You are on page 1of 402

Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2 (Cả năm)

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Viết tiếp các số có một chữ số Kết quả:
vào ô trống:
0 1 10 0 1 10

2 3 4 5 6 7 8 9

Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9
là : .......... Số bé nhất có hai chữ số là :
Số bé nhất có hai chữ số 10
là : .......... Số lớn nhất có hai chữ số là :
Số lớn nhất có hai chữ số 99
là : .......... Bài 1.c. Số liền sau của 49 là :
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là 50
: .......... Số liền trước của 51 là :
Số liền trước của 51 là 50
: .......... Số liền trước của 100 là :
Số liền trước của 100 là 99
: .......... Số liền sau của 99 là : 100
Số liền sau của 99 là : ..........
Bài 2. Viết (theo mẫu): Kết quả:

49 = 40 + 9 74 = ........... 74 = 70 + 4

45 = ........... 62 = ........... 45 = 40 + 5 62 = 60 + 2

66 = ........... 38 = ........... 66 = 60 + 6 38 = 30 + 8

Bài 3. Kết quả:


>
< ?
=
57 ..... 75 63 ..... 36 57 < 75 63 > 36

49 ..... 51 90 ..... 91 49 < 51 90 < 91

40 + 7 ..... 47 20 + 5 ..... 26 40 + 7 = 47 20 + 5 < 26

Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63: Kết quả:

a) Từ bé đến 36; 45; 54; 63

lớn : .......................................... 63; 54; 45; 36

b) Từ lớn đến

bé : ..........................................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 38 + 21 b) 56 + 32 a) 38 + 21 b) 56 + 32
38 56
................. ................ .................
+ ................
+
21 32
................. ................ ................. ................
59 88
................. ................ ................. ................
45 72
+ +
40 6
85 78
c) 45 + 40 d) 72 + 6 c) 45 + 40 d) 72 + 6
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Tính nhẩm : Kết quả:

40 + 20 = ..... 10 + 70 = ..... 40 + 20 = 60 10 + 70 = 80

30 + 60 = ..... 20 + 50 30 + 60 = 90 20 + 50

= ..... = 70

20 + 30 + 10 = ..... 20 + 40 = ..... 20 + 30 + 10 = 60 20 + 40 = 60

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Kết quả:

Số hạng 33 44 12 Số hạng 33 44 12
Số hạng 46 35 27 Số hạng 46 34 27
Tổng Tổng 79 78 39

Bài 4. Một đội trồng cây có 32 nam và

24 nữ. Hỏi đội trồng cây đó có bao

nhiêu người ? Giải

Giải Số người có trong đội trồng cây là:

................................................................. 32 + 24 = 56 (người)

........... Đáp số: 56

................................................................. người

...........

.................................................................

...........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 35 + 40 b) 75 + 14 a) 35 + 40 b) 75 + 14
35 75
................. ................ .................
+ +................
40 14
................. ................ ................. ................
75 89
................. ................ ................. ................
52 91
+ +
30 8
82 99
c) 52 + 30 d) 91 + 8 c) 52 + 30 d) 91 + 8
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Viết các số 50 , 48, 61, 58, 73, Kết quả:
84 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84; 73; 61; 50; 48
.............................................. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 48; 50; 61; 73; 84
..............................................

Bài 3. Mẹ mua 20 quả cam và 47 quả Kết quả:


quýt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả
cam và quýt?
Giải Giải
................................................................. Sớ cam và quýt mẹ mua tất cả là:
........... 20 + 47 = 67 (quả)
................................................................. Đáp số: 67 quả
...........
.................................................................
...........

Bài 4. Mẹ nuôi 48 con gà và 21 con vịt.


Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vừa gà vừa
vịt? Giải
Giải Số con gà và vịt mẹ nuôi là:
................................................................. 48 + 21 = 69 (con)
........... Đáp số: 69 con
.................................................................
...........
.................................................................
...........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 2 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 4)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 47 + 22 b) 86 + 12 a) 47 + 22 b) 86 + 12
47 86
................. ................ .................
+ +................
22 12
................. ................ ................. ................
69 98
................. ................ ................. ................
c) 73 + 13 d) 39 + 40 c) 7373+ 13 d) 39
39+ 40
+ +
................. ................ .................
13 ................
40

................. ................ 86
................. 79
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Kết quả:

Số hạng 86 99 79 Số hạng 16 39 21
Số hạng 32 18 38 Số hạng 32 10 38
Tổng Tổng 48 49 59

Bài 3. Tính nhẩm: Kết quả:


10 + 60 + 10 = …. 10 + 30 10 + 60 + 10 = 80 10 + 30 + 20 =
+ 20 = …. 60
30 + 20 + 20 = …. 7+5+3 30 + 20 + 20 = 70 7+5+3
= …. = 15
18 + 12 + 10 = …. 15 + 15 + 5 18 + 12 + 10 = 40 15 + 15 + 5
= …. = 35

Bài 4. Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống: Kết quả:
a) 1dm + 1dm ........ 2dm a) 1dm + 1dm = 2dm
b) 18cm + 2cm ......... b) 18cm + 2cm < 39cm -
39cm - 5cm 5cm
c) 96dm - 30dm ........ c) 96dm - 30dm > 15dm +
15dm + 12dm 12dm
d) 27cm - 7cm ......... 2dm d) 27cm - 7cm = 2dm

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 2 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 5)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 25 + 34 b) 17 + 52 a) 25 + 34 b) 17 + 52
25 17
................. ................ .................
+ +................
34 52
................. ................ ................. ................
59 69
................. ................ ................. ................
c) 37 + 41 d) 42 + 34 c) 3737+ 41 d) 42
42+ 34
+ +
................. ................ .................
41 ................
34

................. ................ 78
................. 76
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
(): S
a) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là Đ
10  S

b) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là Đ

11 
c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
99 
d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
98 

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng ở Kết quả:
giữa:

63 + 36 57 60 + 18 63 + 36 57 60 + 18

64 64
27 + 30 35 + 22 27 + 30 35 + 22
99 99

51 + 13 78 43 + 56 51 + 13 78 43 + 56

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả Kết quả:
lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 15 B. 42 C. 48 D. 75 a) C.
b) Hiệu của hai số 46 và 2 là:
A. 23 B. 26 C. 44 b) D.
D. 48

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 2 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 6)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 29 + 30 b) 62 + 35 a) 29 + 30 b) 62 + 35
29 62
................. ................ .................
+ +................
30 35
................. ................ ................. ................
59 97
................. ................ ................. ................
c) 26 + 32 d) 24 + 34 c) 2626+ 32 d) 24
24+ 34
+ +
................. ................ .................
32 ................
34

................. ................ 58
................. 58
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
():
Hùng cao 9dm, Nam cao 80cm; Bảo cao Đ
99cm. Đ
a) Hùng cao hơn Nam nhưng thấp hơn S
Bảo  S

b) Bảo cao nhất 


c) Hùng Thấp Nhất

d) Nam cao hơn Hùng nhưng thấp hơn
Bảo 

Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được


20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp
kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đó bán
được bao nhiêu hộp kẹo?
Giải Giải
................................................................. Số hộp kẹo cả ngày cửa hàng bán được
.......... là:
................................................................. 20 + 32 = 52 (hộp)
.......... Đáp số: 52 hộp
................................................................. kẹo
..........

Bài 4. Tú gấp được 14 cái thuyền, Tú


gấp được ít hơn Toàn 4 cái thuyền. Hỏi
Toàn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Giải Giải
................................................................. Số thuyền Toàn gấp được là:
.......... 14 + 4 = 18 (cái thuyền)
................................................................. Đáp số: 18 cái
.......... thuyền
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 3 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 7)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 62 + 31 b) 57 + 42 a) 62 + 31 b) 57 + 42
62 57
................. ................ .................
+ +................
31 42
................. ................ ................. ................
93 99
................. ................ ................. ................
c) 69 - 32 d) 78 - 34 c) 6969- 32 d) 78
78- 34
- -
................. ................ .................
32 ................
34

................. ................ 37
................. 44
................
................. ................ ................. ................
Bài 2. Dùng thước thẳng có chia vạch: Kết quả:
a) Vẽ đoạn thẳng AD dài 1dm; A B
đoạn thẳng CD dài 6cm.
C D

b) Điền vào chỗ trống cm hay dm?


- Một gang tay dài khoảng : 20 ......
- Một nước chân dài khoảng :
6 ........

Bài 3. Tính nhẩm: Đáp án


80 - 70 = ..... 60 - 30 = ..... 80 - 70 = 10 60 - 30 = 30
40 - 20 = ..... 40 - 20 = 20 90 - 60
90 - 60 = ..... = 30
70 - 20 - 10 = ..... 70 - 20 - 10 = 40 70 - 30
70 - 30 = ..... = 40

Bài 4. Một sợi dây dài 56cm, cắt đi một


đoạn dài 12cm. Hỏi sợi dây còn lại dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
Giải Giải
................................................................. Chiều dài sợi dây còn lại là:
.......... 56 - 12 = 44 (cm)
................................................................. Đáp số: 44 cm
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 3 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 8)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 43 + 26 b) 67 - 52 43 67
................. ................ + -
26 52
................. ................ 69 15
................. ................
85 68
c) 85 - 50 d) 68 - 42 - -
50 42
................. ................
35 26
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
Sè ?

Số liền Số đã Số liền Số đã
Số liền sau Số liền sau
trước cho trước cho
41 40 41 42
50 49 50 51
98 97 98 99
99 98 99 100

Bài 3. Viết (theo mẫu): Đáp án


45 = 40 + 5 54 54 = 50 + 4
= ........... 76 = 70 + 6 67 = 60 + 7
76 = ........... 67 82 = 80 + 2 28 = 20 + 8
= ...........
82 = ........... 28
= ...........

Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 9dm. Đoạn


thẳng AC dài 6dm (xem hình vẽ). Hỏi
đoạn thẳng CB dài mấy đề-xi-mét?
9dm
A B
C
6dm ...dm?

Giải Giải
................................................................. Chiều dài đoạn thẳng CB là:
.......... 9 - 6 = 3 (dm)
................................................................. Đáp số: 3dm
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 3 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 9)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xen-ti-met, đê-xi-
met; phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 và các dạng toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 23 26 23 26
+ + + +
...4 ... 54 73
7... 99 77 99

...8 ...3 58 13
+ - + -
3... ...5 30 15
88 28 88 28
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 20 cm = 2dm 3 dm = 30cm
20 cm = ...... dm 3 dm = ...... cm 10 dm = 100cm 50 cm = 5dm
10 dm = ...... cm 50 cm = ...... dm 7 dm = 70cm 100 cm = 1dm
7 dm = ...... cm 100 cm = ...... dm

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án


chấm: 1 <2<3 99 > 98 > 97
1 < ...... < 3 99 3 >2 >1>0 10 < 11 < 12
> ...... > 97 13 > 12 > 11 > 10 70 > 69
3 > ....... > ...... > 0 10 > 68
< ...... < 12
13 > ...... > ...... > 10 70 > ...... > 68

Bài 4. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó


có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu
bạn nam? Giải
Giải Số bạn nam của lớp 2A là:
................................................................. 35 - 21 = 14 (bạn)
.......... Đáp số: 14 bạn
................................................................. nam
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 4 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 10)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; tính
nhẩm, xem giờ và các giải toán.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 28 + 12 b) 46 + 34 28 46
................. ................ + +
12 34
................. ................ 40 80
................. ................
17 39
c) 17 + 43 d) 39 + 11 + +
43 11
................. ................
60 50
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
5 + 5 + 2 = ..... 8 + 2 + 6 = ..... 5 + 5 + 2 = 12 8 + 2 + 6 = 16
6 + 4 + 3 = ..... 9 + 1 + 4 = ..... 6 + 4 + 3 = 13 9 + 1 + 4 = 14
7 + 3 + 8 = ..... 4 + 6 + 6 = ..... 7 + 3 + 8 = 18 4 + 6 + 6 = 16

Bài 3. Viết số vào chỗ nhiều chấm cho Đáp án


biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

12 1 12 1 12 1 12 1
23 23 1011 23 1011 23
91011 91011 9 9
8 4 8 4 8 4 8 4
7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5

................... ................... ................... ...................

7 giờ 4 giờ

12 1 12 1 12 1 12 1
23 1011 2 23 1011 2
91011 9 3 91011 9 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 6 5 7 6 5 7 6 5 7 6 5

................... .................. ................... ...................

9 giờ 6 giờ

Bài 4. Trong vườn có 35 cây cam và 25


cây quýt. Hỏi cả cam và quýt có bao
nhiêu cây? Giải
Giải Số cây cam và cây quýt trong vườn có
................................................................. là:
.......... 35 - 21 = 14 (bạn)
................................................................. Đáp số: 14 bạn
.......... nam
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 4 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 11)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số
và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 9+4 b) 9 + 7 9 9
................. ................ + +
4 7
................. ................ 13 16
................. ................
9 9
c) 9+6 d) 9+9 + +
6 9
................. ................
15 18
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
9 + 4 = ..... 4 + 9 = ..... 9+4 = 13 4 + 9 = 13
9 + 5 = ..... 5 + 9 = ..... 9+5 = 14 5 + 9 = 14
9 + 6 = ..... 6 + 9 = ..... 9+6 = 15 6 + 9 = 15
9 + 7 = ..... 7 + 9 = ..... 9+7 = 16 7 + 9 = 16
9 + 8 = ..... 8 + 9 = ..... 9+8 = 17 8 + 9 = 17

Bài 3. Tính: Đáp án


9 + 1 + 5 = ...... 9 + 6 = ...... 9 + 1 + 5 = 15 9 + 6 = 15
9 + 1 + 6 = ...... 9 + 7 = ...... 9 + 1 + 6 = 16 9 + 7 = 16
9 + 1 + 7 = ...... 9 + 8 = ...... 9 + 1 + 7 = 17 9 + 8 = 17

Bài 4. Tốp múa có 9 bạn trai và 9 bạn


gái. Hỏi tốp múa có tất cả bao nhiêu
bạn? Giải
Giải Số bạn trong tốp múa có là:
................................................................. 9 + 9 = 18 (bạn)
.......... Đáp số: 18 bạn
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 4 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 12)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 9 cộng với một số;
phép cộng các số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 32 + 56 b) 4 + 26 32 4
................. ................ + +
56 26
................. ................ 88 30
................. ................
9 79
c) 9 + 48 d) 79 + 19 + +
48 19
................. ................
57 98
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
9 + 1 + 5 = ..... 6 + 9 + 4 = ..... 9 + 1 + 5 = 15 6 + 9 + 4 = 19
5 + 7 + 5 = ..... 8 + 2 + 7 = ..... 5 + 7 + 5 = 17 8 + 2 + 7 = 17
7 + 3 + 8 = ..... 4 + 6 + 7 = ..... 7 + 3 + 8 = 18 4 + 6 + 7 = 17

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án


chấm: 9 + 2 = 11 9 + 3 =
9 + ...... = 11 9 + ...... = 12 12
9 + ...... = 13 6 + ...... = 15 9 + 4 = 13 6 + 6 =
...... + 9 = 18 7 + ...... 15
= 16 9 + 9 = 18 7 + 9 = 16
...... + 9 = 10 9 + ...... 1 + 9 = 10 9 + 8 = 17
= 17 9 + 5 = 14 10 + 9 = 19
...... + 5 = 14 10 + ......
= 19

Bài 4. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có


35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu
học sinh? Giải
Giải Số học sinh cả hai lớp có là:
................................................................. 29 + 35 = 64 (học sinh)
.......... Đáp số: 64 học
................................................................. sinh
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 5 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 13)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; so sánh
số; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 49 + 27 b) 29 + 63 49 29
................. ................ + +
27 63
................. ................ 76 92
................. ................
39 89
c) 39 + 54 d) 89 + 5 + +
54 5
................. ................
93 94
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 9+6<9+7 9+3>9+2
9 + 6 ..... 9 + 7 9 + 3 ..... 9 + 2 9+8=8+9 9+4<9+5
9 + 8 ..... 8 + 9 9 + 4 ..... 9 + 5 9 + 5 > 13 9 + 4 =
9 + 5 ..... 13 9 + 4 ..... 13 13

Bài 3. Đáp án
Sè ?

Trong h×
nh vÏ bª n c ã :


nh vu«ng.


nh tamgi¸ c .

Tr ong h ×
nh vÏ b ªn cã :


n hv u« ng.


n ht am g i¸c.

2
5

Bài 4. Một lớp học có 19 bạn nữ và 16


bạn nam. Hỏi lớp học đó có tất cả bao
nhiêu bạn? Giải
Giải Số học sinh của lớp học là:
................................................................. 19 + 16 = 35 (bạn)
.......... Đáp số: 35 bạn
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 5 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 14)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; vẽ
hình; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 48 + 5 b) 28 + 7 48 28
................. ................ + +
5 7
................. ................ 53 35
................. ................
58 78
c) 58 + 6 d) 78 + 9 + +
6 9
................. ................
64 87
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
8 + 9 = ..... 9 + 8 = ..... 8 + 9 = 17 9 + 8 =
8 + 8 = ..... 8 + 7 = ..... 17
8 + 4 = ..... 8 + 6 = ..... 8 + 8 = 16 8 + 7 =
8 + 3 = ..... 8 + 5 = ..... 15
8 + 4 = 12 8 + 6 =
14
8 + 3 = 11 8+5=
13

Bài 3. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm: Đáp án


B

Bài 4. Chuồng thứ nhất có 18 con lợn,


chuồng thứ hai có 17 con lợn. Hỏi cả hai
chuồng có bao nhiêu con lợn?
Giải Giải
................................................................. Số lợn ở cả hai chuồng có là:
.......... 18 + 17 = 35 (con)
................................................................. Đáp số: 35 con
.......... lợn
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 5 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 15)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; thực
hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 29 + 5 b) 19 + 4 29 19
................. ................ + +
5 4
................. ................ 34 23
................. ................
89 66
c) 89 + 3 d) 66 + 24 + +
3 24
................. ................
92 90
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính. Kết quả:
39 - 25 + 17 39 - 25 + 17 = 14 + 17
= .................................. = 31
= .................................. 28 + 3 + 38 = 31 + 38
28 + 3 + 38 = 69
= .................................. 38 + 25 - 33 = 63 - 33
= .................................. = 30
38 + 25 - 33 68 - 13 + 29 = 55 + 29
= .................................. = 84
= .................................. 38 + 6 - 22 = 44 - 22
68 - 13 + 29 = 22
= ..................................
= ..................................
38 + 6 - 22
= ..................................
= ..................................

Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đáp án


Có : 39 con gà mái
Có : 17 con gà trống
Có tất cả : … con gà?
Giải Giải
................................................................. Số gà có trong chuồng là:
.......... 39 + 17 = 56 (con)
................................................................. Đáp số: 56 con
.......... gà
.................................................................
..........

Bài 4. Tìm các số có hai chữ số mà tổng


của hai chữ số đó bằng 10 (theo mẫu):
19 có 1 + 9 = 10 91 có 9 19 có 1 + 9 = 10 91 có 9
+ 1 = 10 + 1 = 10
... có ... + ... = 10 ... có ... 28 có 2 + 8 = 10 82 có 8
+ ... = 10 + 2 = 10
... có ... + ... = 10 ... có ... 37 có 3 + 7 = 10 73 có 7
+ ... = 10 + 3 = 10
... có ... + ... = 10 ... có ... 46 có 4 + 6 = 10 64 có 6
+ ... = 10 + 4 = 10
... có ... + ... = 10 55 có 5 + 5 = 10

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 6 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 16)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng; vẽ
hình; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 48 + 43 b) 28 + 55 48 28
................. ................ + +
43 54
................. ................ 91 82
................. ................
38 68
c) 38 + 19 d) 68 + 7 + +
19 7
................. ................
57 75
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
8 + 5 + 5 8+5+5 = 13 + 5
= .......................... = 18
= .......................... 8+6+3 = 14 + 3
8 + 6 + 3 = 17
= .......................... 8+3+2 = 11 + 2
= .......................... = 13
8 + 3 + 2
= ..........................
= ..........................

Bài 3. Dùng thước và bút chì nối các Đáp án


điểm sau để có:
a) Hình chữ nhật ABCD.
b) Hình tam giác BEC.
A B A B

E E

D C D C

Bài 4. Lúc đầu con sên bò được đoạn


đường dài 28dm, sau đó nó bò tiếp được
đoạn đường dài 9dm. Hỏi con sên bò
được cả hai đoạn đường dài bao nhiêu
đề-xi-mét? Giải
Giải Đoạn đường cả 2 lần con sên bò được là:
................................................................. 18 + 17 = 35 (con)
.......... Đáp số: 35 con
................................................................. lợn
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 6 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 17)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về giải toán nhiều
hơn, ít hơn; thực hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 33 + 38 b) 35 + 58 33 35
................. ................ + +
38 58
................. ................ 71 93
................. ................
48 38
c) 48 + 39 d) 38 + 49 + +
39 49
................. ................
87 87
................. ................
................. ................
Bài 2. Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Kết quả:
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN
2cm. a)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ đoạn thẳng AB. Giải
Giải Độ dài đoạn thẳng AB là:
................................................................. 8 + 2 = 10 (cm)
.......... Đáp số: 10 cm
.................................................................
.......... b) Vẽ đoạn thẳng AB:
10cm
................................................................. A B
..........
Vẽ đoạn thẳng AB:

Bài 3. Năm nay em 8 tuổi, anh nhiều


hơn em 5 tuổi. Hỏi năm nay anh bao
nhiêu tuổi? Giải
Giải Số tuổi của anh năm nay là:
................................................................. 8 + 5 = 13 (tuổi)
.......... Đáp số: 13 tuổi
.................................................................
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Trên sân có 18 con gà, số vịt


nhiều hơn số gà là 4 con. Hỏi trên sân có
bao nhiêu con vịt?
Giải Giải
................................................................. Số con vịt trên sân là:
.......... 18 + 4 = 22 (con)
................................................................. Đáp số: 22 con
.......... vịt
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 6 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 18)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về giải toán nhiều
hơn, ít hơn; thực hiện các phép tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
48 29
a) 48 + 45 b) 29 + 68 + +
45 68
................. ................ 93 97
................. ................
29 78
+ +
63 17
92 95
................. ................
c) 29 + 63 d) 78 + 17
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính: Kết quả:
38 + 27 - 34 = ……..... 38 + 27 - 34 = 65 - 34
=……….. = 31
57 + 15 -20 =…..…... 57 + 15 - 20 = 72 - 20
=……….. = 52
99 - 26 + 18 = …..…... 99 - 26 + 18 = 73 + 18
=……….. = 91
27 + 7 - 12 =……...... 27 + 7 - 12 = 34 - 12
=……...... = 22

Bài 3. Lan hái được 23 quả cam. Bình


hái được nhiều hơn Lan 8 quả cam. Hỏi
Bình hái được bao nhiêu quả cam? Giải
Giải Số quả cam Bình hái được là:
................................................................. 23 + 8 = 31 (quả)
.......... Đáp số: 31 quả
................................................................. cam
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Mảnh vải trắng dài 26 dm. Mảnh


vải hoa dài hơn mảnh vải trắng 24 dm.
Hỏi mảnh vải hoa dài bao nhiêu đề-xi-
mét? Giải
Giải Chiều dài của mảnh vải hoa là:
................................................................. 26 + 24 = 50 (dm)
.......... Đáp số: 50 dm
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 7 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 19)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 7 cộng với một số;
thực hiện các phép tính; giải toán văn
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 47 + 5 b) 66 + 6 47 66
................. ................ + +
5 6
................. ................ 52 82
................. ................
37 57
c) 37 + 9 d) 57 + 8 + +
9 8
................. ................
46 65
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
7 + 5 = ..... 7 + 9 7 + 5 = 12 7 + 9
= ..... = 16
7 + 4 = ..... 9 + 7 7 + 4 = 11 9 + 7
= ..... = 16
7 + 8 = ..... 8 + 7 7 + 8 = 15 8 + 7
= ..... = 15
7 + 6 = ..... 7 + 7 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14
= .....

Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt Kết quả:


trước câu trả lời đúng: Số hình chữ nhật
có trong hình dưới là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Chọn D

Bài 4. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:


Đội 1 có : 27 người
Đội 2 nhiều hơn đội 1 : 5 người
Đội 2 có ... người ?
Giải Giải
................................................................. Số người ở đội 2 có là:
.......... 27 + 5 = 32 (người)
................................................................. Đáp số: 32 người
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 7 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 20)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; so sánh; vẽ hình; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
66 47
a) 66 + 16 b) 47 + 25 + +
16 25
................. ................
82 72
................. ................

27 87
+ +
48 9
75 96
................. ................
c) 27 + 48 d) 87 + 9
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
>
< ?
=

17 + 8 ..... 8 + 17 17 + 8 = 8 + 17
17 + 9 ..... 17 + 7 17 + 9 > 17 + 7
18 + 5 ..... 18 + 8 18 + 5 < 18 + 8

Bài 3. Chị 16 tuổi, em kém chị 5 tuổi.


Hỏi em bao nhiêu tuổi?
Giải Giải
................................................................. Tuổi của em là:
.......... 16 - 5 = 11 (tuổi)
................................................................. Đáp số: 11 tuổi
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm.


Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
AB 2cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CD. a)
b) Vẽ đoạn thẳng CD. Giải
Giải Độ dài đoạn thẳng CD là:
................................................................. 12 - 2 = 10 (cm)
.......... Đáp số: 10 cm
.................................................................
.......... b) Vẽ đoạn thẳng CD:
................................................................. 10cm
C D
..........
Vẽ đoạn thẳng CD:

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 7 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 21)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
35 58
a) 35 + 38 b) 58 + 39 + +
38 39
................. ................ 73 97
................. ................
37 78
+ +
49 12
86 90
................. ................
c) 37 + 49 d) 78 + 12
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm tổng của hai số biết số hạng Kết quả:
thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số
liền sau của số hạng thứ nhất.
Giải Giải
................................................................. Số liền sau của 28 là 29.
.......... Tổng của hai số là:
................................................................. 28 + 29 = 57 (đơn vị)
.......... Đáp số: 27 đơn
................................................................. vị
..........
.................................................................
..........

Bài 3. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:


Lớp 2A trồng : 29
cây
Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A : 9 cây
Lớp 2B trồng được : ... cây Giải
hoa? Số cây hoa lớp 2B trồng được là:
Giải 29 + 9 = 38 (cây)
................................................................. Đáp số: 38 cây
..........
.................................................................
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 28 dm.


Đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ
nhất là 11 dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài
bao nhiêu đêximét? a)
Giải Giải
................................................................. Độ dài đoạn dây thứ hai là:
.......... 28 - 11 = 17 (cm)
................................................................. Đáp số: 17 cm
..........
.................................................................
..........
Vẽ đoạn thẳng CD:

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 8 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 22)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
29 38
a) 29 + 65 b) 38 + 29 + +
65 29
................. ................ 94 67
................. ................
39 67
+ +
38 24
77 91
................. ................
c) 39 + 38 d) 67 + 24
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
1 Sè ?

5kg

6kg
2

Qu¶bÝc ©
n nÆ
ng:.. ... kg B¹n Mai c ©
n nÆng: .... kg

Quả bí cân nặng : 5kg


Mai cân nặng : 26kg

Bài 3. Tính:
15kg + 4kg = ............ 15kg + 4kg = 19kg
15kg - 4kg = ............ 15kg - 4kg = 11kg
9kg + 8kg - 7kg = ............ 9kg + 8kg - 7kg = 10kg
18kg - 10kg + 5kg = ............ 18kg - 10kg + 5kg = 13kg

Bài 4. Con vịt cân nặng 3kg, con ngỗng


nặng hơn con vịt 4kg. Hỏi:
a) Con ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-
gam?
b) Cả hai con vịt và ngỗng cân nặng bao Giải
nhiêu ki-lô-gam? a) Con ngỗng cân nặng là:
Giải 3 + 4 = 7 (kg)
................................................................. b) Cả hai con vịt và ngỗng cân nặng
.......... là:
................................................................. 3 + 7 = 10 (kg)
.......... Đáp số: 7 kg và
................................................................. 10 kg
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 8 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 23)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 36
a) 26 + 7 b) 36 + 5 + +
7 5
................. ................ 33 41
................. ................
56 66
+ +
8 9
64 75
................. ................
c) 56 + 8 d) 66 + 9
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
6 + 7 = ..... 6 + 6 = ..... 6 + 7 = 13 6 + 6 = 12
6 + 9 = ..... 9 + 6 = ..... 6 + 9 = 15 9 + 6 = 15
6 + 7 = ..... 7 + 6 = ..... 6 + 7 = 13 7 + 6 = 13
6 + 8 = ..... 8 + 6 = ..... 6 + 8 = 14 8 + 6 = 14

Bài 3. Kết quả:


Sè ?

6+ =13 +5 =11 6+ =14

6+ =13 + 5 =11 6+ =14

7 6 8

Bài 4. Bao gạo cân nặng 16kg, bao ngô


nặng hơn bao gạo 8kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam bao ngô cân nặng là:
.......... 16 + 8 = 24 (kg)
................................................................. Đáp số: 24kg
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 8 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 24)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; thực hiện dãy tính với ki-lô-gam; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 36
a) 26 + 55 b) 36 + 55 + +
55 55
................. ................
81 91
................. ................

56 66
+ +
38 29
94 95
................. ................
c) 56 + 38 d) 66 + 29
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Thực hiện dãy tính: Kết quả:
28 kg + 16 kg - 10 kg 28 kg + 16 kg - 10 kg = 44 kg - 10 kg
= ........................ = 34 kg
= ........................ 16 kg + 9 kg - 5 kg = 25 kg - 5 kg
16 kg + 9 kg - 5 kg = 20 kg
= ........................ 19 kg - 13 kg + 8 kg = 6 kg + 8 kg
= ........................ = 14 kg
19 kg - 13 kg + 8 kg 6 kg + 7 kg + 5 kg = 13 kg + 5 kg
= ........................ = 18 kg
= ........................

6 kg + 7 kg + 5 kg = ........................
= ........................

Bài 3. Viết dấu >, <, = thích hợp vào Kết quả:
chỗ nhiều chấm:
36kg + 9kg ...... 18kg + 27kg 36kg + 9kg < 18kg + 27kg
19 kg +16kg ...... 48kg - 19 kg +16kg < 48kg - 10kg
10kg 9kg + 8kg > 6kg + 7kg
9kg + 8kg ...... 6kg + 7kg

Bài 4. Tổ một là làm được 26 lá cờ. Tổ


hai làm được ít hơn tổ một là 5 lá cờ.
Hỏi tổ hai làm được bao nhiêu lá cờ?
Giải Giải
................................................................. Số lá cờ tổ hai làm được là:
.......... 26 - 5 = 21 (lá cờ)
................................................................. Đáp số: 21 lá cờ
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 9 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 25)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép
tính; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 46
a) 26 + 17 b) 46 + 25 + +
17 25
................. ................
43 71
................. ................

76 36
+ +
18 49
94 85
................. ................
c) 76 + 18 d) 36 + 49
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Kết quả:

Số hạng 46 56 26 Số hạng 46 56 26
Số hạng 27 18 19 Số hạng 27 18 19
Tổng Tổng 73 74 45

Bài 3. Kết quả:


Sè ?

T rong h×
n h bªnc ã:

h×nh tø gi¸ c.

Điền số: 5 hình tứ giác.

Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:


56 c©y
§éi 1 :
9 c©
y
§éi 2 :

? c©y

Giải
................................................................. Giải
.......... Số cây đội 2 trồng được là:
................................................................. 56 + 9 = 65 (cây)
.......... Đáp số: 65 cây
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 9 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 26)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng có tổng
bằng 100; đếm hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
73 64
a) 73 + 27 b) 64 + 36 + +
27 36
................. ................
100 100
................. ................

55 82
+ +
45 28
100 100
................. ................
c) 55 + 45 d) 82 + 18
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
9 + 5 = ..... 7+6 = ..... 9 + 5 =14 7+6 = 13
6 + 7 = ..... 5+8 = ..... 6 + 7 = 13 5+8 = 13
3 + 8 = ..... 2+9 = ..... 3 + 8 = 11 2+9 = 11
4 + 9 = ..... 8+6 = ..... 4 + 9 = 13 8+6 = 14
60 + 40 = ..... 70 + 60 + 40 = 100 70 +
30 = ..... 30 = 100
50 + 50 = ..... 20 + 50 + 50 = 100 20 +
80 = ..... 80 = 100
90 + 10 = ..... 20 + 90 + 10 = 100 20 + 30 + 50
30 + 50 = ..... = 100

Bài 3. Trên bờ có 35 con vịt, dưới ao có


nhiều hơn trên bờ 65 con vịt. Hỏi dưới
ao có bao nhiêu con vịt?
Giải Giải
................................................................. Số vịt ở dưới ao là:
.......... 35 + 65 = 100 (con)
................................................................. Đáp số: 100 con
.......... vịt
.................................................................
..........

Bài 4. Điền số vào ô trống:


Trong hình vẽ bên có:
 Hình tứ giác 3 Hình tứ giác
 Hình tam giác 3 Hình tam giác

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 9 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 27)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 35
a) 26 + 42 b) 35 + 7 + +
42 7
................. ................
78 42
................. ................

36 50
+ +
19 39
55 89
................. ................
c) 36 + 19 d) 50 + 39
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 1 dm 8 cm = 9 cm + 9 cm.
1 dm 8 cm .......... 9 cm + 9 cm. 19 dm + 8 dm = 27 dm + 10 dm
19 dm + 8 dm .......... 27 dm + 29 dm + 6 dm > 17 dm + 16 dm
10 dm 45kg + 27kg < 20kg + 53kg
29 dm + 6 dm .......... 17 dm + 89kg – 36kg < 47kg + 30kg
16 dm 79kg + 21kg = 36kg +
45kg + 27kg .......... 20kg + 64kg
53kg
89kg – 36kg.......... 47kg + 30kg
79kg + 21kg .......... 36kg +
64kg

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Đáp án


0 9
6 < 61 7 > 78 6 < 61 7 > 78
1 1
24 > 5 6 < 24 > 5 6 <

25 25

Bài 4. Nam cân nặng 36kg. Minh cân


nặng hơn Nam 8kg. Hỏi Minh cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam Minh cân nặng là:
.......... 36 + 8 = 44 (kg)
................................................................. Đáp số: 44kg
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 10 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 28)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; lít và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
75 35
a) 75 + 25 b) 35 + 47 + +
25 47
................. ................ 100 82
................. ................
69 76
+ -
8 25
77 51
................. ................
c) 69 + 8 d) 76 – 25
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tính: Kết quả:
10l + 6l = ..... 26l + 37l = ..... 10l + 6l = 16l 26l + 37l = 63l
15l + 5l = ..... 45l + 21l = ..... 15l + 5l = 20l 45l + 21l = 66l

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án

chấm:
15l
10l
5l
3l
2l

15
l
10l
5l
2l 3l

...... lít ...... lít 5 lít 30 lít


Bài 4. Can to có 18l dầu, can bé có ít
hơn can to 8l dầu.
a) Hỏi can bé có bao nhiêu lít dầu?
b) Hỏi cả hai can có bao nhiêu lít dầu? Giải
Giải a) Số lít dầu can bé có là:
................................................................. 18 - 8 = 10 (l)
.......... b) Số lít dầu cả hai can có là:
................................................................. 18 + 10 = 28 (l)
.......... Đáp số: 10 l và 28l
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 10 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 29)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 37
a) 26 + 15 b) 37 + 26 + +
15 26
................. ................ 41 63
................. ................
78 45
+ +
9 19
87 64
................. ................
c) 78 + 9 d) 45 + 19
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10 a) x + 3 = 8 b) x + 5 = 10
........................ ...................... x =8-3 x
........................ ...................... = 10 - 5
c) x + 6 = 18 d) x + x =5 x =5
8 = 10 c) x + 6 = 18 d) x +
........................ ...................... 8 = 10
........................ ...................... x = 18 - 6 x = 10 - 8
x = 12 x =2

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Đáp án

Sè h¹ ng 21 8 50 Sè h¹ ng 21 8 50

Sè h¹ ng 7 6 Sè h¹ ng 7 6

Tæng 18 19 70 Tæng 18 19 70

13
10 20
28

Bài 4. Một lớp học bơi có 25 bạn, trong


đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp học bơi đó có
bao nhiêu bạn nam?
Giải Giải
................................................................. Số bạn nam trong lớp học bơi là:
.......... 25 - 10 = 15 (bạn)
................................................................. Đáp số: 25 bạn nam
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 10 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 30)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
15 36
a) 15 + 7 b) 36 + 19 + +
7 19
................. ................
22 55
................. ................

98 75
- -
23 14
75 61
................. ................
c) 98 - 23 d) 75 - 14
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 30 = 50 b) x + a) x + 30 = 50 b) x +
12 = 47 12 = 47
........................ ...................... x = 50 - 30 x
........................ ...................... = 47 - 12
c) 7 + x = 10 d) 17 x = 20 x = 35
+ x = 39 c) 7 + x = 10 d) 17 +
........................ ...................... x = 39
........................ ...................... x = 10 - 7 x = 39 -
17
x =3 x =
22

Bài 3. Tính: Đáp án


54 – 10 + 21 54 – 10 + 21 = 44 + 21
= ............................ = 65
16 dm + 5dm – 10dm = 21dm - 10dm
= ............................ = 11dm
16 dm + 5dm – 10dm 79 – 56 – 11 = 23 - 11
= ............................ = 12
24kg – 13kg + 4kg = 11kg + 4kg
= ............................ = 15kg
79 – 56 – 11
= ............................

= ............................
24kg – 13kg + 4kg
= ............................

= ............................

Bài 4. Tháng trước mẹ mua con lợn


nặng 29kg về nuôi, tháng sau nó tăng
thêm 12 kg nữa. Hỏi tháng sau con lợn
đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam tháng sau con lợn nặng là:
.......... 29 + 12 = 41 (kg)
................................................................. Đáp số: 41kg
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 11 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 31)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; tính nhẩm và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
10 40
a) 10 - 8 b) 40 - 7 - -
8 7
................. ................ 2 33
................. ................
70 90
- -
12 43
58 47
................. ................
c) 70 - 12 d) 90 - 43
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 6 = 10 b) 18 a) x + 6 = 10 b) 18
+ x = 40 + x = 40
........................ ...................... x = 10 - 6 x = 40 -
........................ ...................... 18
x =4 x=
22

Bài 3. Tính nhẩm: Đáp án


6 + 4 = ..... 10 - 3 = ..... 6 + 4 = 10 10 - 3 = 7
10 - 6 = ..... 10 - 7 = ..... 10 - 6 = 4 10 - 7 = 3
10 - 4 = ..... 7 + 3 = ..... 10 - 4 = 6 7 + 3 = 10

Bài 4. Nhà bạn Vân nuôi tất cả 30 con


gà và vịt, trong đó có 14 con vịt. Hỏi
nhà bạn Vân nuôi bao nhiêu con gà?
Giải
................................................................. Giải
.......... Số con gà nhà bạn Vân nuôi là:
................................................................. 30 - 14 = 16 (con gà)
.......... Đáp số: 16 con gà
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 11 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 32)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; 11 trừ đi 1 số; yếu tố hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
21 41
a) 21 - 5 b) 41 - 7 - -
5 7
................. ................ 16 34
................. ................
31 81
- -
14 28
17 53
................. ................
c) 31 - 14 d) 81 - 28
................. ................
................. ................
Bài 2. Kết quả:
a) Đoạn thẳng AB a) Đoạn thẳng AB
M M

O O
A B A B
N N

cắt đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng MN


tại điểm: ....... tại điểm: O

b) Vẽ hình (theo mẫu): b) Vẽ hình (theo mẫu):

Bài 3. Tính nhẩm: Đáp án


11 - 2 = ..... 11 - 4 = ..... 11 - 2 = 9 11 - 4 = 7
11 - 5 = ..... 11 - 6 = ..... 11 - 5 = 6 11 - 6 = 5
11 - 3 = ..... 11 - 7 = ..... 11 - 3 = 8 11 - 7 = 4
11 - 8 = ..... 11 - 9 = ..... 11 - 8 = 3 11 - 9 = 2

Bài 4. Có 31 quả bưởi, đã bán được 7


quả. Hỏi còn bao nhiêu quả bưởi?
Giải Giải
................................................................. Số quả bưởi còn lại là:
.......... 31 - 7 = 24 (quả)
................................................................. Đáp số: 24 quả bưởi
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 11 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 33)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; tính biểu thức và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
30 61
a) 30 - 13 b) 61 - 5 - -
13 5
................. ................ 17 56
................. ................
81 90
- -
15 48
66 42
................. ................
c) 81 - 15 d) 90 - 48
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 27 = 38 b) 56 a) x - 27 = 38 b) 56
+ x = 99 + x = 99
........................ ...................... x = 38 + 27
........................ ...................... x = 99 - 56
x = 65 x=
43

Bài 3. Thực hiện dãy tính: Đáp án


27 + 14 - 25 27 + 14 - 25 = 41 - 25
= .................................... = 16
= .................................... 46 + 25 - 35 = 71 - 35
46 + 25 - 35 = 36
= .................................... 28 + 32 - 19 = 60 - 19
= .................................... = 41
28 + 32 - 19 37 + 43 - 46 = 80 - 46
= .................................... = 34
= ....................................
37 + 43 - 46
= ....................................
= ....................................

Bài 4. Cửa hàng có tất cả 40 kg táo. Cửa


hàng đã bán được 28 kg. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Giải
................................................................. Giải
.......... Số táo cửa hàng còn lại là:
................................................................. 40 - 28 = 12 (kg)
.......... Đáp số: 12 kg táo
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 12 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 34)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 11, 12 trừ đi 1 số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
31 61
a) 31 - 18 b) 61 - 45 - -
18 45
................. ................ 13 16
................. ................
12 12
- -
3 6
9 6
................. ................
c) 12 - 3 d) 12 - 6
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 8 = 12 b) 16 a) x + 8 = 12 b) 16
+ x = 51 + x = 51
........................ ...................... x = 12 - 8 x = 51 -
........................ ...................... 16
x =4 x=
35

Bài 3. Nối (theo mẫu): Đáp án


11 - 6 11- 9 11 - 3 11 - 6 11- 9 11 - 3

6 7 6 7
5 8 5 8
11- 5 12 - 5 11 - 5 12 - 5
10 4 3 2 10 4 3 2

12- 2 12- 9 12- 8 12 - 2 12- 9 12- 8

Bài 4. Một hộp có 12 chiếc bút chì xanh


và bút chì đỏ, trong đó có 3 chiếc bút chì
xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu chiếc
bút chì đỏ? Giải
Giải Số bút chì đỏ trong hộp có là:
................................................................. 12 - 3 = 9 (chiếc)
.......... Đáp số: 9 chiếc bút chì
................................................................. đỏ
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 12 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 35)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
42 32
a) 42 - 8 b) 32 - 7 - -
8 7
................. ................ 34 25
................. ................
52 92
- -
14 43
38 49
................. ................
c) 52 - 14 d) 92 - 43
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 24 = 82 b) 37 a) x + 24 = 82 b) 37
+ x = 52 + x = 52
........................ ...................... x = 82 - 24
........................ ...................... x = 52 - 37
x = 58 x=
15

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án


chấm:

Có 5 hình chữ nhật.


Có .......hình chữ nhật.

Bài 4. Trong thúng có tất cả 52 quả cam


và quả quýt, trong đó có 16 quả cam.
Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả quýt?
Giải Giải
................................................................. Số quả quýt trong thúng có là:
.......... 52 - 16 = 36 (quả)
................................................................. Đáp số: 36 quả quýt
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 12 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 36)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; so sánh và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
32 62
a) 32 - 6 b) 62 - 5 - -
6 5
................. ................ 26 57
................. ................
42 72
- -
17 29
25 43
................. ................
c) 42 - 17 d) 72 - 29
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 46 = 72 b) 48 a) x + 46 = 72 b) 48
+ x = 51 + x = 51
........................ ...................... x = 72 - 46
........................ ...................... x = 51 - 48
x = 26 x=3

Bài 3. Điền dấu > , < , = vào chỗ nhiều Đáp án


chấm: 45 cm = 27 cm + 18 cm
45 cm …. 27 cm + 18 cm 52 cm + 19 cm < 81 cm
52 cm + 19 cm ….. 81 cm 40 cm < 81 cm – 37 cm
40 cm …. 81 cm – 37 cm 72 cm – 39 cm > 16 cm
72 cm – 39 cm ….. 16 cm 7 dm < 92 cm – 19 cm
7 dm ….. 92 cm – 19 cm 41 cm – 8 cm < 4 dm
41 cm – 8 cm …… 4 dm

Bài 4. Có 62 lít dầu đựng trong hai can.


Biết can 1 có 34 lít dầu. Hỏi can 2 có
bao nhiêu lít dầu?
Giải Giải
................................................................. Số lít dầu can hai có là:
.......... 62 - 34 = 28 (l)
................................................................. Đáp số: 28 lít dầu
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 13 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 37)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
26 78
a) 26 + 15 b) 78 + 9 + +
15 9
................. ................ 41 87
................. ................
37 45
+ +
26 19
63 64
................. ................
c) 37 + 26 d) 45 + 19
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 5 = 9 b) x - 10 = 32 a) x - 5 = 9 b) x - 10 = 32
........................ ...................... x =9+5 x = 32 +
........................ ...................... 10
c) x + 8 = 28 + 16 d) x - x = 14 x = 42
29 = 53 – 37 c) x + 8 = 28 + 16 d) x -
........................ ...................... 29 = 53 – 37
........................ ...................... x + 8 = 44 x - 29
........................ ...................... = 16
x = 44 - 8 x = 16
+ 29
x = 36 x = 45

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

Sè bÞtrõ 12 Sè bÞtrõ 12

Sè trõ 5 8 26 Sè trõ 5 8 26

HiÖu 14 47 HiÖu 14 47

22 73

Bài 4. Na có 13 quyển vở, Na tặng bạn 5


quyển vở. Hỏi Na còn bao nhiêu quyển
vở? Giải
Giải Số vở Na còn lại là:
................................................................. 13 - 5 = 8 (quyển)
.......... Đáp số: 8 quyển vở
.................................................................
..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 13 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 38)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 13 trừ một số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
23 53
a) 23 - 7 b) 53 - 8 - -
7 8
................. ................
41 45
................. ................

43 93
- -
15 39
28 54
................. ................
c) 43 - 15 d) 93 - 39
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 16 = 8 b) x + 9 = 63 a) x - 16 = 8 b) x + 9 = 63
........................ ...................... x = 8 + 16 x = 63 - 9
........................ ...................... x = 22 x = 54

Bài 3. Nối (theo mẫu): Kết quả


13 - 6 13 - 9 13 - 6 13 - 9

4 5 7 4 5 7
13 - 7 13 -4 13 - 7 13 -4
6 8 9 6 8 9

13 - 8 13 - 5 13 - 8 13 - 5

Bài 4. Cô giáo có 53 chiếc bút chì, cô


giáo đã phát 26 chiếc. Hỏi cô giáo còn
bao nhiêu chiếc bút chì?
Giải Giải
................................................................. Số bút chì cô giáo còn lại là:
.......... 53 - 26 = 27 (bút chì)
................................................................. Đáp số: 27 bút chì
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 13 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 39)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; hình học và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
54 22
a) 54 + 13 b) 22 - 17 + -
13 17
................. ................ 67 5
................. ................
73 44
- +
35 39
38 83
................. ................
c) 73 - 35 d) 44 + 39
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x - 7 = 15 b) x - 15 = 85 a) x - 7 = 15 b) x - 15 = 85
........................ ...................... x = 15 + 7 x = 85 +
........................ ...................... 15
x = 22 x =
100

Bài 3. Vẽ hình (theo mẫu) Kết quả

Bài 4. Mẹ mua một số bông hoa, mẹ


biếu bà 15 bông hoa thì còn lại 39 bông
hoa. Hỏi lúc đầu mẹ mua bao nhiêu Giải
bông hoa? Số bông hoa lúc đầu mẹ mua là:
Giải 15 + 39 = 54 (bông hoa)
................................................................. Đáp số: 54 bông hoa
..........
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 14 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 40)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; điền số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
14 14
a) 14 - 6 b) 14 - 8 - -
6 8
................. ................ 8 6
................. ................
34 54
- -
9 17
25 37
................. ................
c) 34 - 9 d) 54 - 17
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 5 = 24 b) x - a) x + 5 = 24 b) x -
23 = 47 23 = 47
........................ ...................... x = 24 - 5 x = 47 +
........................ ...................... 23
x = 19 x = 70

Bài 3. Kết quả


Sè ?

-5 -7 -8
14 14 14

-6 -9
14 14

-5 -7 -8
14 14 14

-6 -9
14 14

9 7 6

8 5

Bài 4. Trong vườn nhà bà có 24 cây


xoài. Số cây cam ít hơn số cây xoài 8
cây. Hỏi trong vườn nhà bà có bao nhiêu
cây cam? Giải
Giải Số cây cam trong vườn nhà bà có là:
................................................................. 24 - 8 = 16 (cây)
.......... Đáp số: 16 cây cam
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 14 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 41)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; 15, 16, 17 trừ đi một số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
54 94
a) 54 - 16 b) 94 - 45 - -
16 45
................. ................
38 49
................. ................

80 42
- -
24 27
56 15
................. ................
c) 80 - 24 d) 42 - 27
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 9 = 24 b) x - a) x + 9 = 24 b) x -
16 = 32 16 = 32 x = 24 - 5
........................ ...................... x = 32 + 16
........................ ...................... x = 19 x = 48

Bài 3. Tính nhẩm: Kết quả


15 - 5 = ..... 15 - 6 = ..... 17 - 9 15 - 5 = 10 15 - 6 = 9 17 - 9 = 8
= ..... 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9
15 - 8 = ..... 16 - 9 = ..... 17 - 8 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 7 = 10
= ..... 15 - 9 = 6 16 - 7 = 9 18 - 9 = 9
15 - 7 = ..... 16 - 8 = ..... 17 - 7
= .....
15 - 9 = ..... 16 - 7 = ..... 18 - 9
= .....

Bài 4. Một đoạn dây điện dài 64dm,


người ta cắt đi một đoạn dài 18dm. Hỏi
đoạn dây điện còn lại dài bao nhiêu đề-
xi-mét? Giải
Giải Chiều dài đoạn dây điện còn lại là:
................................................................. 64 - 18 = 46 (dm)
.......... Đáp số: 46 đề-xi-mét
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 14 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 42)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; vẽ hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
43 83
a) 43 - 9 b) 83 - 47 - -
9 47
................. ................ 34 36
................. ................
44 84
- -
7 6
37 78
................. ................
c) 44 - 7 d) 84 - 6
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 26 = 54 b) x - a) x + 26 = 54 b) x -
12 = 44 12 = 44 x = 54 -
........................ ...................... 26 x = 44 + 12
........................ ...................... x = 28 x = 56

Bài 3. Vẽ hình (theo mẫu): Kết quả

Bài 4. Lớp 2C có 34 học sinh, sau đó có


5 học sinh được chuyển đi các lớp học
khác. Hỏi lớp 2C còn lại bao nhiêu học
sinh? Giải
Giải Số học sinh lớp 2C còn lại là:
................................................................. 34 - 5 = 29 (học sinh)
.......... Đáp số: 29 học sinh
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 15 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 43)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; điền số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
55 47
a) 55 - 6 b) 47 - 18 - -
6 18
................. ................ 49 29
................. ................
45 76
- -
18 9
27 67
................. ................
c) 45 - 18 d) 76 - 9
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 8 = 36 b) 9 + a) x + 8 = 36 b) 9 +
x = 47 x = 47 x = 36 - 8
........................ ...................... x = 47 - 9
........................ ...................... x = 28 x = 38

Bài 3. Kết quả


Sè ?

-8 - 10
78

-8 - 10
78

70 60
-8 -9
67

-8 -9
67

59 50

Bài 4. Đội văn nghệ nhà trường có 66


bạn, trong đó có 28 bạn nam. Hỏi đội
văn nghệ có bao nhiêu bạn nữ?
Giải Giải
................................................................. Số bạn nữ trong đội văn nghệ là:
.......... 66 - 28 = 38 (bạn nữ)
................................................................. Đáp số: 38 bạn nữ
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.....…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 15 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 44)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tính nhẩm; thực hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
48 60
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
- -
8 26
a) 48 - 8 b) 60 - 26
40 34
................. ................

82 37
- -
35 9
47 28
................. ................
................. ................
c) 82 - 35 d) 37 - 9
................. ................
................. ...............
Bài 2. Tính nhẩm: Kết quả:
11 - 2 = ..... 12 - 3 = ..... 13 - 4 11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9
= ..... 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9
14 - 5 = ..... 15 - 6 = ..... 16 - 7 17 - 8 = 9 18 - 9 = 9 11 - 3 = 8
= ..... 12 - 4 = 8 13 - 5 = 8 14 - 6 = 8
17 - 8 = ..... 18 - 9 = ..... 11 - 3 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 9 = 8
= ..... 11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7
12 - 4 = ..... 13 - 5 = ..... 14 - 6 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7
= ..... 11 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6
15 - 7 = ..... 16 - 8 = ..... 17 - 9 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 11 - 6 = 5
= ..... 12 - 7 = 5 13 - 8 = 5 14 - 9 = 5
11 - 4 = ..... 12 - 5 = ..... 13 - 6 11 - 7 = 4 12 - 8 = 4 13 - 9 = 4
= ..... 11 - 8 = 3 12 - 9 = 3 11 - 9 = 2
14 - 7 = ..... 15 - 8 = ..... 16 - 9
= .....
11 - 5 = ..... 12 - 6 = ..... 13 - 7
= .....
14 - 8 = ..... 15 - 9 = ..... 11 - 6
= .....
12 - 7 = ..... 13 - 8 = ..... 14 - 9
= .....
11 - 7 = ..... 12 - 8 = ..... 13 - 9
= .....
11 - 8 = ..... 12 - 9 = ..... 11 - 9
= .....

Bài 3. Tính: Kết quả


16 - 6 - 2 = .... 18 - 8 - 16 - 6 - 2 = 10 - 2 18 - 8 -
1 = .... 1 = 10 - 1
= .... = .... =8 =9
6+7-9 = .... 9+5-6 6+7-9 = 13 - 9 9+5-6
= .... = 14 - 6
= .... = .... =4 =8
18 - 9 = .... 16 - 8 18 - 9 = 9 16 - 8 =
= .... 8

Bài 4. Can to chứa 16l nước, can bé


chứa ít hơn can to 7l. Hỏi can bé chứa
bao nhiêu lít nước?
Giải Giải
................................................................. Số lít nước can bé chứa là:
.......... 16 - 7 = 9 (l)
................................................................. Đáp số: 9 lít nước
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 15 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 45)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; thực hiện dãy tính và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
38 60
a) 38 - 18 b) 60 - 22 - -
18 22
................. ................ 20 38
................. ................
89 39
- -
55 9
34 30
................. ................
c) 89 - 55 d) 39 - 9
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) x + 56 = 95 b) 39 a) x + 56 = 95 b) 39
+ x = 78 + x = 78 x = 95 -
........................ ...................... 56 x = 78 - 39
........................ ...................... x = 39 x =
39

Bài 3. Tính: Kết quả


8dm5cm - 2dm 8cm + 9cm 8dm5cm - 2dm 8cm + 9cm = 57cm
= ................ - 9cm
= ................ = 48cm
4dm6cm – 1dm7cm + 28 cm 4dm6cm – 1dm7cm + 28 cm = 29cm
= ................ + 28cm
= ................ = 57cm
100cm – 7dm2cm - 2dm8cm 100cm – 7dm2cm - 2dm8cm = 28cm
= ................ - 28cm
= ................ =0
2dm9cm + 3dm7cm + 34cm 2dm9cm + 3dm7cm + 34cm = 66cm
= ................ + 34cm
= ................ = 100cm

Bài 4. Trên cây có 37 con chim đậu.


Một số con bay đi, còn lại 8 con. Hỏi có
bao nhiêu con chim bay đi?
Giải Giải
................................................................. Số chim bay đi là:
.......... 37 - 8 = 29 (con)
................................................................. Đáp số: 29 con chim
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 16 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 46)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 100 trừ đi một số;
tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 100 - 8 b) 100 - 5 100 100
................. ................ - -
8 5
................. ................ 92 95
................. ................
100 100
c) 100 - 33 d) 100 - 72 - -
33 72
................. ................
67 28
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 18 - x = 10 b) 34 a) 18 - x = 10 b) 34
- x = 16 - x = 16 x = 18 -
........................ ...................... 10 x = 34 - 16
........................ ...................... x=8 x = 18

Bài 3. Tính (theo mẫu): Kết quả

100- 30 100- 30

10 10
100- 50 70 20 100 - 90 100- 50 70 20 100- 90

50 40 50 40

100- 60 100 - 80 100 - 60 100 - 80

Bài 4. Một cửa hàng có 40 xe đạp, sau


khi đã bán một số xe đạp, cửa hàng còn
10 xe đạp. Hỏi cửa hàng đã bán được
bao nhiêu xe đạp? Giải
Giải Số xe đạp cửa hàng đã bán là:
................................................................. 40 - 10 = 30 (chiếc)
.......... Đáp số: 30 chiếc xe
................................................................. đạp
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 16 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 47)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; vẽ hình và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 34 - 17 b) 42 - 26 34 42
................. ................ - -
17 26
................. ................ 17 16
................. ................
68 96
c) 68 - 39 d) 96 - 19 - -
39 19
................. ................
29 77
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:
a) 46 - x = 19 b) x - a) 46 - x = 19 b) x -
18 = 35 18 = 35 x = 46 -
........................ ...................... 19 x = 35 - 18
........................ ...................... x = 27 x = 17

Bài 3. Dùng thước và bút chì kẻ các Kết quả


đoạn thẳng CD; PQ. Kéo dài các đoạn
thẳng đó để được đường thẳng. Ghi tên
các đường thẳng đó (theo mẫu):
Đường thẳng MN
D P

D P

Đường thẳng CD Đường thẳng PQ

Bài 4. Một thanh gỗ dài 64cm, người ta


cắt đi một đoạn dài 24cm. Hỏi thanh gỗ
còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Giải Giải
................................................................. Chiều dài thanh gỗ còn lại là:
.......... 64 - 24 = 40 (cm)
................................................................. Đáp số: 40 cm
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 16 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 48)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
a) 63 - 34 b) 47 - 29 63 47
................. ................ - -
34 29
................. ................ 29 18
................. ................
99 94
c) 99 - 72 d) 94 - 39 - -
72 39
................. ................
27 55
................. ................
................. ................
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Kết quả:

SèbÞtrõ 48 67 76 Sè bÞtrõ 48 67 76
Sètrõ 28 Sètrõ 28
Hi Öu 40 32 HiÖu 40 32

37 44
20

Bài 3. Tính: Kết quả


a) 42 + 28 - 36 a) 42 + 28 - 36 = 70 - 36
= ...................................... = 34
b) 84 - 48 + 32 = 36 + 32
= ...................................... = 68
b) 84 - 48 + 32
= ......................................

= ......................................

Bài 4. Một cửa hàng có tất cả 100


kilôgam gạo. Cửa hàng đã bán đi một số
kilôgam gạo thì còn lại 67 kilôgam gạo.
Hỏi cửa hàng bán đi bao nhiêu kilôgam Giải
gạo? Số gạo cửa hàng đã bán đi là:
Giải 100 - 67 = 33 (kg gạo)
................................................................. Đáp số: 33 kg gạo
..........
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 17 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 49)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ nhiều chấm: Kết quả (có sẵn):
Mẫu:
12
1
1011 2
12
16:00 9
8
3
4
11
10
1
2

7
6
5 21:00 9 3
8 4
7 5
6

16 giê hay 4 giê chiÒu


...... ...................................

21 giờ hay 9 giờ tối


Bài 2. Nối mỗi bức tranh với đồng hồ
thích hợp
12
11 1
10 2

9 3

8 4
7 5
6

12
11 1

10 2
9 3
8 4

7 5

MÑ®
ilµmlóc6giê s¸ng 6
MÑ®
i lµmvÒnhµlóc12giêtra

1112 1
10 2

9 3
8 4

7 6 5

12
11 1
10 2
9 3

8 4

7 5
6

Emt¾
mlóc5giêchiÒu MÑxemtivi lóc 9giê tèi

12
11 1
10 2

9 3
8 4

7 6 5

12
11 1

10 2
9 3

8 4

7 5

MÑ®
ilµmló c6giê s¸ng MÑ®
i lµmvÒnhµlóc12giêtra
6

1112 1

10 2

9 3
8 4

7 6 5

12
11 1
10 2
9 3

8 4
7 5
6

Emt¾
mlóc 5giêchiÒu MÑxemtivi lóc 9giê tèi

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ nhiều chấm Kết quả


(theo mẫu): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Mẫu:
1112 1
10 23

9
8 4
7 6 5

2 giê chiÒu h ay 14 giê

12 1 12 1
23 23
91011 91011
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5

..................................... .... ....... ..........................

12 1 12 1
2 23
91011 3 91011
8 4 8 4
7 6 5 7 6 5

.................................. ... .... ....... ..........................

5 giờ hay 17 giờ chiều


8 giờ hay 20 giờ tối

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 17 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 50)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ và xem lịch.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đây là tờ lịch tháng 12: Đọc, viết (theo mẫu):
Tháng 12 § äc V iÕt

Thứ ha i Thứ ba Th ứ tư Thứ n ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ nh ật


Ngµy bath¸ng m ưêi ha i Ngµy 3 tḩ ng 12
1 2 3 4 5

6 7 8 9 10 11 12 Ngµy mư êichÝnth¸ng mưê i ha i ..... ...... . ... ..... ..... ...


13 14 15 16 17 18 19
..... ...... ...... ....... ...... ...... ...... ...... . Ngµy 22th¸ng 12
20 21 22 23 24 25 26

27 28 29 30 31 ..... ...... ...... ....... ...... ...... ...... ...... . Ngµy 31th¸ng 12

Ngày 19 tháng 12

Ngày hai mươi hai tháng


mười hai
Ngày ba mươi mốt tháng
mười hai
Bài 2. Xem tờ lịch tháng 12 ở Bài 1 rồi Kết quả
viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Tháng 12 có ....... ngày. a) Tháng 12 có 31 ngày.
b) Ngày 22 tháng 12 là thứ ...... b) Ngày 22 tháng 12 là thứ Tư
c) Trong tháng 12 có ...... ngày thứ c) Trong tháng 12 có 4 ngày thứ bảy.
bảy. Đó là các ngày Đó là các ngày 4; 11; 18; 25.
4; ........; .........; ......... d) Tuần này thứ tư là ngày 15 tháng
d) Tuần này thứ tư là ngày 15 tháng 12. Tuần sau thứ tư là ngày 22 tháng 12.
12. Tuần sau thứ tư là ngày ....................

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích Kết quả
hợp : a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc : 6 giờ
a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc .......... sáng.
giờ sáng. b) Em ăn cơm trưa lúc :11
b) Em ăn cơm trưa giờ.
lúc ............................ giờ. c) Mẹ em đi làm về lúc : 5giờ
c) Mẹ em đi làm về lúc ................. giờ chiều.
chiều.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 17 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 51)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem
đồng hồ và xem lịch.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 1.b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
............................................... ...............................................
Bài 2. Viết các ngày còn thiếu vào tờ Kết quả
lịch tháng Giêng dưới đây:
Tháng 1
Thứ ha i Thứ ba Thứ tư Thứ n ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ nh ật

1 2

3 ..... . ... ... 6 7 ... ... ..... .

. .... 11 ... ... ...... ..... . 15 ..... .

. .... ..... . 19 ...... 21 ... ... 23

24 ..... . ... ... 27 ..... . ... ... ..... .

31

Thứ ha i

. ....

. ....

24

31
Thứ ba

..... .

11

..... .

..... .
Thứ tư

... ...

... ...

19

... ...
Tháng 1
Thứ n ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ nh ật

......

......

27
7

..... .

21

..... .
1

... ...

15

... ...

... ...
2

..... .

..... .

23

..... .
4 5 8 9
10 12 13 14 16
17 18 20 22
25 26 28 29 30

Bài 3. Xem tờ lịch tháng 1 ở Bài 2 rồi Kết quả


viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Tháng 1 a) Tháng 1 có 31 ngày
có ............................................ ngày b) Ngày 1 tháng 1 vào thứ : Bảy
b) Ngày 1 tháng 1 vào c) Tháng 1 có 5 ngày chủ nhật, đó là các
thứ : ............................... ngày : 2; 9; 16; 23; 30.
c) Tháng 1 có ............................ ngày d) Thứ hai tuần này là ngày 24 tháng 1.
chủ nhật, đó là các Thứ hai tuần trước là ngày 17. Thứ hai
ngày : .................................................. tuần sau là ngày 31.
d) Thứ hai tuần này là ngày 24 tháng 1.
Thứ hai tuần trước là
ngày ........................................
Thứ hai tuần sau là
ngày ....................................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 18 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 52)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; viết số và giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
46 27
a) 46 + 34 b) 27 + 58 + +
34 58
................. ................
80 85
................. ................

64 100
- -
25 37
39 63
................. ................
c) 64 - 25 d) 100 - 37
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính: Kết quả:
9+5 = .... 15 - 8 = .... 9+5 = 14 15 - 8 =7
9+1+4 = .... 15 - 5 - 9+1+4 = 10 + 4 15 - 5 -
3 = .... 3 = 10 - 3
= .... = .... = 14 =7

Bài 3. Kết quả


Sè ?

+2 +6
8

+2 +6
8

10 16
-5 -7
18

-5 -7
18

13 6

Bài 4. Đàn gà nhà em có 26 con gà


trống. Số gà mái nhiều hơn số gà trống
14 con. Hỏi đàn gà nhà em có bao nhiêu
con gà mái? Giải
Giải Số gà mái trong đàn gà nhà em là:
................................................................. 26 + 14 = 40 (con)
.......... Đáp số: 40 con gà
................................................................. mái
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 18 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 53)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; cân đo khối lượng; nhận dạng các hình hình học.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
36 62
a) 36 + 47 b) 62 + 38 + +
47 38
................. ................
83 100
................. ................

81 100
- -
46 72
35 38
................. ................
c) 81 – 46 d) 100 - 72
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Nối (theo mẫu): Kết quả:

n h tamgi¸c H×
n h tamgi¸c


nh trßn H×
nh trßn


nh vu«ng H×
nh vu«ng


nh tø gi¸c H×
nh tø gi¸c


n h c h÷nhËt H×
n h c h÷nhËt

Bài 3. Vẽ các đoạn thẳng AB và CD có Kết quả


6cm
độ dài lần lượt là 6cm; 8cm. A B
8cm
C D

Bài 4. Viết tiếp vào chỗ nhiều chấm vào


mỗi hình dưới đây cho thích hợp:
2kg

0
5 1
kg 2
4
3
28kg

Gãi ®
êngc©nnÆ
ng Baog¹ oc©
nnÆ
ng Namc©
n nÆ
ng
....... kg ........ kg ........ kg

Gói đường cân nặng Bao gạo cân nặng Nam cân nặng
................ kg ................ kg ................ kg

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 18 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 54)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; xem lịch, xem đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá,
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
76 34
a) 76 - 18 b) 34 + 28 + +
18 28
................. ................
94 62
................. ................

75 96
- -
19 17
56 79
................. ................
c) 75 - 19 d) 96 – 17
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Kết quả:
12 1 111
2 1 12 1 111
2 1
1011 23 2 1011 23 2
9 910 3 9 910 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 5 7 5 7 5 7 5
6 6 6 6

20 giêhoÆc...................... 1giê chiÒu hoÆc ...................... 20 giêhoÆc...................... 1giê chiÒu hoÆc ......................

8 giờ tối 13 giờ

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ nhiều chấm: Kết quả

Tháng 11 2010
Thứ ha i Thứ ba Thứ tư Th ứn ăm Thứ sá u Thứ bả y Ch ủ n hậ t

1 2 3 4 5 6 7

8 9 10 11 12 13 14

15 16 17 18 19 20 21

22 23 24 25 26 27 28

29 30

a) Tháng 11 a) Tháng 11 có 30 ngày.


có ......................................... ngày. b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ Bảy
b) Ngày 20 tháng 11 là c) Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ Ba
ngày ............................. d) Tháng 11 có 4 ngày thứ bảy. Đó là
c) Ngày 30 tháng 11 là các ngày : 6; 13; 20; 27.
ngày .............................
d) Tháng 11 có ............................ ngày
thứ bảy. Đó là các
ngày : .................................................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 19 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 55)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời giải.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
34 39
a) 34 + 28 b) 39 + 52 + +
28 52
................. ................
62 91
................. ................

64 72
- -
26 47
38 25
................. ................
c) 64 - 26 d) 72 - 47
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:

a) 60 - x = 7 b) x + 25 = 42 a) 60 - x = 7 b) x + 25 = 42

........................ ...................... x = 60 - 7 x = 42 -

........................ ...................... 25

x = 53 x = 17

Bài 3. Năm nay em 8 tuổi, chị nhiều hơn

em 5 tuổi. Hỏi năm nay chị bao nhiêu

tuổi? Giải

Giải Số tuổi của chị năm nay là:

................................................................. 8 + 5 = 13 (tuổi)

.......... Đáp số: 13 tuổi

.................................................................

..........

.................................................................

..........

Bài 4. Thùng to chứa 80l dầu, thùng bé

chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng

bé chứa bao nhiêu lít dầu?

Giải Giải

................................................................. Số dầu thùng bé chứa là:

.......... 80 - 25 = 55 (l)

................................................................. Đáp số: 55 lít dầu

..........

.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 19 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 56)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tính trên dãy tính; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
45 38
a) 45 + 29 b) 38 + 57 + +
29 57
................. ................
74 95
................. ................

72 80
- -
25 44
47 36
................. ................
c) 72 - 25 d) 80 - 44
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tính: Kết quả:
a) 12 - 5 + 8 = ....... a) 12 - 5 + 8 = 7 + 8
= ....... = 15
b) 34 + 16 - 20 = ....... b) 34 + 16 - 20 = 50 - 20
= ....... = 30
c) 6 + 5 - 7 = ....... c) 6 + 5 - 7 = 11 - 7
= ....... =4
d) 76 - 28 + 26 = ....... d) 76 - 28 + 26 = 48 + 26
= ....... = 74

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng 24 18 Số bị trừ 32 55 45
Số hạng 6 37 Số trừ 14 30 28
Tổng 48 97 Hiệu 25 17
18
Bài 4. Bao gạo cân nặng 60kg, bao ngô
nhẹ hơn bao gạo 18kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam bao ngô cân nặng là:
.......... 60 - 18 = 42 (kg)
................................................................. Đáp số: 42 kg
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 19 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 57)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính: Kết quả:
39 37
a) 39 + 38 b) 37 + 49 + +
38 49
................. ................
77 89
................. ................

78 56
- -
39 47
39 9
................. ................
c) 78 - 39 d) 56 - 47
................. ................
................. ................
................. ................
Bài 2. Tìm x: Kết quả:

a) 23 + x = 41 b) x - a) 23 + x = 41 b) x -

54 = 37 54 = 37 x = 41 -

........................ ...................... 23 x = 37 + 54

........................ ...................... x = 18 x = 91

Bài 3. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi Đáp án:
giải: ... bạn? Đề gợi ý: Tổ hai có 14 bạn, tổ hai có ít
hơn tổ một 3 bạn. Hỏi tổ một có mấy
3 bạn
Tổ một: bạn?
14 bạn
Tổ hai:

Giải Giải
................................................................. Số học sinh tổ một có là:
.......... 14 + 3 = 17 (bạn)
................................................................. Đáp số: 17 bạn
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Có hai thùng nước mắm, thùng


thứ nhất đựng 46 lít. Thùng thứ hai đựng
ít hơn thùng thứ nhất 8 lít. Hỏi thùng thứ
hai đựng bao nhiêu lít?
Giải Giải
................................................................. Số lít nước mắm thùng thứ hai đựng là:
.......... 46 - 8 = 38 (l)
................................................................. Đáp số: 38 lít
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 20 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 58)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tổng của nhiều số;
phép nhân; thừa số, tích.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Chuyển tổng các số hạng bằng Kết quả:
nhau thành phép nhân (theo mẫu):
a) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 hay là : 3 x 4 = 12
b) 4 + 4 + 4 = 12 hay là : b) 4 + 4 + 4 = 12 hay là : 4 x 3 = 12
…………… c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 hay là : 5 x
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 25 hay là : 5 = 25
……… d) 9 + 9 + 9= 27 hay là : 9 x 3 = 27
d) 9 + 9 + 9= 27 hay là : e) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 27
…………… hay là : 3 x 9 =
e) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 27 27
hay là :
……………
Bài 2. Viết các tích dưới dạng tổng các Kết quả:
số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
a) 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18, ta có : 6
x 3 = 18. b) 8 x 2 = 8 + 8 = 16; ta có : 8 x 2 =
b) 8 x 2 = ………. = ……., ta có : 16
…......…... c) 5 x 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20; ta có : 5
c) 5 x 4 = ………. = ……., ta có : x 4 = 20
…......…... d) 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 18; ta có : 9 x 3 =
d) 9 x 3 = ………. = ……., ta có : 18
…......…...

Bài 3. Viết (theo mẫu) : Đáp án:

Thừa Thừa Thừa Thừa


Phép nhân Tích Phép nhân Tích
số số số số
6  3 = 18 6 3 18 6  3 = 18 6 3 18
……. 8  2 = 16 8 2 16
8  2 = ….. …….. ……..
. 5  4 = 20 5 4 20
……. 9  3 = 18 9 3 18
5  4 = ….. …….. ……..
.
…….
9  3 = ….. …….. ……..
.

Bài 4.
Sè ?

a) 7 + 7 + 7 = x3= a) 7 + 7 + 7 = 7 x 3 = 21

b) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x = b) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5 = 30

c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = x = c) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 20 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 59)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:

2x7 = ……. 2 x 5 = ……. 2x7 = 14 2 x 5 = 10

2x4 = ……. 2 x 9 = ……. 2x4 =8 2 x 9 = 18


2x1 = ……. 2 x 6 = ……. 2x1 =2 2 x 6 = 12

2 x 10 = ……. 2 x 2 = ……. 2 x 10 = 20 2x2 =4

2x8 = ……. 2x3 = ……. 2x8 = 16 2x3 =6


Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống : Kết quả:

Thừa số 2 2 2 2 2 2 Thừa số 2 2 2 2 2 2
Thừa số 4 5 7 9 8 6 Thừa số 4 5 7 9 8 6
Tích Tích 8 10 14 18 16 12

Bài 3. Điền số vào ô trống (theo mẫu):

 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 1 1 1 1 1
2 2 4 6 8 20
0 2 4 6 8

Bài 4. Mỗi bàn học có 2 bạn ngồi học.

Hỏi 8 bàn học như thế có bao nhiêu bạn

ngồi học? Giải

Giải Số học sinh ngồi học trong 8 bàn là:

................................................................. 2 x 8 = 16 (bạn)

.......... Đáp số: 16 bạn học

................................................................. sinh

..........

.................................................................

..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 20 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 60)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính : Kết quả:
2 x 4 + 19 = ......... 9 x 2 + 2 x 4 + 19 = 8 + 19 9 x 2 +
29 = ......... 29 = 18 + 29
= ......... = ......... = 27 = 47
6 x 2 – 5 = ......... 100 – 8 6 x 2 – 5 = 12 - 5 100 – 8 x 2 = 100-
x 2 = ......... 16
= ......... = ......... =7 = 84
8 x 2 + 7 = ......... 2 x 7 - 4 = ......... 8 x 2 + 7 = 16 + 7 2 x 7 - 4 = 14 - 4
= ......... = ......... = 23 = 10
Bài 2. Một đôi đũa có hai chiếc. Hỏi 5
đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Giải Giải
................................................................. Số chiếc đũa của 5 đôi đũa là:
.......... 2 x 5 = 10 (chiếc)
................................................................. Đáp số: 10 chiếc đũa
..........
.................................................................
..........

Bài 3. Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 2


ngôi sao có bao nhiêu cánh sao?
Giải Giải
................................................................. Số cánh của 2 ngôi sao là:
.......... 2 x 5 = 10 (cánh)
................................................................. Đáp số: 10 cánh sao
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Mỗi người bình thường có mấy


ngón tay?
Giải Giải
................................................................. Mỗi người bình thường có 2 bàn tay,
.......... mỗi bàn tay có 5 ngón. Vậy, số ngón của
................................................................. 2 bàn tay là:
.......... 2 x 5 = 10 (ngón)
................................................................. Đáp số: 10 ngón tay
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 21 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 61)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 3.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
3 x 5 = ……. 3 x 10 = ……. 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
3x1 = ……. 3 x 4 = 3x1 =3 3x4 =
……. 12
3x9 = ……. 3 x 6 3x9 = 27 3 x 6 =
= ……. 18
3x2 = ……. 3 x 8 = 3x2 =6 3x8 =
……. 24
3x3 = ……. 3 x 7 3x3 =9 3x7 =
= ……. 21
2x6 = ……. 2 x 8 = 2x6 = 12 2 x 8 =
……. 16
2 x 4 = ……. 2 x 3 = ……. 2 x 4= 8 2x3 =6
Bài 2.

Sè ?

5 7 21 6
3 15 3 3 18

2 9 27 4 12
3 6 3 3

Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ Đáp án


chấm : a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14.
a) 2, 4, 6, ….., ….., ….., …… b) 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21.
b) 3, 6, 9, ….., ….., ….., ……

Bài 4. Mỗi cái kiềng có 3 chân. Hỏi 5


cái kiềng như thế có bao nhiêu chân?
Giải Giải
................................................................. Số chân của 5 cái kiềng là:
.......... 3 x 5 = 15 (chân)
................................................................. Đáp số: 15 chân
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 21 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 62)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 4.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
4x8 = ……. 4 x 7 = 4x8 = 32 4 x 7 =
……. 28
4 x 6 = ……. 4 x 5 = ……. 4 x 6 = 24 4 x 5 = 20
4x4 = ……. 4 x 3 = 4x4 = 16 4 x 3 =
……. 12
4 x 2 = ……. 4 x 1 = ……. 4x2 =8 4x1 =4
4 x 10 = ……. 3 x 4 = 4 x 10 = 40 3 x 4 =
……. 12
2 x 4 = ……. 4 x 9 = ……. 2x4 =8 4x9 =
3 x 8 = ……. 2 x 8 = ……. 36
3 x 8 = 24 2 x 8 = 16
Bài 2. Viết tiếp số thích hợp vào ô Đáp án
trống :
24 28 20
6 7 5
4 4 4

6 4 7 4 5
4

Bài 3. Tính : Đáp án


a) 4 x 9 + 4 = …………… a) 4 x 9 + 4 = 36 + 4
= …………… = 40
b) 4 x 3 + 14 = …………… b) 4 x 3 + 14 = 12 + 14
= …………… = 26
c) 4 x 8 - 15 = …………… c) 4 x 8 - 15 = 32 - 15
= …………… = 17

Bài 4. Mỗi nhóm học tập có 4 bạn. Hỏi


6 nhóm học tập như thế có bao nhiêu
bạn? Giải
Giải Số bạn trong 6 nhóm là:
................................................................. 4 x 6 = 24 (bạn)
.......... Đáp số: 24 bạn
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 21 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 63)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
5 x 3 = ……. 5 x 7 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35
= ……. 5 x 5 = 25 5 x 8 = 40
5 x 5 = ……. 5 x 8 5 x 2 = 10 5 x 10
= ……. = 50
5 x 2 = ……. 5 x 10 5 x 4 = 20 5 x 6 = 30
= ……. 5x1=5 5 x 9 = 45
5 x 4 = ……. 5 x 6 4 x 5 = 20 3x5 = 15
= …….
5 x 1 = ……. 5 x 9
= …….
4 x 5 = ……. 3 x 5
= …….
Bài 2. Tính và viết phép tính (theo Đáp án
mẫu): a) 5 x 7 - 5 = 35 - 5
a) 5 x 7 - 5 = ………..…… = 30
= …………….. b) 5 x 6 - 10 = 30 - 10
b) 5 x 6 - 10 = …………….. = 20
= ………..……

Bài 3. Đáp án
Sè ?

N
Q

M
P

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là : ….


… cm Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 12
cm

Bài 4. Mỗi đèn ông sao có 5 cánh. Hỏi 6


đèn ông sao như thế có bao nhiêu cánh
sao? Giải
Giải Số cánh sao của 6 đèn ông sao có là:
................................................................. 5 x 6 = 30 (cánh)
.......... Đáp số: 30 cánh
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 22 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 64)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả:
3x4= 4 x 6 = 3x4= 12 4 x 6 = 24
2x7= 2 x 7 = 14
5x3= 5 x 2 = 5x3= 15 5 x 2 = 10
4x4= 4 x 4 = 16
5x6= 3x7= 3x3= 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21 3 x 3 = 9
4x2= 3 x 9 = 4x2= 8 3 x 9 = 27
4x8= 4 x 8 = 32
2x9= 5x6= 5x5= 2 x 9 = 18 5 x 6 = 30 5 x 5 = 25
5x4= 2 x 6 = 5x4= 20 2 x 6 = 12
5x7= 5 x 7 = 35
3x6= 5 x 9 = 3x6= 18 5 x 9 = 45
2x4= 2x4= 8
4x9= 2 x 10 = 5 x 10 = 4 x 9 = 36 2 x 10 = 20 5 x 10 = 50
Bài 2. Tính và viết phép tính (theo Đáp án
mẫu):
Mẫu 1: 4cm x 2 + 4cm x 3
= 8cm + 12cm
= 20cm a. 4cm x 5 + 4cm x 2 b. 4cm x 7 -
a. 4cm x 5 + 4cm x 2 b. 4cm x 7 - 4cm x 2
4cm x 2 = 20cm + 8cm = 28cm -
= ………………….. = 8cm
………………….. = 28 = 20cm
= ………………….. =
…………………..
Mẫu 2: 4cm x (3 + 2)
= 4cm x 5 c. 4cm x (5 + 2) d. 4cm x (7 - 2)
= 20cm = 4cm x 10 = 4 cm x 5
c. 4cm x (5 + 2) d. 4cm x (7 - 2) = 40 = 20cm
= ………………… =
…………………..
= ………………… =
…………………..

Bài 3. Tính : Đáp án


a) 5 x 6 + 18 = …………… a) 5 x 6 + 18 = 30 + 18
= …………… = 48
b) 4 x 9 - 18 = …………… b) 4 x 9 - 18 = 36 - 18
= …………… = 18

Bài 4. Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7


chai như thế có bao nhiêu lít dầu?
Giải Giải
................................................................. Số dầu có trong 7 chai là:
.......... 3 x 7 = 21 (l)
................................................................. Đáp số: 21 lít dầu
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 22 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 65)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu +; - ; x thích hợp vào Kết quả:
chỗ nhiều chấm:
4 …. 4 ….. 4 = 4 4 + 4 - 4=4
4 …. 4 ….. 4 = 4 4 - 4 + 4=4
4 …. 4 ….. 4 = 12 4 x 4 - 4 = 12
4 …. 4 ….. 4 = 12 4 + 4 + 4 = 12
4 …. 4 ….. 4 = 20 4 x 4 + 4 = 20
4 …. 4 ….. 4 = 20 4 + 4 x 4 = 20
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Đáp án
(theo mẫu):

Thừa Thừa
2 4 3 5 3 2 4 5 2 4 3 5 3 2 4 5
số số
Thừa Thừa
5 7 6 5 8 9 5 8 5 7 6 5 8 9 5 8
số số
1 1 2 1 2 2 1 2 4
Tích Tích
0 0 8 8 5 4 8 0 0

Bài 3. Tính : Đáp án


a) 3  8 + 12 = …………… a) 3  8 + 12 = 24 + 12
= …………… = 36
b) 5  7 + 21 = …………… b) 5  7 + 21 = 35 + 21
= …………… = 56

Bài 4. Một luống rau có 9 hàng, mỗi


hàng có 3 cây rau. Hỏi luống rau đó có
bao nhiêu cây rau? Giải
Giải Số cây rau có trong 9 hàng là:
................................................................. 3 x 9 = 27 (cây)
.......... Đáp số: 27 cây rau
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 22 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 66)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2; 3; 4;
5; độ dài đường gấp khúc.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tên rồi tính độ dài của đường Kết quả:
gấp khúc sau: E
2cm A 2cm B
2cm 3cm 2cm 3cm
C D
3cm 3cm

................................................................. Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:


........ 2 + 2 + 3 + 3 = 10 (cm)
................................................................. Đáp số: 10cm
........
.................................................................
........
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Đáp án
(theo mẫu):

Thừa Thừa
5 4 4 5 5 5 4 3 4 5 4 5
số số
Thừa 1 Thừa 1
4 9 2 4 4 9 8 2 5
số 0 số 0
2 1 3 4 2 2 1 3 3 4 2
Tích 8 Tích 8
0 6 0 0 5 0 6 0 6 0 5

Bài 3. Viết tích thành tổng rồi tính (theo Đáp án


mẫu):
25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25
= 100 15 x 6 = 15 + 15 + 15 + 15 + 15 +
15 x 6 = ........................... 15
= ........................... = 90
29 x 3 = ........................... 29 x 3 = 29 + 29 + 29
= ........................... = 87
16 x 5 = ........................... 16 x 5 = 16 + 16 + 16 + 16 + 16
= ........................... = 80

Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc


ABCD biết đoạn AB dài 25cm, đoạn CD
dài 10cm, đoạn BC dài 29cm?
Giải Giải
................................................................. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
.......... 25 + 10 + 29 = 64 (cm)
................................................................. Đáp số: 64cm
..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 23 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 67)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
2 x 3 = ……. 2x5 = ……. 2x3 =6 2x5 = 10
2 x 7 = ……. 2x4 = ……. 2 x 7 = 14 2x4 =8
6 : 2 = ……. 10 : 2 = ……. 6:2 =3 10 : 2 =5
14 : 2 = ……. 8:2 = ……. 14 : 2 = 7 8:2 =4
2 x 9 = ……. 2x8 = …… 2 x 9 = 18 2x8 = 16
18 : 2 = ……. 16 : 2 = ……. 18 : 2 = 9 16 : 2 =8
12 : 2 = ……. 4:2 = ……. 12 : 2 = 6 4:2 =2
Bài 2. Nối (theo mẫu):

14 : 2 16 : 2 18 : 2

8 7 5 4 6 9

10 : 2 12 : 2 8 :2

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Đáp án


5 6 8

: 2 : 2 : 2 : 2 : 2 : 2
10 12 16 10 12 16

Bài 4. Chia đều 10kg gạo vào 2 túi. Hỏi


mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:
.......... 10 : 2 = 5 (kg)
................................................................. Đáp số: 5 kg gạo
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 23 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 68)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2; một
phần hai.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
14 : 2 = ……. 10 : 2 = ……. 14 : 2 = 7 10 : 2 =5
8 : 2 = ……. 18 : 2 = ……. 8:2 =4 18 : 2 =9
16 : 2 = ……. 12 : 2 = ……. 16 : 2 = 8 12 : 2 =6
6 : 2 = ……. 20 : 2 = ……. 6:2 =3 20 : 2 = 10
2 : 2 = ……. 4:2 = ……. 2:2 =1 4:2 =2
2 x 8 = ……. 2 x 10 = ……. 2 x 8 = 16 2 x 10 = 20
2 x 9 = ……. 2x7 = ……. 2 x 9 = 18 2x7 = 14
2 x 6 = ……. 2x5 = ……. 2 x 6 = 12 2x5 = 10
Bài 2. Đáp án
> 7 …… 14 : 2 7 = 14 : 2
< ? 8 …… 18 : 2 8 < 18 : 2
=
6 …… 10 : 2 6 > 10 : 2

1
Bài 3. Đánh dấu  vào ô trống dưới hình vẽ đã khoanh vào 2
số con gà:

Bài 4. Có 14 bông hoa chia đều vào 2 lọ.


Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
Giải Giải
................................................................. Số bông hoa trong mỗi lọ là:
.......... 14 : 2 = 7 (bông hoa)
................................................................. Đáp số: 7 bông hoa
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 23 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 69)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 2; một
phần hai.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính: Kết quả:
4cm x 2 = … 12cm : 2 = … 4cm x 2 = 8cm 12cm : 2 = 6cm
4cm x 6 = … 2dm x 7 = … 4cm x 6 = 24cm 2dm x 7 =
20kg : 2 = … 3 kg x 9 = … 14dm
2kg x 10 – 5kg =… 20kg : 2 = 10kg 3 kg x 9 = 27kg
=… 2kg x 10 – 5kg = 20kg - 5kg
5cm x 5 + 4cm =… = 15kg
=… 5cm x 5 + 4cm = 25cm + 4cm
= 29cm
Bài 2. Tìm x: Đáp án
x - 29 = 18 : 2 36 - x x - 29 = 18 : 2 36 - x
= 14 : 2 = 14 : 2
= ......... = ......... x - 29 = 9 36 - x = 7
= ......... = ......... x = 9 + 29 x = 36 - 7
= ......... = ......... x = 38 x = 29
x - 8 = 16 : 2 72 - x = 10 : 2 x - 8 = 16 : 2 72 - x = 10 : 2
= ......... = ......... x-8 =8 72 - x = 5
= ......... = ......... x = 8 + 8
= ......... = ......... x = 72 - 5
x = 16 x = 67

Bài 3. Khoanh vào chữ cái dưới những Đáp án:


hình đã tô vào ½ số ô vuông:

a b c
A B C
Hình a và b

Bài 4. Có 18 cái kẹo chia đều cho các


bạn, mỗi bạn được 2 cái kẹo. Hỏi tất cả
có bao nhiêu bạn?
Giải Giải
................................................................. Số bạn được chia kẹo là:
.......... 18 : 2 = 9 (bạn)
................................................................. Đáp số: 9 bạn
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 24 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 70)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; một
phần ba.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính: Kết quả:
15 : 3 = ……. 12 : 3 = ……. 15 : 3 = 5 12 : 3 =4
18 : 3 = ……. 27 : 3 = ……. 18 : 3 = 9 27 : 3 =9
9 : 3 = ……. 30 : 3 = ……. 9:3=3 30 : 3 = 10
24 : 3 = ……. 6:3 = ……. 24 : 3 = 8 6:3 =2
3 : 3 = ……. 16 : 2 = ……. 3:3=1 16 : 2 =8
8 : 2 = ……. 6:2 = ……. 8:2=4 6:2 =3
Bài 2. Tính rồi điền số thích hợp vào ô Đáp án
trống (theo mẫu) :

Số Số
Số Thươn Số Thươn
Phép chia bị Phép chia bị
chia g chia g
chia chia
18 : 3 = 6 18 3 6 18 : 3 = 6 18 3 6
15 : 3 = 15 : 3 = 5 15 3 5
21 : 3 = 7 21 3 7
……
24 : 3 = 8 24 3 8
21 : 3 =
……
24 : 3 =
……

Bài 3. Khoanh vào chữ cái dưới những Đáp án:


1
hình đã tô vào 3
số bông hoa:

A B Hình b

Bài 4. Có 15l nước mắm chia đều vào 3


cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít nước
mắm? Giải
Giải Số lít nước mắm mỗi can có là:
................................................................. 15 : 3 = 5 (l)
.......... Đáp số: 5 lít nước
................................................................. mắm
..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 24 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 71)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; yếu tố
hình học; tìm thành phần chưa biết.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tìm x: Kết quả:
a) x x 2 =8 a) x x 2 =8
= ............... x =8:2
= ............... =4
b) 2 x x = 12 c) x x 3 = 18 b) 2 x x = 12 c) x x 3 = 18
= ............... x = 12 : 2 x = 18 : 3
= ............... x =6 x =6
= ...............
= ...............
Bài 2. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu) :

15 : 3 18 : 3 12 : 3 27 : 3

6 5 8 4 3 9 7 10

24 : 3 9 :3 30 : 3 21 : 3

Bài 3. Đáp án:

Sè ?

Trong hình trên có ...... hình tam giác. 8 Hình

Bài 4. Có 24 học sinh chia vào các


nhóm, mỗi nhóm 3 học sinh. Hỏi có bao
nhiêu nhóm học sinh?
Giải Giải
................................................................. Số nhóm học sinh có là:
.......... 24 : 3 = 8 (nhóm)
................................................................. Đáp số: 8 nhóm học
.......... sinh
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 24 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 72)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 3; một
phần ba; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tô màu vào một phần ba số ô của Kết quả:
mỗi hình sau:
Bài 2. Viết chữ thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án
chấm:
Trong phép chia 18 : 3 = 6 thì: a) 3 được gọi là: số chia
a) 3 được gọi là: ………………. b) 18 được gọi là: số bị chia
b) 18 được gọi là: ………… c) 6 được gọi là: thương
c) 6 được gọi là: …………… d) 18 : 3 được gọi là: thương (biểu
d) 18 : 3 được gọi là: …………… thức)

Bài 3. Tìm x: Kết quả:


a) x x 2 = 16 a) x x 2 = 16
= ............... x = 16 : 2
= ............... =8
b) 3 x x = 18 c) x x 3 = 5 b) 3 x x = 18 c) x x 3 = 15
= ............... x = 18 : 2 x = 15 : 3
= ............... x =9 x =5
= ...............
= ...............

Bài 4. Có 15 lít dầu chia đều vào 3 can.


Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Giải Giải
................................................................. Số lít dầu mỗi can có là:
.......... 15 : 3 = 5 (l)
................................................................. Đáp số: 5 lít dầu
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 25 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 73)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 4; một
phần tư; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
20 : 4= ……. 16 : 4 = ……. 20 : 4= 5 16 : 4 = 4
24 : 4 = ……. 36 : 4 = ……. 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9
8 : 4= ……. 40 : 4 = ……. 8 : 4= 2 40 : 4 = 10
12 : 4 = ……. 28 : 4 = ……. 12 : 4 = 3 28 : 4 = 7
4 : 4= ……. 32 : 4 = ……. 4 : 4= 1 32 : 4 = 8
12 : 3 = ……. 12 : 2 = ……. 12 : 3 = 4 12 : 2 =
6
Bài 2.
: 4 : 4 : 4
Sè ? 24 6 16 4 40 10

số con cá có trong Kết quả:


1
Bài 3. Khoanh vào 4

hình sau:

Bài 4. Có một sợi dây dài 40dm được


chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi
đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Giải Giải
................................................................. Chiều dài mỗi đoạn dây là:
.......... 40 : 4 = 10 (dm)
................................................................. Đáp số: 10 dm
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 25 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 74)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; giải
toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
10 : 5= ……. 40 : 5 = ……. 10 : 5= 2 40 : 5 = 8
25 : 5 = ……. 15 : 5 = ……. 25 : 5 = 5 15 : 5 = 3
30 : 5= ……. 35 : 5 = ……. 30 : 5= 6 35 : 5 = 7
5 : 5 = ……. 20 : 5 = ……. 5:5 =1 20 : 5 = 4
45 : 5= ……. 50 : 5 = ……. 45 : 5= 9 50 : 5 = 10
20 : 4 = ……. 15 : 3 = ……. 20 : 4 = 5 15 : 3 = 5
Bài 2. Kết quả
Sè ?

Ở trường học 2 buổi/ngày, có 35 tiết học


được chia đều vào 5 ngày học. Hỏi mỗi
ngày có mấy tiết học ?
Số tiết học trong mỗi ngày học là : ….. Số tiết học trong mỗi ngày học là: 7 tiết
tiết

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống Kết quả:


(theo mẫu) :

Số bị 10 15 20 25 45 Số bị 10 15 20 25 45
chia chia
Số chia 5 5 5 5 5 Số chia 5 5 5 5 5
Thương 2 Thương 2 3 4 5 9

Bài 4. Có 20 bông hoa cắm vào các lọ,


mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được mấy lọ
hoa? Giải
Giải Số lọ hoa có là:
................................................................. 20 : 5 = 4 (lọ hoa)
.......... Đáp số: 4 lọ hoa
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 25 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 75)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; một
phần năm; độ dài đường gấp khúc; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a) Khoanh vào 1 phần 5 số bông Bài 1.b) Khoanh vào 1 phần 5 số con cá:
hoa:
Bài 2. Đặt tên và tính độ dài đường gấp Kết quả
khúc: A

4cm 4cm D

3cm 7cm C 3cm


7cm B

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:


................................................................. 4 + 7 + 3 = 14 (cm)
........ Đáp số: 14 cm
.................................................................
........
.................................................................
........

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống Kết quả:


(theo mẫu) :

Số bị 10 30 35 40 50 Số bị 10 30 35 40 50
chia chia
Số chia 5 5 5 5 5 Số chia 5 5 5 5 5
Thương 2 Thương 2 6 7 8 10

Bài 4. Có 35 chiếc ghế xếp đều thành 5


hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu chiếc
ghế? Giải
Giải Số chiếc ghế mỗi hàng có là:
................................................................. 35 : 5 = 7 (chiếc ghế)
.......... Đáp số: 7 chiếc ghế
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 26 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 76)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; một
phần năm; tính biểu thức; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính (theo mẫu) : Kết quả
Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
=6
a) 3 x 8 : 4 = ……… a) 3 x 8 : 4 = 24 : 4
= ……… =6
b) 15 : 3 x 6 = ……… b) 15 : 3 x 6 = 5 x 6
= ……… = 30
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống Kết quả:
(theo mẫu) :

Thừa số 5 5 5 Thừa số 5 7 5 9 5
Thừa số 3 5 5 Thừa số 3 5 8 5 10
Tích 15 35 40 45 50 Tích 15 35 40 45 50

1
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu 5
hình đó:

A B C D

Bài 4. Có 30 học sinh chia đều thành 5


nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
Giải Giải
................................................................. Số học sinh mỗi nhóm có là:
.......... 30 : 5 = 6 (học sinh)
................................................................. Đáp số: 6 học sinh
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 26 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 77)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xem đồng hồ; các
phép tính về thời gian.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

9 giờ 15 phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút
Bài 2. Tính (theo mẫu) : Đáp án
Mẫu 1: 3 giờ + 4 giờ = 7 giờ
Mẫu 2: 10 giờ - 2 giờ = 8 giờ
a) 5 giờ + 3 giờ = ……… a) 5 giờ + 3 giờ = 8 giờ
b) 9 giờ - 5 giờ = ……… b) 9 giờ - 5 giờ = 4 giờ

Bài 3. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ


chỉ :

a) 8 giờ đúng b) 8 giờ 30 phút

Bài 4. Nối thời gian với đồng hồ tương ứng (theo mẫu):

11 giờ 00 phút 8 giờ 30 phút 9 giờ 15 phút 9 giờ 00 phút 8 giờ 30 phút

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 26 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 78)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về lịch; xem đồng hồ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. An đi từ nhà đến trường hết 15 Đáp án:
phút. Hàng ngày bắt đầu buổi học lúc 7
giờ 30 phút. Anh cần có mặt trước giờ
học 15 phút để truy bài. An luôn đi học
đúng giờ. Điền thời điểm thích hợp vào
chỗ nhiều chấm: a) An bắt đầu đi học lúc : 7 giờ
a) An bắt đầu đi học b) An tới trường lúc : 7 giờ 15 phút
lúc: ................................. c) Truy bài đầu giờ lúc: : 7 giờ 15 phút
b) An tới trường
lúc: .......................................
c) Truy bài đầu giờ
lúc: ..................................
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đáp án:
Hôm kia là thứ 2 ngày 7 tháng 4
a. Hôm nay là thứ ... ... ngày .... tháng 4 a. Hôm nay là thứ Tư ngày 9 tháng 4
b. Ngày mai là thứ ...... ngày .... tháng 4 b. Ngày mai là thứ Năm ngày 10 tháng 4
c. Ngày kia là thứ .... .. ngày .. .. tháng 4 c. Ngày kia là thứ Sáu ngày 11 tháng 4
d. Thứ Bảy tuần này là ngày .. .. tháng .. d. Thứ Bảy tuần này là ngày 12 tháng 4

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ:

... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút

Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng? Đáp án:
Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ
là:
a. 13 giờ b. 24 giờ c. 12 giờ
c. 12 giờ d. 1 ngày

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 27 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 79)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng chia 5; tìm
thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống Đáp án:
(theo mẫu)

Số bị 12 10 8 9 8 20
chia
Số bị 12
chia
Số chia 4 5 2 3 4 5
Số chia 4 5 2 3 4 5
Thương 3 2 4 3 2 4
Thương 3 2 4 3 2 4
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đáp án:
12 : 4 = ……. 20 : 4 = ……. 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5
15 : 5 = ……. 20 : 5 = ……. 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4
3 x 4 = ……. 5 x 4 = ……. 3 x 4 = 12 5x4 = 20
3 x 5 = ……. 4 x 5 = ……. 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20

Bài 3. Tìm x :
a) x : 3 = 4 b) x : 4 = 3 a) x : 3 = 4 b) x : 4 = 3
........... = ............ ........... x =4x3 x =
= ............ 3x4
........... = ............ ........... x = 12 x = 12
= ............ c) x : 2 = 5 d) x : 5 = 3
c) x : 2 = 5 d) x : 5 = 3 x =5x2 x =
........... = ............ ........... 3x5
= ............ x = 10 x = 15
........... = ............ ...........
= ............

Bài 4. Mẹ chia một số quả cam vào 3


đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi số cam mẹ chia
có tất cả bao nhiêu quả? Giải
Giải Số quả cam mẹ có tất cả là:
................................................................. 3 x 5 = 15 (quả)
.......... Đáp số: 15 quả cam
.................................................................
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 27 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 80)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; chu vi hình tứ giác; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đáp án: A

a) Chu vi hai hình tam giác ABD và


ADC bằng nhau C
D
b) Chu vi hình tam giác ABD lớn hơn B

chu vi hình tam giác ADC


a) S
b) Đ
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Đáp án:
Tính chu vi hình tam giác ABC (như
hình vẽ).
A
m
8c

B 12cm C

Giải
Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là:
Chu vi hình tam giác ABC là : 8 + 10 + 12 = 30 (cm)
……. + …….. + …….. = ………. (cm). Đáp số: 30 cm
Đáp số: .............cm

Bài 3. Tính chu vi hình tam giác có các


cạnh là 10dm, 20dm, 15dm.
Giải
................................................................. Giải
.......... Chu vi hình tam giác là:
................................................................. 10 + 20 + 15 = 45 (dm)
.......... Đáp số: 45 dm
.................................................................
..........

Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác có các


cạnh là 4dm, 5dm, 7dm, 10dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác là:
.......... 4 + 5 + 7 + 10 = 26 (dm)
................................................................. Đáp số: 26 dm
..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 27 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 81)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; chu vi hình tứ giác; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 3. Tính chu vi hình tam giác có các
cạnh là 8dm, 7dm, 5dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tam giác là:
.......... 8 + 7 + 5 = 20 (dm)
................................................................. Đáp số: 20 dm
..........
.................................................................
..........
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Đáp án:
Tính chu vi hình tam giác ABC (như
A
hình vẽ).

12cm
20cm

14cm
C B
Giải
Giải Chu vi hình tam giác ABC là:
................................................................. 20 + 14 + 12 = 46 (cm)
.......... Đáp số: 46 cm
.................................................................
..........
.................................................................
..........

Bài 3. Tính chu vi hình tam giác có các


cạnh là 13dm, 17dm, 25dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tam giác là:
.......... 13 + 17 + 25 = 55 (dm)
................................................................. Đáp số: 55 dm
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác có các


cạnh là 8dm, 15dm, 27dm, 30dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác là:
.......... 8 + 15 + 27 + 30 = 80 (dm)
................................................................. Đáp số: 80 dm
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 28 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 82)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
1  2 = ……. 4  1 =……. 12=2 41=4
1  3 = ……. 5  1 = ……. 13=3 51=5
2  1 = ……. 21=2
1  4 =……. 14=4
3  1 =……. 1  5 = ……. 31=3
0  4 = ……. 3  0 =……. 15=5
0  5 =……. 2  0 = ……. 04=0
4  0 = ……. 0  3 =……. 30=0
5  0 =……. 0  2 = ……. 05=0 20=0
40=0 03=0
50=0 02=0
Bài 2. Tính nhẩm: Đáp án:
a) 4 : 1 = ……. 2 : 1 = a) 4:1=4 2:1=2
……. 3 : 1 = …….5 : 1 = 3:1=3 5:1=5
……. b) 0:4=0 0:3=0
b) 0 : 4 = ……. 0 : 3 = 0:2=0 0:5=0
……. 0 : 2 = …….0 : 5 =
…….

Bài 3. Tính:
a) 5 : 5 x 5 = ……… a) 5 : 5 x 5 = 1 x 5
= ……… =5
b) 4 x 1 : 4 = ……… b) 4 x 1 : 4 = 4 : 4
= ……… =1
c) 0 x 3 : 3 = ……… c) 0 x 3 : 3 = 0 : 3
= ……… =0

Bài 4.
3 =3 3 =3
1
4 =4 4 =4
0
2 =0 1 2 = 0
3: =3 3: 4 =3
4: =1 4 0: =1
: 5 =0 0 : 5=0

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 28 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 83)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính (theo mẫu) : Kết quả:
a) 5cm x 3 = 15 cm a) 5cm x 3 = 15 cm
4dm x 2 = ……… 4dm x 2 = 8dm
2l x 10 = ……… 2l x 10 = 20l
b) 12cm : 4 = 3 cm b) 12cm : 4 = 3 cm
8dm : 2 = ……… 8dm : 2 = 4dm
20l : 5 = ……… 20l : 5 = 4l
Bài 2. Tìm x : Đáp án:
a) x x 4 = 16 a) xx4 = 16
............. = ............ x = 16 : 4
............. = ............ x =4
b) 3 x x = 15 b) 3 x x = 15
............. = ............ x = 15 : 3
............. = ............ x =5
c) x:5=2 d) x:5=2
............. = ............ x =2x5
............. = ............ x = 10

Bài 3. Người ta xếp đều 20 khách đi


thăm quan vào 5 thuyền. Hỏi mỗi thuyền
xếp mấy khách đi thăm quan.
Giải Giải
................................................................. Số khách tham quan trên mỗi thuyền là:
.......... 20 : 5 = 4 (người)
................................................................. Đáp số: 4 người
..........
.................................................................
..........

Bài 4. Lớp 2A có 35 chia đều vào các


nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn. Hỏi có bao
nhiêu nhóm? Giải
Giải Số nhóm của lớp 2A là:
................................................................. 35 : 5 = 7 (nhóm)
.......... Đáp số: 7 nhóm
.................................................................
..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 28 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 84)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số 0 và số 1 trong
phép nhân và phép chia; bảng chia 5; một phần năm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ nhiều Đáp án:
chấm: a) 2 x 2 =2
a) … x 2 =2 b) 8 x 1 : 2 = 4
b) 8 x 1 : … =4 c) 5 : 1 =5
c) 5 : … =5 d) 6 : 1 x 1 = 6
d) … : 1 x 1 =6 đ) 28 : 4 =7
đ) 28 : … =7 e) 3 x 6 : 2 =9
e) 3 x … : 2 = 9
Bài 2. Tìm x : Đáp án:
a) x x 2 = 20 a) xx2 = 20
............. = ............ x = 20 : 2
............. = ............ x = 10
b) 5 x x = 40 b) 5 x x = 40
............. = ............ x = 40 : 5
............. = ............ x =8
e) x:5=5 f) x:5=5
............. = ............ x =5x5
............. = ............ x = 25

Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái dưới những hình đã được tô màu vào 1/5 hình:

A B C D
Bài 4. Có 40 hòn bi chia đều vào 5 tùi.
Hỏi mỗi túi có mấy hòn bi?
Giải Giải
................................................................. Số bi mỗi túi là:
.......... 40 : 5 = 8 (hòn bi)
................................................................. Đáp số: 8 hòn bi
..........
.................................................................
..........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 29 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 85)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; so sánh các số tròn trăm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:

> 100 .…. 200 800 .…. 100 < 200 800 > 700
< ?
700 200 < 300 900 < 1000
= 200 .…. 300 900 .…. 600 > 500 300 < 400
1000 400 = 400 800 > 600
600 .…. 500 300 .…. 400 < 500 600 < 700
400 300 = 300 800 < 900
400 .…. 400 800 .….
600
400 .…. 500 600 .….
700
300 .…. 300 800 .….
900
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích Đáp án:
hợp : a) 10 đơn vị bằng 1 chục
a) 10 đơn vị bằng ………................ b) 10 chục bằng 1 trăm
chục c) 10 trăm bằng 1 nghìn
b) 10 chục bằng ………………......
…….
c) 10 trăm bằng ……………..............
….

Bài 3. Đọc, viết (theo mẫu) : Kết quả:

Viết Đọc Viết Đọc


100 một trăm 100 một trăm
200 ………………… 200 hai trăm
300 ………………… 300 ba trăm
……… bốn trăm 400 bốn trăm
500 ………………… 500 năm trăm
……… sáu trăm 600 sáu trăm
……… bảy trăm 700 bảy trăm
800 ………………… 800 tám trăm
……… chín trăm 900 chín trăm
……… một nghìn 1 000 một nghìn

Bài 4. Viết các số tròn trăm theo thứ tự Kết quả:


từ bé đến lớn :
100, 200, .…, .., .…, .…, .…, .…, .… 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800,
900.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 29 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 86)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; các số tròn trăm.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:
110 .…. 130 110 < 130
>
130 .…. 110 130 > 110
< ?
= 120 .…. 140 120 < 140
180 .…. 190 180 < 190
150 .…. 150 150 = 150
180 .…. 160 180 > 160
Bài 2. Nối mỗi số với cách đọc của nó:

Một trăm linh một


109
Một trăm linh chín 105
Một trăm linh bảy 101

Một trăm linh sáu


104 106
Một trăm linh năm
107
Một trăm linh bốn

Bài 3. Đọc, viết (theo mẫu) : Kết quả:

Viết Đọc Viết Đọc


110 một trăm ……….. 110 một trăm ………..
…… ……
120 một trăm hai mươi 120 một trăm hai mươi
130 …………………… 130 một trăm ba mươi
…… 140 một trăm bốn mươi
………. một trăm bốn mươi 150 một trăm năm mươi
150 …………………… 160 một trăm sáu mươi
170 một trăm bảy mươi
……
180 một trăm tám mươi
160 ……………………
190 một trăm chín mươi
…… 200 Hai trăm
………. một trăm bảy mươi
180 ……………………
……
………. một trăm chín mươi
200 ……………………
……

Bài 4. Viết các số : 108 ; 106 ; 109 ; 104 Kết quả:


; 101 theo thứ tự từ bé đế lớn:
................................................................. 101, 104, 106, 108, 109
.........

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 29 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 87)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đơn vị, chục,
nghìn; các số tròn trăm; chu vi hình tứ giác.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đáp án:
210 .…. 210 210 = 210
>
230 .…. 240 230 < 240
< ?
= 180 .…. 150 180 > 150
200 .…. 300 200 < 300
500 .…. 100 500 > 100
400 .…. 700 400 < 700
Bài 2. Kết quả:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
128; 281; 182; 821; 218; 812 128; 281; 182; 821; 218; 812
b. Gạch chân dưới số bé nhất trong b. Gạch chân dưới số bé nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
427; 494; 471; 426; 491 427; 494; 471; 426; 491

Bài 3. Cho 3 chữ số 0 1, 5: Kết quả:


a) Hãy viết tất cả các số có đủ 3 a) Hãy viết tất cả các số có đủ 3
chữ số đã chữ số đã cho: 05; 150; 501; 510
cho: .................................................... b) Xếp các số trên theo thứ tự từ
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 105; 150; 501; 510
lớn đến
bé: ....................................................

Bài 4. Tính chu vi của hình tứ giác biết Kết quả:


số đo các cạnh như hình9vẽ:
cm

8 cm
6 cm
10 cm

Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác là:
...... 9 + 8 + 10 + 6 = 33 (cm)
................................................................. Đáp số: 33 cm
......
.................................................................
......

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 30 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 88)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu): Đáp án:

112 một trăm mười hai 112 một trăm mười hai
119 ………………………… 119 một trăm mười chín
….. 120 một trăm hai mươi
120 ………………………… 147 một trăm bốn mươi bảy
162 một trăm sáu mươi hai
….. 185 một trăm tám mươi lăm
147 …………………………
…..
162 …………………………
…..
185 …………………………
…..
Bài 2. Kết quả:
121 ..… 122 127 ..… 125 121 ..… 122 127 ..… 125
>
< ? 124 ..… 120 120 ..… 141 124 ..… 120 120 ..… 141
= 156 ..… 156 200 ..… 199 156 ..… 156 200 ..… 199
168 ..… 178 152 ..… 132 168 ..… 178 152 ..… 132

Bài 3. Viết (theo mẫu) :

Viết số Đọc số Viết số Đọc số


340 ba trăm bốn mươi 500 năm trăm
265 hai trăm sáu mươi lăm 431 bốn trăm ba mươi mốt
761 bảy trăm sáu mươi mốt 615 sáu trăm mười lăm
670 sáu trăm bảy mươi 724 bảy trăm hai mươi tư
923 chín trăm hai mươi ba 852 tám trăm năm mươi hai

Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác có 4 cạnh


dài bằng nhau và mỗi cạnh có độ dài là
6m. Giải
Giải Chu vi hình tứ giác là:
................................................................. 4 x 6 = 24 (cm)
...... Đáp số: 24 cm
.................................................................
......
.................................................................
......

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 30 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 89)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
264 ; 464 ; 244 264 ; 464 ; 244
b. Gạch chân dưới số bé nhất trong b. Gạch chân dưới số bé nhất trong
các số đã cho: các số đã cho:
637 ; 673 ; 573 637 ; 673 ; 573
Bài 2. Kết quả:

134 ….. 132 548 ….. 548 134 ….. 132 548 ….. 548
>
< ? 128 ….. 123 821 ….. 621 128 ….. 123 821 ….. 621
=
171 ….. 181 735 ….. 753 171 ….. 181 735 ….. 753

Bài 3. Viết (theo mẫu) : Đáp án:


a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
200 ; 300 ; …… ; ….. ; 600 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ;
700 ; …. 800
b) Viết các số 724 ; 375 ; 1000 ; 648 b) Viết các số 724 ; 375 ; 1000 ; 648
theo thứ tự từ bé đến lớn : theo thứ tự từ bé đến lớn :
....................................................... 375; 648; 724; 1000.
......

Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 32m, đoạn


dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất
7m. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu
mét? Giải
Giải Đoạn dây thứ hai dài là:
................................................................. 32 - 7 = 25 (m)
...... Đáp số: 25m
.................................................................
......
.................................................................
......

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 30 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 90)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số từ 111 đến
200; các số có đến 3 chữ số; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a): Điền số thích hợp vào chỗ Kết quả:

chấm: a) 2dm = 20 cm 2m = 200


2dm = … cm 2m = … cm cm

… dm = 3m …..cm = 2m 30 dm = 3m 200 cm = 2m

1.b) Tính : b)

12m + 25m = ……… 47m - 12m + 25m = 37 m 47m - 24m =

24m = … 23 m

38m + 16m = ……… 62m - 38m + 16m = 54 m 62m - 37m =

37m = … 25 m
Bài 2. Viết cm hoặc m vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm cho thích hợp :
a) Chiếc đũa dài 25 ………. a) Chiếc đũa dài 25 cm
b) Cây tre dài 7 …......……. b) Cây tre dài 7 m
c) Em cao 130 ……........…. c) Em cao 130 cm
d) Cột điện cao 3 …...….…. d) Cột điện cao 3 m

Bài 3. Đáp án:


a) Viết các số 193 ; 1000 ; 497 ; 831 a) Viết các số 193 ; 1000 ; 497 ; 831
theo thứ tự từ lớn đến bé: theo thứ tự từ lớn đến bé:
1000; 831; 497; 193
……………………………………… b) Viết các số 246 ; 426 ; 264 ; 642 ;
b) Viết các số 246 ; 426 ; 264 ; 642 ; 462 theo thứ tự từ bé đến lớn:
462 theo thứ tự từ bé đến lớn: 246; 264; 426; 462; 642.
…………………....
…………………

Bài 4. Toà nhà A cao 27m, toà nhà B cao


hơn toà nhà A 8m. Hỏi toà nhà B cao
bao nhiêu mét?
Giải Giải
................................................................. Chiều cao của tòa nhà B là:
...... 27 - 8 = 19 (m)
................................................................. Đáp số: 19m
......
.................................................................
......

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 31 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 91)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mi-li-mét, ki-lô-
mét; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Kết quả:
a) 2 km = ……….. m a) 2 km = 2 000 m
b) ……….. m = 2 km b) 2 000 m = 2 km
c) 3 cm = ……….. mm c) 3 cm = 30 mm
d) ………mm = 3 cm d) 30 mm = 3 cm
đ) 4 m = ……….. mm đ) 4 m = 4 000 mm
e) ………mm = 4 m e) 4 000 mm =4m
Bài 2. Nhìn hình vẽ, viết số thích hợp Kết quả:
vào chỗ chấm
H uyÖn

N hµ em

X· T Øn h
M

a) Quãng đường từ nhà em ra xã dài


a) Quãng đường từ nhà em ra xã dài 15
…… km.
km.
b) Quãng đường nhà em đến huyện (đi
b) Quãng đường nhà em đến huyện (đi
qua xã) dài ..... km.
qua xã) dài 37 km.
c) Quãng đường từ tỉnh về xã (đi qua
c) Quãng đường từ tỉnh về xã (đi qua
huyện) dài ……… km.
huyện) dài 71 km.

Bài 3. Tính : Đáp án:


12mm + 25mm = …………... 12mm + 25mm = 37 mm
4mm x 2 = …………... 4mm x 2 = 8 mm
48mm - 34mm = …………... 48mm - 34mm = 14 mm
24m x 3 = 24m x 3 = 72 m
…………... 15km + 22km = 37 km
15km + 22km = …………... 36km : 4 = 9 km
36km : 4 =
…………...

Bài 4. Đo độ dài các cạnh của hình tam


giác MNP rồi tính chu vi của hình tam
giác đó? Giải
M
Bài giải Chu vi hình tam giác MNP là:
……………….... 7 + 5 + 6 = 18 (cm)
………………....
Đáp số: 18 cm
………………....
P ....c m N
c.………………....
Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 31 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 92)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về viết số thành trăm,
chục, đơn vị; phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết (theo mẫu) : Kết quả:

27 274 = 200 + 2 trăm 7 chục 4 27 274 = 200 + 2 trăm 7 chục 4


4 70 + 4 đơn vị 4 70 + 4 đơn vị
65 65 658 = 600 + 6 trăm 5 chục 8
8 8 50 + 8 đơn vị
73 73 735 = 700 + 7 trăm 3 chục 5
5 5 30 + 5 đơn vị
19 19 190 = 100 + 1 trăm 9 chục 0
0 0 90 + 0 đơn vị
30 30 307 = 300 + 3 trăm 0 chục 7
7 7 00 + 7 đơn vị
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
746 + 122 615 + 234 746 615
................ ................ + +
122 234
................ ................ 868 849
................ ................
374 + 123 247 + 412
374 247
................ ................ + +
123 412
................ ................
497 659
................ ................

Bài 3. Nối mỗi tổng với số thích hợp:


400 + 30 + 6 500 + 20 800 + 60 + 9

869 520
436 742
197 205

200 + 5 700 + 40 + 2 100 + 90 + 7

Bài 4. May mỗi bộ quần áo hết 3m vải.


Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu
bộ quần áo như thế?
Giải Giải
................................................................. Số mét vải may 18 bộ quần áo là:
... 3 x 18 = 48 (m)
................................................................. Đáp số: 48 m vải
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 31 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 93)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mi-li-mét, ki-lô-
mét; phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
400 + 200 = …… 200 + 300 = 400 + 200 = 600 200 + 300 =
…… 500
500 + 600 = …… 700 + 100 = 500 + 600 = 1100 700 + 100 =
…… 800
500 + 400 = …… 300 + 500 = 500 + 400 = 900 300 + 500 =
…… 800
600 + 200 = …… 400 + 300 = 600 + 200 = 800 400 + 300 =
…… 700
200 + 700 = …… 600 + 400 = 200 + 700 = 900 600 + 400 =
…… 1000
700 + 300 = …… 200 + 800 = 700 + 300 = 1000 200 + 800 =
…… 1000
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
682 + 317 256 + 633 682 256
+ +
................ ................ 317 633
................ ................ 999 889
................ ................
384 + 103 225 + 114
384 225
................ ................ + +
103 114
................ ................
487 339
................ ................

Bài 3. Điền dấu >; <; = vào chỗ nhiều


chấm: 100 cm = 1m 30dm
100 cm ... 1m 30dm ... > 29dm
29dm 350km > 349km 1000mm
350km ... 349km = 1m
1000mm ... 1m 213mm < 231 mm 178m <
213mm ... 231 mm 178m ... 201m
201m 200m + 300m > 400m
200m + 300m ... 400m 45cm + 55cm = 10dm
45cm + 55cm ... 10dm

Bài 4. Đường đi từ nhà bác Hồng đến


thành phố phải qua chợ huyện. Quãng
đường từ nhà bác Hồng đến chợ huyện
là 9km, quãng đường từ chợ huyện đến
thành phố là 27km. Hỏi quãng đường từ
nhà bác Hồng đến thành phố dài bao Giải
nhiêu ki- lô- mét? Số ki-lô-mét quãng đường từ nhà
Giải bác Hồng đến thành phố dài là:
................................................................. 9 + 27 = 36 (km)
... Đáp số: 36 km
.................................................................
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 32 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 94)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
800 - 300 = …… 700 - 200 = 800 - 300 = 500 700 - 200 = 500
…… 600 - 400 = 200 900 - 600 = 300
600 - 400 = …… 900 - 600 = 500 - 400 = 100 400 - 200 = 200
…… 1000 - 800 = 200 1000 - 700 = 300
500 - 400 = …… 400 - 200 = 1000 - 400 = 600 1000 - 300 = 700
…… 1000 - 200 = 800 1000 - 900 = 100
1000 - 800 = …… 1000 - 700 =
……
1000 - 400 = …… 1000 - 300 =
……
1000 - 200 = …… 1000 - 900 =
……
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
435 + 243 678  357 435 678
+ -
................ ................ 243 357
................ ................ 678 321
................ ................
376 + 512 896  476 376 896
+ -
................ ................ 512 476
................ ................ 888 420
................ ................

Bài 3. Tính chu vi hình tam giác MNP?


Giải M

..............................
m
0c

Giải
25

..............................
..............................
P 420cm N Chu vi hình tam giác MNP là:
.............................. 250 + 300 + 420 = 970 (cm)
.............................. Đáp số: 970 cm

Bài 4. Trong vườn có 255 cây cam, số


cây quýt ít hơn số cây cam 112 cây. Hỏi
trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
Giải Giải
................................................................. Số cây quýt có trong vườn là:
... 255 - 112 = 143 (cây)
................................................................. Đáp số: 143 cây quýt
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 32 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 95)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép cộng, trừ
không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
900 + 100 = ……… 900 + 100 = 1 000
600 + 400 = ……… 600 + 400 = 1 000
300 + 500 = ……… 300 + 500 = 800
1000 - 100 = ……… 1000 - 100 = 900
1000 - 600 = ……… 1000 - 600 = 400
800 - 300 = ……… 800 - 300 = 500
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
762 + 136 724  312 762 724
+ -
................ ................ 136 312
................ ................ 898 412
................ ................
347 + 251 956  545 347 956
+ -
................ ................ 251 545
................ ................ 598 411
................ ................

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống : Kết quả:

Số bị trừ 469 746 Số bị trừ 469 869 746


Số trừ 245 347 Số trừ 245 347 314
Hiệu 522 432 Hiệu 224 522 432

Bài 4. Cuốn sách Tiếng Việt dày 9 mm.


Cuốn sách Toán dày 6mm. Hỏi cuốn
sách nào mỏng hơn và mỏng hơn bao
nhiêu mm? Giải
Giải Vì 6 mm < 9 mm nên cuốn sách Toán
................................................................. mỏng hơn cuốn sách Tiếng Việt. Mỏng
... hơn là:
................................................................. 9 - 6 = 3 (mm)
... Đáp số: Sách Toán mỏng hơn 3mm
.................................................................
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 32 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 96)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tìm thành phần
chưa biết; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết kết quả vào chỗ nhiều chấm : Kết quả:
900 + 100 = ……… 900 + 100 = 1 000
600 + 400 = ……… 600 + 400 = 1 000
300 + 500 = ……… 300 + 500 = 800
1000 - 100 = ……… 1000 - 100 = 900
1000 - 600 = ……… 1000 - 600 = 400
800 - 300 = ……… 800 - 300 = 500
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
234 + 324 574 – 204 234 574
+ -
................ ................ 324 204
................ ................ 558 778
................ ................
506 + 233 348 – 317
506 348
................ ................ + -
233 317
................ ................
333 31
................ ................

Bài 3. Tìm x : Kết quả:


x + 135 = 287 x – 78 = 210 x + 135 = 287 x – 78 = 210
......................... ........................... x = 287 - 135 x = 210 +
......................... ........................... 78
377 – x = 225 512 + x = 946 x = 154 x = 288
......................... ........................... 377 – x = 225 512 + x = 946
......................... ........................... x = 377 - 255 x = 946 -
512
x = 122 x = 434

Bài 4. Một nhà máy có 175 công nhân


nam, số công nhân nữ nhiều hơn số công
nhân nam là 22 công nhân. Hỏi nhà máy
có bao nhiêu công nhân nữ?
Giải Giải
................................................................. Số công nhân nữ của nhà máy có là:
... 175 + 22 = 197 (công nhân)
................................................................. Đáp số: 197 công nhân nữ
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 33 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 97)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết số có 3
chữ số; tính giá trị biểu thức; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; giải
toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Điền dấu >; <; = vào chỗ nhiều Kết quả:
chấm: 374 > 364
374 ……. 364 899 < 901
899 ……. 901 678 < 687
678 ……. 687 345 < 300 + 50
345 ……... 300 + 50 534 = 500 + 30 + 4
534 ……... 500 + 30 + 4 1000 > 800 + 100 + 90
1000 ……. 800 + 100 + 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
5 x 8 : 2 5x8:2 = 40 : 2
= .................................... = 20
4 x 9 + 423 = 36 + 423
= .................................... = 459
4 x 9 + 423 18 : 2 : 3 =9:3
= .................................... =3
78 – 4 x 7 = 78 - 28
= .................................... = 50
18 : 2 : 3
= ....................................

= ....................................
78 – 4 x 7
= ....................................

= ....................................

Bài 3. Viết (theo mẫu) :

Số Trăm Chục Đơn vị Đọc số


236 2 3 6 hai trăm ba mươi sáu
187 1 8 7 một trăm tám mươi bảy
328 3 2 8 ba trăm hai mươi tám
520 5 2 0 năm trăm hai mươi

Bài 4. Có 20l nước mắm chia đều vào 4


can. Hỏi mỗi can đựng mấy lít nước
mắm? Giải
Giải Số lít nước mắm có trong mỗi can là:
................................................................. 20 : 4 = 5 (l)
... Đáp số: 5 lít nước mắm
.................................................................
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 33 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 98)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác; tìm thành phần chưa biết; phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000;
giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết các số 768, 1000, 347, 869, Kết quả:

901 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 347; 768; 869; 901; 1000

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :

………………………………… 1000; 901; 869; 768; 347

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :

…………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
205 + 313 864  562 205 864
+ -
................ ................ 313 562
................ ................ 518 302
................ ................
426 + 162 387  214 426 387
+ -
................ ................ 162 214
................ ................ 588 173
................ ................

Bài 3. Tìm x : Kết quả:


x + 200 = 700 x – 400 = 900 x + 200 = 700 x – 400 = 900
......................... ........................... x = 700 - 200 x = 900 +
......................... ........................... 400
900 – x = 500 300 + x = 800 x = 500 x = 1 300
......................... ........................... 900 – x = 500 300 + x = 800
......................... ........................... x = 900 - 500 x = 800 -
300
x = 400 x = 500

Bài 4. Tính chu vi hình tam giác ABC?


Giải A
........................
........................ Giải
m
60

........................
Chu vi hình tam giác ABC là:
........................
C 120m B 60 + 100 + 120 = 280 (m)
........................
Đáp số: 280 m

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 33 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 99)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết, so sánh
các số có ba chữ số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
415 ….. 399 415 > 399
>
< ? 567 ….. 600 567 < 600
= 784 ….. 748 784 > 748
1000 ..… 900 + 90 + 9 1000 > 900 + 90 + 9
842 ….. 800 + 40 + 2 842 = 800 + 40 + 2
376 ….. 300 + 70 + 7 376 < 300 + 70 + 7
Bài 2. Viết (theo mẫu): Kết quả:
Mẫu 1: 376 = 300 + 70 + 6
428 = ……………….....…. 428 = 400 + 20 + 8
820 = ……………….....…. 820 = 800 + 20 + 0
786 = …………………...... 786 = 700 + 80 + 6
503 = …………………...... 503 = 500 + 00 + 3
Mẫu 2: 200 + 30 + 4 = 234
400 + 70 = …………. 400 + 70 = 470
900 + 9 = …………. 900 + 9 = 909
300 + 10 + 6 = 300 + 10 + 6 = 316
…………. 500 + 70 + 4 = 570
500 + 70 + 4 =
………….

Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp :

Viết
Cách đọc số Viết số Cách đọc số
số
ba trăm hai mươi
613 sáu trăm mười ba 325
lăm
420 bốn trăm hai mươi 600 sáu trăm
bảy trăm tám mươi
307 ba trăm linh bảy 781
mốt
834 tám trăm ba mươi tư 114 một trăm mười bốn

Bài 4. Viết các số 387 ; 345 ; 378 ; 391 Kết quả:


theo thứ tự :
a) Từ bé đến a) Từ bé đến lớn : 345; 378; 387; 391.
lớn : ............................................. b) Từ lớn đến bé : 391; 387; 378; 345.
b) Từ lớn đến
bé : .............................................

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 34 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 100)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các phép tính cộng,
trừ không nhớ các số có 3 chữ số; tìm thành phần chưa biết; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
50 + 20 = …… 600 + 50 + 20 = 70 600 + 200 =
200 = …… 400
400 + 300 = …… 40 + 400 + 300 = 700 40 +
50 = …… 50 = 90
800 - 200 = …… 700 - 800 - 200 = 600 700 -
300 = …… 300 = 400
80 - 30 = …… 800 - 80 - 30 = 50 800 - 600 =
600 = …… 200
700 - 400 = …… 600 - 700 - 400 = 300 600 -
300 = …… 300 = 300
900 - 500 = …… 500 - 900 - 500 = 400 500 -
200 = …… 200 = 300
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
74 + 28 100  68 74 100
+ -
................ ................ 28 68
................ ................ 102 302
................ ................
205 + 720 867  564 205 867
+ -
................ ................ 720 564
................ ................ 925 303
................ ................

Bài 3. Tìm x : Kết quả:


x + 34 = 65 x – 52 = 77 x + 34 = 65 x – 52 = 77
......................... ........................... x = 65 - 34 x = 77 + 52
......................... ........................... x = 31 x = 129
x : 4 = 24 3 x x = 18 x : 4 = 24 3 x x = 18
......................... ........................... x = 24 x 4 x = 18 : 3
......................... ........................... x = 96 x=6

Bài 4. Trường Tiểu học Thăng Long có


714 học sinh, Trường Tiểu học Ba Kim
có nhiều hơn trường Tiểu học Thăng
Long 251 học sinh. Hỏi trường Tiểu học
Ba Kim có mấy học sinh? Giải
Giải Số học sinh Trường Tiểu học Ba Kim có
................................................................. là:
... 714 + 251 = 965 (học sinh)
................................................................. Đáp số: 965 học sinh
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 34 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 101)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về ước lượng độ dài;
tính giá trị biểu thức; xem giờ; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích Kết quả:
hợp: a) Thùng bé đựng 25l nước, thùng to
a) Thùng bé đựng 25l nước, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 10l nước.
đựng nhiều hơn thùng bé 10l nước. Thùng to đựng 35 lít nước.
Thùng to b) Một ngôi nhà ba tầng cao khoảng 11
đựng ........................................................ m
.......... nước. c) Một gang tay em dài khoảng 16 cm
b) Một ngôi nhà ba tầng cao khoảng 11 d) Quãng đường từ nhà em đến trường
…........ dài khoảng 2 km
c) Một gang tay em dài khoảng
16 ....................
d) Quãng đường từ nhà em đến trường
dài khoảng
2…….....................................................
Bài 2. Tính: Kết quả:
3x7+5 = ……………..... 3 x 7 + 5 = 21 + 5
………… = 26
= ……………..... 4 x 3 + 26 = 12 + 26
………… = 38
4 x 3 + 26 = 36 : 4 : 3 = 9 : 3
…………...…………….. =3
= ……………..... 5 x 6 - 12 = 30 - 12
………… = 18
36 : 4 : 3 = …………….....
…………
= …………….....
…………
5 x 6 - 12 =
…………….......………..
= …………….....
…………

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Kết quả:

...... giờ ..... phút ...... giờ ..... phút 2 giờ 30 phút 10 giờ 15 phút

Bài 4. Lớp 2A có 35 bạn chia làm 5


hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?
Giải Giải
................................................................. Số học sinh mỗi hàng có là:
... 35 : 5 = 7 (học sinh)
................................................................. Đáp số: 7 học sinh
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 34 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 102)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về nhận dạng các hình
hình học; chu vi hình tam giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Trong hình vẽ bên có : Kết quả:

a) ....… hình vuông. a) 5 hình vuông.


b) … hình chữ nhật. b) 4 hình chữ nhật.
c) .… hình tam giác. c) 6 hình tam giác.
Bài 2. Thùng quýt cân nặng 32kg, thùng
cam nặng hơn thùng quýt 5kg. Hỏi
thùng cam cân nặng bao nhiêu ki-lô-
gam? Giải
Giải Số ki-lô-gam thùng cam cân nặng là:
................................................................. 32 + 5 = 37 (kg)
... Đáp số: 37 kg
.................................................................
...
.................................................................
...

Bài 3. Viết tên hình vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) ………………… b) …………......……… c) ………….....…….......…

d) ………………… đ) …………......……… e) ………….....…….......…

Bài 4. Tính chu vi hình tam giác ABC


biết độ dài cạnh AB = 20cm; BC =
25cm; AC = 30cm?
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tam giác ABC là:
... 20 + 25 + 30 = 75 (cm)
................................................................. Đáp số: 75 cm
...
.................................................................
...
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 35 tiết 1


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 103)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xem đồng hồ; so
sánh các số; thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Kết quả:
437 ……. 473 437 < 473
>
869 ……. 911 869 < 911
< ?
= 307 ……. 299 307 > 299
608 ……. 600 + 8 608 = 600 + 8
216 ……. 200 + 20 216 < 200 + 20
345 ……. 300 + 50 + 4 345 < 300 + 50 + 4
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
48 + 24 70  36 48 70
+ -
................ ................ 24 36
................ ................ 72 34
................ ................
243 + 516 817  215 243 817
+ -
................ ................ 516 215
................ ................ 759 602
................ ................

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

a) ...... giờ ...... phút b) ...... giờ ...... phút c) ...... giờ ...... phút d) ...... giờ ...... phút

Bài 4. Tính: Kết quả:


4 x 5 = ……… 3 x 4 = ……… 4 x 5 = 20 3 x 4 = 12
2 x 4 = ……… 8 : 2 = ……… 2x4 = 8 8:2 = 4
12 : 3 = ……… 12 : 3 = 4 20 : 4 =
20 : 4 = ……… 5
8 : 4 = ……… 12 : 4 = ……… 8:4 = 2 12 : 4 = 3
20 : 5 = ……… 20 : 5 = 4 40 : 5 = 8
40 : 5 = ………

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 35 tiết 2


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 104)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép
tính; chu vi hình tứ giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính : Kết quả:
4 x 8 + 16 = 4 x 8 + 16 = 32 +
………………… 16
= = 48
………………… 45 : 5 : 3 =9:3
45 : 5 : 3 = =3
………………… 5 x 6 - 12 = 30 -
= 12
………………… = 18
5 x 6 - 12 = 46 + 15 - 24 =
………………… 61 - 24
= = 37
…………………
46 + 15 - 24 =
…………………
=
…………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính : Kết quả:
64 + 36 72  28 64 72
+ -
................ ................ 36 28
................ ................ 100 44
................ ................
314 + 82 478  64 314 478
+ -
................ ................ 82 64
................ ................ 232 414
................ ................

Bài 3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ


biết độ dài các cạnh là : MN = 5dm ; NP
= 6dm ; PQ = 7dm ; MQ = 8dm?
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
... 5 + 6 + 7 + 8 = 26 (dm)
................................................................. Đáp số: 26 dm
...
.................................................................
...

Bài 4. Bạn An cân nặng 27kg, bạn Bình


nhẹ hơn bạn An 5kg. Hỏi bạn Bình cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Giải Giải
................................................................. Số ki-lô-gam Bình cân nặng là:
... 27 - 5 = 22 (kg)
................................................................. Đáp số: 22 kg
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 35 tiết 3


Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 105)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình tam
giác, hình tứ giác; giải toán văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức. - Hát
- Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài. - Học sinh lập nhóm.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Nhận phiếu và làm việc.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính nhẩm: Kết quả:
10 : 2 = 15 : 3 = 10 : 2 = 5 5 x 3 = 15
16 : 4 = 5x2 = 16 : 4 = 4 5 x 2 = 10
5x3 = 4 x4= 15 : 3 = 5 4 x 4 = 16
30 : 5 = 4x5 = 30 : 5 = 6 4
x 5 = 20
Bài 2. Tính chu vi hình tứ giác EFGH
biết độ dài các cạnh là : EF = 19dm ;
FG = 22dm ; GH = 27dm; HE = 10dm
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tứ giác EFGH là:
... 19 + 22 + 27 + 10 = 68 (dm)
................................................................. Đáp số: 68 dm
...
.................................................................
...

Bài 3. Tính chu vi hình tam giác ABC


biết độ dài các cạnh là : AB = 15dm ;
BC = 20dm ; CA = 17dm.
Giải Giải
................................................................. Chu vi hình tam giác ABC là:
... 15 + 20 + 17 = 52 (dm)
................................................................. Đáp số: 52 dm
...
.................................................................
...

Bài 4. Có một số bao xi măng xếp đều


lên 5 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả
bao nhiêu bao xi măng?
Giải Giải
................................................................. Số bao xi măng có tất cả là:
... 5 x 4 = 20 (bao)
................................................................. Đáp số: 20 bao
...
.................................................................
...

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài. lớp.
- Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.

RÚT KINH NGHIỆM


.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
.....................…
Mời tham khảo thêm tài liệu lớp 2 đầy đủ:

You might also like