You are on page 1of 6

Họ và tên:……………………………………………Lớp:………………………..

LUYỆN KỸ NĂNG TÍNH


A. LÝ THUYẾT: Mỗi ngày đọc lại bảng cộng, bảng trừ đã học. Đọc ngược đọc
xuôi. PH kiểm tra thường xuyên giúp GVCN.
B: LUYỆN TẬP
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
8 + 61 76 – 23 12 + 8
72 + 7 34 + 52 21 + 9
14 + 32 19 + 50 50 - 18
30 – 3 90 - 62 40 - 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
23 + 17 25 + 35 52 + 9 4 + 39
43 + 17 36 + 34 38 + 29 3 + 59
9 + 61 34 + 26 36 + 39 9 + 19
41 + 29 12 + 38 5 + 89 17 + 69

Bài 3: Tính:
71 – 28 = 26 – 8 = 81 – 35 = 56 – 29 =
56 – 27 = 23 – 8 = 35 – 29 = 42 – 29 =
80 – 27 = 55 – 15 = 72 – 57 = 26 – 9 =
38 + 62 = 55 + 45 = 19 + 81 = 34 + 66 =
40 + 60 = 20 + 80 = 37 + 63 = 44 + 56 =
Bài 4: Số?
...4 4… 7… ...1
+ + - -
5. .. …4 …5 2. ..

70 9 3 3 5 65
...7 3… …7 6…
+ + - -
5. .. …6 5… …4

96 9 8 2 9 2 5

+ 34 = 51 96 - = 37 32 + = 70

+ 34 = 61 - 24 = 35 - 16 = 32

Bài 5: Tính dãy tính sau


9 + 24 + 8= 33 + 8 28 + 9 + 18=………….. 86 - 45 + 39=………….
= 41 = ………… = ………….
54 + 8 – 32=…………. 38 + 48 – 30=…………. 56 + 28 – 40=………..
= ………… =………….. =………..
39 + 7 + 18=…………. 97 - 43 + 29=……….. 55 + 38 - 43=………..
=…………. =……….. =…………
87cm – 24cm + 39cm 56 kg + 13kg – 48kg 34 giờ + 28 giờ -12giờ
=………………. =………………. =……………….
=………………. =………………. =……………….
37kg + 8kg + 49kg 27cm + 49cm – 24cm 28 l + 19 l + 18 l
=………………. =………………. =………………
=………………. =………………. =………………

Bài 6: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà
Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bát?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Trên cành cao có 17 con chim, cành dưới có 18 con chim. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 9 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn mấy chiếc kẹo ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 9: Một trại chăn nuôi có 45 con trâu và 38 con bò. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất
cả bao nhiêu con trâu và con bò?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 10: Một cửa hàng bán vải có 28 tấm vải xanh, đã bán được 12 tấm. Cửa hàng
còn lại bao nhiêu tấm vải màu xanh?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 11 Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ
nhất là 18cm. Hỏi:
a. Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 12: Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi:
a. Rổ cam có bao nhiêu quả?
b. Có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 13: Mẹ có bốn chục quả trứng, mẹ đã bán đi 18 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu
quả trứng?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 14 :
Hoa có 15 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 8 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu
quyển vở?
Tóm tắt Bài giải
…………………………… ……………………………………………………………
…………………………… ……………………………………………………………
……………………………… …………………………………………………………
Bài 15: Tuấn cắt được 39 hình tam giác, Hà cắt được nhiều hơn Tuấn 7 hình tam
giác. Hỏi:
a. Hà cắt được bao nhiêu hình tam giác?
b. Cả hai bạn cắt được bao nhiêu hình tam giác ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………….. ………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………..
………………………………. ………………………………………………………………..
……………………………….. ………………………………………………………………
………………………………. ……………………………………………………………….
………………………………. ………………………………………………………………..
Bài 16: Số?
- 53 + 18 + 19 - 21 + 28 + 27
76
Bài 17: Điền dấu (<; =; >) vào ô trống.

36 + 8 57 – 12 71 + 19 27 + 48

44 + 18 53 + 8 43 – 21 + 19 8 + 9 + 17

49 – 15 36 + 15 6 + 8 + 29 28 + 65 - 53

Bài 18: Điền dấu (<; =; >) vào chỗ trống.


42 + 58 .........100 – 20 68 + 16 ........32 + 59 80 – 34 ..........70 – 14

67 – 23 ..........24 + 37 67 – 12 ........60 - 18 28 + 39 ..........90 - 37


Bài 19: Tính.

90 – 54 + 27 = ..................................... 61cm – 33cm + 28 cm =...............................


=..................................... =.................................
51 – 9 + 58 =..................................... 31 kg – 6kg + 48 kg = ................................
=...................................... =.................................
40 + 50 - 43 = .................................... 71 phút- 38 phút + 67phút = ........................
=...................................... =.........................

Bài 20:
a. Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ
số……………………………………………………….
b. Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác
nhau…………………………………………
Bài 21: Hình vẽ bên:
Có ………hình tam giác.
Có …… tứ giác

You might also like