Professional Documents
Culture Documents
m.facebook.com.vn
Miền phụ.Domain name.Second lever domain(SLD).Top lever domain(TLD)
<a href=" "> </a> Anchor: mỏ neo Để link, đặt linh vô đây Herf mới là lịnk
Chữ thay cho link
<ul> Unordered list: Tên danh sách Đổi ol thàng il, dấu .
<li></li> danh sách sắp trước danh sách sẽ
xếp tùy ý thành số
<li></li>
List item: danh Thẻ trong danh sách
<li></li> sách chứa phần
</ul> tử bên trong
<tbody>
<tr>
<td>1</td>
<td>nam</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<input name="gioi tinh" type="radio"> Ô tròn để tích Đơn tích Trùng name thì chỉ dc
tích 1 ô
<button>xem ngay</button> Nút bấm
<h1 title="đây là tiêu đề"> hìnhdsf </h1> Thuộc tính Hiện chữ nhỏ khi di chuột vào Tên là attribute
title=""
CSS:
Có 3 cách
1. Internal//
<style>
h1{
color: aqua;
font-size: 10 px;
}
</style>
Viết bên trên
2. External
Tạo file style.css, sau đó dùng
<link rel="stylesheet" href="style.css">
Để liên kết 2 file lại
3. Inline
Viết trong thẻ h1
<h1 style "color: aqua;font-size: 10 px">
Ngăn cách 2 style bằng ;
Thêm ID
<p id="mot">dong thu 3</p>
Dùng id
#mot{
color:gold ;
}
Thêm class
<h3 class="hai">dong thu 4</h3>
Dùng class
.hai{
color: blue;
}
Lưu ý: muốn chọn các class bên trong giống nhau .hai.ba,bon{color:gold ;}
Selector Ví dụ Mô tả
.class .intro Chọn tất cả các thẻ có class=“intro”
Chọn tất cả các thẻ có cả name1 và name2 được đặt trong thuộc tính class của
.class1.class2 .name1.name2
nó
.class1 .class2 .name1 .name2 Chọn tất cả các thẻ có class=“name2” là con của một phần tử có class=“name1”
* * Chọn tất cả các thẻ
element h2 Chọn tất cả các thẻ h2
element.class div.box Chọn tất cả thẻ div có class=“box”
element, element div, h2 Chọn tất cả thẻ div và h2
element element div p Chọn tất cả thẻ p trong thẻ div
element >
div > p Chọn tất cả thẻ p là con trực tiếp của thẻ div
element
element +
div + p Chọn thẻ p đứng liền kề sau thẻ div
element
element ~
div ~ p Chọn tất cả thẻ p đứng sau thẻ div
element
Chọn cả class và id #hai.ba
Mức độ ưu tiên
1. Intrnal,external
2. Inline 1000
3. #id 100
4. Class 1
5. Equal specificity
6. Universal selector and inherited
CSS VARIBLE; biến trong css
Sửa giá trị màu nhanh
:root {
--text-color:green ;
}
h1{
color: var(--text-color);
}
Hàm
<var> in nghiêng chữ </var>
.box {
width: 100px;
height: 100px;
background-color: purple;
padding: 16px;
box-sizing: border-box;
}
.box{
background-color: red;
width: 700px;
height: 50px;
}
.box-child{
background-color: green;
width: 75%; /* Chiều ngang của thẻ div có class box-child sẽ phụ thuộc vào thẻ chứa nó,
trong trường hợp này là thẻ div có class box nên sẽ là 75% của 700px (px là đơn vị tuyệt đối, % và vw
là đơn vị tương đối), chiều ngang của thẻ div có class box-1-child sẽ thay đổi khi chiều ngang của thẻ
div có class box thay đổi*/
height: 50px;
}
.box-1{
background-color:blue;
width: 700px;
height: 50px;
}
.box-1-child{
background-color: aqua;
width: 75vw; /* Chiều ngang của thẻ div có class box-1-child sẽ phụ thuộc vào chiều
ngang trình duyệt và KHÔNG phụ thuộc vào thẻ chứa nó, trong trường hợp này là 75% của chiều ngang trình
duyệt, chiều ngang của thẻ div có class box-1-child sẽ thay đổi khi chiều ngang trình duyệt thay đổi
*/
height: 50px;
}
Pseeudo-classes : lớp giả
:root {
--text-color:green ;
}
h1{
color: var(--text-color);
}
h1:hover{
color: red;
}
h1:active{
color: red;
}
padding (đệm)
//nhét là tăng độ dài bên ngoài vùng nội dung của chữ
padding: 9px,8px,7px,6px ;
Viết nhanh
border: 2px solid #333333;
Khoangr cách lề
margin: 1px,2px,3px,4px;
Giữ số đo box
box-sizing: border-box;
/* Bỏ gạch chân mặc định của thẻ a */
text-decoration: none;
Đổ gadian
background-image: linear-gradient(0,#333,#aaa);