You are on page 1of 4

1.

Có chênh lệch vĩnh viễn giữa kế toán và thuế = (7-5) x 50 = 100


Chí phi kế toán = 7 x 50 > Chi phí thuế = 5 x 50
Ln kế toán < TNTT
Cần điều chỉnh tăng LNKT: 100

Năm 1
Kế toán: 7 x 50
Thuế : 5 x 50
CL : 2x 50

Năm 2

2. Mức khấu hao TSCĐ của kế toán = 2.500/5 = 500


Mức khấu hao TSCĐ của thuế = 2.500/10 = 250
Chi phí kế toán > Chi phí thuế
LN kế toán < TNTT; tương lai LN kế toán > TNTT
CL tạm thời được khấu trừ; Cần điều chỉnh tăng LNKT: 250

Chỉ tiêu Thứ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng


1
Kế toán
Chi phí 500 500 500 500 500 2.500
khấu
hao
Thuế
Chi phí 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 2.500
khấu
hao

Chênh 250 250 250 250 250 (250) (250) (250) (250) (250 0
lệch )

CL tạm thời: CL tác động đến TNCT trong tương lai (thời điểm ghi nhận doanh thu và chi
phí giữa kế toán và thuế khác nhau)

3. Cổ tức được chia:


Thuế: TN miễn thuế
Kế toán: doanh thu tài chính
DT kế toán > DT thuế
LN kế toán > TNTT
CL vĩnh viễn: 400; điều chỉnh giảm

4. Chi phí quản lý DN do không đủ chứng từ, CLVV


CP kế toán > CP thuế
LN kế toán < TNTT
Điều chỉnh tăng LNKT: 100

5.

Chỉ tiêu Thứ 1 2 3 4 5 Tổng


Kế toán
Doanh 100 100 100 100 100 500
thu kế
toán
Thuế
Doanh 500 0 0 0 0 500
thu tính
thuế
CL - 400 100 100 100 100 0
CL tạm thời được khấu trừ; 400; điều chỉnh tăng LNKT
Năm 1
DT kế toán < DT thuế
LN kế toán < TNTT…………….tương lai LNKT > TNTT

6. Chỉ tiêu A1- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN?

LN kế toán = DT, TN – CP (kế toán)

= 350.000 – 50.000 + 4.000 + 1.000 – 200.000 – 60.000 – 50.000 – 5.000 – 3.000

= -13.000

7. Chỉ tiêu B1- Điều chỉnh tăng tổng LNKT trước thuế TNDN?
100 + 250 + 100 + 400 = 850
8. Chỉ tiêu B8- Điều chỉnh giảm tổng LNKT trước thuế TNDN?
400
9. Chỉ tiêu C6- Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ?

TNTT = TNCT – Quỹ khoa học công nghệ = LNKT +- CL

= -13.000 + 850 – 400 = -12.550

10. Xác định thuế TNDN phải nộp (theo quy định của Luật thuế TNDN) và hạch toán.

0, không hạch toán

11. Xác định Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và hạch toán tài sản thuế TNDN
hoãn lại (nếu có)

Tổng CLTT được khấu trừ = 250 + 400 = 650

Tài sản thuế hoãn lại = 650 x 20% = 130

Nợ 243/Có 8212: 130

12. Xác định Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế và hạch toán thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có)

CL tạm thời phải chịu thuế = 0; không hạch toán

13. Xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại và hạch toán
Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh giảm là 130; Nợ 243/Có 8212: 130

14. Trình bày chỉ tiêu LNKT, chi phí thuế TNDN, lợi nhuận kế toán sau thuế trên Báo
cáo kết quả kinh doanh
- LN kế toán: (13.000)
- Chi phí thuế TNDN : (130)
+ Chi phí thuế TNDN hiện hành: 0
+ Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (130)
- LN sau thuế: (12.870)
15. Phân tích chênh lệch giữa kế toán và thuế ở NV5 tại năm N+1

Tại năm thứ 5


Dt kế toán > DT thuế
LN kế toán > TNTT
CLTT được khấu trừ: 100 (TS thuế hoãn lại: 100 x 20%); được sử dụng tại năm thứ
5

Nợ 8212/Có 243: 20

You might also like