Professional Documents
Culture Documents
Khi viết các số tự nhiên tăng dần từ 1, 2, 3,… liên tiếp nhau, ta nhận được một dãy các chữ số
thập phân vô hạn, đoạn đầu tiên của dãy sẽ là: 1234567891011121314151617181920...
Yêu cầu: Hãy tìm chữ số thứ N của dãy số vô hạn trên.
Dữ liệu: Cho trong file NUMBER.INP gồm một nguyên dương N (N < 106).
Kết quả: Ghi kết quả ra file NUMBER.OUT.
Ví dụ:
NUMBER.OUT NUMBER.OUT Giải thích kết quả
21 5 Chữ số thứ 21 trong dãy là chữ số 5
1
Xét một dãy số nguyên gồm N phần tử. Viết dãy số đó theo thứ tự từ trái sang phải, sau đó đặt
giữa mỗi cặp số cạnh nhau dấu cộng '+' hoặc trừ '-', khi đó ta thu được một biểu thức số học. Ta nói
dãy số là chia hết cho K nếu tồn tại một cách đặt dấu để thu được biểu thức số học chia hết cho K.
Yêu cầu: Hãy xác định dãy số đã cho có chia hết cho K hay không.
Dữ liệu: File văn bản BAI3.INP:
Dòng đầu là hai số nguyên N và K (2 ≤ N ≤ 104, 2 ≤ K ≤ 100).
Các dòng tiếp theo là dãy N số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối không quá 104.
Kết quả: File văn bản BAI3.OUT, ghi số 0 hoặc 1 tương ứng với dãy không chia hết hoặc chia hết
cho K.
Ví dụ:
BAI3.INP BAI3.OUT BAI3.INP BAI3.OUT
4 7 1 4 6 0
1 2 3 5 1 2 3 5
Bài 2(7 điểm) - Biểu thức zero.
Cho một số tự nhiên N ≤ 9. Dãy số được tạo thành gồm các chữ số từ 1 đến N theo
thứ
tự đó. Hãy điền vào các dấu + , - , hoặc là không điền dấu nào cả để tạo thành biểu
thức có kết quả thu được bằng 0. Hãy viết chương trình tìm tất cả các khả năng có thể.
Dữ liệu vào: Lấy từ file văn bản BAI2.INP với một dòng ghi số N.
Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản có tên BAI2.OUT có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu ghi số lượng kết quả tìm được.
- Các dòng sau mỗi dòng ghi một kết quả tìm được.
Ví dụ
BAI2.INP BAI2.OUT
7 6
1-2-3-4-5+6+7 = 0
1-2+3+4-5+6-7 = 0
1-23-45+67 = 0
1-23+4+5+6+7 = 0
1+2-3-4+5+6-7 = 0
1+2-3+4-5-6+7 = 0