 + 50 30 + 60 = 90 20 + 50
= ..... = 70
20 + 30 + 10 = ..... 20 + 40 = ..... 20 + 30 + 10 = 60 20 + 40 = 60
Số hạng 33 44 12 Số hạng 33 44 12
Số hạng 46 35 27 Số hạng 46 34 27
Tổng Tổng 79 78 39
................................................................. 32 + 24 = 56 (người)
................................................................. người
...........
.................................................................
...........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 35 + 40 b) 75 + 14 a) 35 + 40 b) 75 + 14
35 75
................. ................ .................
+ +................
40 14
................. ................ ................. ................
75 89
................. ................ ................. ................
52 91
+ +
30 8
82 99
c) 52 + 30 d) 91 + 8 c) 52 + 30 d) 91 + 8
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Viết các số 50 , 48, 61, 58, 73, Kết quả:
84 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84; 73; 61; 50; 48
.............................................. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 48; 50; 61; 73; 84
..............................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 47 + 22 b) 86 + 12 a) 47 + 22 b) 86 + 12
47 86
................. ................ .................
+ +................
22 12
................. ................ ................. ................
69 98
................. ................ ................. ................
c) 73 + 13 d) 39 + 40 c) 7373+ 13 d) 39
39+ 40
+ +
................. ................ .................
13 ................
40
................. ................ 86
................. 79
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Kết quả:
Số hạng 86 99 79 Số hạng 16 39 21
Số hạng 32 18 38 Số hạng 32 10 38
Tổng Tổng 48 49 59
Bài 4. Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống: Kết quả:
a) 1dm + 1dm ........ 2dm a) 1dm + 1dm = 2dm
b) 18cm + 2cm ......... b) 18cm + 2cm < 39cm -
39cm - 5cm 5cm
c) 96dm - 30dm ........ c) 96dm - 30dm > 15dm +
15dm + 12dm 12dm
d) 27cm - 7cm ......... 2dm d) 27cm - 7cm = 2dm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 25 + 34 b) 17 + 52 a) 25 + 34 b) 17 + 52
25 17
................. ................ .................
+ +................
34 52
................. ................ ................. ................
59 69
................. ................ ................. ................
c) 37 + 41 d) 42 + 34 c) 3737+ 41 d) 42
42+ 34
+ +
................. ................ .................
41 ................
34
................. ................ 78
................. 76
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
(): S
a) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là Đ
10 S
11
c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
99
d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
98
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng ở Kết quả:
giữa:
63 + 36 57 60 + 18 63 + 36 57 60 + 18
64 64
27 + 30 35 + 22 27 + 30 35 + 22
99 99
51 + 13 78 43 + 56 51 + 13 78 43 + 56
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả Kết quả:
lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 15 B. 42 C. 48 D. 75 a) C.
b) Hiệu của hai số 46 và 2 là:
A. 23 B. 26 C. 44 b) D.
D. 48
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 29 + 30 b) 62 + 35 a) 29 + 30 b) 62 + 35
29 62
................. ................ .................
+ +................
30 35
................. ................ ................. ................
59 97
................. ................ ................. ................
c) 26 + 32 d) 24 + 34 c) 2626+ 32 d) 24
24+ 34
+ +
................. ................ .................
32 ................
34
................. ................ 58
................. 58
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
():
Hùng cao 9dm, Nam cao 80cm; Bảo cao Đ
99cm. Đ
a) Hùng cao hơn Nam nhưng thấp hơn S
Bảo S
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 62 + 31 b) 57 + 42 a) 62 + 31 b) 57 + 42
62 57
................. ................ .................
+ +................
31 42
................. ................ ................. ................
93 99
................. ................ ................. ................
c) 69 - 32 d) 78 - 34 c) 6969- 32 d) 78
78- 34
- -
................. ................ .................
32 ................
34
................. ................ 37
................. 44
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Dùng thước thẳng có chia vạch: Kết quả:
a) Vẽ đoạn thẳng AD dài 1dm; A B
đoạn thẳng CD dài 6cm.
C D
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 43 + 26 b) 67 - 52 43 67
................. ................ + -
26 52
................. ................ 69 15
................. ................
85 68
c) 85 - 50 d) 68 - 42 - -
50 42
................. ................
35 26
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
Sè ?
Số liền Số đã Số liền Số đã
Số liền sau Số liền sau
trước cho trước cho
41 40 41 42
50 49 50 51
98 97 98 99
99 98 99 100
Giải Giải
................................................................. Chiều dài đoạn thẳng CB là:
.......... 9 - 6 = 3 (dm)
................................................................. Đáp số: 3dm
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xen-ti-met, đê-xi-
met; phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 23 26 23 26
+ + + +
...4 ... 54 73
7... 99 77 99
...8 ...3 58 13
+ - + -
3... ...5 30 15
88 28 88 28
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 20 cm = 2dm 3 dm = 30cm
20 cm = ...... dm 3 dm = ...... cm 10 dm = 100cm 50 cm = 5dm
10 dm = ...... cm 50 cm = ...... dm 7 dm = 70cm 100 cm = 1dm
7 dm = ...... cm 100 cm = ...... dm
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 28 + 12 b) 46 + 34 28 46
................. ................ + +
12 34
................. ................ 40 80
................. ................
17 39
c) 17 + 43 d) 39 + 11 + +
43 11
................. ................
60 50
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
5 + 5 + 2 = ..... 8 + 2 + 6 = ..... 5 + 5 + 2 = 12 8 + 2 + 6 = 16
6 + 4 + 3 = ..... 9 + 1 + 4 = ..... 6 + 4 + 3 = 13 9 + 1 + 4 = 14
7 + 3 + 8 = ..... 4 + 6 + 6 = ..... 7 + 3 + 8 = 18 4 + 6 + 6 = 16
12 1 12 1 12 1 12 1
23 23 1011 23 1011 23
91011 91011 9 9
8 4 8 4 8 4 8 4
7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5
7 giờ 4 giờ
12 1 12 1 12 1 12 1
23 1011 2 23 1011 2
91011 9 3 91011 9 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5
9 giờ 6 giờ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số
và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số;
phép cộng các số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 32 + 56 b) 4 + 26 32 4
................. ................ + +
56 26
................. ................ 88 30
................. ................
9 79
c) 9 + 48 d) 79 + 19 + +
48 19
................. ................
57 98
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
9 + 1 + 5 = ..... 6 + 9 + 4 = ..... 9 + 1 + 5 = 15 6 + 9 + 4 = 19
5 + 7 + 5 = ..... 8 + 2 + 7 = ..... 5 + 7 + 5 = 17 8 + 2 + 7 = 17
7 + 3 + 8 = ..... 4 + 6 + 7 = ..... 7 + 3 + 8 = 18 4 + 6 + 7 = 17
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; so sánh
số; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 49 + 27 b) 29 + 63 49 29
................. ................ + +
27 63
................. ................ 76 92
................. ................
39 89
c) 39 + 54 d) 89 + 5 + +
54 5
................. ................
93 94
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 9+6<9+7 9+3>9+2
9 + 6 ..... 9 + 7 9 + 3 ..... 9 + 2 9+8=8+9 9+4<9+5
9 + 8 ..... 8 + 9 9 + 4 ..... 9 + 5 9 + 5 > 13 9 + 4 =
9 + 5 ..... 13 9 + 4 ..... 13 13
Bài 3. Đáp án
Sè ?
Trong h×
nh vÏ bª n c ã :
h×
nh vu«ng.
h×
nh tamgi¸ c .
Tr ong h ×
nh vÏ b ªn cã :
h×
n hv u« ng.
h×
n ht am g i¸c.
2
5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; vẽ
hình; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 48 + 5 b) 28 + 7 48 28
................. ................ + +
5 7
................. ................ 53 35
................. ................
58 78
c) 58 + 6 d) 78 + 9 + +
6 9
................. ................
64 87
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
8 + 9 = ..... 9 + 8 = ..... 8 + 9 = 17 9 + 8 =
8 + 8 = ..... 8 + 7 = ..... 17
8 + 4 = ..... 8 + 6 = ..... 8 + 8 = 16 8 + 7 =
8 + 3 = ..... 8 + 5 = ..... 15
8 + 4 = 12 8 + 6 =
14
8 + 3 = 11 8+5=
13
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; thực
hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 29 + 5 b) 19 + 4 29 19
................. ................ + +
5 4
................. ................ 34 23
................. ................
89 66
c) 89 + 3 d) 66 + 24 + +
3 24
................. ................
92 90
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính. Kết quả:
39 - 25 + 17 39 - 25 + 17 = 14 + 17
= .................................. = 31
= .................................. 28 + 3 + 38 = 31 + 38
28 + 3 + 38 = 69
= .................................. 38 + 25 - 33 = 63 - 33
= .................................. = 30
38 + 25 - 33 68 - 13 + 29 = 55 + 29
= .................................. = 84
= .................................. 38 + 6 - 22 = 44 - 22
68 - 13 + 29 = 22
= ..................................
= ..................................
38 + 6 - 22
= ..................................
= ..................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; vẽ
hình; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 48 + 43 b) 28 + 55 48 28
................. ................ + +
43 54
................. ................ 91 82
................. ................
38 68
c) 38 + 19 d) 68 + 7 + +
19 7
................. ................
57 75
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
8 + 5 + 5 8+5+5 = 13 + 5
= .......................... = 18
= .......................... 8+6+3 = 14 + 3
8 + 6 + 3 = 17
= .......................... 8+3+2 = 11 + 2
= .......................... = 13
8 + 3 + 2
= ..........................
= ..........................
E E
D C D C
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về giải toán nhiều
hơn, ít hơn; thực hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 33 + 38 b) 35 + 58 33 35
................. ................ + +
38 58
................. ................ 71 93
................. ................
48 38
c) 48 + 39 d) 38 + 49 + +
39 49
................. ................
87 87
................. ................
................. ................
Bài 2. Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Kết quả:
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN
2cm. a)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ đoạn thẳng AB. Giải
Giải Độ dài đoạn thẳng AB là:
................................................................. 8 + 2 = 10 (cm)
.......... Đáp số: 10 cm
.................................................................
.......... b) Vẽ đoạn thẳng AB:
10cm
................................................................. A B
..........
Vẽ đoạn thẳng AB:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về giải toán nhiều
hơn, ít hơn; thực hiện các phép tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
48 29
a) 48 + 45 b) 29 + 68 + +
45 68
................. ................ 93 97
................. ................
29 78
+ +
63 17
92 95
................. ................
c) 29 + 63 d) 78 + 17
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính: Kết quả:
38 + 27 - 34 = ……..... 38 + 27 - 34 = 65 - 34
=……….. = 31
57 + 15 -20 =…..…... 57 + 15 - 20 = 72 - 20
=……….. = 52
99 - 26 + 18 = …..…... 99 - 26 + 18 = 73 + 18
=……….. = 91
27 + 7 - 12 =……...... 27 + 7 - 12 = 34 - 12
=……...... = 22
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 7 cộng với một số;
thực hiện các phép tính; giải toán văn
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 47 + 5 b) 66 + 6 47 66
................. ................ + +
5 6
................. ................ 52 82
................. ................
37 57
c) 37 + 9 d) 57 + 8 + +
9 8
................. ................
46 65
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
7 + 5 = ..... 7 + 9 7 + 5 = 12 7 + 9
= ..... = 16
7 + 4 = ..... 9 + 7 7 + 4 = 11 9 + 7
= ..... = 16
7 + 8 = ..... 8 + 7 7 + 8 = 15 8 + 7
= ..... = 15
7 + 6 = ..... 7 + 7 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14
= .....
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Chọn D
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; so sánh; vẽ hình; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
66 47
a) 66 + 16 b) 47 + 25 + +
16 25
................. ................
82 72
................. ................
27 87
+ +
48 9
75 96
................. ................
c) 27 + 48 d) 87 + 9
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
>
< ?
=
17 + 8 ..... 8 + 17 17 + 8 = 8 + 17
17 + 9 ..... 17 + 7 17 + 9 > 17 + 7
18 + 5 ..... 18 + 8 18 + 5 < 18 + 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
35 58
a) 35 + 38 b) 58 + 39 + +
38 39
................. ................ 73 97
................. ................
37 78
+ +
49 12
86 90
................. ................
c) 37 + 49 d) 78 + 12
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm tổng của hai số biết số hạng Kết quả:
thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số
liền sau của số hạng thứ nhất.
Giải Giải
................................................................. Số liền sau của 28 là 29.
.......... Tổng của hai số là:
................................................................. 28 + 29 = 57 (đơn vị)
.......... Đáp số: 27 đơn
................................................................. vị
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
29 38
a) 29 + 65 b) 38 + 29 + +
65 29
................. ................ 94 67
................. ................
39 67
+ +
38 24
77 91
................. ................
c) 39 + 38 d) 67 + 24
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
1 Sè ?
5kg
6kg
2
Qu¶bÝc ©
n nÆ
ng:.. ... kg B¹n Mai c ©
n nÆng: .... kg
Bài 3. Tính:
15kg + 4kg = ............ 15kg + 4kg = 19kg
15kg - 4kg = ............ 15kg - 4kg = 11kg
9kg + 8kg - 7kg = ............ 9kg + 8kg - 7kg = 10kg
18kg - 10kg + 5kg = ............ 18kg - 10kg + 5kg = 13kg
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 36
a) 26 + 7 b) 36 + 5 + +
7 5
................. ................ 33 41
................. ................
56 66
+ +
8 9
64 75
................. ................
c) 56 + 8 d) 66 + 9
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
6 + 7 = ..... 6 + 6 = ..... 6 + 7 = 13 6 + 6 = 12
6 + 9 = ..... 9 + 6 = ..... 6 + 9 = 15 9 + 6 = 15
6 + 7 = ..... 7 + 6 = ..... 6 + 7 = 13 7 + 6 = 13
6 + 8 = ..... 8 + 6 = ..... 6 + 8 = 14 8 + 6 = 14
7 6 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; thực hiện dãy tính với ki-lô-gam; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 36
a) 26 + 55 b) 36 + 55 + +
55 55
................. ................
81 91
................. ................
56 66
+ +
38 29
94 95
................. ................
c) 56 + 38 d) 66 + 29
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính: Kết quả:
28 kg + 16 kg - 10 kg 28 kg + 16 kg - 10 kg = 44 kg - 10 kg
= ........................ = 34 kg
= ........................ 16 kg + 9 kg - 5 kg = 25 kg - 5 kg
16 kg + 9 kg - 5 kg = 20 kg
= ........................ 19 kg - 13 kg + 8 kg = 6 kg + 8 kg
= ........................ = 14 kg
19 kg - 13 kg + 8 kg 6 kg + 7 kg + 5 kg = 13 kg + 5 kg
= ........................ = 18 kg
= ........................
6 kg + 7 kg + 5 kg = ........................
= ........................
Bài 3. Viết dấu >, <, = thích hợp vào Kết quả:
chỗ nhiều chấm:
36kg + 9kg ...... 18kg + 27kg 36kg + 9kg < 18kg + 27kg
19 kg +16kg ...... 48kg - 19 kg +16kg < 48kg - 10kg
10kg 9kg + 8kg > 6kg + 7kg
9kg + 8kg ...... 6kg + 7kg
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 46
a) 26 + 17 b) 46 + 25 + +
17 25
................. ................
43 71
................. ................
76 36
+ +
18 49
94 85
................. ................
c) 76 + 18 d) 36 + 49
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Kết quả:
Số hạng 46 56 26 Số hạng 46 56 26
Số hạng 27 18 19 Số hạng 27 18 19
Tổng Tổng 73 74 45
T rong h×
n h bªnc ã:
h×nh tø gi¸ c.
? c©y
Giải
................................................................. Giải
.......... Số cây đội 2 trồng được là:
................................................................. 56 + 9 = 65 (cây)
.......... Đáp số: 65 cây
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng có tổng
bằng 100; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
73 64
a) 73 + 27 b) 64 + 36 + +
27 36
................. ................
100 100
................. ................
55 82
+ +
45 28
100 100
................. ................
c) 55 + 45 d) 82 + 18
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
9 + 5 = ..... 7+6 = ..... 9 + 5 =14 7+6 = 13
6 + 7 = ..... 5+8 = ..... 6 + 7 = 13 5+8 = 13
3 + 8 = ..... 2+9 = ..... 3 + 8 = 11 2+9 = 11
4 + 9 = ..... 8+6 = ..... 4 + 9 = 13 8+6 = 14
60 + 40 = ..... 70 + 60 + 40 = 100 70 +
30 = ..... 30 = 100
50 + 50 = ..... 20 + 50 + 50 = 100 20 +
80 = ..... 80 = 100
90 + 10 = ..... 20 + 90 + 10 = 100 20 + 30 + 50
30 + 50 = ..... = 100
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 35
a) 26 + 42 b) 35 + 7 + +
42 7
................. ................
78 42
................. ................
36 50
+ +
19 39
55 89
................. ................
c) 36 + 19 d) 50 + 39
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 1 dm 8 cm = 9 cm + 9 cm.
1 dm 8 cm .......... 9 cm + 9 cm. 19 dm + 8 dm = 27 dm + 10 dm
19 dm + 8 dm .......... 27 dm + 29 dm + 6 dm > 17 dm + 16 dm
10 dm 45kg + 27kg < 20kg + 53kg
29 dm + 6 dm .......... 17 dm + 89kg – 36kg < 47kg + 30kg
16 dm 79kg + 21kg = 36kg +
45kg + 27kg .......... 20kg + 64kg
53kg
89kg – 36kg.......... 47kg + 30kg
79kg + 21kg .......... 36kg +
64kg
25 25
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; lít và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
75 35
a) 75 + 25 b) 35 + 47 + +
25 47
................. ................ 100 82
................. ................
69 76
+ -
8 25
77 51
................. ................
c) 69 + 8 d) 76 – 25
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tính: Kết quả:
10l + 6l = ..... 26l + 37l = ..... 10l + 6l = 16l 26l + 37l = 63l
15l + 5l = ..... 45l + 21l = ..... 15l + 5l = 20l 45l + 21l = 66l
chấm:
15l
10l
5l
3l
2l
15
l
10l
5l
2l 3l
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 37
a) 26 + 15 b) 37 + 26 + +
15 26
................. ................ 41 63
................. ................
78 45
+ +
9 19
87 64
................. ................
c) 78 + 9 d) 45 + 19
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10 a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10
........................ ...................... x =8-3 x
........................ ...................... = 10 - 5
c) x + 6 = 18 d) x + x =5 x =5
8 = 10 c) x + 6 = 18 d) x +
........................ ...................... 8 = 10
........................ ...................... x = 18 - 6 x = 10 - 8
x = 12 x =2
Sè h¹ ng 21 8 50 Sè h¹ ng 21 8 50
Sè h¹ ng 7 6 Sè h¹ ng 7 6
Tæng 18 19 70 Tæng 18 19 70
13
10 20
28
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
15 36
a) 15 + 7 b) 36 + 19 + +
7 19
................. ................
22 55
................. ................
98 75
- -
23 14
75 61
................. ................
c) 98 - 23 d) 75 - 14
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 30 = 50 b) x + a) x + 30 = 50 b) x +
12 = 47 12 = 47
........................ ...................... x = 50 - 30 x
........................ ...................... = 47 - 12
c) 7 + x = 10 d) 17 x = 20 x = 35
+ x = 39 c) 7 + x = 10 d) 17 +
........................ ...................... x = 39
........................ ...................... x = 10 - 7 x = 39 -
17
x =3 x =
22
= ............................
24kg – 13kg + 4kg
= ............................
= ............................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
10 40
a) 10 - 8 b) 40 - 7 - -
8 7
................. ................ 2 33
................. ................
70 90
- -
12 43
58 47
................. ................
c) 70 - 12 d) 90 - 43
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 6 = 10 b) 18 a) x + 6 = 10 b) 18
+ x = 40 + x = 40
........................ ...................... x = 10 - 6 x = 40 -
........................ ...................... 18
x =4 x=
22
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; 11 trừ đi 1 số; yếu tố hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
21 41
a) 21 - 5 b) 41 - 7 - -
5 7
................. ................ 16 34
................. ................
31 81
- -
14 28
17 53
................. ................
c) 31 - 14 d) 81 - 28
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
a) Đoạn thẳng AB a) Đoạn thẳng AB
M M
O O
A B A B
N N
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; tính biểu thức và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
30 61
a) 30 - 13 b) 61 - 5 - -
13 5
................. ................ 17 56
................. ................
81 90
- -
15 48
66 42
................. ................
c) 81 - 15 d) 90 - 48
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 27 = 38 b) 56 a) x - 27 = 38 b) 56
+ x = 99 + x = 99
........................ ...................... x = 38 + 27
........................ ...................... x = 99 - 56
x = 65 x=
43
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 11, 12 trừ đi 1 số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
31 61
a) 31 - 18 b) 61 - 45 - -
18 45
................. ................ 13 16
................. ................
12 12
- -
3 6
9 6
................. ................
c) 12 - 3 d) 12 - 6
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 8 = 12 b) 16 a) x + 8 = 12 b) 16
+ x = 51 + x = 51
........................ ...................... x = 12 - 8 x = 51 -
........................ ...................... 16
x =4 x=
35
6 7 6 7
5 8 5 8
11- 5 12 - 5 11 - 5 12 - 5
10 4 3 2 10 4 3 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
42 32
a) 42 - 8 b) 32 - 7 - -
8 7
................. ................ 34 25
................. ................
52 92
- -
14 43
38 49
................. ................
c) 52 - 14 d) 92 - 43
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 24 = 82 b) 37 a) x + 24 = 82 b) 37
+ x = 52 + x = 52
........................ ...................... x = 82 - 24
........................ ...................... x = 52 - 37
x = 58 x=
15
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
32 62
a) 32 - 6 b) 62 - 5 - -
6 5
................. ................ 26 57
................. ................
42 72
- -
17 29
25 43
................. ................
c) 42 - 17 d) 72 - 29
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 46 = 72 b) 48 a) x + 46 = 72 b) 48
+ x = 51 + x = 51
........................ ...................... x = 72 - 46
........................ ...................... x = 51 - 48
x = 26 x=3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 78
a) 26 + 15 b) 78 + 9 + +
15 9
................. ................ 41 87
................. ................
37 45
+ +
26 19
63 64
................. ................
c) 37 + 26 d) 45 + 19
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 5 = 9 b) x - 10 = 32 a) x - 5 = 9 b) x - 10 = 32
........................ ...................... x =9+5 x = 32 +
........................ ...................... 10
c) x + 8 = 28 + 16 d) x - x = 14 x = 42
29 = 53 – 37 c) x + 8 = 28 + 16 d) x -
........................ ...................... 29 = 53 – 37
........................ ...................... x + 8 = 44 x - 29
........................ ...................... = 16
x = 44 - 8 x = 16
+ 29
x = 36 x = 45
Sè bÞtrõ 12 Sè bÞtrõ 12
Sè trõ 5 8 26 Sè trõ 5 8 26
HiÖu 14 47 HiÖu 14 47
22 73
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 13 trừ một số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
23 53
a) 23 - 7 b) 53 - 8 - -
7 8
................. ................
41 45
................. ................
43 93
- -
15 39
28 54
................. ................
c) 43 - 15 d) 93 - 39
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 16 = 8 b) x + 9 = 63 a) x - 16 = 8 b) x + 9 = 63
........................ ...................... x = 8 + 16 x = 63 - 9
........................ ...................... x = 22 x = 54
4 5 7 4 5 7
13 - 7 13 -4 13 - 7 13 -4
6 8 9 6 8 9
13 - 8 13 - 5 13 - 8 13 - 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
54 22
a) 54 + 13 b) 22 - 17 + -
13 17
................. ................ 67 5
................. ................
73 44
- +
35 39
38 83
................. ................
c) 73 - 35 d) 44 + 39
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 7 = 15 b) x - 15 = 85 a) x - 7 = 15 b) x - 15 = 85
........................ ...................... x = 15 + 7 x = 85 +
........................ ...................... 15
x = 22 x =
100
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; điền số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
14 14
a) 14 - 6 b) 14 - 8 - -
6 8
................. ................ 8 6
................. ................
34 54
- -
9 17
25 37
................. ................
c) 34 - 9 d) 54 - 17
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 5 = 24 b) x - a) x + 5 = 24 b) x -
23 = 47 23 = 47
........................ ...................... x = 24 - 5 x = 47 +
........................ ...................... 23
x = 19 x = 70
-5 -7 -8
14 14 14
-6 -9
14 14
-5 -7 -8
14 14 14
-6 -9
14 14
9 7 6
8 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 15, 16, 17 trừ đi một số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
54 94
a) 54 - 16 b) 94 - 45 - -
16 45
................. ................
38 49
................. ................
80 42
- -
24 27
56 15
................. ................
c) 80 - 24 d) 42 - 27
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 9 = 24 b) x - a) x + 9 = 24 b) x -
16 = 32 16 = 32 x = 24 - 5
........................ ...................... x = 32 + 16
........................ ...................... x = 19 x = 48
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; vẽ hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
43 83
a) 43 - 9 b) 83 - 47 - -
9 47
................. ................ 34 36
................. ................
44 84
- -
7 6
37 78
................. ................
c) 44 - 7 d) 84 - 6
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 26 = 54 b) x - a) x + 26 = 54 b) x -
12 = 44 12 = 44 x = 54 -
........................ ...................... 26 x = 44 + 12
........................ ...................... x = 28 x = 56
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; điền số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
55 47
a) 55 - 6 b) 47 - 18 - -
6 18
................. ................ 49 29
................. ................
45 76
- -
18 9
27 67
................. ................
c) 45 - 18 d) 76 - 9
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 8 = 36 b) 9 + a) x + 8 = 36 b) 9 +
x = 47 x = 47 x = 36 - 8
........................ ...................... x = 47 - 9
........................ ...................... x = 28 x = 38
-8 - 10
78
-8 - 10
78
70 60
-8 -9
67
-8 -9
67
59 50
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tính nhẩm; thực hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
48 60
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
- -
8 26
a) 48 - 8 b) 60 - 26
40 34
................. ................
82 37
- -
35 9
47 28
................. ................
................. ................
c) 82 - 35 d) 37 - 9
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
11 - 2 = ..... 12 - 3 = ..... 13 - 4 11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9
= ..... 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9
14 - 5 = ..... 15 - 6 = ..... 16 - 7 17 - 8 = 9 18 - 9 = 9 11 - 3 = 8
= ..... 12 - 4 = 8 13 - 5 = 8 14 - 6 = 8
17 - 8 = ..... 18 - 9 = ..... 11 - 3 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8
= ..... 11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7
12 - 4 = ..... 13 - 5 = ..... 14 - 6 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7
= ..... 11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6
15 - 7 = ..... 16 - 8 = ..... 17 - 9 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 11 - 6 = 5
= ..... 12 - 7 = 5 13 - 8 = 5 14 - 9 = 5
11 - 4 = ..... 12 - 5 = ..... 13 - 6 11 - 7 = 4 12 - 8 = 4 13 - 9 = 4
= ..... 11 - 8 = 3 12 - 9 = 3 11 - 9 = 2
14 - 7 = ..... 15 - 8 = ..... 16 - 9
= .....
11 - 5 = ..... 12 - 6 = ..... 13 - 7
= .....
14 - 8 = ..... 15 - 9 = ..... 11 - 6
= .....
12 - 7 = ..... 13 - 8 = ..... 14 - 9
= .....
11 - 7 = ..... 12 - 8 = ..... 13 - 9
= .....
11 - 8 = ..... 12 - 9 = ..... 11 - 9
= .....
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; thực hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
38 60
a) 38 - 18 b) 60 - 22 - -
18 22
................. ................ 20 38
................. ................
89 39
- -
55 9
34 30
................. ................
c) 89 - 55 d) 39 - 9
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 56 = 95 b) 39 a) x + 56 = 95 b) 39
+ x = 78 + x = 78 x = 95 -
........................ ...................... 56 x = 78 - 39
........................ ...................... x = 39 x =
39
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 100 trừ đi một số;
tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 100 - 8 b) 100 - 5 100 100
................. ................ - -
8 5
................. ................ 92 95
................. ................
100 100
c) 100 - 33 d) 100 - 72 - -
33 72
................. ................
67 28
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 18 - x = 10 b) 34 a) 18 - x = 10 b) 34
- x = 16 - x = 16 x = 18 -
........................ ...................... 10 x = 34 - 16
........................ ...................... x=8 x = 18
100- 30 100- 30
10 10
100- 50 70 20 100 - 90 100- 50 70 20 100- 90
50 40 50 40
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; vẽ hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 34 - 17 b) 42 - 26 34 42
................. ................ - -
17 26
................. ................ 17 16
................. ................
68 96
c) 68 - 39 d) 96 - 19 - -
39 19
................. ................
29 77
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 46 - x = 19 b) x - a) 46 - x = 19 b) x -
18 = 35 18 = 35 x = 46 -
........................ ...................... 19 x = 35 - 18
........................ ...................... x = 27 x = 17
D P
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 63 - 34 b) 47 - 29 63 47
................. ................ - -
34 29
................. ................ 29 18
................. ................
99 94
c) 99 - 72 d) 94 - 39 - -
72 39
................. ................
27 55
................. ................
................. ................
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Kết quả:
SèbÞtrõ 48 67 76 Sè bÞtrõ 48 67 76
Sètrõ 28 Sètrõ 28
Hi Öu 40 32 HiÖu 40 32
37 44
20
= ......................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ nhiều chấm: Kết quả (có sẵn):
Mẫu:
12
1
1011 2
12
16:00 9
8
3
4
11
10
1
2
7
6
5 21:00 9 3
8 4
7 5
6
9 3
8 4
7 5
6
12
11 1
10 2
9 3
8 4
7 5
MÑ®
ilµmlóc6giê s¸ng 6
MÑ®
i lµmvÒnhµlóc12giêtra
1112 1
10 2
9 3
8 4
7 6 5
12
11 1
10 2
9 3
8 4
7 5
6
Emt¾
mlóc5giêchiÒu MÑxemtivi lóc 9giê tèi
12
11 1
10 2
9 3
8 4
7 6 5
12
11 1
10 2
9 3
8 4
7 5
MÑ®
ilµmló c6giê s¸ng MÑ®
i lµmvÒnhµlóc12giêtra
6
1112 1
10 2
9 3
8 4
7 6 5
12
11 1
10 2
9 3
8 4
7 5
6
Emt¾
mlóc 5giêchiÒu MÑxemtivi lóc 9giê tèi
9
8 4
7 6 5
12 1 12 1
23 23
91011 91011
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5
12 1 12 1
2 23
91011 3 91011
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ và xem lịch.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đây là tờ lịch tháng 12: Đọc, viết (theo mẫu):
Tháng 12 § äc V iÕt
27 28 29 30 31 ..... ...... ...... ....... ...... ...... ...... ...... . Ngµy 31th¸ng 12
Ngày 19 tháng 12
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích Kết quả
hợp : a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc : 6 giờ
a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc .......... sáng.
giờ sáng. b) Em ăn cơm trưa lúc :11
b) Em ăn cơm trưa giờ.
lúc ............................ giờ. c) Mẹ em đi làm về lúc : 5giờ
c) Mẹ em đi làm về lúc ................. giờ chiều.
chiều.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ và xem lịch.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 1.b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
............................................... ...............................................
Bài 2. Viết các ngày còn thiếu vào tờ Kết quả
lịch tháng Giêng dưới đây:
Tháng 1
Thứ ha i Thứ ba Thứ tư Thứ n ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ nh ật
1 2
31
Thứ ha i
. ....
. ....
24
31
Thứ ba
..... .
11
..... .
..... .
Thứ tư
... ...
... ...
19
... ...
Tháng 1
Thứ n ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ nh ật
......
......
27
7
..... .
21
..... .
1
... ...
15
... ...
... ...
2
..... .
..... .
23
..... .
4 5 8 9
10 12 13 14 16
17 18 20 22
25 26 28 29 30
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; viết số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
46 27
a) 46 + 34 b) 27 + 58 + +
34 58
................. ................
80 85
................. ................
64 100
- -
25 37
39 63
................. ................
c) 64 - 25 d) 100 - 37
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính: Kết quả:
9+5 = .... 15 - 8 = .... 9+5 = 14 15 - 8 =7
9+1+4 = .... 15 - 5 - 9+1+4 = 10 + 4 15 - 5 -
3 = .... 3 = 10 - 3
= .... = .... = 14 =7
+2 +6
8
+2 +6
8
10 16
-5 -7
18
-5 -7
18
13 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; cân đo khối lượng; nhận dạng các hình hình học.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
36 62
a) 36 + 47 b) 62 + 38 + +
47 38
................. ................
83 100
................. ................
81 100
- -
46 72
35 38
................. ................
c) 81 – 46 d) 100 - 72
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Nối (theo mẫu): Kết quả:
H×
n h tamgi¸c H×
n h tamgi¸c
H×
nh trßn H×
nh trßn
H×
nh vu«ng H×
nh vu«ng
H×
nh tø gi¸c H×
nh tø gi¸c
H×
n h c h÷nhËt H×
n h c h÷nhËt
0
5 1
kg 2
4
3
28kg
Gãi ®
êngc©nnÆ
ng Baog¹ oc©
nnÆ
ng Namc©
n nÆ
ng
....... kg ........ kg ........ kg
Gói đường cân nặng Bao gạo cân nặng Nam cân nặng
................ kg ................ kg ................ kg
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; xem lịch, xem đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
76 34
a) 76 - 18 b) 34 + 28 + +
18 28
................. ................
94 62
................. ................
75 96
- -
19 17
56 79
................. ................
c) 75 - 19 d) 96 – 17
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Kết quả:
12 1 111
2 1 12 1 111
2 1
1011 23 2 1011 23 2
9 910 3 9 910 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 5 7 5 7 5 7 5
6 6 6 6
20 giêhoÆc...................... 1giê chiÒu hoÆc ...................... 20 giêhoÆc...................... 1giê chiÒu hoÆc ......................
Tháng 11 2010
Thứ ha i Thứ ba Thứ tư Th ứn ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ n hậ t
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời giải.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
34 39
a) 34 + 28 b) 39 + 52 + +
28 52
................. ................
62 91
................. ................
64 72
- -
26 47
38 25
................. ................
c) 64 - 26 d) 72 - 47
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 60 - x = 7 b) x + 25 = 42 a) 60 - x = 7 b) x + 25 = 42
........................ ...................... x = 60 - 7 x = 42 -
........................ ...................... 25
x = 53 x = 17
tuổi? Giải
................................................................. 8 + 5 = 13 (tuổi)
.................................................................
..........
.................................................................
..........
Giải Giải
.......... 80 - 25 = 55 (l)
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tính trên dãy tính; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
45 38
a) 45 + 29 b) 38 + 57 + +
29 57
................. ................
74 95
................. ................
72 80
- -
25 44
47 36
................. ................
c) 72 - 25 d) 80 - 44
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính: Kết quả:
a) 12 - 5 + 8 = ....... a) 12 - 5 + 8 = 7 + 8
= ....... = 15
b) 34 + 16 - 20 = ....... b) 34 + 16 - 20 = 50 - 20
= ....... = 30
c) 6 + 5 - 7 = ....... c) 6 + 5 - 7 = 11 - 7
= ....... =4
d) 76 - 28 + 26 = ....... d) 76 - 28 + 26 = 48 + 26
= ....... = 74
Số hạng 24 18 Số bị trừ 32 55 45
Số hạng 6 37 Số trừ 14 30 28
Tổng 48 97 Hiệu 25 17
18
Bài 4. Bao gạo cân nặng 60kg, bao ngô
nhẹ hơn bao gạo 18kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam bao ngô cân nặng là:
.......... 60 - 18 = 42 (kg)
................................................................. Đáp số: 42 kg
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
39 37
a) 39 + 38 b) 37 + 49 + +
38 49
................. ................
77 89
................. ................
78 56
- -
39 47
39 9
................. ................
c) 78 - 39 d) 56 - 47
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 23 + x = 41 b) x - a) 23 + x = 41 b) x -
54 = 37 54 = 37 x = 41 -
........................ ...................... 23 x = 37 + 54
........................ ...................... x = 18 x = 91
Bài 3. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi Đáp án:
giải: ... bạn? Đề gợi ý: Tổ hai có 14 bạn, tổ hai có ít
hơn tổ một 3 bạn. Hỏi tổ một có mấy
3 bạn
Tổ một: bạn?
14 bạn
Tổ hai:
Giải Giải
................................................................. Số học sinh tổ một có là:
.......... 14 + 3 = 17 (bạn)
................................................................. Đáp số: 17 bạn
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tổng của nhiều số;
phép nhân; thừa số, tích.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Chuyển tổng các số hạng bằng Kết quả:
nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 hay là : 3 x 4 = 12
b) 4 + 4 + 4 = 12 hay là : b) 4 + 4 + 4 = 12 hay là : 4 x 3 = 12
…………… c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 hay là : 5 x
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 hay là : 5 = 25
……… d) 9 + 9 + 9= 27 hay là : 9 x 3 = 27
d) 9 + 9 + 9= 27 hay là : e) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 27
…………… hay là : 3 x 9 =
e) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 27 27
hay là :
……………
Bài 2. Viết các tích dưới dạng tổng các Kết quả:
số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
a) 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18, ta có : 6
x 3 = 18. b) 8 x 2 = 8 + 8 = 16; ta có : 8 x 2 =
b) 8 x 2 = ………. = ……., ta có : 16
…......…... c) 5 x 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20; ta có : 5
c) 5 x 4 = ………. = ……., ta có : x 4 = 20
…......…... d) 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 18; ta có : 9 x 3 =
d) 9 x 3 = ………. = ……., ta có : 18
…......…...
Bài 4.
Sè ?
a) 7 + 7 + 7 = x3= a) 7 + 7 + 7 = 7 x 3 = 21
b) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x = b) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 = 30
c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = x = c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
Thừa số 2 2 2 2 2 2 Thừa số 2 2 2 2 2 2
Thừa số 4 5 7 9 8 6 Thừa số 4 5 7 9 8 6
Tích Tích 8 10 14 18 16 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 1 1 1 1 1
2 2 4 6 8 20
0 2 4 6 8
................................................................. 2 x 8 = 16 (bạn)
................................................................. sinh
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính : Kết quả:
2 x 4 + 19 = ......... 9 x 2 + 2 x 4 + 19 = 8 + 19 9 x 2 +
29 = ......... 29 = 18 + 29
= ......... = ......... = 27 = 47
6 x 2 – 5 = ......... 100 – 8 6 x 2 – 5 = 12 - 5 100 – 8 x 2 = 100-
x 2 = ......... 16
= ......... = ......... =7 = 84
8 x 2 + 7 = ......... 2 x 7 - 4 = ......... 8 x 2 + 7 = 16 + 7 2 x 7 - 4 = 14 - 4
= ......... = ......... = 23 = 10
Bài 2. Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5
đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Giải Giải
................................................................. Số chiếc đũa của 5 đôi đũa là:
.......... 2 x 5 = 10 (chiếc)
................................................................. Đáp số: 10 chiếc đũa
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 3.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
3 x 5 = ……. 3 x 10 = ……. 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
3x1 = ……. 3 x 4 = 3x1 =3 3x4 =
……. 12
3x9 = ……. 3 x 6 3x9 = 27 3 x 6 =
= ……. 18
3x2 = ……. 3 x 8 = 3x2 =6 3x8 =
……. 24
3x3 = ……. 3 x 7 3x3 =9 3x7 =
= ……. 21
2x6 = ……. 2 x 8 = 2x6 = 12 2 x 8 =
……. 16
2 x 4 = ……. 2 x 3 = ……. 2 x 4= 8 2x3 =6
Bài 2.
Sè ?
5 7 21 6
3 15 3 3 18
2 9 27 4 12
3 6 3 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 4.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
4x8 = ……. 4 x 7 = 4x8 = 32 4 x 7 =
……. 28
4 x 6 = ……. 4 x 5 = ……. 4 x 6 = 24 4 x 5 = 20
4x4 = ……. 4 x 3 = 4x4 = 16 4 x 3 =
……. 12
4 x 2 = ……. 4 x 1 = ……. 4x2 =8 4x1 =4
4 x 10 = ……. 3 x 4 = 4 x 10 = 40 3 x 4 =
……. 12
2 x 4 = ……. 4 x 9 = ……. 2x4 =8 4x9 =
3 x 8 = ……. 2 x 8 = ……. 36
3 x 8 = 24 2 x 8 = 16
Bài 2. Viết tiếp số thích hợp vào ô Đáp án
trống :
24 28 20
6 7 5
4 4 4
6 4 7 4 5
4
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
5 x 3 = ……. 5 x 7 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35
= ……. 5 x 5 = 25 5 x 8 = 40
5 x 5 = ……. 5 x 8 5 x 2 = 10 5 x 10
= ……. = 50
5 x 2 = ……. 5 x 10 5 x 4 = 20 5 x 6 = 30
= ……. 5x1=5 5 x 9 = 45
5 x 4 = ……. 5 x 6 4 x 5 = 20 3x5 = 15
= …….
5 x 1 = ……. 5 x 9
= …….
4 x 5 = ……. 3 x 5
= …….
Bài 2. Tính và viết phép tính (theo Đáp án
mẫu): a) 5 x 7 - 5 = 35 - 5
a) 5 x 7 - 5 = ………..…… = 30
= …………….. b) 5 x 6 - 10 = 30 - 10
b) 5 x 6 - 10 = …………….. = 20
= ………..……
Bài 3. Đáp án
Sè ?
N
Q
M
P
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
3x4= 4 x 6 = 3x4= 12 4 x 6 = 24
2x7= 2 x 7 = 14
5x3= 5 x 2 = 5x3= 15 5 x 2 = 10
4x4= 4 x 4 = 16
5x6= 3x7= 3x3= 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21 3 x 3 = 9
4x2= 3 x 9 = 4x2= 8 3 x 9 = 27
4x8= 4 x 8 = 32
2x9= 5x6= 5x5= 2 x 9 = 18 5 x 6 = 30 5 x 5 = 25
5x4= 2 x 6 = 5x4= 20 2 x 6 = 12
5x7= 5 x 7 = 35
3x6= 5 x 9 = 3x6= 18 5 x 9 = 45
2x4= 2x4= 8
4x9= 2 x 10 = 5 x 10 = 4 x 9 = 36 2 x 10 = 20 5 x 10 = 50
Bài 2. Tính và viết phép tính (theo Đáp án
mẫu):
Mẫu 1: 4cm x 2 + 4cm x 3
= 8cm + 12cm
= 20cm a. 4cm x 5 + 4cm x 2 b. 4cm x 7 -
a. 4cm x 5 + 4cm x 2 b. 4cm x 7 - 4cm x 2
4cm x 2 = 20cm + 8cm = 28cm -
= ………………….. = 8cm
………………….. = 28 = 20cm
= ………………….. =
…………………..
Mẫu 2: 4cm x (3 + 2)
= 4cm x 5 c. 4cm x (5 + 2) d. 4cm x (7 - 2)
= 20cm = 4cm x 10 = 4 cm x 5
c. 4cm x (5 + 2) d. 4cm x (7 - 2) = 40 = 20cm
= ………………… =
…………………..
= ………………… =
…………………..
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu +; - ; x thích hợp vào Kết quả:
chỗ nhiều chấm:
4 …. 4 ….. 4 = 4 4 + 4 - 4=4
4 …. 4 ….. 4 = 4 4 - 4 + 4=4
4 …. 4 ….. 4 = 12 4 x 4 - 4 = 12
4 …. 4 ….. 4 = 12 4 + 4 + 4 = 12
4 …. 4 ….. 4 = 20 4 x 4 + 4 = 20
4 …. 4 ….. 4 = 20 4 + 4 x 4 = 20
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Đáp án
(theo mẫu):
Thừa Thừa
2 4 3 5 3 2 4 5 2 4 3 5 3 2 4 5
số số
Thừa Thừa
5 7 6 5 8 9 5 8 5 7 6 5 8 9 5 8
số số
1 1 2 1 2 2 1 2 4
Tích Tích
0 0 8 8 5 4 8 0 0
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5; độ dài đường gấp khúc.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tên rồi tính độ dài của đường Kết quả:
gấp khúc sau: E
2cm A 2cm B
2cm 3cm 2cm 3cm
C D
3cm 3cm
Thừa Thừa
5 4 4 5 5 5 4 3 4 5 4 5
số số
Thừa 1 Thừa 1
4 9 2 4 4 9 8 2 5
số 0 số 0
2 1 3 4 2 2 1 3 3 4 2
Tích 8 Tích 8
0 6 0 0 5 0 6 0 6 0 5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
2 x 3 = ……. 2x5 = ……. 2x3 =6 2x5 = 10
2 x 7 = ……. 2x4 = ……. 2 x 7 = 14 2x4 =8
6 : 2 = ……. 10 : 2 = ……. 6:2 =3 10 : 2 =5
14 : 2 = ……. 8:2 = ……. 14 : 2 = 7 8:2 =4
2 x 9 = ……. 2x8 = …… 2 x 9 = 18 2x8 = 16
18 : 2 = ……. 16 : 2 = ……. 18 : 2 = 9 16 : 2 =8
12 : 2 = ……. 4:2 = ……. 12 : 2 = 6 4:2 =2
Bài 2. Nối (theo mẫu):
14 : 2 16 : 2 18 : 2
8 7 5 4 6 9
10 : 2 12 : 2 8 :2
: 2 : 2 : 2 : 2 : 2 : 2
10 12 16 10 12 16
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2; một
phần hai.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
14 : 2 = ……. 10 : 2 = ……. 14 : 2 = 7 10 : 2 =5
8 : 2 = ……. 18 : 2 = ……. 8:2 =4 18 : 2 =9
16 : 2 = ……. 12 : 2 = ……. 16 : 2 = 8 12 : 2 =6
6 : 2 = ……. 20 : 2 = ……. 6:2 =3 20 : 2 = 10
2 : 2 = ……. 4:2 = ……. 2:2 =1 4:2 =2
2 x 8 = ……. 2 x 10 = ……. 2 x 8 = 16 2 x 10 = 20
2 x 9 = ……. 2x7 = ……. 2 x 9 = 18 2x7 = 14
2 x 6 = ……. 2x5 = ……. 2 x 6 = 12 2x5 = 10
Bài 2. Đáp án
> 7 …… 14 : 2 7 = 14 : 2
< ? 8 …… 18 : 2 8 < 18 : 2
=
6 …… 10 : 2 6 > 10 : 2
1
Bài 3. Đánh dấu vào ô trống dưới hình vẽ đã khoanh vào 2
số con gà:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2; một
phần hai.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính: Kết quả:
4cm x 2 = … 12cm : 2 = … 4cm x 2 = 8cm 12cm : 2 = 6cm
4cm x 6 = … 2dm x 7 = … 4cm x 6 = 24cm 2dm x 7 =
20kg : 2 = … 3 kg x 9 = … 14dm
2kg x 10 – 5kg =… 20kg : 2 = 10kg 3 kg x 9 = 27kg
=… 2kg x 10 – 5kg = 20kg - 5kg
5cm x 5 + 4cm =… = 15kg
=… 5cm x 5 + 4cm = 25cm + 4cm
= 29cm
Bài 2. Tìm x: Đáp án
x - 29 = 18 : 2 36 - x x - 29 = 18 : 2 36 - x
= 14 : 2 = 14 : 2
= ......... = ......... x - 29 = 9 36 - x = 7
= ......... = ......... x = 9 + 29 x = 36 - 7
= ......... = ......... x = 38 x = 29
x - 8 = 16 : 2 72 - x = 10 : 2 x - 8 = 16 : 2 72 - x = 10 : 2
= ......... = ......... x-8 =8 72 - x = 5
= ......... = ......... x = 8 + 8
= ......... = ......... x = 72 - 5
x = 16 x = 67
a b c
A B C
Hình a và b
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; một
phần ba.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính: Kết quả:
15 : 3 = ……. 12 : 3 = ……. 15 : 3 = 5 12 : 3 =4
18 : 3 = ……. 27 : 3 = ……. 18 : 3 = 9 27 : 3 =9
9 : 3 = ……. 30 : 3 = ……. 9:3=3 30 : 3 = 10
24 : 3 = ……. 6:3 = ……. 24 : 3 = 8 6:3 =2
3 : 3 = ……. 16 : 2 = ……. 3:3=1 16 : 2 =8
8 : 2 = ……. 6:2 = ……. 8:2=4 6:2 =3
Bài 2. Tính rồi điền số thích hợp vào ô Đáp án
trống (theo mẫu) :
Số Số
Số Thươn Số Thươn
Phép chia bị Phép chia bị
chia g chia g
chia chia
18 : 3 = 6 18 3 6 18 : 3 = 6 18 3 6
15 : 3 = 15 : 3 = 5 15 3 5
21 : 3 = 7 21 3 7
……
24 : 3 = 8 24 3 8
21 : 3 =
……
24 : 3 =
……
A B Hình b
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; yếu tố
hình học; tìm thành phần chưa biết.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tìm x: Kết quả:
a) x x 2 =8 a) x x 2 =8
= ............... x =8:2
= ............... =4
b) 2 x x = 12 c) x x 3 = 18 b) 2 x x = 12 c) x x 3 = 18
= ............... x = 12 : 2 x = 18 : 3
= ............... x =6 x =6
= ...............
= ...............
Bài 2. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu) :
15 : 3 18 : 3 12 : 3 27 : 3
6 5 8 4 3 9 7 10
24 : 3 9 :3 30 : 3 21 : 3
Sè ?
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; một
phần ba; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tô màu vào một phần ba số ô của Kết quả:
mỗi hình sau:
Bài 2. Viết chữ thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án
chấm:
Trong phép chia 18 : 3 = 6 thì: a) 3 được gọi là: số chia
a) 3 được gọi là: ………………. b) 18 được gọi là: số bị chia
b) 18 được gọi là: ………… c) 6 được gọi là: thương
c) 6 được gọi là: …………… d) 18 : 3 được gọi là: thương (biểu
d) 18 : 3 được gọi là: …………… thức)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 4; một
phần tư; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
20 : 4= ……. 16 : 4 = ……. 20 : 4= 5 16 : 4 = 4
24 : 4 = ……. 36 : 4 = ……. 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9
8 : 4= ……. 40 : 4 = ……. 8 : 4= 2 40 : 4 = 10
12 : 4 = ……. 28 : 4 = ……. 12 : 4 = 3 28 : 4 = 7
4 : 4= ……. 32 : 4 = ……. 4 : 4= 1 32 : 4 = 8
12 : 3 = ……. 12 : 2 = ……. 12 : 3 = 4 12 : 2 =
6
Bài 2.
: 4 : 4 : 4
Sè ? 24 6 16 4 40 10
hình sau:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; giải
toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
10 : 5= ……. 40 : 5 = ……. 10 : 5= 2 40 : 5 = 8
25 : 5 = ……. 15 : 5 = ……. 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3
30 : 5= ……. 35 : 5 = ……. 30 : 5= 6 35 : 5 = 7
5 : 5 = ……. 20 : 5 = ……. 5:5 =1 20 : 5 = 4
45 : 5= ……. 50 : 5 = ……. 45 : 5= 9 50 : 5 = 10
20 : 4 = ……. 15 : 3 = ……. 20 : 4 = 5 15 : 3 = 5
Bài 2. Kết quả
Sè ?
Số bị 10 15 20 25 45 Số bị 10 15 20 25 45
chia chia
Số chia 5 5 5 5 5 Số chia 5 5 5 5 5
Thương 2 Thương 2 3 4 5 9
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; một
phần năm; độ dài đường gấp khúc; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a) Khoanh vào 1 phần 5 số bông Bài 1.b) Khoanh vào 1 phần 5 số con cá:
hoa:
Bài 2. Đặt tên và tính độ dài đường gấp Kết quả
khúc: A
4cm 4cm D
Số bị 10 30 35 40 50 Số bị 10 30 35 40 50
chia chia
Số chia 5 5 5 5 5 Số chia 5 5 5 5 5
Thương 2 Thương 2 6 7 8 10
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; một
phần năm; tính biểu thức; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính (theo mẫu) : Kết quả
Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
=6
a) 3 x 8 : 4 = ……… a) 3 x 8 : 4 = 24 : 4
= ……… =6
b) 15 : 3 x 6 = ……… b) 15 : 3 x 6 = 5 x 6
= ……… = 30
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống Kết quả:
(theo mẫu) :
Thừa số 5 5 5 Thừa số 5 7 5 9 5
Thừa số 3 5 5 Thừa số 3 5 8 5 10
Tích 15 35 40 45 50 Tích 15 35 40 45 50
1
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 5
hình đó:
A B C D
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xem đồng hồ; các
phép tính về thời gian.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
9 giờ 15 phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút
Bài 2. Tính (theo mẫu) : Đáp án
Mẫu 1: 3 giờ + 4 giờ = 7 giờ
Mẫu 2: 10 giờ - 2 giờ = 8 giờ
a) 5 giờ + 3 giờ = ……… a) 5 giờ + 3 giờ = 8 giờ
b) 9 giờ - 5 giờ = ……… b) 9 giờ - 5 giờ = 4 giờ
Bài 4. Nối thời gian với đồng hồ tương ứng (theo mẫu):
11 giờ 00 phút 8 giờ 30 phút 9 giờ 15 phút 9 giờ 00 phút 8 giờ 30 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về lịch; xem đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. An đi từ nhà đến trường hết 15 Đáp án:
phút. Hàng ngày bắt đầu buổi học lúc 7
giờ 30 phút. Anh cần có mặt trước giờ
học 15 phút để truy bài. An luôn đi học
đúng giờ. Điền thời điểm thích hợp vào
chỗ nhiều chấm: a) An bắt đầu đi học lúc : 7 giờ
a) An bắt đầu đi học b) An tới trường lúc : 7 giờ 15 phút
lúc: ................................. c) Truy bài đầu giờ lúc: : 7 giờ 15 phút
b) An tới trường
lúc: .......................................
c) Truy bài đầu giờ
lúc: ..................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đáp án:
Hôm kia là thứ 2 ngày 7 tháng 4
a. Hôm nay là thứ ... ... ngày .... tháng 4 a. Hôm nay là thứ Tư ngày 9 tháng 4
b. Ngày mai là thứ ...... ngày .... tháng 4 b. Ngày mai là thứ Năm ngày 10 tháng 4
c. Ngày kia là thứ .... .. ngày .. .. tháng 4 c. Ngày kia là thứ Sáu ngày 11 tháng 4
d. Thứ Bảy tuần này là ngày .. .. tháng .. d. Thứ Bảy tuần này là ngày 12 tháng 4
... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút
Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng? Đáp án:
Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ
là:
a. 13 giờ b. 24 giờ c. 12 giờ
c. 12 giờ d. 1 ngày
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; tìm
thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống Đáp án:
(theo mẫu)
Số bị 12 10 8 9 8 20
chia
Số bị 12
chia
Số chia 4 5 2 3 4 5
Số chia 4 5 2 3 4 5
Thương 3 2 4 3 2 4
Thương 3 2 4 3 2 4
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đáp án:
12 : 4 = ……. 20 : 4 = ……. 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5
15 : 5 = ……. 20 : 5 = ……. 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4
3 x 4 = ……. 5 x 4 = ……. 3 x 4 = 12 5x4 = 20
3 x 5 = ……. 4 x 5 = ……. 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
Bài 3. Tìm x :
a) x : 3 = 4 b) x : 4 = 3 a) x : 3 = 4 b) x : 4 = 3
........... = ............ ........... x =4x3 x =
= ............ 3x4
........... = ............ ........... x = 12 x = 12
= ............ c) x : 2 = 5 d) x : 5 = 3
c) x : 2 = 5 d) x : 5 = 3 x =5x2 x =
........... = ............ ........... 3x5
= ............ x = 10 x = 15
........... = ............ ...........
= ............
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; chu vi hình tứ giác; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đáp án: A
B 12cm C
Giải
Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là:
Chu vi hình tam giác ABC là : 8 + 10 + 12 = 30 (cm)
……. + …….. + …….. = ………. (cm). Đáp số: 30 cm
Đáp số: .............cm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; chu vi hình tứ giác; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 3. Tính chu vi hình tam giác có các
cạnh là 8dm, 7dm, 5dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tam giác là:
.......... 8 + 7 + 5 = 20 (dm)
................................................................. Đáp số: 20 dm
..........
.................................................................
..........
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Đáp án:
Tính chu vi hình tam giác ABC (như
A
hình vẽ).
12cm
20cm
14cm
C B
Giải
Giải Chu vi hình tam giác ABC là:
................................................................. 20 + 14 + 12 = 46 (cm)
.......... Đáp số: 46 cm
.................................................................
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
1 2 = ……. 4 1 =……. 12=2 41=4
1 3 = ……. 5 1 = ……. 13=3 51=5
2 1 = ……. 21=2
1 4 =……. 14=4
3 1 =……. 1 5 = ……. 31=3
0 4 = ……. 3 0 =……. 15=5
0 5 =……. 2 0 = ……. 04=0
4 0 = ……. 0 3 =……. 30=0
5 0 =……. 0 2 = ……. 05=0 20=0
40=0 03=0
50=0 02=0
Bài 2. Tính nhẩm: Đáp án:
a) 4 : 1 = ……. 2 : 1 = a) 4:1=4 2:1=2
……. 3 : 1 = …….5 : 1 = 3:1=3 5:1=5
……. b) 0:4=0 0:3=0
b) 0 : 4 = ……. 0 : 3 = 0:2=0 0:5=0
……. 0 : 2 = …….0 : 5 =
…….
Bài 3. Tính:
a) 5 : 5 x 5 = ……… a) 5 : 5 x 5 = 1 x 5
= ……… =5
b) 4 x 1 : 4 = ……… b) 4 x 1 : 4 = 4 : 4
= ……… =1
c) 0 x 3 : 3 = ……… c) 0 x 3 : 3 = 0 : 3
= ……… =0
Bài 4.
3 =3 3 =3
1
4 =4 4 =4
0
2 =0 1 2 = 0
3: =3 3: 4 =3
4: =1 4 0: =1
: 5 =0 0 : 5=0
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính (theo mẫu) : Kết quả:
a) 5cm x 3 = 15 cm a) 5cm x 3 = 15 cm
4dm x 2 = ……… 4dm x 2 = 8dm
2l x 10 = ……… 2l x 10 = 20l
b) 12cm : 4 = 3 cm b) 12cm : 4 = 3 cm
8dm : 2 = ……… 8dm : 2 = 4dm
20l : 5 = ……… 20l : 5 = 4l
Bài 2. Tìm x : Đáp án:
a) x x 4 = 16 a) xx4 = 16
............. = ............ x = 16 : 4
............. = ............ x =4
b) 3 x x = 15 b) 3 x x = 15
............. = ............ x = 15 : 3
............. = ............ x =5
c) x:5=2 d) x:5=2
............. = ............ x =2x5
............. = ............ x = 10
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia; bảng chia 5; một phần năm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án:
chấm: a) 2 x 2 =2
a) … x 2 =2 b) 8 x 1 : 2 = 4
b) 8 x 1 : … =4 c) 5 : 1 =5
c) 5 : … =5 d) 6 : 1 x 1 = 6
d) … : 1 x 1 =6 đ) 28 : 4 =7
đ) 28 : … =7 e) 3 x 6 : 2 =9
e) 3 x … : 2 = 9
Bài 2. Tìm x : Đáp án:
a) x x 2 = 20 a) xx2 = 20
............. = ............ x = 20 : 2
............. = ............ x = 10
b) 5 x x = 40 b) 5 x x = 40
............. = ............ x = 40 : 5
............. = ............ x =8
e) x:5=5 f) x:5=5
............. = ............ x =5x5
............. = ............ x = 25
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái dưới những hình đã được tô màu vào 1/5 hình:
A B C D
Bài 4. Có 40 hòn bi chia đều vào 5 tùi.
Hỏi mỗi túi có mấy hòn bi?
Giải Giải
................................................................. Số bi mỗi túi là:
.......... 40 : 5 = 8 (hòn bi)
................................................................. Đáp số: 8 hòn bi
..........
.................................................................
..........
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; so sánh các số tròn trăm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:
> 100 .…. 200 800 .…. 100 < 200 800 > 700
< ?
700 200 < 300 900 < 1000
= 200 .…. 300 900 .…. 600 > 500 300 < 400
1000 400 = 400 800 > 600
600 .…. 500 300 .…. 400 < 500 600 < 700
400 300 = 300 800 < 900
400 .…. 400 800 .….
600
400 .…. 500 600 .….
700
300 .…. 300 800 .….
900
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích Đáp án:
hợp : a) 10 đơn vị bằng 1 chục
a) 10 đơn vị bằng ………................ b) 10 chục bằng 1 trăm
chục c) 10 trăm bằng 1 nghìn
b) 10 chục bằng ………………......
…….
c) 10 trăm bằng ……………..............
….
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; các số tròn trăm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:
110 .…. 130 110 < 130
>
130 .…. 110 130 > 110
< ?
= 120 .…. 140 120 < 140
180 .…. 190 180 < 190
150 .…. 150 150 = 150
180 .…. 160 180 > 160
Bài 2. Nối mỗi số với cách đọc của nó:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; các số tròn trăm; chu vi hình tứ giác.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:
210 .…. 210 210 = 210
>
230 .…. 240 230 < 240
< ?
= 180 .…. 150 180 > 150
200 .…. 300 200 < 300
500 .…. 100 500 > 100
400 .…. 700 400 < 700
Bài 2. Kết quả:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
128; 281; 182; 821; 218; 812 128; 281; 182; 821; 218; 812
b. Gạch chân dưới số bé nhất trong b. Gạch chân dưới số bé nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
427; 494; 471; 426; 491 427; 494; 471; 426; 491
8 cm
6 cm
10 cm
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác là:
...... 9 + 8 + 10 + 6 = 33 (cm)
................................................................. Đáp số: 33 cm
......
.................................................................
......
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu): Đáp án:
112 một trăm mười hai 112 một trăm mười hai
119 ………………………… 119 một trăm mười chín
….. 120 một trăm hai mươi
120 ………………………… 147 một trăm bốn mươi bảy
162 một trăm sáu mươi hai
….. 185 một trăm tám mươi lăm
147 …………………………
…..
162 …………………………
…..
185 …………………………
…..
Bài 2. Kết quả:
121 ..… 122 127 ..… 125 121 ..… 122 127 ..… 125
>
< ? 124 ..… 120 120 ..… 141 124 ..… 120 120 ..… 141
= 156 ..… 156 200 ..… 199 156 ..… 156 200 ..… 199
168 ..… 178 152 ..… 132 168 ..… 178 152 ..… 132
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
264 ; 464 ; 244 264 ; 464 ; 244
b. Gạch chân dưới số bé nhất trong b. Gạch chân dưới số bé nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
637 ; 673 ; 573 637 ; 673 ; 573
Bài 2. Kết quả:
134 ….. 132 548 ….. 548 134 ….. 132 548 ….. 548
>
< ? 128 ….. 123 821 ….. 621 128 ….. 123 821 ….. 621
=
171 ….. 181 735 ….. 753 171 ….. 181 735 ….. 753
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a): Điền số thích hợp vào chỗ Kết quả:
… dm = 3m …..cm = 2m 30 dm = 3m 200 cm = 2m
1.b) Tính : b)
24m = … 23 m
37m = … 25 m
Bài 2. Viết cm hoặc m vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm cho thích hợp :
a) Chiếc đũa dài 25 ………. a) Chiếc đũa dài 25 cm
b) Cây tre dài 7 …......……. b) Cây tre dài 7 m
c) Em cao 130 ……........…. c) Em cao 130 cm
d) Cột điện cao 3 …...….…. d) Cột điện cao 3 m
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mi-li-mét, ki-lô-
mét; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Kết quả:
a) 2 km = ……….. m a) 2 km = 2 000 m
b) ……….. m = 2 km b) 2 000 m = 2 km
c) 3 cm = ……….. mm c) 3 cm = 30 mm
d) ………mm = 3 cm d) 30 mm = 3 cm
đ) 4 m = ……….. mm đ) 4 m = 4 000 mm
e) ………mm = 4 m e) 4 000 mm =4m
Bài 2. Nhìn hình vẽ, viết số thích hợp Kết quả:
vào chỗ chấm
H uyÖn
N hµ em
X· T Øn h
M
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về viết số thành trăm,
chục, đơn vị; phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu) : Kết quả:
869 520
436 742
197 205
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mi-li-mét, ki-lô-
mét; phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
400 + 200 = …… 200 + 300 = 400 + 200 = 600 200 + 300 =
…… 500
500 + 600 = …… 700 + 100 = 500 + 600 = 1100 700 + 100 =
…… 800
500 + 400 = …… 300 + 500 = 500 + 400 = 900 300 + 500 =
…… 800
600 + 200 = …… 400 + 300 = 600 + 200 = 800 400 + 300 =
…… 700
200 + 700 = …… 600 + 400 = 200 + 700 = 900 600 + 400 =
…… 1000
700 + 300 = …… 200 + 800 = 700 + 300 = 1000 200 + 800 =
…… 1000
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
682 + 317 256 + 633 682 256
+ +
................ ................ 317 633
................ ................ 999 889
................ ................
384 + 103 225 + 114
384 225
................ ................ + +
103 114
................ ................
487 339
................ ................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
800 - 300 = …… 700 - 200 = 800 - 300 = 500 700 - 200 = 500
…… 600 - 400 = 200 900 - 600 = 300
600 - 400 = …… 900 - 600 = 500 - 400 = 100 400 - 200 = 200
…… 1000 - 800 = 200 1000 - 700 = 300
500 - 400 = …… 400 - 200 = 1000 - 400 = 600 1000 - 300 = 700
…… 1000 - 200 = 800 1000 - 900 = 100
1000 - 800 = …… 1000 - 700 =
……
1000 - 400 = …… 1000 - 300 =
……
1000 - 200 = …… 1000 - 900 =
……
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
435 + 243 678 357 435 678
+ -
................ ................ 243 357
................ ................ 678 321
................ ................
376 + 512 896 476 376 896
+ -
................ ................ 512 476
................ ................ 888 420
................ ................
..............................
m
0c
Giải
25
..............................
..............................
P 420cm N Chu vi hình tam giác MNP là:
.............................. 250 + 300 + 420 = 970 (cm)
.............................. Đáp số: 970 cm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng, trừ
không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
900 + 100 = ……… 900 + 100 = 1 000
600 + 400 = ……… 600 + 400 = 1 000
300 + 500 = ……… 300 + 500 = 800
1000 - 100 = ……… 1000 - 100 = 900
1000 - 600 = ……… 1000 - 600 = 400
800 - 300 = ……… 800 - 300 = 500
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
762 + 136 724 312 762 724
+ -
................ ................ 136 312
................ ................ 898 412
................ ................
347 + 251 956 545 347 956
+ -
................ ................ 251 545
................ ................ 598 411
................ ................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tìm thành phần
chưa biết; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
900 + 100 = ……… 900 + 100 = 1 000
600 + 400 = ……… 600 + 400 = 1 000
300 + 500 = ……… 300 + 500 = 800
1000 - 100 = ……… 1000 - 100 = 900
1000 - 600 = ……… 1000 - 600 = 400
800 - 300 = ……… 800 - 300 = 500
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
234 + 324 574 – 204 234 574
+ -
................ ................ 324 204
................ ................ 558 778
................ ................
506 + 233 348 – 317
506 348
................ ................ + -
233 317
................ ................
333 31
................ ................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết số có 3
chữ số; tính giá trị biểu thức; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải
toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu >; <; = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 374 > 364
374 ……. 364 899 < 901
899 ……. 901 678 < 687
678 ……. 687 345 < 300 + 50
345 ……... 300 + 50 534 = 500 + 30 + 4
534 ……... 500 + 30 + 4 1000 > 800 + 100 + 90
1000 ……. 800 + 100 + 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
5 x 8 : 2 5x8:2 = 40 : 2
= .................................... = 20
4 x 9 + 423 = 36 + 423
= .................................... = 459
4 x 9 + 423 18 : 2 : 3 =9:3
= .................................... =3
78 – 4 x 7 = 78 - 28
= .................................... = 50
18 : 2 : 3
= ....................................
= ....................................
78 – 4 x 7
= ....................................
= ....................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; tìm thành phần chưa biết; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000;
giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết các số 768, 1000, 347, 869, Kết quả:
…………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
205 + 313 864 562 205 864
+ -
................ ................ 313 562
................ ................ 518 302
................ ................
426 + 162 387 214 426 387
+ -
................ ................ 162 214
................ ................ 588 173
................ ................
........................
Chu vi hình tam giác ABC là:
........................
C 120m B 60 + 100 + 120 = 280 (m)
........................
Đáp số: 280 m
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết, so sánh
các số có ba chữ số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
415 ….. 399 415 > 399
>
< ? 567 ….. 600 567 < 600
= 784 ….. 748 784 > 748
1000 ..… 900 + 90 + 9 1000 > 900 + 90 + 9
842 ….. 800 + 40 + 2 842 = 800 + 40 + 2
376 ….. 300 + 70 + 7 376 < 300 + 70 + 7
Bài 2. Viết (theo mẫu): Kết quả:
Mẫu 1: 376 = 300 + 70 + 6
428 = ……………….....…. 428 = 400 + 20 + 8
820 = ……………….....…. 820 = 800 + 20 + 0
786 = …………………...... 786 = 700 + 80 + 6
503 = …………………...... 503 = 500 + 00 + 3
Mẫu 2: 200 + 30 + 4 = 234
400 + 70 = …………. 400 + 70 = 470
900 + 9 = …………. 900 + 9 = 909
300 + 10 + 6 = 300 + 10 + 6 = 316
…………. 500 + 70 + 4 = 570
500 + 70 + 4 =
………….
Viết
Cách đọc số Viết số Cách đọc số
số
ba trăm hai mươi
613 sáu trăm mười ba 325
lăm
420 bốn trăm hai mươi 600 sáu trăm
bảy trăm tám mươi
307 ba trăm linh bảy 781
mốt
834 tám trăm ba mươi tư 114 một trăm mười bốn
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các phép tính cộng,
trừ không nhớ các số có 3 chữ số; tìm thành phần chưa biết; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
50 + 20 = …… 600 + 50 + 20 = 70 600 + 200 =
200 = …… 400
400 + 300 = …… 40 + 400 + 300 = 700 40 +
50 = …… 50 = 90
800 - 200 = …… 700 - 800 - 200 = 600 700 -
300 = …… 300 = 400
80 - 30 = …… 800 - 80 - 30 = 50 800 - 600 =
600 = …… 200
700 - 400 = …… 600 - 700 - 400 = 300 600 -
300 = …… 300 = 300
900 - 500 = …… 500 - 900 - 500 = 400 500 -
200 = …… 200 = 300
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
74 + 28 100 68 74 100
+ -
................ ................ 28 68
................ ................ 102 302
................ ................
205 + 720 867 564 205 867
+ -
................ ................ 720 564
................ ................ 925 303
................ ................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về ước lượng độ dài;
tính giá trị biểu thức; xem giờ; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích Kết quả:
hợp: a) Thùng bé đựng 25l nước, thùng to
a) Thùng bé đựng 25l nước, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 10l nước.
đựng nhiều hơn thùng bé 10l nước. Thùng to đựng 35 lít nước.
Thùng to b) Một ngôi nhà ba tầng cao khoảng 11
đựng ........................................................ m
.......... nước. c) Một gang tay em dài khoảng 16 cm
b) Một ngôi nhà ba tầng cao khoảng 11 d) Quãng đường từ nhà em đến trường
…........ dài khoảng 2 km
c) Một gang tay em dài khoảng
16 ....................
d) Quãng đường từ nhà em đến trường
dài khoảng
2…….....................................................
Bài 2. Tính: Kết quả:
3x7+5 = ……………..... 3 x 7 + 5 = 21 + 5
………… = 26
= ……………..... 4 x 3 + 26 = 12 + 26
………… = 38
4 x 3 + 26 = 36 : 4 : 3 = 9 : 3
…………...…………….. =3
= ……………..... 5 x 6 - 12 = 30 - 12
………… = 18
36 : 4 : 3 = …………….....
…………
= …………….....
…………
5 x 6 - 12 =
…………….......………..
= …………….....
…………
...... giờ ..... phút ...... giờ ..... phút 2 giờ 30 phút 10 giờ 15 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về nhận dạng các hình
hình học; chu vi hình tam giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Trong hình vẽ bên có : Kết quả:
Bài 3. Viết tên hình vào chỗ chấm cho thích hợp:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xem đồng hồ; so
sánh các số; thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
437 ……. 473 437 < 473
>
869 ……. 911 869 < 911
< ?
= 307 ……. 299 307 > 299
608 ……. 600 + 8 608 = 600 + 8
216 ……. 200 + 20 216 < 200 + 20
345 ……. 300 + 50 + 4 345 < 300 + 50 + 4
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
48 + 24 70 36 48 70
+ -
................ ................ 24 36
................ ................ 72 34
................ ................
243 + 516 817 215 243 817
+ -
................ ................ 516 215
................ ................ 759 602
................ ................
a) ...... giờ ...... phút b) ...... giờ ...... phút c) ...... giờ ...... phút d) ...... giờ ...... phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; chu vi hình tứ giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính : Kết quả:
4 x 8 + 16 = 4 x 8 + 16 = 32 +
………………… 16
= = 48
………………… 45 : 5 : 3 =9:3
45 : 5 : 3 = =3
………………… 5 x 6 - 12 = 30 -
= 12
………………… = 18
5 x 6 - 12 = 46 + 15 - 24 =
………………… 61 - 24
= = 37
…………………
46 + 15 - 24 =
…………………
=
…………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
64 + 36 72 28 64 72
+ -
................ ................ 36 28
................ ................ 100 44
................ ................
314 + 82 478 64 314 478
+ -
................ ................ 82 64
................ ................ 232 414
................ ................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác, hình tứ giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
10 : 2 = 15 : 3 = 10 : 2 = 5 5 x 3 = 15
16 : 4 = 5x2 = 16 : 4 = 4 5 x 2 = 10
5x3 = 4 x4= 15 : 3 = 5 4 x 4 = 16
30 : 5 = 4x5 = 30 : 5 = 6 4
x 5 = 20
Bài 2. Tính chu vi hình tứ giác EFGH
biết độ dài các cạnh là : EF = 19dm ;
FG = 22dm ; GH = 27dm; HE = 10dm
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác EFGH là:
... 19 + 22 + 27 + 10 = 68 (dm)
................................................................. Đáp số: 68 dm
...
.................................................................
...