Professional Documents
Culture Documents
BT về chênh lệch giữa kế toán và thuế
BT về chênh lệch giữa kế toán và thuế
Năm 1
Kế toán: 7 x 50
Thuế : 5 x 50
CL : 2x 50
Năm 2
Chênh 250 250 250 250 250 (250) (250) (250) (250) (250 0
lệch )
CL tạm thời: CL tác động đến TNCT trong tương lai (thời điểm ghi nhận doanh thu và chi
phí giữa kế toán và thuế khác nhau)
5.
6. Chỉ tiêu A1- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN?
= -13.000
7. Chỉ tiêu B1- Điều chỉnh tăng tổng LNKT trước thuế TNDN?
100 + 250 + 100 + 400 = 850
8. Chỉ tiêu B8- Điều chỉnh giảm tổng LNKT trước thuế TNDN?
400
9. Chỉ tiêu C6- Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ?
10. Xác định thuế TNDN phải nộp (theo quy định của Luật thuế TNDN) và hạch toán.
11. Xác định Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và hạch toán tài sản thuế TNDN
hoãn lại (nếu có)
12. Xác định Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế và hạch toán thuế TNDN hoãn lại
phải trả (nếu có)
13. Xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại và hạch toán
Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh giảm là 130; Nợ 243/Có 8212: 130
14. Trình bày chỉ tiêu LNKT, chi phí thuế TNDN, lợi nhuận kế toán sau thuế trên Báo
cáo kết quả kinh doanh
- LN kế toán: (13.000)
- Chi phí thuế TNDN : (130)
+ Chi phí thuế TNDN hiện hành: 0
+ Chi phí thuế TNDN hoãn lại: (130)
- LN sau thuế: (12.870)
15. Phân tích chênh lệch giữa kế toán và thuế ở NV5 tại năm N+1
Nợ 8212/Có 243: 20