Professional Documents
Culture Documents
A
2. Biểu diễn hình không gian
Quy tắc biểu diễn:
Đường thẳng biểu diễn là đường thẳng
Đoạn thẳng biểu diễn là đoạn thẳng
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song
Nét thấy là nét liền
Nét khuất là nét đứt
3. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.
Trang 1
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một
đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
4. Cách xác định một mặt phẳng trong không gian
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
A
B
C
P
Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó.
a
P
Qua hai đường thẳng cắt nhau.
b
O
a
P
5. Hình chóp và tứ diện
Hình chóp
Cho đa giác A1 A2 A3 ... An và một điểm S nằm ngoài mặt S
phẳng đa giác. Nối S với các đỉnh của đa giác ta được
hình chóp S . A1 A2 A3 ... An .
Đa giác A1 A2 A3 ... An gọi là đáy; S là đỉnh; SA1 , SA2 , SA3 …
gọi là các cạnh bên.
Có hình chóp tam giác, tứ giác,… là hình chóp có đáy là A6
tam giác, tứ giác
A1
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các cạnh
A5
bên bằng nhau.
Hình tứ diện
Hình tứ diện là hình tạo bởi 4 điểm A , B , C , D không A2
đồng phẳng. Hình tứ diện có 4 mặt, mỗi mặt là một tam
giác. A4
Tứ diện là hình chóp tam giác
Tứ diện đều là tứ diện có các cạnh bằng nhau. A3
Trang 2
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD .Lấy điểm P trên cạnh SC sao cho PC PS . Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng
a) ( SAD) và ( SBD) b) ( MNP) và ( SBD) .
c) ( MNP) và ( SAC ) d) ( MNP) và ( SAB) .
Trang 3
e) ( SAD) và ( MNP) f) MNP) và ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K lần lượt là trung điểm của
BC , CD,SA .Tìm giao tuyến của
a) (IJK ) và ( SAB). b) (IJK) và ( SAD).
c) (IJK ) và ( SCB). d) (IJK ) và ( SDB).
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD laf hình thang có đáy lớn AD . Gọi I là trung điểm của
1
SA , J là điểm nằm trên AD sao cho JD AD , K SB : SK 2 BK .Tìm giao tuyến của hai
4
mặt phẳng:
a) (IJK ) và ( ABCD).
b) (IJK ) và ( SBD).
c) (IJK ) và ( SCB).
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) SAC và SBD b) SAC và MBD
c) MBC và SAD d) SAB và SCD
Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần
lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của BCD
và MNP .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a) AMN và BCD
b) DMN và ABC
Câu 11. Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng MCD với các mặt phẳng ABC , ABD .
b) Gọi I , J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IJM và ACD .
DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , có hai cách làm như sau:
Cách 1: Những bài đơn giản, có sẵn một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và một đường thẳng
a thuộc mặt phẳng ( ) .
Giao điểm của hai đường thẳng không song song d và a chính là giao điểm của d và mặt phẳng
( ) .
Trang 4
Cách 2: Tìm một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d , sao cho dễ dàng tìm giao tuyến với mặt
phẳng ( ) . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) chính là giao điểm của đường thẳng
d và giao tuyến a vừa tìm.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN khiing song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD .
a) Tìm giao tuyến của OMN và BCD .
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và AMN .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . K là một điểm trên
cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD . Tìm giao điểm của CD và AD với mặt phẳng
MNK .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD . O là một điểm bên
trong BCD . Tìm giao điểm của:
a) MN và ABO .
b) AO và BMN .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang, cạnh đáy lớn AB . Gọi I , J , K là ba điểm lần lượt
trên SA, AB, BC .
M N
Q P
B C
A D
Thiết diện của hình ( H ) và hình ( Q ) là phần chung nhau giữa2 hình đó.
Thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp (H ) là phần chung giữa mặt phẳng (α ) và hình chóp
(H ).
Trang 5
Đặc điểm
- Thiết diện là đa giác kín.
- Các cạnh của thiết diện nằm trên các mặt của hình chóp.
- Cạnh của thiết diện được hình thành từ những đoạn giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt
của hình chóp.
- Trong giới hạn hình chóp thì Thiết diện có thể cắt hoặc không cắt tất cả các mặt của hình
chóp.
Phương pháp tìm thiết diện
- Xác định điểm chung có sắn.
- Từ các điểm chung có sắn ta xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt chưa điểm chung
đó.
- Từ giao tuyến đó ta xác định đoạn giao tuyến bằng cách tìm giao điểm của giao tuyến với các
cạnh của mặt phẳng đó.
- Từ giao tuyến tìm được ta tiến hành tìm giao tuyến và các đoạn giao tuyến còn lại cho đến khi
được 1 hình kín.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I là ba điểm trên AD, CD, SO .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNI .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , M là một điểm trên cạnh SC , N và P lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng.
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD .Trong tam giác SBC , lấy một điểm M . Trong tam giác SCD , lấy một
điểm N .
a) Tìm giao điểm của MN và SAC .
c) Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC . Trong mặt phẳng
CDB lấy điểm M sao cho hai đường thẳng KM và CD cắt nhau. Hãy tìm thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng HKM .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB, SD, OC .
a) Tìm giao tuyến của MNP với SAC
Trang 6
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm SB và G là trọng
tâm tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của MG với ABCD , chứng tỏ I thuộc mặt phẳng CMG .
b) Chứng tỏ (CMG) đi qua trung điểm của SA , tìm thiết diện của hình chóp với CMG .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. I , J lần lượt là trung điểm
SA, SB; M thuộc SD .
a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?
Trang 7
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J là hai điểm cố định trên SA, SC với SI IA và SJ JC . Một
mặt phẳng P quay quanh IJ cắt SB tại M , SD tại N .
a. Chứng minh rằng IJ , MN , SO đồng quy ( O AC BD ). Suy ra cách dựng điểm N khi biết
M.
b. AD cắt BC tại E , IN cắt JM tại F . Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC . Trên SA, SB, SC lấy các điểm M , N , P . Gọi E , F , K lần lượt là giao
điểm của MN với AB , NP với BC , MP với AC . Chứng minh E, F , K thẳng hàng.
Câu 8. Trong mặt phẳng P cho tứ giác lồi ABCD và điểm S nằm ngoài mặt phẳng P . Giả sử
C ', D ' là các điểm trên SC , SD sao cho đường thẳng AD ' và BC ' cắt nhau tại M . Giả sử A ', B '
là hai điểm trên SA, SB sao cho DA ' và CB ' cắt nhau tại N . Chứng minh M , N , S thẳng hàng.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SC .
a. Tìm giao điểm I AN SBD .
b. Tìm giao điểm J MN SBD .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Câu 10. Cho hình chóp SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng LMN và ABC .
b. Tìm giao điểm I BC LMN và J SC LMN .
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD , M là một điểm trên cạnh BC , N là một điểm trên cạnh SD .
a) Tìm giao điểm I của BN và SAC và giao điểm J của MN và SAC .
Trang 8
DẠNG 6: BÀI TOÁN QUỸ TÍCH: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG DI
ĐỘNG
β
a
d
I
b
Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a , b ta chọn hai mặt phẳng cố định
I a
và β cắt nhau lần lượt chứa a , b , khi đó I a b
I b
I d
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng và
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng δ và , khi đó d đi qua điểm cố định J .
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . Một mặt phẳng
P quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại các điểm tương ứng E , F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE .
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF .
AM AN
Câu 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho .
AB AC
Một mặt phẳng P thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD với AB / / CD và AB CD . Gọi I là
trung điểm SC . Mặt phẳng P quay quanh AI cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .
Trang 9
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489
Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng:
A. SI B. SA. C. MN . D. SM .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD AB CD .
S
A B
O
D C
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
A
2. Biểu diễn hình không gian
Quy tắc biểu diễn:
Đường thẳng biểu diễn là đường thẳng
Đoạn thẳng biểu diễn là đoạn thẳng
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song
Nét thấy là nét liền
Nét khuất là nét đứt
3. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.
Trang 1
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một
đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
4. Cách xác định một mặt phẳng trong không gian
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
A
B
C
P
Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó.
a
P
Qua hai đường thẳng cắt nhau.
b
O
a
P
5. Hình chóp và tứ diện
Hình chóp
Cho đa giác A1 A2 A3 ... An và một điểm S nằm ngoài mặt S
phẳng đa giác. Nối S với các đỉnh của đa giác ta được
hình chóp S . A1 A2 A3 ... An .
Đa giác A1 A2 A3 ... An gọi là đáy; S là đỉnh; SA1 , SA2 , SA3 …
gọi là các cạnh bên.
Có hình chóp tam giác, tứ giác,… là hình chóp có đáy là A6
tam giác, tứ giác
A1
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các cạnh
A5
bên bằng nhau.
Hình tứ diện
Hình tứ diện là hình tạo bởi 4 điểm A , B , C , D không A2
đồng phẳng. Hình tứ diện có 4 mặt, mỗi mặt là một tam
giác. A4
Tứ diện là hình chóp tam giác
Tứ diện đều là tứ diện có các cạnh bằng nhau. A3
Trang 2
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
E AB SE ( SAB)
a) ( SAB) ( SCD) SE .
E AC SE ( SCD)
Trang 3
F AC SF ( SAC )
( SAC ) ( SBD) SF .
F BD SF ( SBD)
EF AD G
a) Gọi .
EF BC H
G EF SG (SEF)
( SEF) (SAD) SG
G AD SG (SAD)
H EF SH (SEF)
( SEF) (SBC) SH
H AD SH (SBC)
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CD,SO .Tìm giao tuyến của ( MNP) với các mặt phẳng SAB , SAD , SBC và
SCD .
Lời giải
Gọi E NO AB; F NP SE , MN AB G .
G AB G ( SAB)
GF ( SAB).
F SE ( SAB ) F ( SAB)
G MN G ( MNP)
GF ( MNP). Vậy GF ( SAB) ( MNP) .
F NP F ( MNP)
Gọi H GF SB MH ( MNP) ( SBC ) .
Làm tương tự với các mặt còn lại.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( IBC ), ( JAD) .
b) M là một điểm trên cạnh AB , N là một điểm trên cạnh AC .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( IBC ), ( DMN ) .
Lời giải
A
M
I
F
E
N
B D
J
G H
N
M
B D
F
E
C
a) Gọi E AM BD; F AN CD .
E AM E AMN
Có EF AMN (1).
F AN F AMN
E BD E BCD
Có EF BCD (2).
F CD F BCD
Từ (1) và (2) suy ra EF BCD AMN .
b) Tương tự câu a) có DMN ABC GH với G DM AB ; H DN AC .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD .Lấy điểm P trên cạnh SC sao cho PC PS . Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng
a) ( SAD) và ( SBD) b) ( MNP) và ( SBD) .
c) ( MNP) và ( SAC ) d) ( MNP) và ( SAB) .
e) ( SAD) và ( MNP) f) MNP) và ( ABCD) .
Lời giải
Trang 5
ME ( SAB) ( MNP) .
e) Tương tự NE ( SAD) ( MNP) .
f) Trong mặt phẳng ( SAC ) gọi J EP AC , trong mặt phẳng ( SAB) gọi I EM AB . Do
I , J là 2 điểm chung của 2 mặ phẳng ( MNP),( ABCD) IJ ( MNP) ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K lần lượt là trung điểm của
BC , CD,SA .Tìm giao tuyến của
a) (IJK ) và ( SAB). b) (IJK) và ( SAD).
c) (IJK ) và ( SCB). d) (IJK ) và ( SDB).
Lời giải
K
J
A D
P
B F C
Trang 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) SAC và SBD b) SAC và MBD
c) MBC và SAD d) SAB và SCD
Lời giải
S
A
D F
O
C
B
a) Gọi O AC BD
O AC SAC
O BD SBD Lại có S SAC SBD
O SAC SBD
SO SAC SBD .
b) O AC BD
O AC SAC
O BD MBD
O SAC MBD .
Và M SAC MBD OM SAC MBD .
F BC MBC
c) Trong ABCD gọi F BC AD F MBC SAD
F AD SAD
Và M MBC SAD FM MBC SAD
d) Trong ABCD gọi E AB CD , ta có SE SAB SCD .
Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần
lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của BCD
và MNP .
Lời giải
A
P D
B
N
C
E
P BD mà BD BCD P BCD
P BCD
P là điểm chung của BCD và MNP
Trong mp ABC , gọi E MN BC
Trang 7
E BC mà BC BCD E BCD
E MN mà MN MNP E MNP
E là điểm chung của BCD và MNP
Vậy PE là giao tuyến của BCD và MNP .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a) AMN và BCD
b) DMN và ABC
Lời giải
A
P M
Q N
B
D
E
Trang 8
Q AC mà AC ABC Q ABC
R
G
P M
D
Q
J
B O E
K
I
N
F
a) Trong BCD gọi N DO BC , trong ADN gọi
P DM CDM
P DM AN P CDM ABC
P AN ABC
Lại có C CDM ABC PC CDM ABC .
Tương tự, trong BCD gọi Q CO BD , trong ACQ gọi R CM AQ
R CM CDM
R CDM ABD
R AQ ABD
D là điểm chung thứ hai của MCD và ABD nên DR CDM ABD .
b) Trong BCD gọi E BO CD, F IJ CD , K BE IJ ;
trong ABE gọi G KM AE .
Ta có:
F IJ IJM
F IJM ACD ,
F CD ACD
G KM IJM
G IJM ACD .
G AE ACD
Vậy FG IJM ACD .
DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , có hai cách làm như sau:
Trang 9
Cách 1: Những bài đơn giản, có sẵn một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d và một đường thẳng
a thuộc mặt phẳng ( ) .
Giao điểm của hai đường thẳng không song song d và a chính là giao điểm của d và mặt phẳng
( ) .
Cách 2: Tìm một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d , sao cho dễ dàng tìm giao tuyến với mặt
phẳng ( ) . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) chính là giao điểm của đường thẳng
d và giao tuyến a vừa tìm.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN khiing song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD .
a) Tìm giao tuyến của OMN và BCD .
a) Theo hình vẽ ta có
- Trong mp ACD : kẻ MN giao với CD tại I
- Trong mp BCD : kẻ IO giao BC và BD lần lượt tại E và F
- Từ đó thì giao tuyến của OMN và BCD là đường EF .
b) Theo a) thì giao của BC và BD với OMN lần lượt là E và F .
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và AMN .
Lời giải
Trang 10
a) Theo hình vẽ ta có:
+) Trong mp ABCD : AC giao BD tại O
+) Trong mp SAC : SO giao MA tại J
Từ đó J chính là giao điểm của AM và SBD .
b) Giả sử AN giao CD tại K
Trong mp SCD : KM giao SD tại T
Từ đó T chính là giao điểm của SD và AMN .
Nếu AN và CD song song với nhau, ta chỉ việc kẻ MT song song với CD ( T SD ) từ đó cũng
suy ra được T là điểm cần tìm.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . K là một điểm trên
cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD . Tìm giao điểm của CD và AD với mặt phẳng
MNK .
Lời giải
A
T
M J
B D
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD . O là một điểm bên
trong BCD . Tìm giao điểm của:
a) MN và ABO .
b) AO và BMN .
Lời giải
Trang 11
A
M J
N
K
D
B
O I
Q
I
P
R
B T A
J
K M
C D
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD có AD và BC không song song với nhau. Lấy I thuộc SA
sao cho SA 3IA , J thuộc SC và M là trung điểm của SB .
a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC
Trang 12
b) Tìm giao điểm E của AB và IJM
c) Tìm giao điểm F của BC và IJM
d) Tìm giao điểm N của SD và IJM
e) Gọi H là giao điểm của MN và BD . Chứng minh rằng H , E , F thẳng hàng.
Lời giải
M N
Q P
B C
A D
Thiết diện của hình ( H ) và hình ( Q ) là phần chung nhau giữa2 hình đó.
Thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp (H ) là phần chung giữa mặt phẳng (α ) và hình chóp
(H ).
Đặc điểm
- Thiết diện là đa giác kín.
- Các cạnh của thiết diện nằm trên các mặt của hình chóp.
- Cạnh của thiết diện được hình thành từ những đoạn giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt
của hình chóp.
- Trong giới hạn hình chóp thì Thiết diện có thể cắt hoặc không cắt tất cả các mặt của hình
chóp.
Phương pháp tìm thiết diện
- Xác định điểm chung có sắn.
- Từ các điểm chung có sắn ta xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt chưa điểm chung
đó.
- Từ giao tuyến đó ta xác định đoạn giao tuyến bằng cách tìm giao điểm của giao tuyến với các
cạnh của mặt phẳng đó.
Trang 13
- Từ giao tuyến tìm được ta tiến hành tìm giao tuyến và các đoạn giao tuyến còn lại cho đến khi
được 1 hình kín.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I là ba điểm trên AD, CD, SO .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNI .
Lời giải
Và trong SBC gọi P QH SC . Như vậy thiệt diện cần tìm là MNPQR .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , M là một điểm trên cạnh SC , N và P lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng.
Lời giải
Trang 14
a) Tìm giao điểm của MN và SAC .
c) Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng
Lời giải
b) AI SC K , khi đó K SC AMN .
Lời giải
A A
H F
H M
B D B E D
M
K K
C C
Trang 15
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB, SD, OC .
a) Tìm giao tuyến của MNP với SAC
Lời giải
M E
A
D
O I
P
B F C
a) Gọi E SO MN . Dựng PE cắt SA tại K . Khi đó giao tuyến của MNP với SAC là
đường thẳng PE .
b) K là giao điểm của SA và SAC .
c) Do MN / / BD nên giao tuyến của MNP với đáy ABCD là đường thẳng qua P song song
với BD cắt các cạnh BC và CD lần lượt tại F và I . Vậy MKNIF là thiết diện của khối chóp.
Câu 6. Cho chóp S . ABCD , M thuộc SC; N , P trung điểm AB, AD .
Lời giải
Trang 16
a) Gọi NP CD K khi đó CD MNP K .
Trang 17
a 13
Trong AMI : MI MA2 IA2 2MA.IAcosA
6
2
1 2a a 13 a 2 a 2
SMIJ . .
2 3 6 3 6
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm SB và G là trọng
tâm tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của MG với ABCD , chứng tỏ I thuộc mặt phẳng CMG .
b) Chứng tỏ (CMG) đi qua trung điểm của SA , tìm thiết diện của hình chóp với CMG .
a) Gọi J là trung điểm AD . Khi đó I MG BJ suy ra G là trọng tâm tam giác SBI nên J là
trung điểm của BI . Khi đó MG, BJ , CD đồng quy tại điểm I . Do vậy I thuộc mặt phẳng
CMG .
b) Ta có CMG CIM . Dựng DG cắt SA tại E. Mặt khác do G là trọng tâm SAD E là
trung điểm của SA.
Như vậy tứ giác CMED là thiết diện của (CMG) với khối chóp.
c) Gọi O BJ AC , K SO MI , H AG SD .
Dựng AK cắt SC tại F như vậy tứ giác AMFH là thiết diện của khối chóp với mặt phẳng AMG .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. I , J lần lượt là trung điểm
SA, SB; M thuộc SD .
a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC .
Trang 18
a) Gọi E AD BC khi đó SE là giao tuyến của SAD và SBC .
b) Trong (SAE) dựng IM cắt SE tại K. Khi đó K IM SBC
c) Gọi O AC BD . Trong (SBD) gọi F SO MJ và trong (SAC) dựng IF cắt SC tại N .
Khi đó N SC IJM .
d) Do vậy thiết diện của IJM và khối chóp là tứ giác IMNJ .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?
Lời giải
a) Ta có: AB / / CD , S SAB SCD do vậy giao tuyến (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua
S và song song với AB .
KJ / / SC
b) Ta có SCD / / IJK do vậy (SCD) không giao với (IJK).
IJ / / CD / / AB
c) Dựng KN / / AB suy ra N là trung điểm SA . Khi đó ta có: NK / / IJ và N SA IJK .
d) Thiết diện của hình chóp với IJK là tứ giác IJKN .
Trang 19
DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Để chứng minh ba điểm ( hay nhiều điểm) thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai
mặt phẳng phân biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng
hàng.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua MN
cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D thẳng
hàng.
Lời giải.
A
M
P
D
B I
N
Q
Ta có ABD BCD BD .
I MP ABD
Lại có I thuộc giao tuyến của ABD và BCD
I NQ BCD
I BD I , B, D thẳng hàng.
Câu 2. Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D , E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF
cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Lời giải
S
D
F
A C K
E
B
I
Trang 20
Câu 3. Cho tứ diện S.ABC có D , E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng đi qua AC cắt SE , SB lần lượt tại M ,N . Một mặt phẳng đi qua BC
cắt SD, SA tương ứng tại P và Q .
a) Gọi I AM DN , J BP EQ . Chứng minh S ,I ,J ,G thẳng hàng.
b) Giả sử K AN DM , L BQ EP . Chứng minh S ,K ,L thẳng hàng.
Lời giải
S
P
N
M
J
I
D C
A
G
E
a) Ta có:
S SAE SBD , (1)
G AE SAE G SAE
G AE BD 2
G BD SBD G SBD
I DN SBD I SBD
I AM DN 3
I AM SAE I SAE
J BP SBD J SBD
J BP EQ 4
J EQ SAE J SAE
Từ (1),(2),(3) và (4) ta có S ,I ,J ,G là điểm chung của hai mặt phẳng SBD và SAE nên chúng
thẳng hàng.
b)
L
Q K
N
M
D
A C
G
E
Ta có:
S SAB SDE
K AN SAB
K AN DM K SAB SDE
K DM SDE
L BQ SAB
L BQ EP L SAB SDE
L EP SDE
Vậy S ,K ,L là điểm chung của hai mặt phẳng SAB và SDE nên chúng thẳng hàng.
Trang 21
Câu 4. Cho tứ giác ABCD và S ABCD . Gọi M , N là hai điểm trên BC và SD .
a. Tìm giao điểm I BN SAC .
b. Tìm giao điểm J MN SAC .
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng.
Lời giải:
Trang 22
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J là hai điểm cố định trên SA, SC với SI IA và SJ JC . Một
mặt phẳng P quay quanh IJ cắt SB tại M , SD tại N .
a. Chứng minh rằng IJ , MN , SO đồng quy ( O AC BD ). Suy ra cách dựng điểm N khi biết
M.
b. AD cắt BC tại E , IN cắt JM tại F . Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
Lời giải:
a. Tìm SO P ?
Phương án 1:
SO SAC
SAC P IJ
SO IJ K K SO P .
Phương án 2:
SO SBD
SBD P MN .
SO MN K ' K ' SO P .
Do K , K ' đều là giao điểm của SO và P nên K K ' .
Cách dựng N .
Gọi K IJ SO .
Lấy M bất kỳ trên SB . Nối MK cắt SD tại 1 điểm thì đó là điểm N cần dựng.
b. Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
E AD BC E SAD SBC
F IN MJ F SAD SBC
S SAD SBC
Suy ra S , E , F thẳng hàng.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC . Trên SA, SB, SC lấy các điểm M , N , P . Gọi E, F , K lần lượt là giao
điểm của MN với AB , NP với BC , MP với AC . Chứng minh E, F , K thẳng hàng.
Lời giải:
E MN AB E MNP ABC
F NP BC F MNP ABC
K MP AC K MNP ABC
E, F , K thẳng hàng do chúng cùng thuộc MNP ABC .
Trang 23
Câu 8. Trong mặt phẳng P cho tứ giác lồi ABCD và điểm S nằm ngoài mặt phẳng P . Giả sử
C ', D ' là các điểm trên SC , SD sao cho đường thẳng AD ' và BC ' cắt nhau tại M . Giả sử A ', B '
là hai điểm trên SA, SB sao cho DA ' và CB ' cắt nhau tại N . Chứng minh M , N , S thẳng hàng.
Lời giải:
SN SBC SAD
SM SBC SAD
Suy ra MN SBC SAD
Vậy S , M , N thẳng hàng.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SC .
a. Tìm giao điểm I AN SBD .
b. Tìm giao điểm J MN SBD .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Lời giải:
Trang 24
Chọn mặt phẳng phụ SMC MN .
Tìm SMC SBD .
Ta có S là một điểm chung của SMC và SBD .
Trong ABCD , gọi E MC BD .
SAC SBD SE .
Trong SMC , gọi J MN SE
J MN
J SE , mà SE SBD J SBD
Vậy J MN SBD .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Ta có: B ABN SBD .
I SO , mà SO SBD I SBD
I AN , mà AN ANB I ANB
I ABN SBD
J SE , mà SE SBD J SBD
J MN , mà MN ANB J ANB
J ABN SBD
Vậy I , J , B thẳng hàng.
Câu 10. Cho hình chóp SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng LMN và ABC .
b. Tìm giao điểm I BC LMN và J SC LMN .
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Lời giải:
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng LMN và ABC .
Ta có: N là điểm chung của LMN và ABC .
Trong SAB , LM không song song với AB
Gọi K AB LM
K LM , mà LM LMN K LMN
K AB , mà AB ABC K ABC
Vậy KN LMN ABC
b. Tìm giao điểm I BC LMN và J SC LMN .
Tìm giao điểm I BC LMN
Chọn mặt phẳng phụ ABC BC
Tìm giao tuyến ABC LMN .
ABC LMN NK
Trong ABC , gọi I NK BC
I BC
I NK , mà NK LMN I LMN
Vậy I BC LMN
Trang 25
Tìm giao điểm J SC LMN
Trong SAC , LN không song song với SC
Gọi J LN SC
J SC
J LN , mà LN LMN J LMN
Vậy J SC LMN
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Ta có M , I , J là các điểm chung của hai mặt phẳng LMN và ABC .
Vậy M , I , J thẳng hàng.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD , M là một điểm trên cạnh BC , N là một điểm trên cạnh SD .
a) Tìm giao điểm I của BN và SAC và giao điểm J của MN và SAC .
Trang 26
Trong mặt phẳng MNPQ gọi I MP NQ . S
Ta sẽ chứng minh I SO .
Dễ thấy SO SAC SBD .
I MP SAC Q
M I
I NQ SBD P
N
I SAC D
I SO
I SBD A
M
Q
P
C
A
K
B
+) I , H , K MPQ (1)
+) I , H , K ABC (2)
Trang 27
S
N
M
I
A B
H
D
C
Nhận xét: P CDMN
+) Nối CM DN I . Ta chứng minh S , H , I thẳng hàng.
+) S , H , I SAC (1)
+) S , H , I SBD (2)
DẠNG 6: BÀI TOÁN QUỸ TÍCH: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG DI
ĐỘNG
β
a
d
I
b
α
Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a , b ta chọn hai mặt phẳng cố định
I a
và β cắt nhau lần lượt chứa a , b , khi đó I a b
I b
I d
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng và .
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng và
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng δ và , khi đó d đi qua điểm cố định J .
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . Một mặt phẳng
P quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại các điểm tương ứng E , F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE .
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF .
Lời giải.
a) Phần thuận:
Trang 28
S
I
F E
J
A
B
O
D
C
H
I AF AF SAD
Ta có I AF BE ,
I BE BE SBC
F SAD SBC .
H AD
Trong ABCD gọi H AD BC
H BC
H SAD
.
H SBC
SH SAD SBC I SH .
Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến D và I chạy đến H .
Khi E chạy đến S thì F chạy đến S và I chạy đến S .
Phần đảo:
Lấy điểm I bất kì thuộc đoạn SH , trong SAH gọi F SD AI , trong SBH gọi
E SH BI khi đó ABEF là mặt phẳng quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại E , F và I
là giao điểm của AF và BE .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn SH .
J AE J SAC
b) Ta có J AE BF J SAC SBD
J BF J SBD
Nhưng SO SAC SBD nên J SO .
Khi E chạy đến chạy đến C thì F chạy đến D và J chạy đến O .
Khi E chạy đến S thì F chạy đến S và J chạy đến S .
Lập luận tương tự trên ta có tập hợp điểm J là đoạn SO .
AM AN
Câu 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho .
AB AC
Một mặt phẳng P thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE .
Lời giải.
K MN K MNP
a) Trong ABC gọi K MN BC thì K cố định và
K BC K BCD
Lại có EF P BCD K EF Vậy EF luôn đi qua điểm K cố định
Trang 29
J
N I
F
B D
E
C
K
b) Phần thuận:
I ME MCD
Trong P gọi I ME NF
I NF NBD
I MCD NBD .
Gọi O CM BN OD MCD NBD I OD
Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến B và I chạy đến O
Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và I chạy đến D
Phần đảo:
Gọi I là điểm bất kì trên đoạn OD , trong MCD gọi E MI CD , trong NBD gọi
F NI BD suy ra MNEF là mặt phẳng quay quanh MN căt các cạnh DB, DC tại các điểm
E , F và I ME NF .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn OD .
J MF ADB
c) Gọi J MF NE J ADB ACD .
J NE ACD
Mà AD ADC ADB .
Khi E chạy đến C thì F chạy đến B và J chạy đến A
Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và J chạy đến D
Từ đó ta có tập hợp điểm J là đường thẳng AD trừ các điểm trong của đoạn AD .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD với AB / / CD và AB CD . Gọi I là
trung điểm SC . Mặt phẳng P quay quanh AI cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
b) IM kéo dài cắt BC tại R, IN kéo dài cắt CD tại Q . Chứng minh RQ luôn đi qua một điểm
cố định.
c) Tìm tập hợp giao điểm của IM và AN .
Lời giải
Trang 30
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Ta thấy ba mặt phẳng AMIN , SAC và SBD lần lượt có các giao tuyến là AI , MN và
SO 3 đường thẳng này đồng qui hoặc song song.
Nhận thấy SO và AI giao nhau tại điểm cố định K từ đó suy ra MN luôn đi qua điểm cố định
K.
b) Dễ thấy ba điểm A, Q, R đều thuộc hai mặt phẳng là ABCD và AMIN nên chúng thuộc
giao tuyến của hai mặt phẳng trên hay RQ luôn đi qua một điểm cố định là A .
c) Gọi T là giao điểm của IM và AN .
T AN T SAD
T thuộc giao tuyến 2 mặt phẳng SAD và SBC là một đường thẳng
T IM T SBC
cố định.
Nhưng do I là trung điểm SC và M , N nằm trên 2 đoạn SB và SD nên quỹ tích điểm T là
đoạn SP với P là giao của AD và BC .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 31
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong hình học không gian:
A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng.
B. Điểm luôn luôn không thuộc mặt phẳng.
C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng.
D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng.
Lời giải
Chọn D.
Điểm có thể nằm trên mặt phẳng đã cho hoặc không nằm trên mặt phẳng đó.
Câu 2. Trong hình học không gian
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn B.
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng chỉ xác định được 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Nếu 3 điểm
phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm.
Câu 3. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Cứ qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Số mặt
phẳng cần tìm là: C43 4.
Câu 4. Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì
A. Cùng thuộc đường tròn.
B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thẳng.
D. Cùng thuộc mặt cầu.
Lời giải
Chọn C.
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng thì chỉ xác định được 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Ở đây thuộc
hai mặt phẳng phân biệt nên ít nhất 1 trong 2 điều kiện phân biệt hoặc thẳng hàng không thỏa
mãn. Mà 3 điểm đề cho đã phân biệt nên chúng phải thẳng hàng.
Vì 3 điểm đó cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nên chúng thẳng hàng.
Câu 5. Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C.
Trường hợp hai đường thẳng chéo nhau thì không xác định được mặt phẳng chứa cả hai đường
thẳng đó. Hoặc 2 đường thẳng trùng nhau thì xác định được vô số mặt phẳng.
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABCD (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi P là mặt phẳng bất kì
cắt hình lập phương đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng P cắt hình lập phương là một đa giác
có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Trang 1
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P bất kì cắt hình lập phương là một đa giác có số cạnh tối đa nên sẽ cắt tất cả các
mặt của hình lập phương. Do đó, đa giác đó có nhiều nhất 6 cạnh.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD (đáy là một tứ giác lồi). Gọi P là mặt phẳng bất kì cắt hình chóp. Khi
đó, thiết diện do mặt phẳng P cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P bất kì cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa nên sẽ cắt tất cả các mặt của
hình chóp. Do đó, đa giác đó có nhiều nhất 5 cạnh.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Lời giải.
A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một mặt
phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó có vô
số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng
nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 9. Cho 2 đường thẳng a , b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a, b và A?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Lời giải.
Có 3 mặt phẳng gồm a, b , A, a , B, b .
Câu 10. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
xác định bởi các điểm A, B, C, D, S?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải.
Có C42 1 7 mặt phẳng.
Câu 11. Cho 5 điểm A, B, C , D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Lời giải.
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Ta có C53 cách chọn 3 điểm trong 5 điểm đã cho để tạo được 1 mặt phẳng xác định. Vậy số mặt
phẳng tạo được là 10.
Câu 12. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Lời giải.
Hình chóp ngũ giác có 5 mặt bên + 1 mặt đáy. 5 cạnh bên và 5 cạnh đáy.
Trang 2
Câu 13. Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là:
A. n 2 mặt, 2n cạnh. B. n 2 mặt, 3n cạnh.
C. n 2 mặt, n cạnh. D. n mặt, 3n cạnh.
Lời giải.
Lấy ví dụ hình chóp cụt tam giác ( n 3 ) có 5 mặt và 9 cạnh.
Câu 14. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải.
Hình tứ diện là hình chóp có số cạnh ít nhất.
Câu 15. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt . B. Một điểm và một đường thẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau . D. Bốn điểm phân biệt .
Lời giải.
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng
nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 16. Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
+ TH1. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và song song với BC .
Ta được một mặt phẳng thỏa mãn.
+ TH2. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và trung điểm M của cạnh BC .
Có vô số mặt phẳng đi qua A và M nên có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Tóm lại có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trang 3
Lời giải.
4 điểm A, B, C , D tạo thành 1 tứ giác, khi đó 4 điểm A, B, C , D đã đồng phẳng và tạo thành 1
mặt phẳng duy nhất là mặt phẳng ABCD .
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Lời giải.
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường
thẳng.
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuỳ ý với
hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Lời giải.
Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp là đa giác được tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng đó
với mỗi mặt của hình chóp.
Hai mặt phẳng bất kì có nhiều nhất một giao tuyến.
Hình chóp tứ giác S . ABCD có 5 mặt nên thiết diện của với S . ABCD có không qua 5 cạnh,
không thể là hình lục giác 6 cạnh.
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC . Các điểm M , N , P tương ứng trên SA, SB , SC sao cho MN , NP và PM
cắt mặt phẳng ABC tương ứng tại các điểm D , E , F . Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm
D, E , F
A. D , E , F thẳng hàng.
B. D , E , F tạo thành tam giác.
C. D , E , F cùng thuộc một mặt phẳng.
D. D , E , F không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3 mặt phẳng ABC , SAC và DNE đồng quy tại 1 điểm. Mà ABC SAC AC ,
SAC DNE MP và DNE ABC DE nên AC , MP , DE đồng quy. Mà
AC MP F nên F DE .
Câu 21. Cho ABCD và ACNM là hai hình bình hành chỉ có chung đường chéo AC . Khi đó có thể kết
luận gì về bốn điểm B , M , D , N ?
A. B , M , D , N tạo thành tứ diện.
Trang 4
B. B , M , D , N tạo thành tứ giác.
C. B , M , D , N thẳng hàng.
D. Chỉ có ba trong 4 điểm B , M , D , N thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A.
Vì ABCD và ACNM là hai hình bình hành chỉ có chung đường chéo AC nên B , D , N , M
không đồng phẳng. Mà MN / / AC còn AC cắt BD nên BD và MN chéo nhau.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là tứ giác lồi, hai cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại E .
Các điểm M , N di dộng tương ứng trên các cạnh SB và SC sao cho AM cắt DN tại I . Khi đó
có kết luận gì về điểm I ?
A. I chạy trên một đường thẳng.
B. I chạy trên tia SE .
C. I chạy trên đoạn SE .
D. I chạy trên đường thẳng SE.
Lời giải
Chọn C.
AM SAB hay cũng chính là mặt phẳng SEA .
AM , DN , SE đồng quy. Vì M , N chỉ chạy trên đoạn SB , SC , điểm đồng quy cũng chỉ chạy
trên đoạn thẳng SE .
S, I, E là các điểm chung của hai (SBC) và (SCD) nên chúng thẳng hàng
Vì M , N chỉ chạy trên đoạn SB , SC , điểm đồng quy cũng chỉ chạy trên đoạn thẳng SE .
Trang 5
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC BD O , AC BD O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ACC A và ABD là
đường thẳng nào sau đây?
A. AC . B. BD . C. AO ' . D. AO .
Lời giải
Chọn C.
AO ABD đồng thời thì AO ACC A .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC BD O , AC BD O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ACC A và ADCB là
đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AB . C. AC . D. D ' B .
Lời giải
Chọn C.
Ta có điểm C cùng thuộc cả 2 mặt phẳng ACC A và ADCB và điểm A ' cũng như vậy, do
đó giao tuyến cần tìm là đường thẳng AC .
Trang 6
B C
O
A D
B' C'
O'
A' D'
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC BD O , AC BD O . Khi đó AC cắt mặt phẳng ABD tại điểm G được xác định
như thế nào?
A. G là giao điểm của AC với OO .
B. G là giao điểm của AC với AO .
C. G là giao điểm của AC với AB .
D. G là giao điểm của AC với AD ' .
Lời giải
Chọn B.
AO ABD đồng thời thì AO ACC A
Mà AC ACC A nên AO cắt AC tại mặt phẳng ACC A .
B C
O
A D
B' C'
O'
A' D'
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC BD O , A C B D O . Khi đó hai mặt phẳng ABD và DDC C cắt nhau theo
đường thẳng d được xác định như thế nào?
A. Đường thẳng d đi qua điểm D và giao điểm của AO với CC .
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AD .
Trang 7
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AO .
D. Đường thẳng d đi qua điểm D song song với DC .
Lời giải
Chọn D.
Vì AB / / DC DCC D ' và AB ABD nên giao tuyến của ABD và DDCC là
đường thẳng song song với AB . Mặt khác D DCC D nên giao tuyến đi qua D .
B C
O
A D
B' C'
O'
A' D'
Câu 27. Trong mặt phẳng , cho bốn điểm A, B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm S . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C.
Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì chỉ xác định duy nhất 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Ở đây mặt
phẳng chứa điểm S và 2 trong 4 điểm thuộc mặt phẳng chắc chắn luôn phân biệt và không
thẳng hàng. Nếu cứ mỗi cặp điểm thuộc mặt phẳng và điểm S sẽ tạo thành một mặt phẳng
phân biệt. Số mặt phẳng cần tìm là C42 6 .
Câu 28. Cho 5 điểm A, B , C , D , E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3 điểm trong 5 điểm đã cho luôn tạo thành một mặt phẳng.
Như vậy có C53 10 mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / / CD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
Trang 8
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD .
Lời giải
Chọn D.
Ta có ngay A, B , C đúng.
A D
I
O
C
B
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ACD và
GAB là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Lời giải
Chọn B.
Ta có ACD GAB ACD ABN AN .
Trang 9
A
B D
G
N
C
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC và J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABCD và AIJ là:
A. AK (K là giao điểm của IJ và BC ).
B. AH (H là giao điểm của IJ và AB ).
C. AG (G là giao điểm của IJ và AD ).
D. AF (F là giao điểm của IJ và CD ).
Lời giải
Chọn D.
Ta có ABCD AIJ ABCD AIF AF .
A D
J
B
C
F
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng MBD và ABN là:
A. Đường thẳng MN .
Trang 10
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm ACD ).
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ).
Lời giải
Chọn C.
Ta có MBD ABN BG.
M G
B D
N
C
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là:
A. SD .
B. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
C. SG ( G là trung điểm AB ).
D. SF ( F là trung điểm CD ).
Lời giải
Chọn B.
Ta có SAC SMN SO.
Trang 11
S
A M
D
O
B C
N
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SA và SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B. SAB IBC IB .
C. SBD JCD JD .
D. IAC JBD AO ( O là tâm ABCD ).
Lời giải
Chọn D.
IJ / / AB
Ta có IJ / / CD Loại A
AB / / CD
+ SAB IBC IB Loại B
J
A D
O
B C
Trang 12
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là:
A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
Lời giải
Chọn A.
Ta có MSB SAC SI .
A D
I M
B C
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB
và DC , M là trung điểm SC . DM cắt SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM SCI .
C. JM SAB .
D. SI SAB SCD .
Lời giải
Chọn C.
Ta có DM SAB DM SAI J .
Trang 13
S
A B
I
C
D
Câu 37. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng ( ) đi qua MN ,
cắt AD , BC lần lượt tại P và Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A, C . B. I , B, D . C. I , A, B . D. I , D, C .
Lời giải
Chọn B
A
P
M
B
D
I
Q
N
M ( ) ( ABD)
MP ( ) ( ABD )
P ( ) ( ABD)
hay MP là giao tuyến của ( ) và (ABD);
Tương tự ta tìm được:
NQ là giao tuyến của ( ) và BCD ; BD là giao tuyến của BCD và ABD ; Theo định lí về
giao tuyến của ba mặt phẳng, ta suy ra MP , NQ , BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
Mặt khác, MP cắt NQ tại I ( theo giả thiết) nên I , B, D thẳng hàng.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O ; A ' C '
cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao điểm của AO ' và CC ' thì S không thuộc mặt phẳng nào dưới
đây?
A. DD ' C ' C . B. BB ' C ' C . C. AB ' D ' . D. CB ' D '
Lời giải
Chọn D
Trang 14
S
B' C'
O'
A'
D'
B C
O
A D
S DD ' C ' C
S CC '
S BBC ' C
B' C'
O'
A'
D'
B C
O
A D
Theo giả thiết, S là điểm chung của SA và CC ' nên SA cắt CC ' .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD , SC . Khi đó mặt phẳng ( MNP ) không có điểm chung với cạnh nào sau đây?
A. SB . B. SC . C. SD . D. SA .
Lời giải
Chọn D
Trang 15
S
P
E
K
F A
N D
M
I C
B
A
N D
M
I C
B
Gọi I MN BC . Như vậy hai mặt phẳng MNP và SBC có hai điểm chung là P và I nên
PI là giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD, SC . Khi đó mặt phẳng MNP có điểm chung với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. BC . B. BD . C. CD . D. CA .
Lời giải
Chọn D
Trang 16
S
P
E
K
F A
N D
M
I C
B
P E
K
F A
N D
M
I C
B
Gọi I , K lần lượt là giao điểm của MN với BC . Khi đó gọi F IP SP , E KP SD . Khi đó
thiết diện là hình ngũ giác MNEPF .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi G , G ' tương ứng là trọng tâm các tam giác BCD, BCA . Khi đó ta có thể
kết luận được gì về hai đường thẳng AG và DG ' ?
A. Cắt nhau tại một điểm.
B. Cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Cùng thuộc một mặt phẳng và không cắt nhau.
D. Không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A
Trang 17
Gọi M là trung điểm BC . Dễ thấy DG cắt AG ' tại M . Vì G , G ' lần lượt thuộc các cạnh
AM , DM nên AG cắt DG ' .
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và C ' D ' . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn D
D C
N
A M
B E
K
F
D'
P C'
Q
H
A' B'
Gọi Q là trung điểm của A ' D ' A ' C ' //PQ //MN . Kẻ PQ cắt A ' B ' tại H , cắt B ' C ' tại K .
Nối MH cắt A ' A tại F và NK cắt CC ' tại E .
Vậy thiết diện là hình lục giác MNEPQF .
Dễ thấy FQ , NE lần lượt là đường trung bình của hai tam giác A ' AD ', BCC ' suy ra
FQ //NE , FQ NE .
Tương tự, ta chứng minh được FM //PE , FM PE
Do đó lục giác MNEPQF là hình lục giác đều.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , O ' O . Khi đó thiết
diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải
Trang 18
D C
O N
A M
B G
P
K
I
D'
E C'
F O'
H
A' B'
Chọn D
Gọi P là trung điểm của O ' O P là tâm hình lập phương. Gọi E là điểm đối xứng với M qua
P E là trung điểm của C ' D ' . Gọi F là trung điểm của A ' D ' EF //A ' C ' //MN .
Kẻ FE cắt A ' B ' tại H , cắt B ' C ' tại K . Nối MH cắt A ' A tại I và NK cắt C ' C tại G .
Vậy thiết diện là hình lục giác MNGEFI .
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). ). AC , BD cắt nhau tại
O , A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , BB . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn A
D C
N
A M
B
P
D'
C'
A' B'
MNP ABCD MN
MNP ABBA MP
MNP BCCB PN
Thiết diện mà mặt phẳng MNP cắt hình lập phương chính là MNP .
Trang 19
Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng:
A. SI B. SA. C. MN . D. SM .
Lời giải.
Ta có SAB SCD SI .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD AB CD .
A B
O
D C
B D
G
N
A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ACD và GAB .
N BG ABG N ABG
Ta có BG CD N N là điểm chung thứ hai giữa
N CD ACD N ACD
hai mặt phẳng ACD và GAB .
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B. SAB IBC IB .
C. SBD JCD JD .
D. IAC JBD AO , O là tâm hình bình hành ABCD .
Lời giải.
Trang 21
A. BCD và DEF . B. BCD và ABC .
C. BCD và AEF . D. BCD và ABD .
Lời giải.
A
B
D
F
M
G
B D
B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng MBD và ABN .
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD nên suy ra AN , DM là hai trung tuyến của tam
giác ACD. Gọi G AN DM
G AN ABN G ABN
G là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng MBD và
G DM MBD G MBD
ABN .
Vậy ABN MBD BG.
Trang 22
Câu 54. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ACD là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Lời giải.
A
B D
G F
M
Vì G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD G ABF .
Ta có E là trung điểm của AB E ABF .
Gọi M là giao điểm của EG và AF mà AF ACD suy ra M ACD .
Vậy giao điểm của EG và mp ACD là giao điểm M EG AF .
Câu 55. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I
là giao điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IA 2 IM . B. IA 3 IM . C. IA 2 IM . D. IA 2,5IM .
Lời giải.
S
M
I
A
D
B C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm của AC .
Nối AM cắt SO tại I mà SO SBD suy ra I AM SBD .
Tam giác SAC có M , O lần lượt là trung điểm của SC , AC.
Trang 23
2
Mà I AM SO suy ra I là trọng tâm tam giác SAC AI AM IA 2 IM .
3
Điểm I nằm giữa A và M suy ra IA 2 MI 2 IM .
Câu 56. Cho bốn điểm S , A, B, C không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi I , H lần lượt là trung điểm của
SA và AB . Trên SC lấy điểm K sao cho IK không song song với AC ( K không trùng với các
đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng IHK . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía B.
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC và E B, E C.
Lời giải.
S
F A
C
H
E
B
Câu 57. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ACD tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM ACD ABG . B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM . D. DJ ACD BDJ .
Lời giải.
Trang 24
M BG
Ta có A ACD ABG , M ACD ABG nên AM ACD ABG .
M CD
Nên AM ACD ABG vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt ACD , ABG nên A , J , M thẳng hàng, vậy B
đúng.
Vì I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM mp SCI .
C. JM mp SAB . D. SI SAB SCD .
Lời giải.
S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp SAB và SCD nên A đúng.
M SC M SCI nên DM mp SCI vậy B đúng.
M SAB nên JM mp SAB vậy C sai.
Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
1 1 a 2 11
S MND MN .DH MN . DM 2 MH 2 .
2 2 4
Câu 59. Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
Lời giải
Trang 25
Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N , H , G cùng thuộc mặt phẳng . Xét ba mặt phẳng
ABC MG
ABC , BCD , phân biệt, đồng thời BCD NH mà MG NH I
ABC BCD BC
Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng.
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP . Tính .
AB 3 SC
1 1 1 2
A. B. . C. . D.
3 6 2 3
Lời giải
K
I M
N J
A B
O
P
D C
Trang 27
IB
SC . I là giao điểm của AN và SBD . J là giao điểm của MN với SBD . Khi đó tỉ số
IJ
là:
7 11
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải
S
K N
I
J B N
A K
M
I
O J
D B A
C M
Gọi O là trung điểm của AC nên O AC BD . Trong mặt phẳng SAC : AN SO I nên I
là giao điểm của AN và SBD . Trong ABN ta có MN BI J nên J là giao điểm của MN
với SBD . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI SD K hay B , I , J ,
K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA BM và tứ giác AKMN là hình bình hành. Xét hai
NK MJ BJ
tam giác đồng dạng KJN và BJM có 1 suy ra J là trung điểm của MN
BM NJ JK
và J là trung điểm của BK hay BJ JK . Trong tam giác SAC có I là trọng tâm của tam giác
NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1 IB
nên . Do AK //MN nên hay 4.
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4 IJ
Câu 64. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC , E là điểm trên cạnh
CD với ED 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
Lời giải.
A
N
B D
F
E
C
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC MN // BC .
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại F EF // BC.
Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M , N , E , F đồng phẳng và MNEF là hình thang.
Trang 28
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là:
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .
Lời giải
G D
B
N H
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC suy ra AN MC G.
Dễ thấy mặt phẳng GCD cắt đường thắng AB tại điểm M .
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng GCD và tứ diện ABCD .
a 3
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD .
2
a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC .
2
1
Gọi H là trung điểm của CD MH CD SMCD .MH .CD
2
Trang 29
CD 2 a 2
Với MH MC 2 HC 2 MC 2 .
4 2
1 a 2 a2 2
Vậy S MCD . .a .
2 2 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên
đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng ACD tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM ACD ABG . B. A, J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM . D. DJ ACD BDJ .
Lời giải.
A
J
I
B D
G
M
C
Ta có A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ACD và GAB .
M BG ABG M ABG
Do BG CD M M là điểm chung thứ hai giữa hai
M CD ACD M ACD
mặt phẳng ACD và GAB .
ABG ACD AM
A đúng.
BI ABG
Ta có AM ABM AM , BI đồng phẳng.
ABG ABM
J BI AM A, J , M thẳng hàng
B đúng.
DJ ACD
Ta có DJ ACD BDJ
D đúng.
DJ BDJ
Điểm I di động trên AG nên J có thể không phải là trung điểm của AM
C sai.
Câu 68. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD, EF , EG. B. CD, IG, HF . C. AB, IG, HF . D. AC , IG, BD.
Lời giải.
Trang 30
A
E
F
B C I
O
G
D
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng d1 , d2 , d3 đồng quy ta chứng minh giao điểm của
hai đường thẳng d1 và d 2 là điểm chung của hai mặt phẳng và ; đồng thời d3 là giao
tuyến và .
Gọi O HF IG . Ta có
● O HF mà HF ACD suy ra O ACD .
● O IG mà IG BCD suy ra O BCD .
Do đó O ACD BCD . 1
Mà ACD BCD CD . 2
Từ 1 và 2 , suy ra O CD .
Vậy ba đường thẳng CD, IG, HF đồng quy.
Câu 69. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB, CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải.
S
N K
M
O
A
B
C
D
I
Trang 31
Gọi I AD BC. Trong mặt phẳng SBC , gọi K BM SI . Trong mặt phẳng SAD , gọi
N AK SD .
Khi đó N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AMB .
Gọi O AB CD . Ta có:
● O AB mà AB AMB suy ra O AMB .
● O CD mà CD SCD suy ra IJ, MN , SE .
Do đó O AMB SCD . 1
Mà AMB SCD MN . 2
Từ 1 và 2 , suy ra O MN . Vậy ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
Câu 70. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có M là trung điểm của AB . Gọi là mặt phẳng qua điểm
M và song song với mặt phẳng ABC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và lăng trụ đã cho là
hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình thang.
C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
M ABBA
ABC ABBA a, a đi qua điểm M và song song với A B ;
ABC ABBA AB
Giả sử a BB N N là trung điểm của BB ( 1)
N BCC B
ABC BCC B b, b đi qua điểm N và song song với BC ;
ABC BCCB BC
Giả sử b CC P P là trung điểm của CC ( 2)
Trang 32
P ACC A
ABC ACC A c, c đi qua điểm P và song song với AC ;
ABC ACCA AC
Giả sử c AC Q Q là trung điểm của AC ( 3)
ABC QM (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra thiết diện là hình thang MNPQ ( MQ NP ).
Câu 71. Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi M , N là trung điểm của BC và CC . Thiết diện của hình
EB
lăng trụ với mặt phẳng AMN cắt AB tại E . Tỷ số bằng bao nhiêu?
EA
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3
Lời giải
Đáp án: B
Ta có:
AMN ACC A MN (1)
Trong mặt phẳng ACC ' A ' gọi K AB AN A ' MN ABC KM (2)
Trong mặt phẳng ABC gọi E KM AB A ' MN ABB ' A ' A ' E (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra thiết diện tứ giác A ' NME .
1
Vì CN AA và CN AA nên C là trung điểm của AK .
2
Gọi D là trung điểm của AB CD MK mà M là trung điểm của BC nên E là trung điểm của
EB 1
BD . Suy ra .
EA 2
Câu 72. Cho tứ diện ABCD có G1 , G2 là trọng tâm của hai tam giác nằm trong hai mặt bất kì của tứ diện.
Trong số 6 đường thẳng đi qua hai đỉnh của tứ diện, có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng
G1G2 .
A. Không có đường thẳng nào.
B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng.
D. Có ba đường thẳng.
Lời giải
Trang 33
Đáp án: A
Giả sử G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACD và ABC . Gọi M là trung điểm của
CD .
MG1 1 MG2 1
Khi đó ; G1G2 AB .
MA 3 MB 3
Mà G1G2 và các đường thẳng BC , AC , AD không đồng phẳng. Do đó không có đường thẳng nào
cắt
Câu 73. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C , D . Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần lượt lấy các
điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng BCD và
MNP là:
A. PE với E MN BC. B. PE với E MB AD.
C. CE với E MN BC . D. CE với E MB AD.
Lời giải
A
B D
N P
Chọn A.
Trong mặt phẳng ABC , gọi E MN BC .
E MN MNP
Khi đó E MNP BCD .
E BC BCD
P MP MNP
Mặt khác P MNP BCD .
P BD BCD
Vậy PE MNP BCD .
Câu 74. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M AO . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng MCD và ABC .
A. CH với H MD AE và E DO BC . B. AH với H MD AE và E DO BC.
C. CE với E DO BC. D. AE với E DO BC .
Lời giải
Trang 34
A
H
M
B
D
O
E
Chọn A.
Trong mặt phẳng BCD , gọi E DO BC .
Trong mặt phẳng ADE , gọi H MD AE.
H MD MCD
Khi đó H MCD ABC .
H AE ABC
Mặt khác C MCD ABC
Vậy CH MCD ABC .
3
Câu 75. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M AO sao cho AM AO .
4
2
Gọi I là trung điểm BC , J là điểm nằm trên cạnh BD sao cho BJ BD . Giao tuyến của hai
3
mặt phẳng MIJ và ACD là:
A.KM với K IJ CD .
B.AK với K IJ CD .
C.KF với K IJ CD , F ME AH trong đó E BO IJ và H BO CD .
D.MF với F ME AH trong đó E BO IJ và H BO CD .
Lời giải
Chọn C.
A
M
B
D
J
O
E H
I
C
F
Câu 76. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ABC và ABC .
A. OA với O BC BC . B. OA với O AB AB .
C. OC với O AB AB . D. OC với O BC BC .
Lời giải
Chọn C.
A C
A'
C'
B'
Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD BC ), K là một điểm trên cạnh SD
( K khác S và D ). Gọi E , F lần lượt là giao điểm của ABK với CD và SC . Khi đó, khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. ABK SCD KC . B. ABF SBC BK .
C. ABF SEF KF . D. SAD AEF AF .
Lời giải
Đáp án: C
S
F
D
A
B C
Trang 36
Từ (1) và (2) suy ra ABF SEF KF
Câu 78. Trong mặt phẳng cho hình thang ABCD có đáy lớn AB , giao điểm của hai đường chéo là
P . Gọi I , J , K lần lượt là các điểm trên SA, AB, BC ( K không là trung điểm BC ). Gọi
H AC JK , L DB JK , M AK BD , Q SM IK , N LQ SD , R LQ SP .
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A. SAC JLQ HI . B. SAC IKJ HR .
C. JKR SBD LN . D. IJQ SBD MN .
Lời giải
Đáp án: D
S
N
I
R
H
Q
B
A J L
M K
C
D
Theo cách dựng, ta thấy IJK JLQ JKR IJQ
Ta có: H SAC KIJ 1 và I SAC KIJ 2
Từ (1) và (2) suy ra SAC KIJ IH . Do đó đáp A và B đúng.
Lại có: L SBD KIJ 3 và N SBD KIJ 4
Từ (3) và (4) suy ra SAC KIJ LN . Suy ra đáp án C đúng.
Do đó đáp án sai là D.
Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD , lấy E và F lần lượt trên cạnh BC và SD (điểm E khác B và C ).
Gọi K , J lần lượt là giao điểm của BF và EF với SAC . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. BCF SAB BM với M CK SA .
B. BCF SAB BN với N CJ SA .
C. BCF SAD FP với P KJ SA .
D. BCF SAD FQ với Q EK SA .
Lời giải
S
K D
A J
O
H
B
E
C
Đáp án: D
Trang 37
Gọi O AC BD , K SO BF K BF SAC .
Gọi H AC ED , J EF SH J EF SAC .
Do K , J SAC BCF C , J , K thẳng hàng. Do đó, M CK SA , P KJ SA và
N CJ SA suy ra M , N , P trùng nhau. Từ đó suy ra đáp án A, B và C đúng.
Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD 2 BC . Gọi O là giao điểm của AC
và BD , M và N lần lượt là trung điểm SC và SD , G là trọng tâm tam giác SCD . Khi đó, phát
biểu nào sau đây là sai?
A. ACG SBC CI , với I ON SB .
B. ACG MAB d , với d là đường thẳng đi qua A và song song OG .
C. ACG SBC , với là đường thẳng đi qua C và song song BM .
D. ACG SAB AP , với P AB CG .
Lời giải
S
M
G
A
D
O
B
C
Đáp án: D
DO AD DG
Ta có: 2 OG / / BM (1).
OB BC GM
Mặt khác C AGC SAC ; A ACG MAB (2)
Từ (1) và (2) suy ra đáp án B và C đúng.
Gọi I ON SB I ACG SBC (3).
Từ (2) và (3) suy ra đáp án A đúng.
Vậy chọn D.
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
1
AB , BC , SA . Gọi I , J lần lượt nằm trên SA , AD sao cho AI AS , DA 4 AJ . Khi đó
4
giao tuyến của hai mặt phẳng PMN và SAD là:
A. Đường thẳng đi qua P và song song với IJ .
B. Đường thẳng đi qua P và song song với MC .
C. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ .
D. Đường thẳng đi qua P và song song với AD .
Lời giải
Trang 38
S
I
J
D K
A
C N B
Đáp án: A
Ta có:
P PM PMN
P PMN SAD 1
P SA SAD
Gọi NM AD K ; PK SD Q ta có:
Q PK PMN
Q PMN SAD 2
Q SD SAD
Từ (1) và (2) suy ra PMN SAD PQ (*)
Từ giả thuyết suy ra I , J lần lượt là trung điểm AP, AK nên JI / / PK (**)
Từ (*) và (**) suy ra giao tuyến của hai PMN và SAD là đường thẳng đi qua P và song
song với JI
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm lấy trên các cạnh SA , BC và CD .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là :
A. Một hình thang. B. Một tứ giác.
C. Một ngũ giác. D. Một tam giác.
Lời giải
S
M
K
I
A B
H
P
D
N C
J
Chọn C
Gọi I , J là giao điểm của NP với AB, AD .
K là giao điểm của MI với SB .
H là giao điểm của MJ với SD .
Khi đó
Trang 39
MNP ABCD NP
MNP SBC PK
MNP SAB MK
MNP SAD MH
MNP SDC HN
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNP là ngũ giác MHNPK
Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB ,
AD và SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNP) là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Lời giải
Đáp án C
Trong mp ( ABCD) , MN cắt BC và CD lần lượt tại E và F .
Trong mp SBC , PE cắt SB tại K .
Trong mp SCD , PF cắt SD tại H .
Khi đó ta có:
Các đoạn giao tuyến do ( MNP) cắt các mặt của hình chóp là:
MNP ABCD MN
MNP SAD NH
MNP SCD HP
MNP SBC PK
MNP SAB KM
Suy ra thiết diện cần tìm là ngũ giác MNHPK .
Câu 84. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là một điểm trên đoạn
SO . Tìm giao điểm E , F của mp ICD với các đường SA và SB . Thiết diện của mp ICD và
hình chóp là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Lời giải
Đáp án D
Trang 40
Ta có:
Trong mp SAC : IC SA E .
Trong mp SBD : ID SB F .
E IC ICD
Khi đó: E là giao điểm của SA và ICD .
E SA
F ID ICD
F là giao điểm của SB và ICD .
F SB
Thiết diện của hình chóp S . ABCD và mp ICD là tứ giác CDEF .
EF SAB ICD
Ta có: AB / / CD EF / / AB / / CD CDEF là một hình thang.
AB SAB , CD SCD
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K , J lần lượt là trọng tâm
tam giác ABC và SBC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng chứa KJ và
song song với AD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Lời giải
Đáp án B
Ta có:
K ABCD
ABCD d đi qua K và song song với AD .
/ / AD, AD ABCD
Trong ABCD , đường thẳng d cắt AB , CD lần lượt tại M , N .
Trang 41
J SBC
SBC đi qua J và song song với BC .
/ / BC , BC SBC
Trong SBC , đường thẳng cắt SB , SC lần lượt tại Q , P .
Khi đó ta có thiết diện của với hình chóp S . ABCD là tứ giác MNPQ .
Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M là trung điểm AD . Gọi và là mặt phẳng qua điểm M
và lần lượt song song với mặt phẳng SBD và SAC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp
là hình gì?
A. Tứ giác B. Tam giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Lời giải
Đáp án B
Câu 87. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc ABCD ,M và N lần lượt là trung điểm của
đoạn AB và SC. Xác định các giao điểm I, J của AN và MN với SBD ,từ đó tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm J, I, M thẳng hàng. B. Ba điểm J, I, N thẳng hàng.
C. Ba điểm J, I, D thẳng hàng. D. Ba điểm J, I, B thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D.
Trang 42
*Xác định giao điểm I AN SBD
Vậy: I AN SBD
Tìm giao tuyến của SMC và SBD , S là điểm chung của SMC và SBD
Vậy J MN SBD
• I SO mà SO SBD I SBD
• I AN mà AN ANB I ANB
• J SE mà SE SBD J SBD
• J MN mà NM ANB J ANB
Câu 88. Cho tứ giác ABCD và S ABCD . Gọi I, J là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại O và OJ
cắt SC tại M. Xác định các giao điểm K, L của IJ và DJ với SAC , từ đó tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, K , L thẳng hàng. B. Ba điểm A, L, M thẳng hàng.
C. Bốn điểm A, K , L, M thẳng hàng. D. Bốn điểm A, K , L, J thẳng hàng.
Lời giải
Trang 43
Chọn C.
S
M
K L
B
A
I E
F C
L
C
N
A M I
J
B K
I
J D
A
O K C
B M
Trang 45
* Tìm giao điểm I BN SAC
Chọn mp phụ SBD BN
Tìm giao tuyến của SBD và SAC
Trong ABCD , O AC BD SBD SAC SO
Trong SBD , gọi I BN SO, I BN , I SO mà SO SAC I SAC
Vậy: I BN SAC
* Tìm giao điểm J MN SAC :
Chọn mp phụ SMD MN
Tìm giao tuyến của SMD và SAC
Trong ABCD , gọi K AC DM SMD SAC SK
Trong SMD , gọi J MN SK , J MN , J SK mà SK SAC J SAC
Vậy: J MN SAC
* Chứng minh C, I, J thẳng hàng:
Ta có: C, I, J là điểm chung của BCN và SAC
Vậy: C, I, J thẳng hàng
Câu 91. Cho tam giác ABC . Từ 3 đỉnh của tam giác này ta kẻ các đoạn thẳng AA '/ / BB '/ / CC ' sao cho A',
B', C' lấy tùy ý nằm cùng phía với ABC và không thuộc ABC . Gọi I, J, K lần lượt là các giao
điểm của B'C', C'A', A'B' với ABC . Tìm bộ 3 điểm thẳng hàng I, J, K thẳng hàng
A. Ba điểm A, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm K, I, K thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm K, I, J thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D.
Trang 46
Ta có:
I DE AB, DE DEF I DEF
AB ABC I ABC 1
Tương tự:
J EF BC
J EF DEF
2 K DF AC
K BC ABC
K DE DEF
3
K AC ABC
Từ (1), (2), (3) ta có I, J, K là điểm chung của hai mặt phẳng ABC và DEF nên chúng thẳng
hàng.
Câu 93. Cho tứ diện SABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng đi qua AC cắt SE , SB lần lượt tại M , N . Một mặt đi qua BC và cắt
SD, SA tương ứng tại P và Q. Gọi I AM DN , J BP EQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm S , I , J , G thẳng hàng. B. Bốn điểm S , I , J , G không thẳng hàng.
C. Ba điểm I , J , P thẳng hàng. D. Ba điểm I , J , Q thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A.
Trang 47
I DN SBD
I AM DN I SBD SAE 3
I AM SAE
J BP SBD
J BP EQ J SBD SAE 4
J EQ SAE
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có S, I, J, G là điểm chung của hai mặt phẳng SBD và SAE nên
chúng thẳng hàng.
Câu 94. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF chung cạnh AB và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau.
Lấy hai điểm M , N lần lượt trên hai đường chéo AC và BF sao cho AM BN . Tìm quĩ tích
trung điểm MN , biết O là trung điểm của AB.
A. Quỹ tích I là đoạn OI với I là trung điểm của CF .
B. Quỹ tích I là tia phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
C. Quỹ tích I là đường phân phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
D. Quỹ tích I là đường đoạn OI với I là trung điểm của CE.
Lời giải:
Tìm mặt phẳng cố định chứa I: Gọi O là trung điểm của AB.
Do điểm I là trung điểm của MN, theo định lý Thales đảo thì I sẽ nằm trong mặt phẳng qua O và
song song với AC và BN.
Mặt phẳng đó dựng như sau:
Từ O kẻ Ox// AC, Oy //BF
Ox, Oy tạo mặt phẳng (P) chứa I. Quỹ tích của I sẽ ở trên (P)
Xác định điểm I: ( phương pháp dựng giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng )
+ Chọn mặt phẳng chứa I: Từ M và N kẻ những đường thẳng song song với AB. Chúng cắt Ox,
Oy lần lượt tại M’ và N’. Mặt phẳng (NN’MM’) là mặt phẳng này.
+ Giao tuyến của (NN’MM’) với P là M’N’. Nó cắt MN tại I. I là trung điểm của MN cũng là
trung điểm của M’N’.
Trên (P) sự di chuyển của I phụ thuộc vào M’ và N’
Tính chất của M’ và N’ là OM’= ON’
Vì OM’ = ON’ nên trung điểm I chạy trên đường phân giác của góc xOy.
Giới hạn: Khi M chạy đến C thì N chạy đến F. I chạy đến trung điểm I’ của CF.
Kết luận: Quỹ tích của I là đoạn thẳng OI’ trên mặt phẳng (Ox;Oy).
Các hình vẽ minh họa:
Câu 95. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là 2 điểm cố định trên các cạnh AB và AC sao cho EF
không song song với BC. Điểm M di động trên cạnh CD. Gọi N là giao điểm của mp (MEF) và
BD. Tìm tập giao điểm I của EM và FN.
A. Tập hợp I là đoạn thẳng DG với G EC BF .
B. Tập hợp I là đường thẳng DG với G EC BF .
C. Tập hợp I là tia DG với G EC BF .
D. Tập hợp I là đường thẳng DK với K là giao điểm của EF và BC.
Lời giải:
Trang 48
Do EF không song song với BC. Nên EF cắt BC tại K. Trong mặt phẳng (BCD), đường thẳng KM
cắt BD tại N. Suy ra N là giao điểm của mp(MEF) và BD.
Câu 96. Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử AD và BC cắt nhau tại H. Gọi O là giao điểm của AC và BD, E
và F lần lượt là trung điểm của SA và SB. Điểm M di động trên cạnh SC. Gọi N là giao điểm của
SD và mp(EFM). Tìm tập hợp giao điểm J của EN và FM.
A. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = CF SH.
B. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = DE SH.
C. Tập hợp J là đoạn thẳng SH.
D. Tập hợp J là đường thẳng SH.
Lời giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra (SAC) cắt (SBD) theo giao tuyến là SO. Gọi I là giao
của EM và SO. Khi đó FI cắt SD tại N. Do FM thuộc mp (SBC) cố định và EN thuộc mp (SAD)
cố định nên giao điểm J của FM và EN thuộc giao tuyến của mp (SBC) và mp (SAD). Gọi H =AD
BC, suy ra (SBC) (SAD) =SH. Do đó I thuộc đường thẳng SH.
Giới hạn: Nếu M S thì J S ; Nếu M C thì J J1 với J1 = CF SH.
Vậy tập hợp J là đoạn thẳng SJ1.
Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD, trong đó AD không song song với BC. Gọi O là giao điểm của AC và
BD, E là giao điểm của AD và BC. Điểm M di động trên cạnh SB, EM cắt SC tại N. Tập hợp giao
điển I của AN và DM.
A. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO.
B. Tập hợp giao điển I là đường thẳng SO.
Trang 49
C. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO trừ 2 điểm S và O.
D. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SE.
Lời giải:
Do AN thuộc mp (SAC) cố định và DM thuộc mp (SBD) cố định nên giao điểm I của AN và DM
thuộc giao tuyến của (SAC) và (SBD) là SO. Khi M trùng S thì I trùng S; Khi M trùng B thì I
trùng O. Vậy tập hợp I là đoạn thẳng SO.
Câu 98. Cho tứ diện ABCD. Một mặt phẳng P di động luôn song song với AB và CD cắt các cạnh
AC, AD, BD, BC tại M , N , E, F . Tìm tập hợp tâm I của hình bình hành MNEF .
A. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD
(trừ 2 điểm P và Q).
B. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
C. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC
(trừ 2 điểm P và Q).
D. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Lời giải:
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó AQ cắt MN tại K; BQ cắt FE tại H. Dễ
thấy H, K lần lượt là trung điểm của MN và FE nên I thuộc KH, đồng thời là trung điểm KH. Do
đó I thuộc đường trung tuyến QP của tam giác QAB.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 51
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Ký hiệu: a / / b
II. Tính chất
a //c
1. Định lý 1: a //b .
b //c
2. Định lý 2: (Định lý giao tuyến)
a P , b Q
a //b c //a//b .
P Q c
Trang 1
1
M , N là trung điểm của AB , AC . Khi đó MN // BC .
2
2. Định lý Ta-lét
AM AN
MN //BC .
AB AC
3. Tính chất cạnh đối của hình bình hành
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm tam giác SAB và SAD . E
là trung điểm CB.
a) Chứng minh rằng MN // BD
b) Gọi L , H là giao điểm của MNE với SD và SB . Chứng minh rằng LH // BD .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , I SA sao cho IA 2 IS . M , N là trung điểm SB , SC . H là điểm đối
xứng với I qua M , K là điểm đối xứng với I qua N .
Trang 2 F
a) Chứng minh HK / / BC .
b) Chứng minh BH / / SA .
Q
P
b
a
M
c
a P , b Q
a / /b c / / a / /b .
P Q c
a'
M
b'
P
a) SAB và SCD .
b) SAD và SBC .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần
lượt là trung điểm của AB và BC .
Trang 3
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
M thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC .
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d đồng quy.
DẠNG 3. THIẾT DIỆN CHỨA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC
Thiết diện của mặt phẳng P với chóp
A' P
D'
B'
C'
A D
b) Xác thiết diện của IAC với hình chóp. Tính diện tích thiết diện.
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , lần lượt là trọng tâm của
SAB , SAD . M là trung điểm của CD . Xác định thiết diện IJM với hình chóp S . ABCD .
Câu 14. Chóp S . ABCD có SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh AB a , SA CD , M AD để
AM x 0 x a . Mặt phẳng P qua M và / / SA,CD . Dựng P . Tìm thiệt diện. Tính STD
theo a, x .
Câu 15. Chóp S . ABC , SA BC , SA 3a , ABC đều, AB a . M AB để AM x 0 x a . P
qua M và song song SA, BC . Dựng P . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Trang 4 F
Câu 16. Chóp S . ABCD , SA CD , SA 2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D .
AB
AD DC a , M AD để AM x, 0 x a . P qua M và song song SA, CD . Dựng
2
P . Tìm thiết diện. Tính diện tích thiết diện STD .
Câu 17. Chóp S . ABCD , SA BD , SA a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M AO để
a 2
AM x 0 x . P qua M và song song với SA , BD . Dựng P . Tìm thiết diện. Tính
2
STD
Câu 18. Chóp S . ABCD , SA a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD SB . M AB để
AM x 0 x a . P qua M và song song với SB, AD .Dựng P . Tìm thiết diện. Tính STD .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác
đều. SC SD a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi M là trung điểm
DA HKM BC N .
B C
E H
F G
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào?
A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ NP .
C. MQ NP . D. MQ, NP chéo nhau.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Câu 12. Trong mặt phẳng P , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx , Cy , Dz song song với nhau,
nằm cùng phía với mặt phẳng ABCD , đồng thời không nằm trong mặt phẳng ABCD . Một
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx , Cy , Dz tương ứng tại B , C , D sao cho BB 2 , DD 4 . Tính
CC .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM AN 1
. Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
Trang 6 F
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
Câu 15. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD với M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.
A. AB BC . B. BC AD . C. AC BD . D. AB CD .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. AB . B. CD . C. CD . D. SC .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây?
A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM 3MC , N là giao điểm của SD và MAB . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng P cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN CD .
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Câu 24. Cho ba mặt phẳng phân biệt , , có d1 ; d 2 ; d 3 .
Khi đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 :
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là:
A. Tam giác IBC.
Trang 7
B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD.
Câu 26. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng ABG và mặt phẳng CDG là
A
G
B D
C
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh BC và AD .
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AC và BD .
D. Đường thẳng CG .
Câu 27. Cho Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx ; Sy lần lượt song song với
AB , AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến của SAC và SBD là đường thẳng Sx .
B. Giao tuyến của SBD và SAC là đường thẳng Sy .
C. Giao tuyến của SAB và SCD là đường thẳng Sx .
D. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng Sx .
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng và SCD .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC .
B. Đường thẳng d qua M song song với CD .
C. Đường thẳng d trùng với MA .
D. Đường thẳng d trùng với MD .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2
Trang 8 F
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao
cho BR 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và AD . Khi đó
A. SA 3SD . B. SA 2SD . C. SA SD . D. 2SA 3SD .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng SAD . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mp PQR và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC
và CQ 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. AS 3DS . B. AD 3DS . C. AD 2DS . D. AS DS .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN 2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. . B. . C. . D. 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 36. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. . B. . C. 2. D. .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng SBC , SCA , SAB theo
OA ' OB ' OC '
thứ tự tại A, B , C . Khi đó tổng tỉ số T bằng bao nhiêu?
SA SB SC
3 1
A. T 3 . B. T
. C. T 1 . D. T .
4 3
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. . B. IJ song song với AB. .
C. IJ chéo CD. . D. IJ cắt AB.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung
điểm AC , BD, BC , CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . . B. MQ và RT . . C. MN và RT . . D. PQ và RT .
Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
Trang 9
A. qua I và song song với AB. . B. qua J và song song với BD. .
C. qua G và song song với CD. . D. qua G và song song với BC .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Gọi P là giao điểm của SC và ADN , I là giao điểm của AN và
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
ADJ cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI cắt SA, SD tại P, Q . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ .
C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
ADJ cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI cắt SA, SD tại P, Q . Giả sử AM cắt
BD tại E ; CQ cắt DN tại F . Độ dài đoạn thẳng EF là:
1 3 2 2
A. EF a b . B. EF a b . C. EF a b . D. EF a b .
2 5 3 5
Câu 44. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC
Câu 45. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.
A. AB BC . B. BC AD . C. AC BD . D. AB CD .
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AB và CD . Gọi I và lần lượt
là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm điều kiện của AB và CD
để thiết diện IJG và hình chóp là một hình bình hành.
2 3
A. AB CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB 3CD .
3 2
Câu 47. Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên cạnh AC lấy
AM BN
điểm M và trên cạnh BF lấy điểm N sao cho k . Tìm k để MN / / DE .
AC BF
1 1
A. k . B. k 3 . C. k . D. k 2 .
3 2
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB , là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Trang 10 F
Câu 49. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD với các cạnh đáy là AB , CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm k với AB kCD để thiết diện của mặt
phẳng GIJ với hình chóp S . ABCD là hình bình hành.
S
A B
I J
D C
A. k 4 . B. k 2 . C. k 1 . D. k 3 .
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
SI 5
phẳng MNG là
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA và SB. Gọi P là giao điểm của SC và AND . Gọi I là giao
điểm của AN và DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 53. Cho hình hộp ABCD. A BC D . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên
cạnh C D sao cho C N xC D . Với giá trị nào của x thì MN // BD .
2 1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 4 2
Câu 54. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Mặt phẳng qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là hình chữ nhật.
B. T là tam giác.
C. T là hình thoi.
D. T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 55. Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S , SB 8. Thiết diện của mặt phẳng ACI và hình chóp S . ABCD có diện tích
bằng:
A. 6 2. B. 8 2. C. 10 2. D. 9 2.
Trang 11
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng JIG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
1 3 2
A. AB 3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC BD O , A C B D O . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập
phương là hình:
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng MNG cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD .
Một mặt phẳng P cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA 3 ,
BB 5 , CC 4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
GA
Câu 60. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
GA
1 1
A. 2. B. 3. . C. D. .
3 2
Câu 61. Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN . Gọi A1 là giao điểm của AG và BCD . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. A1 là tâm đường tròn tam giác BCD.
B. A1 là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD.
C. A1 là trực tâm tam giác BCD.
D. A1 là trọng tâm tam giác BCD.
Câu 62. Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR 2 RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD. Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. 2. B. 1. .C. D. .
2 3
Câu 63. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC và
CQ 2QD. Gọi giao điểm của AD và PQR là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD 3DS . B. AD 2 DS . C. AS 3DS . D. AS DS .
Câu 64. Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Trên
đường thẳng AB lấy điểm E , trên đường thẳng CN lấy điểm F sao cho EF song song với
DM . Tính độ dài đoạn thẳng EF .
Trang 12 F
2 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 13
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong 1 mặt phẳng.
Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nêu chúng không đồng phẳng.
a, b P
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung .
a b
Ký hiệu: a / / b
II. Tính chất
a //c
1. Định lý 1: a //b .
b //c
2. Định lý 2: (Định lý giao tuyến)
a P , b Q
a //b c //a//b .
P Q c
Trang 1
1
M , N là trung điểm của AB , AC . Khi đó MN // BC .
2
2. Định lý Ta-lét
AM AN
MN //BC .
AB AC
3. Tính chất cạnh đối của hình bình hành
1
*) ABC : ON là đường trung bình ON //AB , ON = AB 1 .
2
1
*) Tính chất hình lập phương: AB //AB , AB=AB AM //AB , AM AB 2 .
2
Trang 2
*) Từ (1) và (2) ON //AM , ON AM Tứ giác AMNO là hình bình hành.
AO //MN . (đpcm)
Câu 2. Lăng trụ ABC. ABC . M , P , Q là trung điểm AB , BC , AC . Chứng minh AM //PQ .
Lời giải
1
*) ABC có MP là đường trung bình MP //AC , MP = AC 1 .
2
1
AC 2 .
*) Ta có AC / / AC , AC AC AQ / / AC ; AQ
2
*) Từ (1) và (2) MP //QA;MP=QA MNPD là hình bình hành.
AM //PQ .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có I ; J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Chứng minh rằng:
IJ //CD .
Lời giải
A
M
J
I
B D
Trang 3
MI MJ 1
Do IJ //CD (Định lí Ta-let)
MC MD 3
SM BN 3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Trên SA, BC lấy điểm M , N sao cho: . Qua N kẻ NP song
SA BC 4
song với CA ( P thuộc AB ). Chứng minh rằng MP // SB
Lời giải
S
A C
M N
B
AM CN 1
Vif MN / / AC
AB CB 4
AM AP 1
Ta có:
AB AS 4
Vậy MP / / SB
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q là các điểm lần lượt trên BC ,
SC , SD, AD sao cho MN // BS , NP // CD , MQ // CD.
a) Chứng minh: PQ // SA .
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ . Chứng minh SK // AD // BC .
Lời giải
S
P N
A B
Q M
D C
a) Chứng minh: PQ // SA .
Trang 4
NP CN
Xét tam giác SCD . Ta có: NP / / CD 1
DS CS
CN CM
Tương tự: MN / / SB 2
CS CB
CM DQ
Tương tự: MQ / / CD 3
CB DA
DP DQ
Từ 1 , 2 , 3 suy ra
DS DA
Vậy: PQ / / SA .
b) Chứng minh SK // AD // BC .
BC / / AD
BC SBC
Ta có: giao tuyến là đường thẳng St qua S song song BC và AD
AD SAD
S SBC SAD
Mà K SBC SAD K St SK / / AD / / BC
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm tam giác SAB và SAD . E
là trung điểm CB.
a) Chứng minh rằng MN // BD
b) Gọi L, H là giao điểm của MNE với SD và SB . Chứng minh rằng LH // BD .
Lời giải
S
N
H
A B P
L
E
D
K
F
C
Trang 5
b) Dựng EK / / MN MNE MNKE
Tìm L MNE SD , SB SAD , gọi F AD KE , MNKE SAD MP
H MP SB
Ta có: MN MNE ; BD SBD và MN / / BD mà MNE SBD LH LH / / BD / / MN
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , I SA sao cho IA 2 IS . M , N là trung điểm SB , SC . H là điểm đối
xứng với I qua M , K là điểm đối xứng với I qua N .
a) Chứng minh HK / / BC .
b) Chứng minh BH / / SA .
Lời giải
a) *) IHK có MN là đường trung bình MN / / BC , 1 .
*) SBC có MN là đường trung bình MN //BC (2).
*) Từ (1) và (2) HK / / BC (đpcm).
b) Tứ giác SIBH có hai đường chéo SB, IH cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường SIBH
là hình bình hành. SI / / BH SA / / BH (đpcm).
M Q
R
I
D
B S
N
P
C
Trang 6
1
*) ABC : MP là đường trung bình MP //AC , MN = AC 1 .
2
1
*) ACD : NQ là đường trung bình NQ //AC , NQ = AC 2 .
2
*) Từ (1) và (2) MP // NQ MPNQ là hình bình hành.
MN , PQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (3).
1
*) ABC : PR là đường trung bình PR //AB , PR AB 4 .
2
1
*) ABD : QS là đường trung bình QS //AB , QS = AB 5 .
2
*) Từ (4) và (5) PR // QS PRQS là hình bình hành.
RS , PQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (6).
1
Từ (5) và (6) suy ra MN , PQ, RS đồng quy tại mỗi đường.
2
Q
P
b
a
M
c
a P , b Q
a / /b c / / a / /b .
P Q c
a'
M
b'
P
Trang 7
Bài tập tự luận
Câu 9. Chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của:
a) SAB và SCD .
b) SAD và SBC .
Lời giải
B
A
D C
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần
lượt là trung điểm của AB và BC .
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
Lời giải
S
M y
x
A D
E
B C
F
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD
S SAB SCD
Ta có: AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx //AB//CD
AB //CD
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD
Trang 8
M SA SAD
Lại có : M MBC SAD
M MBC
M MBC SAD
Ta có : BC SBC ; AD SAD My MBC SAD với My //BC //AD
BC //AD
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
M SA SAC
Ta có : M MEF SAC
M MEF
Xét tam giác ABC có: EF là đường trung bình của tam giác EF //AC
M MEF SAC
Do EF MEF ; AC SAC Mt MEF SAC với EF //AC //Mt .
EF //AC
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm M
thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC .
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d đồng quy.
Lời giải
S O x
N
A D
B C
K
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC
S SAD SBC
Ta có: AD SAD ; BC SBC Sx SAD SBC với Sx //AD//BC
AD //BC
d Sx
N KM
Trong SCD gọi N KM SC N KM SBC
N SC SBC
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d đồng quy
Ta có: d SAD SBC
Trang 9
Trong AMK gọi O là giao điểm của AM và BN
O AM SAD
O d
O BN SBC
Vậy ba đường thẳng d ; BN ; AM đồng quy tại O .
DẠNG 3. THIẾT DIỆN CHỨA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC
Thiết diện của mặt phẳng P với chóp
A' P
D'
B'
C'
A D
b) Xác thiết diện của IAC với hình chóp. Tính diện tích thiết diện.
Lời giải
AB / / DC
a) Dx SDC , S SAB SDC AB SAB SAB SDC Sy / / AB / / DC
DC SDC
Trang 10
I Dx Sy I SAB Dx
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , lần lượt là trọng tâm của SAB
, SAD . M là trung điểm của CD . Xác định thiết diện IJM với hình chóp S . ABCD .
Lời giải
Vì I , J , lần lượt là trọng tâm của SAB , SAD nên IJ/ /BD .
I J / / BD
Ta có IJ I JM IJM ABCD KM , KM / / IJ / / BD .
BD ABCD
Trang 11
S
Q P
A
B
M N
D C
STD
MN PQ .QM a x .2. a x a 2 x 2 .
2 2
Trang 12
Dựng P :
- Qua M dựng MN //BC .
- Qua M dựng MQ //A
P MNQ .
AB
Câu 16. Chóp S . ABCD , SA CD , SA 2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D . AD DC a
2
, M AD để AM x, 0 x a . P qua M và song song SA, CD . Dựng P . Tìm thiết diện.
Tính diện tích thiết diện STD .
Lời giải
Trang 13
P QMN thiết diện là tứ giác MNPQ .
Tính MN :
IN CI DM 2a a x
IN / / AB IN 2a 2 x
- AB CA DA a .
IM AM ax
IM / / CD IM x
- CD DA a .
MN IM IN x 2a 2 x 2a x .
MQ MD 2a a x
MQ 2a 2 x .
SA AD a
PQ SQ AM ax
QP x.
CD SD AD a
PQ MN MQ 2a a x .
STD
2
Trang 14
Qua M dựng EF song song BD .
Qua M dựng MN song song SA .
Qua E dựng EG song song SA .
Qua F dựng FH song song SA .
Vậy thiết diện là EFHNG .
Vì SA BD MNHF , MNGE là hình thang vuông bằng nhau.
MQ CM MN SA.CM 3a
MN .
SA CA SA CA 4
AF AM AE FM AM . AB
AF x 2, FM AM x .
AB AO AD BO AO
BF FH SA BA AF
FH ax 2 .
BA SA BA
1 7a
SDT 2. . MN HF FM x x 2 .
2 4
Câu 18. Chóp S . ABCD , SA a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD SB . M AB để AM x 0 x a
. P qua M và song song với SB, AD .Dựng P . Tìm thiết diện. Tính STD .
Lời giải
Trang 15
Qua M dựng MN song song SB .
Qua M dựng MQ song song AD .
Vậy thiết diện là MNPQ .
Vì AD SB MNPQ là hình thang vuông.
AM AM MN AM .SB
Ta có: AN x, MN x 2.
AB AS SB AB
SN NP SN . AD
NP ax.
SA AD SA
1 x 2
STD .MN . NP MQ 2a x .
2 2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác đều.
SC SD a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi M là trung điểm DA
HKM BC N .
a) Chứng minh rằng HKMN là hình thang cân.
b) Đặt AM x 0 x a tính diện tích HKMN theo a và x . Tìm x để diện tích này nhỏ nhất.
Lời giải
a) Tìm N BC HKM ,
BC ABCD
Trang 16
M HKM ABCD
HK / / AB
HK HKM HKM ABCD Mx / / AB; Mx BC N
AB ABCD
3a 2 ax
HO MH 2 MO 2 x2
16 4
S
KH MN HO 3a x2
xa 3a 2
; S min khi x 2
xa 3a 2
min khi x 0 hay M A
2 4 2 16 2 16
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 17
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Cho các mệnh đề sau:
I Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
II Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
III Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
IV Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 5. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A
Trang 1
a
b
M
c
Đặt a; b ; a ; c ; b ; c
Ta thấy, ba mặt phẳng ; ; cắt nhau theo ba giáo tuyến phân biệt và ba giao tuyến a ; b ; c
đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy tại M .
Câu 6. Cho mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường
thẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song
song với một trong hai đường thẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt
đường thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Lời giải
Chọn A
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM .
C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
A
B D
Lời giải
Chọn A
Trang 2
A
B D
G
N
C
Do AG và MN cùng nằm trong mặt phẳng ABN nên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 8. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A D
B C
E H
F G
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Lời giải
Chọn D
Do CG và HE không cùng nằm trong một mặt phẳng nên hai đường thẳng này chéo nhau.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào?
A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Lời giải
Chọn B
A
J
I
N
B C
Trang 3
Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC , BD.
MN là đường trung bình của tam giác BCD MN CD 1
AI AJ 2
J ; I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD IJ MN 2
AM AN 3
Từ 1 và 2 suy ra: IJ CD. Chọn B.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ NP .
C. MQ NP . D. MQ, NP chéo nhau.
Lời giải
Chọn D
A
B D
Q
P
Trang 4
S
I
J
A D
O
B C
Dễ dàng thấy được: IJ là đường trung bình của tam giác SAC IJ AC .
Câu 12. Trong mặt phẳng P , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx , Cy , Dz song song với nhau,
nằm cùng phía với mặt phẳng ABCD , đồng thời không nằm trong mặt phẳng ABCD . Một
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx , Cy , Dz tương ứng tại B , C , D sao cho BB 2 , DD 4 . Tính
CC .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
y
z
x C
B I
D
B C
O
A
D
Ta có: AB C D là hình bình hành.
AC BD I và AC BD O OI là đường trung bình của tam giác ACC CC 2OI .
BB DD
BB D D là hình thang có OI là đường trung bình OI 3.
2
Vậy CC 6 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
Trang 5
A
G
E
B D
I
C
AG AE 2
Ta có: EG IJ
AI AJ 3
Mà IJ CD (do IJ là đường trung bình của tam giác BCD )
EG CD .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM AN 1
. Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
Lời giải
Chọn A
A
M N
B D
Q P
C
AM AN 1
Xét tam giác ABD có : MN BD (Định lý Talet)
AB AD 3
Xét tam giác BCD có : PQ là đường trung bình của tam giác PQ BD
Vậy PQ MN MNPQ là hình thang.
Câu 15. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Trang 6
Lời giải
Chọn D
a
B
A
D b
C
B D
P
1
Xét tam giác ABC có: MN AB (do MN là đường trung bình)
2
1
Xét tam giác ABD có: PQ AB (do PQ là đường trung bình )
2
MN PQ
Chứng minh tương tự, ta có: MQ NP
Vậy MNPQ là hình bình hành
Để MNPQ là hình thoi MN NP AB CD .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
Trang 7
A. AB . B. CD . C. C D . D. SC .
Lời giải
Chọn D
S
A D
B C
A D
B C
Do AB và SC không đồng phẳng nên AB và SC không song song nhau.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây?
A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
Lời giải
Chọn B
A
G
M
D B
O H
OG OH 1
Do HG AB (Định lý Talet)
OA OB 3
Xét tam giác ABD có: MN AB (do MN là đường trung bình của tam giác) HG MN
Lại có: HG CN G
Vậy HG và CD chéo nhau.
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM 3MC , N là giao điểm của SD và MAB . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
Chọn C
Trang 8
S
A B
x N
M
D
C
M MAB SCD
Ta có: AB MAB ; CD SCD Mx MAB SCD với Mx CD AB
AB CD
Gọi N Mx SD trong SCD N SD MAB
Vậy MN song song với CD .
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng P cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Lời giải
Chọn C
I S
N Q
A D
B C
Ta có: SI SBC SAD
SI SAD SBC
Do AD SAD ; BC SBC SI BC AD .
AD BC
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN CD .
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Trang 9
Lời giải
Chọn B
S
M N x
D C
A B
MN MCD SAB
Ta có: CD MCD ; AB SAB MN CD AB .
CD AB
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Lời giải
Chọn A
S d
A D
B C
SAD SBC S
SAD SBC Sx AD BC (với d Sx ).
Ta có AD SAD , BC SBC
AD BC
Chọn A.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Lời giải
Trang 10
Chọn C
A
J I
C D
x
G
M
B
GIJ BCD G
GIJ BCD Gx IJ CD. Chọn
Ta có IJ GIJ , CD BCD C.
IJ CD
Trang 11
S
I J
A D
B C
I IBC SAD
IBC SAD Ix BC AD
Ta có BC IBC , AD SAD
BC AD
Trong mặt phẳng SAD : Ix AD, gọi Ix SD J
IJ BC
Vậy thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là hình thang IBCJ .
Chọn B.
Câu 26. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng ABG và mặt phẳng CDG là
A
G
B D
C
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh BC và AD .
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AC và BD .
D. Đường thẳng CG .
Lời giải
Chọn B
Câu 27. Cho Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx ; Sy lần lượt song song với
AB , AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến của SAC và SBD là đường thẳng Sx .
B. Giao tuyến của SBD và SAC là đường thẳng Sy .
C. Giao tuyến của SAB và SCD là đường thẳng Sx .
D. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng Sx .
Lời giải
Trang 12
Chọn C
S y
A D
O
B C
S SAB SCD
Ta có: AB SAB ; CD SCD Sx SAB SCD với Sx AB CD .
AB CD
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng và SCD .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC .
B. Đường thẳng d qua M song song với CD .
C. Đường thẳng d trùng với MA .
D. Đường thẳng d trùng với MD .
Lời giải
Chọn B
S
A M D
O
B C
M SCD
Ta có : AB ; CD SCD Mx SCD với Mx AB CD
AB CD
Vậy Mx d .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
Trang 13
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF BC .
Lời giải
Chọn D
A
M N
B D
x F E
C
E MNE BCD
Ta có: MN MNE ; BD BCD Ex MNE BCD với Ex BD MN
MN BD
Trong BCD : gọi F Ex BC EF BCD MNE
MN MNE ABD
Mặt khác: NE MNE ACD
MF MNE ABC
Vậy thiết diện của mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là hình thang MNEF .
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
I
M N
A
D
F
E
B C
Trang 14
I BM SAB
Ta có I BM CN I SAB SCD .
I CN SCD
Mà S SAB SCD . Do đó SAB SCD SI .
AB / / CD
AB SAB
Ta có: SI / / AB/ / CD .Vì SI / /CD nên SI / /CF .
CD SCD
SAB SCD SI
SI SN SI
Theo định lý Ta – let ta có: 2 SI 2CF CD 1.
CF NF CD
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , C D . Điểm R nằm trên cạnh BC sao
cho BR 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và AD . Khi đó
A. SA 3SD . B. SA 2SD . C. SA SD . D. 2SA 3SD .
Lời giải
Chọn B
Gọi F BD RQ. Nối P với F cắt AD tại S.
DF BR CQ DF RC 1
Ta có . . 1 .
FB RC QD FB BR 2
DF BP AS SA FB
Tương tự ta có . . 1 2 SA 2SD.
FB PA SD SD DF
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng SAD . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Lời giải
Chọn C
Trang 15
Gọi giao điểm của AC và BD là O và kẻ OM cắt AD tại K . Vì O là trung điểm AC ,
N là trung điểm SC nên ON // SA (tính chất đường trung bình). Vậy hai mặt phẳng ( MON )
và ( SAD ) cắt nhau tại giao tuyến GK song song với NO . Áp dụng định lí Talet cho
GK // ON , ta có:
GM KM
(1)
GN KO
Gọi I là trung điểm của AB , vì O là trung điểm của BD nên theo tính chất đường trung
KM AM AB
2 . (2)
KO AI AI
GM
Từ (1) và (2), ta có 2.
GN
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mp PQR và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
Trang 16
Trong ABD , gọi S PI AD S AD PQR .
Trong mặt phẳng BCD , dựng DE / / BC DE là đường trung bình của tam giác IBR .
D là trung điểm của BI .
DF 1 DF 1 SA
Trong ABD , dựng DF / / AB 2.
BP 2 PA 2 SD
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC
và CQ 2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng PQR là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. AS 3DS . B. AD 3DS . C. AD 2DS . D. AS DS .
Lời giải
Chọn B
A
P x
B D
Q
R
C
Q PQR ACD
Ta có: PR PRQ ; AC ACD PQR ACD Qx với Qx //PR //AC
PR //AC
Gọi S Qx AD S PQR AD
Xét tam giác ACD có QS //AC
SD QD 1
Ta có: AD 3SD .
AD CD 3
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN 2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. . B. . C. . D. 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Lời giải
Chọn D
Trang 17
A
K
P
B D I
N
L
C
Giả sử LN BD I . Nối K với I cắt AD tại P Suy ra ( KLN ) AD P
PA NC
Ta có: KL / / AC PN / / AC Suy ra: 2
PD ND
Câu 36. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. . B. . C. 2. D. .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Lời giải
A C
Q
M
B
Ta có NP // AB AB // MNP .
Mặt khác AB ABC , ABC và MNP có điểm M chung nên giao tuyến của ABC và
MNP là đường thẳng MQ // AB Q AC .
QC MC
Ta có: 2 . Vậy
QA MB
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng SBC , SCA , SAB theo
OA ' OB ' OC '
thứ tự tại A, B, C . Khi đó tổng tỉ số T bằng bao nhiêu?
SA SB SC
3 1
A. T 3 . B. T . C. T 1 . D. T .
4 3
Lời giải
Trang 18
S
A
B'
A'
N
C' C P
N
A O
O M
P
B M C
B
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. . B. IJ song song với AB. .
C. IJ chéo CD. . D. IJ cắt AB.
Lời giải
Chọn A
A
J
I
N
B C
Trang 19
Từ 1 và 2 suy ra: IJ CD. .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung
điểm AC , BD, BC , CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . . B. MQ và RT . . C. MN và RT . . D. PQ và RT .
Lời giải
Chọn B
S
R T
A D
M
Q
N
C
Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB. . B. qua J và song song với BD. .
C. qua G và song song với CD. . D. qua G và song song với BC .
Lời giải
Chọn C
A
J I
C D
x
G
M
GIJ BCD G
GIJ BCD Gx IJ CD. .
Ta có IJ GIJ , CD BCD
IJ CD
Trang 20
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Gọi P là giao điểm của SC và ADN , I là giao điểm của AN và
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
Lời giải
Chọn C
S I
N
M
A B
P
D C
Vậy P SC ADN .
I AN I SAB
Do I AN DP SI SAB SCD
I DP I SCD
AB SAB
CD SCD
Ta có SI CD .
AB CD
SAB SCD SI
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
ADJ cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI cắt SA, SD tại P, Q . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ .
C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .
Lời giải
Chọn C
Trang 21
S
P I
Q
A
K
E D
M J N F
B
C
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD a, BC b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
ADJ cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng BCI cắt SA, SD tại P, Q . Giả sử AM cắt
BD tại E ; CQ cắt DN tại F . Độ dài đoạn thẳng EF là:
1 3 2 2
A. EF a b . B. EF a b . C. EF a b . D. EF a b .
2 5 3 5
Lời giải
Chọn D
Trang 22
Ta có E AM BP Gọi K CP EF EF EK KF .
EK PE
Ta có EK BC 1
BC PB
PE PM PM SP 2 PE 2
PM AB ; Mà
EB AB AB SA 3 EB 3
EK PE PE 1 2 2 2
Từ 1 suy ra EK BC b
BC PB PE EB 1 EB 5 5 5
PE
2 2
Tương tự KF a . Vậy EF EK KF a b .
5 5
Câu 44. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC
Lời giải
Chọn C
Câu 45. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.
A. AB BC . B. BC AD . C. AC BD . D. AB CD .
Lời giải
Chọn D
Trang 23
Ta có MN song song PQ ( cùng song song AB )
MQ song song PN ( cùng song song CD )
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Tứ giác MNPQ là hình thoi khi MQ PQ AB CD
Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AB và CD . Gọi I và lần lượt
là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm điều kiện của AB và CD
để thiết diện IJG và hình chóp là một hình bình hành.
2 3
A. AB CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB 3CD .
3 2
Lời giải
Chọn D
2 1
AB AB CD AB 3CD
3 2
Câu 47. Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên cạnh AC lấy
AM BN
điểm M và trên cạnh BF lấy điểm N sao cho k . Tìm k để MN / / DE .
AC BF
1 1
A. k . B. k 3 . C. k . D. k 2 .
3 2
Lời giải
Chọn A
Trang 24
DM NE I
IM IA AM k IN BI BN k
MN / / DE IM IN Lại có ; ;
DM NE DM DC MC 1 k NE EF NF 1 k
AI BI AI BI k 1
Mặt khác 1 2. 1 k
DC EF FE EF 1 k 3
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB , là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
M ABCD
ABCD d1 đi qua M và song song với AC .
ABCD AC / /
Trong ABCD , gọi I , H lần lượt là giao điểm của d1 với AB và BC . Khi đó, I và H lần lượt
là trung điểm của AB và BC .
Ta lại có:
I SAB
AB d 2 đi qua I và song song với SB .
SAB SB / /
Trong SAB , gọi J là giao điểm của d 2 với SA . Khi đó, J là trung điểm của SA .
Ta cũng có:
H SBC
SBC d3 đi qua H và song song với SB .
SBC SB / /
Trang 25
Trong SBC , gọi L là giao điểm của d3 với SC . Khi đó, L là trung điểm của SC .
Mặt khác:
M SBD
SBD d 4 đi qua M và song song với SB .
SBD SB / /
Trong SBC , gọi K là giao điểm của d 4 với SD .
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác HIJKL .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED 3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Lời giải
Chọn D
I
F
B D
E
C
Trang 26
S
A B
I J
D C
A. k 4 . B. k 2 . C. k 1 . D. k 3 .
Lời giải
Chọn D
S
M N
G
A B
K
I J
D C
Dễ thấy giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và SAB là đường thẳng Gx đi qua G và song
song với các đường thẳng AB , IJ . Giao tuyến Gx cắt SA tại M và cắt SB tại N .
Thiết diện của mặt phẳng GIJ với hình chóp S . ABCD là hình thang IJNM vì IJ //MN .
IJ là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có:
AB CD kCD CD k 1
IJ CD .
2 2 2
2 2
G là trọng tâm tam giác SAB nên MN AB kCD .
3 3
Để IJNM là hình bình hành ta cần phải có IJ MN
k 1 2 k 1 2k
CD kCD k 3.
2 3 2 3
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
SI 5
phẳng MNG là
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
Lời giải
Chọn A
MNG SAB MN
MNG SBC NP
Do đó:
MNG ABCD PQ
MNG SAD QM
Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG là tứ giác MNPQ .
MNG SAB MN
SAB ABCD AB PQ / / AB
Nhận xét: .
MNG ABCD PQ PQ / / MN
AB / / MN
Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng MNG là hình thang MNPQ .
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA và SB. Gọi P là giao điểm của SC và AND . Gọi I là giao
điểm của AN và DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải
S I
N M
A B
D C
E
C'
B'
I
D
A
M O
C
B
Ta có: M là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3MC . Nên M là trọng tâm của tam giác BCD .
Gọi O và I lần lượt là trung điểm của AC và DD . Khi đó ta có: BD // IAC .
Trong CDDC , gọi N CI CD . Suy ra N là trọng tâm tam giác CDD .
CM 2 CN
Do đó: MN // OI , mà OI // BD nên MN // BD .
CO 3 CI
2
Vậy N N và x .
3
Câu 54. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Mặt phẳng qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là hình chữ nhật.
B. T là tam giác.
C. T là hình thoi.
D. T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Lời giải
A
A
K
M M
N
N
B D B D
I
J
C
C
Trường hợp AD K
Trang 29
T là tam giác MNK . Do đó A và C sai.
Trường hợp BCD IJ , với I BD, J CD; I , J không trùng D.
T là tứ giác. Do đó B đúng.
Câu 55. Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S , SB 8. Thiết diện của mặt phẳng ACI và hình chóp S . ABCD có diện tích
bằng:
A. 6 2. B. 8 2. C. 10 2. D. 9 2.
Lời giải
S I
C
D
B A
Gọi O SD CI ; N AC BD.
1
O, N lần lượt là trung điểm của DS , DB ON SB 4.
2
Thiết diện của mp ACI và hình chóp S . ABCD là tam giác OCA.
Tam giác SAC cân tại S SC SA SDC SDA
CO AO (cùng là đường trung tuyến của 2 định tương ứng) OCA cân tại O
1 1
SOCA ON . AC .4.4 2 8 2. Chọn B.
2 2
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng JIG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
1 3 2
A. AB 3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Lời giải
Trang 30
S
G M
N
A
B
I J
D C
Ta có thiết diện là tứ giác NIJM đễ thấy JI NM , đặt AB a, CD x do NIJM là hình bình
2 1
hành nên NM JI AB AB CD
3 2
2 1
a a x 4a 3a 3x a 3x . Vậy AB 3CD .
3 2
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , AC BD O , AC BD O . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình lập
phương là hình:
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Lời giải
Q
B C
R
O
A D P
S B C
O
N
A
M D
MN //AC
Ta có MNP // ABC
NP //AB
MNP cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác.
Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng MNG cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Trang 31
Lời giải
Do P cắt mặt phẳng Ax, By theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng Cz , Dt theo giao tuyến
C D , mà hai mặt phẳng Ax, By và Cz , Dt song song nên AB//C D .
Tương tự có AD //BC nên ABC D là hình bình hành.
Trang 32
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và ABC D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai
AA CC BB DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO .
2 2
Từ đó ta có DD 2 .
GA
Câu 60. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
GA
1 1
A. 2. B. 3. C. . D. .
3 2
Lời giải
A
G E
B D
A'
M
Gọi E là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD.
Nối BE cắt AA tại G suy ra G là trọng tâm tứ diện.
ME MA 1 AE 1
Xét tam giác MAB, có suy ra AE // AB .
MA MB 3 AB 3
AE AG 1 GA
Khi đó, theo định lí Talet suy ra 3.
AB AG 3 GA
Câu 61. Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN . Gọi A1 là giao điểm của AG và BCD . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. A1 là tâm đường tròn tam giác BCD.
B. A1 là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD.
C. A1 là trực tâm tam giác BCD.
D. A1 là trọng tâm tam giác BCD.
Lời giải
Trang 33
A
G
B D
P
A1 N
Mặt phẳng ABN cắt mặt phẳng BCD theo giao tuyến BN .
Mà AG ABN suy ra AG cắt BN tại điểm A1 .
Qua M dựng MP // AA1 với M BN .
Có M là trung điểm của AB suy ra P là trung điểm BA1 BP PA1 1 .
Tam giác MNP có MP // GA1 và G là trung điểm của MN .
A1 là trung điểm của NP PA1 NA1 2 .
BA1 2
Từ 1 , 2 suy ra BP PA1 A1 N mà N là trung điểm của CD.
BN 3
Do đó, A1 là trọng tâm của tam giác BCD.
Câu 62. Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD. Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. 2. B. 1. C.. D. .
2 3
Lời giải
A
P
S
B I
D
Q
R
C
Trang 34
Câu 63. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC và
CQ 2QD. Gọi giao điểm của AD và PQR là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD 3DS . B. AD 2 DS . C. AS 3 DS . D. AS DS .
Lời giải
A
P
S
B D I
Q
R
C
A
F
E
N
K
P
B D
M
C
Gọi P là điểm đối xứng với điểm C qua D . Khi đó, AP ABP ACD ; MD / / BP và
BP 2 MD 3 .
Trang 35
1 EF AF 1
Gọi K là trung điểm CF ta có AF DK FP . Mà AEF ~ ABP nên
2 BP AP 3
1 3
Vậy EF BP .
3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 36
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489
1. Định nghĩa
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Đường thẳng có ít nhất 2 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
d
d
d
α α α
- Đường thẳng có 1 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng cắt mặt phẳng)
- Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
Định nghĩa
Đường thẳng d gọi là song song với mặt phẳng nếu đường thẳng d không có điểm chung
với mặt phẳng .
d / / d
α
2. Định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng thì d song song với mặt phẳng .
d / / d '
d / /
d '
d'
α
3. Hệ quả
- Nếu 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng nào đó thì nó song song với 1 đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.
Chú ý: không có tích chất sau đây
Hai đường thẳng cùng song song với 1 mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
DẠNG 1. BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
d //Δ
d d // .
Δ
Câu 2: Lăng trụ ABC. ABC . M , N là trung điểm của AC , BC . Chứng minh MN // ABBA
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N thuộc hai đoạn A ' B ' và DD ' để A ' M DN .
Chứng minh song song với một mặt phẳng cố định.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . G1 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác A ' B ' C ' và ABB ' .
Chứng minh rằng G1G2 // BCC ' B ' .
Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD , ABEF không đồng phẳng. M AC , N BF để
AM BN 1
. Chứng minh MN // CDEF .
AC BF 3
Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , M B ' C . Vẽ MN //CC ' , N B ' C ' . Vẽ NP / / A ' C ' , P A ' B ' . Vẽ
PQ //AA ' , Q B ' A . Chứng minh MQ // ABC .
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N là trung điểm của A ' B ' , DD ' . Chứng minh
MN // A ' BD .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ; G , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN // SAC .
b) Chứng minh GG// SAC .
Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt
là O và O .
a) Chứng minh rằng OO song song với các mặt phẳng ADF và BCE .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1
lượt là các điểm trên AE và BD sao cho AM AE , BN BD, x 0 . Tìm x để
3 x
MN // CDFE .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AD //BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC xEA, x 0 . Tìm x để GE // SBC .
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
BM NC
cạnh SB và đoạn AC sao cho x và y , 0 x, y 1 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x
MS NA
và y để MN // SAD .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB 2 AC 3 AD . Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các
BC
tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số k khi OO// BCD .
BD
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SCD .
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng SAB và IJG .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ACD .
Tìm giao tuyến của mặt phẳng AG1G2 với mặt phẳng ABC .
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Sx là giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD và SBD . M , N lần lượt là trung điểm của AB và DC . Chứng minh MN song song
với giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD Gọi M , N tương ứng là AB, AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng DBC
và DMN .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
điểm trên cạnh BC sao cho BN 2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD ) và ( AMN ) .
DẠNG 3. THIẾT DIỆN ĐAI QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập tự luận
Định nghĩa thiết diện: Thiết diện (mặt cắt) là một đa giác phẳng thu được khi cắt một khối chóp bằng một
mặt phẳng. (Các cạnh của đa giác thu được là các đoạn giao tuyến của mặt phẳng với mặt bên
hoặc mặt đáy của hình chóp).
Phương pháp: Tìm thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng P :
Bước 1: Từ điểm chung có sẵn, xác định giao tuyến đầu tiên của P với một mặt của hình chóp (có thể là
mặt phẳng trung gian).
Bước 2: Cho giao tuyến vừa tìm được cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp, ta sẽ được các điểm chung
mới của P với các mặt khác. Từ đó xác định được giao tuyến với các mặt này.
Bước 3: Tiếp tục như trên tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.
Chú ý:
+ Thiết diện của một khối chóp là một đa giác bao quanh viền ngoài khối chóp, không có đường thẳng nào
đâm xuyên bên trong khối chóp đó.
+ Có thể tìm thiết diện bằng phương pháp dựng giao điểm.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc AC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt
phẳng đi qua M song song với AB và AD .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt
bởi mặt phẳng qua M song song với AB và CD .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD , lấy điểm M là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Gọi là
mặt phẳng qua M và song song với AC và BD . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng với
tứ diện ABCD . Thiết diện là hình gì ?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng qua M song song với SA và BD . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD lấy trung điểm M , trên cạnh BC lấy điểm N bất kỳ. Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD .
a) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng với tứ diện ABCD .
b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD . M , N là hai điểm trên đoạn AB , CD . Mặt phẳng qua MN và
song song với SA .
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng .
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng P đi qua I và song
song với AB , SC .
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , P lần lượt là trung điểm
của đoạn AB và SB . Biết SA SD 2a , AD 2a , BC a . Tính diện tích thiết diện tạo bởi
hình chóp S. ABCD bị cắt bởi mặt phẳng qua M , P và song song BC .
Câu 2. Cho mặt phẳng và đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / / thì trong tồn tại đường thẳng sao cho / / d .
B. Nếu d / / và b thì b / / d .
C. Nếu d A và d thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / c ; c thì d / / .
(2). Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P .
(4). Nếu a // P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng
quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song với nhau.
Câu 6. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song
với nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ.
C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng
P đều song song với mặt phẳng Q .
D. Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song
song với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q .
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.
Câu 8. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ?
Câu 9. Cho hai mặt phẳng P , Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P là mặt phẳng qua a , Q là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của P và Q song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
P và Q thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Vô số mặt phẳng P và Q . B. Một mặt phẳng P , vô số mặt phẳng
Q .
C. Một mặt phẳng Q , vô số mặt phẳng P . D. Một mặt phẳng P , một mặt phẳng Q .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm
SP SQ 1
nằm trên cạnh SA và SB sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
A. PQ cắt ABCD . B. PQ ABCD .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định
nào sau đây SAI?
A. G1G2 // ABD . B. G1G2 // ABC .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2 AB .
3
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. G1G2 // ABD .
B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
C. G1G2 // ABC .
2
D. G1G2 AB .
3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của
DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. MN chéo SC . B. MN // SBD . C. MN // ABCD . D. MN SAC H .
Câu 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt BEC . B. O1O2 song song với BEC .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SAC ) B. ( SBD ) . C. ( SAB ) D. ( ABCD ) .
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // ( SCD ) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD ) .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM // SCD . B. OM // SBD . C. OM // SAB . D. OM // SAD .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2
F thuộc cạnh SC sao cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng SAC .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC .
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng BEF .
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng BEF .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ACD . B. BCD . C. ABD . D. ABC .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ACD . B. ABC . C. ABD . D. ( BCD).
Câu 22. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / SBD . B. MN / / SAB . C. MN / / SAC D. MN / / SCD .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với ACD B. MG song song với ABD .
Câu 24. Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song
song với
A. AC M . B. BC M . C. AN . D. AM .
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD 2MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng
A. SAD . B. SBD . C. SBC . D. SAB .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM DN x(0 x a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. CB ' D ' . B. A ' BC . C. AD ' C . . D. BA ' C '
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao
A'M 1 B ' N 2 C ' P 1
cho ; ; . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
D 'Q
.
DD '
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 28. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO1 // BEC . B. OO1 // AFD .
C. OO1 // EFM . D. MO1 cắt BEC .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD .
B. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC là IO .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB. Mặt
phẳng P qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng đi qua
M song song với AB và AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD .
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB .
C. Mặt phẳng IBD cắt mặt phẳng SAC theo giao tuyến OI .
D. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S. ABCD theo một thiết diện là tứ giác.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI) và hình chóp S.ABCD là:
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Câu 35. Gọi P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi P và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. Hình thang.
Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
phẳng ADM cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC , là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AB a , CD b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ,
giả sử AB CD . Mặt phẳng qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính
1
diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng biết IM IJ .
3
ab 2 ab
A. ab . B. . C. 2ab . D. .
9 9
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC x.BC 0 x 1 . mp P song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB , AD , AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
2
B. AK AM .
3
1
C. AK AM .
3
D. Giao tuyến của ( ) và (CBD) cắt CD .
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P qua BD và song song
với SA . Khi đó mặt phẳng P cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 46. Cho hình hộp ABCD . AB C D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Câu 47. Cho hìnhchóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB
( M khác S và B ). Mặtphẳng ADM cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB . Mặt
phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P không cắt hình chóp.
B. P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của với hình chóp S . ABCD là
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / / CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
1 3 2
A. AB 3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Câu 51. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
bị cắt bởi MNP là:
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Câu 52. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD , cạnh AB 3a , AD CD a .
Tam giác SAB cân tại S , SA 2a . Mặt phẳng P song song với SA, AB cắt các cạnh
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q . Đặt AM x 0 x a . Gọi x là giá trị để tứ giác
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a 7 a 7 3a
A. . B. . C. . D. a .
4 6 4
Câu 53. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ 2 JD . P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
1. Định nghĩa
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Đường thẳng có ít nhất 2 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
d
d
d
α α α
- Đường thẳng có 1 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng cắt mặt phẳng)
- Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
Định nghĩa
Đường thẳng d gọi là song song với mặt phẳng nếu đường thẳng d không có điểm chung
với mặt phẳng .
d / / d
α
2. Định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và song song với một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng thì d song song với mặt phẳng .
d / / d '
d / /
d '
d'
α
3. Hệ quả
- Nếu 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng nào đó thì nó song song với 1 đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.
Chú ý: không có tích chất sau đây
Hai đường thẳng cùng song song với 1 mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Trang 1
a / /
a / /b
b / /
Hai mặt phẳng cùng song song với 1 đường thẳng thì chúng song song với nhau.
a / /
/ /
a / /
DẠNG 1. BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
d //Δ
d d // .
Δ
Lời giải
S
P
M
A B
D N C
*) Trong SAB : Gọi P là trung điểm của SB khi đó
1
Ta có MP là đường trung bình MP // AB (1)
2
1
*) Lại có AB // CD CN // AB (2) ( Do N là trung điểm của CD )
2
*) Từ (1) và (2) MP // CN Tứ giác MNCP là hình bình hành.
MN // CP SBC MN // SBC . (Điều phải chứng minh).
Câu 2: Lăng trụ ABC. ABC . M , N là trung điểm của AC , BC . Chứng minh MN // ABBA
Lời giải
Trang 2
A' M C'
B'
A C
O N
B
*) Trong ABC : Gọi O là trung điểm của AB ;
1
Khi đó ON là đường trung bình ON // AC (1)
2
1
*) ACCA là hình bình hành AC // AC AM // AC (2)
2
*) ON // AM Từ giác AONM là hình bình hành
MN // AO
MN // ABBA .
AO ABBA
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N thuộc hai đoạn A ' B ' và DD ' để A ' M DN .
Chứng minh song song với một mặt phẳng cố định.
Lời giải
A ' M MO
Gọi O A ' B sao cho MO //BB ' . Khi đó .
A ' B ' BB '
MO DN
Mà theo giả thiết A ' M DN , ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên ta có : nên tứ giác
MO //DN
MODN là hình bình hành. Do đó MN //DO , DO A ' DB MN // A ' DB .
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . G1 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác A ' B ' C ' và ABB ' .
Chứng minh rằng G1G2 // BCC ' B ' .
Lời giải
Trang 3
A ' G1 2
Gọi M là trung điểm của B ' C ' . G1 là trọng tâm A ' B ' C ' nên ta có : 1 .
A'M 3
BG2 2 BG2 1 A ' G2 2
G2 là trọng tâm ABB ' nên 2 .
1 A' B 3 A' B 3
A'B 3
2
A ' G1 A ' G2
Từ 1 , 2 ta có : G1G2 //BM , BM BCC ' B ' G1G2 // BCC ' B ' .
A' M A' B
Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD , ABEF không đồng phẳng. M AC , N BF để
AM BN 1
. Chứng minh MN // CDEF .
AC BF 3
Lời giải
F E
A
B
O
M
D C
AO AM 1 1
Dựng O DM AB , mà AB / /CD nên theo định lý Talet có AO AB , hay O là
DC MC 2 2
trung điểm của AB .
BO BN 1 1
Dựng O ' EN AB , mà AB //EF nên theo định lý Talet có BO ' AB , hay O ' là
EF NF 2 2
trung điểm của AB .
OM 1 ON
Từ hai điều trên ta có O O ' . Vậy suy ra MN //DE MN // DCEF .
MD 2 NE
Câu 6: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , M B ' C . Vẽ MN //CC ' , N B ' C ' . Vẽ NP / / A ' C ' , P A ' B ' . Vẽ
PQ //AA ' , Q B ' A . Chứng minh MQ // ABC .
Lời giải
Trang 4
A' C'
P
N
B'
Q M
A
C
B
Xét hình chóp B '. ACC ' A ' có MN / /CC ' , NP / / A ' C ' , PQ / / AA ' nên dễ dàng thấy ba đường MN , NP, PQ
thuộc cùng một mặt phẳng MNPQ ;
cũng dễ thấy ngay mặt phẳng MNPQ //( ACC ' A ') (1).
Lại thấy MQ MNPQ ( B ' AC ) (2)
AC ACC ' A ( B ' AC ) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có MQ //AC ( tính chất giao tuyến của một mặt với hai mặt song song)
MQ // ABC .
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N là trung điểm của A ' B ' , DD ' . Chứng minh
MN // A ' BD .
Lời giải
A' I D'
M
B'
C'
N
A D
B C
Kẻ điểm I là trung điểm của A ' D ' , dễ dàng thấy MI //B ' D '//BD và IN //A ' D
Mà MI , IN cắt nhau trong ( MIN ) ; BD, A' D cắt nhau trong ( A ' BD )
Vậy MIN // A ' BD MN // A ' BD .
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ; G , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN // SAC .
b) Chứng minh GG// SAC .
Lời giải
Trang 5
MN //AC
a) Ta có AC SAC MN // SAC .
MN SAC
b) Gọi K là trung điểm của SB suy ra G , G thuộc mặt phẳng KAC .
KG 1
Ta có: G là trọng tâm tam giác SAB nên ;
KA 3
KG 1
Và G là trọng tâm tam giác SBC nên ;
KC 3
KG KG
Khi đó , suy ra GG//AC .
KA KC
GG//AC
Vì GG SAC GG// SAC .
AC SAC
Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt
là O và O .
a) Chứng minh rằng OO song song với các mặt phẳng ADF và BCE .
1 1
b) Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE , BD sao cho AM AE , BN BD . Chứng minh
3 3
rằng MN song song với mặt phẳng CDEF .
Lời giải
a) Ta có OO là đường trung bình của tam giác BFD ứng với cạnh DF nên OO//DF , do
DF ADF và OO ADF OO // ADF .
Tương tự, OO là đường trung bình của tam giác ACE ứng với cạnh CE nên OO //CE
Trang 6
CE CBE và CE CBE OO// BCE .
b) Trong ABCD , gọi I AN CD
AN BN AN 1
Do AB //CD nên .
AI BD AI 3
AM 1 AN AM
Lại có MN //IE . Mà I CD IE CDEF và
AE 3 AI AE
MN CDEF MN // CDEF .
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1
lượt là các điểm trên AE và BD sao cho AM AE , BN BD, x 0 . Tìm x để
3 x
MN // CDFE .
Lời giải
Lời giải
Trang 7
Gọi I là trung điểm của cạnh AD .
Trong mặt phẳng ABCD giả sử IE và BC cắt nhau tại điểm Q .
Dễ thấy SQ IGE SBC .
IE IG IE 1
Do đó : GE // SBC GE //SQ (1).
IQ IS IQ 3
EI EA EA 1
Mặt khác tam giác EIA đồng dạng với tam giác EQC nên suy ra
EQ EC xEA x
EQ x.EI .
IE IE IE 1
(2).
IQ IE EQ IE x.IE 1 x
1 1
Từ (1) và (2) x 2.
1 x 3
Vậy GE // SBC x 2 .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
BM NC
cạnh SB và đoạn AC sao cho x và y , 0 x, y 1 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x
MS NA
và y để MN // SAD .
Lời giải
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB 2 AC 3 AD . Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các
BC
tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số k khi OO// BCD .
BD
Lời giải
Trang 8
A
O
O'
C D
M
N
B
Trong mặt phẳng ABC : Giả sử AO và BC cắt nhau tại điểm M .
Trong mặt phẳng ABD : Giả sử AO và BD cắt nhau tại điểm N .
Ta có : MN AOO BCD .
AO AO
Do đó : OO // BCD OO//MN (1)
OM ON
Mặt khác theo tính chất đường phân giác ta có :
AO AB AC AO AB AC AB AC
+ .
OM BM CM OM BM CM BC
AO AB AD AO AB AD AB AD
+ .
OM BN DN OM BN DN BD
AB AC AB AD BC AB AC
Vậy đẳng thức (1) .
BC BD BD AB AD
3
AB
BC 2 9
Theo giả thiết : AB 2 AC 3 AD .
BD 4 AB 8
3
BC 9
Kết luận : OO// BCD k .
BD 8
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SCD .
Lời giải
Trang 9
Ta có:
AB SAB
CD SCD
AB //CD
S SAB SCD
SAB SCD d thì S d //AB //CD .
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng SAB và IJG .
Lời giải
Ta có: I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC IJ là đường trung bình của hình thang
ABCD IJ //AB //CD .
Gọi d SAB IJG .
Ta có G là điểm chung của hai mặt phẳng SAB và IJG .
AB SAB ; IJ IJG
Mặt khác
AB //IJ
Giao tuyến d của hai mặt phẳng SAB và IJG là đường thẳng qua G và song song với
AB và IJ (đường thẳng PQ ).
Trang 10
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ACD .
Tìm giao tuyến của mặt phẳng AG1G2 với mặt phẳng ABC .
Lời giải
Lời giải
N
B D
MN //BC
Ta có MN DMN DMN BCD , với đi qua D , //BC .
BC BCD
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
điểm trên cạnh BC sao cho BN 2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD )
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD ) và ( AMN ) .
Lời giải:
K
M A
B
I O
N
D
C
H
a/ Chứng minh OM // ( SCD ) .
1
BM 2 BS
Ta có OM //SD .Mà SD ( SCD ) , suy ra OM //( SCD ) (đpcm).
BO 1 BD
2
b/ Gọi H AN CD (cùng nằm trong ( ABCD ) ).
Trang 12
Suy ra H là điểm chung thứ nhất của ( AMN ) và ( SCD ) .
Ta có I AN BD , suy ra IM SD K (cùng nằm trong ( SBD) ); nên K là điểm chung thứ
hai của ( AMN ) và ( SCD ) .
Do đó HK là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( SCD ) .
DẠNG 3. THIẾT DIỆN ĐAI QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập tự luận
Định nghĩa thiết diện: Thiết diện (mặt cắt) là một đa giác phẳng thu được khi cắt một khối chóp bằng một
mặt phẳng. (Các cạnh của đa giác thu được là các đoạn giao tuyến của mặt phẳng với mặt bên
hoặc mặt đáy của hình chóp).
Phương pháp: Tìm thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng P :
Bước 1: Từ điểm chung có sẵn, xác định giao tuyến đầu tiên của P với một mặt của hình chóp (có thể là
mặt phẳng trung gian).
Bước 2: Cho giao tuyến vừa tìm được cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp, ta sẽ được các điểm chung
mới của P với các mặt khác. Từ đó xác định được giao tuyến với các mặt này.
Bước 3: Tiếp tục như trên tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.
Chú ý:
+ Thiết diện của một khối chóp là một đa giác bao quanh viền ngoài khối chóp, không có đường thẳng nào
đâm xuyên bên trong khối chóp đó.
+ Có thể tìm thiết diện bằng phương pháp dựng giao điểm.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc AC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt
phẳng đi qua M song song với AB và AD .
Lời giải
A
B D
P N
C
//AB nên giao tuyến của với ABC là đường thẳng qua M , song song với AB , cắt
BC tại P .
//AD nên giao tuyến của với ADC là đường thẳng qua M , song song với AD cắt
DC tại N .
Vậy thiết diện là tam giác MNP .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt
bởi mặt phẳng qua M song song với AB và CD .
Lời giải
Trang 13
A
P
Q
B D
N
M
C
//AB nên giao tuyến của với ABC là đường thẳng đi qua M và song song với AB và
cắt AC tại Q .
//CD nên giao tuyến của với BCD là đường thẳng đi qua M và song song với CD
và cắt BD tại N .
//AB nên giao tuyến của với ABD là đường thẳng đi qua N và song song với AB và
cắt AD tại P .
Ta có MN //PQ //CD, MQ //PN //AB. Vậy thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD , lấy điểm M là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Gọi là
mặt phẳng qua M và song song với AC và BD . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng với
tứ diện ABCD . Thiết diện là hình gì ?
Lời giải
- M là điểm chung của hai mặt phẳng và BCD . Ta có //BD nên giao tuyến của chúng
qua M và song song với BD , giao tuyến này cắt BC tại E và cắt CD tại F .
- E là điểm chung của hai mặt phẳng và ABC . Ta có //AC nên giao tuyến của chúng
qua E và song song với AC , giao tuyến này cắt AB tại H .
- H là điểm chung của hai mặt phẳng và ABD . Ta có //BD nên giao tuyến của chúng
qua H và song song với BD , giao tuyến này cắt AD tại G .
G và F là hai điểm chung của hai mặt phẳng và ACD . Vậy giao tuyến của chúng là FG .
Vì mặt phẳng //AC nên giao tuyến FG //AC .
Kết luận: Thiết diện cần tìm là hình bình hành EFGH vì EF //BD //HG và HE //FG //AC .
Trang 14
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng qua M song song với SA và BD . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
.
Lời giải
Ta có:
M ABCD
//BD ABCD
ABCD EF //BD, M EF , E BC , F CD .
Lại có:
M SAC
SAC MN //SA, N SC .
//SA SAC
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác NEF .
Nhận xét: Học sinh tìm thêm thiết diện khi điểm M di động trong đoạn AC .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD lấy trung điểm M , trên cạnh BC lấy điểm N bất kỳ. Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD .
a) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng với tứ diện ABCD .
b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.
Lời giải
a) Xác định thiết diện của mặt phẳng với tứ diện ABCD .
Trang 15
//CD
Ta có CD ACD
M ACD
//CD
Ta có CD BCD
N ACD
Và ABD MQ (3)
ABC PN (4)
Từ (1), (2) ta được : MP //NQ . Vậy thiết diện là hình thang MNPQ .
b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.
1
Ta có: MP //NQ; MP CD ( MP là đường trung bình của tam giác ACD )
2
MP //NQ
MP //NQ
MNPQ là hình bình hành 1 .
MP NQ MP NQ 2 CD
Do đó N là trung điểm BC .
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD . M , N là hai điểm trên đoạn AB , CD . Mặt phẳng qua MN và
song song với SA .
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng .
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
Lời giải
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng .
Trang 16
M SAB
Ta có : SAB MP (với MP//SA, P SB) .
//SA, SA SAB
Gọi R MN AC MN , AC ABCD .
R SAC
Ta có: SAC RQ (với RQ//SA, Q SC )
//SA, SA SAC
Vậy thiết diện của hình chóp với mặt phẳng là tứ giác MPQN
SA//MP
Xét (1) ta có SA//QN .
MP //QN
SA//QN
Do đó: SA// SCD (vô lí).
QN SCD
BC ABCD SBC
Xét (2) ta có MN //BC .
MN ABCD , PQ SBC
PQ SBC
Ngược lại, nếu MN //BC thì MN //PQ .
MB , BC SBC
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng P đi qua I và song
song với AB, SC .
Lời giải
S
F
E
D
M
A
I
B N C
Trang 17
Gọi M d1 BC , N d1 AD.
Gọi E d 2 SB.
Gọi F d 3 SA.
Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi P là tứ giác AMEF
Q P
A
B
M N
D C
Trang 18
STD
MN PQ .QM a x .2. a x a 2 x 2 .
2 2
Câu 9: Chóp S . ABC , SA BC , SA 3a , ABC đều, AB a . M AB để AM x 0 x a . P
qua M và song song SA, BC . Dựng P . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải
Dựng P :
- Qua M dựng MN //BC .
P MNQ .
IM AM ax
- IM / / CD IM x.
CD DA a
MN IM IN x 2a 2 x 2a x .
MQ MD 2a a x
MQ 2a 2 x .
SA AD a
PQ SQ AM ax
QP x.
CD SD AD a
PQ MN MQ 2a a x .
STD
2
Câu 11: Chóp S . ABCD , SA BD , SA a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M AO để
a 2
AM x 0 x . P qua M và song song với SA , BD . Dựng P . Tìm thiết diện. Tính
2
STD
Lời giải
Trang 20
Qua M dựng EF song song BD .
Qua M dựng MN song song SA .
Qua E dựng EG song song SA .
Qua F dựng FH song song SA .
Vậy thiết diện là EFHNG .
Vì SA BD MNHF , MNGE là hình thang vuông bằng nhau.
MQ CM MN SA.CM 3a
MN .
SA CA SA CA 4
AF AM AE FM AM . AB
AF x 2, FM AM x .
AB AO AD BO AO
BF FH SA BA AF
FH ax 2 .
BA SA BA
1 7a
S DT 2. . MN HF FM x x 2 .
2 4
Câu 12: Chóp S . ABCD , SA a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD SB . M AB để
AM x 0 x a . P qua M và song song với SB, AD .Dựng P . Tìm thiết diện. Tính STD .
Lời giải
Trang 21
Qua M dựng MN song song SB .
Qua M dựng MQ song song AD .
Vậy thiết diện là MNPQ .
Vì AD SB MNPQ là hình thang vuông.
AM AM MN AM .SB
Ta có: AN x, MN x 2.
AB AS SB AB
SN NP SN . AD
NP ax.
SA AD SA
1 x 2
STD .MN . NP MQ 2a x .
2 2
Câu 13: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm AB , mặt phẳng qua M , song song
PC
với CD , AC và cắt CC tại P . Tính tỉ số .
CC
Lời giải
Hai mặt chéo tam giác ABC , ACD song song với nhau nên ABC // // ACD .
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , P lần lượt là trung điểm
của đoạn AB và SB . Biết SA SD 2a , AD 2a , BC a . Tính diện tích thiết diện tạo bởi
hình chóp S. ABCD bị cắt bởi mặt phẳng qua M , P và song song BC .
Lời giải
Trang 22
Xét hai mặt phẳng và SBC
Ta có P SBC .
BC //
Mặt khác
BC SBC
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng và SBC là đường thẳng d qua P song song với BC cắt
SC tại Q . Khi đó Q là trung điểm của SC .
Xét hai mặt phẳng và ABCD
Ta có M ABCD .
BC //
Mặt khác
BC ABCD
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng và ABCD là đường thẳng d1 qua M song song với
BC cắt CD tại N . Khi đó N là trung điểm của CD .
Do đó thiết diện của mặt phẳng PMN và hình chóp S . ABCD là hình thang MNPQ .
1 1
Vì MP SA a , NQ SD a nên MP NQ do đó hình thang MNPQ là hình thang cân.
2 2
3a 1 a
MN , PQ BC .
2 2 2
2
MN PQ a2 a 3
Chiều cao của hình thang cân là h MP 2 a 2
.
2 4 2
1 a2 3
Vậy S MNPQ MN PQ .h .
2 2
Trang 23
Trang 24
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu a // P thì tồn tại trong P đường thẳng b để b // a .
a // P
C. Nếu thì a // b .
b P
D. Nếu a // P và đường thẳng b cắt mặt phẳng P thì hai đường thẳng a và b cắt nhau.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. Cho mặt phẳng và đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / / thì trong tồn tại đường thẳng sao cho / / d .
B. Nếu d / / và b thì b / / d .
C. Nếu d A và d thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / c ; c thì d / / .
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề B sai vì b và d có thể chéo nhau.
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a // P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P .
(2). Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P .
(3). Nếu a // P thì có vô số đường thẳng nằm trong P song song với a .
(4). Nếu a // P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
(1). Sai.
(2). Đúng.
(3). Đúng.
(4). Đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Lời giải
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó
nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
Lời giải
Vì B. … hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau.
C. … ba giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
D. … ai đường thẳng đó hoặc song song, hoặc chéo nhau, hoặc cắt nhau, hoặc trùng nhau.
Câu 6. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với
nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ
lệ.
C. Nếu mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng P
đều song song với mặt phẳng Q .
D. Nếu mặt phẳng P có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
với mặt phẳng Q thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q .
Lời giải
N
M
Q
P
D
A
B C
Ví dụ SAD chứa MN ; PQ cùng song song với ABCD nhưng SAD cắt ABCD .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
Lời giải
Lý thuyết : Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.
Câu 8. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ?
A. a // b và b . B. a // và // .
C. a // b và b // . D. a .
Lời giải
Chọn a
Câu 9. Cho hai mặt phẳng P , Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi P là mặt phẳng qua a , Q là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của P và Q song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
P và Q thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Vô số mặt phẳng P và Q . B. Một mặt phẳng P , vô số mặt phẳng
Q .
C. Một mặt phẳng Q , vô số mặt phẳng P . D. Một mặt phẳng P , một mặt phẳng Q .
Lời giải
Chọn D
a
c
(P) (Q)
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm
SP SQ 1
nằm trên cạnh SA và SB sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
A. PQ cắt ABCD . B. PQ ABCD .
Lời giải
S
P Q
B
A
D C
Chọn C.
PQ / / AB
AB ABCD PQ / / ABCD .
PQ ABCD
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định
nào sau đây SAI?
A. G1G2 // ABD . B. G1G2 // ABC .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2 AB .
3
Lời giải
Chọn D
MG1 1
G1 BM ; MB 3
Gọi M là trung điểm CD
G AM ; MG2 1
2 MA 3
1 MG1 MG2
Xét tam giác ABM , ta có G1G2 // AB (định lí Thales đảo)
3 MB MA
Lời giải
Chọn C
Vì MN ABCD nên MN không song song với mặt phẳng ABCD câu C sai.
Câu 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt BEC . B. O1O2 song song với BEC .
C. O1O2 song song với EFM . D. O1O2 song song với AFD .
Lời giải
Chọn A.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D M C
O1
A
B
O2
F E
Gọi J là giao điểm của AM và BC .
Ta có: MO1 / / AD / / BC MO1 / / CJ .
Mà O1 là trung điểm của AC nên M là trung điểm của AJ .
Do đó MO2 / / EJ .
Từ đó suy ra MO2 / / BEC (vì dễ nhận thấy MO2 không nằm trên BEC ).
Vậy MO2 không cắt BEC .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SAC ) B. ( SBD) . C. ( SAB ) D. ( ABCD ) .
Lời giải
Chọn D
S
M N
A
D
E
F
B C
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
S
D
A
O
B C
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2
F thuộc cạnh SC sao cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng SAC .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC .
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng BEF .
SE SF 2
Vì nên đường thẳng EF // AC . Mà EF BEF , AC BEF nên AC song
SA SC 3
song với mặt phẳng BEF .
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ACD . B. BCD . C. ABD . D. ABC .
Lời giải
Chọn A
D B
P G N
A
Lời giải
Ta có MN / / CD MN / / AB
MN / / SAB
Câu 23. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với ACD B. MG song song với ABD .
Lời giải
BM BG 2
Gọi I là trung điểm của AD . Xét tam giác BCI có
BC BI 3
MG / / ACD .
Câu 24. Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó CB song
song với
A. AC M . B. BC M . C. AN . D. AM .
Lời giải
A C
G
N
C'
A'
M
B'
- Gọi G là giao điểm của AC và AC G là trung điểm của AC MG là đường trung bình
của tam giác ACB CB / / MG CB / / AC M .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD 2MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng
A. SAD . B. SBD . C. SBC . D. SAB .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn C
A D
B C
OC OB BC 1 DO 2 DM 2
AD // BC ; AC BD O . Mặt khác:
OA OD AD 2 DB 3 DS 3
DO DM
DB DS
OM // SB
Mà SB SBC , OM SBC .
Nên OM // SBC .
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM DN x(0 x a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. CB ' D ' . B. A ' BC . C. AD ' C . . D. BA ' C '
Lời giải
Chọn B
Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao
A'M 1 B ' N 2 C ' P 1
cho ; ; . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
D 'Q
.
DD '
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
B C
A D
P' P
B' C'
Q' Q
A' D'
D C
A B
O1
F E
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD .
B. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng IBD và SAC là IO .
Lời giải
S
I
A B
O
D C
A đúng vì IO // SA IO // SAD .
C đúng vì IO // SA IO // SAB .
D đúng vì IBD SAC IO .
B sai vì mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA 3MB. Mặt
phẳng P qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lời giải
P
Q
D A
N
C I
K
B
M
Trong ABCD , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .
Trong SCD , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
Trong SCB , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .
Trong SAC , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .
Thiết diện là ngũ giác KNPRQ .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng đi qua
M song song với AB và AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Lời giải
Chọn C
A
B D
N P
C
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAD .
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng SAB .
C. Mặt phẳng IBD cắt mặt phẳng SAC theo giao tuyến OI .
D. Mặt phẳng IBD cắt hình chóp S. ABCD theo một thiết diện là tứ giác.
Lời giải
Chọn D
A B
O
D C
Trong mặt phẳng SAC có I , O lần lượt là trung điểm của SC , SA nên IO // SA.
IO // SAB
Suy ra .
IO // SAD
Hai mặt phẳng SAC và IBD có hai điểm chung là O, I nên giao tuyến của hai mặt phẳng là
IO.
Thiết diện của mặt phẳng IBD cắt hình chóp S . ABCD chính là tam giác IBD.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI) và hình chóp S.ABCD là:
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Lời giải
Chọn D
Hình vẽ:
S
M N
A B
K
I
D
C
Ta xét ba mặt phẳng (MNI), (SAB), (ABCD) đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến song song.
MNI SAB MN
SAB ABCD AB
1
mµ MN//= AB
2
MNI ABCD theo giao tuyến là một đường thẳng đi qua I và song song với AB, sẽ cắt AD
tại một điểm K: IK//=AB
Vậy thiết diện cần tìm là: Hình thanh MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
Câu 35. Gọi P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi P và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. Hình thang.
Lời giải
Chọn D
P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB nên P cắt ABCD theo giao tuyến qua
H song song CD cắt BC , AD lần lượt tại F , E ; P cắt SBC theo giao tuyến FI // SB
( I SC ); P cắt SCD theo giao tuyến JI // CD ( J SD ).
Khi đó thiết diện tạo bởi P và hình chóp S . ABCD là hình thang vì JI // FE , FI // SB , JE // SA
nên FI không song song với JE .
Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Lời giải
Chọn A
A
B D
N P
và ABC có M chung,
song song với AB , AB ABC .
ABC Mx, Mx / / AB và Mx BC N .
và ACD có M chung,
song song với AD , AD ACD
ACD My, My / / AD và My CD P .
Ta có ABC MN .
ACD MP .
BCD NP .
Thiết diện của với tứ diện ABCD là tam giác MNP .
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
Chọn A
G
A B
D C
Do BC // AD nên mặt phẳng ADM và SBC có giao tuyến là đường thẳng MG song song
với BC
Thiết diện là hình thang AMGD .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC , là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
S
M
F
E
I
A
D
B O
a
G
P
I
F
N
M
L
B D
H
Q
E
J
d
// CD
Ta có CD ICD giao tuyến của với ICD là đường thẳng qua M và
M ICD
song song với CD cắt IC tại L và ID tại N .
// AB
AB JAB giao tuyến của với JAB là đường thẳng qua M và song song
M JAB
với AB cắt JA tại P và JB tại Q .
// AB
Ta có AB ABC EF // AB (1)
L ABC
// AB
Tương tự AB ABD HG // AB (2).
N ABD
Từ (1) và (2) EF // HG // AB (3)
// CD
Ta có CD ACD FG // CD (4)
P ACD
P
Q
B D
N
M
C
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M là trung điểm CD , P là mặt phẳng đi qua M và song
song với B D và CD . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng P là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Lời giải
F
B N C
M
A D
I
K
B' P C'
A' Q D'
E
3
* Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI AB , gọi K là trung điểm của DD . Ta có:
2
MI //DB
P MIK
MK //CD
* Gọi E MK C D , F MK CC .
* Gọi P IE B C , Q IE AD , N PF BC .
* Thiết diện của hình hộp ABCD. ABC D cắt bởi mặt phẳng P là ngũ giác MNPQK .
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB 6 , CD 8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
MK // AB // IN
MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có: MN // CD // IK .
MK KI
Cách 1:
MK AK MK KI MK MK 7 24
1 1 1 MK 1 MK .
6 AC 6 8 6 8 24 7
24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7
Cách 2:
MK CK
AB AC MK MK CK AK
Theo định lí Ta-lét ta có:
KI AK AB CD AC AC
CD AC
MK MK AK KC 7 MK AC 24
1 MK .
6 8 AC 24 AC 7
Câu 43. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
MA NC 1
. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết
AD CB 3
diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là:
A. một tam giác.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Lời giải
M
P
B
Q D
NQ // MP
Từ (1) và (2) ta có 1 .
MP NQ
2
Vậy MPNQ là hình thang có đáy lớn bằng hai lần đáy nhỏ.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
2
B. AK AM .
3
1
C. AK AM .
3
D. Giao tuyến của ( ) và (CBD) cắt CD .
Lời giải
Chọn B
Xác định thiết diện:
( ) qua G, song song với CD ( ) ( BCD) HI (giao tuyến đi qua G và song song CD,
H BC, I CD )
Tương tự ta được ( ) ( ABD ) IJ ( JI / / AB )
( ) ( ACD ) JN ( JN / / CD )
( ) ( ABC ) HN
Vậy ( ) là (HNJI)
BG BI 2
Vì G là trọng tâm tam giác BCD mà IG / / CD nên
BM BC 3
A D
O
B
C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD I là trung điểm của AC và BD
P //SA
P SAC OI
BD P
Khi đó OI / / SA và I là trung điểm của SC
P SBC BI và P SCD ID
Vậy thiết diện là tam giác BDI
Câu 46. Cho hình hộp ABCD . AB C D . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng IBD cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Lời giải
Chọn B
Ta có IBD và ABCD có I là một điểm chung.
BD IBD
BD ABCD IBD ABCD IJ //BD J AD
BD//BD
Thiết diện là hình thang IJD B .
Câu 47. Cho hìnhchóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB
( M khác S và B ). Mặtphẳng ADM cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Lờigiải
Chọn D
G
H
D
A
P
B C
N
+ Mặt phẳng P qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD
P ABCD Mx / / BD, Mx BC N , Mx CD P.
P SBC Ny / / SC, Ny SB F.
P SCD Pt / / SC, Pt SD H.
Trong SAB : MF SA G .
Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của với hình chóp S . ABCD là
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
S
N
M
D
Q A
O P
B C
M SAD
SAD MN //AD N SD 1 .
//AD; AD SAD
N SCD
SCD NP //SC P CD .
//SC ; SC SCD
P ABCD
ABCD PQ //AD Q AB 2 .
//AD; AD ABCD
SAB MQ
Từ 1 2 suy ra MN //PQ //AD thiết diện MNPQ là hình thang.
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / /CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng IJG là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
1 3 2
A. AB 3CD . B. AB CD . C. AB CD . D. AB CD .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
E F
G
A B
I J
D C
AB CD
Từ giả thiết suy ra IJ // AB // CD , IJ .
2
Xét 2 mặt phẳng ( IJG),(SAB) có G là điểm chung ⇒ giao tuyến của chúng là đường thẳng EF
đi qua G , EF // AB // CD // IJ với E SA , F SB .
Nối các đoạn thẳng EI , FJ ta được thiết diện là tứ giác EFJI , là hình thang vì EF // IJ .
2
Vì G là trọng tâm của tam giác SAB và EF // AB nên theo định lí Ta – lét ta có: EF AB
3
AB CD 2 AB
Nên để thiết diện là hình bình hành ta cần: EF IJ AB 3CD
2 3
Câu 51. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
bị cắt bởi MNP là:
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
Chọn B
A
Q
M
P
D
MN PQ 5a 2 457
STD .h .
2 12
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD , cạnh AB 3a , AD CD a .
Tam giác SAB cân tại S , SA 2 a . Mặt phẳng P song song với SA, AB cắt các cạnh
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P, Q . Đặt AM x 0 x a . Gọi x là giá trị để tứ giác
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a 7 a 7 3a
A. . B. . C. . D. a .
4 6 4
Lời giải
Chọn B
P // SA MQ // SA ; P // AB MN // AB ;
P // AB P // CD PQ // CD PQ // MN
PN CN
P // SA; P // AB P // SAB PN // SB .
SB CB
MQ DM
MQ // SA .
SA DA
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
DM CN PN QM
MN // AB PN QM MNPQ là hình thang cân.
DA CB SB SA
MQ DM a x
MQ // SA MQ 2 a x
SA DA a
PQ SQ AM x
PQ // CD PQ x
CD SD AD a
ME DM a x EN BN AM x
Gọi E MN BD ME 3 a x ; EN x
AB DA a CD BC AB a
MN ME EN 3a 2 x .
Hình thang cân MNPQ có đường tròn nội tiếp MN PQ MQ NP (Tính chất tiếp
a
tuyến) 3a 2 x x 4 a x x
3
7a a 4a 1 1
MN ; PQ ; QM MF MN PQ a
3 3 3 2 2
16 a 2 a 7
QF MQ 2 MF 2 a2
9 3
1 a 7
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp hình thang MNPQ là R QF
2 6
Câu 53. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ 2 JD . P là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng P .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn C
A
E
J
B K J
L
K C
E D L I
Gọi K P BD , L P BC , E P CD .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
1. Định nghĩa.
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung, kí hiệu // .
Vậy // .
2. Định lý và tính chất.
M a
α b
β
Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và hai đường thẳng này cùng song song
với mặt phẳng thì // .
a , b
Vậy a b M // .
a // , b //
Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã
cho.
Hệ quả 1
Nếu d // thì trong có một đường thẳng song song với d và qua d có duy nhất một mặt
phẳng song song với .
Hệ quả 2
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
Hệ quả 3
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng . Mọi đường thẳng đi qua A và song song với đều
nằm trong mặt phẳng qua A song song với .
A , A a
Ad α A
Vậy d .
d //
//
β
Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng
này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau.
//
Vậy b //a .
a
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hệ quả
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau.
3. Định lí Ta-lét (Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
// //
A1B1 A2 B2
d1 A1 , d1 B1 , d1 C1 .
B1C1 B2C2
d 2 A2 , d 2 B2 , d 2 C2
d1 d2
A2
A1
γ
B1
B2
β
C1 C2
α
A'4
A'5 A'3
Cho hai mặt phẳng song song và .
Trên cho đa giác A1 A2 ... An . Qua các đỉnh A1, A2 ,..., An vẽ các đường thẳng song song với
Hình gồm hai đa giác A1 A2 ... An , A1 A2 ... An và các hình bình hành A1 A1 A2 A2 , A2 A2 A3 A3 , …,
A5
A1 A4
A2
A3
b) Tìm giao điểm của A’C và (C’BD)
Câu 5: Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D '. M , N , P là trung điểm A ' B ', BC , DD ' . Chúng minh
MNP / / CB ' D '
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SAC . Chứng
minh G1G2G3 / / ABC .
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , A ' B ' C ', ACC ' . Chứng minh:
a) IKG / / BCC ' B ' .
b) A ' KG / / AIB ' .
Câu 8: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh C I / / ACD .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD , N AC ,
điểm E đối xứng với D qua A . Chứng minh MN / / SEB .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và SD .
a) Chứng minh SBC // OMN .
b) Gọi P , Q , R lần lượt là trung điểm của AB , ON , SB . Chứng minh PQ // SBC và
OMR // SCD .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB , SC .
a) Chứng minh MNP // ABC .
b) Gọi H , G , L lần lượt là trọng tâm tam giác SAB , SAC , SBC . Chứng minh
HGL // MNP .
Câu 12: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo
AC và BF lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM BN . Các đường thẳng song song với
AB vẽ từ M , N lần lượt cắt AD và AF tại M và N . Chứng minh:
a) ADF // BCE .
b) DEF // MM N N .
Câu 15: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G, H , K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , BCD,
AAD . Chứng minh rằng GHK // ABCD .
Ba mặt phẳng song song chắn trên hai đường thẳng những đoạn thẳng tỷ lệ.
A1 B1 A2 B2
B1C1 B2C2
BM AN
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm lần lượt di động trên BC , AD sao cho .
MC ND
Chứng minh rằng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
Câu 4: Cho hình hộp ABCD. AB C D có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng a . Các điểm
M , N lần lượt nằm trên AD , DB sao cho AM DN x 0 x a 2 .
a) Chứng minh rằng khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố
định.
a 2
b) Chứng minh rằng khi x thì MN //AC .
3
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên SB, AC lần lượt lấy M , N sao
BM NC
cho x , 0 x 1 . Gọi G là trọng tâm SCD .
MS NA
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P thì a song song với một đường thẳng nào
đó nằm trong P .
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ( P ) và song song với (Q) đều nằm trong (Q).
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. AB C D có các cạnh bên AA, BB, CC, DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC là một tứ giác đều. B. BAD và ADC cắt nhau.
C. AB CD là hình bình hành. D. AABB // DDC C .
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC . AB C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC ,
AB C . Mặt phẳng nào sau đây song song với IJK ?
A. BC A . B. AAB . C. BB C . D. CC A .
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng AHC song song
với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB . C. BC . D. CB .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD .
Một mặt phẳng P cắt Ax , By , C z , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA 3 ,
BB 5 , CC 4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam
NC
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2
PC
PD . Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và MNP là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt SBC .
C. MNP // SAD .
D. MN // SBC và MNP // SBC
Câu 24. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SBC . Gọi N , P , Q
lần lượt là giao của mặt phẳng với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm I
của hai đường thẳng MQ và NP là
A. Đoạn thẳng song song với AB . B. Tập hợp rỗng.
C. Đường thẳng song song với AB . D. Nửa đường thẳng.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Gọi O là giao điểm của
SE SF 2
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho (tham khảo hình
SA SC 3
vẽ dưới đây).
Gọi là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng BEF . Gọi P là giao điểm của SD với .
SP
Tính tỉ số .
SD
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
A. . B. . C. . D. .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Mặt phẳng P chứa BD và song song với mặt phẳng
ABD cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác thường.
C. Một hình chữ nhật. D. Một hình bình hành.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Mặt phẳng qua AC và song song với BB .
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. AB C D khi cắt bởi mặt phẳng .
A. 2 1 2 a . B. a3 . C. a 2 2 .
D. 1 2 a
Câu 28. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI .
Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC là.
A. hình bình hành. B. tam giác cân tại M . C. tam giác đều. D. hình thoi.
Câu 29. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng song song với SBC . Thiết diện tạo bởi
và hình chóp S . ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 30. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên
đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi
với tứ diện SABC , biết AM x.
A. 2 x 1 3 .
B. 3 x 1 3 . C. Không tính được.
D. x 1 3 .
Câu 31. Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có
AB 1 S
. Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 SABC
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 2 .
2 4
30 . Mặt phẳng
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB AC 4, BAC
P song song với ABC cắt đoạn SA tại M sao cho SM 2 MA . Diện tích thiết diện của P
và hình chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
14 25 16
A. 1. B. . C. . D. .
9 9 9
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAD .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC a, BD b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng SBD và đi qua
điểm I trên đoạn AC và AI x 0 x a . Thiết diện của hình chóp cắt bởi là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. AB C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp
ABCD. AB C D theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC 2 , hai đáy AB 6 ,
CD 4 . Mặt phẳng P song song với ABCD và cắt cạnh SA tại M sao cho SA 3 SM .
2 2 2
a 2a a 3a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt
phẳng qua M và song song với SAB . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P .
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB a, BC b, CC ' c . Gọi O, O ' lần lượt là tâm
của ABCD và A ' B ' C ' D ' . Gọi là mặt phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng
A ' D và D ' O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng
. Tìm điều kiện của a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 0
.
1 1 1
A. a b c . B. a b c . C. a c b . D. b c a .
3 3 3
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC 2a ,
AB AD DC a , với a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Biết hai đường thẳng S D và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác
O và D ), MD x , x 0 . Mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SD và
AC , cắt khối chóp S. ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
a 3 a 3
A. x . B. x a 3 . C. x . D. x a .
4 2
1. Định nghĩa.
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung, kí hiệu // .
Vậy // .
2. Định lý và tính chất.
M a
α b
β
Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và hai đường thẳng này cùng song song
với mặt phẳng thì // .
a , b
Vậy a b M // .
a // , b //
Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã
cho.
Hệ quả 1
Nếu d // thì trong có một đường thẳng song song với d và qua d có duy nhất một mặt
phẳng song song với .
Hệ quả 2
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
Hệ quả 3
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng . Mọi đường thẳng đi qua A và song song với đều
nằm trong mặt phẳng qua A song song với .
A , A a
Ad α A
Vậy d .
d //
//
β
Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng
này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau.
//
Vậy b //a .
a
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hệ quả
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau.
3. Định lí Ta-lét (Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
// //
A1B1 A2 B2
d1 A1 , d1 B1 , d1 C1 .
B1C1 B2C2
d 2 A2 , d 2 B2 , d 2 C2
d1 d2
A2
A1
γ
B1
B2
β
C1 C2
α
A'4
A'5 A'3
Cho hai mặt phẳng song song và .
Trên cho đa giác A1 A2 ... An . Qua các đỉnh A1, A2 ,..., An vẽ các đường thẳng song song với
Hình gồm hai đa giác A1 A2 ... An , A1 A2 ... An và các hình bình hành A1 A1 A2 A2 , A2 A2 A3 A3 , …,
A5
A1 A4
A2
A3
Lời giải
a. Chứng minh: ADF // BCE
AF //BE AF // BCE
AD //BC AD // BCD
Mà: AF , AD ADF ADF // BCE
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b. Chứng minh DIK // JBE
IK //BE IK // JBE
ID //BJ ID // JBE
Mà: IK , ID DIK DIK // JBE
Lời giải
Gọi P, Q, H lần lượt là trung điểm của FD, DC, EC.
AI 2
Vì I là trọng tâm của AFD (1)
AP 3
AJ 2
Vì J là trọng tâm của ADC (2)
AQ 3
AI AJ
Từ (1), (2) IJ //PQ IJ // CDEF
AP AQ
Bằng cách chứng minh tương tự, ta có:
JK //DH JK // CDEF
Mà JH, IJ cùng thuộc (IJK) IJK // CDEF
Lời giải
a) Chứng minh rằng: HIK // ABCD
HI //AB HI // ABCD
KI //BC KI // ABCD
Mà: HI , KI KIH KIH // ABCD
b) Chứng minh rằng: SMN // HIK
SAB SCD SM
AB SAB , CD SCD AB //CD //SM 1
AB //CD
b) Tìm giao điểm của A’C và (C’BD)
Lời giải
a) EFG // ABCD (học sinh tự giải)
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (C’D’D)
Câu 5: Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D '. M , N , P là trung điểm A ' B ', BC , DD ' . Chúng minh
MNP / / CB ' D '
Lời giải
Gọi O là trung điểm của B ' C
1
*)Tam giác BB ' C : NO / / BB ' 1
2
1
*) BB '/ / DD ' D'P/ / BB ' 2
2
PN / / D ' O 3
Tương tự: MN / / CI 4
MG3 MG2 1
*) Gọi M là trung điểm của SC G2G3 / / ABC 1
MA MB 3
*) Ta chứng minh: G1G2 / / AC 2
*) Từ 1 , 2 G1G2G3 / / ABC .
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , A ' B ' C ', ACC ' . Chứng minh:
a) IKG / / BCC ' B ' .
b) A ' KG / / AIB ' .
Lời giải
a) Gọi M , M ' lần lượt là trung điểm của BC , B ' C ' KM '/ / IM hoặc KM ' IM
tứ giác KIMM ' là hình bình hành IK / / MM ' 1 .
AG 1 AI
Gọi N là trung điểm của CC ' , theo tính chất trọng tâm ta có
AN 3 AM
Theo Ta-let IG / / MN 2
Từ 1 , 2 IGK / / BCC ' B '
b)
Ta có A ' K / / AI 1
*) Nối AI BC M M là trung điểm của BC .
*) Nối A ' K B ' C ' M ' M ' là trung điểm của B ' C ' .
*) Theo bổ đề A 'G qua C .
A ' GK A ' M ' C , AIB ' BAM
*) BC / / BC BM / / CM Tứ giác BC CM là hình bình hành BM / /CM 2
Từ 1 , 2 AKG / / AIB .
Câu 8: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh C I / / ACD .
Lời giải
*) Từ C ta có C A / / AC 1
*) Từ I ta có AB / /CD 2
DAC / / BAC
*) Từ 1 , 2 ta có C I / / DAC
C I BAC
Gọi K DN EB
AE / / BC
Ta có: AEBC là hình bình hành
AE BC
AC / / EB AN / / BE N là trung điểm của DK
MN là đường trung bình của tam giác SDK MN / / SK , SK SEB .
Vậy MN / / SEB .
a) Ta có: MN là đường trung bình của tam giác SAD nên MN //AD hay MN // BC .
MN //BC
MN SBC MN //( SBC ) (1)
BC SBC
Tương tự OM là đường trung bình của tam giác SAC nên OM // SC .
OM //SC
OM SBC OM //( SBC ) (2)
SC SBC
a) Ta có: MN là đường trung bình của tam giác SAB nên MN // AB .
AD //BC
a) Ta có AD // BCE
BC BCE
AF //BE
Tương tự AF // BCE .
BE BCE
Lời giải
Câu 14: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác AAB , ACD ,
ABD . Chứng minh rằng MNP // BCC B .
Lời giải
MA NE 1
Ta có M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác AAB , ACD nên , suy ra
MB NC 2
AE , MN , BC lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song, suy ra MN // BCC B 1 .
MA PA 1 MA NE 1
Tương tự ta có , , suy ra AA, MP, BC lần lượt nằm trên ba mặt
MB PC 2 MB NC 2
phẳng song song, suy ra MP // BCC B 2 .
Từ 1 và 2 suy ra: MNP // BCC B .
Câu 15: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G, H , K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , BCD,
AAD . Chứng minh rằng GHK // ABCD .
Lời giải
OG OH
Gọi O AC BD . Ta có G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , BCD nên
OB OC
GH //BC GH // ABCD . Tương tự G, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , AAD
DG DK
nên KG //AB KG // ABCD
DB DA
NC
NA 2
Trong tam giác CAD có: NP // AD // BC
PD PC
2
M SAD MNP .
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và MNP là đường thẳng d qua M song song với
BC , AD và NP .
Gọi R là giao điểm của d với SD .
DR DP 1
Ta có: PR // SC .
DS DC 3
M SAB
a) Ta có
SAB SAD SA
SAB MK // SA , K SB .
N SCD
Tương tự // SAD SCD NH // SD, H SC .
SCD SAD SD
Dễ thấy HK SBC . Thiết diện cần tìm là tứ giác MNHK .
a) Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA
I ABD
Ta có // SBD
ABD SBD BD
ABD MN // BD , I MN .
N SAD
Tương tự // SBD SAD NP // SD , P SN .
SAD SBD SD
Vậy thiết diện là tam giác MNP .
// SBD
Do SAB SBD SB MP // SB . Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương ứng
SAB MP
song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều.
Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác đều
HKL (như hình vẽ).
b) Trường hợp 1. I thuộc đoạn OA
2
BD 2 3 b 2 3 S MNP MN
Ta có S BCD ,
4 4 S BCD BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
// SAB
+ SAD SAB SA SAD d1 M d1 , d1 // SA . Gọi Q d1 SD .
M SAD
// SAB
+ ABCD SAB AB ABCD d 2 M d 2 , d 2 // AB . Gọi N d 2 BC .
M ABCD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng .
// ACE
M d1 AD
+ ABCD ACE AC ABCD d1 I d1 , d1 // AC . Gọi .
N d1 CD
I ABCD
// ACE
+ SBD ACE OE SBD d 2 I d 2 , d 2 // OE . Gọi Q d 2 SB .
I SBD
// ACE
+ SAB ACE AE SAB d3 Q d3 , d3 // AE . Gọi R d3 SA .
Q SAB
// ACE
+ SBC ACE CE SBC d 4 Q d 4 , d 4 // CE . Gọi P d 4 SC .
Q SBC
Vậy thiết diện là ngũ giác MNPQR .
b) + Tính diện tích thiết diện trên.
MNPQR // ACE
- Ta có SAC MNPQR PR PR // AC
SAC ACE AC
Do đó QR // AE , QP // CE , PR // AC nên tam giác PQR là tam giác đều.
- Ta có RP // MN (vì cùng song song với AC ).
SD // MNPQR
Mặt khác IQ // OE IQ // SD nên SCD SD PN // SD .
MNPQR SCD PN
Tương tự ta có MR // SD . Như vậy MNPR là hình bình hành.
Lại có EO AC HI MN hay PN MN , RM MN . Vậy MNPR là hình chữ nhật.
Do mặt phẳng P // SCD nên P AD M , P BC N MN // CD .
Ta có MN đi qua O nên M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC .
Tương tự như vậy P SB E , P SA F suy ra E , F lần lượt là trung điểm SB , SA . Nên
thu được thiết diện là tứ giác MNEF .
Gọi I , K lần lượt là trung điểm SC , SD .
Khi đó tứ giác CDKI là ảnh qua phép tịnh tiến theo vecto NC của tứ giác NMFE .
3 3 3 2 3 3a 2
Vì thế ta có được diện tích thiết diện là S MNEF S DCIK S SCD . . 2a .
4 4 4 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 6: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Trên các cạnh AA , BB , CC lần lượt lấy ba điểm M , N , P
AM 1 BN 2 C P 1
sao cho , , . Biết mặt phẳng MNP cắt cạnh DD tại Q . Tính tỉ số
AA 3 BB 3 CC 2
DQ
.
DD
Lời giải
A' D'
O'
Q
B' M C'
P
N D
A
O
B C
BBC C // AADD
Ta có MNP BBC C NP NP // MQ .
MNP AADD MQ
AABB // CC DD
Tương tự: MNP AABB MN MN // PQ
MNP CC DD PQ
Suy ra mặt phẳng MNP cắt hình hộp theo thiết diện là hình bình hành MNPQ .
Gọi O, O, K lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, ABC D, MNPQ thì O, O, K thẳng
hàng.
BN DQ AM C P
Ta có BN DQ 2.OK AM C P
BB DD AA CC
2 DQ 1 1 DQ 1
.
3 DD 3 2 DD 6
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng qua G và song song
SP
với mặt phẳng SAB , SC P . Tính tỷ số .
SC
Lời giải
Gọi các giao điểm của mặt phẳng với các cạnh hình chóp như hình vẽ. Ta có
SP BN OA AB 1
// SAB PN //SB .
PC NC OC CD 2
DẠNG 3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
Định lí Ta-let trong không gian
Ba mặt phẳng song song chắn trên hai đường thẳng những đoạn thẳng tỷ lệ.
( ) // ( ) // ( )
AB AB
d1 ( ) A1 , d1 ( ) B1 , d1 ( ) C1 1 1 2 2
B1C1 B2 C2
d 2 ( ) A2 , d 2 ( ) B2 , d 2 ( ) C2
A1B1 A2 B2
B1C1 B2C2
Lời giải
SA SB
SAB có AB // AB . Định lí Ta – lét trong mặt phẳng cho: 1
SA SB
SA SC
SAC có AC //AC nên 2 .
SA SC
SA SB SC
Từ (1) và (2) .
SA SB SC
Lời giải
SB SD SO SB SD 2SO
Ta có: .
SH SK SI SH SK SI
SO SL SC LC SC LC
Ta có: = .
SI SM SM SM SM
SO SC ML
( thay LC ML )
SI SM SM
ML OI SO SL SC IO SO SC SO SI 2SO SC
Mà 1
MS SI SI SM SM SI SI SM SI SI SM
SB SD SC SO SC
Vậy ta có: 2 1 .
SH SK SM SI SM
BM AN
Câu 3: Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm lần lượt di động trên BC , AD sao cho .
MC ND
Chứng minh rằng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
Lời giải
BM AN
Áp dụng định lý Ta - lét đảo cho B, M , C BC và A, N , D AD , từ tỉ lệ
MC ND
ta suy ra AB, MN , CD cùng song song với một mặt phẳng nào đó.
Ta chọn mặt phẳng chứa AB và song song với CD . Mặt phẳng chính là mặt phẳng
ABE với E BCD sao cho BCDE là hình bình hành.
Khi đó MN //( )//( ) , mặt phẳng cố định vì AB, CD cố định. Vậy là mặt phẳng cần tìm.
AM MD AD
a) Từ giả thiết ta có , theo định lí Ta – lét đảo, suy ra AD, MN , D ' B luôn
DN NB DB
song song với một mặt phẳng. Vậy MN luôn song song với một mặt phẳng P , mà mặt phẳng
P song song với AD và D ' B nên ta chọn mặt phẳng P là mặt phẳng AD CB cố định.
b) Gọi O là giao điểm của DB và AC . Ta có
a 2 a 2 2
DN x , DO DN DO
3 2 3
Suy ra N là trọng tâm của tam giác ADC .
BM NC
a) Ta có BC , MN , SA song song với mặt phẳng P nào đó. Mà
MS NA
BC //AD AD, MN , SA song song với mặt phẳng P nào đó.
AD SA A MN // P // AD, SA SAD - cố định
MN // SAD cố định.
NG QG QN 1
(vì G là trọng tâm SLQ )
SL QS QL 3
NC
Mà Q là trung điểm DC N là trọng tâm LCD A là trung điểm LD 2 x 2 .
NA
NG // SAB gt NG //SK ,
QN QG 1 NQ NC 1
Theo định lí Talet mà AB //CD x x
NK GS 2 NK NA 2
1
Vậy x thì NG // SAB .
2
IM
Thuận: Giả sử M P , N Q và điểm I thuộc đoạn MN sao cho k .
IN
Trên hai mặt phẳng P và Q ta lần lượt lấy hai điểm cố định M 0 và N0 rồi lấy điểm I0 thuộc
M 0 I0 IM I 0 M 0
đoạn M 0 N0 sao cho k . Khi đó I0 cố định. Suy ra .
N0 I0 IN I0 N0
Giả sử I là trung điểm của MN . Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của BC , CA, AD và
PB PC BC
DB . Vì nên theo định lí Ta – lét đảo thì BM , PI , CN cùng song song với một
IM IN MN
mặt phẳng, mặt phẳng này song song với AB và CD . Gọi là mặt phẳng qua P và song song
với mặt phẳng đó thì rõ ràng I . Mặt phẳng này cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là hình
bình hành PQRS . Vì M chỉ chạy trên đoạn AB , N chạy trên CD nên điểm I luôn nằm trong
tứ diện, tức là I luôn nằm trong hình bình hành PQRS .
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều nằm trong P .
Câu 4. Cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng a P ; b Q . Tìm khẳng định sai
trong các mệnh đề sau.
Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng P và Q thỏa a , b nằm trong mặt phẳng P ;
a , b nằm trong mặt phẳng Q với a // b // a // b mà hai mặt phẳng P và Q cắt nhau
(Hình 2).
Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q).
B. Nếu (P) và (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q).
C. Nếu (P) song song với (Q ) và a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P) song song với (Q ) và a cắt (P) thì a song song với (Q).
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Lời giải
Chọn C.
Câu 7. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
a
Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a và b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
Gọi mặt phẳng b , c . Do a //c a //
Giải sử mặt phẳng // mà b b //
Mặt khác a // a // . Có vô số mặt phẳng //
nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp AA ' B ' B song song với mp CC ' D ' D .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
D C
B
A
C'
D'
A' B'
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ( P) và song song với (Q) đều nằm trong (Q).
Lời giải
Đáp án A sai vì d và d’ có thể chéo nhau.
Câu 12. Cho đường thẳng a và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. / / a / / và b / / . B. a / / b / / .
C. a và b chéo nhau. D. / / a / / b.
Lời giải
Chọn A
- Do / / và a nên a / / .
- Tương tự, do / / và b nên b / / .
Câu 13. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ACD // AC B . B. ABBA // CDDC .
C. BDA // DBC . D. BAD // ADC .
Lời giải
Chọn D
D' C'
A' B'
D C
A B
Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC , và ABC D là hình bình hành nên AD //BC nên
ABD // BC D .
Câu 15. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng ABD song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. BAC . B. C BD . C. BDA . D. ACD .
Lời giải
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. AB C D có các cạnh bên AA, BB, CC, DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC là một tứ giác đều. B. BAD và ADC cắt nhau.
C. AB CD là hình bình hành. D. AABB // DDC C .
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC . AB C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC ,
AB C . Mặt phẳng nào sau đây song song với IJK ?
A. BC A . B. AAB . C. BB C . D. CC A .
Lời giải
Chọn C
A' C'
P
B'
K N
J
A C
I M
B
AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác AB C , ACC nên nên IJ // MN .
AM AN 3
IJ // BCC B
Tương tự IK // BCC B
IJK // BCC B
Hay IJK // BBC .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NMP // SBD . B. NOM cắt OPM .
C. MON // SBC . D. PON MNP NP .
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn C
S
M N
A D
P O
B C
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SA, SD . Mặt phẳng OMN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. SBC . B. SCD . C. ABCD . D. SAB .
Lời giải
S
M N
A D
O
B C
Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD .
Do đó: MO / / SC MO / / SBC
Và NO / / SB NO / / SBC
Suy ra: OMN / / SBC .
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng AHC song song
với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB . C. BC . D. CB .
Lời giải
Chọn D
A C
M
A' C'
H
B'
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , C z ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD .
Một mặt phẳng P cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA 3 ,
BB 5 , CC 4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải
Do P cắt mặt phẳng Ax, By theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng Cz, Dt theo giao tuyến
C D , mà hai mặt phẳng Ax, By và Cz , Dt song song nên AB//C D .
Tương tự có AD //BC nên AB C D là hình bình hành.
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và AB C D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai
AA CC BB DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO .
2 2
Từ đó ta có DD 2 .
M R
A D
P
N
B C
NC
NA
Ta có 2
NP // AD // BC 1 .
PD PC
2
M SAD MNP . Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và MNP là đường thẳng d
qua M song song với BC và MN .
Gọi R là giao điểm của d với SD .
DR DP 1
Dễ thấy: PR // SC 2 .
DS DC 3
Từ 1 và 2 suy ra: MNP // SBC và MN // SBC .
Câu 23. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O , không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định
I : ADF // BCE ; II : MOO // ADF ; III : MOO // BCE ; IV : ACE // BDF .
Những khẳng định nào đúng?
A. I . B. I , II . C. I , II , III . D. I , II , III , IV .
F E
O'
M
A
B
D C
AD //BC
Xét hai mặt phẳng ADF và BCE có : nên I : ADF // BCE là đúng.
AF //BE
AD //MO
Xét hai mặt phẳng ADF và MOO có : nên II : MOO // ADF là đúng.
AF //MO
Vì I : ADF // BCE đúng và II : MOO // ADF đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có
III : MOO // BCE đúng.
Xét mặt phẳng ABCD có AC BD O nên hai mặt phẳng ACE và BDF có điểm O
chung vì vậy không song song nên IV : ACE // BDF sai.
Câu 24. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng song song với SBC . Gọi N , P , Q
lần lượt là giao của mặt phẳng với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm I
của hai đường thẳng MQ và NP là
A. Đoạn thẳng song song với AB . B. Tập hợp rỗng.
C. Đường thẳng song song với AB . D. Nửa đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
T I S
P
A M B
D N C
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Gọi O là giao điểm của
SE SF 2
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho (tham khảo hình
SA SC 3
vẽ dưới đây).
Gọi là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng BEF . Gọi P là giao điểm của SD với .
SP
Tính tỉ số .
SD
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
A. . B. . C. . D. .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7
Lời giải
Chọn D
Trong SAC , gọi I SO EF , trong SBD , gọi N BI SD . Suy ra N là giao điểm của
đường thẳng SD với mặt phẳng BEF .
Hai mặt phẳng song song BEF và bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là SCD theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .
Trong SCD , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với .
BO AB BO 2
Trong hình thang ABCD , do AB // CD và AB 2CD nên 2 .
OD CD BD 3
SE SI 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên 2.
SA SO 3 IO
NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . 1 . .2 .
ND BO IS ND BD IO 3 3
SN 4
Suy ra: (1).
SD 7
SN SF 2
Lại có: (Do CP // FN ) (2).
SP SC 3
SP 6
Từ (1) và (2) suy ra .
SD 7
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Mặt phẳng P chứa BD và song song với mặt phẳng
ABD cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác thường.
C. Một hình chữ nhật. D. Một hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
Do BC song song với AD , DC song song với AB ' nên thiết diện cần tìm là tam giác đều BDC
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Mặt phẳng qua AC và song song với BB .
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD . AB C D khi cắt bởi mặt phẳng .
A. 2 1 2 a . B. a3 . C. a 2 2 .
D. 1 2 a
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Lời giải
Chọn A
Ta dễ dàng dựng được thiết diện là tứ ACC A . Tứ giác ACC A là hình chữ nhật có chiều dài là
AC a 2 và chiều rộng AA a .
Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. AB C D khi cắt bởi mặt phẳng là
P 2. AC AA 2 1 2 a .
Câu 28. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI .
Qua M vẽ mặt phẳng song song với SIC . Thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC là.
A. hình bình hành. B. tam giác cân tại M . C. tam giác đều. D. hình thoi.
Lời giải
P
A M B
D N C
A. 2 x 1 3 .
B. 3 x 1 3 . C. Không tính được.
D. x 1 3 .
Lời giải
Chọn A
S
N
A P C
M
I
B
AM 2 x
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số
AI a
CMNP 2 x 2x 2x a 3 a 3
CSIC
a
CMNP SI IC SC
a a 2
2
a 2 x
3 1 .
Câu 31. Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có
AB 1 S
. Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 SABC
A C
B
A' C'
B'
Hình chóp cụt ABC. ABC có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC đồng
1
S ABC . AB. AC
AB AC 1
dạng tam giác ABC suy ra 2 . .
S ABC 1 AB A C 4
. AB. AC
2
M N
A C
P
1 1 .4.4.sin 30 4 .
Diện tích tam giác ABC là S ABC . AB. AC .sin BAC
2 2
Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P và các cạnh SB, SC .
SM SN SP 2
Vì P // ABC nên theoo định lí Talet, ta có .
SA SB SC 3
Khi đó P cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC
2
2 2 16
theo tỉ số k . Vậy S MNP k 2 .S ABC .4 .
3 3 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAD .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Lời giải
Chọn A
S
H
A B
M
D N C
M SAB
Ta có SAB MK SA, K SB .
SAB SAD SA
N SCD
Tương tự SAD SCD NH SD , H SC .
SCD SAD SD
Dễ thấy HK SBC . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng ABCD , SBC và đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC , mà
MN BC MN HK . Vậy thiết diện là một hình thang.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC a, BD b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng SBD và đi qua
điểm I trên đoạn AC và AI x 0 x a . Thiết diện của hình chóp cắt bởi là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Lời giải
Chọn B
S
P K
A
M B
N I H
O
I
D L C
Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. AB C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MAC cắt hình hộp
ABCD. AB C D theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn A
Diện tích thiết diện của P và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
5 3 2 3 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
9 3 9
Lời giải
Chọn A
S
O P
M N D C
D C
A B A H K B
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Xét tứ diện AB ' CD ' . Cắt tứ diện đó bằng mặt
phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng ABC . Tính diện tích của
thiết diện thu được.
a2 2a 2 a2 3a 2
A. . B. . . C. D. .
3 3 2 4
Lời giải
Chọn C
Cách xác định mặt phẳng thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và
song song với mặt phẳng ABC với tứ diện AB ' CD ' :
Trong ACC ' A ' kẻ đường thẳng qua O và song song với AC , cắt AA ' tại trung điểm I
Trong ABB ' A ' kẻ đường thẳng quan I song song với AB , cắt AB ' tại trung điểm J .
Trong B ' AC kẻ đường thẳng qua J song song với AC , cắt B ' C tại trung điểm K .
Trong B ' CD ' kẻ đường thẳng qua K song song với B ' D ' , cắt D ' C tại trung điểm L .
Trong D ' AC kẻ đường thẳng qua L song song với AC , cắt AD ' tại trung điểm M .
Mặt phẳng vừa tạo thành song song với ABC và tạo với tứ diện AB ' CD ' thiết diện là hình bình
hành MJKL .
Ta có
JM / / B ' D '
Tứ giác MJKL là hình chữ nhật.
ML / / A ' C '
1 1 1 2 a2
S MJKL JM .ML
2 2
B ' D '. A ' C ' . a 2
4
2
.
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA a 3 , SB 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM 2MD . Gọi P là mặt
A P M
D
B C
N
Ta có:
Từ (1) và (2) suy ra P cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại M và Q .
Mặt khác
MQ DM DQ 1 DQ 1
MQ // SA MQ SA và .
SA DA DS 3 DS 3
PQ SQ 2
PQ // CD PQ AB , với AB SB 2 SA2 a
CD SD 3
1 1 SA 2 AB 5a 2 3
Khi đó S MNPQ MQ. PQ MN S MNPQ . AB S MNPQ .
2 2 3 3 18
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB a, BC b, CC ' c . Gọi O, O ' lần lượt là tâm
của ABCD và A ' B ' C ' D ' . Gọi là mặt phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng
A ' D và D ' O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng
. Tìm điều kiện của a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 0
.
1 1 1
A. a b c . B. a b c . C. a c b . D. b c a .
3 3 3
Trên CDDC
, gọi H GE C D .
Trên ABCD , gọi G BF CD .
DO // BKHG
Khi đó, nên thiết diện tạo thành là tứ giác BKHG .
AD // BKHG
Theo đề BKHG là hình thoi có một góc 6 0 0 nên ta có:
HK HG ABCD CDDC b c
0
0
.
BKH 120 BKH 120
2
a 2 a
Dễ thấy: C G BG 2 BC 2 CG 2 b .
3 9
Trong BKO có: BO KB KO 2 KB .KO .cos120 0
2 2 2
1 1 1 2
BG2 BG 2 2BG. BG. 7 BG 2 7 b 2 a .
4 2 2 4 4 9
7 2 a2 1 2
Trong BOO có: BO 2 BO 2 OO 2 a b c
2 2
b
4 9 4
7 a2 1 2 a
a b b b .
bc
b2 2 2 a 0, b 0
4 9 4 3
a
Vậy b c .
3
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC 2a ,
AB AD DC a , với a 0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Biết hai đường thẳng S D và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác
Trong mp SBD kẻ đường thẳng qua M song song với S D , cắt cạnh SB tại H .
Trong mp ABCD kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần
lượt tại E và F .
Trong mp SDA kẻ đường thẳng qua E song song với S D , cắt cạnh SA tại I .
Trong mp SDC kẻ đường thẳng qua F song song với S D , cắt cạnh SC tại G .
Khi đó thiết diện của khối chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác EFGHI .
Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và ABND
là hình thoi nên AC KD . Mặt khác AC SD nên AC SKD AC SK .
1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s S EFGI S HGI IG . NM IG .HN .
2
2 a 3 a 3
Mà BD AK , AC KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD . .
3 2 3
SD SK 2 KD2 2a .
DM EF DM x
Ta có EF . AC .a 3 3x .
DO AC DO a 3
3
a 3
x
GF CF OM OM 3
GF .SD .2a 2a 2 3 x .
SD CD OD OD a 3
3
HM BM BM a 3x 6a 2 x 3
HM .SD .2a .
SD BD BD a 3 3
6a 2 x 3 4x 3
Suy ra HN HM NM HN GF
3
2a 2 3x 3
.
2
1 4x 3 a 3 3a 2 3
Vậy s .
2 3
.3x 2a 2 3x .3x 4 3x 2 6ax 3 2 x
2 4
.
3a 2 3 a 3 a 3
Suy ra s . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x x .
4 2 4
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
P
2. Tính chất
Tính chất 1: Phép chiếu song song biến đưởng thẳng thành đường thẳng.
B
A
l
d
A' B'
P l'
Tính chất 2: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B
A
l D h
d C
A'
l' B'
h'
P C' D'
Tính chất 3: Phép chiếu song song đảm bảo tỉ số giữa các đoạn thẳng.
C D
B
A
d l
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , qua phép chiếu song song đường thẳng CC , mặt phẳng chiếu
ABC biến M thành M . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M là trung điểm của AB . B. M là trung điểm của BC .
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu ABC biến I thành ?
A. A . B. B . C. C . D. I .
Câu 5: Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của
tam giác ABC lên mặt phẳng P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. // P . B. P .
B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.
C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.
D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 8: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là một tam giác.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Câu 12: Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu P tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.
Câu 13: Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .
B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .
C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu song
song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng SAD là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của SD .
C. A . D. D .
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng SBC là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của BC .
C. B . D. C .
Câu 16: Cho lăng trụ ABC . ABC . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm
M lên AAB theo phương chiếu CB là
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Gọi O AC BD và O AC BD . Điểm M , N
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt
phẳng ABCD thì hình chiếu của tam giác C MN là
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD .
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B ' D '
MA
sao cho MN song song với BA ' và tính tỉ số .
MC '
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
a) Xác định đường thẳng đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA ,
BCC B và ACC A . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
ABC khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
P
2. Tính chất
Tính chất 1: Phép chiếu song song biến đưởng thẳng thành đường thẳng.
B
A
l
d
A' B'
P l'
Tính chất 2: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B
A
l D h
d C
A'
l' B'
h'
P C' D'
Tính chất 3: Phép chiếu song song đảm bảo tỉ số giữa các đoạn thẳng.
C D
B
A
d l
A' B'
P
Câu 2. Cho đường thẳng a cắt mặt phẳng P tại A . Gọi a là hình chiếu song song của a lên P theo
phương d cho trước.
a. Chứng minh a qua A ?
b. Lấy hai điểm B và C trên a và gọi B , C lần lượt là hình chiếu song song của B và C trên P
theo phương d . Chọn d sao cho BC BC .
Lời giải
d a
B C
A
P B' C'
a'
Câu 3. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng P chứa tam giác ABC . G là trọng tâm của tam giác
SAB .
a. Tìm ảnh của G trong phép chiếu song song trên mặt phẳng P theo phương SC .
b. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tìm ảnh của MN và của tam giác MNE trong
phép chiếu song song trên mặt phẳng P theo phương SC .
c. Tìm ảnh của tam giác MNE trong phép chiếu song song trên P theo phương trung tuyến SI của
tam giác SAB .
Lời giải
a. Dựa vào tỉ số trọng tâm tam giác suy ra:
Anhr của G trong phép chiếu song song trên mặt phẳng P theo phương SC là trọng tâm của tam
giác ABC .
b. Gọi M N lần lượt là trung điểm của CA và CB . Suy ra ảnh của MN và của tam giác MNE trong
phép chiếu song song trên mặt phẳng P theo phương SC lần lượt là M N và tam giác M N C .
c. Từ M , N , E và các đường thẳng song song với SI cắt AB tại H , K cắt CI tại F .
Suy ra H , K , F lần lượt là trung điểm của AI , BI , CI .
Ảnh của tam giác MNE trong phép chiếu song song trên P theo phương trung tuyến SI là tam
giác HKE .
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Lời giải.
Chọn A.
Do hai đường thẳng qua phép chiếu song song ảnh của chúng sẽ cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau. Suy ra B sai: Chúng có thể trùng nhau.
Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , qua phép chiếu song song đường thẳng CC , mặt phẳng chiếu
ABC biến M thành M . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M là trung điểm của AB . B. M là trung điểm của BC .
Lời giải.
Chọn B.
Ta có phép chiếu song song đường thẳng CC , biến C thành C , biến B thành B .
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu ABC biến I thành ?
A. A . B. B . C. C . D. I .
Lời giải.
Chọn B.
A B
AI //BI I
Ta có AIBI là hình bình hành.
AI BI
C
Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng
thành điểm B . A B
I
C
Câu 5: Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của
tam giác ABC lên mặt phẳng P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. // P . B. P .
Lời giải.
Chọn C.
Phương án A: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là một tam giác trên mặt phẳng P .
Phương án B: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là tam giác ABC .
Phương án C: Khi phương chiếu l song song hoặc được chứa trong mặt phẳng . Thì
hình chiếu của tam giác là đoạn thẳng trên mặt phẳng P . Nếu giao tuyến của hai mặt
phẳng và P là một trong ba cạnh của tam giác ABC .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.
B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.
C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.
D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.
Lời giải.
Chọn A.
Qua phép chiếu song song chỉ có thể biến hình chóp cụt thành một đa giác.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Lời giải.
Chọn C.
Phương án A: Đúng vì khi đó hình chiếu của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Phương án B: Đúng vì mặt phẳng chiếu chứa đường thẳng đã cho.
Phương án C: Sai vì hình chiếu của chúng chỉ có thể song song hoặc cắt nhau.
Phương án D: Đúng - tính chất phép chiếu song song.
Câu 8: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.
Lời giải.
Chọn D.
B. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng
ABCD là một tam giác.
Lời giải.
Chọn B.
Qua phép chiếu song song đường thẳng AA lên mặt phẳng ABCD sẽ biến A thành A , biến
B thành B , biến C thành C , biến D thành D . Nên hình chiếu song song của hình lập
phương ABCD. ABCD là hình vuông.
Câu 10: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Lời giải.
Chọn C.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Lời giải.
Chọn A.
Câu 12: Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu P tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.
Lời giải.
Chọn D.
Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là điểm A .
Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là
đường thẳng đi qua điểm A .
Câu 13: Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .
B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .
C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .
Lời giải.
Chọn B.
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường trung trực.
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu song
song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng SAD là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của SD .
C. A . D. D .
Lời giải.
Chọn B.
Giả sử N là ảnh của M theo phép chiếu song song đường thẳng AB lên mặt phẳng SAD .
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng SBC là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của BC .
C. B . D. C .
Lời giải.
Chọn C.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do AB SBC A suy ra hình chiếu song song của điểm A theo phương AB lên mặt phẳng
SBC là điểm B.
Câu 16: Cho lăng trụ ABC . AB C . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm M lên
AAB theo phương chiếu CB là
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Lời giải
Chọn B
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi O AC BD và O AC BD . Điểm M , N lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng
ABCD thì hình chiếu của tam giác CMN là
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD .
Lời giải
Chọn A
A' D'
O'
B' C'
A
D
M
N
O
B C
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
a) Xác định đường thẳng đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Lời giải
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng cắt cả
AN và BA ' . Gọi I , J lần lượt là giao điểm B'
C'
của với AN và BA ' .
Xét phép chiếu song song lên ABCD theo A' D'
phương chiếu A ' B . Khi đó ba điểm J , I , M N
lần lượt có hình chiếu là B, I ', M . Do J , I , M
J Δ
thẳng hàng nên B , I ', M cũng thẳng hàng. Gọi I N'
N ' là hình chiếu của N thì An ' là hình chiếu B
C
của AN . Vì I'
M
I AN I ' AN ' I ' BM AN ' .
A
Từ phân tích trên suy ra cách dựng: D
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA ,
BCC B và ACC A . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
ABC khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .
Lời giải
Chọn A.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/