Professional Documents
Culture Documents
MẠNG 4G LTE
Bài 1 – Lịch sử mạng TTDĐ
và Tổng quan về mạng 4G LTE
Hà Nội 13/07/2016
TỰ GIỚI THIỆU
Quá trình đào tạo
ª K42 Đại học Bách khoa Hà Nội
ª Thạc sỹ kỹ thuật, Đại học Tổng hợp bang Texas cơ sở tại Austin
ª Tiến sỹ kỹ thuật, Đại học Tổng hợp bang Texas cơ sở tại Austin
Nền tảng Điện thoại di Nền tảng Di động Kết nối các
điện thoại động cho của di động băng rộng loại mạng
di động mọi người băng rộng tăng cường khác nhau
1G 2G 3G 4G 5G
~1980 ~1990 ~2000 ~2010 ~2020
Mỗi quốc gia/khu vực triển khai một mạng riêng theo chuẩn riêng
ª Chủ yếu ở các nước phát triển (Bắc Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản)
ª Chỉ cho phép gọi nội mạng
Tạo nền tảng cho “mạng thông tin di động”
Truyền dẫn vô tuyến dựa trên tín hiệu tương tự (analog signals)
ª Không cho phép mã hoá tín hiệu để bảo mật
ª Nhiễu đồng kênh dễ ảnh hưởng đến chất lượng thoại
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 9
Mobile 1G established the foundation of mobile
1 2 3
MẠNG 1G – PHỔ TẦN “SẠCH”
Licensed Spectrum Frequency Reuse Mobile Networ
Cleared spectrum for exclusive use Reusing frequencies without interference Coordinated network for s
Phổ tần dành riêng Mạng Băng tần Băng tần Số Độ rộng
by mobile technologies through geographical
đường xuống separation
đường lên access
kênh kênh and seamless m
(kHz)
AMPS (Mỹ) 869–894MHz 824-849MHz 832 30
2580 10
NMT-450 (Châu Âu) 463-467,5MHz 453-457,5MHz 180 25
225 12,5
NMT-900 (Châu Âu) 935-960MHz 890-915MHz 1000 25
1999 12,5
TACS (VQ Anh) 935-960MHz 890-915MHz 1000 25
Phổ tần
Operator-deployed base sach
stationsdành riêng cho cells
Neighboring mạng thông
operate tin di động (TTDĐ)
on different Integrated, transparent b
ª Ở
provide access forMỹ quá trình xin FCCfrequencies
subscribers cấp phép to
diễn rainterference
avoid trong 2 thập kỷ 1950-1960
network provides seamles
ª Mỗi quốc gia/khu vực sử dụng các băng tần khác nhau
Nhà mạng triển khai mạng lưới các trạm gốc để cung cấp dịch vụ
ª Đường lên và đường xuống hoạt động ở các băng tần khác nhau
ª Độ rộng kênh thông tin hẹp (tối đa 30 kHz)
ª Số lượng kênh vô tuyến nhỏ (tăng số kênh bị trả giá bởi giảm độ rộng kênh)
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 10
2 3
MẠNG 1G – KIẾN TRÚC
ncy Reuse Mobile “Ô TẾ BÀO”
Network
es without interference Coordinated network for seamless
Mạng “di động” dựa trên “ô tế bào”
raphical separation access and seamless mobility
PSTN
(landline)
PSTN
(landlin
A
B
A
B
Một Support
cuộc gọifor only
trên1 1user (analog
kênh chophone
đếncall)
khi per
kếtchannel
thúc
* Example shown based on AMPS 1G technology
B
14
30 30 30 30 30
kHz kHz kHz kHz kHz (c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu)
1 user (analog phone call) per channel
9
MẠNG 2G – GIỚI THIỆU CHUNG
IS-95 (cdmaOne)
CDMA
GSM
1G TDMA 2G
Có nhiều tiêu chuẩn khác nhau:
ª GSM (Global System for Mobile communications) ở Châu Âu
ª IS-136 (D-AMPS) và IS-95 (cdmaOne) ở Bắc Mỹ
Thuê bao 2G trên thế giới vẫn chiếm tỷ lệ lớn
ª 53% vào T12/2015 và dự báo 14% vào T12/2020 [GSACOM]
Một số nhà mạng đã có kế hoạch xoá bỏ mạng 2G
ª Telstra (Úc, 2016), Optus (Úc, 4/2017), Singapore (1/4/2017)
ª 31/12/2015, TGĐ Viettel đề nghị Bộ TT&TT xây dựng lộ trình tắt mạng 2G
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 15
MẠNG 2G – THÔNG TIN VÔ TUYẾN SỐ
300kHz – 3,4kHz 8000Hz 256 giá trị Hơn 1 thuê bao / kênh
8bit
nt Mobile
PS, NMT,
MẠNG
TACS 2G2G
TDMA techniques were standardized
- TDMA 30
User A
kHz
le 1G (Analog) Một thuê
Onlybao User
chiếm
one user perAcả kênh
radio 30kHz
channel
PS, NMT, TACS
le 1G (Digital)
e 2G (Analog)
Mạng 1G - AMPS 30 User A
Time
ª Yêu cầu các kênh cùng cell có khoảng cách phổ tần vẫn phải đủ lớn 13
4
ª Thuê bao khi di động qua các cell phải chuyển giao “cứng” (hard handoff)
Figure 32.2 Cellular multiple access modes. (From A. A. Huurdeman, Guide to Telecommu-
nications Transmission Systems, Artech House, Norwood, MA, 1997, Figure 6.9; with permis-
Đaoftruy
sion nhập
Artech phân
House chia theo mã (CDMA)
Books.)
ª CDMA: Code Division Multiple Access
ª Luồng bit tín hiệu được trải phổ bởi một mã giả ngẫu nhiên
ª Mỗi thuê bao được cấp riêng một mã giả ngẫu nhiên duy nhất để tách sóng
Trải phổ
Spread sửCode
using dụngC mã C + Tái tạo tín hiệu
Reconstruct using
User C Codemã
C C
User C sử dụng
Voice Voice
Voice Voice Voice
Voice Voice
Code Division Multiple Access (CDMA) Voice
Multiple users can talk at same time using Voice Voice
Voice
different languages (“codes”) Voice Voice
Voice
1.25 MHz 16
CDMA cho phép nhiều thuê bao có thể sử dụng kênh đồng thời
ª Nhiều người có thể nói cùng lúc sử dụng các “ngôn ngữ” (mã) khác nhau
ª Tín hiệu từ thuê bao khác đóng vai trò như tạp âm
ª Số thuê bao có thể cùng sử dụng 1 kênh bị giới hạn bởi khả năng tạo mã
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 20
CDMA delivered unprecedented voice c
FDMA vs. TDMAQualcomm
vs. CDMAefforts lead to new CDMA standard (IS-95) refer
FDMA
CDMA Benefits
~14x
Tần số
Thời gian
CDMA
~3x
Reference
Tần số
Tham chiếu
(1x)
(1x)
Thời gian
Analog GSM cdmaOne
1980s 1990s 1990s
So sánh dungVoice
Potential lượng mạng (công nghệ
Capacity ở thập niên 1990)1
Improvements
CDMA có ưu điểm vượt trôi về dung lượng mạng
1 Approximate total number of subscribers serviced within same spectrum based on AMPS (1G), GSM and cdmaOne technology commercial deployed in 1990s; 2 So
CDMA cũng tạo ra các vấn đề và thách thức mới cần giải quyết
ª Vấn đề: hiện tượng gần-xa => giải pháp: điều khiển công suất
ª Vấn đề: nhiễu ở vùng biên giữa các cell => giải pháp: chuyển giao mềm
ª Vấn đề: pha-đinh đa đường => giải pháp: máy thu cải tiến (RAKE)
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 21
Data support in 2G systems
MẠNG 2G – KIẾN TRÚC MẠNG TỔNG THỂ
BSC PSTN
MSC
BSC
IWF Packet
Or IP-Network
Mạng 3G phải đáp ứng bộ yêu cầu IMT2000 của ITU [4], [5]
GPRS
IS-95B
2.5G HSCSD EDGE
Cdma2000-1xRTT W-CDMA
3G Cdma2000-1xEV,DV,DO EDGE
Cdma2000-3xRTT TD-SCDMA
3GPP2 3GPP
Có 2 họ công nghệ mạng 3G phổ biến
ª W-CDMA (UMTS) do 3GPP phát triển => Các nhà mạng Việt Nam sử dụng
ª cdma2000 do 3GPP2 phát triển
UTRAN
MAP Quản Management
Mobility lý di động
SCP
SCP HLR
HLR IN
RNS
RNS MAP MAP
INAP/CAP
Uu
Iur
ISUP
NodeB
NodeB I RNS
RNS 3G MSC GMSC
GMSC
PSTN
ub
Iu U-MSC
GTP
3G SGSN GGSN
GGSN Internet
Radio
Mạng Access Network
truy nhập vô tuyến
Core Network
Mạng lõi
Các khối chức năng mới xuất hiện trong quá trình phát triển
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 28
MẠNG 3G – CHỒNG
UMTS GIAO THỨC
Protocol Stacks
Application
L1 L1 ATM ATM L1 L1
Uu Iu-PS Gn Gi
MS UTRAN 3G-SGSN 3G-GGSN
35
Các thành phần của mạng có chồng giao thức khác nhau
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 29
UMTS Domain Definitions
MẠNG 3G – CÁC MIỀN TRONG UMTS
Mỗi miền cung cấp một góc nhìn vào hoạt động của mạng UMTS
39
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 30
R5
MẠNG 3GSystem Level
– KIẾN TRÚC HỆ Architecture
THỐNG CỦA R5
Application
servers
Service
SCP capability
HSS CAP OSA servers
Gr+ WIN
MAP+
Iu-
Iu-PS
3G RAN SGSN
GGSN IPv6 TSGW PSTN
ISUP
RAS
All-IP Core MGW
RSGW
Legacy
WLAN, DSL, Cellular
cable... MAP
SIP IS-
IS-41
FW
H.248
CSCF
MGCF
MRF
Internet
Application Layer
Legacy Mobile CSCF
Signaling RSGW
Networks
CSCF
External IP
MGCF Networks
HSS
MRF
TSGW
3G-
3G-
Transport 3G-
3G- MGW
GGSN PSTN/
SGSN
Layer External CS
Networks
RAS
3G RAN WLAN, DSL, Cable, etc.
40
CDMA
CDMA
EVDO
EVDV
2000-
2000-
Dịch vụ thông tin băng rộng bắt đầu được cung cấp
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 33
MẠNG 3G – ƯU NHƯỢC ĐIỂM
Ưu điểm Nhược điểm
ª Bảo mật được cải thiện ª Ở nhiều nước, chi phí băng tần
Ø Mật mã khối KASUMI 3G đắt
Ø UE có khả năng nhận thực mạng ª Xây dựng hạ tầng gặp nhiều
ª Cung cấp đa dạng dịch vụ hơn thách thức hơn (cần nhiều cell
Ø Chất lượng dịch vụ tốt hơn hơn)
Ø Chi phí truyền dẫn thấp hơn ª Băng thông yêu cầu lớn
Ø 5MHz cho WCDMA
Ø 1,25MHz cho cdma2000
20 100
IMT-2020
Lưu lượng 10
mạng 1
/diện tích Hiệu quả
(Mbit/s/m 2) 10 sử dụng
3x
1 1x phổ tần
0.1
1x 350
10 x 400
100 x 500
IMT-Advanced
Hiệu quả Tính di động
sử dụng 5 (km/h)
10 10
năng lượng
6
10 1
Các yêu cầu đối với mạng 5G cao hơn 1 bậc so với mạng 4G
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 40
MẠNG 5G – DỊCH VỤ DỰ KIẾN
Di động băng rộng tăng cường
Mạng 5G không chỉ tập trung vào dịch vụ thông tin di động
ª Nhiều thách thức kỹ thuật mới đặt ra cho các nhà nghiên cứu và kỹ sư
HSPA, 5 MHz
DL: 14.4 Mbps
UL: 5.76 Mbps
11,511,5 15 15
10 10 11,5 15
5,765,76
10
dữ liệu [Mbps]
5,76
Data rate in Mbps
5 5
Data rate in Mbps
2 2 2 2
Data rate in Mbps
1,8 1,8 5
2 2 2 2
1,8
0,947
0,947 2
1 1 0,947
0,473
1 0,473 0,7 0,7
0,473 0,7
0,5 0,5
0,174
0,174 0,5
0,153
Tốc độ
0,153
0,174 0,2 0,2
0,153
0,2
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
0,1 0,1 0,1 0,1
0,1 0,1
0,030,03
0,03
0,010,01
GPRS
GPRS 0,01 EDGE
EDGE 1xRTT WCDMA
1xRTT WCDMA E-EDGE E-EDGE 1xEV-DO
1xEV-DO 1xEV-DO
1xEV-DO HSPA HSPA HSPA+
HSPA+ LTELTE
2x22x2
(Rel.
(Rel. GPRS
97) 97) (Rel.
(Rel.
4) 4) EDGE (Rel. 1xRTT
(Rel. WCDMA
99/4) (Rel.
99/4) (Rel.
7) 7) E-EDGE
Rev.Rev.
0 0 1xEV-DO
Rev.Rev. 1xEV-DO
A A (Rel.
(Rel. HSPA
5/6)5/6) (Rel.
(Rel.
7) 7) HSPA+
(Rel.
(Rel. 8) 8) LTE 2x2
(Rel. 97) (Rel. 4) (Rel. 99/4) (Rel. 7) Rev. 0 Rev. A (Rel. 5/6) (Rel. 7) (Rel. 8)
Technology
Technology
Công nghệ
Technology
Tốc
max. độ
max.
peakđỉnh
peak lớn
ULUL
datanhất
data
rate đường
rate lên [Mbps]
[Mbps]
[Mbps] Thông
max.
max. avg.
avg. lượng
UL UL trung bình
throughput
throughput đường lên [Mbps]
[Mbps]
[Mbps]
max. peak UL data rate [Mbps] max. avg. UL throughput [Mbps]
(JËVOՖJ /IJՊVLՉU
EVOH (Video) OՒJIԊO
1 Peak data rate for GSM/GPRS, latest Evolved EDGE has peak DL data rates capable of up to 1.2 Mbps; 2 Peak data rate for HSPA+ DL 3-carrier CA; HSPA+ specification includes additional potential CA + use of multiple antennas, but no announcements to
5
date; 3 Peak data rate for LTE Advanced Cat 6 with 20 + 20 MHz DL CA; LTE specification includes additional potential CA + additional use of multiple antennas, but no announcements to date
600
120
500
100
2G / 2.5G latency
500
100
85
400 85
80
400 70 80
320
320 70
300 60
300 60
46
190 46
200 190 40
200 40
100 20
100 20
30 30
0 0 0 0
GPRS EDGE
GPRS WCDMA
EDGE HSDPA
WCDMA HSUPA
HSDPA E-EDGE
HSUPA HSPA+
E-EDGE HSPA+ LTE LTE
(Rel. 97) (Rel.
(Rel. 97)4) (Rel. 4)
(Rel. 99/4) (Rel.(Rel.
99/4)5) (Rel.(Rel.
5) 6) (Rel.(Rel.
6) 7) (Rel. (Rel.
7) 7) (Rel. 7)(Rel. 8) (Rel. 8)
Total Total
UE UEinterface
Air Air interface
Node B NodeIub
B Iub
RNC RNC
Iu + coreIu + coreInternetInternet
E-UTRAN
EPC (Evolved Các dịch vụ IP
Packet Core) của nhà mạng
LTE (Long Term Evolution) là một phát triển từ công nghệ truy
nhập mạng vô tuyến mặt đất UMTS
ª E-UTRA (Evolution of UMTS Terrestrial Radio Access)
EPS (Evolved Packet System) là một phát triển của toàn bộ
mạng truy nhập UMTS, mạng lõi chuyển mạch gói và sự tích hợp
với các mạng khác
ª Mạng truy nhập vô tuyến: E-UTRAN (Evolved UTRA Network)
ª Mạng lõi: EPC (Evolved Packet Core)
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 48
LTE/LTE-Advanced vs.
LTE:WCDMA/HSPA
A Parallel Evolution Path to HSPA+
Đường xuống Đường lên 2x tốc độ dữ liệu Đa sóng mang, gấp Cải thiện hiệu năng tốc độ
băng rộng băng rộng, QoS >2x dung lượng thoại đôi tốc độ dữ liệu dữ liệu cao hơn
Section 1-10 TV80-W2560-1 Rev A MAY CONTAIN U.S. AND INTERNATIONAL EXPORT CONTROLLED INFORMATION
HSPA+ UTRAN 50
LTE provides(c)a new
2016radio
Truong Trung
1-8
access Kien (kientruong@utexas.edu)
technique, Huawei
as well as enhancements Proprietary
in the E-UTRAN and Confidential Issue 01 (2010-05-01)
64 QAM +-MIMO
(Evolved (DL)Terrestrial Radio Access Network). TheseCopyright
Universal © Huawei
enhancements Technologies Co., Ltd
are further
Dual Cell Operation
discussed as part of this course.
Less Overhead (UL)
ĐẶC ĐIỂM CÁC PHIỂN BẢN LTE/LTE-ADV.
Mỗi phiên bản đều bổ sung một số kỹ thuật truyền dẫn mới
ª LTE: Rel-8, Rel-9
ª LTE-Advanced: Rel-10, Rel-11, Rel-12
400 373
300 267
200
147
100
46
16
2
0
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2-Jun-16 End of
2016 (Est.)
Tổng số mạng LTE thương mại đã triển khai tính đến một thời điểm nhất định [7]
72 operators (c. 1 in 7)
launched LTE TDD (TD-
LTE) in 43 countries
128 LTE-Advanced
networks launched in
61 countries
55 operators launched
VoLTE-based HD Voice
in 34 countries
Countries with LTE trial systems (pre-commitment) © Global mobile Suppliers Association – GSA
Tổng số thuê bao LTE trên thế giới tính theo quý [7]
4000
3000 2646
2000
1371
1000 666
269
63
0
Feb-11 Jan-12 Jan-13 Jan-14 Feb-15 Feb-16 Apr-16 Jun-16
Tổng số loại thiết bị đầu cuối hỗ trợ LTE tính đến một thời điểm nhất định [7]
Số loại thiết bị đầu cuối tăng 72% so với T6/2015 (3253 loại)
Số nhà cung cấp thiết bị đầu cuối tăng 49% so với tháng 6/2015
ª Từ 305 nhà cung cấp ở T6/2015 tăng lên 455 nhà cung cấp ở T6/2016
(c) 2016 Truong Trung Kien (kientruong@utexas.edu) 58
PHÂN LOẠI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 4G LTE
Băng tần FDD Số loại thiết
212 bị hô trợ
8
63 5 Modules
1800 MHz band 3 3.227
276 1 6 Tablets 2600 MHz band 7 2.993
500 27 Notebooks
936 2100 MHz band 1 2.613
Smart Watch 800 MHz band 20 1.809
PC cards 800/1800/2600 tri-band 1.710
Projector AWS band 4 1.365
Femtocell 850MHz band 5 1.334
Smartphones 900 MHz band 8 1.253
Routers/Hotspots 1900 MHz band 2 1.159
3580
Dongles 700 MHz band 17 1.123
312 153
Đơn vị: triệu
1290
LTE (17,3%)
HSPA (30%)
GSM (46,54%)
3500 2200 CDMA (4,2%)
TD-SCDMA (2%)
8
Số thuê bao (đơn vị: tỷ)
7
1.6 2.1 2.6 3.1 3.8
6
5 LTE
2.4 HSPA
4 2.7
3 GSM
3.3
3 3.4
2
3.2
2.7
1 2.2
1.7
1.1
0
2016 2017 2018 2019 2020
Dự báo số thuê bao di động theo công nghệ đến 2020 [8]