You are on page 1of 6

ÔN TẬP TOÁN

1. Đọc số:
37: ……………………………. 85: ………………………………

66: ……………………………. 42: ………………………………

78: ……………………………. 29: ………………………………

93: ……………………………. 58: ………………………………

61: ……………………………. 14: ………………………………


2. Viết số:
Bảy mươi sáu: ……………… Tám mươi mốt: ……………
Chín mươi tư: ……………… Ba mươi hai: ………………
Năm mươi lăm: ……………… Hai mươi tám: …………….
Bốn mươi ba : ……………… Sáu mươi bảy: ……………
Năm mươi mốt: ……………… Sáu mươi bốn: …………….
3. Đặt tính rồi tính:

65 + 12 86 – 44
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
36 + 23 79 – 51
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
55 + 4 67 - 5
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
78 – 8 22 + 42
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
41 + 13 36 – 6
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
82 + 10 96 – 24
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
33 + 2 74 – 54
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..

52 + 26 92 – 11
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
4. Đúng ghi đ, sai ghi s:
39 = 30 + 9 45 = 4 + 5
72 = 7 + 2 44 = 40 + 4

64 – 4 = 60 53 = 53 + 0

83 = 8 + 3 74 = 74 – 4

87 gồm 8 chục và 7 đơn vị

34 gồm 30 chục và 4 đơn vị

Số liền trước của 79 là 80

Số liền sau của số 25 là 26

Số liền trước của 45 là 44

53 gồm 5 chục và 3 đơn vị

5. Tính nhẩm:
29 – 9 + 20 = …………………… 46 + 20 – 10 = ……………….
63 – 13 + 10 = ………………….. 18 – 3 – 2 = …………………..
40 + 40 – 10 = ………………….. 40 + 20 + 10 = ……………….
79 – 2 – 1 = ……………………. 34 – 4 + 5 = …………………..
50 + 30 – 20 = ………………….. 32 + 2 – 4 = …………………..
6. Nối phép tính với kết quả đúng:
a)
40 + 25 65
80 – 10 33

30 + 3 70

60 - 20 40

b)

20 + 40 40

46 - 6 60

41 + 13 54

c)

20 + 3 90 - 60 30 + 16 45 - 15

30 46 23

7. Khoanh tròn vào:


a. Số lớn nhất: b. Số bé nhất:
48; 27; 31; 79 60; 18; 31; 65
42; 65; 84; 97 34; 16; 53; 78
23; 58; 92; 55 63; 39; 89; 32
55; 37; 88, 14 93; 72; 68; 21
8. Hình bên có:
a. …………….. hình tròn
……………... hình tam giác

b. Bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

………………………………….

Bao nhiêu khối lập phương?

………………………………….

c. ………. hình tròn.


………. hình tam
…………………………………. giác.

9. Viết phép tính và nói câu trả lời:


Đàn gà có 75 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Phép tính:

Trả lời: Chưa vào chuồng con gà.


Bình có 46 quả cam, Bình cho bạn 5 quả. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả
cam?
Phép tính:

Trả lời: Bình còn lại quả cam.

Hà có 14 cây bút, Lan có 5 cây bút. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cây
bút?
Phép tính:

Trả lời: Cả hai bạn có cây bút.


10. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

11. Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ …………………….

12. Điền vào chỗ trống:


Đồng hồ chỉ …………………….

13.Viết sơ đồ tách – gộp thích hợp.

14.Viết phép cộng thích hợp.

40

45

15. Viết phép cộng thích hợp

42

You might also like