You are on page 1of 17

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HKI

Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ


1. Cực Đông của nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
2. Tọa độ cực Bắc của VN là
A. 23022’B B. 23023’B C. 23024’B D. 23025’B
3. Theo vĩ độ phần đất liền nước ta có tọa độ
A. 8034’B - 200 23’B C. 8034’B - 22023’B
B. 8034’B - 21023’B D. 8034’B - 23023’B
4. Theo kinh tuyến phần đất liền nước ta có tọa độ
A. 10209’Đ - 10909’Đ C. 10209’Đ - 1090 34’Đ
B. 10209’Đ - 109024’Đ D. 1020 9’Đ - 109023’Đ
5. Tọa độ trên biển của nước ta kéo dài từ kinh tuyến
A. 1010Đ - 117020’Đ. C. 1030Đ - 117020’Đ.
B. 1020Đ - 119020’Đ. D. 1040Đ - 117020’Đ.
6. Nước VN nằm ở
A. trên bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm ĐNÁ.
C. phía đông của TBD, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
D. giữa lục địa Á – Âu gần trung tâm Châu Á.
7. Lãnh thổ VN là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. C. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. vùng đất liền, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, thềm lục địa.
8. Vùng đất là
A. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
B. toàn bộ phần đất liền và 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
C. chỉ bao gồm phần đất liền.
D. toàn bộ phần đất liền và các đảo ven bờ.
9. Vùng đất của nước ta có tổng diện tích là
A. 331.211km2 B. 331.212km2 C. 331.213km2 D. 331.214km2
10. Đường biên giới trên đất liền nước ta dài
A. 2600km. B. 3600km. C. 4600km. D. 5600km.
11. Việc thông thương giữa nước ta với các nước láng giềng được tiến hành qua
A. cửa khẩu B. cảng biển C. sân bay D. nhà ga xe lửa
12. Vùng biển của nước ta có tổng diện tích là
A. 1tr km2 B. 2tr km2 C. 3tr km2 D. 4tr km2
13. Vùng biển của nước ta được hợp thành bởi
A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.
14. Có bao nhiêu quốc gia tiếp giáp với biển Đông?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
15. Quốc gia nào sau đây không tiếp giáp với nước ta trên biển?
A. Trung Quốc B. Lào C. Campuchia D. Thái Lan
16. Quốc gia nào sau đây vừa tiếp giáp với nước ta trên đất liền vừa tiếp giáp trên biển. Đông?
A. Singgapo. B. Campuchia. C. Miama. D. Thái Lan
17. Đường bờ biển của nước ta có chiều dài
A. 2360km. B.3260km. C. 4260km. D. 4360km.
18. Cửa khẩu nằm trên đường biên giới Lào - Việt?
A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
19. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh
A. Khánh Hoà. C. TP Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
20. Đường bờ biển của nước ta có giới hạn từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Móng Cái đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Đất Mũi. D. Móng Cái đến Năm Căn.
21. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
22. Là vùng biển mà ở đó nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh
quốc phòng, thuế quan, y tế, môi trường, chính sách nhập cư?
A. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải.
B. Đặc quyền kinh tế. D. Thềm lục địa.
24. Trên vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có quyền lợi nào?
A. Khai thác tài nguyên. C. Kiểm soát thuế quan.
B. Tự do hàng hải, hàng không. D. Có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
25. Theo luật biển quốc tế trên vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước
A. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
D. được đánh bắt thủy hải sản.
26. Vị trí đã qui định đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nước ta?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
D. Thiên nhiên có sự đồng nhất từ Bắc vào Nam.
27. Do nước ta nằm trong vùng nhiệt đới của bán cầu bắc nên
A. khí hậu có 4 mùa rõ rệt.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. có nền nhiệt độ cao,chan hòa ánh nắng.
D. có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
28. Thảm thực vật nước ta bốn mùa xanh tốt giàu sức sống khác với các nước có cùng vĩ
độ là do?
A. Nước ta nằm trong nội chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. Nước ta nằm trên đường di lưu, di cư của các luồng sinh vật.
C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông nơi có nguồn dự trữ nhiệt ẩm dồi dào.
D. Nước ta nằm trong vùng có gió mùa hoạt động mạnh.
29. Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước có cùng vĩ độ là do nước ta nằm
A. ở rìa phía đông của bán đảo đông dương gần trung tâm Đông Nam Á.
B. tiếp giáp với biển Đông – nơi có nguồn nhiệt ẩm dồi dào.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. nằm trong vùng chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch.
30. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản, sinh vật phong phú là do
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B
B. Nằm trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm liền kề 2 vành đai sinh khoáng, trên đường di lưu di cư của các luồng sinh
vật.
31. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng là do?
A. Vị trí nước ta nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông.
C. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. Vị trí kết hợp với hình thể.
32. Vị trí kết hợp với hình thể đã làm cho
A. thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa
B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng
C. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. thiên nhiên nước ta khác các nước có cùng vĩ độ
33. Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của 2 loại gió nào?
A. Gió mậu dịch và gió mùa. C. Gió tín phong và gió tây ôn đới.
B. Gió phơn Tây Nam và gió mùa. D. Gió mùa và gió đông cực.
34. Nước ta trở thành cửa ngõ mở lối ra biển cho các nước
A. Lào, đông bắc Thái Lan, CPC, Tây Nam TQ. C. TQ, Philipin, Thái Lan,
CPChia.
B. TQ, Lào, CPC, Indonexia . D. Indonexia, TLan, Myama, Malaixia.
35. Huyện đảo Kiên Hải thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng.
36. Tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang.
37. Cửa khẩu quốc tế nằm trên ngã ba biên giới VN, Lào, CPC?
A. Móng Cái. B. Cầu Treo. C. Hữu Nghị. D . Bờ Y.
38. Việc nước ta dễ dàng giao lưu kinh tế với các nước trong và ngoài khu vực là do?
A. Nước ta nằm tiếp giáp với Trung Quốc.
B. Nằm trên ngã tư giao thông quốc tế cùng hệ thống đường bộ và đường sắt xuyên
Á.
C. Nằm tiếp giáp với biển Đông.
D. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
39. Ý nào sau đây là ý nghĩa của vị trí địa lý về an ninh quốc phòng?
A. Để ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.
B. Để ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị.
C. Để ta phát triển các vùng kinh tế, các ngành kinh tế.
D. Để ta có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong khu vực và trên thế giới.
40. Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của vị trí địa lý về kinh tế?
A. Mở cửa thu hút đầu tư hội nhập quốc tế.
B. Phát triển các vùng kinh tế các ngành kinh tế.
C. Chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị.
D. Cửa ngõ ra biển cho Lào, đông bắc TLan, tây nam Trung Quốc.
41. Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới đất liền với nước ta
A. TQ, Lào, Campuchia. C. Lào, TQ, Campuchia.
B. TQ, Campuchia, Lào. D. Lào, Campuchia, TQ.
42. Tỉnh nào của nước ta vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với
Trung Quốc?
A. Quảng Ninh. B. Hòa Bình. C. Hà Giang. D. Cao
Bằng.

……………………………………………………………………………………………...
BÀI 6,7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của địa hình nước ta?
A. Phần lớn địa hình là đồi núi.
B. Địa hình có cấu trúc đa dạng.
C. Địa hình của vùng ôn đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chịu tác động của con người.
2. Đặc điểm nào sau đây thể hiện VN là đất nước nhiều đồi núi?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. C. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
B. Địa hình thấp dần từ TB-ĐN. D. Đồi hình đối núi chiếm 1% diện tích.
3. Hướng núi TB-ĐN thể hiện ở những vùng nào sau đây?
A. Phía Đông của thung lũng sông Hồng.
B. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
C. Từ dãy Bạch Mã trở vào.
D. Từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
4. Hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở?
A. Vùng núi Đông Bắc.
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
5. Biểu hiện nào sau đây không phải là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Địa hình dễ bị cắt xẻ, xói mòn, rửa trôi, đất trơ sỏi đá.
B. Diện tích đồng bằng ngày càng mở rộng ra biển.
C. Có nhiều hang động caxto trên vùng núi đá vôi.
D. Có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá. v. v
6. Các thung lũng sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam có hướng chảy?
A. TB –ĐN. B. Vòng cung. C. Tây – Đông. D. ĐB –
TN.
7. Vùng nào sau đây có các dãy núi và các thung lũng sông đều chạy theo hướng vòng
cung?
A. Tây Bắc. C. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
8. Các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều là thuộc vùng núi?
A.Đông Bắc. C. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
9. Dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng TB- ĐN?
A. Tam Điệp. C. Hoàng Liên Sơn.
B. Hoành Sơn. D. Bạch Mã.
10. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển và là ranh giới giữa vùng Trường Sơn Bắc với
Trường Sơn Nam có tên là?
A. Dãy Hoành Sơn. C. Dãy Bạch Mã
B. Dãy Tam Điệp D. Dãy Con Voi
11. Vùng núi có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc. C. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.

12. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Gồm các khối núi cao xen giữa là cao nguyên bazan xếp tầng.
B. Gồm các dãy núi hình vòng cung.
C. Gồm các dãy núi chạy song song và sole nhau.
D. Gồm các dãy núi cao xen giữa là những cao nguyên đá vôi.
13. Nơi có các thung lũng sông lớn chạy theo hướng TB-ĐN là?
A. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam
14. Điểm giống nhau giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. đều có hướng núi vòng cung C. xen giữa đều có các cao nguyên
bazan.
B. đều có đồi núi thấp chiếm ưu thế. D. đều thấp dần từ TB xuống ĐN.
15. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Có địa hình cao nhất nước.
B. Có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng TB-ĐN.
C. Địa hình thấp và hẹp ngang.
D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
16. “Phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là những dãy núi trung bình, ở giữa là cao
nguyên, sơn nguyên đá vôi” là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc. C. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
17. Đỉnh núi cao nhất VN là
A. Tây Côn Lĩnh. B. Bà Đen C. Phanxipang. D. Ngọc Lĩnh.
18. Đỉnh núi cao nhất VN thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai. B. Yên Bái. C. Điện Biên. D. Sơn La.
19. Là vùng cao nhất nước với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng TB-ĐN là đặc điểm
của vùng núi?
A. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc. D. Đông Bắc.
20. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao 2 đầu và thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C.Trường Sơn Bắc . D. TSNam.
21. Thung lũng sông nào có hướng vòng cung theo hướng núi?
A. Sông Cầu. C. Sông Đà.
B. Sông Mã. D. Sông Thu Bồn.
22. Đâu là biểu hiện của cấu trúc địa hình nước ta đa dạng ?
A. Phần lớn địa hình là đồi núi.
B. Địa hình có tính phân tầng và có 2 hướng núi chính.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình chịu tác động của con người.
23. Đặc điểm chung của vùng núi Đông Bắc với Trường Sơn Nam?
A. Đều có địa hình cao nhất nước.
B. Đều có hướng núi vòng cung.
C. Đều có địa hình thấp dần từ TB xuống ĐN.
D. Đều có hướng núi TB-ĐN.
24. Cao nguyên nào sau đây không phải là cao nguyên đá vôi?
A. Đồng Văn. B. Sơn La. C. Mộc Châu. D. Di Linh.
25. Núi có sự bất đối xứng giữa hai sườn là đặc điểm của vùng núi?
A. Đông Bắc. C. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.. D. Trường Sơn Nam.
26. Bán bình nguyên với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan
có độ cao khoảng 200m là đặc điểm của địa hình vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
27. Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long là?
A. Đều có diện tích 15000 km2 .
B. Đều là đông bằng châu thổ do phù sa sông bồi tụ.
C. Đều bị chia cắt do đê.
D. Đều bị ngập trên diện rộng vào mùa mưa.
28. Điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu long?
A. Đều có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
B. Đều do phù sa sông bồi đắp.
C. Đều có 2/3 diện tích bị nhiễm phèn, mặn.
D. Đều bị ngập trên diện rộng vào mùa mưa.
29. Đặc điểm nào sau đây không phải là của đồng bằng DHMT?
A. Địa hình thấp và hẹp ngang.
B. Nhiều nơi địa hình bị chia thành 3 dải.
C. Địa hình chia cắt do các dãy núi đâm ra biển.
D. Địa hình cao ở rìa tây, tây Bắc thấp dần ra biển.
30. Đồng bằng nào sau đây của nước ta không được thành tạo và phát triển do phù sa
sông bồi tụ trên vịnh biển nông và thềm lục địa mở rộng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Cả Đồng bằng Sông Hồng và Sông Cửu Long.

31. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Sông Hồng?
A. Diện tích 15000 km2 .
B. Địa hình cao ở rìa Tây-Tây Bắc thấp dần ra biển.
C. Do phù sa Sông Hồng và Sông Thái Bình bồi tụ.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
32. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê sông ngăn lũ là đặc điểm
của?
A. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng bằng SCL.
B. Đồng bằng DHMT. D. Đồng bằng Nam Bộ.
33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Diện tích 40000km2 do phù sa sông MeKong bồi đắp.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô do sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. mùa khô 2/3 diện tích bị nhiễm phèn, mặn.
34. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Duyên Hải Miền Trung?
A. Diện tích 15000km2.
B. Do biển tạo thành nên đất chủ yếu pha cát.
C. Địa hình thấp và khá bằng phẳng.
D. Bề mặt bị chia cắt do các dãy núi đâm sát ra biển.
35. Vùng đồng bằng nào chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của nạn cát chảy cát bay?
A. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng Nam Bộ.
36. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh thường xảy ra hàng năm gây hậu quả nặng nề
cho đồng bằng DHMT?
A. Bão. B. Cát chảy cát bay. C. Sạt lở bờ biển. D. Động đất.
37. Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là?
A. Phú Yên. B. Tam Kỳ( QNam). C. Thanh Hóa . D. Nghệ
An.
38. Đồng bằng DHMT đất có đặc điểm pha cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa là do?
A. Đất bị xói mòn, rửa trôi mạnh.
B. Sông ngòi ngắn và dốc.
C. Do địa hình hẹp ngang.
D. Biển thành tạo nên đồng bằng.
39. Do có nhiều cao nguyên với bề mặt rộng nên đồi núi thích hợp để hình thành các
vùng chuyên canh cây
A. lương thực. B. thực phẩm. C.công nghiệp. D. hoa
màu.
50. Đồng bằng châu thổ ở nước ta được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần
trên cơ sở
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
C. Vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
…………………………………………………………………………………………..
BÀI 8 THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG CỦA BIỂN
1. Biển Đông là vùng biển tương đối kín được bao bọc bởi
A. các vòng cung đảo. C. các dãy núi hình vòng cung.
B. các dãy núi đâm sát ra biển. D. các dòng biển đổi chiều theo mùa.
2.Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa không thể hiện qua yếu tố nào của chế độ hải văn?
A. Nhiệt độ cao > 200C.
B. Độ mặn nước biển đạt từ 32->33%o.
C. Mùa đông nước biển bị đóng băng.
D. Thủy triều lên xuống theo mùa.
3. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị cao ở vùng biển Đông nước ta?
A. Muối. B. TiTan. C. Dầu khí. D. Cát thủy
tinh.
4. Hệ sinh thái ven biển cho năng suất sinh học cao?
A. Rừng rụng lá theo mùa. C. Rừng trên đất phèn.
B. Rừng ngập mặn. D. Rừng trên các đảo.
5. Việc xây dựng hệ thống cảng biển ở nước ta thường diễn ra ở địa hình?
A. Vũng, vịnh. B. Đầm, phá. B. Bãi triều rộng. D. Đảo ven bờ.
6. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải
biển?
A. Nằm giữa các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Có các hệ sinh thái vùng biển đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn.
7. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là do?
A. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí nước ta tiếp với biển Đông rộng lớn.
C. Vị trí kết hợp với hình thể.
D. Nước ta nằm trong vùng hoạt động gió mùa.
8. Nhờ có biển đông mà khí hậu nước ta mang tính
A. nhiệt đới. B. hải dương. C. gió mùa. D. khô nóng.
9. Độ mặn trung bình của biển Đông ?
A. 31-32%o. B. 32-33%o . C. 33-34%o. D. 34-35%o.
10. Vịnh nào sau đây không thuộc vùng DHNTB?
A. Hạ Long. B. Xuân Đài. C. Vân Phong. D. Đà Nẵng.
11. Khí hậu nước ta không khô hạn như các nước có cùng vĩ độ là do
A. nằm trong vùng chịu hoạt động của gió tín phong Đông Bắc.
B. nằm tiếp giáp Biển Đông và trong vùng gió mùa hoạt động mạnh.
C. Nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
12. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển đông đến khí hậu
nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm giảm tính lục địa của vùng đồi núi phía tây.
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
13. Dạng địa hình nào của Biển Đông thuận lợi để nuôi trồng thủy hải sản?
A. Các tam giác châu có bãi triều rộng. C. Các bãi cát phẳng.
B. Các vũng, vịnh nước sâu, kín gió. D. Các rạn san hô.
14. Đặc điểm nào sau đây không phải là của rừng ngập mặn
A. Cho năng suất sinh học cao. C. Giàu tài nguyên động vật.
B. Có nhiều loài gỗ quí. D. Phân bố ở ven biển.
15. Hiện nay diện tích rừng ngập mặn ở ĐBSCL bị thu hẹp chủ yếu là do?
A. Phá rừng lấy đất để nuôi tôm. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. Chiến tranh. D. Lấy gỗ làm than củi.
16. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng TDMNBB C. Vùng đồng bằng Bắc Bộ
D. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long
17. Ven biển nước ta nơi có nhiệt độ cao, giờ nắng nhiều, ít sông đổ ra biển thuận lợi để
phát triển?
A. Khai thác nuôi trồng thủy hải sản. C. Khai thác khoáng sản.
B. Phát triển nghề muối. D. Phát triển du lịch biển.
18. Nghề diêm sinh của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Duyên Hải Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
19. Bãi muối lớn Sa Huỳnh, Cà Ná thuộc vùng nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
20. Do nằm trong vùng nội chí tuyến nên biển Đông có đặc điểm
A. độ mặn thấp C. nhiều dòng hải lưu
B. nóng ẩm D. biển tương đối lớn
21 Loại địa hình nào sau đây không phải là địa hình của Biển Đông?
A. Các vịnh cửa sông, các bãi biển mài mòn
B. Các tam giác châu có bãi triều rộng, bãi cát phẳng
C. Các vũng, vịnh, đầm, phá, đảo ven bờ rạn san hô
D. Cắt xẻ, xói mòn, rửa trôi, trơ sỏi đá
22. Ven các đảo nhất là hai quần đảo Hoàng Sa,Trường Sa có nguồn tài nguyên quí giá
là?
A. Hơn 2000 loài cá.
B. Hơn10 loài mực và sinh vật phù du.
C. Hơn 100 loài tôm.
D. Các rạn san hô cùng đông đảo các loài sinh vật khác
23. Tỉnh nào sau đây có 2 vịnh biển nổi tiếng là Cam Ranh và Vân Phong ?
A. Quảng Ninh B. Đà Nẵng C. Phú Yên D. Khánh Hòa
24. Bãi muối Sa Huỳnh lớn nhất nước ta thuộc tỉnh
A. Nghệ An. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận.
25. Vùng nào của nước ta tập trung nhiêu vịnh đẹp,bãi tắm tốt?
A. Vùng DH Bắc Trung Bộ. C. Vùng DH Nam Trung Bộ.
B. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
26. Dầu khí hiện đang được khai thác chủ yếu tập trung tại hai bể trầm tích là?
A. Sông Hồng và Cửu Long. C. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai. D. Thổ Chu- Mã Lai và Cửu Long.
27. Trung bình mỗi năm nước ta hứng chịu bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào đất
liền?
A. 3->4 cơn B. 5 -> 6 cơn C. 7 ->8 cơn D. 9->10 cơn
28. Những vùng có thủy triều lên cao và lấn sâu nhất là
A. trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
B. đồng bằng Duyên Hải Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long.
29. Sóng Biển Đông thường mạnh vào thời kì?
A. Có gió mùa Đông Nam C. Có gió mùa Đông Bắc
B. Có gió mùa Tây Nam D. Có gió Tín Phong
30. Hai vịnh biển lớn nhất nước ta trên biển Đông là
A. Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan. C. Vịnh Nha Trang, vịnh Đà Nẵng.
B. Vịnh Bắc Bộ, vịnh Vân Phong. D. Vịnh Thái Lan, vịnh Cam Ranh.
31. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm ở phía đông của Thái bình Dương.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
32. Ở vùng đồi núi nước ta, sự phân hóa thiên nhiên từ Đông sang tây chủ yếu do
A. Độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau.
B. Tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
C. Độ dốc của địa hình theo hướng Tây Bắc- Đông Nam.
33. Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do
A. Biển Đông là một biển rộng.
B. Hướng núi tạo điều kiện cho ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền.
C. Bờ biển có nhiều vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
……………………………………………………………………………………………
BÀI 9,10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Câu 1. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta mang tính gió mùa?
A. Do nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Do nước ta nằm gần xích đạo.
D. Do nước ta nằm trong vùng có các khối khí hoạt động theo mùa.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây là của khí hậu mang tính chất nhiệt đới?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao > 200C.
B. Số giờ nắng lớn từ 1400->3000 giờ.
C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương.
D. Lượng mưa và độ ẩm cao.
Câu 3. Yếu tố nào sau đây của khí hậu không phải do Biển Đông mang lại?
A. Lượng mưa lớn từ 1500-2000mm/năm.
B. Độ ẩm không khí cao trên 80%.
C. Các khối khí di chuyển qua biển được tăng cường hơi ẩm.
D. Nhiệt độ và độ mặn của nước biển cao.
Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải của khí hậu nhiệt đới?
A. Hằng năm nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn.
B. Mọi địa điểm của nước ta đều có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao >200C, tổng giờ nắng nhiều từ 1400- 3000 giờ.
D. Lượng mưa và độ ẩm cao từ 1500-2000 mm.
Câu 5. Nhiệt độ trung bình năm cuả nước ta là
A. >150C B. >200C C. >250C D. >300C
Câu 6. Nguyên nhân chính nào làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ
Bắc vào Nam ?
A. Càng vào Nam gió mùa Đông Bắc càng suy yếu.
B. Càng vào Nam càng gần xích đạo, lượng bức xạ nhận được càng lớn.
C. Càng vào Nam gió mùa Tây nam hoạt động càng mạnh.
D. Càng vào Nam gió mùa Đông Bắc hoạt động càng mạnh.
Câu 7. Nguyên nhân chính nào làm cho nhiệt độ trung bình tháng I ở nước ta tăng dần từ
Bắc vào Nam?
A. Càng vào Nam càng gần xích đạo, lượng bức xạ nhận được càng lớn.
B. Càng vào Nam gió mùa Đông Bắc hoạt động càng mạnh.
C. Càng vào Nam gió mùa Đông Bắc càng suy yếu.
D. Càng vào Nam càng gần xích đạo.
Câu 8. Ở nước ta từ vĩ tuyến bao nhiêu trở ra thì khí khí hậu có mùa đông lạnh đặc trưng?
A. Từ vĩ tuyến 160B. B. Từ vĩ tuyến 170B.
C. Từ vĩ tuyến 180B. D. Từ vĩ tuyến 190B.
Câu 9. Hiện tượng mưa phùn diễn ra ở miền Bắc nước ta là do hệ quả hoạt động của gió
nào?
A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào nửa đầu mùa đông.
B. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào nửa sau mùa đông.
C. Gió mùa Tây Nam hoạt động vào nửa đầu mùa hạ.
D. Gió mùa Tây Nam hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ.
Câu 10. Loại gió có nguồn gốc xuất phát từ áp cao Xibia, hoạt động ở nước ta từ tháng
11 đến tháng 4 năm sau là?
A. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Đông Nam.
B. Gió mùa Tây Nam. D. Gió Tây Ôn Đới.
Câu 11. Miền Bắc của nước ta có một mùa đông lạnh đặc trưng là do hệ quả của gió nào
sau đây?
A. Gió tín phong Đông Bắc C. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Tây Nam D. Gió phơn Tây Nam
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc?
A. Hoạt động từ tháng 11-4 năm sau.
B. Hướng gió Đông Bắc.
C. Tính chất lạnh, ít mưa.
D. Tính chất lạnh, mưa nhiều.
Câu 13. Nguyên nhân chính gây mưa cho hai miền Nam Bắc vào mùa hạ ở nước ta là do?
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B. Hoạt động của Bão. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 14. Vùng nào của nước ta đón nhận lượng mưa nhiều nhất trong suốt thời gian gió
mùa mùa hạ hoạt động?
A. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
Câu 15. Miền Bắc và miền Nam mưa chủ yếu vào mùa hạ trong khi miền Trung mưa vào
cuối Thu đầu Đông là do miền Trung lúc này có
A. gió Lào hoạt động. C. gió mùa Đông Bắc hoạt động.
B. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh. D. bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 17. Vào mùa hạ TPHCM có lượng mưa cao hơn Hà Nội nhưng cân bằng ẩm lại thấp
hơn Hà Nội là do?
A. TPHCM nằm ở gần xích đạo nhiệt độ cao nên nước bốc hơi nhiều hơn.
B. TPHCM nằm xa xích đạo nên nước bốc hơi nhiều.
C. Hà Nội nằm ở vùng núi cao nên có độ ẩm cao.
D. Hà Nội nằm ở vùng đồng bằng nên nước bốc hơi ít.
Câu 18. Lượng mưa trung bình năm của nước ta giao động trong khoảng
A. Từ 1000-1500mm. C. Từ 1500-2000mm.
B. Từ 2000-2500mm. D. Từ 2500-3000mm.
Câu 19. Từ Bạch Mã trở vào loại gió nào thịnh hành gây mưa cho vùng ven biển Trung
Bộ và khô nóng cho Tây Nguyên và Nam Bộ ?
A. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió tín phong Đông Bắc. D. Gió tín phong Đông Nam.
Câu 20. Khu vực nào của nước ta nhận được mưa nhiều vào tháng 9,10?
A. Bắc Bộ B . Trung Bộ C. Nam Bộ D. Tây
Nguyên
Câu 21. Loại gió nào gây mưa lớn và kéo dài cho vùng đón gió ở Nam Bộ và Tây
Nguyên?
A. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao bắc Ấn Độ Dương.
B. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến của bán cầu Nam.
C. Gió Tín Phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến của bán cầu Bắc.
D. Gió Tín Phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến của bán cầu Nam.
Câu 22. Loại đất xám bạc màu được hình thành do lớp đất mặt bị bào mòn rửa trôi tập
trung ở đâu?
A. Trên các vùng đồi thềm phù sa cổ.
B. Trên các vùng núi đá vôi.
C. Trên các cao nguyên bazan.
D. Trên các vùng núi đá phiến, gơnai.
Câu 23. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình của nước ta là?
A. Xâm thực. B. Bồi tụ.
B. Xâm thực- Bồi tụ. D. Bồi tụ-Xâm thực.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông nhiều nước , nhiều phù sa.
C. Chế độ nước sông lên xuống theo mùa.
D. Chủ yếu là sông lớn.
25. Nguyên nhân nào làm chế độ nước sông của ta lên xuống theo mùa?
A. Địa hình dốc và hẹp ngang.
B. Đồi núi bị cắt xẻ mạnh làm tăng lưu lượng dòng chảy.
C. Mưa nhiều nhưng thời gian có mưa ngắn.
D. Trong năm có 2 mùa mưa khô rõ rệt.
26. Biểu hiện nào sau đây không phải là kết quả của quá trình xâm thực mạnh trên đồi
núi?
A. Cắt xẻ, xói mòn, trơ sỏi đá. C. Đất trượt, đá lở.
B. Hang động caxto với suối cạn, thung khô. D. Sóng thần, động đất.
27. Quá trình hình thành đất feralit ở nước ta được diễn ra trong điều kiện
A. nhiệt độ và độ ẩm thấp. C. nhiệt độ và độ ẩm cao.
B. nhiệt độ thấp. D. độ ẩm cao.
28. Nguyên nhân nào làm cho tài nguyên đất ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. Khí hậu có nhiệt độ, độ ẩm cao, mưa lớn theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa lớn, tập trung theo mùa, địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
29. Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
A. bán bình nguyên và đồi trung du. C. đồi núi mẹ a xit.
B. đồng bằng châu thổ. D. đồng bằng ven biển.
30. Hệ sinh thái nào sau đây tiêu biểu cho cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở
nước ta?
A. Rừng gió mùa thường xanh. C. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Rừng gió mùa nửa rụng lá. D. Rừng thưa khô nhiệt đới.
31. Thành phần sinh vật nào sau đây không thuộc các họ cây nhiệt đới?
A. Đậu van. B. Dâu tằm. C. Dầu. D. Đỗ Quyên.
32. Động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới?
A. Công, Trĩ B. Khỉ, vượn. C . Gấu. D. Gà Lôi.
33. Trong sản xuất nông nghiệp nước ta có thể “phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đẩy
mạnh thâm canh, tăng vụ; đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi” là do?
A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
C. Cấu trúc địa hình đa dạng.
D. Khí hậu với nền nhiệt ẩm cao có sự phân mùa.
Câu 34. Các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh hưởng
trực tiếp của
A. sự phân mùa khí hậu, chế độ nước sông.
B. độ ẩm cao của khí hậu.
C. các hiện tượng như dông, lốc, mưa đá.
D. các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 35. Nhân tố nào có tính quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp
nước ta?
A. Địa hình. C. Đất đai.
B. Khí hậu. D. sông ngòi.
Câu 36. Mưa vào mùa hạ ở nước ta ( trừ Trung bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động
của
A. Gió mùa Tây Nam và gió tín phong.
B. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
Câu 37. Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là:
A. Rừng gió mùa thường xanh. C. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa khô rụng lá.
Câu 38. Căn cứ vào bản đồ lượng mưa ở Atlat trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất
nước ta là
A. Ven biển Bắc trung Bộ. C. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ. D. ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 39. Nguyên nhân hình thành gió phơn ở Bắc trung Bộ là do
A. Gió mùa tây nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc.
B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Gió mùa tây nam vượt qua dãy Bạch Mã.
D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn.
Câu 40. Nhịp điệu dòng chảy trong năm của sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào
A. Độ dài của sông. C. diện tích lưu vực sông.
B. Chế độ mưa mùa. D. độ dốc của long sông.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat trang 9 nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Nam Bộ phổ biến là
A. Từ 140C - 180C . B. từ 180C -20 0C.
C. từ 20 0C- 24 0C. D. từ trên 24 0C.
Câu 42. Hằng năm nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do
A. Có góc nhập xạ lớn quanh năm và có 2 lần mặt trời qua thiên đỉnh
B. Phần lớn diện tích nước ta là đồi núi.
C. Có nhiệt độ cao quanh năm.
D. Quanh năm trời trong xanh, ít nắng.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat trang 9 khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ là
A. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
Câu 44. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ
A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.
C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
D. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực núi cao.
Câu 45. Căn cứ vào atlat trang 9 khu vực chịu tác động lớn nhất của gió Tây khô nóng là
A. ĐBSH. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Giữa Tây nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa
khô là do ảnh hưởng của
A. Dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
B. Dãy núi Hoành Sơn kết hợp với với ảnh hưởng của gió mùa.
C. Dãy núi Bạch Mã kết hợp với với ảnh hưởng của gió mùa.
D. Dãy núi Trường Sơn kết hợp với với ảnh hưởng của gió mùa.
…………………………………………………………………………………………….

You might also like