You are on page 1of 8

HƯỚNG DẪN KẾT NỐI API TEMPSMS.

CO
Phiên bản: 2.2

1. ĐƯỜNG DẪN API: https://api.tempsms.co


2. SAU KHI ĐĂNG NHẬP, TRUY CẬP https://tempsms.co/key ĐỂ LẤY API KEY

3. CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN



Tạo yêu cầu mới theo dịch vụ bạn chọn

Xem thông tin chi tiết của yêu cầu: Số điện thoại, otp, số lượng tin nhắn hợp lệ, trạng thái…

Hủy yêu cầu đã tạo

Thuê lại số điện thoại mà trước đây đã thuê (Lưu ý: hệ thống chỉ cho phép thuê lại số mà bạn
đã thuê thành công dịch vụ đó trước đây nhằm đảm bảo an toàn cho người dùng)
▪ Lấy danh sách dịch vụ đang hoạt động
▪ Lấy số dư hiện tại của tài khoản
▪ Xem danh sách tin nhắn đã nhận
▪ Báo sai tin nhắn bị sai OTP
4. HƯỚNG DẪN NHANH
 Tạo yêu cầu: https://api.tempsms.co/create?api_key=xxxxxx&service_id=xx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success","request_id":xx}
 Xem chi tiết: https://api.tempsms.co/detail?api_key=xxxxxx&request_id=xx
 Kết quả trả về:
{"status_code":0,"message":"Success","phone":"xxxx","otp":"xxx","sms_count":1,"status
":2,"description":"xx"}
 Hủy yêu cầu: https://api.tempsms.co/cancel?api_key=xxxxxx&request_id=xx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success"}
 Thuê lại số: https://api.tempsms.co/renew?api_key=xxxxxx&service_id=xx&phone=xxxx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success","request_id":xx}
 Danh sách dịch vụ: https://api.tempsms.co/service?api_key=xxxxxx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success","data":
[{"id":xx,"name":"xx","price":xx,"duration":xx}]}
 Lấy số dư: https://api.tempsms.co/money?api_key=xxxxxx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success", "money": xx}
 Xem danh sách tin nhắn: https://api.tempsms.co/sms?api_key=xxxxxx&request_id=xx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success","sms_count":1,"data":
[{"sender":"xx","content":"xx","otp":"xx"}]}
 Báo sai tin nhắn: https://api.tempsms.co/report?api_key=xxxxxx&sms_id=xx
 Kết quả trả về: {"status_code":0,"message":"Success"}

5. CHI TIẾT CÁCH DÙNG API


▪ TẠO YÊU CẦU MỚI:
+ URL: https://api.tempsms.co/create
+ Lưu ý: Để đảm bảo tất cả người dùng đều sử dụng hiệu quả, hệ thống sẽ giới hạn số lượng
yêu cầu tối đa, nếu muốn tăng số lượng yêu cầu vui lòng admin.
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

2 service_id Int ID dịch vụ

Ví dụ: https://api.tempsms.co/create?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&service_id=44

+ Kết quả trả về:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin


0: Thành công

1: API KEY không hợp lệ

2: ID dịch vụ không hợp lệ

3: Bạn không có quyền thuê dịch


vụ này

4: Tài khoản bị khóa


1 status_code Int Mã lỗi 5: Hệ thống bảo trì

6: Vượt quá số lượng yêu cầu


tối đa

7: Số dư không đủ để thực hiện

8: Không còn sim khả dụng

9: Có lỗi xảy ra, vui lòng thử


lại sau

2 message String Thông báo

3 request_id Int ID yêu cầu

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success","request_id":536896}

▪ THUÊ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI CŨ:


+ URL: https://api.tempsms.co/renew
+ Lưu ý: Để đảm bảo an toàn, bạn chỉ được phép thuê lại số đã thuê dịch vụ đó trong quá khứ
và đã thành công
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web
2 service_id Int ID dịch vụ

3 phone String Số điện thoại cần thuê lại

Ví dụ: https://api.tempsms.co/renew?
api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&service_id=44&phone=0976543456
+ Kết quả trả về:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin


0: Thành công

1: API KEY không hợp lệ

2: ID dịch vụ không hợp lệ

3: Bạn không có quyền thuê dịch


vụ

4: Tài khoản bị khóa

5: Hệ thống bảo trì

6: Vượt quá số lượng yêu cầu tối


1 status_code Int Mã lỗi đa

7: Số dư không đủ để thực hiện

8: Số điện thoại không hợp lệ

9: Bạn không có quyền thuê lại


số điện thoại này

10: Sim này không còn ở trên hệ


thống

11: Có lỗi xảy ra, vui lòng thử


lại sau

2 message String Thông báo

3 request_id Int ID yêu cầu

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success","request_id":536896}

▪ XEM THÔNG TIN CHI TIẾT YÊU CẦU ĐÃ TẠO:


+ URL: https://api.tempsms.co/detail
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

2 request_id Int ID yêu cầu

Ví dụ: https://api.tempsms.co/detail?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&request_id=89

+ Kết quả trả về:


STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
1 status_code Int Mã lỗi 0: Thành công

1: API KEY không hợp lệ


2: ID yêu cầu không hợp lệ

2 message String Thông báo

Đầu số theo như cài đặt trên


3 phone String Số điện thoại
web

4 otp String OTP OTP đã được hệ thống bóc tách

Tổng số tin
5 sms_count Int
nhắn

0: Đang chờ

1: Đang nhận SMS

6 status Int Trạng thái 2: Đã hoàn thành

3: Đã bị lỗi

4: Đã bị hủy

7 description String Mô tả

Ví dụ:
{"status_code":0,"message":"Success","phone":"0343781006","otp":"650181","sms_count":
1,"status":2,"description":"Finished"}

▪ HỦY YÊU CẦU ĐÃ TẠO:


+ URL: https://api.tempsms.co/cancel
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

2 request_id Int ID yêu cầu

Ví dụ: https://api.tempsms.co/cancel?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&request_id=89

+ Kết quả trả về:


STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
0: Thành công

1: API KEY không hợp lệ

2: ID yêu cầu không hợp lệ


1 status_code Int Mã lỗi
3: Yêu cầu đã bị hủy hoặc đã
hoàn thành trước đó

4: Có lỗi xẩy ra, vui lòng thử


lại sau

2 message String Thông báo


Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success"}

▪ XEM DANH SÁCH TIN NHẮN CỦA MỘT YÊU CẦU:


+ URL: https://api.tempsms.co/sms
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

2 request_id Int ID yêu cầu

Ví dụ: https://api.tempsms.co/sms?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&request_id=89

+ Kết quả trả về:


STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
0: Thành công

1 status_code Int Mã lỗi 1: API KEY không hợp lệ

2: ID yêu cầu không hợp lệ

2 message String Thông báo

● id : ID tin nhắn

Danh sách tin ● sender : Người gửi


3 data JsonArray
nhắn ● content: Nội dung tin nhắn

● otp : Mã OTP

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success","sms_count":1,"data":[{"id":
123,"sender":"NOELVIETTEL","content":"Mat khau dang nhap chuong trinh Khieu vu cung
ong gia Noel cua Quy khach la 797081","otp":"797081"}]}

▪ BÁO SAI TIN NHẮN HOẶC SAI OTP:


+ URL: https://api.tempsms.co/report
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

2 sms_id Int ID tin nhắn

Ví dụ: https://api.tempsms.co/report?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB&sms_id=123

+ Kết quả trả về:


STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
1 status_code Int Mã lỗi 0: Thành công
1: API KEY không hợp lệ

2: ID tin nhắn không hợp lệ

3: Bạn đã báo tin này rồi

2 message String Thông báo

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success"}

▪ XEM SỐ DƯ HIỆN TẠI:


+ URL: https://api.tempsms.co/money
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

Ví dụ: https://api.tempsms.co/money?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB

+ Kết quả trả về:


STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
0: Thành công
1 status_code Int Mã lỗi
1: API KEY không hợp lệ

2 message String Thông báo

3 money Int Số dư

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success","money":59000}

▪ XEM DANH SÁCH DỊCH VỤ:


+ URL: https://api.tempsms.co/service
+ Truy cập API theo phương thức GET với các tham số sau đây:

STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Nội dung


1 api_key String API KEY lấy từ trang web

Ví dụ: https://api.tempsms.co/service?api_key=ACD649845680B60BFDA9B824138D54FB
+ Kết quả trả về:
STT Tên tham số Kiểu dữ liệu Mô tả Thông tin
0: Thành công
1 status_code Int Mã lỗi
1: API KEY không hợp lệ

2 message String Thông báo

● id : ID của dịch vụ
Danh sách ● name : Tên của dịch vụ
3 data JsonArray dịch vụ đang
hoạt động ● price : Giá của dịch vụ

● duration: Thời gian sử dụng

Ví dụ: {"status_code":0,"message":"Success","data":
[{"id":7,"name":"bunglua.net","price":1000,"duration":240},{"id":9,"name":"Cube
TV","price":1500,"duration":300}]}

You might also like