You are on page 1of 3

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG DUY Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Sè: /PAVT Nam Định, ngày 29 tháng 04 năm 2022

PHƯƠNG ÁN
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
I. Đặc điểm tuyến:
Mã số tuyến: 1850.1614.A
Tên tuyến: Nam Định đi TP. Hồ Chí Minh và ngược lại
Bến đi: Bến xe khách Quất Lâm
Bến đến: Bến xe An Sương
Cự ly vận chuyển: 1.730 km.
Lộ trình: BX Quất Lâm - TL489B - QL37B - ĐT489 - Cầu thức Hóa - Ngã tư
Hải Hậu - QL21 - Ngã ba lạc Quần - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đường Lê Đức Thọ -
QL10 - QL1A - QL22 - BX An Sương và ngược lại.
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến 30 vòng/ tháng.
2. Giờ xuất bến:
a) Chiều đi: xuất bến tại: Bến xe khách Quất Lâm
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc 02h00’ các ngày trong tháng.
b) Chiều về: xuất bến tại: Bến xe An Sương
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc 02h00’ các ngày trong tháng.
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe khoảng 30 giờ
4. Tốc độ lữ hành: 60 km/h.
5. Lịch trình chạy xe:
a) Chiều đi: xuất bến tại: Bến xe khách Quất Lâm
- Nốt (tài) 1 Xuất bến lúc 02h00’ các ngày trong tháng.
TT lần Tên điểm Thời gian Thời gian dừng
Điện thoại Địa chỉ
nghỉ dừng nghỉ đến ( phút )
NH. Trường Quảng Xương Sau 4 h
01 02373670282 30 phút
Thi - Thanh Hóa xuất bến
NH.Châu Kỳ Anh- Hà Sau 5h
02 02393865138 30 phút
Tuấn Tĩnh lần nghỉ 1
NH. Hoàng Hòa Vang- Đà Sau 6h
03 02362214677 30 phút
Vy Nẵng lần nghỉ 2
NH.Song Phan Rang- Sau 12h
04 02293835036 30 phút
Thao Ninh Thuận lần nghỉ 3
NH. Bình Long Khánh- Sau 5h
05 02513877133 30 phút
Minh Đồng Nai lần nghỉ 4
b) Chiều về: xuất bến tại: Bến xe An Sương
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc 02h00’ các ngày trong tháng.
TT lần Tên điểm Thời gian Thời gian dừng
Điện thoại Địa chỉ
nghỉ dừng nghỉ đến ( phút )
NH. Hoa Nhơn Trạch- Sau 4 h
01 02513844225 30 phót
Sứ Đồng Nai xuất bến
NH. Hòa Cam Ranh- Sau 7h lần
02 02583970197 30 phút
Tiến Khánh Hòa nghỉ 1
NH. Hoàng Tuy Phước- Sau 6h lần
03 02563833796 30 phút
Long Bình Định nghỉ 2
NH.Sơn Vinh- Nghệ Sau 12h
04 02383558989 30 phút
Thủy An lần nghỉ 3
III. Đoàn phương tiện:
Nhãn hiệu Năm sản Tiêu chuẩn khí Số lượng
TT Sức chứa
xe xuất thải ( Chiếc )
01 Thaco 2016 40 giường, 03 ghế Đạt tiêu chuẩn 6
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
TT Nốt ( tài ) Số lượng lái xe Số lượng nhân viên phục vụ Ghi chú
01. Nốt 1 12 06
V. Giá vé và cước hành lý:
1. Giá vé:
Giá vé suốt tuyến: 590.000 đồng/HK.
2. Giá cước hành lý:
a) Hành lý được miễn cước: 20kg.
b) Hành lý vượt quá mức miễn cước: 6000đ/kg.
3. Hình thức bán vé: Bán vé tại quầy ở bến xe khách Quất Lâm và bến xe An
Sương.
VI. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:
1. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vu vận tải do đơn vị xây dựng tương đương
hạng ba của Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận tải hành khách do Bộ Giao thông
vận tải ban hành.
2. Trang thiết bị phục vụ hành khách: Số ghế xắp xếp theo thứ tự, máy lạnh, ti
vi, tủ thuốc, bình chữa cháy, nước uống, wifi.
3. Các quyền lợi của khách hàng bao gồm: Có bảo hiểm hành khách, số lượng
hành lý mang theo dưới 20kg/hk được miễn cước.
4. Địa chỉ, số điện thoại nhận thông tin phản ánh của hành khách: Tiếp nhận
và xử lý thông tin kiến nghị của hành khách và phản ánh của thông tin đại chúng
theo số điện thoại đường dây nóng của công ty số 0975.066.999 và bộ phận theo
dõi an toàn giao thông số: 02283.829.999
GIÁM ĐỐC

Đinh Thị Hường

You might also like