You are on page 1of 5

-1-

Cách tính cung phi ngày: Bảng phi tinh của mỗi ngày.
Từ sau ngày Đông chí đến ngày Mang chủng.
Can ngày Chi ngày Từ Từ
Đông chí–Đại hàn Vũ thủy-Kinh Trập
-Tiểu hàn=>Lập xuân –Xuân Phân =>Thanh minh
Giáp Tý 1 7

Ất Sửu 2 8
Bính Dần 3 9
Đinh Mão 4 1
Mậu Thìn 5 2
Kỷ Tị 6 3
Canh Ngọ 7 4
Tân Mùi 8 5
9 6
Nhâm Thân
Quý Dậu 1 7

Giáp Tuất 2 8
Ất Hợi 3 9
Bính Tý 4 1
Đinh Sửu 5 2
Mậu Dần 6 3
Kỷ Mão 7 4
Canh Thìn 8 5
Tân Tị 9 6
Nhâm Ngọ 1 7
Quý Mùi 2 8
3 9
Giáp Thân
Ất Dậu 4 1
Bính Tuất 5 2
Đinh Hợi 6 3
Mậu Tý 7 4
Kỷ Sửu 8 5
9 6
Canh Dần
Tân Mão 1 7
Nhâm Thìn 2 8
Quý Tị 3 9

Giáp Ngọ 4 1
Ất Mùi 5 2
-2-

Bính Thân 6 3
Đinh Dậu 7 4
Mậu Tuất 8 5
Kỷ Hợi 9 6
1 7
Canh Tý
Tân Sửu 2 8
3 9
Nhâm Dần
Quý Mão 4 1
Giáp Thìn 5 2

Ất Tị 6 3
Bính Ngọ 7 4
Đinh Mùi 8 5
Mậu Thân 9 6
Kỷ Dậu 1 7
2 8
Canh Tuất
Tân Hợi 3 9
Nhâm Tý 4 1
Quý Sửu 5 2
Giáp Dần 6 3

Ất Mão 7 4
Bính Thìn 8 5
Đinh Tị 9 6
Mậu Ngọ 1 7
Kỷ Mùi 2 8

Canh Thân 3 9
Tân Dậu 4 1

Nhâm Tuất 5 2
6 3
Quý Hợi

=0=

Bảng phi tinh của mỗi ngày


Từ sau ngày Hạ chí đến ngày Đại tuyết
-3-

Can ngày Từ Hạ chí –Tiểu thử Từ Xử thử-Bạch Lộ T


Chi ngày -Đại thử - Lập thu -Thu Phân - Hàn lộ
-4-

Giáp Tý 9 3

Ất Sửu 8 2
Bính Dần 7 1
Đinh Mảo 6 9
Mậu Thìn 5 8
Kỷ Tị 4 7
Canh Ngọ 3 6
Tân Mùi 2 5
Nhâm Than 1 4
Quý Dậu 9 3

Giáp Tuất 8 2
Ất Hợi 7 1
Bính Tý 6 9
Đinh Sửu 5 8
Mậu Dần 4 7
Kỷ Mảo 3 6
Canh Thìn 2 5
Tân Tị 1 4
Nhâm Ngọ 9 3
Quý Mùi 8 2
7 1
Giáp Thân
Ất Dậu 6 9
Bính Tuất 5 8
Đinh Hợi 4 7
Mậu Tý 3 6
Kỷ Sửu 2 5
Canh Dần 1 4
Tân Mão 9 3
Nhâm Thìn 8 2
Quý Tị 7 1
Giáp Ngọ 6 9

Ất Mùi 5 8
Bính Thân 4 7
Đinh Dậu 3 6
Mậu Tuất 2 5
Kỷ Hợi 1 4
-5-

Canh Tý 9 3
Tân Sửu 8 2
Nhâm Dần 7 1
Quý Mão 6 9
Giáp Thìn 5 8

Ất Tị 4 7
Bính Ngọ 3 6
Đinh Mùi 2 5
Mậu Thân 1 4
Kỷ Dậu 9 3
Canh Tuất 8 2
Tân Hợi 7 1
Nhâm Tý 6 9
Quý Sửu 5 8

Giáp Dần 4 7
Ất Mảo 3 6
Bính Thìn 2 5
Đinh Tị 1 4
Mậu Ngọ 9 3
Kỷ Mùi 8 2
Canh Thân 7 1
Tân Dậu 6 9
Nhâm Tuất 5 8
4 7
Quý Hợi

You might also like