You are on page 1of 321

Bài 1.

ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


1. Mặt phẳng
Mặt phẳng: Kí hiệu mp   , mp    , mp  P  …
Cách biểu diễn: là hình bình hành.
Điểm thuộc mặt phẳng: A thuộc mặt phẳng   , kí hiệu A    .
Không thuộc kí hiệu A    .

A

2. Biểu diễn hình không gian
Quy tắc biểu diễn:
Đường thẳng biểu diễn là đường thẳng
Đoạn thẳng biểu diễn là đoạn thẳng
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song
Nét thấy là nét liền
Nét khuất là nét đứt
3. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

Tính chất 3: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.

Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.

Trang 1
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một
đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
4. Cách xác định một mặt phẳng trong không gian
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.

A
B
C
P
Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó.

a
P
Qua hai đường thẳng cắt nhau.
b
O
a
P
5. Hình chóp và tứ diện
Hình chóp
Cho đa giác A1 A2 A3 ... An và một điểm S nằm ngoài mặt S
phẳng đa giác. Nối S với các đỉnh của đa giác ta được
hình chóp S . A1 A2 A3 ... An .
Đa giác A1 A2 A3 ... An gọi là đáy; S là đỉnh; SA1 , SA2 , SA3 …
gọi là các cạnh bên.
Có hình chóp tam giác, tứ giác,… là hình chóp có đáy là A6
tam giác, tứ giác
A1
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các cạnh
A5
bên bằng nhau.
Hình tứ diện
Hình tứ diện là hình tạo bởi 4 điểm A , B , C , D không A2
đồng phẳng. Hình tứ diện có 4 mặt, mỗi mặt là một tam
giác. A4
Tứ diện là hình chóp tam giác
Tứ diện đều là tứ diện có các cạnh bằng nhau. A3

Trang 2
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG 1: TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG.


Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng? Ta tìm hai điểm chung thuộc cả hai mặt phẳng. Nối hai
điểm chung đó được giao tuyến cần tìm.
Về dạng này điểm chung thứ nhất thường dễ tìm. Điểm chung còn lại các bạn phải tìm hai đường
thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng, đồng thời chúng lại thuộc mặt phẳng thứ ba và chúng không
song song. Giao điểm của hai đường thẳng đó là điểm chung thứ hai.
Các bạn phải nhớ kỹ: Giao tuyến là đường thẳng chung của hai mặt phẳng, có nghĩa là giao tuyến
là đường thẳng vừa thuộc mặt phẳng này vừa thuộc mặt phẳng kia.
Dạng toán tìm giao tuyến, thường giao tuyến của những câu hỏi đầu hay được sử dụng để tìm giao
điểm để làm bài tập ở những câu sau. Ta xét cụ thể những bài toán sau:
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F .
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng ( SAB) và SCD) , ( SAC ) và ( SBD) .
b) Tìm giao tuyến của ( SEF) với các mặt phẳng ( SAD), ( SBC ) .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CD,SO .Tìm giao tuyến của ( MNP) với các mặt phẳng  SAB  ,  SAD  ,  SBC  và
 SCD  .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( IBC ),( JAD) .
b) M là một điểm trên cạnh AB , N là một điểm trên cạnh AC .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( IBC ), ( DMN ) .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . M là một điểm bên trong  ABD , N là điểm bên trong của  ACD . Tìm
giao tuyến của các cặp mặt phẳng
a)  AMN  và  BCD  . b)  DMN  và  ABC  .

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD .Lấy điểm P trên cạnh SC sao cho PC  PS . Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng
a) ( SAD) và ( SBD) b) ( MNP) và ( SBD) .
c) ( MNP) và ( SAC ) d) ( MNP) và ( SAB) .
Trang 3
e) ( SAD) và ( MNP) f) MNP) và ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K lần lượt là trung điểm của
BC , CD,SA .Tìm giao tuyến của
a) (IJK ) và ( SAB). b) (IJK) và ( SAD).
c) (IJK ) và ( SCB). d) (IJK ) và ( SDB).
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD laf hình thang có đáy lớn AD . Gọi I là trung điểm của
1
SA , J là điểm nằm trên AD sao cho JD  AD , K  SB : SK  2 BK .Tìm giao tuyến của hai
4
mặt phẳng:
a) (IJK ) và ( ABCD).
b) (IJK ) và ( SBD).
c) (IJK ) và ( SCB).
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a)  SAC  và  SBD  b)  SAC  và  MBD 
c)  MBC  và  SAD  d)  SAB  và  SCD 

Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần
lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của  BCD 
và  MNP  .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a)  AMN  và  BCD 
b)  DMN  và  ABC 

Câu 11. Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  MCD  với các mặt phẳng  ABC  ,  ABD  .
b) Gọi I , J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  IJM  và  ACD  .

DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , có hai cách làm như sau:
Cách 1: Những bài đơn giản, có sẵn một mặt phẳng (  ) chứa đường thẳng d và một đường thẳng
a thuộc mặt phẳng ( ) .
Giao điểm của hai đường thẳng không song song d và a chính là giao điểm của d và mặt phẳng
( ) .

Trang 4
Cách 2: Tìm một mặt phẳng (  ) chứa đường thẳng d , sao cho dễ dàng tìm giao tuyến với mặt
phẳng ( ) . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) chính là giao điểm của đường thẳng
d và giao tuyến a vừa tìm.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN khiing song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD .
a) Tìm giao tuyến của  OMN  và  BCD  .

b) Tìm giao điểm của BC và BD với mặt phẳng  OMN  .


Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD . M là một điểm trên cạnh SC .
a) Tìm giao điểm của AM và  SBD 

b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và  AMN  .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . K là một điểm trên
cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD . Tìm giao điểm của CD và AD với mặt phẳng
 MNK  .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD . O là một điểm bên
trong BCD . Tìm giao điểm của:
a) MN và  ABO  .

b) AO và  BMN  .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang, cạnh đáy lớn AB . Gọi I , J , K là ba điểm lần lượt
trên SA, AB, BC .

a) Tìm giao điểm của IK và  SBD  .

b) Tìm giao điểm của mặt phẳng  IJK  với SD và SC .


Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD có AD và BC không song song với nhau. Lấy I thuộc SA
sao cho SA  3IA , J thuộc SC và M là trung điểm của SB .
a) Tìm giao tuyến của  SAD  và  SBC 
b) Tìm giao điểm E của AB và  IJM 
c) Tìm giao điểm F của BC và  IJM 
d) Tìm giao điểm N của SD và  IJM 
e) Gọi H là giao điểm của MN và BD . Chứng minh rằng H , E , F thẳng hàng.

DẠNG 3. TÌM THIẾT DIỆN


I. Phương pháp tìm thiết diện
S

M N

Q P

B C

A D

Thiết diện của hình ( H ) và hình ( Q ) là phần chung nhau giữa2 hình đó.
Thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp (H ) là phần chung giữa mặt phẳng (α ) và hình chóp
(H ).
Trang 5
Đặc điểm
- Thiết diện là đa giác kín.
- Các cạnh của thiết diện nằm trên các mặt của hình chóp.
- Cạnh của thiết diện được hình thành từ những đoạn giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt
của hình chóp.
- Trong giới hạn hình chóp thì Thiết diện có thể cắt hoặc không cắt tất cả các mặt của hình
chóp.
Phương pháp tìm thiết diện
- Xác định điểm chung có sắn.
- Từ các điểm chung có sắn ta xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt chưa điểm chung
đó.
- Từ giao tuyến đó ta xác định đoạn giao tuyến bằng cách tìm giao điểm của giao tuyến với các
cạnh của mặt phẳng đó.
- Từ giao tuyến tìm được ta tiến hành tìm giao tuyến và các đoạn giao tuyến còn lại cho đến khi
được 1 hình kín.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I là ba điểm trên AD, CD, SO .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNI  .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , M là một điểm trên cạnh SC , N và P lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng.
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD .Trong tam giác SBC , lấy một điểm M . Trong tam giác SCD , lấy một
điểm N .
a) Tìm giao điểm của MN và  SAC  .

b) Tìm giao điểm của SC với  AMN  .

c) Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC . Trong mặt phẳng
 CDB  lấy điểm M sao cho hai đường thẳng KM và CD cắt nhau. Hãy tìm thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng  HKM  .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB, SD, OC .
a) Tìm giao tuyến của  MNP  với  SAC 

b) Tìm giao điểm của SA với  MNP 

c) Tìm thiết diện của  MNP  với hình chóp.


Câu 6. Cho chóp S . ABCD , M thuộc SC; N , P trung điểm AB, AD .
a) Tìm giao điểm của CD và  MNP 

b) Tìm giao điểm của SD và  MNP 

c) Tìm giao tuyến của  SBC  và  MNP 

d) Tìm thiết diện của chóp và  MNP  .


Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD , cạnh bằng a . Kéo dài BC một đoạn CE  a . Kéo dài BD một đoạn
DF  a . Gọi M là trung điểm AB .
a) Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng  MEF  .

b) Tính diện tích của thiết diện.

Trang 6
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm SB và G là trọng
tâm tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của MG với  ABCD  , chứng tỏ I thuộc mặt phẳng  CMG  .

b) Chứng tỏ (CMG) đi qua trung điểm của SA , tìm thiết diện của hình chóp với  CMG  .

c) Tìm thiết diện của hình chóp với  AMG  .

Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. I , J lần lượt là trung điểm
SA, SB; M thuộc SD .
a) Tìm giao tuyến của  SAD  và  SBC  .

b) Tìm giao điểm K của IM và  SBC  .

c) Tìm giao điểm N của SC và  IJM  .

d) Tìm thiết diện của hình chóp với  IJM  .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?

DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG


Để chứng minh ba điểm ( hay nhiều điểm) thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai
mặt phẳng phân biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng
hàng.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng   qua MN
cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D thẳng
hàng.
Câu 2. Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D , E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF
cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Câu 3. Cho tứ diện S.ABC có D , E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng   đi qua AC cắt SE , SB lần lượt tại M ,N . Một mặt phẳng    đi qua BC
cắt SD, SA tương ứng tại P và Q .
a) Gọi I  AM  DN , J  BP  EQ . Chứng minh S ,I ,J ,G thẳng hàng.
b) Giả sử K  AN  DM , L  BQ  EP . Chứng minh S ,K ,L thẳng hàng.

Câu 4. Cho tứ giác ABCD và S   ABCD  . Gọi M , N là hai điểm trên BC và SD .


a. Tìm giao điểm I  BN   SAC  .
b. Tìm giao điểm J  MN   SAC  .
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng.
Câu 5. Cho mặt phẳng  P  và điểm A, B, C không thẳng hàng và ở ngoài  P  . Giả sử các đường thẳng
BC , CA, AB lần lượt cắt  P  tại các điểm D, E , F . Chứng minh D, E , F thẳng hàng.

Trang 7
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J là hai điểm cố định trên SA, SC với SI  IA và SJ  JC . Một
mặt phẳng  P  quay quanh IJ cắt SB tại M , SD tại N .
a. Chứng minh rằng IJ , MN , SO đồng quy ( O  AC  BD ). Suy ra cách dựng điểm N khi biết
M.
b. AD cắt BC tại E , IN cắt JM tại F . Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC . Trên SA, SB, SC lấy các điểm M , N , P . Gọi E , F , K lần lượt là giao
điểm của MN với AB , NP với BC , MP với AC . Chứng minh E, F , K thẳng hàng.
Câu 8. Trong mặt phẳng  P  cho tứ giác lồi ABCD và điểm S nằm ngoài mặt phẳng  P  . Giả sử
C ', D ' là các điểm trên SC , SD sao cho đường thẳng AD ' và BC ' cắt nhau tại M . Giả sử A ', B '
là hai điểm trên SA, SB sao cho DA ' và CB ' cắt nhau tại N . Chứng minh M , N , S thẳng hàng.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc  ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SC .
a. Tìm giao điểm I  AN   SBD  .
b. Tìm giao điểm J  MN   SBD  .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Câu 10. Cho hình chóp SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  LMN  và  ABC  .
b. Tìm giao điểm I  BC   LMN  và J  SC   LMN  .
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD , M là một điểm trên cạnh BC , N là một điểm trên cạnh SD .
a) Tìm giao điểm I của BN và  SAC  và giao điểm J của MN và  SAC  .

b) DM cắt AC tại K . Chứng minh S , K , J thẳng hàng.


c) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  BCN  .

DẠNG 5: CHỨNG MINH 3 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY.


Muốn chúng minh 3 đường thẳng đồng quy ta chứng minh giao điểm của hai đường này là điểm
chung của hai mặt phẳng mà giao tuyến là đường thẳng thứ ba
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
phẳng   cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Chứng minh rằng
các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
Câu 2. Chóp S . ABC . M  SA sao cho MA  2 MS . P  SB để PS  2 PB . Q là trung điểm SC .
Nối MP  AB  H , MQ  AC  K . Chứng minh PQ, BC , HK đồng quy.
Câu 3. Chóp S. ABCD . AC  BD  H . Mặt phẳng  P  chứa CD cắt SA, SB tại M , N . Chứng minh
CM , DN , SH đồng quy.

Trang 8
DẠNG 6: BÀI TOÁN QUỸ TÍCH: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG DI
ĐỘNG
β
a

d
I
b

Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a , b ta chọn hai mặt phẳng cố định  
 I  a   
và β  cắt nhau lần lượt chứa a , b , khi đó I  a  b  
 I  b    
 I  d       
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng    và   
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng  δ  và    , khi đó d đi qua điểm cố định J .
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . Một mặt phẳng
 P  quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại các điểm tương ứng E , F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE .
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF .
AM AN
Câu 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho  .
AB AC
Một mặt phẳng  P  thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD với AB / / CD và AB  CD . Gọi I là
trung điểm SC . Mặt phẳng  P  quay quanh AI cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .

a) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.


b) IM kéo dài cắt BC tại R, IN kéo dài cắt CD tại Q . Chứng minh RQ luôn đi qua một điểm
cố định.
c) Tìm tập hợp giao điểm của IM và AN .

Trang 9
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Trong hình học không gian:
A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng.
B. Điểm luôn luôn không thuộc mặt phẳng.
C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng.
D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng.
Câu 2. Trong hình học không gian
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 3. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 4. Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì
A. Cùng thuộc đường tròn.
B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thẳng.
D. Cùng thuộc mặt cầu.
Câu 5. Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABCD (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi  P  là mặt phẳng bất kì
cắt hình lập phương đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng  P  cắt hình lập phương là một đa giác
có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD (đáy là một tứ giác lồi). Gọi  P  là mặt phẳng bất kì cắt hình chóp. Khi
đó, thiết diện do mặt phẳng  P  cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 9. Cho 2 đường thẳng a , b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a, b và A?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 10. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
xác định bởi các điểm A, B, C, D, S?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11. Cho 5 điểm A, B, C , D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 12. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 13. Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là:
A. n  2 mặt, 2n cạnh. B. n  2 mặt, 3n cạnh.
C. n  2 mặt, n cạnh. D. n mặt, 3n cạnh.
Câu 14. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 15. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt . B. Một điểm và một đường thẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau . D. Bốn điểm phân biệt .
Câu 16. Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng   tuỳ ý với
hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC . Các điểm M , N , P tương ứng trên SA, SB , SC sao cho MN , NP và PM
cắt mặt phẳng  ABC  tương ứng tại các điểm D , E , F . Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm
D, E , F
A. D , E , F thẳng hàng.
B. D , E , F  tạo thành tam giác.
C. D , E , F cùng thuộc một mặt phẳng.
D. D , E , F không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 21. Cho ABCD và ACNM là hai hình bình hành chỉ có chung đường chéo AC . Khi đó có thể kết
luận gì về bốn điểm B , M , D , N ?
A. B , M , D , N tạo thành tứ diện.
B. B , M , D , N tạo thành tứ giác.
C. B , M , D , N thẳng hàng.
D. Chỉ có ba trong 4 điểm B , M , D , N thẳng hàng.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là tứ giác lồi, hai cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại E .
Các điểm M , N di dộng tương ứng trên các cạnh SB và SC sao cho AM cắt DN tại I . Khi đó
có kết luận gì về điểm I ?
A. I chạy trên một đường thẳng.
B. I chạy trên tia SE .
C. I chạy trên đoạn SE .
D. I chạy trên đường thẳng SE .
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ACC A  và  ABD  là
đường thẳng nào sau đây?
A. AC  . B. BD . C. AO ' . D. AO .
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ACC A  và  ADCB  là
đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AB . C. AC . D. D ' B .
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó AC cắt mặt phẳng  ABD  tại điểm G được xác định
như thế nào?
A. G là giao điểm của AC với OO .
B. G là giao điểm của AC với AO .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C. G là giao điểm của AC với AB .
D. G là giao điểm của AC với AD ' .
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó hai mặt phẳng  ABD và  DDC C  cắt nhau theo
đường thẳng d được xác định như thế nào?
A. Đường thẳng d đi qua điểm D và giao điểm của AO với CC  .
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AD .
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AO .
D. Đường thẳng d đi qua điểm D song song với DC  .
Câu 27. Trong mặt phẳng   , cho bốn điểm A, B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm S    . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 28. Cho 5 điểm A, B , C , D , E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / /CD  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và
 GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC và J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD  và  AIJ  là:
A. AK ( K là giao điểm của IJ và BC ).
B. AH ( H là giao điểm của IJ và AB ).
C. AG ( G là giao điểm của IJ và AD ).
D. AF ( F là giao điểm của IJ và CD ).
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. Đường thẳng MN .
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm ACD ).
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ).
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SMN  và  SAC  là:
A. SD .
B. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
C. SG ( G là trung điểm AB ).
D. SF ( F là trung điểm CD ).
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SA và SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B.  SAB    IBC   IB .
C.  SBD    JCD   JD .
D.  IAC    JBD   AO ( O là tâm ABCD ).
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD / / BC  . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và  SAC  là:
A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD / / BC  . Gọi I là giao điểm của AB
và DC , M là trung điểm SC . DM cắt  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM   SCI  .
C. JM   SAB  .
D. SI   SAB    SCD  .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng ( ) đi qua MN ,
cắt AD , BC lần lượt tại P và Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A, C . B. I , B, D . C. I , A, B . D. I , D, C .
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O ; A ' C '
cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao điểm của AO ' và CC ' thì S không thuộc mặt phẳng nào dưới
đây?
A.  DD ' C ' C  . B.  BB ' C ' C  . C.  AB ' D ' . D.  CB ' D '
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O ; A ' C '
cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao điểm của AO ' và CC ' thì SA cắt đường nào dưới đây?
A. CC ' . B. BB ' . C. DD ' . D. D ' C '
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD , SC . Khi đó mặt phẳng ( MNP ) không có điểm chung với cạnh nào sau đây?
A. SB . B. SC . C. SD . D. SA .
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD , SC . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  MNP  và  SBC  là đường thẳng d có
đặc điểm gì?
A. Đường thẳng d đi qua điểm P .
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PM .
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PN .
D. Đường thẳng d đi qua điểm P và giao điểm của BC với MN .
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD , SC . Khi đó mặt phẳng  MNP  có điểm chung với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. BC . B. BD . C. CD . D. CA .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi MNP lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , AD , SC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình chóp là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi G , G ' tương ứng là trọng tâm các tam giác BCD , BCA . Khi đó ta có thể
kết luận được gì về hai đường thẳng AG và DG ' ?
A. Cắt nhau tại một điểm.
B. Cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Cùng thuộc một mặt phẳng và không cắt nhau.
D. Không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và C ' D ' . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , O ' O . Khi đó thiết
diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). ). AC , BD cắt nhau tại
O , A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , BB . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N .

Giao tuyến của mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng  SCD  là đường thẳng:
A. SI B. SA. C. MN . D. SM .
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB  CD  .
S

A B

O
D C

Khẳng định nào sau đây sai?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI (I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD.
Câu 50. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD 
và  GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB).
B. AN ( N là trung điểm của CD).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B.  SAB    IBC   IB .
C.  SBD    JCD   JD .
D.  IAC    JBD   AO , O là tâm hình bình hành ABCD .
Câu 52. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E , F là các điểm lần lượt
nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của
hai mặt phẳng nào sau đây?
A.  BCD  và  DEF  . B.  BCD  và  ABC  .
C.  BCD  và  AEF  . D.  BCD  và  ABD  .
Câu 53. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. đường thẳng MN.
B. đường thẳng AM .
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD).
Câu 54. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I
là giao điểm của AM với mặt phẳng  SBD  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
     
A. IA   2 IM . B. IA   3IM . C. IA  2 IM . D. IA  2,5IM .
Câu 56. Cho bốn điểm S , A, B, C không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi I , H lần lượt là trung điểm của
SA và AB . Trên SC lấy điểm K sao cho IK không song song với AC ( K không trùng với các
đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng  IHK  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía B.
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC và E  B, E  C.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 57. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM   ACD    ABG  . B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM . D. DJ   ACD    BDJ  .
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM  mp  SCI  .
C. JM  mp  SAB  . D. SI   SAB    SCD  .
Câu 59. Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho  . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng  MNP  . Tính .
AB 3 SC
1 1 1 2
A. B. . C. . D.
3 6 2 3
Câu 61. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2 BC . Gọi M là
1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 3 SN 4 SN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
Câu 62. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số là:
KA
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 2
Câu 63. Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và
IB
SC . I là giao điểm của AN và  SBD  . J là giao điểm của MN với  SBD  . Khi đó tỉ số
IJ
là:
7 11
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 64. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC , E là điểm trên cạnh
CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNE  và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
Câu 65. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là:
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .
Câu 66. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng  GCD 
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên
đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM   ACD    ABG  . B. A, J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM . D. DJ   ACD    BDJ  .
Câu 68. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD, EF , EG. B. CD, IG, HF . C. AB, IG, HF . D. AC , IG, BD.
Câu 69. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  AMB  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB,
CD, MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB,
CD, MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB,
CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB,
CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 70. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có M là trung điểm của AB . Gọi   là mặt phẳng qua điểm
M và song song với mặt phẳng  ABC  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và lăng trụ đã cho là
hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình thang.
C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
Câu 71. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi M , N là trung điểm của BC và CC  . Thiết diện của hình
EB
lăng trụ với mặt phẳng  AMN  cắt AB tại E . Tỷ số bằng bao nhiêu?
EA
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3
Câu 72. Cho tứ diện ABCD có G1 , G2 là trọng tâm của hai tam giác nằm trong hai mặt bất kì của tứ diện.
Trong số 6 đường thẳng đi qua hai đỉnh của tứ diện, có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng
G1G2 .
A. Không có đường thẳng nào.
B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng.
D. Có ba đường thẳng.
Câu 73. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C , D . Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần lượt lấy các
điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  BCD  và
 MNP  là:
A. PE với E  MN  BC. B. PE với E  MB  AD.
C. CE với E  MN  BC. D. CE với E  MB  AD.
Câu 74. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M  AO . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng  MCD  và  ABC  .
A. CH với H  MD  AE và E  DO  BC . B. AH với H  MD  AE và E  DO  BC .
C. CE với E  DO  BC . D. AE với E  DO  BC .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
3
Câu 75. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M  AO sao cho AM  AO .
4
2
Gọi I là trung điểm BC, J là điểm nằm trên cạnh BD sao cho BJ  BD . Giao tuyến của hai
3
mặt phẳng  MIJ  và  ACD  là:
A. KM với K  IJ  CD .
B. AK với K  IJ  CD .
C. KF với K  IJ  CD , F  ME  AH trong đó E  BO  IJ và H  BO  CD .
D. MF với F  ME  AH trong đó E  BO  IJ và H  BO  CD .
Câu 76. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ABC   và  ABC   .
A. OA với O  BC  BC  . B. OA với O  AB  AB .
C. OC  với O  AB  AB . D. OC với O  BC  BC  .
Câu 77. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD  BC ), K là một điểm trên cạnh SD
( K khác S và D ). Gọi E , F lần lượt là giao điểm của  ABK  với CD và SC . Khi đó, khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.  ABK    SCD   KC . B.  ABF    SBC   BK .
C.  ABF    SEF   KF . D.  SAD    AEF   AF .
Câu 78. Trong mặt phẳng   cho hình thang ABCD có đáy lớn AB , giao điểm của hai đường chéo là
P . Gọi I , J , K lần lượt là các điểm trên SA, AB , BC ( K không là trung điểm BC ). Gọi
H  AC  JK , L  DB  JK , M  AK  BD , Q  SM  IK , N  LQ  SD , R  LQ  SP .
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A.  SAC    JLQ   HI . B.  SAC    IKJ   HR .
C.  JKR    SBD   LN . D.  IJQ    SBD   MN .
Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD , lấy E và F lần lượt trên cạnh BC và SD (điểm E khác B và C ).
Gọi K , J lần lượt là giao điểm của BF và EF với  SAC  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A.  BCF    SAB   BM với M  CK  SA .
B.  BCF    SAB   BN với N  CJ  SA .
C.  BCF    SAD   FP với P  KJ  SA .
D.  BCF    SAD   FQ với Q  EK  SA .
Câu 80. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD  2 BC . Gọi O là giao điểm của AC
và BD , M và N lần lượt là trung điểm SC và SD , G là trọng tâm tam giác SCD . Khi đó, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.  ACG    SBC   CI , với I  ON  SB .
B.  ACG    MAB   d , với d là đường thẳng đi qua A và song song OG .
C.  ACG    SBC    , với  là đường thẳng đi qua C và song song BM .
D.  ACG    SAB   AP , với P  AB  CG .
Câu 81. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
 1   
AB , BC , SA . Gọi I , J lần lượt nằm trên SA , AD sao cho AI  AS , DA  4 AJ . Khi đó
4
giao tuyến của hai mặt phẳng  PMN  và  SAD  là:
A. Đường thẳng đi qua P và song song với IJ .
B. Đường thẳng đi qua P và song song với MC .
C. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ .
D. Đường thẳng đi qua P và song song với AD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 82. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm lấy trên các cạnh SA , BC và CD .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là :
A. Một hình thang. B. Một tứ giác.
C. Một ngũ giác. D. Một tam giác.
Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB ,
AD và SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNP) là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 84. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là một điểm trên đoạn
SO . Tìm giao điểm E , F của mp  ICD  với các đường SA và SB . Thiết diện của mp  ICD  và
hình chóp là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K , J lần lượt là trọng tâm
tam giác ABC và SBC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   chứa KJ và
song song với AD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M là trung điểm AD . Gọi   và    là mặt phẳng qua điểm M
và lần lượt song song với mặt phẳng  SBD  và  SAC  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp  
là hình gì?
A. Tứ giác B. Tam giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Câu 87. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc  ABCD  ,M và N lần lượt là trung điểm của
đoạn AB và SC. Xác định các giao điểm I, J của AN và MN với  SBD  ,từ đó tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm J, I, M thẳng hàng. B. Ba điểm J, I, N thẳng hàng.
C. Ba điểm J, I, D thẳng hàng. D. Ba điểm J, I, B thẳng hàng.
Câu 88. Cho tứ giác ABCD và S   ABCD  . Gọi I, J là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại O và OJ
cắt SC tại M. Xác định các giao điểm K, L của IJ và DJ với  SAC  , từ đó tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, K , L thẳng hàng. B. Ba điểm A, L, M thẳng hàng.
C. Bốn điểm A, K , L, M thẳng hàng. D. Bốn điểm A, K , L, J thẳng hàng.
Câu 89. Cho tứ diện SABC .Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM
không song song với AB, LN không song song với SC. Gọi LK giao tuyến của mp  LMN  và
 ABC  . Xác định I, J lần lượt là giao điểm của BC và SC với  LMN  . Khẳng định nào sau đây
đúng:
A. Ba điểm L, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm L, I, K thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm M, I, K thẳng hàng.
Câu 90. Cho tứ giác ABCD và S không thuộc mặt phẳng  ABCD  . Gọi M, N là hai điểm trên BC và SD.
Xác định I, J lần lượt là giao điểm của BN và MN với  SAC  . Từ đó tìm bộ 3 điểm thẳng hàng
trong những điểm sau:
A. Ba điểm A, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm K, I, J thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm C, I, J thẳng hàng.
Câu 91. Cho tam giác ABC . Từ 3 đỉnh của tam giác này ta kẻ các đoạn thẳng AA '/ / BB '/ /CC ' sao cho A',
B', C' lấy tùy ý nằm cùng phía với  ABC  và không thuộc  ABC  . Gọi I, J, K lần lượt là các giao
điểm của B'C', C'A', A'B' với  ABC  . Tìm bộ 3 điểm thẳng hàng thẳng hàng
A. Ba điểm A, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm K, I, A thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm K, I, J thẳng hàng.
Câu 92. Cho tứ diện ABCD , trên SA, SB, SD lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho DE cắt AB tại I, EF
cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
A. Ba điểm B, J, K thẳng hàng. B. Ba điểm I, J, K thẳng hàng.
C. Ba điểm I, J, K không thẳng hàng. D. Ba điểm I, J, C thẳng hàng
Câu 93. Cho tứ diện SABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng   đi qua AC cắt SE, SB lần lượt tại M , N . Một mặt    đi qua BC và cắt
SD, SA tương ứng tại P và Q. Gọi I  AM  DN , J  BP  EQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm S , I , J , G thẳng hàng. B. Bốn điểm S , I , J , G không thẳng hàng.
C. Ba điểm I , J , P thẳng hàng. D. Ba điểm I , J , Q thẳng hàng.
Câu 94. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF chung cạnh AB và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau.
Lấy hai điểm M , N lần lượt trên hai đường chéo AC và BF sao cho AM  BN . Tìm quĩ tích
trung điểm MN , biết O là trung điểm của AB.
A. Quỹ tích I là đoạn OI  với I  là trung điểm của CF .
B. Quỹ tích I là tia phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
C. Quỹ tích I là đường phân phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
D. Quỹ tích I là đường đoạn OI  với I  là trung điểm của CE.
Câu 95. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là 2 điểm cố định trên các cạnh AB và AC sao cho EF
không song song với BC. Điểm M di động trên cạnh CD. Gọi N là giao điểm của mp (MEF) và
BD. Tìm tập giao điểm I của EM và FN.
A. Tập hợp I là đoạn thẳng DG với G  EC  BF .
B. Tập hợp I là đường thẳng DG với G  EC  BF .
C. Tập hợp I là tia DG với G  EC  BF .
D. Tập hợp I là đường thẳng DK với K là giao điểm của EF và BC.
Câu 96. Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử AD và BC cắt nhau tại H. Gọi O là giao điểm của AC và BD, E
và F lần lượt là trung điểm của SA và SB. Điểm M di động trên cạnh SC. Gọi N là giao điểm của
SD và mp(EFM). Tìm tập hợp giao điểm J của EN và FM.
A. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = CF  SH.
B. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = DE  SH.
C. Tập hợp J là đoạn thẳng SH.
D. Tập hợp J là đường thẳng SH.
Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD, trong đó AD không song song với BC. Gọi O là giao điểm của AC và
BD, E là giao điểm của AD và BC. Điểm M di động trên cạnh SB, EM cắt SC tại N. Tập hợp giao
điển I của AN và DM.
A. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO.
B. Tập hợp giao điển I là đường thẳng SO.
C. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO trừ 2 điểm S và O.
D. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SE.
Câu 98. Cho tứ diện ABCD. Một mặt phẳng  P  di động luôn song song với AB và CD cắt các cạnh
AC, AD, BD, BC tại M , N , E, F . Tìm tập hợp tâm I của hình bình hành MNEF .
A. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD
(trừ 2 điểm P và Q).
B. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
C. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC
(trừ 2 điểm P và Q).
D. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


1. Mặt phẳng
Mặt phẳng: Kí hiệu mp   , mp    , mp  P  …
Cách biểu diễn: là hình bình hành.
Điểm thuộc mặt phẳng: A thuộc mặt phẳng   , kí hiệu A    .
Không thuộc kí hiệu A    .

A

2. Biểu diễn hình không gian
Quy tắc biểu diễn:
Đường thẳng biểu diễn là đường thẳng
Đoạn thẳng biểu diễn là đoạn thẳng
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song
Nét thấy là nét liền
Nét khuất là nét đứt
3. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

Tính chất 3: Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.

Tính chất 4: Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung
khác nữa.

Trang 1
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một
đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm
chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
4. Cách xác định một mặt phẳng trong không gian
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.

A
B
C
P
Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng đó.

a
P
Qua hai đường thẳng cắt nhau.
b
O
a
P
5. Hình chóp và tứ diện
Hình chóp
Cho đa giác A1 A2 A3 ... An và một điểm S nằm ngoài mặt S
phẳng đa giác. Nối S với các đỉnh của đa giác ta được
hình chóp S . A1 A2 A3 ... An .
Đa giác A1 A2 A3 ... An gọi là đáy; S là đỉnh; SA1 , SA2 , SA3 …
gọi là các cạnh bên.
Có hình chóp tam giác, tứ giác,… là hình chóp có đáy là A6
tam giác, tứ giác
A1
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều, các cạnh
A5
bên bằng nhau.
Hình tứ diện
Hình tứ diện là hình tạo bởi 4 điểm A , B , C , D không A2
đồng phẳng. Hình tứ diện có 4 mặt, mỗi mặt là một tam
giác. A4
Tứ diện là hình chóp tam giác
Tứ diện đều là tứ diện có các cạnh bằng nhau. A3

Trang 2
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG 1: TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG.


Muốn tìm giao tuyến của hai mặt phẳng? Ta tìm hai điểm chung thuộc cả hai mặt phẳng. Nối hai
điểm chung đó được giao tuyến cần tìm.
Về dạng này điểm chung thứ nhất thường dễ tìm. Điểm chung còn lại các bạn phải tìm hai đường
thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng, đồng thời chúng lại thuộc mặt phẳng thứ ba và chúng không
song song. Giao điểm của hai đường thẳng đó là điểm chung thứ hai.
Các bạn phải nhớ kỹ: Giao tuyến là đường thẳng chung của hai mặt phẳng, có nghĩa là giao tuyến
là đường thẳng vừa thuộc mặt phẳng này vừa thuộc mặt phẳng kia.
Dạng toán tìm giao tuyến, thường giao tuyến của những câu hỏi đầu hay được sử dụng để tìm giao
điểm để làm bài tập ở những câu sau. Ta xét cụ thể những bài toán sau:
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F .
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng ( SAB) và SCD) , ( SAC ) và ( SBD) .
b) Tìm giao tuyến của ( SEF) với các mặt phẳng ( SAD), ( SBC ) .
Lời giải

 E  AB  SE  ( SAB)
a)   ( SAB)  ( SCD)  SE .
 E  AC  SE  ( SCD)
Trang 3
 F  AC  SF  ( SAC )
  ( SAC )  ( SBD)  SF .
 F  BD  SF  ( SBD)
 EF  AD  G
a) Gọi  .
EF  BC  H
 G  EF  SG  (SEF)
  ( SEF)  (SAD)  SG
G  AD  SG  (SAD)
 H  EF  SH  (SEF)
  ( SEF)  (SBC)  SH
 H  AD  SH  (SBC)
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . M , N , P lần lượt là trung điểm
của BC , CD,SO .Tìm giao tuyến của ( MNP) với các mặt phẳng  SAB  ,  SAD  ,  SBC  và
 SCD  .
Lời giải

Gọi E  NO  AB; F  NP  SE , MN  AB  G .
 G  AB  G  ( SAB)
  GF  ( SAB).
 F  SE  ( SAB )  F  ( SAB)
G  MN  G  ( MNP)
  GF  ( MNP). Vậy GF  ( SAB)  ( MNP) .
 F  NP  F  ( MNP)
Gọi H  GF  SB  MH  ( MNP)  ( SBC ) .
Làm tương tự với các mặt còn lại.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( IBC ), ( JAD) .
b) M là một điểm trên cạnh AB , N là một điểm trên cạnh AC .Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( IBC ), ( DMN ) .
Lời giải
A

M
I
F

E
N
B D
J

a) Ta có: I  AD  I  ( JAD)  IJ  ( JAD) .


I  BC  I  ( JBC )  IJ  ( JBC ) . Vậy ( IBC )  ( JAD)  IJ.
 E  DN  IC
b) Ta có:   EF=(IBC)  (DMN).
 F  DM  IB
Trang 4
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . M là một điểm bên trong  ABD , N là điểm bên trong của  ACD . Tìm
giao tuyến của các cặp mặt phẳng
a)  AMN  và  BCD  . b)  DMN  và  ABC  .
Lời giải
A

G H

N
M
B D
F
E

C
a) Gọi E  AM  BD; F  AN  CD .
 E  AM  E   AMN 
Có   EF   AMN  (1).
 F  AN  F   AMN 
 E  BD  E   BCD 
Có   EF   BCD  (2).
 F  CD  F   BCD 
Từ (1) và (2) suy ra EF   BCD    AMN  .
b) Tương tự câu a) có  DMN    ABC   GH với G  DM  AB ; H  DN  AC .

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD .Lấy điểm P trên cạnh SC sao cho PC  PS . Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng
a) ( SAD) và ( SBD) b) ( MNP) và ( SBD) .
c) ( MNP) và ( SAC ) d) ( MNP) và ( SAB) .
e) ( SAD) và ( MNP) f) MNP) và ( ABCD) .
Lời giải

a) Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi O là giao điểm của AC , BD .


Do S , O đều thuộc 2 mặt phẳng ( SAC ), ( SBD)  SO  ( SAC )  ( SBD)
b) MN  ( SBD)  ( MNP) .
c) Trong ( SBD) gọi K  MN  SO .
Đường thẳng PK cắt SA tại E ta có:
PE  ( SAC )  ( MNP) .
d) E, M là 2 điểm chung của mặt phẳng ( SAB), ( MNP) .

Trang 5
 ME  ( SAB)  ( MNP) .
e) Tương tự NE  ( SAD)  ( MNP) .
f) Trong mặt phẳng ( SAC ) gọi J  EP  AC , trong mặt phẳng ( SAB) gọi I  EM  AB . Do
I , J là 2 điểm chung của 2 mặ phẳng ( MNP),( ABCD)  IJ  ( MNP)  ( ABCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K lần lượt là trung điểm của
BC , CD,SA .Tìm giao tuyến của
a) (IJK ) và ( SAB). b) (IJK) và ( SAD).
c) (IJK ) và ( SCB). d) (IJK ) và ( SDB).
Lời giải

a) Trong mp ( ABCD) gọi E  AB  IJ, F  AD  IJ . Khi đó 2 điểm K , E là 2 điểm chung của


mp (IJK ), ( SAB) nên KE  ( SAB )  (IJK ) .
b) Tương tự KF  ( SAD)  (IJK ) .
c) ) Trong mp ( SAB) gọi Q  KE  SB . Khi đó 2 điểm Q, I là 2 điểm chung của mp
(IJK ), ( SCB) nên QI  ( SCB)  (IJK ) .
d) ) Trong mp ( SAD) gọi P  SD  KF . Khi đó 2 điểm P, Q là 2 điểm chung của mp
(IJK ), ( SBD) nên PQ  ( SBD)  (IJK ) .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD laf hình thang có đáy lớn AD . Gọi I là trung điểm của
1
SA , J là điểm nằm trên AD sao cho JD  AD , K  SB : SK  2 BK .Tìm giao tuyến của hai
4
mặt phẳng:
a) (IJK ) và ( ABCD).
b) (IJK ) và ( SBD).
c) (IJK ) và ( SCB).
Lời giải
S

K
J
A D
P
B F C

a) Trong mp ( SAB) gọi E  KI  AB . Khi đó 2 điểm J , E là 2 điểm chung của mp


(IJK ),( ABCD) nên JE  ( ABCD)  (IJK ) .
b) Trong mp ( ABCD) gọi E  BD  IE . Khi đó 2 điểm K , P là 2 điểm chung của mp
(IJK ), ( SBD) nên KP  ( SBD)  (IJK ) .
c) Gọi F  BC  JE . Khi đó 2 điểm K , F là 2 điểm chung của mp (IJK ), ( SBD) nên
KF  ( SBC )  (IJK ) .

Trang 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a)  SAC  và  SBD  b)  SAC  và  MBD 
c)  MBC  và  SAD  d)  SAB  và  SCD 
Lời giải
S

A
D F
O

C
B

a) Gọi O  AC  BD
O  AC   SAC 

O  BD   SBD  Lại có S   SAC    SBD 
 O   SAC    SBD 
 SO   SAC    SBD  .
b) O  AC  BD
O  AC   SAC 

O  BD   MBD 
 O   SAC    MBD  .
Và M   SAC    MBD   OM   SAC    MBD  .
 F  BC   MBC 
c) Trong  ABCD  gọi F  BC  AD    F   MBC    SAD 
 F  AD   SAD 
Và M   MBC    SAD   FM   MBC    SAD 
d) Trong  ABCD  gọi E  AB  CD , ta có SE   SAB    SCD  .

Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C , D không cùng thuộc một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần
lượt lấy các điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Tìm giao tuyến của  BCD 
và  MNP  .
Lời giải
A

P D
B
N

C
E

 P  BD mà BD   BCD   P   BCD 
 P   BCD 
 P là điểm chung của  BCD  và  MNP 
Trong mp  ABC  , gọi E  MN  BC

Trang 7
 E  BC mà BC   BCD   E   BCD 
 E  MN mà MN   MNP   E   MNP 
 E là điểm chung của  BCD  và  MNP 
Vậy PE là giao tuyến của  BCD  và  MNP  .

Câu 10. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a)  AMN  và  BCD 
b)  DMN  và  ABC 
Lời giải
A

P M

Q N
B
D
E

a) Tìm giao tuyến của  AMN  và  BCD 


Trong  ABD  , gọi E  AM  BD
 E  AM mà AM   AMN   E   AMN 
 E  BD mà BD   BCD   E   BCD 

 E là điểm chung của  AMN  và


 BCD 
Trong  ACD  , gọi F  AN  CD
 F  AN mà AN   AMN   F   AMN 
 F  CD mà CD   BCD   F   BCD 

 F là điểm chung của  AMN  và


 BCD 

Vậy EF là giao tuyến của  AMN  và


 BCD 
b) Tìm giao tuyến của  DMN  và  ABC 
Trong  ABD  , gọi P  DM  AB
 P  DM mà DM   DMN   P   DMN 
 P  AB mà AB   ABC   P   ABC 

 P là điểm chung của  DMN  và  ABC 


Trong  ACD  , gọi Q  DN  AC
 Q  DN mà DN   DMN   Q   DMN 

Trang 8
 Q  AC mà AC   ABC   Q   ABC 

 Q là điểm chung của  DMN  và


 ABC 

Vậy PQ là giao tuyến của  DMN  và


 ABC 
Câu 11. Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng  MCD  với các mặt phẳng  ABC  ,  ABD  .
b) Gọi I , J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  IJM  và  ACD  .
Lời giải
A

R
G
P M
D

Q
J
B O E
K

I
N

F
a) Trong  BCD  gọi N  DO  BC , trong  ADN  gọi
 P  DM   CDM 
P  DM  AN    P   CDM    ABC 
 P  AN   ABC 
Lại có C   CDM    ABC   PC   CDM    ABC  .
Tương tự, trong  BCD  gọi Q  CO  BD , trong  ACQ  gọi R  CM  AQ
 R  CM   CDM 
  R   CDM    ABD 
 R  AQ   ABD 
 D là điểm chung thứ hai của  MCD  và  ABD  nên DR   CDM    ABD  .
b) Trong  BCD  gọi E  BO  CD, F  IJ  CD , K  BE  IJ ;
trong  ABE  gọi G  KM  AE .
Ta có:
 F  IJ   IJM 
  F   IJM    ACD  ,
 F  CD   ACD 
G  KM   IJM 
  G   IJM    ACD  .
G  AE   ACD 
Vậy FG   IJM    ACD  .

DẠNG 2: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , có hai cách làm như sau:

Trang 9
Cách 1: Những bài đơn giản, có sẵn một mặt phẳng (  ) chứa đường thẳng d và một đường thẳng
a thuộc mặt phẳng ( ) .
Giao điểm của hai đường thẳng không song song d và a chính là giao điểm của d và mặt phẳng
( ) .

Cách 2: Tìm một mặt phẳng ( ) chứa đường thẳng d , sao cho dễ dàng tìm giao tuyến với mặt
phẳng ( ) . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) chính là giao điểm của đường thẳng
d và giao tuyến a vừa tìm.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN khiing song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD .
a) Tìm giao tuyến của  OMN  và  BCD  .

b) Tìm giao điểm của BC và BD với mặt phẳng  OMN  .


Lời giải

a) Theo hình vẽ ta có
- Trong mp  ACD  : kẻ MN giao với CD tại I
- Trong mp  BCD  : kẻ IO giao BC và BD lần lượt tại E và F
- Từ đó thì giao tuyến của  OMN  và  BCD  là đường EF .
b) Theo a) thì giao của BC và BD với  OMN  lần lượt là E và F .

Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD . M là một điểm trên cạnh SC .


a) Tìm giao điểm của AM và  SBD 

b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và  AMN  .
Lời giải

Trang 10
a) Theo hình vẽ ta có:
+) Trong mp  ABCD  : AC giao BD tại O
+) Trong mp  SAC  : SO giao MA tại J
Từ đó J chính là giao điểm của AM và  SBD  .
b) Giả sử AN giao CD tại K
Trong mp  SCD  : KM giao SD tại T
Từ đó T chính là giao điểm của SD và  AMN  .
Nếu AN và CD song song với nhau, ta chỉ việc kẻ MT song song với CD ( T  SD ) từ đó cũng
suy ra được T là điểm cần tìm.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . K là một điểm trên
cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD . Tìm giao điểm của CD và AD với mặt phẳng
 MNK  .
Lời giải
A

T
M J

B D

Trong mp  BCD  : NK giao CD tại J  J là giao điểm của CD và  MNK  .


Trong mp  ACD  : MJ giao AD tại T  T là giao điểm của AD và  MNK  .

Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD . O là một điểm bên
trong BCD . Tìm giao điểm của:
a) MN và  ABO  .

b) AO và  BMN  .
Lời giải

Trang 11
A

M J
N
K

D
B
O I

a) Trong  BCD  kẻ BO giao CD tại I .


Trong  ACD  kẻ MN giao AI tại J  J là giao điểm của MN và  ABO  .

b) Trong  ABI  : AO giao BJ tại K  K là giao điểm của AO và  BMN  .


Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình thang, cạnh đáy lớn AB . Gọi I , J , K là ba điểm lần lượt
trên SA, AB , BC .

a) Tìm giao điểm của IK và  SBD  .

b) Tìm giao điểm của mặt phẳng  IJK  với SD và SC .


Lời giải
S

Q
I
P
R

B T A
J
K M

C D

a) Trong  ABCD  : BD giao AK tại M .


Trong  SAK  : SM giao IK tại T  T là giao điểm của IK và  SBD  .
b) Lấy R là trung điểm của SC .
BD
Dễ dàng chứng minh được RK và IJ song song với nhau (song song và bằng ) nên
2
R   IKJ   R là giao điểm của SC với mp  IJK  .
Trong  ABCD  : KJ cắt AD tại P .
Trong  SAD  : IP cắt SD tại Q  Q là giao điểm của SD với mp  IJK  .

Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD có AD và BC không song song với nhau. Lấy I thuộc SA
sao cho SA  3IA , J thuộc SC và M là trung điểm của SB .
a) Tìm giao tuyến của  SAD  và  SBC 

Trang 12
b) Tìm giao điểm E của AB và  IJM 
c) Tìm giao điểm F của BC và  IJM 
d) Tìm giao điểm N của SD và  IJM 
e) Gọi H là giao điểm của MN và BD . Chứng minh rằng H , E , F thẳng hàng.
Lời giải

a) O là giao điểm của và BC nên SO là giao tuyến của  SAD  và  SBC  .


b) Trong  SAB  kẻ IM giao với AB tại E nên E là giao điểm của AB và  IJM  .
c) Trong  SBC  : MJ giao với BC tại F nên F là giao điểm của BC và  IJM  .
d) Trong  ABCD  : EF giao với AD tại P .
Trong  SAD  : IP giao với SD tại N nên N là giao điểm của SD và  IJM  .
e) H là giao điểm của MN và BD . Dễ thấy 3 điểm H , E , F đồng thời nằm trên hai mặt phẳng
 ABCD  và  IJM  nên 3 điểm này thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng trên hay 3 điểm đó thẳng
hàng.

DẠNG 3. TÌM THIẾT DIỆN


I. Phương pháp tìm thiết diện
S

M N

Q P

B C

A D

Thiết diện của hình ( H ) và hình ( Q ) là phần chung nhau giữa2 hình đó.
Thiết diện của mặt phẳng ( α ) với hình chóp (H ) là phần chung giữa mặt phẳng (α ) và hình chóp
(H ).
Đặc điểm
- Thiết diện là đa giác kín.
- Các cạnh của thiết diện nằm trên các mặt của hình chóp.
- Cạnh của thiết diện được hình thành từ những đoạn giao tuyến của mặt phẳng cắt với các mặt
của hình chóp.
- Trong giới hạn hình chóp thì Thiết diện có thể cắt hoặc không cắt tất cả các mặt của hình
chóp.
Phương pháp tìm thiết diện
- Xác định điểm chung có sắn.
- Từ các điểm chung có sắn ta xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt chưa điểm chung
đó.
- Từ giao tuyến đó ta xác định đoạn giao tuyến bằng cách tìm giao điểm của giao tuyến với các
cạnh của mặt phẳng đó.
Trang 13
- Từ giao tuyến tìm được ta tiến hành tìm giao tuyến và các đoạn giao tuyến còn lại cho đến khi
được 1 hình kín.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , I là ba điểm trên AD, CD, SO .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  MNI  .

Lời giải

Trong  ABCD  gọi J  BD  MN ;


K  MN  AB; H  MN  BC .
Trong  SBD  gọi Q  IJ  SB

Trong  SAB  gọi R  KQ  SA

Và trong  SBC  gọi P  QH  SC . Như vậy thiệt diện cần tìm là MNPQR .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , M là một điểm trên cạnh SC , N và P lần lượt là trung điểm của AB
và AD . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng.
Lời giải

Gọi E  MN  CD, F  MN  BC I  MF  SB, J  ME  SB . Khi đó thiết diện là ngũ giác


MINPJ .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD .Trong tam giác SBC , lấy một điểm M . Trong tam giác SCD , lấy một
điểm N .

Trang 14
a) Tìm giao điểm của MN và  SAC  .

b) Tìm giao điểm của SC với  AMN  .

c) Tìm thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng
Lời giải

a) Gọi SM  BC  P,SN CD  Q . Khi đó PQ  AC  J . Gọi I  SJ  MN . Vậy


I  MN   SAC 

b) AI  SC  K , khi đó K  SC   AMN  .

c) Gọi KM  SB  F , và KN  SD  E . Vậy thiết diện là tứ giác AFKE .


Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC . Trong mặt phẳng
 CDB  lấy điểm M sao cho hai đường thẳng KM và CD cắt nhau. Hãy tìm thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng  HKM  .

Lời giải

A A

H F
H M

B D B E D
M
K K

C C

+) Nếu M nằm giữa C và D thiết diện chính là tam giác KHM .


+) Nên M nằm ngoài đoạn thẳng CD Gọi F  HM  AD và
E  KM  BD khi đó thiết diện là tứ giác HFEK .

Trang 15
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB, SD, OC .
a) Tìm giao tuyến của  MNP  với  SAC 

b) Tìm giao điểm của SA với  MNP 

c) Tìm thiết diện của  MNP  với hình chóp.

Lời giải

M E

A
D

O I
P
B F C

a) Gọi E  SO  MN . Dựng PE cắt SA tại K . Khi đó giao tuyến của  MNP  với  SAC  là
đường thẳng PE .
b) K là giao điểm của SA và  SAC  .

c) Do MN / / BD nên giao tuyến của  MNP  với đáy  ABCD  là đường thẳng qua P song song
với BD cắt các cạnh BC và CD lần lượt tại F và I . Vậy MKNIF là thiết diện của khối chóp.
Câu 6. Cho chóp S . ABCD , M thuộc SC; N , P trung điểm AB, AD .

a) Tìm giao điểm của CD và  MNP 

b) Tìm giao điểm của SD và  MNP 

c) Tìm giao tuyến của  SBC  và  MNP 

d) Tìm thiết diện của chóp và  MNP  .

Lời giải

Trang 16
a) Gọi NP  CD  K khi đó CD   MNP   K .

b) Gọi MK  SD  Q khi đó Q  SD   MNP  .

c) Gọi PN  BC  I và E  SB  MJ , khi đó giao tuyến của  SBC  ) và  MNP  là MJ .

d) Thiết diện là ngũ giác MENPQ .


Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD , cạnh bằng a . Kéo dài BC một đoạn CE  a . Kéo dài BD một đoạn
DF  a . Gọi M là trung điểm AB .
a) Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng  MEF  .

b) Tính diện tích của thiết diện.


Lời giải

a) Theo hình vẽ ta có:


Trong mp  ABC  : ME giao AC tại I .
Trong mp  ABD  : MF giao AD tại J .
Từ đó thiết diện của tứ diện với mp  MEF  là tam giác MIJ .
 2 2a
 AI  3 AC  3
b) Theo cách dựng thì I và J lần lượt là trọng tâm tam giác ABE và ABF  
 AJ  2 AD  2a
 3 3
2a
 Tam giác AIJ đều  IJ  .
3
Do AI  AJ nên AMI  AMJ  MI  MJ

Trang 17
a 13
Trong AMI : MI  MA2  IA2  2MA.IAcosA 
6
2
1 2a  a 13   a 2 a 2
SMIJ  . .      
2 3  6  3 6

Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành ABCD . M là trung điểm SB và G là trọng
tâm tam giác SAD .
a) Tìm giao điểm I của MG với  ABCD  , chứng tỏ I thuộc mặt phẳng  CMG  .

b) Chứng tỏ (CMG) đi qua trung điểm của SA , tìm thiết diện của hình chóp với  CMG  .

c) Tìm thiết diện của hình chóp với  AMG  .


Lời giải

a) Gọi J là trung điểm AD . Khi đó I  MG  BJ suy ra G là trọng tâm tam giác SBI nên J là
trung điểm của BI . Khi đó MG, BJ , CD đồng quy tại điểm I . Do vậy I thuộc mặt phẳng
 CMG  .
b) Ta có  CMG    CIM  . Dựng DG cắt SA tại E. Mặt khác do G là trọng tâm SAD  E là
trung điểm của SA.
Như vậy tứ giác CMED là thiết diện của (CMG) với khối chóp.
c) Gọi O  BJ  AC , K  SO  MI , H  AG  SD .
Dựng AK cắt SC tại F như vậy tứ giác AMFH là thiết diện của khối chóp với mặt phẳng  AMG  .

Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. I , J lần lượt là trung điểm
SA, SB; M thuộc SD .
a) Tìm giao tuyến của  SAD  và  SBC  .

b) Tìm giao điểm K của IM và  SBC  .

c) Tìm giao điểm N của SC và  IJM  .

d) Tìm thiết diện của hình chóp với  IJM  .


Lời giải

Trang 18
a) Gọi E  AD  BC khi đó SE là giao tuyến của  SAD  và  SBC  .
b) Trong (SAE) dựng IM cắt SE tại K. Khi đó K  IM   SBC 
c) Gọi O  AC  BD . Trong (SBD) gọi F  SO  MJ và trong (SAC) dựng IF cắt SC tại N .
Khi đó N  SC   IJM  .
d) Do vậy thiết diện của  IJM  và khối chóp là tứ giác IMNJ .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD , AB là đáy lớn.
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm AD, BC , SB .
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (IJK) và (SCD).
b) Tìm giao điểm M của SD và (IJK).
c) Tìm giao điểm N của SA và (IJK).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (IJK). Thiết diện là hình gì?
Lời giải

a) Ta có: AB / / CD , S   SAB    SCD  do vậy giao tuyến (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua
S và song song với AB .
KJ / / SC 
b) Ta có    SCD  / /  IJK  do vậy (SCD) không giao với (IJK).
IJ / / CD / / AB 
c) Dựng KN / / AB suy ra N là trung điểm SA . Khi đó ta có: NK / / IJ và N  SA   IJK  .
d) Thiết diện của hình chóp với  IJK  là tứ giác IJKN .

Trang 19
DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Để chứng minh ba điểm ( hay nhiều điểm) thẳng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai
mặt phẳng phân biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phẳng nên thẳng
hàng.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng   qua MN
cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D thẳng
hàng.
Lời giải.
A

M
P

D
B I

N
Q

Ta có  ABD    BCD   BD .
 I  MP   ABD 
Lại có   I thuộc giao tuyến của  ABD  và  BCD 
 I  NQ   BCD 
 I  BD  I , B, D thẳng hàng.
Câu 2. Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D , E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF
cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Lời giải
S

D
F

A C K
E

B
I

Ta có I  DE  AB, DE   DEF   I   DEF  ;


AB   ABC   I   ABC   1 .
Tương tự:
 J  EF   DEF 
J  EF  BC   2
 J  BC   ABC 
 K  DF   DEF 
K  DF  AC    3
 K  AC   ABC 
Từ (1),(2) và (3) ta có I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng  ABC  và  DEF  nên chúng
thẳng hàng.

Trang 20
Câu 3. Cho tứ diện S.ABC có D , E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng   đi qua AC cắt SE , SB lần lượt tại M ,N . Một mặt phẳng    đi qua BC
cắt SD, SA tương ứng tại P và Q .
a) Gọi I  AM  DN , J  BP  EQ . Chứng minh S ,I ,J ,G thẳng hàng.
b) Giả sử K  AN  DM , L  BQ  EP . Chứng minh S ,K ,L thẳng hàng.
Lời giải
S

P
N

M
J
I

D C
A

G
E

a) Ta có:
S   SAE    SBD  , (1)
G  AE   SAE  G   SAE 
G  AE  BD     2
G  BD   SBD  G   SBD 
 I  DN   SBD  I   SBD 
I  AM  DN     3
 I  AM   SAE  I   SAE 
 J  BP   SBD   J   SBD 
J  BP  EQ     4
 J  EQ   SAE   J   SAE 
Từ (1),(2),(3) và (4) ta có S ,I ,J ,G là điểm chung của hai mặt phẳng  SBD  và  SAE  nên chúng
thẳng hàng.
b)
L

Q K

N
M

D
A C

G
E

Ta có:
S   SAB    SDE 
 K  AN   SAB 
K  AN  DM    K   SAB    SDE 
 K  DM   SDE 
 L  BQ   SAB 
L  BQ  EP    L   SAB    SDE 
 L  EP   SDE 
Vậy S ,K ,L là điểm chung của hai mặt phẳng  SAB  và  SDE  nên chúng thẳng hàng.

Trang 21
Câu 4. Cho tứ giác ABCD và S   ABCD  . Gọi M , N là hai điểm trên BC và SD .
a. Tìm giao điểm I  BN   SAC  .
b. Tìm giao điểm J  MN   SAC  .
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng.
Lời giải:

a. Tìm giao điểm I  BN   SAC  .


Chọn  SBD   BN .
Tìm  SBD    SAC  .
Gọi O  AC  BD .
  SBD    SAC   SO .
Gọi I  BN  SO .
 I  BN   SAC 
b. Tìm giao điểm J  MN   SAC  .
Chọn  SMD   MN .
Tìm  SMD    SAC  .
Gọi K  AC  DM .
  SMD    SAC   SK .
Gọi J  MN  SK .
 J  MN   SAC 
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng.
Ta có C , I , J là điểm chung của hai mặt phẳng  BNC  và  SAC  .
Vậy C , I , J thẳng hàng.
Câu 5. Cho mặt phẳng  P  và điểm A, B, C không thẳng hàng và ở ngoài  P  . Giả sử các đường thẳng
BC , CA, AB lần lượt cắt  P  tại các điểm D, E , F . Chứng minh D, E , F thẳng hàng.
Lời giải:
Do A, B, C không thẳng hàng nên tạo thành một mặt phẳng  ABC  .
D  BC   P   D   ABC    P  .
E  CA   P   E   ABC    P 
F  AB   P   F   ABC    P 
Suy ra minh D, E , F thẳng hàng vì chúng nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng  ABC  và  P  .

Trang 22
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J là hai điểm cố định trên SA, SC với SI  IA và SJ  JC . Một
mặt phẳng  P  quay quanh IJ cắt SB tại M , SD tại N .
a. Chứng minh rằng IJ , MN , SO đồng quy ( O  AC  BD ). Suy ra cách dựng điểm N khi biết
M.
b. AD cắt BC tại E , IN cắt JM tại F . Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
Lời giải:

a. Tìm  SO    P   ?
Phương án 1:
SO   SAC 
 SAC    P   IJ
SO  IJ  K  K  SO   P  .
Phương án 2:
SO   SBD 
 SBD    P   MN .
SO  MN  K '  K '  SO   P  .
Do K , K ' đều là giao điểm của SO và  P  nên K  K ' .
Cách dựng N .
Gọi K  IJ  SO .
Lấy M bất kỳ trên SB . Nối MK cắt SD tại 1 điểm thì đó là điểm N cần dựng.
b. Chứng minh S , E, F thẳng hàng.
E  AD  BC  E   SAD    SBC 
F  IN  MJ  F   SAD    SBC 
S   SAD    SBC 
Suy ra S , E , F thẳng hàng.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC . Trên SA, SB, SC lấy các điểm M , N , P . Gọi E, F , K lần lượt là giao
điểm của MN với AB , NP với BC , MP với AC . Chứng minh E, F , K thẳng hàng.
Lời giải:
E  MN  AB  E   MNP    ABC 
F  NP  BC  F   MNP    ABC 
K  MP  AC  K   MNP    ABC 
E, F , K thẳng hàng do chúng cùng thuộc  MNP    ABC  .

Trang 23
Câu 8. Trong mặt phẳng  P  cho tứ giác lồi ABCD và điểm S nằm ngoài mặt phẳng  P  . Giả sử
C ', D ' là các điểm trên SC , SD sao cho đường thẳng AD ' và BC ' cắt nhau tại M . Giả sử A ', B '
là hai điểm trên SA, SB sao cho DA ' và CB ' cắt nhau tại N . Chứng minh M , N , S thẳng hàng.
Lời giải:

SN   SBC    SAD 
SM   SBC    SAD 
Suy ra MN   SBC    SAD 
Vậy S , M , N thẳng hàng.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc  ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SC .
a. Tìm giao điểm I  AN   SBD  .
b. Tìm giao điểm J  MN   SBD  .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Lời giải:

a. Tìm giao điểm I  AN   SBD  .


Chọn mặt phẳng phụ  SAC   AN .
Tìm giao tuyến  SAC    SBD  .
 SAC    SBD   SO
Trong mặt phẳng  SAC  , gọi I  AN  SO .
Vậy I  AN , I  SO, SO   SBD   I   SBD 
Do đó I  AN   SBD 
b. Tìm giao điểm J  MN   SBD  .

Trang 24
Chọn mặt phẳng phụ  SMC   MN .
Tìm  SMC    SBD  .
Ta có S là một điểm chung của  SMC  và  SBD  .
Trong  ABCD  , gọi E  MC  BD .
  SAC    SBD   SE .
Trong  SMC  , gọi J  MN  SE
J  MN
J  SE , mà SE   SBD   J   SBD 
Vậy J  MN   SBD  .
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng.
Ta có: B   ABN    SBD  .
I  SO , mà SO   SBD   I   SBD 
I  AN , mà AN   ANB   I   ANB 
 I   ABN    SBD 
J  SE , mà SE   SBD   J   SBD 
J  MN , mà MN   ANB   J   ANB 
 J   ABN    SBD 
Vậy I , J , B thẳng hàng.
Câu 10. Cho hình chóp SABC . Gọi L, M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC .
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  LMN  và  ABC  .
b. Tìm giao điểm I  BC   LMN  và J  SC   LMN  .
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Lời giải:
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  LMN  và  ABC  .
Ta có: N là điểm chung của  LMN  và  ABC  .
Trong  SAB  , LM không song song với AB
Gọi K  AB  LM
K  LM , mà LM   LMN   K   LMN 
K  AB , mà AB   ABC   K   ABC 
Vậy KN   LMN    ABC 
b. Tìm giao điểm I  BC   LMN  và J  SC   LMN  .
Tìm giao điểm I  BC   LMN 
Chọn mặt phẳng phụ  ABC   BC
Tìm giao tuyến  ABC    LMN  .
 ABC    LMN   NK
Trong  ABC  , gọi I  NK  BC
I  BC
I  NK , mà NK   LMN   I   LMN 
Vậy I  BC   LMN 

Trang 25
Tìm giao điểm J  SC   LMN 
Trong  SAC  , LN không song song với SC
Gọi J  LN  SC
J  SC
J  LN , mà LN   LMN   J   LMN 
Vậy J  SC   LMN 
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng.
Ta có M , I , J là các điểm chung của hai mặt phẳng  LMN  và  ABC  .
Vậy M , I , J thẳng hàng.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD , M là một điểm trên cạnh BC , N là một điểm trên cạnh SD .
a) Tìm giao điểm I của BN và  SAC  và giao điểm J của MN và  SAC  .

b) DM cắt AC tại K . Chứng minh S , K , J thẳng hàng.


c) Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  BCN  .
Lời giải

a) Gọi O là giao điểm của AC và BD .


Trong mp(SBD): BN giao SO tại đâu đó chính là điểm I .
Trong mp(ABCD): DM giao AC tại K .
Trong mp(SDM): SK giao MN tại đâu đó chính là điểm J.
b) Dễ thấy 3 điểm S , K , J đều thuộc hai mặt phẳng là  SAC  và  SDM  nên 3 điểm này thuộc
giao tuyến của 2 mặt phẳng trên hay chúng thẳng hàng.
c) Trong (SAC): Kẻ CI giao SA tại P. Từ đó thiết diện tạo bởi mp(BNC) với hình chóp là tứ giác
BCNP.

DẠNG 5: CHỨNG MINH 3 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY.


Muốn chúng minh 3 đường thẳng đồng quy ta chứng minh giao điểm của hai đường này là điểm
chung của hai mặt phẳng mà giao tuyến là đường thẳng thứ ba
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một mặt
phẳng   cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Chứng minh rằng
các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
Lời giải

Trang 26
Trong mặt phẳng  MNPQ  gọi I  MP  NQ . S
Ta sẽ chứng minh I  SO .
Dễ thấy SO   SAC    SBD  .
 I  MP   SAC  Q
 M I
 I  NQ   SBD  P
N
 I   SAC  D
  I  SO
 I   SBD  A

Vậy MP, NQ, SO đồng qui tại I .


O
B C

Câu 2. Chóp S. ABC . M  SA sao cho MA  2MS . P  SB để PS  2PB . Q là trung điểm SC .


Nối MP  AB  H , MQ  AC  K . Chứng minh PQ, BC , HK đồng quy.
Lời giải
S

M
Q

P
C
A
K
B

+) Nối PQ  BC  I . Ta chứng minh I , H , K thẳng hàng.

+) I , H , K   MPQ  (1)

+) I , H , K   ABC  (2)

+) Từ (1) và (2)  I , H , K thẳng hàng  PQ, BC , HK đồng quy tại I .


Câu 3. Chóp S. ABCD . AC  BD  H . Mặt phẳng  P  chứa CD cắt SA, SB tại M , N . Chứng minh
CM , DN , SH đồng quy.
Lời giải

Trang 27
S

N
M

I
A B

H
D

C
Nhận xét:  P    CDMN 
+) Nối CM  DN  I . Ta chứng minh S , H , I thẳng hàng.

+) S , H , I   SAC  (1)

+) S , H , I   SBD  (2)

+) Từ (1) và (2)  S , H , I thẳng hàng  CM , DN , SH đồng quy.

DẠNG 6: BÀI TOÁN QUỸ TÍCH: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG DI
ĐỘNG
β
a

d
I
b

α
Để tìm tập hợp giao điểm I của hai đường thẳng thay đổi a , b ta chọn hai mặt phẳng cố định  
 I  a   
và β  cắt nhau lần lượt chứa a , b , khi đó I  a  b  
 I  b    
 I  d       
Vậy điểm I thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
Để chứng minh đường thẳng d đi qua một điểm cố định ta thực hiện theo các bước sau
- Chọn một điểm cố định J thuộc hai mặt phẳng    và   
- Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng  δ  và    , khi đó d đi qua điểm cố định J .
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . Một mặt phẳng
 P  quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại các điểm tương ứng E , F .
a) Tìm tập hợp giao điểm I của AF và BE .
b) Tìm tập hợp giao điểm J của AE và BF .
Lời giải.
a) Phần thuận:

Trang 28
S

I
F E
J
A
B
O

D
C
H

 I  AF  AF   SAD 
Ta có I  AF  BE   , 
 I  BE  BE   SBC 
 F   SAD    SBC  .
 H  AD
Trong  ABCD  gọi H  AD  BC  
 H  BC
 H   SAD 
 .
 H   SBC 
 SH   SAD    SBC   I  SH .
Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến D và I chạy đến H .
Khi E chạy đến S thì F chạy đến S và I chạy đến S .
Phần đảo:
Lấy điểm I bất kì thuộc đoạn SH , trong  SAH  gọi F  SD  AI , trong  SBH  gọi
E  SH  BI khi đó  ABEF  là mặt phẳng quay quanh AB cắt các cạnh SC , SD tại E , F và I
là giao điểm của AF và BE .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn SH .
 J  AE  J   SAC 
b) Ta có J  AE  BF     J   SAC    SBD 
 J  BF  J   SBD 
Nhưng SO   SAC    SBD  nên J  SO .
Khi E chạy đến chạy đến C thì F chạy đến D và J chạy đến O .
Khi E chạy đến S thì F chạy đến S và J chạy đến S .
Lập luận tương tự trên ta có tập hợp điểm J là đoạn SO .
AM AN
Câu 2. Cho tứ diện ABDC . Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho  .
AB AC
Một mặt phẳng  P  thay đổi luôn chứa MN , cắt các cạnh CD và BD lần lượt tại E và F .
a) Chứng minh EF luôn đi qua một điểm cố định.
b) Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF .
c) Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE .
Lời giải.
 K  MN  K   MNP 
a) Trong  ABC  gọi K  MN  BC thì K cố định và  
 K  BC  K   BCD 
Lại có EF   P    BCD   K  EF Vậy EF luôn đi qua điểm K cố định

Trang 29
J

N I
F
B D

E
C
K
b) Phần thuận:
 I  ME   MCD 
Trong  P  gọi I  ME  NF  
 I  NF   NBD 
 I   MCD    NBD  .
Gọi O  CM  BN  OD   MCD    NBD   I  OD
Giới hạn:
Khi E chạy đến C thì F chạy đến B và I chạy đến O
Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và I chạy đến D
Phần đảo:
Gọi I là điểm bất kì trên đoạn OD , trong  MCD  gọi E  MI  CD , trong  NBD  gọi
F  NI  BD suy ra  MNEF  là mặt phẳng quay quanh MN căt các cạnh DB, DC tại các điểm
E , F và I  ME  NF .
Vậy tập hợp điểm I là đoạn OD .
 J  MF   ADB 
c) Gọi J  MF  NE    J   ADB    ACD  .
 J  NE   ACD 
Mà AD   ADC    ADB  .
Khi E chạy đến C thì F chạy đến B và J chạy đến A
Khi E chạy đến D thì F chạy đến D và J chạy đến D
Từ đó ta có tập hợp điểm J là đường thẳng AD trừ các điểm trong của đoạn AD .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình thang ABCD với AB / / CD và AB  CD . Gọi I là
trung điểm SC . Mặt phẳng  P  quay quanh AI cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
b) IM kéo dài cắt BC tại R, IN kéo dài cắt CD tại Q . Chứng minh RQ luôn đi qua một điểm
cố định.
c) Tìm tập hợp giao điểm của IM và AN .
Lời giải

Trang 30
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Ta thấy ba mặt phẳng  AMIN  ,  SAC  và  SBD  lần lượt có các giao tuyến là AI , MN và
SO  3 đường thẳng này đồng qui hoặc song song.
Nhận thấy SO và AI giao nhau tại điểm cố định K từ đó suy ra MN luôn đi qua điểm cố định
K.
b) Dễ thấy ba điểm A, Q, R đều thuộc hai mặt phẳng là  ABCD  và  AMIN  nên chúng thuộc
giao tuyến của hai mặt phẳng trên hay RQ luôn đi qua một điểm cố định là A .
c) Gọi T là giao điểm của IM và AN .
T  AN  T   SAD  
  T thuộc giao tuyến 2 mặt phẳng  SAD  và  SBC  là một đường thẳng
T  IM  T   SBC  
cố định.
Nhưng do I là trung điểm SC và M , N nằm trên 2 đoạn SB và SD nên quỹ tích điểm T là
đoạn SP với P là giao của AD và BC .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 31
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong hình học không gian:
A. Điểm luôn phải thuộc mặt phẳng.
B. Điểm luôn luôn không thuộc mặt phẳng.
C. Điểm vừa thuộc mặt phẳng đồng thời vừa không thuộc mặt phẳng.
D. Điểm có thể thuộc mặt phẳng, có thể không thuộc mặt phẳng.
Lời giải
Chọn D.
Điểm có thể nằm trên mặt phẳng đã cho hoặc không nằm trên mặt phẳng đó.
Câu 2. Trong hình học không gian
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn B.
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng chỉ xác định được 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Nếu 3 điểm
phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm.
Câu 3. Trong không gian cho 4 điểm phân biệt không đồng phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Khi đó, có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 trong số 4 điểm trên.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
Cứ qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Số mặt
phẳng cần tìm là: C43  4.
Câu 4. Ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì
A. Cùng thuộc đường tròn.
B. Cùng thuộc đường elip.
C. Cùng thuộc đường thẳng.
D. Cùng thuộc mặt cầu.
Lời giải
Chọn C.
Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng thì chỉ xác định được 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Ở đây thuộc
hai mặt phẳng phân biệt nên ít nhất 1 trong 2 điều kiện phân biệt hoặc thẳng hàng không thỏa
mãn. Mà 3 điểm đề cho đã phân biệt nên chúng phải thẳng hàng.
Vì 3 điểm đó cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt nên chúng thẳng hàng.
Câu 5. Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C.
Trường hợp hai đường thẳng chéo nhau thì không xác định được mặt phẳng chứa cả hai đường
thẳng đó. Hoặc 2 đường thẳng trùng nhau thì xác định được vô số mặt phẳng.
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABCD (các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi  P  là mặt phẳng bất kì
cắt hình lập phương đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng  P  cắt hình lập phương là một đa giác
có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Trang 1
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  bất kì cắt hình lập phương là một đa giác có số cạnh tối đa nên sẽ cắt tất cả các
mặt của hình lập phương. Do đó, đa giác đó có nhiều nhất 6 cạnh.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD (đáy là một tứ giác lồi). Gọi  P  là mặt phẳng bất kì cắt hình chóp. Khi
đó, thiết diện do mặt phẳng  P  cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng  P  bất kì cắt hình chóp là một đa giác có số cạnh tối đa nên sẽ cắt tất cả các mặt của
hình chóp. Do đó, đa giác đó có nhiều nhất 5 cạnh.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Lời giải.
 A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một mặt
phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
 B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó có vô
số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng
nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 9. Cho 2 đường thẳng a , b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng bởi a, b và A?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Lời giải.
Có 3 mặt phẳng gồm  a, b  ,  A, a  ,  B, b  .

Câu 10. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
xác định bởi các điểm A, B, C, D, S?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải.
Có C42  1  7 mặt phẳng.
Câu 11. Cho 5 điểm A, B, C , D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Lời giải.
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.
Ta có C53 cách chọn 3 điểm trong 5 điểm đã cho để tạo được 1 mặt phẳng xác định. Vậy số mặt
phẳng tạo được là 10.
Câu 12. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Lời giải.
Hình chóp ngũ giác có 5 mặt bên + 1 mặt đáy. 5 cạnh bên và 5 cạnh đáy.

Trang 2
Câu 13. Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là:
A. n  2 mặt, 2n cạnh. B. n  2 mặt, 3n cạnh.
C. n  2 mặt, n cạnh. D. n mặt, 3n cạnh.
Lời giải.
Lấy ví dụ hình chóp cụt tam giác ( n  3 ) có 5 mặt và 9 cạnh.
Câu 14. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải.
Hình tứ diện là hình chóp có số cạnh ít nhất.

Câu 15. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt . B. Một điểm và một đường thẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau . D. Bốn điểm phân biệt .
Lời giải.
 A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.
 B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt phẳng
nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 16. Cho tam giác ABC khi đó số mặt phẳng qua A và cách đều hai điểm B và C là?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
+ TH1. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và song song với BC .
Ta được một mặt phẳng thỏa mãn.
+ TH2. Mặt phẳng cần tìm đi qua A và trung điểm M của cạnh BC .
Có vô số mặt phẳng đi qua A và M nên có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Tóm lại có vô số mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 17. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tứ giác
ABCD .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trang 3
Lời giải.
4 điểm A, B, C , D tạo thành 1 tứ giác, khi đó 4 điểm A, B, C , D đã đồng phẳng và tạo thành 1
mặt phẳng duy nhất là mặt phẳng  ABCD  .

Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Lời giải.
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường
thẳng.
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng   tuỳ ý với
hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Lời giải.
Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp là đa giác được tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng đó
với mỗi mặt của hình chóp.
Hai mặt phẳng bất kì có nhiều nhất một giao tuyến.
Hình chóp tứ giác S . ABCD có 5 mặt nên thiết diện của   với S . ABCD có không qua 5 cạnh,
không thể là hình lục giác 6 cạnh.
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC . Các điểm M , N , P tương ứng trên SA, SB , SC sao cho MN , NP và PM
cắt mặt phẳng  ABC  tương ứng tại các điểm D , E , F . Khi đó có thể kết luận gì về ba điểm
D, E , F
A. D , E , F thẳng hàng.
B. D , E , F  tạo thành tam giác.
C. D , E , F cùng thuộc một mặt phẳng.
D. D , E , F không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3 mặt phẳng  ABC  ,  SAC  và  DNE  đồng quy tại 1 điểm. Mà  ABC    SAC   AC ,
 SAC    DNE   MP và  DNE    ABC   DE nên AC , MP , DE đồng quy. Mà
AC  MP  F nên F  DE .

Câu 21. Cho ABCD và ACNM là hai hình bình hành chỉ có chung đường chéo AC . Khi đó có thể kết
luận gì về bốn điểm B , M , D , N ?
A. B , M , D , N tạo thành tứ diện.
Trang 4
B. B , M , D , N tạo thành tứ giác.
C. B , M , D , N thẳng hàng.
D. Chỉ có ba trong 4 điểm B , M , D , N thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A.
Vì ABCD và ACNM là hai hình bình hành chỉ có chung đường chéo AC nên B , D , N , M
không đồng phẳng. Mà MN / / AC còn AC cắt BD nên BD và MN chéo nhau.

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là tứ giác lồi, hai cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại E .
Các điểm M , N di dộng tương ứng trên các cạnh SB và SC sao cho AM cắt DN tại I . Khi đó
có kết luận gì về điểm I ?
A. I chạy trên một đường thẳng.
B. I chạy trên tia SE .
C. I chạy trên đoạn SE .
D. I chạy trên đường thẳng SE.
Lời giải
Chọn C.
AM   SAB  hay cũng chính là mặt phẳng  SEA  .

DN   SDC  hay cũng chính là mặt phẳng  SED  .

Mà  SEA    SED   SE.

 AM , DN , SE đồng quy. Vì M , N chỉ chạy trên đoạn SB , SC , điểm đồng quy cũng chỉ chạy
trên đoạn thẳng SE .
S, I, E là các điểm chung của hai (SBC) và (SCD) nên chúng thẳng hàng
Vì M , N chỉ chạy trên đoạn SB , SC , điểm đồng quy cũng chỉ chạy trên đoạn thẳng SE .

Trang 5
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ACC A  và  ABD  là
đường thẳng nào sau đây?
A. AC  . B. BD . C. AO ' . D. AO .
Lời giải
Chọn C.
AO   ABD  đồng thời thì AO   ACC A .

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ACC A  và  ADCB  là
đường thẳng nào sau đây?
A. AD . B. AB . C. AC . D. D ' B .
Lời giải
Chọn C.
Ta có điểm C cùng thuộc cả 2 mặt phẳng  ACC A  và  ADCB  và điểm A ' cũng như vậy, do
đó giao tuyến cần tìm là đường thẳng AC .

Trang 6
B C
O

A D

B' C'

O'
A' D'
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD. ABC D  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
AC  BD  O , AC   BD  O . Khi đó AC cắt mặt phẳng  ABD  tại điểm G được xác định
như thế nào?
A. G là giao điểm của AC với OO .
B. G là giao điểm của AC với AO .
C. G là giao điểm của AC với AB .
D. G là giao điểm của AC với AD ' .
Lời giải
Chọn B.
AO   ABD  đồng thời thì AO   ACC A 

Mà AC   ACC A  nên AO  cắt AC tại mặt phẳng  ACC A  .

B C
O

A D

B' C'

O'
A' D'
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D  (các đỉnh lấy theo thứ tự đó).
    
AC  BD  O , A C  B D  O . Khi đó hai mặt phẳng  ABD và  DDC C  cắt nhau theo
đường thẳng d được xác định như thế nào?
A. Đường thẳng d đi qua điểm D và giao điểm của AO với CC  .
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AD .
Trang 7
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng AO .
D. Đường thẳng d đi qua điểm D song song với DC  .
Lời giải
Chọn D.
Vì AB / / DC    DCC D '  và AB   ABD  nên giao tuyến của  ABD và  DDCC  là
đường thẳng song song với AB . Mặt khác D   DCC D  nên giao tuyến đi qua D .

B C
O

A D

B' C'

O'
A' D'

Câu 27. Trong mặt phẳng   , cho bốn điểm A, B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm S    . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C.
Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì chỉ xác định duy nhất 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Ở đây mặt
phẳng chứa điểm S và 2 trong 4 điểm thuộc mặt phẳng   chắc chắn luôn phân biệt và không
thẳng hàng. Nếu cứ mỗi cặp điểm thuộc mặt phẳng   và điểm S sẽ tạo thành một mặt phẳng
phân biệt. Số mặt phẳng cần tìm là C42  6 .
Câu 28. Cho 5 điểm A, B , C , D , E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có 3 điểm trong 5 điểm đã cho luôn tạo thành một mặt phẳng.
Như vậy có C53  10 mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB / / CD  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI ( I là giao điểm của AD và BC ).
Trang 8
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD .
Lời giải
Chọn D.
Ta có ngay A, B , C đúng.

Lại có  SAB    SAC   SA  D sai.

A D
I

O
C
B
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ACD  và
 GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
Lời giải
Chọn B.
Ta có  ACD    GAB    ACD    ABN   AN .

Trang 9
A

B D

G
N

C
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC và J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD  và  AIJ  là:
A. AK (K là giao điểm của IJ và BC ).
B. AH (H là giao điểm của IJ và AB ).
C. AG (G là giao điểm của IJ và AD ).
D. AF (F là giao điểm của IJ và CD ).
Lời giải
Chọn D.
Ta có  ABCD    AIJ    ABCD    AIF   AF .

A D
J

B
C
F
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. Đường thẳng MN .
Trang 10
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm ACD ).
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ).
Lời giải
Chọn C.
Ta có  MBD    ABN   BG.

Mà G là trọng tâm của ACD .

M G
B D

N
C
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SMN  và  SAC  là:
A. SD .
B. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
C. SG ( G là trung điểm AB ).
D. SF ( F là trung điểm CD ).
Lời giải
Chọn B.
Ta có  SAC    SMN   SO.

Mà M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC


 O là tâm hình bình hành ABCD.

Trang 11
S

A M
D

O
B C
N
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SA và SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B.  SAB    IBC   IB .
C.  SBD    JCD   JD .
D.  IAC    JBD   AO ( O là tâm ABCD ).
Lời giải
Chọn D.
 IJ / / AB
Ta có   IJ / / CD  Loại A
 AB / / CD
+  SAB    IBC   IB  Loại B

+  SBD    JCD   JD  Loại C

+  IAC    JBD    SAC    SBD   SO. Chọn D.

J
A D

O
B C
Trang 12
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD / / BC  . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB  và  SAC  là:
A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC và BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
Lời giải
Chọn A.
Ta có  MSB    SAC   SI .

A D

I M
B C
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD  AD / / BC  . Gọi I là giao điểm của AB
và DC , M là trung điểm SC . DM cắt  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM   SCI  .
C. JM   SAB  .
D. SI   SAB    SCD  .
Lời giải
Chọn C.
Ta có DM   SAB   DM   SAI   J .

Trang 13
S

A B
I

C
D
Câu 37. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng ( ) đi qua MN ,
cắt AD , BC lần lượt tại P và Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A, C . B. I , B, D . C. I , A, B . D. I , D, C .
Lời giải
Chọn B
A
P
M

B
D
I
Q
N

M  ( )  ( ABD) 
  MP  ( )  ( ABD )
P  ( )  ( ABD) 
hay MP là giao tuyến của ( ) và (ABD);
Tương tự ta tìm được:
NQ là giao tuyến của ( ) và  BCD  ; BD là giao tuyến của  BCD  và  ABD  ; Theo định lí về
giao tuyến của ba mặt phẳng, ta suy ra MP , NQ , BD hoặc đôi một song song hoặc đồng quy.
Mặt khác, MP cắt NQ tại I ( theo giả thiết) nên I , B, D thẳng hàng.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O ; A ' C '
cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao điểm của AO ' và CC ' thì S không thuộc mặt phẳng nào dưới
đây?
A.  DD ' C ' C  . B.  BB ' C ' C  . C.  AB ' D ' . D.  CB ' D '
Lời giải
Chọn D

Trang 14
S

B' C'

O'
A'
D'

B C

O
A D

 S   DD ' C ' C 
S  CC '  
 S   BBC ' C 

S  AO '  O '  B ' D '  S   AB ' D '  S   CB ' D ' .


Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O ; A ' C '
cắt B ' D ' tại O ' . Gọi S là giao điểm của AO ' và CC ' thì SA cắt đường nào dưới đây?
A. CC ' . B. BB ' . C. DD ' . D. D ' C '
Lời giải
Chọn A
S

B' C'

O'
A'
D'

B C

O
A D

Theo giả thiết, S là điểm chung của SA và CC ' nên SA cắt CC ' .
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD , SC . Khi đó mặt phẳng ( MNP ) không có điểm chung với cạnh nào sau đây?
A. SB . B. SC . C. SD . D. SA .
Lời giải
Chọn D

Trang 15
S

P
E
K
F A
N D
M
I C
B

Gọi I , K lần lượt là giao điểm của MN với BC và CD . Khi đó gọi F  IP  SB và


E  KB  SD . Từ hình vẽ suy ra ( MNP ) không có điểm chung với cạnh SA .
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, AD, SC . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  MNP  và  SBC  là đường thẳng d có
đặc điểm gì?
A. Đường thẳng d đi qua điểm P .
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PM .
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng PN .
D. Đường thẳng d đi qua điểm P và giao điểm của BC với MN .
Lời giải
Chọn D
S

A
N D

M
I C
B

Gọi I  MN  BC . Như vậy hai mặt phẳng  MNP  và  SBC  có hai điểm chung là P và I nên
PI là giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AD, SC . Khi đó mặt phẳng  MNP  có điểm chung với đoạn thẳng nào dưới đây?
A. BC . B. BD . C. CD . D. CA .
Lời giải
Chọn D

Trang 16
S

P
E
K
F A
N D
M
I C
B

Gọi I , K lần lượt là giao điểm của MN với BC và CD . Khi đó gọi F  IP  SB và


E  KP  SD . Khi đó  MNP  cắt đoạn thẳng CA ( tại giao điểm của MN và CA ).
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi MNP lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, SC . Khi đó thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình chóp là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn C
S

P E
K
F A
N D
M
I C
B

Gọi I , K lần lượt là giao điểm của MN với BC . Khi đó gọi F  IP  SP , E  KP  SD . Khi đó
thiết diện là hình ngũ giác MNEPF .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi G , G ' tương ứng là trọng tâm các tam giác BCD, BCA . Khi đó ta có thể
kết luận được gì về hai đường thẳng AG và DG ' ?
A. Cắt nhau tại một điểm.
B. Cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Cùng thuộc một mặt phẳng và không cắt nhau.
D. Không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A

Trang 17
Gọi M là trung điểm BC . Dễ thấy DG cắt AG ' tại M . Vì G , G ' lần lượt thuộc các cạnh
AM , DM nên AG cắt DG ' .
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và C ' D ' . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn D
D C
N
A M
B E

K
F
D'
P C'
Q
H
A' B'
Gọi Q là trung điểm của A ' D '  A ' C ' //PQ //MN . Kẻ PQ cắt A ' B ' tại H , cắt B ' C ' tại K .
Nối MH cắt A ' A tại F và NK cắt CC ' tại E .
Vậy thiết diện là hình lục giác MNEPQF .
Dễ thấy FQ , NE lần lượt là đường trung bình của hai tam giác A ' AD ', BCC ' suy ra
FQ //NE , FQ  NE .
Tương tự, ta chứng minh được FM //PE , FM  PE
Do đó lục giác MNEPQF là hình lục giác đều.
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). AC , BD cắt nhau tại O ,
A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , O ' O . Khi đó thiết
diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.
Lời giải

Trang 18
D C
O N

A M
B G
P
K
I
D'
E C'
F O'
H
A' B'
Chọn D
Gọi P là trung điểm của O ' O  P là tâm hình lập phương. Gọi E là điểm đối xứng với M qua
P  E là trung điểm của C ' D ' . Gọi F là trung điểm của A ' D '  EF //A ' C ' //MN .
Kẻ FE cắt A ' B ' tại H , cắt B ' C ' tại K . Nối MH cắt A ' A tại I và NK cắt C ' C tại G .
Vậy thiết diện là hình lục giác MNGEFI .
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó ). ). AC , BD cắt nhau tại
O , A ' C ' , B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , BB . Khi đó
thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương là gì?
A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Lời giải
Chọn A
D C
N
A M
B

P
D'
C'

A' B'

 MNP    ABCD   MN
 MNP    ABBA  MP
 MNP    BCCB  PN
Thiết diện mà mặt phẳng  MNP  cắt hình lập phương chính là MNP .

Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N .

Trang 19
Giao tuyến của mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng  SCD  là đường thẳng:
A. SI B. SA. C. MN . D. SM .
Lời giải.
Ta có  SAB    SCD   SI .

Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD  AB  CD  .

A B

O
D C

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hình chóp S . ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI (I là giao điểm của AD và BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD.
Lời giải.
 Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên:  SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SAD  . Do đó A đúng.
 S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  .
O  AC   SAC   O   SAC 
  O là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng  SAC  và
O  BD   SBD   O   SBD 
 SBD  .
  SAC    SBD   SO. Do đó B đúng.

 Tương tự, ta có  SAD    SBC   SI . Do đó C đúng.
  SAB    SAD   SA mà SA không phải là đường trung bình của hình thang ABCD. Do đó D
sai.
Trang 20
Câu 50. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng  ACD 
và  GAB  là:
A. AM ( M là trung điểm của AB).
B. AN ( N là trung điểm của CD).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
Lời giải.
A

B D

G
N

 A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .
 N  BG   ABG   N   ABG 
 Ta có BG  CD  N    N là điểm chung thứ hai giữa
 N  CD   ACD   N   ACD 
hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .

Vậy  ABG    ACD   AN .

Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và
SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B.  SAB    IBC   IB .
C.  SBD    JCD   JD .
D.  IAC    JBD   AO , O là tâm hình bình hành ABCD .
Lời giải.

Ta có  IAC    SAC  và  JBD    SBD  . Mà  SAC    SBD   SO trong đó O là tâm hình


bình hành ABCD .
Câu 52. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt
nằm trên các cạnh AB, AC. Khi EF và BC cắt nhau tại I , thì I không phải là điểm chung của
hai mặt phẳng nào sau đây?

Trang 21
A.  BCD  và  DEF  . B.  BCD  và  ABC  .
C.  BCD  và  AEF  . D.  BCD  và  ABD  .
Lời giải.
A

B
D
F

 EF   DEF   I   BCD    DEF 


 
Điểm I là giao điểm của EF và BC mà  EF   ABC    I   BCD    ABC  .
 
 EF   AEF   I   BCD    AEF 
Câu 53. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. đường thẳng MN.
B. đường thẳng AM .
C. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD).
D. đường thẳng AH ( H là trực tâm tam giác ACD).
Lời giải.
A

M
G

B D

 B là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng  MBD  và  ABN  .
 Vì M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD nên suy ra AN , DM là hai trung tuyến của tam
giác ACD. Gọi G  AN  DM
G  AN   ABN   G   ABN 
  G là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng  MBD  và
G  DM   MBD   G   MBD 
 ABN  .
Vậy  ABN    MBD   BG.
Trang 22
Câu 54. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF.
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC.
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD.
Lời giải.
A

B D

G F

M
Vì G là trọng tâm tam giác BCD, F là trung điểm của CD  G   ABF  .
Ta có E là trung điểm của AB  E   ABF  .
Gọi M là giao điểm của EG và AF mà AF   ACD  suy ra M   ACD  .
Vậy giao điểm của EG và mp  ACD  là giao điểm M  EG  AF .

Câu 55. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi I
là giao điểm của AM với mặt phẳng  SBD  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
     
A. IA   2 IM . B. IA   3 IM . C. IA  2 IM . D. IA  2,5IM .
Lời giải.
S

M
I
A
D

B C
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD suy ra O là trung điểm của AC .
Nối AM cắt SO tại I mà SO   SBD  suy ra I  AM   SBD  .
Tam giác SAC có M , O lần lượt là trung điểm của SC , AC.
Trang 23
2
Mà I  AM  SO suy ra I là trọng tâm tam giác SAC  AI  AM  IA  2 IM .
   3
Điểm I nằm giữa A và M suy ra IA  2 MI   2 IM .
Câu 56. Cho bốn điểm S , A, B, C không cùng ở trong một mặt phẳng. Gọi I , H lần lượt là trung điểm của
SA và AB . Trên SC lấy điểm K sao cho IK không song song với AC ( K không trùng với các
đầu mút). Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng  IHK  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. E nằm ngoài đoạn BC về phía B.
B. E nằm ngoài đoạn BC về phía C.
C. E nằm trong đoạn BC.
D. E nằm trong đoạn BC và E  B, E  C.
Lời giải.
S

F A
C

H
E
B

● Chọn mặt phẳng phụ  ABC  chứa BC .


● Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng DH  MN và
2
1 1 a 11
S MND  MN .DH  MN . DM 2  MH 2  .
2 2 4
Ta có H là điểm chung thứ nhất của  ABC  và  IHK  .
Trong mặt phẳng  SAC  , do IK không song song với AC nên gọi F  IK  AC . Ta có
▪ F  AC mà AC   ABC  suy ra F   ABC  .
▪ F  IK mà IK   IHK  suy ra F   IHK  .
Suy ra F là điểm chung thứ hai của  ABC  và  IHK  .
Do đó  ABC    IHK   HF .
● Trong mặt phẳng  ABC  , gọi E  HF  BC . Ta có
▪ E  HF mà HF   IHK  suy ra E   IHK  .
▪ E  BC .
Vậy E  BC   IHK  . Rõ ràng E nằm trong đoạn BC và E  B, E  C.

Câu 57. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM   ACD    ABG  . B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM . D. DJ   ACD    BDJ  .
Lời giải.

Trang 24
M  BG
Ta có A   ACD    ABG  ,   M   ACD    ABG  nên AM   ACD    ABG  .
M  CD
Nên AM   ACD    ABG  vậy A đúng.
A , J , M cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt  ACD  ,  ABG  nên A , J , M thẳng hàng, vậy B
đúng.
Vì I là điểm tùy ý trên AG nên J không phải lúc nào cũng là trung điểm của AM .
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / / BC . Gọi I là giao điểm của AB và
DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng  SAB  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng. B. DM  mp  SCI  .
C. JM  mp  SAB  . D. SI   SAB    SCD  .
Lời giải.

S , I , J thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp  SAB  và  SCD  nên A đúng.
M  SC  M   SCI  nên DM  mp  SCI  vậy B đúng.
M   SAB  nên JM  mp  SAB  vậy C sai.
Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
1 1 a 2 11
S MND  MN .DH  MN . DM 2  MH 2  .
2 2 4
Câu 59. Cho hình tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. A , C , I thẳng hàng B. B , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng. D. B , G , H thẳng hàng.
Lời giải

Trang 25
Do NH cắt MG tại I nên bốn điểm M , N , H , G cùng thuộc mặt phẳng   . Xét ba mặt phẳng
    ABC   MG

 ABC  ,  BCD  ,   phân biệt, đồng thời     BCD   NH mà MG  NH  I

 ABC    BCD   BC
Suy ra MG , NH , BC đồng quy tại I nên B , C , I thẳng hàng.
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . P là điểm nằm trên
AP 1 SQ
cạnh AB sao cho  . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng  MNP  . Tính .
AB 3 SC
1 1 1 2
A. B. . C. . D.
3 6 2 3
Lời giải

Trong mặt phẳng  ABC  . Gọi E  AC  PN .


Khi đó Q  SC  EM .
AP BN CE CE
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác ABC ta có . . 1   2.
PB NC EA EA
AM BQ CE CE 1 SQ 1
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAC ta có . . 1     .
MS QC EA EA 2 SC 3
Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD  2BC . Gọi M là
1
điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM  SD . Mặt phẳng  ABM  cắt cạnh bên SC tại điểm N .
3
SN
Tính tỉ số .
SC
SN 2 SN 3 SN 4 SN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
SC 3 SC 5 SC 7 SC 2
Lời giải
Trang 26
Gọi F là giao điểm của AB và CD . Nối F với M , FM cắt SC tại điểm N . Khi đó N là giao
điểm của  ABM  và SC .
Theo giả thiết, ta chứng minh được C là trung điểm DF .
Trong mặt phẳng  SCD  kẻ CE song song NM ( E thuộc SD ). Do C là trung điểm DF nên
suy ra E là trung điểm MD . Khi đó, ta có SM  ME  ED và M là trung điểm SE .
Do MN // CE và M là trung điểm SE nên MN là đường trung bình của tam giác SCE . Từ đó
SN 1
suy ra N là trung điểm SC và  .
SC 2
Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
KS
của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số là:
KA
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 2
Lời giải
S

K
I M

N J
A B

O
P
D C

Gọi J  SO  MN , K  SA  PJ thì K  SA   MNP  .


Vì M , N lần lượt là trung điểm của SB , SD nên J là trung điểm của SO .
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác SAO với cát tuyến là KP , ta có:
SK AP OJ SK KS 1
. . 1  .3.1  1   .
KA PO JS KA KA 3
KS 1
Vậy  .
KA 3
Câu 63. Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N là lượt là trung điểm của AB và

Trang 27
IB
SC . I là giao điểm của AN và  SBD  . J là giao điểm của MN với  SBD  . Khi đó tỉ số
IJ
là:
7 11
A. 4 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Lời giải
S

K N
I
J B N
A K
M
I
O J
D B A
C M
Gọi O là trung điểm của AC nên O  AC  BD . Trong mặt phẳng  SAC  : AN  SO  I nên I
là giao điểm của AN và  SBD  . Trong  ABN  ta có MN  BI  J nên J là giao điểm của MN
với  SBD  . Gọi K là trung điểm của SD . Suy ra NK //DC //AB và BI  SD  K hay B , I , J ,
K thẳng hàng. Khi đó NK //BM và NK =MA  BM và tứ giác AKMN là hình bình hành. Xét hai
NK MJ BJ
tam giác đồng dạng KJN và BJM có    1 suy ra J là trung điểm của MN
BM NJ JK
và J là trung điểm của BK hay BJ  JK . Trong tam giác SAC có I là trọng tâm của tam giác
NI 1 IJ NI 1 IJ 1 IJ IJ 1 IB
nên  . Do AK //MN nên        hay 4.
IA 2 IK IA 2 JK 3 BJ BI 4 IJ
Câu 64. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC , E là điểm trên cạnh
CD với ED  3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNE  và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE.
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
Lời giải.
A

N
B D
F

E
C
Tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC  MN // BC .
Từ E kẻ đường thẳng d song song với BC và cắt BD tại F  EF // BC.
Do đó MN // EF suy ra bốn điểm M , N , E , F đồng phẳng và MNEF là hình thang.
Trang 28
Vậy hình thang MNEF là thiết diện cần tìm.
Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là:
A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ). D. Tứ giác IBCD .
Lời giải

Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là giao điểm của CI và SO .


Khi đó G là trọng tâm tam giác SAC . Suy ra G là trọng tâm tam giác SBD .
Gọi J  BG  SD . Khi đó J là trung điểm SD .
Do đó thiết điện của hình chóp cắt bởi  IBC  là hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
Câu 66. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng  GCD 
cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Lời giải.
A

G D
B

N H

C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC suy ra AN  MC  G.
Dễ thấy mặt phẳng  GCD  cắt đường thắng AB tại điểm M .
Suy ra tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng  GCD  và tứ diện ABCD .
a 3
Tam giác ABD đều, có M là trung điểm AB suy ra MD  .
2
a 3
Tam giác ABC đều, có M là trung điểm AB suy ra MC  .
2
1
Gọi H là trung điểm của CD  MH  CD  SMCD  .MH .CD
2

Trang 29
CD 2 a 2
Với MH  MC 2  HC 2  MC 2   .
4 2
1 a 2 a2 2
Vậy S MCD  . .a  .
2 2 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên
đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM   ACD    ABG  . B. A, J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM . D. DJ   ACD    BDJ  .
Lời giải.
A

J
I

B D

G
M

C
Ta có A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng  ACD  và  GAB  .
M  BG   ABG   M   ABG 
Do BG  CD  M    M là điểm chung thứ hai giữa hai
M  CD   ACD   M   ACD 
mặt phẳng  ACD  và  GAB  .
  ABG    ACD   AM 
 A đúng.
 BI   ABG 

Ta có  AM   ABM   AM , BI đồng phẳng.

 ABG    ABM 
 J  BI  AM  A, J , M thẳng hàng 
 B đúng.
 DJ   ACD 
Ta có   DJ   ACD    BDJ  
 D đúng.
 DJ   BDJ 
Điểm I di động trên AG nên J có thể không phải là trung điểm của AM
  C sai.
Câu 68. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , BD sao cho EF
cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD, EF , EG. B. CD, IG, HF . C. AB, IG, HF . D. AC , IG, BD.
Lời giải.

Trang 30
A

E
F
B C I

O
G
D

Phương pháp: Để chứng minh ba đường thẳng d1 , d2 , d3 đồng quy ta chứng minh giao điểm của
hai đường thẳng d1 và d 2 là điểm chung của hai mặt phẳng   và    ; đồng thời d3 là giao
tuyến   và    .
Gọi O  HF  IG . Ta có
● O  HF mà HF   ACD  suy ra O   ACD  .
● O  IG mà IG   BCD  suy ra O   BCD  .
Do đó O   ACD    BCD  . 1
Mà  ACD    BCD   CD .  2 
Từ 1 và  2  , suy ra O  CD .
Vậy ba đường thẳng CD, IG, HF đồng quy.
Câu 69. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD không phải là hình thang. Trên cạnh SC lấy điểm M .
Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  AMB  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một song song.
B. Ba đường thẳng AB, CD, MN đôi một cắt nhau.
C. Ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.
D. Ba đường thẳng AB, CD, MN cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải.
S

N K
M

O
A
B

C
D
I
Trang 31
Gọi I  AD  BC. Trong mặt phẳng  SBC  , gọi K  BM  SI . Trong mặt phẳng  SAD  , gọi
N  AK  SD .
Khi đó N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  AMB  .
Gọi O  AB  CD . Ta có:
● O  AB mà AB   AMB  suy ra O   AMB  .
● O  CD mà CD   SCD  suy ra IJ, MN , SE .
Do đó O   AMB    SCD  . 1
Mà  AMB    SCD   MN .  2 
Từ 1 và  2  , suy ra O  MN . Vậy ba đường thẳng AB, CD, MN đồng quy.

Câu 70. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có M là trung điểm của AB . Gọi   là mặt phẳng qua điểm
M và song song với mặt phẳng  ABC  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và lăng trụ đã cho là
hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình thang.
C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Đáp án: B

Ta có:
M      ABBA  

    ABC        ABBA   a, a đi qua điểm M và song song với A B ;
 ABC    ABBA  AB 
Giả sử a  BB  N   N là trung điểm của BB ( 1)
N      BCC B  

    ABC        BCC B   b, b đi qua điểm N và song song với BC ;
 ABC    BCCB  BC 
Giả sử b  CC   P  P là trung điểm của CC ( 2)

Trang 32
P      ACC A  

    ABC        ACC A   c, c đi qua điểm P và song song với AC ;
 ABC    ACCA  AC 
Giả sử c  AC   Q  Q là trung điểm của AC ( 3)
    ABC   QM (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra thiết diện là hình thang MNPQ ( MQ  NP ).
Câu 71. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi M , N là trung điểm của BC và CC  . Thiết diện của hình
EB
lăng trụ với mặt phẳng  AMN  cắt AB tại E . Tỷ số bằng bao nhiêu?
EA
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 3
Lời giải

Đáp án: B
Ta có:
 AMN    ACC A  MN (1)
Trong mặt phẳng  ACC ' A '  gọi K  AB  AN   A ' MN    ABC   KM (2)
Trong mặt phẳng  ABC  gọi E  KM  AB   A ' MN    ABB ' A '   A ' E (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra thiết diện tứ giác A ' NME .
1
Vì CN  AA và CN  AA nên C là trung điểm của AK .
2
Gọi D là trung điểm của AB  CD  MK mà M là trung điểm của BC nên E là trung điểm của
EB 1
BD . Suy ra  .
EA 2
Câu 72. Cho tứ diện ABCD có G1 , G2 là trọng tâm của hai tam giác nằm trong hai mặt bất kì của tứ diện.
Trong số 6 đường thẳng đi qua hai đỉnh của tứ diện, có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng
G1G2 .
A. Không có đường thẳng nào.
B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng.
D. Có ba đường thẳng.
Lời giải

Trang 33
Đáp án: A
Giả sử G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ACD và ABC . Gọi M là trung điểm của
CD .
MG1 1 MG2 1
Khi đó  ;   G1G2  AB .
MA 3 MB 3
Mà G1G2 và các đường thẳng BC , AC , AD không đồng phẳng. Do đó không có đường thẳng nào
cắt
Câu 73. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C , D . Trên các đoạn thẳng AB, AC , BD lần lượt lấy các
điểm M , N , P sao cho MN không song song với BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  BCD  và
 MNP  là:
A. PE với E  MN  BC. B. PE với E  MB  AD.
C. CE với E  MN  BC . D. CE với E  MB  AD.
Lời giải
A

B D
N P

Chọn A.
Trong mặt phẳng  ABC  , gọi E  MN  BC .
 E  MN   MNP 
Khi đó   E   MNP    BCD  .
 E  BC   BCD 
 P  MP   MNP 
Mặt khác   P   MNP    BCD  .
 P  BD   BCD 
Vậy PE   MNP    BCD  .

Câu 74. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M  AO . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng  MCD  và  ABC  .
A. CH với H  MD  AE và E  DO  BC . B. AH với H  MD  AE và E  DO  BC.
C. CE với E  DO  BC. D. AE với E  DO  BC .
Lời giải
Trang 34
A

H
M

B
D

O
E

Chọn A.
Trong mặt phẳng  BCD  , gọi E  DO  BC .
Trong mặt phẳng  ADE  , gọi H  MD  AE.
 H  MD   MCD 
Khi đó   H   MCD    ABC  .
 H  AE   ABC 
Mặt khác C   MCD    ABC 
Vậy CH   MCD    ABC  .

3
Câu 75. Cho tứ diện ABCD , O là điểm bên trong của BCD , lấy điểm M  AO sao cho AM  AO .
4
2
Gọi I là trung điểm BC , J là điểm nằm trên cạnh BD sao cho BJ  BD . Giao tuyến của hai
3
mặt phẳng  MIJ  và  ACD  là:
A.KM với K  IJ  CD .
B.AK với K  IJ  CD .
C.KF với K  IJ  CD , F  ME  AH trong đó E  BO  IJ và H  BO  CD .
D.MF với F  ME  AH trong đó E  BO  IJ và H  BO  CD .
Lời giải
Chọn C.
A

M
B
D
J
O
E H
I
C
F

Trong mặt phẳng  BCD  , gọi K  IJ  CD .


 K  IJ   MIJ 
Khi đó   K   MIJ    ACD  1
 K  CD   ACD 
Trong mặt phẳng  BCD  , gọi E  BO  IJ .
Khi đó E  IJ   MIJ   ME   MIJ  .
Trong mặt phẳng  BCD  , gọi H  BO  CD .
Khi đó H  CD   ACD   AH   ACD  .
Trang 35
Trong mặt phẳng  ABH  , gọi F  ME  AH .
 F  ME   MIJ 
Khi đó   F   MIJ    ACD   2 .
 F  AH   ACD 
Từ 1 và  2  , ta có KF   MIJ    ACD  .

Câu 76. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  ABC   và  ABC   .
A. OA với O  BC  BC  . B. OA với O  AB  AB .
C. OC  với O  AB  AB . D. OC với O  BC  BC  .
Lời giải
Chọn C.
A C

A'
C'

B'

Trong mặt phẳng  AABB  , gọi O  AB  AB.


O  AB   ABC  
Khi đó   O   ABC     ABC   .
O  AB   ABC  
Mặt khác C    ABC     ABC   .
Vậy OC    ABC     ABC   .

Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD  BC ), K là một điểm trên cạnh SD
( K khác S và D ). Gọi E , F lần lượt là giao điểm của  ABK  với CD và SC . Khi đó, khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.  ABK    SCD   KC . B.  ABF    SBC   BK .
C.  ABF    SEF   KF . D.  SAD    AEF   AF .
Lời giải
Đáp án: C
S

F
D
A

B C

Trong  ABCD  , gọi E  AB  CD  E  CD   ABK  .


Trong  SCD  , gọi F  EK  SC  F  SC   ABK   K  EF .
Suy ra K   ABF    SEF  (1)
Lại có F   ABF    SEF  (2)

Trang 36
Từ (1) và (2) suy ra  ABF    SEF   KF

Câu 78. Trong mặt phẳng   cho hình thang ABCD có đáy lớn AB , giao điểm của hai đường chéo là
P . Gọi I , J , K lần lượt là các điểm trên SA, AB, BC ( K không là trung điểm BC ). Gọi
H  AC  JK , L  DB  JK , M  AK  BD , Q  SM  IK , N  LQ  SD , R  LQ  SP .
Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?
A.  SAC    JLQ   HI . B.  SAC    IKJ   HR .
C.  JKR    SBD   LN . D.  IJQ    SBD   MN .
Lời giải
Đáp án: D
S

N
I
R
H

Q
B

A J L

M K

C
D
Theo cách dựng, ta thấy  IJK    JLQ    JKR    IJQ 
Ta có: H   SAC    KIJ  1 và I   SAC    KIJ   2 
Từ (1) và (2) suy ra  SAC    KIJ   IH . Do đó đáp A và B đúng.
Lại có: L   SBD    KIJ   3 và N   SBD    KIJ   4 
Từ (3) và (4) suy ra  SAC    KIJ   LN . Suy ra đáp án C đúng.
Do đó đáp án sai là D.
Câu 79. Cho hình chóp S. ABCD , lấy E và F lần lượt trên cạnh BC và SD (điểm E khác B và C ).
Gọi K , J lần lượt là giao điểm của BF và EF với  SAC  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A.  BCF    SAB   BM với M  CK  SA .
B.  BCF    SAB   BN với N  CJ  SA .
C.  BCF    SAD   FP với P  KJ  SA .
D.  BCF    SAD   FQ với Q  EK  SA .
Lời giải
S

K D

A J

O
H
B
E
C

Đáp án: D

Trang 37
Gọi O  AC  BD , K   SO  BF   K   BF   SAC  .
Gọi H   AC  ED ,  J   EF  SH   J   EF   SAC  .
Do K , J   SAC    BCF   C , J , K thẳng hàng. Do đó, M   CK  SA , P  KJ  SA và
 N   CJ  SA suy ra M , N , P trùng nhau. Từ đó suy ra đáp án A, B và C đúng.

Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , AD  2 BC . Gọi O là giao điểm của AC
và BD , M và N lần lượt là trung điểm SC và SD , G là trọng tâm tam giác SCD . Khi đó, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.  ACG    SBC   CI , với I  ON  SB .
B.  ACG    MAB   d , với d là đường thẳng đi qua A và song song OG .
C.  ACG    SBC    , với  là đường thẳng đi qua C và song song BM .
D.  ACG    SAB   AP , với P  AB  CG .
Lời giải
S

M
G
A
D

O
B
C

Đáp án: D
DO AD DG
Ta có:    2  OG / / BM (1).
OB BC GM
Mặt khác C   AGC    SAC  ; A   ACG    MAB  (2)
Từ (1) và (2) suy ra đáp án B và C đúng.
Gọi I  ON  SB  I   ACG    SBC  (3).
Từ (2) và (3) suy ra đáp án A đúng.
Vậy chọn D.
Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
 1   
AB , BC , SA . Gọi I , J lần lượt nằm trên SA , AD sao cho AI  AS , DA  4 AJ . Khi đó
4
giao tuyến của hai mặt phẳng  PMN  và  SAD  là:
A. Đường thẳng đi qua P và song song với IJ .
B. Đường thẳng đi qua P và song song với MC .
C. Đường thẳng đi qua N và song song với IJ .
D. Đường thẳng đi qua P và song song với AD .
Lời giải

Trang 38
S

I
J
D K
A

C N B

Đáp án: A
Ta có:
 P  PM   PMN 
  P   PMN    SAD  1
 P  SA   SAD 
Gọi NM  AD  K ; PK  SD  Q ta có:
Q  PK   PMN 
  Q   PMN    SAD   2 
Q  SD   SAD 
Từ (1) và (2) suy ra  PMN    SAD   PQ (*)
Từ giả thuyết suy ra I , J lần lượt là trung điểm AP, AK nên JI / / PK (**)
Từ (*) và (**) suy ra giao tuyến của hai  PMN  và  SAD  là đường thẳng đi qua P và song
song với JI
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm lấy trên các cạnh SA , BC và CD .
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là :
A. Một hình thang. B. Một tứ giác.
C. Một ngũ giác. D. Một tam giác.
Lời giải
S

M
K
I
A B
H
P
D
N C

J
Chọn C
Gọi I , J là giao điểm của NP với AB, AD .
K là giao điểm của MI với SB .
H là giao điểm của MJ với SD .
Khi đó

Trang 39
 MNP    ABCD   NP
 MNP    SBC   PK
 MNP    SAB   MK
 MNP    SAD   MH
 MNP    SDC   HN
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  là ngũ giác MHNPK

Câu 83. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB ,
AD và SC . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( MNP) là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Lời giải

Đáp án C
Trong mp ( ABCD) , MN cắt BC và CD lần lượt tại E và F .
Trong mp  SBC  , PE cắt SB tại K .
Trong mp  SCD  , PF cắt SD tại H .
Khi đó ta có:
Các đoạn giao tuyến do ( MNP) cắt các mặt của hình chóp là:
 MNP    ABCD   MN
 MNP    SAD   NH
 MNP    SCD   HP
 MNP    SBC   PK
 MNP    SAB   KM
Suy ra thiết diện cần tìm là ngũ giác  MNHPK  .

Câu 84. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là một điểm trên đoạn
SO . Tìm giao điểm E , F của mp  ICD  với các đường SA và SB . Thiết diện của mp  ICD  và
hình chóp là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Lời giải
Đáp án D

Trang 40
Ta có:
Trong mp  SAC  : IC  SA  E .
Trong mp  SBD  : ID  SB  F .
E  IC   ICD  
Khi đó:   E là giao điểm của SA và  ICD  .
E  SA 
F  ID   ICD  
  F là giao điểm của SB và  ICD  .
F  SB 
Thiết diện của hình chóp S . ABCD và mp  ICD  là tứ giác CDEF .
EF   SAB    ICD  

Ta có: AB / / CD   EF / / AB / / CD  CDEF là một hình thang.
AB   SAB  , CD   SCD  

Câu 85. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K , J lần lượt là trọng tâm
tam giác ABC và SBC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   chứa KJ và
song song với AD là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Lời giải
Đáp án B

Ta có:
K      ABCD  
      ABCD   d đi qua K và song song với AD .
  / / AD, AD   ABCD  
Trong  ABCD  , đường thẳng d cắt AB , CD lần lượt tại M , N .

Trang 41
J      SBC  
      SBC    đi qua J và song song với BC .
  / / BC , BC   SBC 
Trong  SBC  , đường thẳng  cắt SB , SC lần lượt tại Q , P .
Khi đó ta có thiết diện của   với hình chóp S . ABCD là tứ giác MNPQ .

Câu 86. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M là trung điểm AD . Gọi   và    là mặt phẳng qua điểm M
và lần lượt song song với mặt phẳng  SBD  và  SAC  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp  
là hình gì?
A. Tứ giác B. Tam giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Lời giải
Đáp án B

Ta có: M      ABCD  (1)


 / /  SBD  

 ABC    SBD   BD 
  d1 / / BD (2)
 ABC    SBD   BD 
 ABC      d1 
(1) và (2)  d1 qua M song song BD .
Trong  ABCD  , d1  AB  N , ta có M là trung điểm AD nên N là trung điểm AB .
Lại có: N      SAB  (3)
 / /  SBD  

 SAB    SBD   SB       SAB   d2 / / SB(4)
 SAB      d 2 
Từ (3) và (4)  d 2 qua N và song song SB . Trong  SAB  , d 2  SA  E , ta có N là trung
điểm AB nên E là trung điểm SA .
Khi đó: ME      SAD  .Vậy thiết diện cần tìm là tam giác MNE .

Câu 87. Cho hình bình hành ABCD , S là điểm không thuộc  ABCD  ,M và N lần lượt là trung điểm của
đoạn AB và SC. Xác định các giao điểm I, J của AN và MN với  SBD  ,từ đó tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm J, I, M thẳng hàng. B. Ba điểm J, I, N thẳng hàng.
C. Ba điểm J, I, D thẳng hàng. D. Ba điểm J, I, B thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D.
Trang 42
*Xác định giao điểm I  AN   SBD 

Chọn mặt phẳng phụ  SAC   AN

Tìm giao tuyến của  SAC  và  SBD  :  SAC    SBD   SO

Trong (SAC), gọi I  AN  SO , I  AN , I  SO mà SO   SBD   I   SBD 

Vậy: I  AN   SBD 

* Xác định giao điểm J  MN   SBD 

Chọn mp phụ  SMC   MN

Tìm giao tuyến của  SMC  và  SBD  , S là điểm chung của  SMC  và  SBD 

Trong  ABCD  , gọi E  MC  BD   SAC    SBD   SE

Trong  SMC  , gọi J  MN  SE , H  SE mà SE   SBD   J   SBD 

Vậy J  MN   SBD 

* Chứng minh I, J, B thẳng hàng


Ta có: B là điểm chung của  ANB  và  SBD 

• I  SO mà SO   SBD   I   SBD 

• I  AN mà AN   ANB   I   ANB 

 I là điểm chung của  ANB  và  SBD 

• J  SE mà SE   SBD  J   SBD 

• J  MN mà NM   ANB   J   ANB 

 J là điểm chung của  ANB  và  SBD  . Vậy: B, I, J thẳng hàng.

Câu 88. Cho tứ giác ABCD và S   ABCD . Gọi I, J là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại O và OJ
cắt SC tại M. Xác định các giao điểm K, L của IJ và DJ với  SAC  , từ đó tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, K , L thẳng hàng. B. Ba điểm A, L, M thẳng hàng.
C. Bốn điểm A, K , L, M thẳng hàng. D. Bốn điểm A, K , L, J thẳng hàng.
Lời giải
Trang 43
Chọn C.
S

M
K L
B
A
I E
F C

* Tìm giao điểm K  IJ   SAC 


 Chọn mp phụ  SIB   IJ
 Tìm giao tuyến của  SIB  và  SAC  , S là điểm chung của  SIB  và  SAC  . Trong  ABCD  ,
gọi E  AC  BI   SIB    SAC   SE
Trong  SIB  , gọi K  IJ  SE. K  IJ , K  SE mà SE   SAC   K   SAC 
Vậy: K  IJ   SAC 
* Xác định giao điểm L  DJ   SAC 
 Chọn mp phụ  SBD   DJ
 Tìm giao tuyến của  SBD  và  SAC  , S là điểm chung của  SBD  và  SAC 
Trong  ABCD  , gọi F  AC  BD  SE   SBD    SAC 
Trong  SBD  , gọi L  DJ  SE , L  DJ , L  SF mà SF   SAC   L   SAC 
Vậy: L  DJ   SAC 
* Chứng minh A,K,L,M thẳng hàng
Ta có:A là điểm chung của  SAC  và  AJO 
 K  IJ mà IJ   AJO   K   AJO 
 K  SE mà SE   SAC   K   SAC 
 K là điểm chung của  SAC  và  AJO 
L  DJ mà DJ   AJO   L   AJO 
L  SF mà SF   SAC   L   SAC 
 L là điểm chung của  SAC  và  AJO 
M  JO mà JO   AJO   M   AJO 
M  SC mà SC   SAC   M   SAC 
 M là điểm chung của  SAC  và  AJO 
Vậy: Bốn điểm A,K,L,M thẳng hàng
Câu 89. Cho tứ diện SABC .Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM
không song song với AB, LN không song song với SC. Gọi LK giao tuyến của mp  LMN  và
 ABC  . Xác định I, J lần lượt là giao điểm của BC và SC với  LMN  . Khẳng định nào sau đây
đúng:
A. Ba điểm L, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm L, I, K thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm M, I, K thẳng hàng.
Trang 44
Lời giải
Chọn C.
S

L
C
N

A M I
J

B K

* Tìm giao tuyến của mp  LMN  và  ABC 


Ta có: N là điểm chung của  LMN  và  ABC 
Trong (SAB), LM không song song với AB
Gọi K  AB  LM
K  LM mà LM   LMN   K   LMN 
K  AB mà AB   ABC   K   ABC 
* Tìm giao điểm I  BC   LMN 
 Chọn mp phụ  ABC   BC
 Tìm giao tuyến của  ABC  và  LMN    ABC    LMN   NK . Trong  ABC  ,
gọi I  NK  BC , I  BC , I  NK mà NK   LMN   I   LMN 
Vậy: I  BC   LMN 
*Tìm giao điểm J  SC   LMN 
Trong  SAC  , LN không song song với SC. Gọi J  LN  SC , J  SC , J  LN mà
LN   LMN   J   LMN 
Vậy: J  SC   LMN 
* Chứng minh M, I, J thẳng hàng
Ta có: M, I, J là điểm chung của  LMN  và  SBC 
Vậy: M, I, J thẳng hàng
Câu 90. Cho tứ giác ABCD và S không thuộc mặt phẳng  ABCD  . Gọi M, N là hai điểm trên BC và SD.
Xác định I, J lần lượt là giao điểm của BN và MN với  SAC  . Từ đó tìm bộ 3 điểm thẳng hàng
trong những điểm sau:
A. Ba điểm A, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm K, I, K thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm C, I, J thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D.
S

I
J D
A

O K C
B M

Trang 45
* Tìm giao điểm I  BN   SAC 
Chọn mp phụ  SBD   BN
 Tìm giao tuyến của  SBD  và  SAC 
Trong  ABCD  , O  AC  BD   SBD    SAC   SO
Trong  SBD  , gọi I  BN  SO, I  BN , I  SO mà SO   SAC   I   SAC 
Vậy: I  BN   SAC 
* Tìm giao điểm J  MN   SAC  :
 Chọn mp phụ  SMD   MN
 Tìm giao tuyến của  SMD  và  SAC 
Trong  ABCD  , gọi K  AC  DM   SMD    SAC   SK
Trong  SMD  , gọi J  MN  SK , J  MN , J  SK mà SK   SAC   J   SAC 
Vậy: J  MN   SAC 
* Chứng minh C, I, J thẳng hàng:
Ta có: C, I, J là điểm chung của  BCN  và  SAC 
Vậy: C, I, J thẳng hàng
Câu 91. Cho tam giác ABC . Từ 3 đỉnh của tam giác này ta kẻ các đoạn thẳng AA '/ / BB '/ / CC ' sao cho A',
B', C' lấy tùy ý nằm cùng phía với  ABC  và không thuộc  ABC  . Gọi I, J, K lần lượt là các giao
điểm của B'C', C'A', A'B' với  ABC  . Tìm bộ 3 điểm thẳng hàng I, J, K thẳng hàng
A. Ba điểm A, I, J thẳng hàng. B. Ba điểm K, I, K thẳng hàng.
C. Ba điểm M, I, J thẳng hàng. D. Ba điểm K, I, J thẳng hàng.
Lời giải
Chọn D.

Gọi d là giao tuyến của 2 mp  ABC  và  A ' B ' C ' 


I là giao điểm của B'C' với  ABC   I thuộc d (1)
J là giao điểm của C'A' với  ABC   J thuộc d (2)
K là giao điểm của A'B' với  ABC   K thuộc d (3)
Từ (1), (2), (3): ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Câu 92. Cho tứ diện ABCD , trên SA, SB, SD lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho DE cắt AB tại I, EF
cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm B, J, K thẳng hàng. B. Ba điểm I, J, K thẳng hàng.
C. Ba điểm I, J, K không thẳng hàng. D. Ba điểm I, J, C thẳng hàng
Lời giải
Chọn B.

Trang 46
Ta có:
I  DE  AB, DE   DEF   I   DEF 
AB   ABC   I   ABC  1
Tương tự:
J  EF  BC
 J  EF   DEF 
  2  K  DF  AC
 K  BC   ABC 
 K  DE   DEF 
  3
 K  AC   ABC 
Từ (1), (2), (3) ta có I, J, K là điểm chung của hai mặt phẳng  ABC  và  DEF  nên chúng thẳng
hàng.
Câu 93. Cho tứ diện SABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC , BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Mặt phẳng   đi qua AC cắt SE , SB lần lượt tại M , N . Một mặt    đi qua BC và cắt
SD, SA tương ứng tại P và Q. Gọi I  AM  DN , J  BP  EQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm S , I , J , G thẳng hàng. B. Bốn điểm S , I , J , G không thẳng hàng.
C. Ba điểm I , J , P thẳng hàng. D. Ba điểm I , J , Q thẳng hàng.
Lời giải
Chọn A.

Ta có S   SAE    SBD  , 1


G  AE   SAE 
G  AE  BD    G   SAE    SBD  2 
G  BD   SBD 

Trang 47
 I  DN   SBD 
I  AM  DN    I   SBD    SAE  3
 I  AM   SAE 
 J  BP   SBD 
J  BP  EQ    J   SBD    SAE  4 
 J  EQ   SAE 
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có S, I, J, G là điểm chung của hai mặt phẳng  SBD  và  SAE  nên
chúng thẳng hàng.
Câu 94. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF chung cạnh AB và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau.
Lấy hai điểm M , N lần lượt trên hai đường chéo AC và BF sao cho AM  BN . Tìm quĩ tích
trung điểm MN , biết O là trung điểm của AB.
A. Quỹ tích I là đoạn OI  với I  là trung điểm của CF .
B. Quỹ tích I là tia phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
C. Quỹ tích I là đường phân phân giác của góc xOy với Ox / / BF và Oy / / AC.
D. Quỹ tích I là đường đoạn OI  với I  là trung điểm của CE.
Lời giải:
Tìm mặt phẳng cố định chứa I: Gọi O là trung điểm của AB.
Do điểm I là trung điểm của MN, theo định lý Thales đảo thì I sẽ nằm trong mặt phẳng qua O và
song song với AC và BN.
Mặt phẳng đó dựng như sau:
Từ O kẻ Ox// AC, Oy //BF
Ox, Oy tạo mặt phẳng (P) chứa I. Quỹ tích của I sẽ ở trên (P)
Xác định điểm I: ( phương pháp dựng giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng )
+ Chọn mặt phẳng chứa I: Từ M và N kẻ những đường thẳng song song với AB. Chúng cắt Ox,
Oy lần lượt tại M’ và N’. Mặt phẳng (NN’MM’) là mặt phẳng này.
+ Giao tuyến của (NN’MM’) với P là M’N’. Nó cắt MN tại I. I là trung điểm của MN cũng là
trung điểm của M’N’.
Trên (P) sự di chuyển của I phụ thuộc vào M’ và N’
Tính chất của M’ và N’ là OM’= ON’
Vì OM’ = ON’ nên trung điểm I chạy trên đường phân giác của góc xOy.
Giới hạn: Khi M chạy đến C thì N chạy đến F. I chạy đến trung điểm I’ của CF.
Kết luận: Quỹ tích của I là đoạn thẳng OI’ trên mặt phẳng (Ox;Oy).
Các hình vẽ minh họa:

Câu 95. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là 2 điểm cố định trên các cạnh AB và AC sao cho EF
không song song với BC. Điểm M di động trên cạnh CD. Gọi N là giao điểm của mp (MEF) và
BD. Tìm tập giao điểm I của EM và FN.
A. Tập hợp I là đoạn thẳng DG với G  EC  BF .
B. Tập hợp I là đường thẳng DG với G  EC  BF .
C. Tập hợp I là tia DG với G  EC  BF .
D. Tập hợp I là đường thẳng DK với K là giao điểm của EF và BC.
Lời giải:

Trang 48
Do EF không song song với BC. Nên EF cắt BC tại K. Trong mặt phẳng (BCD), đường thẳng KM
cắt BD tại N. Suy ra N là giao điểm của mp(MEF) và BD.

Do I  EM và EM  ( ECD ) cố định nên I thuộc mặt phẳng (ECD). Tương tự I  FN và FN


thuộc mặt phẳng (FBD) cố định. Nên I thuộc giao tuyến của mp(FBD) và (ECD). Gọi
G  EC  BF thì I thuộc đường thẳng DG là giao tuyến 2 mặt phẳng (ECD) và (FBD). Khi M di
động trên CD thì I di động trên đoạn DG.
Vậy tập hợp I là đoạn thẳng DG.

Câu 96. Cho hình chóp S.ABCD. Giả sử AD và BC cắt nhau tại H. Gọi O là giao điểm của AC và BD, E
và F lần lượt là trung điểm của SA và SB. Điểm M di động trên cạnh SC. Gọi N là giao điểm của
SD và mp(EFM). Tìm tập hợp giao điểm J của EN và FM.
A. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = CF  SH.
B. Tập hợp J là đoạn thẳng SJ1 với J1 = DE  SH.
C. Tập hợp J là đoạn thẳng SH.
D. Tập hợp J là đường thẳng SH.
Lời giải:
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra (SAC) cắt (SBD) theo giao tuyến là SO. Gọi I là giao
của EM và SO. Khi đó FI cắt SD tại N. Do FM thuộc mp (SBC) cố định và EN thuộc mp (SAD)
cố định nên giao điểm J của FM và EN thuộc giao tuyến của mp (SBC) và mp (SAD). Gọi H =AD
 BC, suy ra (SBC) (SAD) =SH. Do đó I thuộc đường thẳng SH.
Giới hạn: Nếu M  S thì J  S ; Nếu M  C thì J  J1 với J1 = CF  SH.
Vậy tập hợp J là đoạn thẳng SJ1.

Câu 97. Cho hình chóp S.ABCD, trong đó AD không song song với BC. Gọi O là giao điểm của AC và
BD, E là giao điểm của AD và BC. Điểm M di động trên cạnh SB, EM cắt SC tại N. Tập hợp giao
điển I của AN và DM.
A. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO.
B. Tập hợp giao điển I là đường thẳng SO.

Trang 49
C. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SO trừ 2 điểm S và O.
D. Tập hợp giao điển I là đoạn thẳng SE.
Lời giải:
Do AN thuộc mp (SAC) cố định và DM thuộc mp (SBD) cố định nên giao điểm I của AN và DM
thuộc giao tuyến của (SAC) và (SBD) là SO. Khi M trùng S thì I trùng S; Khi M trùng B thì I
trùng O. Vậy tập hợp I là đoạn thẳng SO.

Câu 98. Cho tứ diện ABCD. Một mặt phẳng  P  di động luôn song song với AB và CD cắt các cạnh
AC, AD, BD, BC tại M , N , E, F . Tìm tập hợp tâm I của hình bình hành MNEF .
A. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD
(trừ 2 điểm P và Q).
B. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
C. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC
(trừ 2 điểm P và Q).
D. Tập hợp tâm I là đoạn thẳng PQ với P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Lời giải:
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó AQ cắt MN tại K; BQ cắt FE tại H. Dễ
thấy H, K lần lượt là trung điểm của MN và FE nên I thuộc KH, đồng thời là trung điểm KH. Do
đó I thuộc đường trung tuyến QP của tam giác QAB.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


Trang 50
 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 51
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


I. Định nghĩa hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong 1 mặt phẳng.
Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nêu chúng không đồng phẳng.
a, b   P 
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung  .
a  b  

Ký hiệu: a / / b
II. Tính chất
a //c
1. Định lý 1:   a //b .
b //c
2. Định lý 2: (Định lý giao tuyến)

a   P  , b   Q 

a //b  c //a//b .
 P  Q c
   

PHẦN A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


1. Tính chất đường trung bình

Trang 1
1
M , N là trung điểm của AB , AC . Khi đó MN //  BC .
2
2. Định lý Ta-lét

AM AN
MN //BC   .
AB AC
3. Tính chất cạnh đối của hình bình hành

Hai phương pháp để chứng minh tứ giác là hình bình hành:


 AB //CD
*) Chứng minh:  .
 AB  CD
*) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD.ABC D , AC  BD  O . M , N là trung điểm của AB , BC .
Chứng minh MN //AO .
Câu 2. Lăng trụ ABC. ABC  . M , P , Q là trung điểm AB , BC , AC . Chứng minh AM //PQ .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có I ; J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Chứng minh rằng:
IJ //CD .
SM BN 3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Trên SA, BC lấy điểm M , N sao cho:   . Qua N kẻ NP song
SA BC 4
song với CA ( P thuộc AB ). Chứng minh rằng MP // SB
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt trên
BC , SC , SD, AD sao cho MN // BS , NP // CD , MQ // CD.
a) Chứng minh: PQ // SA .
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ . Chứng minh SK // AD // BC .

Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm tam giác SAB và SAD . E
là trung điểm CB.
a) Chứng minh rằng MN // BD
b) Gọi L , H là giao điểm của  MNE  với SD và SB . Chứng minh rằng LH // BD .

Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , I  SA sao cho IA  2 IS . M , N là trung điểm SB , SC . H là điểm đối
xứng với I qua M , K là điểm đối xứng với I qua N .

Trang 2 F
a) Chứng minh HK / / BC .

b) Chứng minh BH / / SA .

Câu 8. Tứ diện ABCD . M , N , P, Q, R, S là trung điểm AB , CD , BC , AD , AC , BD . Chứng minh


1
MN , PQ, RS đồng quy tại mỗi đường.
2

DẠNG 2. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG


Có 2 phương pháp tìm giao tuyến  P  và  Q  .
+ Tìm 2 điểm chung.
+ Tìm bằng định lý giao tuyến

Q
P
b
a
M

c
a   P  , b   Q 

a / /b  c / / a / /b .
 P  Q c
   

Bài toán tổng quát: Dựng  P  qua M và / / a , b .

a'
M
b'
P

+ Qua M dựng a / / a <Đúng + Đủ>


+ Qua M dựng b / /b <Đúng + Đủ>
  P    a, b .
Bài tập tự luận
Câu 9. Chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của:

a)  SAB và  SCD .

b)  SAD và  SBC  .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần
lượt là trung điểm của AB và BC .

Trang 3
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MBC  và  SAD  .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MEF  và  SAC  .

Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm
M thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến  d  của  SAD  và  SBC  . Tìm giao điểm N của KM và  SBC  .
2) Chứng minh rằng: AM , BN ,  d  đồng quy.

DẠNG 3. THIẾT DIỆN CHỨA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC
Thiết diện của mặt phẳng  P  với chóp

A' P
D'

B'
C'

A D

+ Thiết diện là một đa giác phẳng khép kín


Tìm thiết diện bằng cách tìm giao tuyến với mặt bên, mặt đáy
Bài tập tự luận
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác
  90o . Gọi Dx là đường thẳng qua D và song song với SC .
đều. Góc SAD
a) Tìm giao điểm I  Dx   SAB  .CMR AI / / SB .

b) Xác thiết diện của  IAC  với hình chóp. Tính diện tích thiết diện.

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , lần lượt là trọng tâm của
SAB , SAD . M là trung điểm của CD . Xác định thiết diện  IJM  với hình chóp S . ABCD .
Câu 14. Chóp S . ABCD có SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh AB  a , SA  CD , M  AD để
AM  x  0  x  a  . Mặt phẳng  P  qua M và / / SA,CD . Dựng  P  . Tìm thiệt diện. Tính STD
theo a, x .
Câu 15. Chóp S . ABC , SA  BC , SA  3a , ABC đều, AB  a . M  AB để AM  x  0  x  a  .  P 
qua M và song song SA, BC . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.

Trang 4 F
Câu 16. Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D .
AB
AD  DC   a , M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng
2
 P  . Tìm thiết diện. Tính diện tích thiết diện STD .
Câu 17. Chóp S . ABCD , SA  BD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M  AO để
 a 2
AM  x  0  x   .  P  qua M và song song với SA , BD . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính
 2 
STD
Câu 18. Chóp S . ABCD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD  SB . M  AB để
AM  x  0  x  a  .  P  qua M và song song với SB, AD .Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính STD .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác
đều. SC  SD  a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi M là trung điểm
DA  HKM   BC  N .

a) Chứng minh rằng HKMN là hình thang cân.


b) Đặt AM  x  0  x  a  tính diện tích HKMN theo a và x . Tìm x để diện tích này nhỏ nhất.

PHẦN B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 4. Cho các mệnh đề sau:
 I  Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
 II  Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
 III  Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
 IV  Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 6. Cho mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 5
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường
thẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song
song với một trong hai đường thẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt
đường thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM .
C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
Câu 8. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A D

B C

E H

F G
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào?
A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ  NP .
C. MQ  NP . D. MQ, NP chéo nhau.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Câu 12. Trong mặt phẳng  P  , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx , Cy , Dz song song với nhau,
nằm cùng phía với mặt phẳng  ABCD  , đồng thời không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Một
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx , Cy , Dz tương ứng tại B , C , D  sao cho BB   2 , DD   4 . Tính
CC  .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau.
Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM AN 1
  . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
Trang 6 F
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
Câu 15. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD với M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.
A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. AB . B. CD . C. CD . D. SC .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây?
A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  3MC , N là giao điểm của SD và  MAB  . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng  P  cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN  CD .
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Câu 24. Cho ba mặt phẳng phân biệt   ,    ,   có        d1 ;         d 2 ;        d 3 .
Khi đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 :
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là:
A. Tam giác IBC.
Trang 7
B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD.
Câu 26. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ABG  và mặt phẳng  CDG  là
A

G
B D

C
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh BC và AD .
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AC và BD .
D. Đường thẳng CG .
Câu 27. Cho Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx ; Sy lần lượt song song với
AB , AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến của  SAC  và  SBD  là đường thẳng Sx .
B. Giao tuyến của  SBD  và  SAC  là đường thẳng Sy .
C. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là đường thẳng Sx .
D. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng Sx .
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng   và  SCD  .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC .
B. Đường thẳng d qua M song song với CD .
C. Đường thẳng d trùng với MA .
D. Đường thẳng d trùng với MD .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNE  và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2

Trang 8 F
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , CD . Điểm R nằm trên cạnh BC sao
cho BR  2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng  PQR  và AD . Khi đó
A. SA  3SD . B. SA  2SD . C. SA  SD . D. 2SA  3SD .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng  SAD  . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR  2 RC . Gọi S là giao điểm của mp  PQR  và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC
và CQ  2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng  PQR  là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. AS  3DS . B. AD  3DS . C. AD  2DS . D. AS  DS .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN  2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A.  . B.  . C.  . D.  2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 36. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC  2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với  MNP  . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A.  . B.  . C. 2. D.  .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng  SBC  ,  SCA  ,  SAB  theo
OA ' OB ' OC '
thứ tự tại A, B , C  . Khi đó tổng tỉ số T    bằng bao nhiêu?
SA SB SC
3 1
A. T  3 . B. T 
. C. T  1 . D. T  .
4 3
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. . B. IJ song song với AB. .
C. IJ chéo CD. . D. IJ cắt AB.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung
điểm AC , BD, BC , CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . . B. MQ và RT . . C. MN và RT . . D. PQ và RT .
Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:

Trang 9
A. qua I và song song với AB. . B. qua J và song song với BD. .
C. qua G và song song với CD. . D. qua G và song song với BC .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Gọi P là giao điểm của SC và  ADN  , I là giao điểm của AN và
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD  a, BC  b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
 ADJ  cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng  BCI  cắt SA, SD tại P, Q . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ .
C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD  a, BC  b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
 ADJ  cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng  BCI  cắt SA, SD tại P, Q . Giả sử AM cắt
BD tại E ; CQ cắt DN tại F . Độ dài đoạn thẳng EF là:
1 3 2 2
A. EF  a  b . B. EF   a  b  . C. EF   a  b  . D. EF   a  b  .
2 5 3 5
Câu 44. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC
Câu 45. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.

A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AB và CD . Gọi I và lần lượt
là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm điều kiện của AB và CD
để thiết diện  IJG  và hình chóp là một hình bình hành.
2 3
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  3CD .
3 2
Câu 47. Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên cạnh AC lấy
AM BN
điểm M và trên cạnh BF lấy điểm N sao cho   k . Tìm k để MN / / DE .
AC BF
1 1
A. k  . B. k  3 . C. k  . D. k  2 .
3 2
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB ,   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.

Trang 10 F
Câu 49. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD với các cạnh đáy là AB , CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm k với AB  kCD để thiết diện của mặt
phẳng  GIJ  với hình chóp S . ABCD là hình bình hành.
S

A B

I J

D C

A. k  4 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  3 .
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho  .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
SI 5
phẳng  MNG  là
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA và SB. Gọi P là giao điểm của SC và  AND  . Gọi I là giao
điểm của AN và DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 53. Cho hình hộp ABCD. A BC D  . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC  3MC . Lấy N trên

cạnh C D sao cho C N  xC D . Với giá trị nào của x thì MN // BD .
2 1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 4 2
Câu 54. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Mặt phẳng   qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác T  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  là hình chữ nhật.
B. T  là tam giác.
C. T  là hình thoi.
D. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 55. Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S , SB  8. Thiết diện của mặt phẳng  ACI  và hình chóp S . ABCD có diện tích
bằng:
A. 6 2. B. 8 2. C. 10 2. D. 9 2.

Trang 11
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB  CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  JIG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
1 3 2
A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
3 2 3
        
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD. A B C D , AC  BD  O , A C  B D  O . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC  . Khi đó thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập
phương là hình:
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng  MNG  cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD  , song song với nhau và không nằm trong  ABCD  .
Một mặt phẳng  P  cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C  , D sao cho AA  3 ,
BB   5 , CC   4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
GA
Câu 60. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
GA
1 1
A. 2. B. 3. . C. D. .
3 2
Câu 61. Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN . Gọi A1 là giao điểm của AG và  BCD  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. A1 là tâm đường tròn tam giác BCD.
B. A1 là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD.
C. A1 là trực tâm tam giác BCD.
D. A1 là trọng tâm tam giác BCD.
Câu 62. Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR  2 RC. Gọi S là giao điểm của mặt phẳng  PQR  và cạnh AD. Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. 2. B. 1. .C. D. .
2 3
Câu 63. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC và
CQ  2QD. Gọi giao điểm của AD và  PQR  là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD 3DS . B. AD  2 DS . C. AS  3DS . D. AS  DS .
Câu 64. Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Trên
đường thẳng AB lấy điểm E , trên đường thẳng CN lấy điểm F sao cho EF song song với
DM . Tính độ dài đoạn thẳng EF .

Trang 12 F
2 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 13
Bài 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa hai đường thẳng song song
Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong 1 mặt phẳng.
Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nêu chúng không đồng phẳng.
a, b   P 
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung  .
a  b  

Ký hiệu: a / / b
II. Tính chất
a //c
1. Định lý 1:   a //b .
b //c
2. Định lý 2: (Định lý giao tuyến)

a   P  , b   Q 

a //b  c //a//b .
 P  Q c
   

DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


1. Tính chất đường trung bình

Trang 1
1
M , N là trung điểm của AB , AC . Khi đó MN //  BC .
2
2. Định lý Ta-lét

AM AN
MN //BC   .
AB AC
3. Tính chất cạnh đối của hình bình hành

Hai phương pháp để chứng minh tứ giác là hình bình hành:


 AB //CD
*) Chứng minh:  .
 AB  CD
*) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài tập tự luận
Câu 1. Cho hình lập phương ABCD. ABCD , AC  BD  O . M , N là trung điểm của AB , BC . Chứng
minh MN //AO .
Lời giải

1
*) ABC : ON là đường trung bình  ON //AB , ON = AB 1 .
2
1
*) Tính chất hình lập phương: AB //AB , AB=AB  AM //AB , AM  AB  2 .
2
Trang 2
*) Từ (1) và (2)  ON //AM , ON  AM  Tứ giác AMNO là hình bình hành.
 AO //MN . (đpcm)
Câu 2. Lăng trụ ABC. ABC  . M , P , Q là trung điểm AB , BC , AC . Chứng minh AM //PQ .
Lời giải

1
*) ABC có MP là đường trung bình  MP //AC , MP = AC  1 .
2
1
AC   2  .
*) Ta có AC  / / AC , AC   AC  AQ / / AC ; AQ 
2
*) Từ (1) và (2)  MP //QA;MP=QA  MNPD là hình bình hành.
 AM //PQ .

Câu 3. Cho tứ diện ABCD có I ; J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Chứng minh rằng:
IJ //CD .
Lời giải
A

M
J
I
B D

Gọi M là trung điểm của AB


MI 1
Xét tam giác ABC có:  (do I là trọng tam của tam giác ABC )
MC 3
MJ 1
Xét tam giác ABD có:  (do J là trọng tam của tam giác ABD )
MD 3

Trang 3
MI MJ 1
Do    IJ //CD (Định lí Ta-let)
MC MD 3
SM BN 3
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Trên SA, BC lấy điểm M , N sao cho:   . Qua N kẻ NP song
SA BC 4
song với CA ( P thuộc AB ). Chứng minh rằng MP // SB
Lời giải
S

A C
M N

B
AM CN 1
Vif MN / / AC   
AB CB 4
AM AP 1
Ta có:  
AB AS 4
Vậy MP / / SB
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q là các điểm lần lượt trên BC ,
SC , SD, AD sao cho MN // BS , NP // CD , MQ // CD.
a) Chứng minh: PQ // SA .
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ . Chứng minh SK // AD // BC .
Lời giải
S

P N
A B

Q M

D C
a) Chứng minh: PQ // SA .

Trang 4
NP CN
Xét tam giác SCD . Ta có: NP / / CD   1
DS CS
CN CM
Tương tự: MN / / SB   2
CS CB
CM DQ
Tương tự: MQ / / CD    3
CB DA
DP DQ
Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra 
DS DA
Vậy: PQ / / SA .
b) Chứng minh SK // AD // BC .
 BC / / AD

 BC   SBC 
Ta có:   giao tuyến là đường thẳng St qua S song song BC và AD
 AD   SAD 
 S   SBC    SAD 

Mà K   SBC    SAD   K  St  SK / / AD / / BC

Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm tam giác SAB và SAD . E
là trung điểm CB.
a) Chứng minh rằng MN // BD
b) Gọi L, H là giao điểm của  MNE  với SD và SB . Chứng minh rằng LH // BD .
Lời giải
S

N
H

A B P
L

E
D
K
F
C

a) Gọi Q là trung điểm SA


QN QM 1
Xét QBD có   ( tính chất của trọng tâm tam giác)
QD QB 3
Vậy MN / / BD

Trang 5
b) Dựng EK / / MN   MNE    MNKE 
Tìm L   MNE   SD , SB   SAD  , gọi F  AD  KE ,  MNKE    SAD   MP
 H  MP  SB
Ta có: MN   MNE  ; BD   SBD  và MN / / BD mà  MNE    SBD   LH  LH / / BD / / MN

Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , I  SA sao cho IA  2 IS . M , N là trung điểm SB , SC . H là điểm đối
xứng với I qua M , K là điểm đối xứng với I qua N .
a) Chứng minh HK / / BC .

b) Chứng minh BH / / SA .

Lời giải
a) *) IHK có MN là đường trung bình  MN / / BC , 1 .
*) SBC có MN là đường trung bình  MN //BC (2).
*) Từ (1) và (2)  HK / / BC (đpcm).
b) Tứ giác SIBH có hai đường chéo SB, IH cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường  SIBH
là hình bình hành.  SI / / BH  SA / / BH (đpcm).

Câu 8. Tứ diện ABCD . M , N , P , Q, R , S là trung điểm AB , CD , BC , AD , AC , BD . Chứng minh


1
MN , PQ, RS đồng quy tại mỗi đường.
2
Lời giải
A

M Q

R
I
D
B S
N
P
C

Trang 6
1
*) ABC : MP là đường trung bình  MP //AC , MN = AC 1 .
2
1
*) ACD : NQ là đường trung bình  NQ //AC , NQ = AC  2 .
2
*) Từ (1) và (2)  MP //  NQ  MPNQ là hình bình hành.
 MN , PQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (3).
1
*) ABC : PR là đường trung bình  PR //AB , PR  AB  4  .
2
1
*) ABD : QS là đường trung bình  QS //AB , QS = AB  5 .
2
*) Từ (4) và (5)  PR //  QS  PRQS là hình bình hành.
 RS , PQ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (6).
1
Từ (5) và (6) suy ra MN , PQ, RS đồng quy tại mỗi đường.
2

DẠNG 2. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG


Có 2 phương pháp tìm giao tuyến  P  và  Q  .
+ Tìm 2 điểm chung.
+ Tìm bằng định lý giao tuyến

Q
P
b
a
M

c
a   P  , b   Q 

a / /b  c / / a / /b .
 P  Q c
   

Bài toán tổng quát: Dựng  P  qua M và / / a , b .

a'
M
b'
P

+ Qua M dựng a / / a <Đúng + Đủ>


+ Qua M dựng b / /b <Đúng + Đủ>
  P    a, b .

Trang 7
Bài tập tự luận
Câu 9. Chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của:

a)  SAB và  SCD .

b)  SAD và  SBC  .
Lời giải

B
A

D C

a) S   SAB , S   SCD và AB//CD suy ra  SAB   SCD  d //AB//CD .

b) S   SAD , S   SCB và AD//BC suy ra  SAD   SCB  d ' //AD//BC .

Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần
lượt là trung điểm của AB và BC .
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MBC  và  SAD  .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MEF  và  SAC  .
Lời giải
S

M y
x

A D

E
B C
F
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD 
 S   SAB    SCD 

Ta có:  AB   SAB  ; CD   SCD   Sx   SAB    SCD  với Sx //AB//CD

 AB //CD
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MBC  và  SAD 

Trang 8
 M  SA   SAD 
Lại có :   M   MBC    SAD 
 M   MBC 
 M   MBC    SAD 

Ta có :  BC   SBC  ; AD   SAD   My   MBC    SAD  với My //BC //AD

 BC //AD
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  MEF  và  SAC  .
 M  SA   SAC 
Ta có :   M   MEF    SAC 
 M   MEF 
Xét tam giác ABC có: EF là đường trung bình của tam giác  EF //AC
 M   MEF    SAC 

Do  EF   MEF  ; AC   SAC   Mt   MEF    SAC  với EF //AC //Mt .

 EF //AC
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K , điểm M
thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến  d  của  SAD  và  SBC  . Tìm giao điểm N của KM và  SBC  .
2) Chứng minh rằng: AM , BN ,  d  đồng quy.
Lời giải
S O x

N
A D

B C

K
1) Xác định giao tuyến  d  của  SAD  và  SBC  . Tìm giao điểm N của KM và  SBC 
 S   SAD    SBC 

Ta có:  AD   SAD  ; BC   SBC   Sx   SAD    SBC  với Sx //AD//BC

 AD //BC
  d   Sx
 N  KM
Trong  SCD  gọi N  KM  SC    N  KM   SBC 
 N  SC   SBC 
2) Chứng minh rằng: AM , BN ,  d  đồng quy
Ta có:  d    SAD    SBC 
Trang 9
Trong  AMK  gọi O là giao điểm của AM và BN
O  AM   SAD 
  O d 
 O  BN   SBC 
Vậy ba đường thẳng  d  ; BN ; AM đồng quy tại O .

DẠNG 3. THIẾT DIỆN CHỨA ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
KHÁC
Thiết diện của mặt phẳng  P  với chóp

A' P
D'

B'
C'

A D

+ Thiết diện là một đa giác phẳng khép kín


Tìm thiết diện bằng cách tìm giao tuyến với mặt bên, mặt đáy
Bài tập tự luận
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác
  90o . Gọi Dx là đường thẳng qua D và song song với SC .
đều. Góc SAD
a) Tìm giao điểm I  Dx   SAB  .CMR AI / / SB .

b) Xác thiết diện của  IAC  với hình chóp. Tính diện tích thiết diện.
Lời giải

AB / / DC 

a) Dx   SDC  , S   SAB    SDC  AB   SAB     SAB    SDC   Sy / / AB / / DC

DC   SDC  

Trang 10
I  Dx  Sy  I   SAB   Dx

Rõ ràng SI / / AB / / DC và SI  AB  DC  ABSI là hình bình hành nên  AI / / SB .


b) E  IC  SD nên thiết diện của  IAC  với hình chóp là AEC

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , lần lượt là trọng tâm của SAB
, SAD . M là trung điểm của CD . Xác định thiết diện  IJM  với hình chóp S . ABCD .
Lời giải

Vì I , J , lần lượt là trọng tâm của SAB , SAD nên IJ/ /BD .

I J / / BD

Ta có IJ   I JM     IJM    ABCD   KM , KM / / IJ / / BD .

BD   ABCD  

Gọi F và P là giao điểm của KM với AB và AD IFIF   IJM    SAB  và


JP   IJM    SAD  , N  IF  JP thiết diện là NQKMH .

Câu 14. Chóp S . ABCD có SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh AB  a , SA  CD , M  AD để AM  x


 0  x  a  . Mặt phẳng  P  qua M và / / SA,CD . Dựng  P  . Tìm thiệt diện. Tính STD theo
a, x .
Lời giải
*) Dựng  P  .
+) Qua M dựng MN / /CD .
+) Qua M dựng MQ / / SA .
  P    QMN  .

Trang 11
S

Q P

A
B
M N

D C

*) Tìm thiết diện; Trái, phải, trước, sau, đáy.


 QMN    Day   MN
*) Ta có  .
 QMN   Trai   MQ
Q   QMN  , Q  Truoc    QMN   Truoc   QP
*) Định lý:  .
 MN / / CD   QMN    Phai   PN
*) Thiết diện là tứ giác MNPQ .
*) Tính STD .
 MN / /CD
Ta có   MQ  MN .
CD  SA
QM DM 2a  a  x 
+) Tính QM : QM / / SA    QM   2a  2 x .
SA DA a
PQ SQ AM a.x
+) Tính PQ : PQ / / CD     PQ   x.
CD SD AD a

 STD 
 MN  PQ  .QM   a  x  .2.  a  x   a 2  x 2 .
2 2

Câu 15. Chóp S . ABC , SA  BC , SA  3a , ABC đều, AB  a . M  AB để AM  x  0  x  a  .  P 


qua M và song song SA, BC . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải

Trang 12
Dựng  P  :
- Qua M dựng MN //BC .
- Qua M dựng MQ //A
  P    MNQ  .

Tìm thiết diện:


 MNQ    ABCD   MN

- Ta có: 
 MNQ    SAB   MQ .
 thiết diện là tứ giác MNPQ .

Tính diện tích thiết diện: SA  BC  MN  MQ  MNPQ là hình chữ nhật.


MN AM ax
MN //BC    MN   x.
BC AB a
MQ BM 3a  a  x 
MQ / / SA    MQ   3 a  x .
SA BA a
 
STD  MN .MQ  x3  a  x   3 - x 2  ax ,  0  x  a  .
b a a
STD max  x     .
2a 2  1 2

AB
Câu 16. Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D . AD  DC  a
2
, M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng  P  . Tìm thiết diện.
Tính diện tích thiết diện STD .
Lời giải

Trang 13
 P    QMN   thiết diện là tứ giác MNPQ .
Tính MN :
IN CI DM 2a  a  x 
IN / / AB     IN   2a  2 x
- AB CA DA a .
IM AM ax
IM / / CD    IM  x
- CD DA a .
 MN  IM  IN  x  2a  2 x  2a  x .

MQ MD 2a  a  x 
  MQ   2a  2 x .
SA AD a
PQ SQ AM ax
   QP   x.
CD SD AD a
 PQ  MN  MQ  2a a  x .
STD   
2

Câu 17. Chóp S . ABCD , SA  BD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M  AO để


 a 2
AM  x  0  x   .  P  qua M và song song với SA , BD . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính
 2 
STD
Lời giải

Trang 14
Qua M dựng EF song song BD .
Qua M dựng MN song song SA .
Qua E dựng EG song song SA .
Qua F dựng FH song song SA .
Vậy thiết diện là EFHNG .
Vì SA  BD  MNHF , MNGE là hình thang vuông bằng nhau.
MQ CM MN SA.CM 3a
   MN   .
SA CA SA CA 4
AF AM AE FM AM . AB
    AF   x 2, FM  AM  x .
AB AO AD BO AO
BF FH SA  BA  AF 
  FH  ax 2 .
BA SA BA
1  7a 
SDT  2. .  MN  HF  FM  x   x 2  .
2  4 
Câu 18. Chóp S . ABCD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD  SB . M  AB để AM  x  0  x  a 
.  P  qua M và song song với SB, AD .Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính STD .
Lời giải

Trang 15
Qua M dựng MN song song SB .
Qua M dựng MQ song song AD .
Vậy thiết diện là MNPQ .
Vì AD  SB  MNPQ là hình thang vuông.
AM AM MN AM .SB
Ta có:    AN  x, MN  x 2.
AB AS SB AB
SN NP SN . AD
  NP  ax.
SA AD SA
1 x 2
STD  .MN .  NP  MQ    2a  x  .
2 2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Mặt bên SAB là tam giác đều.
SC  SD  a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA và SB . Gọi M là trung điểm DA
 HKM   BC  N .
a) Chứng minh rằng HKMN là hình thang cân.
b) Đặt AM  x  0  x  a  tính diện tích HKMN theo a và x . Tìm x để diện tích này nhỏ nhất.

Lời giải

a) Tìm N  BC   HKM  ,

BC   ABCD 
Trang 16
M   HKM    ABCD 

HK / / AB 

HK   HKM     HKM    ABCD   Mx / / AB; Mx  BC  N

AB   ABCD  

Vì MN / / HK nên HKMN là hình thang.


AHM  BKN  HM  KN hay HKMN là hình thang cân.
b) Dựng đường cao AO của là hình thang HKMN .

Diện tích hình thang S 


 KH  MN  HO
2
AD a a
HK   ; MN  AD  a ; HO  MH 2  MO 2 , MO 
2 2 4
Tính HM
2 2 2
  AD  SA  SD  1  SAD
Xét SAD : CosSAD   120o
2 AD.SA. 2
2
  a  x 2  ax ,
. MH  AH 2  AM 2  2 AH . AM .cos HAM
4 4

3a 2 ax
HO  MH 2  MO 2   x2 
16 4

S
 KH  MN  HO  3a x2 
xa 3a 2
 ; S min khi x 2 
xa 3a 2
 min khi x  0 hay M  A
2 4 2 16 2 16

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 17
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 4. Cho các mệnh đề sau:
 I  Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
 II  Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
 III  Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
 IV  Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 5. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. tạo thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
Chọn A

Trang 1

a 
b 
M
c


Đặt     a; b  ;      a ; c  ;      b ; c 
Ta thấy, ba mặt phẳng   ;    ;    cắt nhau theo ba giáo tuyến phân biệt và ba giao tuyến  a  ;  b  ;  c 
đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy tại M .
Câu 6. Cho mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường
thẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song
song với một trong hai đường thẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt
đường thẳng còn lại.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Lời giải
Chọn A
Câu 7. Cho tứ diện ABCD , gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD . Gọi G là trọng
tâm tam giác BCD . Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng CM .
C. Đường thẳng DN . D. Đường thẳng CD .
A

B D

Lời giải
Chọn A

Trang 2
A

B D

G
N

C
Do AG và MN cùng nằm trong mặt phẳng  ABN  nên hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 8. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Mệnh đề nào sau đây sai?
A D

B C

E H

F G
A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau.
C. AB song song với HG . D. CG cắt HE .
Lời giải
Chọn D
Do CG và HE không cùng nằm trong một mặt phẳng nên hai đường thẳng này chéo nhau.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
IJ song song với đường nào?
A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Lời giải
Chọn B
A

J
I
N
B C

Trang 3
Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC , BD.
 MN là đường trung bình của tam giác BCD  MN  CD 1
AI AJ 2
J ; I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD     IJ  MN  2 
AM AN 3
Từ 1 và  2  suy ra: IJ  CD. Chọn B.

Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P , Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP .
A. MQ cắt NP . B. MQ  NP .
C. MQ  NP . D. MQ, NP chéo nhau.
Lời giải
Chọn D
A

B D

Q
P

Xét mặt phẳng  ABP  .


Ta có: M , N thuộc AB  M , N thuộc mặt phẳng  ABP  .
Mặt khác: CD   ABP   P.
Mà: Q  CD  Q   ABP   M , N , P, Q không đồng phẳng  MQ và NP chéo nhau.
Chọn D.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào?
A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Lời giải
Chọn B

Trang 4
S

I
J

A D

O
B C
Dễ dàng thấy được: IJ là đường trung bình của tam giác SAC  IJ  AC .

Câu 12. Trong mặt phẳng  P  , cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Bx , Cy , Dz song song với nhau,
nằm cùng phía với mặt phẳng  ABCD  , đồng thời không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Một
mặt phẳng đi qua A , cắt Bx , Cy , Dz tương ứng tại B , C , D  sao cho BB   2 , DD   4 . Tính
CC  .
A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
y
z
x C

B I
D
B C

O
A
D
  
Ta có: AB C D là hình bình hành.
AC   BD  I và AC  BD  O  OI là đường trung bình của tam giác ACC  CC  2OI .
BB   DD
BB D D là hình thang có OI là đường trung bình  OI   3.
2
Vậy CC   6 .
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A. GE //CD . B. GE cắt AD .
C. GE cắt CD . D. GE và CD chéo nhau.
Lời giải
Chọn A

Trang 5
A

G
E
B D
I

C
AG AE 2
Ta có:    EG  IJ
AI AJ 3
Mà IJ  CD (do IJ là đường trung bình của tam giác BCD )
 EG  CD .

Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM AN 1
  . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD , CB . Mệnh đề nào sau đây đúng
AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
Lời giải
Chọn A
A

M N

B D

Q P

C
AM AN 1
Xét tam giác ABD có :    MN  BD (Định lý Talet)
AB AD 3
Xét tam giác BCD có : PQ là đường trung bình của tam giác  PQ  BD
Vậy PQ  MN  MNPQ là hình thang.

Câu 15. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Trang 6
Lời giải
Chọn D
a
B
A

D b
C

Theo giả thiết, a và b chéo nhau  a và b không đồng phẳng.


Giả sử AD và BC đồng phẳng.
 Nếu AD  BC  I  I   ABCD   I   a; b  . Mà a và b không đồng phẳng, do đó, không
tồn tại điểm I .
 Nếu AD  BC  a và b đồng phẳng (Mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD và BC chéo nhau. Chọn D.
Câu 16. Cho tứ diện ABCD với M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.
A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn D
A

B D
P

1
Xét tam giác ABC có: MN  AB (do MN là đường trung bình)
2
1
Xét tam giác ABD có: PQ  AB (do PQ là đường trung bình )
2
 MN  PQ
Chứng minh tương tự, ta có: MQ  NP
Vậy MNPQ là hình bình hành
Để MNPQ là hình thoi  MN  NP  AB  CD .

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A , B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh
SA , SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?

Trang 7
A. AB . B. CD . C. C D . D. SC .
Lời giải
Chọn D
S

A D
B C

A D

B C

Do AB và SC không đồng phẳng nên AB và SC không song song nhau.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD , AD . Các điểm H , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây?
A. MN . B. CD . C. CN . D. AB .
Lời giải
Chọn B
A

G
M
D B

O H

OG OH 1
Do    HG  AB (Định lý Talet)
OA OB 3
Xét tam giác ABD có: MN  AB (do MN là đường trung bình của tam giác)  HG  MN
Lại có: HG  CN  G
Vậy HG và CD chéo nhau.
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM  3MC , N là giao điểm của SD và  MAB  . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
Chọn C
Trang 8
S

A B
x N
M

D
C
 M   MAB    SCD 

Ta có:  AB   MAB  ; CD   SCD   Mx   MAB    SCD  với Mx  CD  AB

 AB  CD
Gọi N  Mx  SD trong  SCD   N  SD   MAB 
Vậy MN song song với CD .
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Mặt phẳng  P  cắt các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi I là giao điểm của MQ và NP . Câu nào sau đây đúng?
A. SI //AB . B. SI //AC . C. SI //AD . D. SI //BD .
Lời giải
Chọn C

I S

N Q

A D

B C
Ta có: SI   SBC    SAD 
 SI   SAD    SBC 

Do  AD   SAD  ; BC   SBC   SI  BC  AD .

 AD  BC
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA ,
N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN và SD cắt nhau. B. MN  CD .
C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.

Trang 9
Lời giải
Chọn B
S

M N x

D C

A B
 MN   MCD    SAB 

Ta có: CD   MCD  ; AB   SAB   MN  CD  AB .

CD  AB
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .
Lời giải
Chọn A

S d

A D

B C

 SAD    SBC   S

  SAD    SBC   Sx  AD  BC (với d  Sx ).
Ta có  AD   SAD  , BC   SBC  
 AD  BC

Chọn A.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Lời giải
Trang 10
Chọn C
A

J I

C D
x
G
M

B
 GIJ    BCD   G

  GIJ    BCD   Gx  IJ  CD. Chọn
Ta có  IJ   GIJ  , CD   BCD   C.
 IJ  CD

Câu 24. Cho ba mặt phẳng phân biệt   ,    ,   có        d1 ;         d 2 ;        d3 .


Khi đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 :
A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy.
Lời giải
Chọn D
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyền ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song. Chọn D.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện
của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là:
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IBCJ ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD.
Lời giải
Chọn B

Trang 11
S

I J

A D

B C

 I   IBC    SAD 

  IBC    SAD   Ix  BC  AD
Ta có  BC   IBC  , AD   SAD  
 BC  AD

Trong mặt phẳng  SAD  : Ix  AD, gọi Ix  SD  J 
 IJ  BC
Vậy thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là hình thang IBCJ .
Chọn B.
Câu 26. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng  ABG  và mặt phẳng  CDG  là
A

G
B D

C
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh BC và AD .
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD .
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AC và BD .
D. Đường thẳng CG .
Lời giải
Chọn B
Câu 27. Cho Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ Sx ; Sy lần lượt song song với
AB , AD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến của  SAC  và  SBD  là đường thẳng Sx .
B. Giao tuyến của  SBD  và  SAC  là đường thẳng Sy .
C. Giao tuyến của  SAB  và  SCD  là đường thẳng Sx .
D. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng Sx .

Lời giải
Trang 12
Chọn C
S y

A D

O
B C
 S   SAB    SCD 

Ta có:  AB   SAB  ; CD   SCD   Sx   SAB    SCD  với Sx  AB  CD .

 AB  CD

Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng   qua AB và cắt cạnh
SC tại M ở giữa S và C . Xác định giao tuyến d giữa mặt phẳng   và  SCD  .
A. Đường thẳng d qua M song song với AC .
B. Đường thẳng d qua M song song với CD .
C. Đường thẳng d trùng với MA .
D. Đường thẳng d trùng với MD .
Lời giải
Chọn B
S

A M D

O
B C
 M      SCD 

Ta có :  AB    ; CD   SCD   Mx   SCD     với Mx  AB  CD

 AB  CD
Vậy Mx   d  .

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNE  và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với điểm F bất kỳ trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
Trang 13
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD thỏa mãn EF  BC .
Lời giải
Chọn D
A

M N

B D

x F E
C
 E   MNE    BCD 

Ta có:  MN   MNE  ; BD   BCD   Ex   MNE    BCD  với Ex  BD  MN

 MN  BD
Trong  BCD  : gọi F  Ex  BC  EF   BCD    MNE 
 MN   MNE    ABD 

Mặt khác:  NE   MNE    ACD 
 MF  MNE  ABC
    
Vậy thiết diện của mặt phẳng  MNE  và tứ diện ABCD là hình thang MNEF .

Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SI
SAB; SCD . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ; CN . Khi đó tỉ số bằng
CD
1 2 3
A. 1 B. . C. D. .
2 3 2
Lời giải
Chọn A
I

M N
A
D

F
E

B C

Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD.

Trang 14
 I  BM   SAB 
Ta có I  BM  CN    I   SAB    SCD  .
 I  CN   SCD 
Mà S   SAB    SCD  . Do đó  SAB    SCD   SI .
AB / / CD 

AB   SAB  
Ta có:   SI / / AB/ / CD .Vì SI / /CD nên SI / /CF .
CD   SCD  
 SAB    SCD   SI 
SI SN SI
Theo định lý Ta – let ta có:   2  SI  2CF  CD   1.
CF NF CD
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . P , Q lần lượt là trung điểm của AB , C D . Điểm R nằm trên cạnh BC sao
cho BR  2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng  PQR  và AD . Khi đó
A. SA  3SD . B. SA  2SD . C. SA  SD . D. 2SA  3SD .
Lời giải

Chọn B
Gọi F  BD  RQ. Nối P với F cắt AD tại S.

DF BR CQ DF RC 1
Ta có . . 1   .
FB RC QD FB BR 2

DF BP AS SA FB
Tương tự ta có . . 1   2  SA  2SD.
FB PA SD SD DF

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC . Lấy điểm
M đối xứng với B qua A . Gọi giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng  SAD  . Tính
GM
tỉ số .
GN
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
Lời giải
Chọn C

Trang 15
Gọi giao điểm của AC và BD là O và kẻ OM cắt AD tại K . Vì O là trung điểm AC ,

N là trung điểm SC nên ON // SA (tính chất đường trung bình). Vậy hai mặt phẳng ( MON )

và ( SAD ) cắt nhau tại giao tuyến GK song song với NO . Áp dụng định lí Talet cho

GK // ON , ta có:

GM KM
 (1)
GN KO

Gọi I là trung điểm của AB , vì O là trung điểm của BD nên theo tính chất đường trung

bình, OI // AD , vậy theo định lí Talet:

KM AM AB
   2 . (2)
KO AI AI

GM
Từ (1) và (2), ta có  2.
GN

Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR  2 RC . Gọi S là giao điểm của mp  PQR  và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
7 5 3
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn B

Trong mặt phẳng  BCD  , gọi I  RQ  BD .

Trang 16
Trong  ABD  , gọi S  PI  AD  S  AD   PQR  .
Trong mặt phẳng  BCD  , dựng DE / / BC  DE là đường trung bình của tam giác IBR .
 D là trung điểm của BI .
DF 1 DF 1 SA
Trong  ABD  , dựng DF / / AB       2.
BP 2 PA 2 SD
Câu 34. Cho tứ diện ABCD . Lấy ba điểm P , Q, R lần lượt trên ba cạnh AB , CD , BC sao cho PR //AC
và CQ  2QD . Gọi giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng  PQR  là S . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. AS  3DS . B. AD  3DS . C. AD  2DS . D. AS  DS .
Lời giải
Chọn B
A

P x

B D
Q
R
C
Q   PQR    ACD 

Ta có:  PR   PRQ  ; AC   ACD    PQR    ACD   Qx với Qx //PR //AC

 PR //AC
Gọi S  Qx  AD  S   PQR   AD
Xét tam giác ACD có QS //AC
SD QD 1
Ta có:    AD  3SD .
AD CD 3
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN  2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A.  . B.  . C.  . D.  2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Lời giải
Chọn D

Trang 17
A

K
P

B D I
N
L

C
Giả sử LN  BD  I . Nối K với I cắt AD tại P Suy ra ( KLN )  AD  P
PA NC
Ta có: KL / / AC  PN / / AC Suy ra:  2
PD ND
Câu 36. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC  2MB . Gọi N , P lần lượt là trung
QC
điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với  MNP  . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A.  . B.  . C. 2. D.  .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Lời giải

A C
Q

M
B

Ta có NP // AB  AB //  MNP  .

Mặt khác AB   ABC  ,  ABC  và  MNP  có điểm M chung nên giao tuyến của  ABC  và
 MNP  là đường thẳng MQ // AB  Q  AC  .

QC MC
Ta có:   2 . Vậy
QA MB

Câu 37. Cho hình chóp S. ABC . Bên trong tam giác ABC ta lấy một điểm O bất kỳ. Từ O ta dựng các
đường thẳng lần lượt song song với SA, SB, SC và cắt các mặt phẳng  SBC  ,  SCA ,  SAB  theo
OA ' OB ' OC '
thứ tự tại A, B, C  . Khi đó tổng tỉ số T    bằng bao nhiêu?
SA SB SC
3 1
A. T  3 . B. T  . C. T  1 . D. T  .
4 3
Lời giải
Trang 18
S
A

B'
A'
N
C' C P
N
A O
O M
P
B M C
B

Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của AO và BC , BO và AC , CO và AB .

OA MO SCMO S BMO SCMO  S BMO SOBC


Ta có     
SA MA SCMA S BMA SCMA  S BMA S ABC

OB NO S ANO SCNO S ANO  SCNO SOAC


     .
SB NB S ANB SCNB S ANB  SCNB S ABC

OC  PO S APO S BPO S APO  S BPO SOAB


    
SC PC S APC S BPC S APC  S BPC S ABC

OA ' OB ' OC ' SOBC SOAC SOAB S ABC


Từ đó T        1.
SA SB SC S ABC S ABC S ABC S ABC

Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD. . B. IJ song song với AB. .
C. IJ chéo CD. . D. IJ cắt AB.
Lời giải

Chọn A
A

J
I
N
B C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD.


 MN là đường trung bình của tam giác BCD  MN / / CD 1
AI AJ 2
I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD     IJ  MN  2 
AM AN 3

Trang 19
Từ 1 và  2  suy ra: IJ  CD. .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung
điểm AC , BD, BC , CD, SA, SD. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . . B. MQ và RT . . C. MN và RT . . D. PQ và RT .

Lời giải

Chọn B
S

R T

A D

M
Q

N
C

Ta có: M , Q lần lượt là trung điểm của AC , CD


 MQ là đường trung bình của tam giác CAD  MQ  AD 1
Ta có: R, T lần lượt là trung điểm của SA, SD
 RT là đường trung bình của tam giác SAD  RT  AD  2 
Từ 1 ,  2  suy ra: MQ  RT . .

Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB. . B. qua J và song song với BD. .
C. qua G và song song với CD. . D. qua G và song song với BC .
Lời giải

Chọn C
A

J I

C D
x
G
M

 GIJ    BCD   G

  GIJ    BCD   Gx  IJ  CD. .
Ta có  IJ   GIJ  , CD   BCD  
 IJ  CD

Trang 20
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Gọi P là giao điểm của SC và  ADN  , I là giao điểm của AN và
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD . B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD . D. SI trùng với CD .
Lời giải

Chọn C
S I

N
M

A B
P

D C

Trong  ABCD  gọi E  AD  BC , trong  SCD  gọi P  SC  EN .

Ta có E  AD   ADN   EN   AND   P   ADN  .

Vậy P  SC   ADN  .

 I  AN  I   SAB 
Do I  AN  DP     SI   SAB    SCD 
 I  DP  I   SCD 
 AB   SAB 

CD   SCD 
Ta có   SI  CD .
 AB  CD
 SAB    SCD   SI

Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD  a, BC  b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
 ADJ  cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng  BCI  cắt SA, SD tại P, Q . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN song sonng với PQ . B. MN chéo với PQ .
C. MN cắt với PQ . D. MN trùng với PQ .

Lời giải

Chọn C

Trang 21
S

P I
Q

A
K
E D
M J N F

B
C

Ta có I   SAD   I   SAD    IBC  .


 AD   SAD 

 BC   IBC 
Vậy   PQ  AD  BC  1
 AD  BC
 SAD    IBC   PQ

Tương tự J   SBC   J   SBC    ADJ 
 AD   ADJ 

 BC   SBC 
Vậy   MN  AD  BC 2
 AD  BC
 SBC    ADJ   MN

Từ  1 và  2  suy ra MN  PQ .

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC . Biết
AD  a, BC  b . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
 ADJ  cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng  BCI  cắt SA, SD tại P, Q . Giả sử AM cắt
BD tại E ; CQ cắt DN tại F . Độ dài đoạn thẳng EF là:
1 3 2 2
A. EF   a  b . B. EF  a  b . C. EF   a  b . D. EF  a  b .
2 5 3 5
Lời giải

Chọn D

Trang 22
Ta có E  AM  BP  Gọi K  CP  EF  EF  EK  KF .
EK PE
Ta có EK  BC   1
BC PB
PE PM PM SP 2 PE 2
PM  AB   ; Mà    
EB AB AB SA 3 EB 3

EK PE PE 1 2 2 2
Từ 1 suy ra      EK  BC  b
BC PB PE  EB 1  EB 5 5 5
PE

2 2
Tương tự KF  a . Vậy EF  EK  KF   a  b  .
5 5

Câu 44. Cho tứ diện ABCD , gọi I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC
Lời giải

Chọn C

Gọi d là giao tuyến của  GIJ  và  BCD 


G   GIJ    BCD 

 IJ  CD
Ta có 
 IJ   GIJ 
 CD   BCD 
Suy ra d đi qua G và song song với CD

Câu 45. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD . Tìm điều kiện
để MNPQ là hình thoi.

A. AB  BC . B. BC  AD . C. AC  BD . D. AB  CD .

Lời giải

Chọn D

Trang 23
Ta có MN song song PQ ( cùng song song AB )
MQ song song PN ( cùng song song CD )
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Tứ giác MNPQ là hình thoi khi MQ  PQ  AB  CD

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AB và CD . Gọi I và lần lượt
là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm điều kiện của AB và CD
để thiết diện  IJG  và hình chóp là một hình bình hành.
2 3
A. AB  CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  3CD .
3 2
Lời giải

Chọn D

Dễ thấy thiết diện là MNIJ


Do G là trọng tâm của tam giác SAB và
MN SG 2
MN  AB nên   ( E là trung điểm
AB SE 3
của AB )
2
 MN  AB
3
1
Lại có IJ   AB  CD 
2
Vì MN  IJ nên MNIJ là hình thang,

do đó MNIJ là hình bình hành nên MN  IJ

2 1
 AB   AB  CD   AB  3CD
3 2

Câu 47. Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên cạnh AC lấy
AM BN
điểm M và trên cạnh BF lấy điểm N sao cho   k . Tìm k để MN / / DE .
AC BF
1 1
A. k  . B. k  3 . C. k  . D. k  2 .
3 2
Lời giải

Chọn A

Trang 24
 DM  NE  I
 IM IA AM k IN BI BN k
MN / / DE   IM IN Lại có    ;    ;
 DM  NE DM DC MC 1  k NE EF NF 1  k

AI BI AI BI k 1
Mặt khác     1  2. 1 k 
DC EF FE EF 1 k 3
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
OB ,   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì?
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Lời giải
Chọn B

Ta có:
 M      ABCD 
      ABCD   d1 đi qua M và song song với AC .
 ABCD   AC / /  
Trong  ABCD  , gọi I , H lần lượt là giao điểm của d1 với AB và BC . Khi đó, I và H lần lượt
là trung điểm của AB và BC .
Ta lại có:
 I      SAB 
      AB   d 2 đi qua I và song song với SB .
 SAB   SB / /  
Trong  SAB  , gọi J là giao điểm của d 2 với SA . Khi đó, J là trung điểm của SA .
Ta cũng có:
 H      SBC 
      SBC   d3 đi qua H và song song với SB .
 SBC   SB / /  

Trang 25
Trong  SBC  , gọi L là giao điểm của d3 với SC . Khi đó, L là trung điểm của SC .
Mặt khác:
 M      SBD 
      SBD   d 4 đi qua M và song song với SB .
 SBD   SB / /  
Trong  SBC  , gọi K là giao điểm của d 4 với SD .
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác HIJKL .

Câu 49. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC . E là điểm trên cạnh CD
với ED  3EC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNE ) và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE .
B. Tứ giác MNEF với E là điểm bất kì trên cạnh BD .
C. Hình bình hành MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
D. Hình thang MNEF với E là điểm trên cạnh BD mà EF // BC .
Lời giải
Chọn D
I

F
B D

E
C

Do M , N lần lượt là trung điêm của AB , AC  MN // BC .


Ta có
 E  ( MNE )  ( BCD)

 MN  ( MNE ), BC  ( BCD)  ( MNE )  ( BCD)  EF // MN // BC ( F  BD ) .
 MN / / BC

Ta có: ( MNE )  ( ABC )  MN , ( MNE )  ( ACD )  NE , ( MNE )  ( BCD )  EF ,
( MNE )  ( ABD )  FM .
Vậy thiết diện là hình thang MNEF (vì EF // MN ).
CN 1 CE 1
Xét CAD có     EN  AD  I .
CA 2 CD 4
Ta có
( MNE )  ( ABD )  FM 
( ABD )  ( ACD)  AD 
  MN , AD, FM đồng qui tại I .
( MNE )  ( ACD )  EN 
EN  AD  I 
Do đó MNEF không thể là hình bình hành.
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD với các cạnh đáy là AB , CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các
cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Tìm k với AB  kCD để thiết diện của mặt
phẳng  GIJ  với hình chóp S . ABCD là hình bình hành.

Trang 26
S

A B

I J

D C

A. k  4 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  3 .
Lời giải
Chọn D
S

M N
G

A B
K

I J

D C

Dễ thấy giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  SAB  là đường thẳng Gx đi qua G và song
song với các đường thẳng AB , IJ . Giao tuyến Gx cắt SA tại M và cắt SB tại N .
Thiết diện của mặt phẳng  GIJ  với hình chóp S . ABCD là hình thang IJNM vì IJ //MN .
IJ là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có:
AB  CD kCD  CD k  1
IJ    CD .
2 2 2
2 2
G là trọng tâm tam giác SAB nên MN  AB  kCD .
3 3
Để IJNM là hình bình hành ta cần phải có IJ  MN
k 1 2 k  1 2k
 CD  kCD    k  3.
2 3 2 3
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SA ,
SG 3
SB , BC điểm G nằm giữa S và I sao cho  .Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt
SI 5
phẳng  MNG  là
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
Lời giải
Chọn A

Xét trong mặt phẳng  SBC  ta có NG  BC   P .


Trang 27
Vì MN / / AB nên  MNG    ABCD  theo giao tuyến đi qua P song song với AB , CD và cắt
AD tại Q .

 MNG    SAB   MN

 MNG    SBC   NP
Do đó: 
 MNG    ABCD   PQ
 MNG  SAD  QM
   

Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  MNG  là tứ giác MNPQ .

 MNG    SAB   MN

 SAB    ABCD   AB  PQ / / AB
Nhận xét:   .
 MNG    ABCD   PQ  PQ / / MN
 AB / / MN

Suy ra: Thiết diện của hình chóp S . ABCD với mặt phẳng  MNG  là hình thang MNPQ .

Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA và SB. Gọi P là giao điểm của SC và  AND  . Gọi I là giao
điểm của AN và DP. Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Lời giải

S I

N M

A B

D C
E

Gọi E  AD  BC , P  NE  SC . Suy ra P  SC   AND  .


Ta có
• S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  ;
• I  DP  AN  I là điểm chugn thứ hai của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
Suy ra SI   SAB    SCD  . Mà AB  CD 
 SI  AB  CD.
Vì MN là đường trung bình của tam giác SAB và chứng minh được cũng là đường trung bình
của tam giác SAI nên suy ra SI  AB .
Vậy SABI là hình bình hành.
Trang 28
Câu 53. Cho hình hộp ABCD. ABC D  . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC  3MC . Lấy N trên
cạnh C D sao cho C N  xC D . Với giá trị nào của x thì MN // BD .
2 1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 4 2
Lời giải
D'
A'

C'
B'
I

D
A

M O
C
B
Ta có: M là điểm trên cạnh AC sao cho AC  3MC . Nên M là trọng tâm của tam giác BCD .
Gọi O và I lần lượt là trung điểm của AC và DD . Khi đó ta có: BD //  IAC  .
Trong  CDDC   , gọi N   CI  CD . Suy ra N  là trọng tâm tam giác CDD .
CM 2 CN 
Do đó:    MN  // OI , mà OI // BD nên MN  // BD .
CO 3 CI
2
Vậy N   N và x  .
3
Câu 54. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC. Mặt phẳng   qua MN cắt tứ
diện ABCD theo thiết diện là đa giác T  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  là hình chữ nhật.
B. T  là tam giác.
C. T  là hình thoi.
D. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Lời giải
A
A

K
M M
N
N
B D B D
I
J
C
C

Trường hợp    AD  K
Trang 29
 T  là tam giác MNK . Do đó A và C sai.

Trường hợp     BCD   IJ , với I  BD, J  CD; I , J không trùng D.
 T  là tứ giác. Do đó B đúng.


Câu 55. Cho hai hình vuông ABCD và CDIS không thuộc một mặt phẳng và cạnh bằng 4. Biết tam giác
SAC cân tại S , SB  8. Thiết diện của mặt phẳng  ACI  và hình chóp S . ABCD có diện tích
bằng:
A. 6 2. B. 8 2. C. 10 2. D. 9 2.
Lời giải
S I

C
D

B A

Gọi O  SD  CI ; N  AC  BD.
1
 O, N lần lượt là trung điểm của DS , DB  ON  SB  4.
2
Thiết diện của mp  ACI  và hình chóp S . ABCD là tam giác OCA.
Tam giác SAC cân tại S  SC  SA  SDC  SDA
 CO  AO (cùng là đường trung tuyến của 2 định tương ứng)  OCA cân tại O
1 1
 SOCA  ON . AC  .4.4 2  8 2. Chọn B.
2 2
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB  CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  JIG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
1 3 2
A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
3 2 3
Lời giải

Trang 30
S

G M
N
A
B
I J

D C
Ta có thiết diện là tứ giác NIJM đễ thấy JI  NM , đặt AB  a, CD  x do NIJM là hình bình
2 1
hành nên NM  JI  AB   AB  CD 
3 2
2 1
 a   a  x   4a  3a  3x  a  3x . Vậy AB  3CD .
3 2
Câu 57. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , AC  BD  O , AC   BD  O . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CC  . Khi đó thiết diện do mặt phẳng  MNP  cắt hình lập
phương là hình:
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Lời giải
Q
B C
R
O
A D P

S B C
O
N
A
M D

 MN //AC
Ta có    MNP  //  ABC 
 NP //AB
  MNP  cắt hình lập phương theo thiết diện là lục giác.

Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB ,
SH
AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng  MNG  cắt SC tại điểm H . Tính
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3

Trang 31
Lời giải

Trong mặt phẳng  ABCD  , gọi E  MN  AC .


Trong mặt phẳng  SAC  , gọi H  EG  SC .
 H  EG; EG   MNG 
Ta có:   H  SC   MNG  .
 H  SC
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SG và SH .
 IJ // HG
Ta có   A , I , J thẳng hàng
 IA // GE
CH CE
Xét ACJ có EH // AJ    3  CH  3HJ .
HJ EA
Lại có SH  2 HJ nên SC  5 HJ .
SH 2
Vậy  .
SC 5
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD  , song song với nhau và không nằm trong  ABCD  .
Một mặt phẳng  P  cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C  , D sao cho AA  3 ,
BB  5 , CC   4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải

Do  P  cắt mặt phẳng  Ax, By  theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng  Cz , Dt  theo giao tuyến
C D , mà hai mặt phẳng  Ax, By  và  Cz , Dt  song song nên AB//C D .
Tương tự có AD //BC  nên ABC D là hình bình hành.

Trang 32
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và ABC D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai
AA  CC  BB  DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO   .
2 2
Từ đó ta có DD  2 .
GA
Câu 60. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
GA
1 1
A. 2. B. 3. C. . D. .
3 2
Lời giải
A

G E
B D

A'
M

Gọi E là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD.
Nối BE cắt AA tại G suy ra G là trọng tâm tứ diện.
ME MA 1 AE 1
Xét tam giác MAB, có   suy ra AE // AB   .
MA MB 3 AB 3
AE AG 1 GA
Khi đó, theo định lí Talet suy ra     3.
AB AG 3 GA
Câu 61. Cho tứ diện ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD và G là trung điểm của đoạn MN . Gọi A1 là giao điểm của AG và  BCD  . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. A1 là tâm đường tròn tam giác BCD.
B. A1 là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD.
C. A1 là trực tâm tam giác BCD.
D. A1 là trọng tâm tam giác BCD.
Lời giải

Trang 33
A

G
B D
P
A1 N

Mặt phẳng  ABN  cắt mặt phẳng  BCD  theo giao tuyến BN .
Mà AG   ABN  suy ra AG cắt BN tại điểm A1 .
Qua M dựng MP // AA1 với M  BN .
Có M là trung điểm của AB suy ra P là trung điểm BA1  BP  PA1 1 .
Tam giác MNP có MP // GA1 và G là trung điểm của MN .
 A1 là trung điểm của NP  PA1  NA1  2 .
BA1 2
Từ 1 ,  2  suy ra BP  PA1  A1 N   mà N là trung điểm của CD.
BN 3
Do đó, A1 là trọng tâm của tam giác BCD.

Câu 62. Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR  2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng  PQR  và cạnh AD. Tính tỉ số
SA
.
SD
1 1
A. 2. B. 1. C.. D. .
2 3
Lời giải
A

P
S
B I
D

Q
R
C

Gọi I là giao điểm của BD và RQ. Nối P với I , cắt AD tại S .


DI BR CQ DI DI 1
Xét tam giác BCD bị cắt bởi IR, ta có . . 1 .2.1  1   .
IB RC QD IB IB 2
AS DI BP SA 1 SA
Xét tam giác ABD bị cắt bởi PI , ta có . . 1 . .1  1   2.
SD IB PA SD 2 SD

Trang 34
Câu 63. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR // AC và
CQ  2QD. Gọi giao điểm của AD và  PQR  là S . Chọn khẳng định đúng?
A. AD 3DS . B. AD  2 DS . C. AS  3 DS . D. AS  DS .
Lời giải
A

P
S

B D I

Q
R
C

Gọi I là giao điểm của BD và RQ. Nối P với I , cắt AD tại S .


DI BR CQ CQ DI BR 1 DI 1 RC
Ta có . .  1 mà  2 suy ra .    . .
IB RC QD QD IB RC 2 IB 2 BR
RC AP DI 1 AP
Vì PR song song với AC suy ra    . .
BR PB IB 2 PB
SA DI BP SA 1 AP BP SA
Lại có . .  1 . . .  1  AD  3DS .
 2 
SD IB PA SD 2 PB PA SD
Câu 64. Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Trên
đường thẳng AB lấy điểm E , trên đường thẳng CN lấy điểm F sao cho EF song song với
DM . Tính độ dài đoạn thẳng EF .
2 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải

A
F
E
N
K
P
B D
M
C

Gọi P là điểm đối xứng với điểm C qua D . Khi đó, AP   ABP    ACD  ; MD / / BP và
BP  2 MD  3 .

 MD   ABP  . Theo giả thiết E  AB và EF song song MD nên F  AP . Do đó,


F  CN  AP .
Kẻ đường thẳng d qua F và song song với BP (hay MD ), ta có E  d  AB .
(Ta chú ý rằng hai điểm E , F xác định như trên là duy nhất)

Trang 35
1 EF AF 1
Gọi K là trung điểm CF ta có AF  DK  FP . Mà AEF ~ ABP nên  
2 BP AP 3

1 3
Vậy EF  BP  .
3 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Định nghĩa
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Đường thẳng có ít nhất 2 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
d
d

d
α α α

- Đường thẳng có 1 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng cắt mặt phẳng)
- Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
Định nghĩa
Đường thẳng d gọi là song song với mặt phẳng   nếu đường thẳng d không có điểm chung
với mặt phẳng   .
d / /    d      

α
2. Định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   và song song với một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng   thì d song song với mặt phẳng   .
d / / d ' 
  d / /  
d '    

d'

α
3. Hệ quả
- Nếu 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng nào đó thì nó song song với 1 đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.
Chú ý: không có tích chất sau đây
Hai đường thẳng cùng song song với 1 mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a / /   
  a / /b
b / /   
Hai mặt phẳng cùng song song với 1 đường thẳng thì chúng song song với nhau.
a / /   
    / /   
a / /    
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG 1. BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
d //Δ

d     d //   .

 Δ   

Bài tập tự luận


Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình bình hành. M , N là trung điểm của SA, CD .
Chứng minh MN //  SBC  .

Câu 2: Lăng trụ ABC. ABC  . M , N là trung điểm của AC , BC . Chứng minh MN //  ABBA 
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N thuộc hai đoạn A ' B ' và DD ' để A ' M  DN .
Chứng minh song song với một mặt phẳng cố định.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . G1 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác A ' B ' C ' và ABB ' .
Chứng minh rằng G1G2 //  BCC ' B ' .
Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD , ABEF không đồng phẳng. M  AC , N  BF để
AM BN 1
  . Chứng minh MN //  CDEF  .
AC BF 3
Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , M  B ' C . Vẽ MN //CC ' , N  B ' C ' . Vẽ NP / / A ' C ' , P  A ' B ' . Vẽ
PQ //AA ' , Q  B ' A . Chứng minh MQ //  ABC  .
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N là trung điểm của A ' B ' , DD ' . Chứng minh
MN //  A ' BD  .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ; G , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN //  SAC  .
b) Chứng minh GG//  SAC  .

Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt
là O và O .
a) Chứng minh rằng OO song song với các mặt phẳng  ADF  và  BCE  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1 1
b) Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE , BD sao cho AM  AE , BN  BD . Chứng minh
3 3
rằng MN song song với mặt phẳng  CDEF  .

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1
lượt là các điểm trên AE và BD sao cho AM  AE , BN  BD,  x  0  . Tìm x để
3 x
MN //  CDFE  .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AD //BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC  xEA,  x  0  . Tìm x để GE //  SBC  .
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
BM NC
cạnh SB và đoạn AC sao cho  x và  y ,  0  x, y  1 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x
MS NA
và y để MN //  SAD  .
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB  2 AC  3 AD . Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các
BC
tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số k  khi OO//  BCD  .
BD

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG


Phương pháp:
Để tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, ngoài phương pháp “Tìm 2 điểm chung của 2 mặt phẳng”, ta sử dụng
định lí về giao tuyến như sau:
Bước 1: Chỉ ra rằng   ,    lần lượt chứa hai đường thẳng song song a và b .
Bước 2: Tìm một điểm chung M của hai mặt phẳng.
Bước 3: Khi đó        Mx //a //b .

Bài tập tự luận

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAB  và  SCD  .
Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAB  và  IJG  .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ACD .
Tìm giao tuyến của mặt phẳng  AG1G2  với mặt phẳng  ABC  .
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Sx là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAD  và  SBD  . M , N lần lượt là trung điểm của AB và DC . Chứng minh MN song song
với giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD Gọi M , N tương ứng là AB, AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  DBC 
và  DMN  .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
điểm trên cạnh BC sao cho BN  2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD ) và ( AMN ) .

DẠNG 3. THIẾT DIỆN ĐAI QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập tự luận

Định nghĩa thiết diện: Thiết diện (mặt cắt) là một đa giác phẳng thu được khi cắt một khối chóp bằng một
mặt phẳng. (Các cạnh của đa giác thu được là các đoạn giao tuyến của mặt phẳng với mặt bên
hoặc mặt đáy của hình chóp).
Phương pháp: Tìm thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng  P  :
Bước 1: Từ điểm chung có sẵn, xác định giao tuyến đầu tiên của  P  với một mặt của hình chóp (có thể là
mặt phẳng trung gian).
Bước 2: Cho giao tuyến vừa tìm được cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp, ta sẽ được các điểm chung
mới của  P  với các mặt khác. Từ đó xác định được giao tuyến với các mặt này.
Bước 3: Tiếp tục như trên tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.
Chú ý:
+ Thiết diện của một khối chóp là một đa giác bao quanh viền ngoài khối chóp, không có đường thẳng nào
đâm xuyên bên trong khối chóp đó.
+ Có thể tìm thiết diện bằng phương pháp dựng giao điểm.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc AC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt
phẳng   đi qua M song song với AB và AD .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt
bởi mặt phẳng   qua M song song với AB và CD .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD , lấy điểm M là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Gọi   là
mặt phẳng qua M và song song với AC và BD . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng   với
tứ diện ABCD . Thiết diện là hình gì ?

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng   qua M song song với SA và BD . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
  .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD lấy trung điểm M , trên cạnh BC lấy điểm N bất kỳ. Gọi
  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD .
a) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng   với tứ diện ABCD .
b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD . M , N là hai điểm trên đoạn AB , CD . Mặt phẳng   qua MN và
song song với SA .
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   .
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  đi qua I và song
song với AB , SC .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 8: Chóp S. ABCD có SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh AB  a , SA  CD , M  AD để
AM  x  0  x  a  . Mặt phẳng  P  qua M và / / SA, CD . Dựng  P  . Tìm thiệt diện. Tính STD .
Câu 9: Chóp S . ABC , SA  BC , SA  3a , ABC đều, AB  a . M  AB để AM  x  0  x  a  .  P 
qua M và song song SA, BC . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 10: Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D .
AB
AD  DC   a , M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng
2
 P  . Tìm thiết diện. Tính diện tích thiết diện STD .
Câu 11: Chóp S . ABCD , SA  BD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M  AO để
 a 2
AM  x  0  x   .  P  qua M và song song với SA , BD . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính
 2 
STD
Câu 12: Chóp S . ABCD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD  SB . M  AB để
AM  x  0  x  a  .  P  qua M và song song với SB, AD .Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính STD .
Câu 13: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm AB , mặt phẳng   qua M , song song
PC 
với CD , AC  và cắt CC  tại P . Tính tỉ số .
CC 

Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , P lần lượt là trung điểm
của đoạn AB và SB . Biết SA  SD  2a , AD  2a , BC  a . Tính diện tích thiết diện tạo bởi
hình chóp S. ABCD bị cắt bởi mặt phẳng   qua M , P và song song BC .

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu a //  P  thì tồn tại trong  P  đường thẳng b để b // a .
a //  P 
C. Nếu  thì a // b .
b   P 
D. Nếu a //  P  và đường thẳng b cắt mặt phẳng  P  thì hai đường thẳng a và b cắt nhau.

Câu 2. Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / / d .
B. Nếu d / /   và b    thì b / / d .
C. Nếu d     A và d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / c ; c    thì d / /   .

Câu 3. Cho các mệnh đề sau:


(1). Nếu a //  P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  .

(2). Nếu a //  P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
(3). Nếu a //  P  thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a .

(4). Nếu a //  P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P  sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.

B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng
quy.

D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song với nhau.

Câu 6. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song
với nhau.

B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ.

C. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng
P đều song song với mặt phẳng  Q  .

D. Nếu mặt phẳng  P  có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song
song với mặt phẳng  Q  thì mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  .

Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.

Câu 8. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
A. a // b và b    . B. a //    và    //   .
C. a // b và b //   . D. a      .

Câu 9. Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.

Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi  P  là mặt phẳng qua a ,  Q  là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của  P  và  Q  song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
 P và  Q  thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Vô số mặt phẳng  P  và  Q  . B. Một mặt phẳng  P , vô số mặt phẳng
Q .
C. Một mặt phẳng  Q  , vô số mặt phẳng  P  . D. Một mặt phẳng  P  , một mặt phẳng  Q  .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm
SP SQ 1
nằm trên cạnh SA và SB sao cho   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
A. PQ cắt  ABCD  . B. PQ   ABCD  .

C. PQ / /  ABCD  . D. PQ và CD chéo nhau.

Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định
nào sau đây SAI?
A. G1G2 //  ABD  . B. G1G2 //  ABC  .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2  AB .
3
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. G1G2 //  ABD  .
B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
C. G1G2 //  ABC  .
2
D. G1G2  AB .
3
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của
DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. MN chéo SC . B. MN //  SBD  . C. MN //  ABCD  . D. MN   SAC   H .

Câu 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt  BEC  . B. O1O2 song song với  BEC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. O1O2 song song với  EFM  . D. O1O2 song song với  AFD  .

Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SAC ) B. ( SBD ) . C. ( SAB ) D. ( ABCD ) .

Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // ( SCD ) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD ) .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //  SCD  . B. OM //  SBD  . C. OM //  SAB  . D. OM //  SAD  .

Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2
F thuộc cạnh SC sao cho   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng  SAC  .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC .
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng  BEF  .
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng  BEF  .

Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ACD  . B.  BCD  . C.  ABD  . D.  ABC  .

Câu 21. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D. ( BCD).

Câu 22. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / /  SBD  . B. MN / /  SAB  . C. MN / /  SAC  D. MN / /  SCD  .

Câu 23. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với  ACD  B. MG song song với  ABD  .

C. MG song song với  ACB  . D. MG song song với  BCD  .

Câu 24. Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC  . Khi đó CB song
song với
A.  AC M  . B.  BC M  . C. AN . D. AM .

Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD  2MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng
A.  SAD  . B.  SBD  . C.  SBC  . D.  SAB  .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A.  CB ' D ' . B.  A ' BC  . C.  AD ' C  . . D.  BA ' C '

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao
A'M 1 B ' N 2 C ' P 1
cho  ;  ;  . Biết mặt phẳng  MNP cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
D 'Q
.
DD '
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 28. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO1 //  BEC  . B. OO1 //  AFD  .
C. OO1 //  EFM  . D. MO1 cắt  BEC  .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAD  .
B. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAB  .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  IBD  và  SAC  là IO .
 
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB. Mặt
phẳng  P  qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

B.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.

C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.


D.  P  không cắt hình chóp.

Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng   đi qua
M song song với AB và AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAD  .
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAB  .
C. Mặt phẳng  IBD  cắt mặt phẳng  SAC  theo giao tuyến OI .
D. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo một thiết diện là tứ giác.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO // mp  SAB  .
B. IO // mp  SAD  .
C. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D.  IBD    SAC   OI .

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI) và hình chóp S.ABCD là:
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Câu 35. Gọi  P  là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi  P  và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.

C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. Hình thang.

Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
phẳng  ADM  cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA  2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC ,   là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng   .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AB  a , CD  b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ,
giả sử AB  CD . Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính
1
diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng   biết IM  IJ .
3
ab 2 ab
A. ab . B. . C. 2ab . D. .
9 9
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB  CD  6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC  x.BC  0  x  1 . mp  P  song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB , AD , AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 41. Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M là trung điểm CD ,  P  là mặt phẳng đi qua M và song
song với B D và CD . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng  P  là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB  6 , CD  8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 43. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
MA NC 1
  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết
AD CB 3
diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  là:
A. một tam giác.

B. một hình bình hành.

C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ

D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.

Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
2
B. AK  AM .
3
1
C. AK  AM .
3
D. Giao tuyến của ( ) và (CBD) cắt CD .

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P  qua BD và song song
với SA . Khi đó mặt phẳng  P  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.

Câu 46. Cho hình hộp ABCD . AB C D  . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng  IBD  cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Câu 47. Cho hìnhchóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB
( M khác S và B ). Mặtphẳng  ADM  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
 
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB . Mặt
phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  P  không cắt hình chóp.
B.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi  
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của   với hình chóp S . ABCD là
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / / CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  IJG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
1 3 2
A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
3 2 3
Câu 51. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
bị cắt bởi  MNP  là:
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4

Câu 52. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  , cạnh AB  3a , AD  CD  a .
Tam giác SAB cân tại S , SA  2a . Mặt phẳng P song song với SA, AB cắt các cạnh
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P , Q . Đặt AM  x  0  x  a  . Gọi x là giá trị để tứ giác
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a 7 a 7 3a
A. . B. . C. . D. a .
4 6 4
Câu 53. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ  2 JD .  P  là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  P  .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Bài 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Định nghĩa
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Đường thẳng có ít nhất 2 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
d
d

d
α α α

- Đường thẳng có 1 điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng cắt mặt phẳng)
- Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng (đường thẳng nằm trong mặt phẳng)
Định nghĩa
Đường thẳng d gọi là song song với mặt phẳng   nếu đường thẳng d không có điểm chung
với mặt phẳng   .
d / /    d      

α
2. Định lý
Định lý 1: Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   và song song với một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng   thì d song song với mặt phẳng   .
d / / d ' 
  d / /  
d '    

d'

α
3. Hệ quả
- Nếu 1 đường thẳng song song với 1 mặt phẳng nào đó thì nó song song với 1 đường thẳng nào
đó nằm trong mặt phẳng đó.
Chú ý: không có tích chất sau đây
Hai đường thẳng cùng song song với 1 mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

Trang 1
a / /   
  a / /b
b / /   
Hai mặt phẳng cùng song song với 1 đường thẳng thì chúng song song với nhau.
a / /   
    / /   
a / /    

DẠNG 1. BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
d //Δ

d     d //   .

 Δ   

Bài tập tự luận


Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình bình hành. M , N là trung điểm của SA, CD .
Chứng minh MN //  SBC  .

Lời giải
S

P
M

A B

D N C
*) Trong SAB : Gọi P là trung điểm của SB khi đó
1
Ta có MP là đường trung bình  MP //  AB (1)
2
1
*) Lại có AB //  CD  CN //  AB (2) ( Do N là trung điểm của CD )
2
*) Từ (1) và (2)  MP //  CN  Tứ giác MNCP là hình bình hành.
 MN // CP   SBC   MN //  SBC  . (Điều phải chứng minh).

Câu 2: Lăng trụ ABC. ABC  . M , N là trung điểm của AC , BC . Chứng minh MN //  ABBA 
Lời giải

Trang 2
A' M C'

B'

A C

O N

B
*) Trong ABC : Gọi O là trung điểm của AB ;
1
Khi đó ON là đường trung bình  ON //  AC (1)
2
1
*) ACCA là hình bình hành  AC //  AC   AM //  AC (2)
2
*) ON //  AM  Từ giác AONM là hình bình hành
 MN // AO
  MN //  ABBA  .
 AO   ABBA 
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N thuộc hai đoạn A ' B ' và DD ' để A ' M  DN .
Chứng minh song song với một mặt phẳng cố định.
Lời giải

A ' M MO
Gọi O  A ' B sao cho MO //BB ' . Khi đó  .
A ' B ' BB '
 MO  DN
Mà theo giả thiết A ' M  DN , ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình lập phương nên ta có :  nên tứ giác
 MO //DN
MODN là hình bình hành. Do đó MN //DO , DO   A ' DB   MN //  A ' DB  .

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . G1 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác A ' B ' C ' và ABB ' .
Chứng minh rằng G1G2 //  BCC ' B ' .
Lời giải

Trang 3
A ' G1 2
Gọi M là trung điểm của B ' C ' . G1 là trọng tâm A ' B ' C ' nên ta có :  1 .
A'M 3
BG2 2 BG2 1 A ' G2 2
G2 là trọng tâm ABB ' nên       2 .
1 A' B 3 A' B 3
A'B 3
2
A ' G1 A ' G2
Từ 1 ,  2 ta có :   G1G2 //BM , BM   BCC ' B '  G1G2 //  BCC ' B ' .
A' M A' B
Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD , ABEF không đồng phẳng. M  AC , N  BF để
AM BN 1
  . Chứng minh MN //  CDEF  .
AC BF 3
Lời giải
F E

A
B
O
M

D C
AO AM 1 1
Dựng O  DM  AB , mà AB / /CD nên theo định lý Talet có    AO  AB , hay O là
DC MC 2 2
trung điểm của AB .
BO BN 1 1
Dựng O '  EN  AB , mà AB //EF nên theo định lý Talet có    BO '  AB , hay O ' là
EF NF 2 2
trung điểm của AB .
OM 1 ON
Từ hai điều trên ta có O  O ' . Vậy suy ra    MN //DE  MN //  DCEF  .
MD 2 NE

Câu 6: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , M  B ' C . Vẽ MN //CC ' , N  B ' C ' . Vẽ NP / / A ' C ' , P  A ' B ' . Vẽ
PQ //AA ' , Q  B ' A . Chứng minh MQ //  ABC  .
Lời giải
Trang 4
A' C'
P
N
B'

Q M

A
C

B
Xét hình chóp B '. ACC ' A ' có MN / /CC ' , NP / / A ' C ' , PQ / / AA ' nên dễ dàng thấy ba đường MN , NP, PQ
thuộc cùng một mặt phẳng  MNPQ  ;
cũng dễ thấy ngay mặt phẳng  MNPQ  //( ACC ' A ') (1).
Lại thấy MQ   MNPQ   ( B ' AC ) (2)
AC   ACC ' A  ( B ' AC ) (3)
Từ (1), (2), (3) ta có MQ //AC ( tính chất giao tuyến của một mặt với hai mặt song song)
 MQ //  ABC  .

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N là trung điểm của A ' B ' , DD ' . Chứng minh
MN //  A ' BD  .
Lời giải
A' I D'
M
B'
C'
N

A D

B C
Kẻ điểm I là trung điểm của A ' D ' , dễ dàng thấy MI //B ' D '//BD và IN //A ' D
Mà MI , IN cắt nhau trong ( MIN ) ; BD, A' D cắt nhau trong ( A ' BD )
Vậy  MIN  //  A ' BD   MN //  A ' BD  .

Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC ; G , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB và SBC .
a) Chứng minh MN //  SAC  .
b) Chứng minh GG//  SAC  .

Lời giải

Trang 5
 MN //AC

a) Ta có  AC   SAC   MN //  SAC  .

 MN   SAC 
b) Gọi K là trung điểm của SB suy ra G , G  thuộc mặt phẳng  KAC  .
KG 1
Ta có: G là trọng tâm tam giác SAB nên  ;
KA 3
KG 1
Và G  là trọng tâm tam giác SBC nên  ;
KC 3
KG KG
Khi đó  , suy ra GG//AC .
KA KC
GG//AC

Vì GG   SAC   GG//  SAC  .

 AC   SAC 
Câu 9: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt
là O và O .
a) Chứng minh rằng OO song song với các mặt phẳng  ADF  và  BCE  .
1 1
b) Gọi M , N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE , BD sao cho AM  AE , BN  BD . Chứng minh
3 3
rằng MN song song với mặt phẳng  CDEF  .

Lời giải

a) Ta có OO là đường trung bình của tam giác BFD ứng với cạnh DF nên OO//DF , do
DF   ADF  và OO   ADF   OO //  ADF  .
Tương tự, OO là đường trung bình của tam giác ACE ứng với cạnh CE nên OO //CE

Trang 6
CE   CBE  và CE   CBE   OO//  BCE  .
b) Trong  ABCD  , gọi I  AN  CD
AN BN AN 1
Do AB //CD nên    .
AI BD AI 3
AM 1 AN AM
Lại có     MN //IE . Mà I  CD  IE   CDEF  và
AE 3 AI AE
MN   CDEF   MN //  CDEF  .

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M , N lần
1 1
lượt là các điểm trên AE và BD sao cho AM  AE , BN  BD,  x  0  . Tìm x để
3 x
MN //  CDFE  .

Lời giải

Gọi I là giao điểm của BM và EF .


AM BM 1
Trong mặt phẳng  ABEF  ta có AB //EI và AE cắt BI tại M nên   (định lí Ta
AE BI 3
– lét đảo).
 MN //  CDFE 

Ta lại có  MN   BDI   MN //DI .

 BDI    CDFE   DI
BN BM 1 1
Suy ra  (định lí Ta – lét). Khi đó   x  3 .
BD BI x 3
Vậy x  3 .
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với AD //BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC  xEA,  x  0  . Tìm x để GE //  SBC  .

Lời giải

Trang 7
Gọi I là trung điểm của cạnh AD .
Trong mặt phẳng  ABCD  giả sử IE và BC cắt nhau tại điểm Q .
Dễ thấy SQ   IGE    SBC  .
IE IG IE 1
Do đó : GE //  SBC   GE //SQ     (1).
IQ IS IQ 3
EI EA EA 1
Mặt khác tam giác EIA đồng dạng với tam giác EQC nên    suy ra
EQ EC xEA x
EQ  x.EI .
IE IE IE 1
    (2).
IQ IE  EQ IE  x.IE 1  x
1 1
Từ (1) và (2)    x  2.
1 x 3
Vậy GE //  SBC   x  2 .

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc
BM NC
cạnh SB và đoạn AC sao cho  x và  y ,  0  x, y  1 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x
MS NA
và y để MN //  SAD  .

Lời giải

Trong mặt phẳng  ABCD  giả sử BN và AD cắt nhau tại điểm K .


Dễ thấy SK   BMN    SAD  .
BM BN
Do đó : MN //  SAD   MN //SK   (1)
MS NK
BN CN
Mặt khác tam giác NCB đồng dạng với tam giác NAK   (2).
NK NA
BM NC
Từ (1) và (2)    x  y.
MS NA
Vậy MN //  SAD   x  y .

Câu 13: Cho tứ diện ABCD có AB  2 AC  3 AD . Gọi O , O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của các
BC
tam giác ABC và ABD . Tính tỉ số k  khi OO//  BCD  .
BD

Lời giải

Trang 8
A

O
O'

C D
M
N
B
Trong mặt phẳng  ABC  : Giả sử AO và BC cắt nhau tại điểm M .
Trong mặt phẳng  ABD  : Giả sử AO  và BD cắt nhau tại điểm N .
Ta có : MN   AOO    BCD  .
AO AO
Do đó : OO //  BCD   OO//MN   (1)
OM ON
Mặt khác theo tính chất đường phân giác ta có :
AO AB AC AO AB  AC AB  AC
+      .
OM BM CM OM BM  CM BC
AO AB AD AO AB  AD AB  AD
+      .
OM BN DN OM BN  DN BD
AB  AC AB  AD BC AB  AC
Vậy đẳng thức (1)     .
BC BD BD AB  AD
3
AB
BC 2 9
Theo giả thiết : AB  2 AC  3 AD    .
BD 4 AB 8
3
BC 9
Kết luận : OO//  BCD   k   .
BD 8

DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG


Phương pháp:
Để tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng, ngoài phương pháp “Tìm 2 điểm chung của 2 mặt phẳng”, ta sử dụng
định lí về giao tuyến như sau:
Bước 1: Chỉ ra rằng   ,    lần lượt chứa hai đường thẳng song song a và b .
Bước 2: Tìm một điểm chung M của hai mặt phẳng.
Bước 3: Khi đó        Mx //a //b .

Bài tập tự luận

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAB  và  SCD  .

Lời giải

Trang 9
Ta có:
 AB   SAB 

CD   SCD 

 AB //CD
 S   SAB    SCD 

  SAB    SCD   d thì S  d //AB //CD .

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD và BC , G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng  SAB  và  IJG  .

Lời giải

Ta có: I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC  IJ là đường trung bình của hình thang
ABCD  IJ //AB //CD .
Gọi d   SAB    IJG  .
Ta có G là điểm chung của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  .
 AB   SAB  ; IJ   IJG 
Mặt khác 
 AB //IJ
 Giao tuyến d của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  là đường thẳng qua G và song song với
AB và IJ (đường thẳng PQ ).

Trang 10
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 theo thứ tự là trọng tâm tam giác ABD và tam giác ACD .
Tìm giao tuyến của mặt phẳng  AG1G2  với mặt phẳng  ABC  .

Lời giải

Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của BD và CD .


Trong tam giác ΔAMN , ta có:
AG1 AG2 2
   G1G2 //MN .
AM AN 3
Do MN //BC  G1G2 //BC .
 A   AG1G2    ABC 
Mà:    AG1G2    ABC   Ax //G1G2 //BC .
G1G2 //BC
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Sx là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAD  và  SBD  . M , N lần lượt là trung điểm của AB và DC . Chứng minh MN song song
với giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  .

Lời giải

Dễ thấy S là điểm chung của mặt phẳng  SAD  và  SBC 


 AD   SAD 

Ta có:  BC   SBC    SAD    SBC   Sx //AD //BC
 AD //BC

 AD //MN //BC
Do   MN //  SAD  và MN //  SBC  .
 MN   SAD  ; MN   SBC 
Mặt khác Sx   SAD    SBC   MN //Sx .
Trang 11
Câu 5: Cho tứ diện ABCD Gọi M , N tương ứng là AB, AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  DBC 
và  DMN  .
Lời giải
A

N
B D

MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN //BC.

 MN //BC

Ta có  MN   DMN    DMN    BCD   , với  đi qua D ,  //BC .

 BC   BCD 

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB , N là
điểm trên cạnh BC sao cho BN  2CN .
a/ Chứng minh rằng: OM // ( SCD )
b/ Xác định giao tuyến của ( SCD ) và ( AMN ) .
Lời giải:
K

M A

B
I O
N
D
C
H
a/ Chứng minh OM // ( SCD ) .
 1
 BM  2 BS
Ta có   OM //SD .Mà SD  ( SCD ) , suy ra OM //( SCD ) (đpcm).
 BO  1 BD
 2
b/ Gọi H  AN  CD (cùng nằm trong ( ABCD ) ).
Trang 12
Suy ra H là điểm chung thứ nhất của ( AMN ) và ( SCD ) .
Ta có I  AN  BD , suy ra IM  SD  K (cùng nằm trong ( SBD) ); nên K là điểm chung thứ
hai của ( AMN ) và ( SCD ) .
Do đó HK là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( SCD ) .

DẠNG 3. THIẾT DIỆN ĐAI QUA MỘT ĐIỂM VÀ SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập tự luận

Định nghĩa thiết diện: Thiết diện (mặt cắt) là một đa giác phẳng thu được khi cắt một khối chóp bằng một
mặt phẳng. (Các cạnh của đa giác thu được là các đoạn giao tuyến của mặt phẳng với mặt bên
hoặc mặt đáy của hình chóp).
Phương pháp: Tìm thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng  P  :
Bước 1: Từ điểm chung có sẵn, xác định giao tuyến đầu tiên của  P  với một mặt của hình chóp (có thể là
mặt phẳng trung gian).
Bước 2: Cho giao tuyến vừa tìm được cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp, ta sẽ được các điểm chung
mới của  P  với các mặt khác. Từ đó xác định được giao tuyến với các mặt này.
Bước 3: Tiếp tục như trên tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.
Chú ý:
+ Thiết diện của một khối chóp là một đa giác bao quanh viền ngoài khối chóp, không có đường thẳng nào
đâm xuyên bên trong khối chóp đó.
+ Có thể tìm thiết diện bằng phương pháp dựng giao điểm.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc AC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt
phẳng   đi qua M song song với AB và AD .
Lời giải
A

B D
P N

C
  //AB nên giao tuyến của   với  ABC  là đường thẳng qua M , song song với AB , cắt
BC tại P .
  //AD nên giao tuyến của   với  ADC  là đường thẳng qua M , song song với AD cắt
DC tại N .
Vậy thiết diện là tam giác MNP .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Giả sử M thuộc đoạn thẳng BC . Xác định thiết diện của tứ diện ABCD cắt
bởi mặt phẳng   qua M song song với AB và CD .
Lời giải

Trang 13
A

P
Q

B D
N
M

C
  //AB nên giao tuyến của   với  ABC  là đường thẳng đi qua M và song song với AB và
cắt AC tại Q .
  //CD nên giao tuyến của   với  BCD  là đường thẳng đi qua M và song song với CD
và cắt BD tại N .
  //AB nên giao tuyến của   với  ABD  là đường thẳng đi qua N và song song với AB và
cắt AD tại P .
Ta có MN //PQ //CD, MQ //PN //AB. Vậy thiết diện là hình bình hành MNPQ .

Câu 3: Cho tứ diện ABCD , lấy điểm M là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Gọi   là
mặt phẳng qua M và song song với AC và BD . Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng   với
tứ diện ABCD . Thiết diện là hình gì ?

Lời giải

- M là điểm chung của hai mặt phẳng   và  BCD  . Ta có   //BD nên giao tuyến của chúng
qua M và song song với BD , giao tuyến này cắt BC tại E và cắt CD tại F .
- E là điểm chung của hai mặt phẳng   và  ABC  . Ta có   //AC nên giao tuyến của chúng
qua E và song song với AC , giao tuyến này cắt AB tại H .
- H là điểm chung của hai mặt phẳng   và  ABD  . Ta có   //BD nên giao tuyến của chúng
qua H và song song với BD , giao tuyến này cắt AD tại G .
G và F là hai điểm chung của hai mặt phẳng   và  ACD  . Vậy giao tuyến của chúng là FG .
Vì mặt phẳng   //AC nên giao tuyến FG //AC .
Kết luận: Thiết diện cần tìm là hình bình hành EFGH vì EF //BD //HG và HE //FG //AC .

Trang 14
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng   qua M song song với SA và BD . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
  .

Lời giải

Ta có:
 M      ABCD 

  //BD   ABCD 
     ABCD   EF //BD,  M  EF , E  BC , F  CD  .
Lại có:
 M      SAC 
      SAC   MN //SA,  N  SC  .
  //SA   SAC 
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác NEF .
Nhận xét: Học sinh tìm thêm thiết diện khi điểm M di động trong đoạn AC .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD lấy trung điểm M , trên cạnh BC lấy điểm N bất kỳ. Gọi
  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD .
a) Hãy xác định thiết diện của mặt phẳng   với tứ diện ABCD .
b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.

Lời giải

a) Xác định thiết diện của mặt phẳng   với tứ diện ABCD .

Trang 15
  //CD

Ta có CD   ACD 

 M      ACD 

     ACD   MP,  MP //CD, P  AC  (1)

  //CD

Ta có CD   BCD 

 N      ACD 

     BCD   NQ,  NQ //CD, Q  BD  (2)

Và     ABD   MQ (3)

    ABC   PN (4)

Từ (1), (2) ta được : MP //NQ . Vậy thiết diện là hình thang MNPQ .

b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là hình bình hành.
1
Ta có: MP //NQ; MP  CD ( MP là đường trung bình của tam giác ACD )
2

 MP //NQ
 MP //NQ 
MNPQ là hình bình hành    1 .
 MP  NQ  MP  NQ  2 CD

Do đó N là trung điểm BC .

Vậy N là trung điểm BC thì MPNQ là hình bình hành.

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD . M , N là hai điểm trên đoạn AB , CD . Mặt phẳng   qua MN và
song song với SA .
a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   .
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.

Lời giải

a) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   .

Trang 16
 M      SAB 
Ta có :       SAB   MP (với MP//SA, P  SB) .
  //SA, SA   SAB 

Gọi R  MN  AC  MN , AC   ABCD   .

 R      SAC 
Ta có:       SAC   RQ (với RQ//SA, Q  SC )
  //SA, SA   SAC 

Vậy thiết diện của hình chóp với mặt phẳng   là tứ giác MPQN

b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.


 MP //QN 1
Ta có MPQN là hình thang  
 MN //PQ  2 

 SA//MP
Xét (1) ta có   SA//QN .
 MP //QN

 SA//QN
Do đó:   SA//  SCD  (vô lí).
QN   SCD 

 BC   ABCD    SBC 
Xét (2) ta có   MN //BC .
 MN   ABCD  , PQ   SBC 

 PQ      SBC 
Ngược lại, nếu MN //BC thì   MN //PQ .
 MB    , BC   SBC 

Vậy để thiết diện là hình thang thì MN //BC .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Điểm I là giao điểm của hai đường chéo
AC và BD Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  đi qua I và song
song với AB, SC .
Lời giải
S

F
E

D
M
A

I
B N C

AB //  P  khi đó  P    ABCD   d1 với d1 đi qua I và d1 //AB.

Trang 17
Gọi M  d1  BC , N  d1  AD.

SC //  P  khi đó  P    SBC   d 2 , với d 2 đi qua N và d 2 //SC.

Gọi E  d 2  SB.

AB //  P  khi đó  P    SAB   d3 , với d 3 đi qua E và d 3 //AB.

Gọi F  d 3  SA.

Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi  P  là tứ giác AMEF

Câu 8: Chóp S. ABCD có SA  2a , ABCD là hình vuông cạnh AB  a , SA  CD , M  AD để


AM  x  0  x  a  . Mặt phẳng  P  qua M và / / SA, CD . Dựng  P  . Tìm thiệt diện. Tính STD .
Lời giải
*) Dựng  P  .
+) Qua M dựng MN / /CD .
+) Qua M dựng MQ / / SA .
  P    QMN  .
S

Q P

A
B
M N

D C

*) Tìm thiết diện; Trái, phải, trước, sau, đáy.


 QMN    Day   MN
*) Ta có  .
 QMN   Trai   MQ
Q   QMN  , Q  Truoc    QMN   Truoc   QP
*) Định lý:  .
 MN / / CD   QMN    Phai   PN
*) Thiết diện là tứ giác MNPQ .
*) Tính STD .
 MN / / CD
Ta có   MQ  MN .
CD  SA
QM DM 2a  a  x 
+) Tính QM : QM / / SA    QM   2a  2 x .
SA DA a
PQ SQ AM a.x
+) Tính PQ : PQ / / CD     PQ   x.
CD SD AD a

Trang 18
 STD 
 MN  PQ  .QM   a  x  .2.  a  x   a 2  x 2 .
2 2
Câu 9: Chóp S . ABC , SA  BC , SA  3a , ABC đều, AB  a . M  AB để AM  x  0  x  a  .  P 
qua M và song song SA, BC . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải

Dựng  P  :
- Qua M dựng MN //BC .

- Qua M dựng MQ //A

  P    MNQ  .

Tìm thiết diện:


 MNQ    ABCD   MN
- Ta có:  .
 MNQ    SAB   MQ

 thiết diện là tứ giác MNPQ .

Tính diện tích thiết diện: SA  BC  MN  MQ  MNPQ là hình chữ nhật.


MN AM ax
MN //BC    MN   x.
BC AB a
MQ BM 3a  a  x 
MQ / / SA    MQ   3 a  x .
SA BA a
 
STD  MN .MQ  x3  a  x   3 - x2  ax ,  0  x  a  .
b a a
STD max  x     .
2a 2  1 2
Câu 10: Chóp S . ABCD , SA  CD , SA  2a . ABCD là hình thang vuông ở A và D .
AB
AD  DC   a , M  AD để AM  x,  0  x  a  .  P  qua M và song song SA, CD . Dựng
2
 P  . Tìm thiết diện. Tính diện tích thiết diện STD .
Lời giải
Trang 19
 P    QMN   thiết diện là tứ giác MNPQ .
Tính MN :
IN CI DM 2a  a  x 
- IN / / AB     IN   2a  2 x .
AB CA DA a

IM AM ax
- IM / / CD    IM   x.
CD DA a
 MN  IM  IN  x  2a  2 x  2a  x .

MQ MD 2a  a  x 
  MQ   2a  2 x .
SA AD a
PQ SQ AM ax
   QP   x.
CD SD AD a
 PQ  MN  MQ  2a a  x .
STD   
2
Câu 11: Chóp S . ABCD , SA  BD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . M  AO để
 a 2
AM  x  0  x   .  P  qua M và song song với SA , BD . Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính
 2 
STD
Lời giải

Trang 20
Qua M dựng EF song song BD .
Qua M dựng MN song song SA .
Qua E dựng EG song song SA .
Qua F dựng FH song song SA .
Vậy thiết diện là EFHNG .
Vì SA  BD  MNHF , MNGE là hình thang vuông bằng nhau.
MQ CM MN SA.CM 3a
   MN   .
SA CA SA CA 4
AF AM AE FM AM . AB
    AF   x 2, FM  AM  x .
AB AO AD BO AO
BF FH SA  BA  AF 
  FH  ax 2 .
BA SA BA
1  7a 
S DT  2. .  MN  HF  FM  x   x 2  .
2  4 
Câu 12: Chóp S . ABCD , SA  a , ABCD là hình vuông cạnh a . AD  SB . M  AB để
AM  x  0  x  a  .  P  qua M và song song với SB, AD .Dựng  P  . Tìm thiết diện. Tính STD .
Lời giải

Trang 21
Qua M dựng MN song song SB .
Qua M dựng MQ song song AD .
Vậy thiết diện là MNPQ .
Vì AD  SB  MNPQ là hình thang vuông.
AM AM MN AM .SB
Ta có:    AN  x, MN  x 2.
AB AS SB AB
SN NP SN . AD
  NP  ax.
SA AD SA
1 x 2
STD  .MN .  NP  MQ    2a  x  .
2 2
Câu 13: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi M là trung điểm AB , mặt phẳng   qua M , song song
PC 
với CD , AC  và cắt CC  tại P . Tính tỉ số .
CC 

Lời giải

Hai mặt chéo tam giác  ABC   ,  ACD  song song với nhau nên  ABC   //   //  ACD  .

Suy ra   đi qua trung điểm M , N , P , Q , R , S của các cạnh bên AB , BC , CC  , C D ,


PC 1
DA , AA . Vậy  .
CC 2

Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , P lần lượt là trung điểm
của đoạn AB và SB . Biết SA  SD  2a , AD  2a , BC  a . Tính diện tích thiết diện tạo bởi
hình chóp S. ABCD bị cắt bởi mặt phẳng   qua M , P và song song BC .

Lời giải

Trang 22
Xét hai mặt phẳng   và  SBC 
Ta có P      SBC  .
 BC //  
Mặt khác 
 BC   SBC 
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng   và  SBC  là đường thẳng d qua P song song với BC cắt
SC tại Q . Khi đó Q là trung điểm của SC .
Xét hai mặt phẳng   và  ABCD 
Ta có M      ABCD  .
 BC //  
Mặt khác 
 BC   ABCD 
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng   và  ABCD  là đường thẳng d1 qua M song song với
BC cắt CD tại N . Khi đó N là trung điểm của CD .
Do đó thiết diện của mặt phẳng  PMN  và hình chóp S . ABCD là hình thang MNPQ .
1 1
Vì MP  SA  a , NQ  SD  a nên MP  NQ do đó hình thang MNPQ là hình thang cân.
2 2
3a 1 a
MN  , PQ  BC  .
2 2 2
2
 MN  PQ  a2 a 3
Chiều cao của hình thang cân là h  MP 2     a 2
  .
 2  4 2
1 a2 3
Vậy S MNPQ   MN  PQ  .h  .
2 2

Trang 23
Trang 24
TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu a //  P  thì tồn tại trong  P  đường thẳng b để b // a .
a //  P 
C. Nếu  thì a // b .
b   P 
D. Nếu a //  P  và đường thẳng b cắt mặt phẳng  P  thì hai đường thẳng a và b cắt nhau.
Lời giải
Chọn B

Câu 2. Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / / d .
B. Nếu d / /   và b    thì b / / d .
C. Nếu d     A và d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Nếu d / / c ; c    thì d / /   .
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề B sai vì b và d có thể chéo nhau.
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a //  P  thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong  P  .

(2). Nếu a //  P  thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong  P  .

(3). Nếu a //  P  thì có vô số đường thẳng nằm trong  P  song song với a .

(4). Nếu a //  P  thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong  P  sao cho a và d đồng phẳng.

Số mệnh đề đúng là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .

Lời giải
(1). Sai.
(2). Đúng.
(3). Đúng.
(4). Đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với
mặt phẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Giả sử   song song với    . Một đường thẳng a song song với    có thể nằm trên   .

Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó
nằm trong mặt phẳng đó.

B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.

D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.

Lời giải
Vì B. … hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau.
C. … ba giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
D. … ai đường thẳng đó hoặc song song, hoặc chéo nhau, hoặc cắt nhau, hoặc trùng nhau.
Câu 6. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với
nhau.

B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ
lệ.

C. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng  P 
đều song song với mặt phẳng  Q  .

D. Nếu mặt phẳng  P  có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
với mặt phẳng  Q  thì mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  .

Lời giải

N
M
Q
P

D
A

B C

Ví dụ  SAD  chứa MN ; PQ cùng song song với  ABCD  nhưng  SAD  cắt  ABCD  .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng
nhau.

Lời giải
Lý thuyết : Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau
hoặc trùng nhau.

Câu 8. Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
A. a // b và b    . B. a //    và    //   .
C. a // b và b //   . D. a      .
Lời giải
Chọn a     

Câu 9. Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 10. Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau a, b, c . Gọi  P  là mặt phẳng qua a ,  Q  là mặt phẳng
qua b sao cho giao tuyến của  P  và  Q  song song với c . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
 P và  Q  thỏa mãn yêu cầu trên?
A. Vô số mặt phẳng  P  và  Q  . B. Một mặt phẳng  P , vô số mặt phẳng
Q .
C. Một mặt phẳng  Q  , vô số mặt phẳng  P  . D. Một mặt phẳng  P  , một mặt phẳng  Q  .
Lời giải
Chọn D

a
c

(P) (Q)

Vì c song song với giao tuyến của  P  và  Q  nên c   P  và c   Q  .


Khi đó,  P  là mặt phẳng chứa a và song song với c , mà a và c chéo nhau nên chỉ có một mặt
phẳng như vậy.
Tương tự cũng chỉ có một mặt phẳng  Q  chứa b và song song với c .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vậy có nhiều nhất một mặt phẳng  P  và một mặt phẳng  Q  thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P, Q lần lượt là hai điểm
SP SQ 1
nằm trên cạnh SA và SB sao cho   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
SA SB 3
A. PQ cắt  ABCD  . B. PQ   ABCD  .

C. PQ / /  ABCD  . D. PQ và CD chéo nhau.

Lời giải
S

P Q

B
A

D C

Chọn C.
 PQ / / AB

 AB   ABCD   PQ / /  ABCD  .

 PQ  ABCD 

Câu 12. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Khẳng định
nào sau đây SAI?
A. G1G2 //  ABD  . B. G1G2 //  ABC  .
2
C. BG1 , AG2 và CD đồng quy. D. G1G2  AB .
3
Lời giải
Chọn D

 MG1 1
G1  BM ; MB  3
Gọi M là trung điểm CD  
G  AM ; MG2  1
 2 MA 3
1 MG1 MG2
Xét tam giác ABM , ta có    G1G2 // AB (định lí Thales đảo)
3 MB MA

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
GG MG1 1 1
 1 2    G1G2  AB .
AB MB 3 3
Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. G1G2 //  ABD  .
B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
C. G1G2 //  ABC  .
2
D. G1G2  AB .
3
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của CD .


G G // AB
MG1 MG2 1  1 2
Xét ABM ta có:    1  D sai.
MB MA 3 G1G2  AB
 3
Vì G1G2 // AB  G1G2 //  ABD   A đúng.
Vì G1G2 // AB  G1G2 //  ABC   C đúng.
Ba đường BG1 , AG2 , CD , đồng quy tại M  B đúng.
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của
DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. MN chéo SC . B. MN //  SBD  . C. MN //  ABCD  . D. MN   SAC   H .

Lời giải
Chọn C
Vì MN   ABCD  nên MN không song song với mặt phẳng  ABCD   câu C sai.

Câu 15. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 , O2 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng
định sau:
A. MO2 cắt  BEC  . B. O1O2 song song với  BEC  .
C. O1O2 song song với  EFM  . D. O1O2 song song với  AFD  .
Lời giải

Chọn A.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

D M C

O1
A
B

O2

F E
Gọi J là giao điểm của AM và BC .
Ta có: MO1 / / AD / / BC  MO1 / / CJ .
Mà O1 là trung điểm của AC nên M là trung điểm của AJ .
Do đó MO2 / / EJ .
Từ đó suy ra MO2 / /  BEC  (vì dễ nhận thấy MO2 không nằm trên  BEC  ).
Vậy MO2 không cắt  BEC  .

Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm
SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SAC ) B. ( SBD) . C. ( SAB ) D. ( ABCD ) .
Lời giải
Chọn D
S

M N
A
D

E
F

B C

Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và CD.


Do M ; N là trọng tâm tam giác SAB; SCD nên S , M , E thẳng hàng; S , N , F thẳng hàng.
SM 2 SN
Xét SEF có:   nên theo định lý Ta – let  MN / / EF .
SE 3 SF
Mà EF   ABCD  nên MN / /  ABCD  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // ( SCD ) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D. IJ / /( SBD ) .

Lời giải
Chọn D

Gọi N , P lần lượt là trung điểm của cạnh AB , AD .


SI SJ 2
Xét SNP có    IJ // NP .
SN SP 3
Xét ABD có M là đường trung bình trong tam giác  NP // BD .
Suy ra IJ // BD .
 IJ  ( SBD)

Ta có ( IJ // BD  IJ // ( SBD) .
( BD  ( SBD)

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //  SCD  . B. OM //  SBD  . C. OM //  SAB  . D. OM //  SAD  .

Lời giải
Chọn A
S

D
A

O
B C

Ta có: M là trung điểm SA ; O là trung điểm AC  OM là đường trung bình SAC .


 OM //SC  SC   SCD  ; OM   SCD    OM //  SCD  .

Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Lấy E thuộc cạnh SA ,
SE SF 2
F thuộc cạnh SC sao cho   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
SA SC 3
A. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng  SAC  .
B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng AC .
C. Đường thẳng AC song song với mặt phẳng  BEF  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
D. Đường thẳng CD song song với mặt phẳng  BEF  .
Lời giải
Chọn C

SE SF 2
Vì   nên đường thẳng EF // AC . Mà EF   BEF  , AC   BEF  nên AC song
SA SC 3
song với mặt phẳng  BEF  .

Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.  ACD  . B.  BCD  . C.  ABD  . D.  ABC  .
Lời giải
Chọn A

Gọi E là trung điểm AD


Câu 21. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D. ( BCD).
Lời giải

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

D B
P G N
A

Gọi P là trung điểm AD


BM BG 3
Ta có:    MG //CP  MG//  ACD  .
BC BP 2
Câu 22. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / /  SBD  . B. MN / /  SAB  . C. MN / /  SAC  D. MN / /  SCD  .

Lời giải

Ta có MN / / CD  MN / / AB
 MN / /  SAB 

Câu 23. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB  2MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với  ACD  B. MG song song với  ABD  .

C. MG song song với  ACB  . D. MG song song với  BCD  .

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

BM BG 2
Gọi I là trung điểm của AD . Xét tam giác BCI có  
BC BI 3

 MG / /CI , CI   ACD  , MG   ACD 

 MG / /  ACD  .

Câu 24. Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC  . Khi đó CB song
song với
A.  AC M  . B.  BC M  . C. AN . D. AM .

Lời giải

A C

G
N

C'
A'
M
B'

- Gọi G là giao điểm của AC  và AC  G là trung điểm của AC  MG là đường trung bình
của tam giác ACB   CB / / MG  CB / /  AC M  .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi M là
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD  2MS . Gọi O là giao điểm của AC và BD. OM song song
với mặt phẳng
A.  SAD  . B.  SBD  . C.  SBC  . D.  SAB  .
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn C

A D

B C

OC OB BC 1 DO 2 DM 2
AD // BC ; AC  BD  O       . Mặt khác: 
OA OD AD 2 DB 3 DS 3
DO DM
 
DB DS
 OM // SB
Mà SB   SBC  , OM   SBC  .
Nên OM //  SBC  .

Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M , N lần lượt
nằm trên AD ', DB sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn
song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A.  CB ' D ' . B.  A ' BC  . C.  AD ' C  . . D.  BA ' C '
Lời giải
Chọn B

Sử dụng định lí Ta-lét thuận


Vì AD //AD  nên tồn tại  P  là mặt phẳng qua AD và song song với mp  ADCB 

 Q là mặt phẳng qua M và song song với mp  ADCB 


Giả sử  Q cắt DB tại N 
AM DN 
Theo định lí Ta-lét ta có:  (*)
AD DB
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Mà các mặt của hình hộp là hình vuông cạnh a nên AD  DB  a 2
Từ * ta có AM  DN   DN   DN  N   N  MN  (Q )
 Q //  ADCB suy ra MN luôn song song với mặt phẳng cố định  ADCB  hay  ABC 
Sử dụng định lí Ta-lét đảo
AM MD  AD
Từ giả thiết ta có:  
DN NB DB
Suy ra AD , MN và DB luôn song song với một mặt phẳng (định lí Ta-lét đảo).
Vậy MN luôn song song với một mặt phẳng  P  , mà  P  song song với AD và DB
Mặt phẳng này chính là mp  ADCB  hay  ABC 

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' lần lượt lấy ba điểm M , N , P sao
A'M 1 B ' N 2 C ' P 1
cho  ;  ;  . Biết mặt phẳng  MNP cắt cạnh DD ' tại Q. Tính tỉ số
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
D 'Q
.
DD '
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
B C

A D

P' P

B' C'
Q' Q

A' D'

Gọi độ dài cạnh bên của hình hộp là a .


Giao tuyến của mặt phẳng  MNP  với  CDD ' C '  là đường thẳng đi qua P và song song với
MN (do MN / /  CDD ' C ' )
Gọi P ' là trung điểm BB ' và Q '  AA ' : MN / / P ' Q ' . Khi đó tứ giác MNP ' Q ' là hình bình hành
2 1 1 1 1
và NP '  a  a  a  MQ '  a  Q ' A '  MA ' MQ '  a .
3 2 6 6 6
A 'Q ' D 'Q 1
Vậy   .
AA ' DD ' 6
Câu 28. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O , O1 lần
lượt là tâm của ABCD , ABEF M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. OO1 //  BEC  . B. OO1 //  AFD  .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C. OO1 //  EFM  . D. MO1 cắt  BEC  .
Lời giải
Chọn D

D C

A B

O1

F E

Xét tam giác ACE có O, O1 lần lượt là trung điểm của AC , AE .


Suy ra OO1 là đường trung bình trong tam giác ACE  OO1 // EC .
Tương tự, OO1 là đường trung bình của tam giác BFD nên OO1 // FD .
Vậy OO1 //  BEC  , OO1 //  AFD  và OO1 //  EFC  . Chú ý rằng:  EFC    EFM  .

Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAD  .
B. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAB  .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  IBD  và  SAC  là IO .
Lời giải
S

I
A B

O
D C
A đúng vì IO // SA  IO //  SAD  .
C đúng vì IO // SA  IO //  SAB  .
D đúng vì  IBD    SAC   IO .
B sai vì mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD .
 
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB. Mặt
phẳng  P  qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

B.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.

C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.


D.  P  không cắt hình chóp.

Lời giải

P
Q

D A
N

C I
K
B
M
Trong  ABCD  , kẻ đường thẳng qua M và song song với BD cắt BC , CD, CA tại K , N , I .
Trong  SCD  , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
Trong  SCB  , kẻ đường thẳng qua K và song song với SC cắt SB tại Q .
Trong  SAC  , kẻ đường thẳng qua I và song song với SC cắt SA tại R .
Thiết diện là ngũ giác KNPRQ .

Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng   đi qua
M song song với AB và AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Lời giải
Chọn C
A

B D
N P
C

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
  //AB 
Ta có       ABC   MN với MN //AB và N  BC .
AB   ABC  
  //AD 
Ta có       ADC   MP với MP //AD và P  CD .
AD   ADC  
    BCD   NP .
Do đó thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình tam giác MNP .

Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAD  .
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  SAB  .
C. Mặt phẳng  IBD  cắt mặt phẳng  SAC  theo giao tuyến OI .
D. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo một thiết diện là tứ giác.
Lời giải
Chọn D

Trong tam giác SAC có O là trung điểm AC , I là trung điểm SC nên IO / / SA


 IO song song với hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
Mặt phẳng  IBD  cắt  SAC  theo giao tuyến IO.
Mặt phẳng  IBD  cắt  SBC  theo giao tuyến BI , cắt  SCD  theo giao tuyến ID , cắt  ABCD 
theo giao tuyến BD  thiết diện tạo bởi mặt phẳng  IBD  và hình chóp S.ABCD là tam giác
IBD.
Vậy đáp án D sai.
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO // mp  SAB  .
B. IO // mp  SAD  .
C. Mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D.  IBD    SAC   OI .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S

A B

O
D C

Trong mặt phẳng  SAC  có I , O lần lượt là trung điểm của SC , SA nên IO // SA.
 IO //  SAB 
Suy ra  .
 IO //  SAD 
Hai mặt phẳng  SAC  và  IBD  có hai điểm chung là O, I nên giao tuyến của hai mặt phẳng là
IO.
Thiết diện của mặt phẳng  IBD  cắt hình chóp  S . ABCD  chính là tam giác IBD.

Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB và BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI) và hình chóp S.ABCD là:
A. Tứ giác MNIK với K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Lời giải
Chọn D
Hình vẽ:
S

M N

A B

K
I

D
C

Ta xét ba mặt phẳng (MNI), (SAB), (ABCD) đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến song song.
 MNI    SAB   MN
 SAB    ABCD   AB
1
mµ MN//= AB
2
  MNI    ABCD  theo giao tuyến là một đường thẳng đi qua I và song song với AB, sẽ cắt AD
tại một điểm K: IK//=AB
Vậy thiết diện cần tìm là: Hình thanh MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
Câu 35. Gọi  P  là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB . Thiết diện tạo bởi  P  và hình chóp
S . ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. Hình thang.

Lời giải
Chọn D
P là mặt phẳng qua H , song song với CD và SB nên  P  cắt  ABCD  theo giao tuyến qua
H song song CD cắt BC , AD lần lượt tại F , E ;  P  cắt  SBC  theo giao tuyến FI // SB
( I  SC );  P  cắt  SCD  theo giao tuyến JI // CD ( J  SD ).
Khi đó thiết diện tạo bởi  P  và hình chóp S . ABCD là hình thang vì JI // FE , FI // SB , JE // SA
nên FI không song song với JE .

Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng   qua M song song với AB và
AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Lời giải
Chọn A
A

B D

N P

  và  ABC  có M chung,
  song song với AB , AB   ABC  .
     ABC   Mx, Mx / / AB và Mx  BC  N .
  và  ACD  có M chung,
  song song với AD , AD   ACD 
     ACD   My, My / / AD và My  CD  P .
Ta có     ABC   MN .
    ACD   MP .
    BCD   NP .
Thiết diện của   với tứ diện ABCD là tam giác MNP .

Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt
phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S

G
A B

D C

Do BC // AD nên mặt phẳng  ADM  và  SBC  có giao tuyến là đường thẳng MG song song
với BC
Thiết diện là hình thang AMGD .

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA  2a . Gọi M là trung điểm cạnh SC ,   là mặt phẳng đi qua A , M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng   .
4a 2 4a 2 2 2a 2 2
A. a 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
S

M
F
E
I

A
D

B O

Gọi O  AC  BD , I  SO  AM . Trong mặt phẳng  SBD  qua I kẻ EF / / BD , khi đó ta có


 AEMF     là mặt phẳng chứa AM và song song với BD . Do đó thiết diện của hình chóp bị
cắt bởi mặt phẳng   là tứ giác AEMF .
 FE // BD
Ta có:   FE   SAC   FE  AM .
 BD   SAC 
Mặt khác ta có:
* AC  2a  SA nên tam giác SAC vuông cân tại A , suy ra AM  a 2 .
2 4a
* I là trọng tâm tam giác SAC , mà EF // BD nên tính được EF  BD  .
3 3
1 2a 2 2
Tứ giác AEMF có hai đường chéo FE  AM nên S AEMF  FE. AM  .
2 3
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AB  a , CD  b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ,
giả sử AB  CD . Mặt phẳng   qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD . Tính
1
diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng   biết IM  IJ .
3
ab 2 ab
A. ab . B. . C. 2ab . D. .
9 9
Lời giải
A

a
G
P
I
F

N
M
L

B D
H
Q
E
J
d

  // CD

Ta có CD   ICD   giao tuyến của   với  ICD là đường thẳng qua M và

 M      ICD 
song song với CD cắt IC tại L và ID tại N .
  // AB

 AB   JAB   giao tuyến của   với  JAB  là đường thẳng qua M và song song

 M      JAB 
với AB cắt JA tại P và JB tại Q .
  // AB

Ta có  AB   ABC   EF // AB (1)

 L      ABC 
  // AB

Tương tự  AB   ABD   HG // AB (2).

N      ABD 
Từ (1) và (2)  EF // HG // AB (3)
  // CD

Ta có CD   ACD   FG // CD (4)

 P      ACD 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
  // CD

Tương tự CD   BCD   EH // CD (5)

Q      BCD 
Từ (4) và (5)  FG // EH // CD (6).
Từ (3) và (6), suy ra EFGH là hình bình hành. Mà AB  CD nên EFGH là hình chữ nhật.
LN IN
Xét tam giác ICD có: LN // CD   .
CD ID
IN IM
Xét tam giác ICD có: MN // JD   .
ID IJ
LN IM 1 1 b
Do đó    LN  CD  .
CD IJ 3 3 3
PQ JM 2 2 2a
Tương tự    PQ  AB  .
AB JI 3 3 3
2 ab
Vậy SEFGH  PQ. LN  .
9
Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB  CD  6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC  x.BC  0  x  1 . mp  P  song song với AB và CD lần lượt cắt BC , DB , AD, AC tại
M , N , P, Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
A

P
Q
B D
N
M
C

MQ //NP //AB


Xét tứ giác MNPQ có 
MN //PQ //CD
 MNPQ là hình bình hành.
Mặt khác, AB  CD  MQ  MN .
Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.
MQ CM
Vì MQ //AB nên   x  MQ  x. AB  6 x .
AB CB
Theo giả thiết MC  x.BC  BM  1  x  BC .
MN BM
Vì MN //CD nên   1  x  MN  1  x  .CD  6 1  x  .
CD BC
Diên tích hình chữ nhật MNPQ là
2
 x 1 x 
S MNPQ  MN .MQ  6 1  x  .6 x  36.x. 1  x   36   9 .
 2 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1
Ta có S MNPQ  9 khi x  1  x  x 
2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .

Câu 41. Cho hình hộp ABCD. ABC D , gọi M là trung điểm CD ,  P  là mặt phẳng đi qua M và song
song với B D và CD . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng  P  là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Lục giác.
Lời giải
F

B N C

M
A D
I
K

B' P C'

A' Q D'
E
 3 
* Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI  AB , gọi K là trung điểm của DD  . Ta có:
2
 MI //DB
   P    MIK 
 MK //CD
* Gọi E  MK  C D , F  MK  CC  .
* Gọi P  IE  B C , Q  IE  AD , N  PF  BC .
* Thiết diện của hình hộp ABCD. ABC D cắt bởi mặt phẳng  P  là ngũ giác MNPQK .

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB  6 , CD  8 . Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB , CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
31 18 24 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Giả sử một mặt phẳng song song với AB và CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là hình thoi
 MK // AB // IN

MNIK như hình vẽ trên. Khi đó ta có:  MN // CD // IK .
 MK  KI

Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 MK CK  MK AC  AK
 AB  AC  6  AC
Theo định lí Ta – lét ta có:  
 KI AK  KI AK
 
 CD AC  8 AC

MK AK MK KI MK MK 7 24
  1   1   1  MK  1  MK  .
6 AC 6 8 6 8 24 7

24
Vậy hình thoi có cạnh bằng .
7

Cách 2:

 MK CK
 AB  AC MK MK CK AK
Theo định lí Ta-lét ta có:     
 KI  AK AB CD AC AC
 CD AC

MK MK AK  KC 7 MK AC 24
      1  MK  .
6 8 AC 24 AC 7

Câu 43. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
MA NC 1
  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết
AD CB 3
diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  là:
A. một tam giác.

B. một hình bình hành.

C. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ

D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.

Lời giải

M
P

B
Q D

Trong mặt phẳng  ACD  ,từ M kẻ MP // CD  P  AC  .


Trong mặt phẳng  BCD  ,từ M kẻ NQ // CD  Q  BD  .

Khi đó ta có MPNQ là thiết diện của mặt phẳng  P  và tứ diện ABCD .


Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 MP // CD  NQ // CD
 
Ta có  1 (1);  2 (2).
 MP  3 CD  NQ  3 CD

 NQ // MP

Từ (1) và (2) ta có  1 .
 MP  NQ
2

Vậy MPNQ là hình thang có đáy lớn bằng hai lần đáy nhỏ.

Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Điểm G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( ) qua G, ( ) song song
với AB và CD . ( ) cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A. ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
2
B. AK  AM .
3
1
C. AK  AM .
3
D. Giao tuyến của ( ) và (CBD) cắt CD .
Lời giải

Chọn B
Xác định thiết diện:
( ) qua G, song song với CD  ( )  ( BCD)  HI (giao tuyến đi qua G và song song CD,
H  BC, I  CD )
Tương tự ta được ( )  ( ABD )  IJ ( JI / / AB )
( )  ( ACD )  JN ( JN / / CD )

( )  ( ABC )  HN

Vậy ( ) là (HNJI)
BG BI 2
Vì G là trọng tâm tam giác BCD mà IG / / CD nên  
BM BC 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
BI AJ 2
Mặt khác IJ song song AB nên  
BC AD 3
AK AJ 2 2
Lại có JK song song DM (vì K  AM, M  CD ) nên   . Vậy AK  AM
AM AD 3 3
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng  P  qua BD và song song
với SA . Khi đó mặt phẳng  P  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Lời giải
Chọn D

A D

O
B
C

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD  I là trung điểm của AC và BD

 P  //SA
   P    SAC   OI
 BD   P 
Khi đó OI / / SA và I là trung điểm của SC
 P    SBC   BI và  P    SCD   ID
Vậy thiết diện là tam giác BDI

Câu 46. Cho hình hộp ABCD . AB C D  . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng  IBD  cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác
Lời giải
Chọn B
Ta có  IBD  và ABCD có I là một điểm chung.
BD   IBD  

BD   ABCD     IBD    ABCD   IJ //BD  J  AD 
BD//BD 

Thiết diện là hình thang IJD B  .
Câu 47. Cho hìnhchóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB
( M khác S và B ). Mặtphẳng  ADM  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Lờigiải
Chọn D

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Ta có M là một điểm thuộc đoạn SB với M khác S và B .


 M   ADM    SBC 

 AD   ADM 
Suy ra    ADM    SBC   Mx // BC // AD .
 BC   SBC 
 AD // BC

Gọi N  Mx  SC thì  ADM  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là tứ giác AMND .
Vì MN // AD và MN với AD không bằng nhau nên tứ giác AMND là hình thang.
 
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA  3MB . Mặt
phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  P  không cắt hình chóp.
B.  P cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Lời giải
Chọn D

G
H

D
A

P
B C
N

+ Mặt phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD
 P  ABCD  Mx / / BD, Mx  BC  N , Mx  CD  P.
 P  SBC  Ny / / SC, Ny  SB  F.
 P SCD  Pt / / SC, Pt  SD  H.
Trong  SAB : MF  SA  G .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
+  P  ABCD  NP.
 P  SCD  PH.
 P  SAD  HG.
 P SAB  GF.
 P  SBC  FN.
Vậy  P  cắt hình chóp theo thiết diện là ngũ giác NPHGF .

Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .Gọi  
là mặt phẳng đi qua M , song song với SC và AD . Thiết diện của   với hình chóp S . ABCD là
hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Lời giải
Chọn A
S

N
M

D
Q A

O P
B C

 M      SAD 
      SAD   MN //AD  N  SD  1 .
  //AD; AD   SAD 
 N      SCD 
      SCD   NP //SC  P  CD  .
  //SC ; SC   SCD 
 P      ABCD 
      ABCD   PQ //AD  Q  AB   2  .
  //AD; AD   ABCD 
    SAB   MQ
Từ 1  2  suy ra MN //PQ //AD  thiết diện MNPQ là hình thang.

Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / /CD  . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  IJG  là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
1 3 2
A. AB  3CD . B. AB  CD . C. AB  CD . D. AB  CD .
3 2 3
Lời giải
Chọn A

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
S

E F
G

A B

I J

D C

AB  CD
Từ giả thiết suy ra IJ // AB // CD , IJ  .
2
Xét 2 mặt phẳng ( IJG),(SAB) có G là điểm chung ⇒ giao tuyến của chúng là đường thẳng EF
đi qua G , EF // AB // CD // IJ với E  SA , F  SB .

Nối các đoạn thẳng EI , FJ ta được thiết diện là tứ giác EFJI , là hình thang vì EF // IJ .

2
Vì G là trọng tâm của tam giác SAB và EF // AB nên theo định lí Ta – lét ta có: EF  AB
3
AB  CD 2 AB
Nên để thiết diện là hình bình hành ta cần: EF  IJ    AB  3CD
2 3
Câu 51. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD
bị cắt bởi  MNP  là:
5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4
Lời giải.
Chọn B
A

Q
M

P
D

Ta có AB / / MN ( Vì MN là đường trung bình của ABC ),


AB   MNP  , MN   MNP   AB / /  MNP  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lại có AB   ABD  , do đó  MNP    ABD   PQ  Q  AD  sao cho: PQ / / AB / / MN

 MNP    ABC   MN ,  MNP    BCD   NP,  MNP    ACD   MQ .


Vậy thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi  MNP  là hình thang MNPQ ( vì MN / / PQ )
Mặt khác các tam giác ACD, BCD đều và bằng nhau nên MQ  NP  MNPQ là hình thang cân.
1 1 PQ 2 KP 2
MN  AB  3a; PQ  AB  2a. Ta có  , PQ / / MN   mà N là trung điểm
2 3 MN 3 KN 3
của CB  P là trọng tâm tam giác BCK  D là trung điểm của CK  CK  12a.
1 a 117
NP  CK 2  CN 2  2CK .CN .cos 60  .
3 3
2
 MN  PQ  2a 457
Chiều cao của hình thang MNPQ là h  NP     .
 2  6

MN  PQ 5a 2 457
STD  .h  .
2 12

Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB // CD  , cạnh AB  3a , AD  CD  a .
Tam giác SAB cân tại S , SA  2 a . Mặt phẳng  P song song với SA, AB cắt các cạnh
AD , BC , SC , SD theo thứ tự tại M , N , P, Q . Đặt AM  x  0  x  a  . Gọi x là giá trị để tứ giác
MNPQ ngoại tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
a 7 a 7 3a
A. . B. . C. . D. a .
4 6 4
Lời giải
Chọn B

 P  // SA  MQ // SA ;  P  // AB  MN // AB ;
 P  // AB   P  // CD  PQ // CD  PQ // MN

Tứ giác MNPQ là hình thang.

PN CN
 P  // SA;  P  // AB   P  //  SAB   PN // SB   .
SB CB
MQ DM
MQ // SA   .
SA DA
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
DM CN PN QM
MN // AB      PN  QM  MNPQ là hình thang cân.
DA CB SB SA
MQ DM a  x
MQ // SA     MQ  2  a  x 
SA DA a
PQ SQ AM x
PQ // CD      PQ  x
CD SD AD a
ME DM a  x EN BN AM x
Gọi E  MN  BD     ME  3  a  x  ;     EN  x
AB DA a CD BC AB a
 MN  ME  EN  3a  2 x .

Hình thang cân MNPQ có đường tròn nội tiếp  MN  PQ  MQ  NP (Tính chất tiếp
a
tuyến)  3a  2 x  x  4  a  x   x 
3
7a a 4a 1 1
MN  ; PQ  ; QM   MF  MN  PQ  a
3 3 3 2 2
16 a 2 a 7
 QF  MQ 2  MF 2   a2 
9 3

1 a 7
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp hình thang MNPQ là R  QF 
2 6
Câu 53. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , I là trung điểm của AC , J là một điểm trên
cạnh AD sao cho AJ  2 JD .  P  là mặt phẳng chứa IJ và song song với AB . Tính diện tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng  P  .
3a 2 51 3a 2 31 a 2 31 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn C
A
E

J
B K J

L
K C

E D L I

Gọi K   P   BD , L   P   BC , E   P   CD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vì  P  / / AB nên IL / / AB , JK / / AB . Do đó thiết diện là hình thang IJKL và L là trung điểm
KD JD 1
cạnh BC , nên ta có   .
KB JA 2
Xét tam giác ACD có I , J , E thẳng hàng. Áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt ta có:
ED IC JA ED 1
. . 1   D là trung điểm EC .
EC IA JD EC 2
Dễ thấy hai tam giác ECI và ECL bằng nhau theo trường hợp c-g-c.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ICE ta có:
13a 2 a 13
EI 2  EC 2  IC 2  2 EC.IC.cos 60   EL  EI  .
4 2
2 51 2
Áp dụng công thức Hê-rông cho tam giác ELI ta có: SELI  p  p  x  p  y  a
16
EI  EL  IL 2 13  1 13 a
Với p   a , x  EI  EL  a , y  IL  .
2 4 2 2
2
Hai tam giác ELI và tam giác EKJ đồng dạng với nhau theo tỉ số k  nên
3
2
2 5 51 2
Do đó: S IJKL  S ELI  S EKJ  S ELI    S ELI  a .
3 144

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Định nghĩa.
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung, kí hiệu    //    . 
Vậy    //             . 
2. Định lý và tính chất.
M a
α b

β
 
Nếu mặt phẳng     chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b  và hai đường thẳng này cùng song song 
với mặt phẳng     thì    //    . 
 
a    , b   

Vậy  a  b  M    //    . 
a //  , b // 
    
 Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã 
cho. 
Hệ quả 1
Nếu  d //    thì trong     có một đường thẳng song song với  d  và qua  d  có duy nhất một mặt 
phẳng song song với    . 
Hệ quả 2
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. 
Hệ quả 3
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng    . Mọi đường thẳng đi qua  A  và song song với    đều 
nằm trong mặt phẳng qua  A  song song với    . 
 A    , A     a

Ad α A
Vậy    d     .  
 d //  
   //  

  β

 Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng 
này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau. 
  //   
Vậy           b //a . 
      a
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
Hệ quả
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau. 
3. Định lí Ta-lét (Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 
  //    //   
 A1B1 A2 B2
 d1     A1 , d1      B1 , d1      C1   . 
 B1C1 B2C2
 d 2     A2 , d 2      B2 , d 2      C2
d1 d2

A2
A1
γ

B1
B2
β

C1 C2
α

Định lí Ta-lét( Thales) đảo


Cho hai đường thẳng  d1 , d2  chéo nhau và các điểm  A1, B1, C1  trên  d1 , các điểm  A2 , B2 , C2  trên  d2  
A1 B1 A2 B2
sao  cho   .  Lúc  đó  các  đường  thẳng  A1 A2 , B1B2 , C1C2   cùng  song  song  với  một  mặt 
B1C1 B2C2
phẳng. 
4. Hình lăng trụ và hình chóp cụt.
4.1. Hình lăng trụ
A4
A5 A3
A1 A2
α

A'4
A'5 A'3

α' A'1 A'2

Cho hai mặt phẳng song song     và     . 
Trên      cho  đa  giác  A1 A2 ... An .  Qua  các  đỉnh  A1, A2 ,..., An   vẽ  các  đường  thẳng  song  song  với 

nhau cắt      lần lượt tại  A1 , A2 ,..., An . 

Hình  gồm  hai  đa  giác  A1 A2 ... An ,  A1 A2 ... An   và  các  hình  bình  hành  A1 A1 A2 A2 ,  A2 A2 A3 A3 ,  …, 

An An A1 A1  được gọi là hình lăng trụ  A1 A2 ... An . A1 A2 ... An . 


Lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp. 
4.2. Hình chóp cụt

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
S

A'1 A'5 A'4


α A'2 A'3

A5
A1 A4

A2
A3

Cho hình chóp  S.A1 A2 ...An . Một mặt phẳng không đi qua đỉnh, song song với mặt phẳng đáy của 


hình  chóp  cắt  các  cạnh  bên  SA1, SA2 ,.., SAn   lần  lượt  tại  A1, A2 ,..., An .  Hình  tạo  bởi  thiết  diện 
A1A2 ...An  và đáy  A1 A2 ...An  cùng với các tứ giác  A1A2 A2 A1 , A2 A2 A3 A2 ,..., An A1A1 An  gọi là hình chóp 
cụt  A1A2 .. An . A1 A2 ... An . 
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Phương pháp giải: áp dụng định lý
a  b  I

 a , b       //   

a //    , b //   
Nhận xét: Thực chất của việc chứng minh 2 mặt phẳng song song là tìm 2 đường thẳng cắt nhau 
của mặt phẳng này song song với 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng kia. Vậy:
 a     , b   

a     , b    

a  b  I    //   
c   , d  
    
a //c, b //d

Chứng minh 2 mặt phẳng đó cùng song song với mặt phẳng khác. 
  //   

   //       //     

       
Bài tập tự luận
Câu 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và không đồng phẳng. I, J, K lần lượt 
là trung điểm các cạnh AB, CD, EF. Chứng minh: 
a.  ADF  //  BCE   b.   DIK  //  JBE   

Câu 2: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. 


Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB, BC và I, J, K theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ADF,
ADC, BCE. Chứng minh   IJK  //  CDFE   
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của 
SA, SB, SC 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
a) Chứng minh rằng:   HIK  //  ABCD   

b)Gọi M là giao điểm của AI và KD, N là giao điểm của DH và CI. Chứng minh rằng  SMN  //  HIK   

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’,


CC’. Chứng minh rằng: 
a)  a )      EFG  //  ABCD   Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (C’D’D) 

b) Tìm giao điểm của A’C và (C’BD) 

Câu 5: Cho  hình  lập  phương  ABCDA ' B ' C ' D '.   M , N , P   là  trung  điểm  A ' B ', BC , DD ' .  Chúng  minh 
 MNP  / /  CB ' D '  
Câu 6: Cho hình chóp  S.ABC  có  G1 , G2 , G3  lần lượt là trọng tâm các tam giác  SAB, SBC , SAC . Chứng 
minh   G1G2G3  / /  ABC  . 
Câu 7: Cho  lăng  trụ  tam  giác  ABC. A ' B ' C '   có  I , K , G   lần  lượt  là  trọng  tâm  các  tam  giác 
ABC , A ' B ' C ', ACC ' . Chứng minh: 
a)   IKG  / /  BCC ' B ' . 
b)   A ' KG  / /  AIB ' . 

Câu 8: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  I  là trung điểm của  AB . Chứng minh  C I / /  ACD  . 
Câu 9: Cho hình chóp  S . ABCD  có  ABCD  là hình bình hành. Gọi  M  là trung điểm của  SD ,  N  AC , 
điểm  E  đối xứng với  D  qua  A . Chứng minh  MN / /  SEB  . 
Câu 10: Cho hình chóp  S.ABCD  có  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm 
của  SA và  SD . 
a) Chứng minh   SBC  //  OMN  . 
b)  Gọi  P ,  Q ,  R   lần  lượt  là  trung  điểm  của  AB , ON ,  SB .  Chứng  minh  PQ //  SBC  và 
 
 OMR  //  SCD  . 
Câu 11: Cho hình chóp  S . ABC  có  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm  SA ,  SB ,  SC . 
a) Chứng minh   MNP  //  ABC  . 
b) Gọi  H ,  G ,  L  lần lượt là trọng tâm tam giác  SAB ,  SAC ,  SBC . Chứng minh 
 HGL  //  MNP  . 
Câu 12: Cho hai hình vuông  ABCD  và  ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo 
AC  và  BF lần lượt lấy các điểm  M , N  sao cho  AM  BN . Các đường thẳng song song với 
AB  vẽ từ  M , N lần lượt cắt  AD  và  AF tại  M   và  N  . Chứng minh: 
a)  ADF  //  BCE  .
b)   DEF  //  MM N N  . 

Câu 13: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành, các điểm  M , N  lần lượt thuộc các 


BM CN
cạnh  SB, AC  sao cho    x,  0  x  1 .Gọi  G  là trọng tâm tam giác  SCD . Tìm  x  
MS NA

để   MNG  //  SAD  . 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 14: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trọng tâm các tam giác  AAB ,  ACD , 
ABD . Chứng minh rằng   MNP  //  BCC B  . 

Câu 15: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  G, H , K  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ABC ,   BCD,  
AAD . Chứng minh rằng   GHK  //  ABCD   . 

Câu 16: Cho hình lăng trụ  ABC. ABC  . Gọi  M , N , P, Q  lần lượt là trung điểm các cạnh  AC , AA , 


AC , BC . Chứng minh rằng   MNQ  //  ABC  . 

Câu 17: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang đáy lớn là  AD . Gọi  M  là trọng tâm tam 


NC
giác  SAD ,  N  là điểm thuộc đoạn  AC  sao cho  NA  ,  P  là điểm thuộc đoạn  CD  sao cho 
2
PC
PD  .  Chứng minh rằng  MN //  SBC   và   MNP  //  SBC  .
2
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT MẶT
PHẲNG ĐÓ SONG SONG VỚI MỘT MẶT PHẲNG CHO TRƯỚC.
Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau 
- Khi    //    thì     sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong     và ta chuyển về dạng thiết 
   
diện song song với đường thẳng. 
  //   

- Sử dụng          d         d  // d ,  M  d  . 

 M       
- Tìm đường thẳng  d  nằm trong      và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa  d , khi đó 
  // d  nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa  d  (nếu có) theo các giao tuyến song song với  d . 
Bài tập tự luận
Câu 1: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành và  M ,  N  lần lượt là trung điểm của 
AB ,  CD . 
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng     đi qua  MN  và song song với mặt 
phẳng   SAD  .
b) Thiết diện vừa tìm được là hình gì?
Câu 2: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O  có  AC  a ,  BD  b . Tam giác 
SBD  là tam giác đều. Một mặt phẳng     di động song song với mặt phẳng   SBD   và đi qua 

điểm  I  trên đoạn  AC  và  AI  x    0  x  a  . 


a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi    .
b) Tính diện tích thiết diện theo  a,  b  và  x .

Câu 3: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình thang, đáy lớn  AB  3a ,  AD  CD  a . Mặt bên   SAB   


là tam giác cân đỉnh  S  với  SA  2a . Trên cạnh  AD  lấy điểm  M . 
a) Gọi  N ,  P ,  Q  theo thứ tự là giao điểm của mặt phẳng    và các cạnh  BC ,  SC ,  SD . Xác 
 
định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng     qua  M  và song song với mặt phẳng 
 SAB  . Thiết diện là hình gì?
b) Gọi  I  là giao điểm của  MQ  và  NP . Chứng minh rằng điểm  I  nằm trên một đường thẳng cố 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
định.
c) Đặt  AM  x  0  x  a  . Tìm  x  để  MNPQ  ngoại tiếp được một đường tròn. Tính bán kính 
đường tròn đó.
Câu 4: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành tâm  O . Gọi  E  là trung điểm của  SB . Biết 
tam giác  ACE  đều và  AC  OD  a . Một mặt phẳng     di động song song với mặt phẳng 
 ACE   và đi qua điểm  I  trên đoạn  OD . 
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng    .
b) Tính diện tích của thiết diện theo  a  và  x  (với  DI  x ). Tìm  x  để diện tích thiết diện là lớn 
nhất.
Câu 5: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành  ABCD  có  O  là giao điểm giữa hai đường 
chéo. Tam giác  SCD  là tam giác đều cạnh  2a . Mặt phẳng   P   đi qua điểm  O  và song song 
với mặt phẳng   SCD  . Tính diện tích thiết diện tạo thành bởi mặt phẳng   P  và hình chóp. 

Câu 6: Cho hình hộp  ABCD. ABC D  . Trên các cạnh  AA ,  BB ,  CC   lần lượt lấy ba điểm  M ,  N ,  P  


AM 1 BN 2 C P 1
sao cho   ,   ,   . Biết mặt phẳng   MNP   cắt cạnh  DD  tại  Q . Tính tỉ số 
AA 3 BB 3 CC  2
DQ
.
DD  
Câu 7: Cho hình chóp  S . ABC . Gọi  G  là trọng tâm tam giác  ABC , mặt phẳng    qua  G  và song song 
SP
với mặt phẳng   SAB  ,     SC  P . Tính tỷ số  . 
SC

Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD . Đáy  ABCD  là hình thang có đáy lớn  CD  bằng hai lần đáy nhỏ  AB.  


Gọi  O  AC  BD , mặt phẳng     qua  O  và song song với mặt phẳng   SAB  ,    SC  P . 
 
SP
Tính tỷ số  . 
PC
DẠNG 3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
Định lí Ta-let trong không gian

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai đường thẳng những đoạn thẳng tỷ lệ. 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
( ) // (  ) // ( ) 
 AB AB
d1  ( )  A1 , d1  (  )  B1 , d1  ( )  C1   1 1  2 2  
B1C1 B2 C2
d 2  ( )  A2 , d 2  (  )  B2 , d 2  ( )  C2 

Định lí đảo của định lí Thales trong không gian.

Cho hai đường thẳng  d1 , d2  chéo nhau và các điểm  A1 , B1 , C1  d1 và  A2 , B2 , C2  d2  sao cho 

A1 B1 A2 B2
  
B1C1 B2C2

Khi đó các đường thẳng  A1 A2 , B1B2 , C1C2 cùng song song với một mặt phẳng. Hơn nữa, mặt phẳng 


này không duy nhất 

Bài tập tự luận


Câu 1: Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC   trong đó  ABC  là đáy lớn. Gọi  S là điểm đồng qui của 
SA SB SC 
các đường thẳng  AA, BB, CC  . Chứng minh    . 
SA SB SC

Câu 2: Cho hình chóp  S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm  O ,  M là một điểm di động trên  SC ,    


là mặt phẳng qua  AM và song song với  BD . Tìm giao điểm  H  và  K  của     với  SB, SD . 
SB SD SC
Chứng minh rẳng    có giá trị không đổi. 
SH SK SM

BM AN
Câu 3: Cho tứ diện  ABCD  và  M , N  là các điểm lần lượt di động trên  BC , AD sao cho   . 
MC ND
Chứng minh rằng  MN  luôn song song với một mặt phẳng cố định. 
Câu 4: Cho hình hộp  ABCD. AB C D   có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng  a . Các điểm 

M , N  lần lượt nằm trên  AD , DB  sao cho  AM  DN  x 0  x  a 2 .  
a) Chứng minh rằng khi  x  biến thiên, đường thẳng  MN  luôn song song với một mặt phẳng cố 
định. 
a 2
b) Chứng minh rằng khi x   thì  MN //AC . 
3
Câu 5: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy  ABCD là hình bình hành. Trên  SB, AC  lần lượt lấy  M , N  sao 
BM NC
cho    x ,  0  x  1 . Gọi  G  là trọng tâm  SCD .
MS NA

a) Chứng minh rằng  MN song song với mặt phẳng cố định khi  x  thay đổi. 


b) Tìm  x  để   MNG  //  SAD  . 
c) Tìm  x  để  NG //  SAB  . 

Câu 6: Cho hai điểm  M , N  lần lượt thay đổi trên hai mặt phẳng song song   P  ,  Q  . Tìm tập hợp các 


 
IM
điểm I thuộc đoạn  MN  sao cho   k , k  0 . 
IN
Câu 7: Cho tứ diện  ABCD . Hai điểm  M và  N  lần lượt thay đổi trên hai cạnh  AB và  CD . Tìm tập hợp 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
trung điểm  I  của  MN . 
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng  ( )  và  (  )  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng 
( )  đều song song với mặt phẳng  (  ) .
B. Nếu hai mặt phẳng  ( )  và  ( )  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng 
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng  (  ) .
C. Nếu  hai  đường  thẳng  song  song  với  nhau  lần  lượt  nằm  trong  hai  mặt  phẳng  phân  biệt  mặt 
phẳng  ( )  và  ( )  thì  ( )  và  (  )  song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song 
song với mặt phẳng cho trước đó. 
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. 
A. Cho điểm  M  nằm ngoài mặt phẳng    . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng  a  chứa  M  
 
và song song với    .  
B. Cho hai đường thẳng  a  và  b  chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng    chứa  a  và 
 
song song với  b.  
C. Cho điểm  M  nằm ngoài mặt phẳng    .  Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng      chứa 
điểm  M  và song song với    .  
D. Cho đường thẳng  a  và mặt phẳng     song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt 
phẳng      chứa  a  và song song với    .  

Câu 3. Cho hai mặt phẳng   P   và   Q   song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đường thẳng  d   P   và  d   Q   thì  d //d  . 

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm  A   P   và song song với   Q   đều nằm trong   P  . 

C. Nếu đường thẳng    cắt   P   thì    cũng cắt   Q  . 

D. Nếu đường thẳng  a   Q   thì  a//  P  . 

Câu 4. Cho hai mặt phẳng phân biệt   P   và   Q  ; đường thẳng  a   P  ; b   Q  . Tìm khẳng định sai 


trong các mệnh đề sau. 
A. Nếu   P  / /  Q   thì  a / / b . 
B. Nếu   P  / /  Q   thì  b / /  P  . 
C. Nếu   P  / /  Q   thì  a  và  b  hoặc song song hoặc chéo nhau. 
D. Nếu   P  / /  Q   thì  a / /  Q   

Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau. 
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy. 
C. Nếu đường thẳng  a  song song với mặt phẳng   P   thì  a  song song với một đường thẳng nào 
đó nằm trong   P  . 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
D. Cho hai đường thẳng  a ,  b  nằm trong mặt phẳng   P   và hai đường thẳng  a ,  b  nằm trong 
mặt phẳng   Q  . Khi đó, nếu  a // a ;  b // b  thì   P  //  Q  . 

Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới 


đây đúng?
A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q). 
B. Nếu (P) và (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q). 
C. Nếu (P) song song với (Q ) và a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q). 
D. Nếu (P) song song với (Q ) và a cắt (P) thì a song song với (Q). 
Câu 7. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô số.  B.  3 .  C.  2 .  D.  1. 
Câu 8. Cho hình lăng trụ  ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
A.  mp  AA ' B ' B  song song với  mp  CC ' D ' D . 
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau. 
C.  AA '  song song với  CC ' . 
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau. 
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
- Nếu  a  mp  P   và  mp  P  // mp  Q   thì  a // mp  Q  .   I   
- Nếu  a  mp  P  ,  b  mp  Q   và  mp  P  // mp  Q   thì  a // b .   II   
- Nếu  a // mp  P  ,  a // mp  Q   và  mp  P   mp  Q   c  thì  c // a .   III   
A. Chỉ   I  .  B.   I   và   III  . 
C.   I   và   II  .  D. Cả   I  ,   II   và   III  . 

Câu 10. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là 


A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. 
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
C. Hai mặt phẳng song  song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song 
song với mặt phẳng kia. 
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến 
song song với nhau. 
Câu 11. Trong không gian cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai? 
A.  d  ( P)  và  d '  (Q)  thì d // d’. 

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm  A  ( P )  và song song với (Q) đều nằm trong (Q). 

C. Nếu đường thẳng a nằm trong (Q) thì a // (P). 

D. Nếu đường thẳng    cắt (P) thì    cắt (Q). 

Câu 12. Cho đường thẳng  a     và đường thẳng  b     . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.   / /     a / /     và  b / /   . B. a / / b    / /    .
C. a và b chéo nhau. D.   / /     a / / b.

Câu 13. Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây sai?


A.  ACD   //   AC B  . B.  ABBA   //   CDDC   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
C.  BDA   //   DB C  . D.  BAD   //   ADC  .

Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng   ABD   song song với mặt phẳng nào trong các mặt 


phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .

Câu 15. Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Mặt phẳng   ABD   song song với mặt phẳng nào sau đây? 


A.   BAC   .  B.   C BD  .  C.   BDA  .  D.   ACD  .

Câu 16. Cho hình hộp  ABCD. AB C D   có các cạnh bên AA, BB, CC, DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC  là một tứ giác đều. B.  BAD   và   ADC    cắt nhau.
C. AB CD  là hình bình hành. D.  AABB  //  DDC C  .

Câu 17. Cho  hình  lăng  trụ  ABC . AB C  .  Gọi  I ,  J ,  K   lần  lượt  là  trọng  tâm  tam  giác  ABC ,  ACC  , 
AB C  . Mặt phẳng nào sau đây song song với   IJK  ? 
A.   BC A  .  B.   AAB  .  C.   BB C  .  D.   CC A  . 

Câu 18. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M ,  N ,  P  theo thứ tự là 


trung điểm của  SA ,  SD  và  AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  NMP  //  SBD  . B.  NOM   cắt   OPM  .
C.  MON  //  SBC  . D.  PON    MNP   NP .

Câu 19. Cho hình chóp  S . ABCD , có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M , N  lần lượt là trung 


điểm  SA, SD . Mặt phẳng   OMN   song song với mặt phẳng nào sau đây? 
A.   SBC  .  B.   SCD  .  C.   ABCD  .  D.   SAB  . 

Câu 20. Cho hình lăng trụ  ABC. ABC  . Gọi  H  là trung điểm của  AB . Mặt phẳng   AHC    song song 
với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB  . C. BC . D. CB .
Câu 21. Cho hình bình hành  ABCD . Qua  A ,  B ,  C ,  D  lần lượt vẽ các nửa đường thẳng  Ax ,  By ,  Cz , 
Dt  ở cùng phía so với mặt phẳng   ABCD  , song song với nhau và không nằm trong   ABCD  . 
Một  mặt  phẳng   P    cắt  Ax ,  By ,  C z ,  Dt   tương  ứng  tại  A ,  B ,  C  ,  D   sao  cho  AA  3 , 
BB  5 ,  CC   4 . Tính  DD . 
A.  4 .  B.  6 .  C.  2 .  D.  12 . 
Câu 22. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang đáy  AD  và  BC . Gọi  M  là trọng tâm tam 
NC
giác  SAD ,  N  là điểm thuộc đoạn  AC  sao cho  NA  ,  P  là điểm thuộc đoạn  CD  sao cho 
2
PC
PD  .  Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng   SBC   và   MNP   là một đường thẳng song song với  BC . 
B.  MN  cắt   SBC  . 
C.   MNP  //  SAD  . 
D.  MN //  SBC   và   MNP  //  SBC   

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 23. Cho hai hình bình hành  ABCD  và  ABEF  có tâm lần lượt là  O  và  O  , không cùng nằm trong 
một mặt phẳng. Gọi  M  là trung điểm  AB , xét các khẳng định 
 I  :  ADF  //  BCE  ;   II  :  MOO   //  ADF  ;  III  :  MOO   //  BCE  ;  IV  :  ACE  //  BDF  . 
Những khẳng định nào đúng? 

A.   I  . B.  I , II  .  C.   I  ,  II ,  III  .  D.   I  ,  II ,  III  ,  IV  . 

Câu 24. Cho hình  vuông  ABCD   và tam giác  đều  SAB   nằm  trong hai mặt phẳng khác  nhau.  Gọi  M   là 
điểm di động trên đoạn  AB . Qua  M  vẽ mặt phẳng     song song với   SBC  . Gọi  N ,  P ,  Q  
lần lượt là giao của mặt phẳng     với các đường thẳng  CD ,  SD ,  SA . Tập hợp các giao điểm  I  
của hai đường thẳng  MQ  và  NP  là
A. Đoạn thẳng song song với  AB . B. Tập hợp rỗng.
C. Đường thẳng song song với  AB . D. Nửa đường thẳng.
Câu 25. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang,  AB // CD  và  AB  2CD . Gọi  O  là giao điểm của 
SE SF 2
AC  và  BD . Lấy  E  thuộc cạnh  SA ,  F  thuộc cạnh  SC  sao cho    (tham khảo hình 
SA SC 3
vẽ dưới đây). 

 
Gọi     là mặt phẳng qua  O  và song song với mặt phẳng   BEF  . Gọi  P  là giao điểm của  SD  với    . 
SP
Tính tỉ số  . 
SD
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
A.   .  B.   .  C.   .  D.   .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7  
Câu 26. Cho hình lập phương  ABCD. AB C D  . Mặt phẳng   P    chứa  BD  và  song song với  mặt phẳng 
 ABD cắt hình lập phương theo thiết diện là. 
A. Một tam giác đều.  B. Một tam giác thường. 
C. Một hình chữ nhật.  D. Một hình bình hành. 
Câu 27. Cho hình lập phương  ABCD. AB C D   cạnh  a . Mặt phẳng     qua  AC  và song song với  BB . 
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương  ABCD. AB C D   khi cắt bởi mặt phẳng    . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

 
A.  2 1  2 a .  B.  a3 .  C.  a 2 2 .  
D.  1  2 a  
Câu 28. Cho tứ diện đều  SABC . Gọi  I  là trung điểm của đoạn  AB ,  M  là điểm di động trên đoạn  AI . 
Qua  M  vẽ mặt phẳng     song song với   SIC  . Thiết diện tạo bởi     với tứ diện  SABC  là. 
A. hình bình hành.  B. tam giác cân tại  M . C. tam giác đều.  D. hình thoi. 
Câu 29. Cho  hình  vuông  ABCD  và  tam  giác  đều  SAB   nằm  trong hai  mặt  phẳng  khác nhau.  Gọi  M   là 
điểm di động trên đoạn  AB.  Qua  M  vẽ mặt phẳng     song song với   SBC  . Thiết diện tạo bởi 
   và hình chóp  S . ABCD  là hình gì? 
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông. 
Câu 30. Cho tứ diện đều  SABC  cạnh bằng  a.  Gọi  I  là trung điểm của đoạn  AB ,  M  là điểm di động trên 
đoạn  AI . Qua  M   vẽ  mặt  phẳng      song  song với   SIC  .  Tính  chu  vi của  thiết diện  tạo bởi 
   với tứ diện  SABC , biết  AM  x.


A. 2 x 1  3 .  
B. 3 x 1  3 .  C. Không tính được. 
D. x 1  3 .
Câu 31. Cho  hình  chóp  cụt  tam  giác  ABC. ABC    có  2  đáy  là  2  tam  giác  vuông  tại  A   và  A   và  có 
AB 1 S
 . Khi đó tỉ số diện tích  ABC  bằng
AB 2 SABC
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 2 .
2 4
  30 . Mặt phẳng 
Câu 32. Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác  ABC  thỏa mãn  AB  AC  4,   BAC
 P   song song với   ABC   cắt đoạn  SA  tại  M  sao cho  SM  2 MA . Diện tích thiết diện của   P   
và hình chóp  S . ABC  bằng bao nhiêu?
14 25 16
A. 1. B. . C. . D. .
9 9 9
Câu 33. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành và  M , N  lần lượt là trung điểm của 
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi     đi qua  MN  và song song với mặt phẳng 
 SAD  .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 34. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O  có  AC  a, BD  b . Tam giác 
SBD  là tam giác đều. Một mặt phẳng     di động song song với mặt phẳng   SBD   và đi qua 
điểm  I  trên đoạn  AC và  AI  x     0  x  a  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi     là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Câu 35. Cho hình hộp  ABCD. AB C D  . Gọi  M  là trung điểm của  AB . Mặt phẳng   MAC    cắt hình hộp 
ABCD. AB C D   theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Câu 36. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang cân với cạnh bên  BC  2 , hai đáy  AB  6 , 
CD  4 .  Mặt  phẳng   P    song  song  với   ABCD    và  cắt  cạnh  SA   tại  M   sao  cho  SA  3 SM . 

Diện tích thiết diện của   P   và hình chóp  S . ABCD  bằng bao nhiêu?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
5 3 2 3 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
9 3 9
Câu 37.  Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  cạnh  a . Xét tứ diện  AB ' CD ' . Cắt tứ diện đó bằng mặt 
phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng   ABC  . Tính diện tích của 
thiết diện thu được. 

 
2 2 2
a 2a a 3a 2
A.  . B. .  C.  .  D.  . 
3 3 2 4
Câu 38. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành, mặt bên  SAB  là tam giác vuông tại 
A ,  SA  a 3 ,  SB  2a .  Điểm  M   nằm  trên  đoạn  AD   sao  cho  AM  2MD .  Gọi   P    là  mặt 
phẳng qua  M  và song song với   SAB  . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 
 P  . 
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 
18 6 9 3
Câu 39. Cho  hình  hộp  chữ  nhật  ABCDA ' B ' C ' D ' có  AB  a, BC  b, CC '  c .  Gọi  O, O ' lần  lượt  là  tâm 
của  ABCD và  A ' B ' C ' D ' .  Gọi    là  mặt  phẳng  đi  qua  O ' và  song  song  với  hai  đường  thẳng 
A ' D   và  D ' O .  Dựng  thiết  diện  của  hình  hộp  chữ  nhật ABCDA ' B ' C ' D '   khi  cắt  bởi  mặt  phẳng 
  . Tìm điều kiện của  a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng  60 0

1 1 1
A.  a  b  c .  B.  a  b  c .  C.  a  c  b .  D.  b  c  a . 
3 3 3

Câu 40. Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  thang  cân  ( AD || BC ),  BC  2a , 
AB  AD  DC  a , với  a  0 . Mặt bên  SBC  là tam giác đều. Gọi  O  là giao điểm của  AC  và 
BD . Biết hai đường thẳng  S D  và  AC  vuông góc nhau,  M  là điểm thuộc đoạn  OD  ( M  khác 
O  và  D ),  MD  x ,  x  0 . Mặt phẳng     qua  M  và song song với hai đường thẳng  SD  và 
AC , cắt khối chóp  S. ABCD  theo một thiết diện. Tìm  x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
a 3 a 3
A. x  . B. x  a 3 . C. x  . D. x  a . 
4 2
 
 
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

1. Định nghĩa.
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung, kí hiệu    //    . 
Vậy    //             . 
2. Định lý và tính chất.
M a
α b

β
 
Nếu mặt phẳng     chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b  và hai đường thẳng này cùng song song 
với mặt phẳng     thì    //    . 
 
a    , b   

Vậy  a  b  M    //    . 
a //  , b // 
    
 Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã 
cho. 
Hệ quả 1
Nếu  d //    thì trong     có một đường thẳng song song với  d  và qua  d  có duy nhất một mặt 
phẳng song song với    . 
Hệ quả 2
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. 
Hệ quả 3
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng    . Mọi đường thẳng đi qua  A  và song song với    đều 
nằm trong mặt phẳng qua  A  song song với    . 
 A    , A     a

Ad α A
Vậy    d     .  
 d //  
   //  

  β

 Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng 
này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau. 
  //   
Vậy           b //a . 
      a
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
Hệ quả
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau. 
3. Định lí Ta-lét (Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 
  //    //   
 A1B1 A2 B2
 d1     A1 , d1      B1 , d1      C1   . 
 B1C1 B2C2
 d 2     A2 , d 2      B2 , d 2      C2
d1 d2

A2
A1
γ

B1
B2
β

C1 C2
α

Định lí Ta-lét( Thales) đảo


Cho hai đường thẳng  d1 , d2  chéo nhau và các điểm  A1, B1, C1  trên  d1 , các điểm  A2 , B2 , C2  trên  d2  
A1 B1 A2 B2
sao  cho   .  Lúc  đó  các  đường  thẳng  A1 A2 , B1B2 , C1C2   cùng  song  song  với  một  mặt 
B1C1 B2C2
phẳng. 
4. Hình lăng trụ và hình chóp cụt.
4.1. Hình lăng trụ
A4
A5 A3
A1 A2
α

A'4
A'5 A'3

α' A'1 A'2

Cho hai mặt phẳng song song     và     . 
Trên      cho  đa  giác  A1 A2 ... An .  Qua  các  đỉnh  A1, A2 ,..., An   vẽ  các  đường  thẳng  song  song  với 

nhau cắt      lần lượt tại  A1 , A2 ,..., An . 

Hình  gồm  hai  đa  giác  A1 A2 ... An ,  A1 A2 ... An   và  các  hình  bình  hành  A1 A1 A2 A2 ,  A2 A2 A3 A3 ,  …, 

An An A1 A1  được gọi là hình lăng trụ  A1 A2 ... An . A1 A2 ... An . 


Lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp. 
4.2. Hình chóp cụt

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
S

A'1 A'5 A'4


α A'2 A'3

A5
A1 A4

A2
A3

Cho hình chóp  S.A1 A2 ...An . Một mặt phẳng không đi qua đỉnh, song song với mặt phẳng đáy của 


hình  chóp  cắt  các  cạnh  bên  SA1, SA2 ,.., SAn   lần  lượt  tại  A1, A2 ,..., An .  Hình  tạo  bởi  thiết  diện 
A1A2 ...An  và đáy  A1 A2 ...An  cùng với các tứ giác  A1A2 A2 A1 , A2 A2 A3 A2 ,..., An A1A1 An  gọi là hình chóp 
cụt  A1A2 .. An . A1 A2 ... An . 
DẠNG 1. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Phương pháp giải: áp dụng định lý
a  b  I

 a , b       //   

a //    , b //   
Nhận xét: Thực chất của việc chứng minh 2 mặt phẳng song song là tìm 2 đường thẳng cắt nhau 
của mặt phẳng này song song với 2 đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng kia. Vậy:
 a     , b   

a     , b    

a  b  I    //   
c   , d  
    
a //c, b //d

Chứng minh 2 mặt phẳng đó cùng song song với mặt phẳng khác. 
  //   

   //       //     

       
Bài tập tự luận
Câu 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và không đồng phẳng. I, J, K lần lượt 
là trung điểm các cạnh AB, CD, EF. Chứng minh: 
a.  ADF  //  BCE   b.   DIK  //  JBE   

Lời giải
a. Chứng minh:   ADF  //  BCE   

AF //BE  AF //  BCE   
AD //BC  AD //  BCD   
Mà:  AF , AD   ADF    ADF  //  BCE   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
b. Chứng minh   DIK  //  JBE   

IK //BE  IK //  JBE   
ID //BJ  ID //  JBE   
Mà:  IK , ID   DIK    DIK  //  JBE   

Câu 2: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. 


Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB, BC và I, J, K theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ADF,
ADC, BCE. Chứng minh   IJK  //  CDFE   

Lời giải
Gọi P, Q, H lần lượt là trung điểm của FD, DC, EC. 

AI 2
Vì I là trọng tâm của  AFD      (1) 
AP 3

AJ 2
Vì J là trọng tâm của  ADC    (2) 
AQ 3

AI AJ
Từ (1), (2)     IJ //PQ  IJ //  CDEF   
AP AQ

Bằng cách chứng minh tương tự, ta có: 

 JK //DH  JK //  CDEF   
Mà JH, IJ cùng thuộc (IJK)    IJK  //  CDEF   

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của 


SA, SB, SC 
a) Chứng minh rằng:   HIK  //  ABCD   

b)Gọi M là giao điểm của AI và KD, N là giao điểm của DH và CI. Chứng minh rằng  SMN  //  HIK   

Lời giải
a) Chứng minh rằng:   HIK  //  ABCD   

HI //AB  HI //  ABCD   
KI //BC  KI //  ABCD   
Mà:  HI , KI   KIH    KIH  //  ABCD   
b) Chứng minh rằng:   SMN  //  HIK   

 SAB    SCD   SM 

AB   SAB  , CD   SCD    AB //CD //SM  1  
AB //CD 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 SAD    SBC   SN 

AD   SAD  , BC   SBC    BC //AD //SN   2   
BC //AD 

Từ (1) và (2)    SMN  //  ABCD   

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’,


CC’. Chứng minh rằng: 
a)  a )      EFG  //  ABCD   Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (C’D’D) 

b) Tìm giao điểm của A’C và (C’BD) 

Lời giải
a)   EFG  //  ABCD   (học sinh tự giải) 

b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (C’D’D)

Nhận thấy:   ABD    ABCD   và   C DD    C DDC   

Câu 5: Cho  hình  lập  phương  ABCDA ' B ' C ' D '.   M , N , P   là  trung  điểm  A ' B ', BC , DD ' .  Chúng  minh 
 MNP  / /  CB ' D '  
Lời giải
Gọi O là trung điểm của  B ' C  
1
*)Tam giác  BB ' C :   NO / /  BB ' 1  
2
1
*)  BB '/ /  DD '  D'P/ /  BB '  2   
2

*) từ  1 và  2   NO / /  D ' P   

tứ giác  PNOD '  là hình bình hành 

 PN / / D ' O  3  

*)Và I là trung điểm của  B ' D ' . 

Tương tự:  MN / / CI  4   

*) Từ   3 ,  4    MNP  / /  CB ' D ' . 

Câu 6: Cho hình chóp  S. ABC  có  G1 , G2 , G3  lần lượt là trọng tâm các tam giác  SAB , SBC , SAC . Chứng 


minh   G1G2G3  / /  ABC  . 
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

MG3 MG2 1
*) Gọi  M  là trung điểm của  SC     G2G3 / /  ABC  1  
MA MB 3
*) Ta chứng minh:  G1G2 / / AC  2   
*) Từ  1 ,  2    G1G2G3  / /  ABC  . 

Câu 7: Cho  lăng  trụ  tam  giác  ABC. A ' B ' C '   có  I , K , G   lần  lượt  là  trọng  tâm  các  tam  giác 
ABC , A ' B ' C ', ACC ' . Chứng minh: 
a)   IKG  / /  BCC ' B ' . 
b)   A ' KG  / /  AIB ' . 
Lời giải

 
a) Gọi  M , M '  lần lượt là trung điểm của  BC , B ' C '  KM '/ / IM  hoặc  KM '  IM  
  tứ giác  KIMM '  là hình bình hành   IK / / MM ' 1 . 
AG 1 AI
Gọi  N  là trung điểm của  CC ' , theo tính chất trọng tâm ta có     
AN 3 AM
Theo Ta-let   IG / / MN  2  
Từ  1 ,  2   IGK  / /  BCC ' B '  
b) 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

 
Ta có  A ' K / / AI 1  
*) Nối  AI  BC  M  M  là trung điểm của  BC . 
*) Nối  A ' K  B ' C '  M '  M '  là trung điểm của  B ' C ' . 
*) Theo bổ đề  A 'G  qua  C . 
  A ' GK    A ' M ' C  ,   AIB '   BAM   
*)  BC  / /    BC  BM  / /    CM   Tứ giác  BC CM  là hình bình hành   BM / /CM   2  
Từ  1 ,  2    AKG  / /  AIB . 
Câu 8: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  I  là trung điểm của  AB . Chứng minh  C I / /  ACD  . 
Lời giải

 
*) Từ  C   ta có  C A / / AC 1  
*) Từ  I  ta có  AB / /CD  2   
 DAC  / /  BAC  
*) Từ  1 ,  2   ta có    C I / /  DAC   
C I   BAC  

Câu 9: Cho hình chóp  S . ABCD  có  ABCD  là hình bình hành. Gọi  M  là trung điểm của  SD ,  N  AC , 


điểm  E  đối xứng với  D  qua  A . Chứng minh  MN / /  SEB  . 
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

Gọi  K  DN  EB  
 AE / / BC
Ta có:    AEBC  là hình bình hành 
 AE  BC
 AC / / EB  AN / / BE  N  là trung điểm của  DK  
 MN  là đường trung bình của tam giác  SDK  MN / / SK , SK   SEB  . 
Vậy  MN / /  SEB  . 

Câu 10: Cho hình chóp  S.ABCD  có  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm 


của  SA và  SD . 
a) Chứng minh   SBC  //  OMN  . 
b)  Gọi  P ,  Q ,  R   lần  lượt  là  trung  điểm  của  AB , ON ,  SB .  Chứng  minh  PQ //  SBC  và 
 
 OMR  //  SCD  . 
Lời giải

 
a) Ta có:  MN  là đường trung bình của tam giác  SAD  nên  MN //AD hay  MN // BC . 
 MN //BC

 MN   SBC   MN //( SBC ) (1)  

 BC   SBC 
Tương tự  OM là đường trung bình của tam giác  SAC  nên  OM // SC . 
OM //SC

OM   SBC   OM //( SBC ) (2)  

 SC   SBC 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
MN  OM  M  trong   OMN   3  
Từ  1 ,  2  ,  3 suy ra   SBC  //  OMN  . 
b) Chứng minh PQ //  SBC   
1
Ta có:  OP là đường trung bình của tam giác  ABC nên  OP //BC , OP  BC . 
2
1
MN  là đường trung bình của tam giác  SAD  nên  MN //AD, MN  AD . 
2
Mặt khác  BC  AD ,  BC //AD  
suy ra  MN //OP ,  MN  OP  hay  MNOP  là hình bình hành. 
Vậy  PQ   OMN  ,   OMN  //  SBC  nên  PQ //  SBC  . 
 
Chứng minh  OMR  //  SCD 
Ta có:  MR là đường trung bình của tam giác  SAB nên  MR // AB hay  MR //CD . 
 MR //CD

 MR   SCD   MR //( SCD) (1)  

CD   SCD 
Tương tự  OM là đường trung bình của tam giác  SAC nên  OM // SC . 
OM //SC

OM   SCD   OM //( SCD ) (2)  

 SC   SCD 
MR  OM  M  trong   OMR   3  
Từ  1 ,  2 ,  3 suy ra   SCD  //  OMR  . 

Câu 11: Cho hình chóp  S . ABC  có  M ,  N ,  P  lần lượt là trung điểm  SA ,  SB ,  SC . 


a) Chứng minh   MNP  //  ABC  . 
b) Gọi  H ,  G ,  L  lần lượt là trọng tâm tam giác  SAB ,  SAC ,  SBC . Chứng minh 
 HGL  //  MNP  . 
Lời giải

 
a) Ta có:  MN  là đường trung bình của tam giác  SAB nên  MN // AB . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
 MN //AB

 MN   ABC   MN //( ABC ) (1)  

 AB   ABC 
Tương tự  MP là đường trung bình của tam giác  SAC nên  MP // AC . 
 MP //AC

 MP   ABC   MP //( ABC ) (2)  

 AC   ABC 
MN  MP  M  trong   MNP   3  
 
Từ  1 ,  2  ,  3 suy ra   MNP  //  ABC  . 
b) Gọi  I ,  J ,  K  lần lượt là trung điểm  AB ,  AC ,  BC . Khi đó ta có: 
SH SG 2
*  HG //IJ ( vì trong tam giác  SIJ có    ) và  IJ   ABC  , HG   ABC   
SI SJ 3
Do đó  HG //  ABC  (4) 
 
SH SL 2
* HL // IK ( vì trong tam giác  SIK có    ) và  IK   ABC  , HL   ABC   
SI SK 3
Do đó  HL //  ABC  (5) 
 
HG  HL  H  trong   HGL   6   
Từ   4  ,   5  ,   6  suy ra   HGL  //  MNP   
Mà   ABC  //  MNP  nên   HGL  //  MNP  (đpcm). 
   
Câu 12: Cho hai hình vuông  ABCD  và  ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo 
AC  và  BF lần lượt lấy các điểm  M , N  sao cho  AM  BN . Các đường thẳng song song với 
AB  vẽ từ  M , N lần lượt cắt  AD  và  AF tại  M   và  N  . Chứng minh: 
a)  ADF  //  BCE  .
b)   DEF  //  MM N N  . 
Lời giải

 AD //BC
a) Ta có    AD //  BCE   
 BC   BCE 
 AF //BE
Tương tự    AF //  BCE  .
 BE   BCE 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 AD   ADF 
Mà     ADF  //  BCE  .
 AF   ADF 
b) Vì  ABCD  và   ABEF   là các hìnhvuông nên  AC  BF    1 . 
AM  AM
Ta có  MM //CD       2   
AD AC
AN  BN
NN //AB        3  
AF BF
AM  AN 
Từ  1 ,  2   và   3 ta được    M N //DF  
AD AF
 DF //  MM N N  . 
Lại có  NN //AB  NN //EF  EF //  MM N N  . 
 DF //  MM N N 
Vậy     DEF  //  MM N N  . 
 EF //  MM N N 

Câu 13: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành, các điểm  M , N  lần lượt thuộc các 


BM CN
cạnh  SB, AC  sao cho    x,  0  x  1 .Gọi  G  là trọng tâm tam giác  SCD . Tìm  x  
MS NA

để   MNG  //  SAD  . 

Lời giải

Gọi các giao điểm của   MNG   với các cạnh hình chóp như hình vẽ. 


BM CN
Ta có    x,  0  x  1  nên  BC, MN , SA  lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song, 
MS NA
suy ra  MN //  SAD  , x   0  x  1 . Do đó 
NC QC NC GC
 MNG  //  SAD   NQ //AD      2 . 
NA QD NA GL
Vậy với  x  2  thì   MNG  //  SAD  . 

Câu 14: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  M ,  N ,  P  lần lượt là trọng tâm các tam giác  AAB ,  ACD , 
ABD . Chứng minh rằng   MNP  //  BCC B  . 
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

 
MA NE 1
Ta có  M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác  AAB ,  ACD nên    , suy ra 
MB NC 2
AE , MN , BC lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song, suy ra  MN //  BCC B  1 . 
 
MA PA 1 MA NE 1
Tương tự ta có    ,    , suy ra  AA, MP, BC   lần lượt nằm trên ba mặt 
MB PC  2 MB NC 2
phẳng song song, suy ra  MP //  BCC B   2  . 
Từ  1  và   2   suy ra:   MNP  //  BCC B  . 

Câu 15: Cho hình hộp  ABCD. ABC D . Gọi  G, H , K  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ABC ,   BCD,  
AAD . Chứng minh rằng   GHK  //  ABCD  . 

Lời giải

 
OG OH
Gọi  O  AC  BD . Ta có  G, H  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ABC , BCD  nên    
OB OC
 GH //BC  GH //  ABCD  . Tương tự  G, K lần lượt là trọng tâm các tam giác  ABC , AAD  
DG DK
nên    KG //AB  KG //  ABCD   
DB DA

Vậy   GHK  //  ABCD  . 

Câu 16: Cho hình lăng trụ  ABC. ABC  . Gọi  M , N , P, Q  lần lượt là trung điểm các cạnh  AC , AA , 


AC , BC . Chứng minh rằng   MNQ  //  ABC  . 
Lời giải

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Ta có:  QM // AB // AB  ( vì  QM  là đường trung bình trong tam giác  ABC )  QM //  ABC   


(1). 
Mặt khác  MN // AC  ( vì  MN  là đường trung bình của tam giác  ACA )  MN //  ABC   (2). 
Từ (1) và (2)    MNQ  //  ABC  . 

Câu 17: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang đáy lớn là  AD . Gọi  M  là trọng tâm tam 


NC
giác  SAD ,  N  là điểm thuộc đoạn  AC  sao cho  NA  ,  P  là điểm thuộc đoạn  CD  sao cho 
2
PC
PD  .  Chứng minh rằng  MN //  SBC   và   MNP  //  SBC  .
2
Lời giải

 
 NC
 NA  2
Trong tam giác  CAD  có:    NP // AD // BC  
 PD  PC
 2
M   SAD    MNP  . 
Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng   SAD   và   MNP   là đường thẳng  d  qua  M  song song với 
BC , AD  và  NP . 
Gọi  R  là giao điểm của  d  với  SD . 
DR DP 1
Ta có:     PR // SC . 
DS DC 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
 NP   SBC  , PR   SBC 

 NP  PR  P  MNP 
   MNP  //  SBC  . 
 NP // BC , PR //SC
 BC , SC   SBC 

 MNP  //  SBC 
  MN //  SBC  .
 MN   MNP 
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT MẶT
PHẲNG ĐÓ SONG SONG VỚI MỘT MẶT PHẲNG CHO TRƯỚC.
Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau 
- Khi    //    thì     sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong     và ta chuyển về dạng thiết 
   
diện song song với đường thẳng. 
  //   

- Sử dụng          d         d  // d ,  M  d  . 

 M       
- Tìm đường thẳng  d  nằm trong      và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa  d , khi đó 
  // d  nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa  d  (nếu có) theo các giao tuyến song song với  d . 
Bài tập tự luận
Câu 1: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành và  M ,  N  lần lượt là trung điểm của 
AB ,  CD . 
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng     đi qua  MN  và song song với mặt 
phẳng   SAD  .
b) Thiết diện vừa tìm được là hình gì?
Lời giải

 M   SAB    
a) Ta có  
 SAB    SAD   SA  
  SAB      MK // SA ,  K  SB . 
 N   SCD    

Tương tự    //  SAD      SCD      NH // SD, H  SC . 

 SCD    SAD   SD
Dễ thấy  HK      SBC  . Thiết diện cần tìm là tứ giác  MNHK . 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
b) Ba mặt phẳng   ABCD ,   SBC   và     đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là  MN ,  HK , 
BC .
Mà  MN // BC  MN // HK . Vậy thiết diện là một hình thang.

Câu 2: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O  có  AC  a ,  BD  b . Tam giác 


SBD  là tam giác đều. Một mặt phẳng     di động song song với mặt phẳng   SBD   và đi qua 

điểm  I  trên đoạn  AC  và  AI  x    0  x  a  . 


a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi    .
b) Tính diện tích thiết diện theo  a,  b  và  x .
Lời giải

 
a) Trường hợp 1. Xét  I  thuộc đoạn  OA
 I      ABD 

Ta có    //  SBD 

 ABD    SBD   BD  
     ABD   MN // BD ,  I  MN . 
 N      SAD 

Tương tự    //  SBD      SAD      NP // SD ,  P  SN . 

 SAD    SBD   SD
Vậy thiết diện là tam giác  MNP . 
  //  SBD 

Do   SAB    SBD   SB  MP // SB . Hai  tam  giác  MNP   và  BDS   có các cặp  cạnh  tương ứng 

 SAB      MP
song song nên chúng đồng dạng, mà  BDS đều nên tam giác  MNP  đều. 
Trường hợp 2. Điểm  I  thuộc đoạn  OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác đều 
HKL  (như hình vẽ).
b) Trường hợp 1.  I  thuộc đoạn  OA
2
BD 2 3 b 2 3 S MNP  MN 
Ta có  S BCD   ,   
4 4 S BCD  BD   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
2
MN AI 2 x  2x  b2 x 2 3
Do  MN // BD     SMNP    SBCD  .
BD AO a  a  a2
Trường hợp 2.  I  thuộc đoạn  OC , tính tương tự ta có
2 2 2
 HL   2  a  x   b2 3 b2  a  x  3
S MNP     S BCD      .
 BD   a  4 a2
 b2 x2 3
 ; I  (OA)
 a2
Vậy  Std   2
.
2
b  a  x 3
 ; I   OC 
a2

Câu 3: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình thang, đáy lớn  AB  3a ,  AD  CD  a . Mặt bên   SAB  


là tam giác cân đỉnh  S  với  SA  2a . Trên cạnh  AD  lấy điểm  M . 
a) Gọi  N ,  P ,  Q  theo thứ tự là giao điểm của mặt phẳng    và các cạnh  BC ,  SC ,  SD . Xác 
 
định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng     qua  M  và song song với mặt phẳng 

 SAB  . Thiết diện là hình gì?
b) Gọi  I  là giao điểm của  MQ  và  NP . Chứng minh rằng điểm  I  nằm trên một đường thẳng cố 
định.
c) Đặt  AM  x  0  x  a  . Tìm  x  để  MNPQ  ngoại tiếp được một đường tròn. Tính bán kính 
đường tròn đó.
Lời giải

a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng   
  //  SAB 

+   SAD    SAB   SA   SAD      d1  M  d1 , d1 // SA  . Gọi  Q  d1  SD . 

 M   SAD    
  //  SAB 

+   ABCD    SAB   AB   ABCD      d 2  M  d 2 , d 2 // AB  . Gọi  N  d 2  BC . 

 M   ABCD    

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
  //  SAB 

+   SBC    SAB   SB   SBC      d3  N  d3 , d3 // SB  . Gọi  P  d3  SC . 

 N   SBC    
Vậy thiết diện là tứ giác  MNPQ .
 MQ   SAD 

b) Vì   NP   SBC   I   SAD    SBC  .
 MQ  NP  I

Gọi  J  AD  BC , khi đó  I  nằm trên đường thẳng cố định  SJ  là giao tuyến của hai mặt phẳng 
 SAD  và   SBC  .
c) Để tứ giác  MNPQ  ngoại tiếp được một đường tròn thì điều kiện là  MN  PQ  MQ  NP .
DM MQ DM ax
Ta có    MQ  .SA  MQ  .2a  2  a  x   (do  MNPQ  là hình thang cân 
DA SA DA a
nên ta có MQ  NP ). 
AM PQ AM x
  PQ  .CD  PQ  .a  x . 
AD CD AD a
a
ax
MN JM MN JD  DM MN 2 3a  2 x 3a  2 x
       MN  .3a  3a  2 x . 
AB JA AB JD  DA AB a 3a 3a
a
2
a
Vậy:  MN  PQ  MQ  NP  3a  2 x  x  4  a  x   x  . 
3
a 4a a 7a
Với  x   thì  MQ  NP  ,  PQ  ,  MN  . 
3 3 3 3
Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  P  trên  MN . 
2
 MN  PQ  16 a 2 a 7
Ta có  PH  PN 2  HN 2  PN 2      a2  . 
 2  9 3
PH a 7
Suy ra bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác  MNPQ  là  r   .
2 6
Câu 4: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành tâm  O . Gọi  E  là trung điểm của  SB . Biết 
tam giác  ACE  đều và  AC  OD  a . Một mặt phẳng     di động song song với mặt phẳng 
 ACE   và đi qua điểm  I  trên đoạn  OD . 
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng    .
b) Tính diện tích của thiết diện theo  a  và  x  (với  DI  x ). Tìm  x  để diện tích thiết diện là lớn 
nhất.
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

 
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng    .
  //  ACE 
  M  d1  AD
+   ABCD    ACE   AC   ABCD      d1  I  d1 , d1 // AC  . Gọi   . 
  N  d1  CD
 I   ABCD    
  //  ACE 

+   SBD    ACE   OE   SBD      d 2  I  d 2 , d 2 // OE  . Gọi  Q  d 2  SB . 

 I   SBD    
  //  ACE 

+   SAB    ACE   AE   SAB      d3  Q  d3 , d3 // AE  . Gọi  R  d3  SA . 

Q   SAB    
  //  ACE 

+   SBC    ACE   CE   SBC      d 4  Q  d 4 , d 4 // CE  . Gọi  P  d 4  SC . 

Q   SBC    
Vậy thiết diện là ngũ giác  MNPQR . 
b) + Tính diện tích thiết diện trên.
 MNPQR  //  ACE 

- Ta có   SAC    MNPQR   PR  PR // AC

 SAC    ACE   AC  
Do đó  QR // AE ,  QP // CE ,  PR // AC  nên tam giác  PQR  là tam giác đều. 
- Ta có  RP // MN  (vì cùng song song với  AC ). 
 SD //  MNPQR 

Mặt khác  IQ // OE  IQ // SD  nên   SCD   SD  PN // SD . 

 MNPQR    SCD   PN
Tương tự ta có  MR // SD . Như vậy  MNPR  là hình bình hành. 
Lại có  EO  AC  HI  MN  hay  PN  MN ,  RM  MN . Vậy  MNPR  là hình chữ nhật. 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
MN DN DI MN x
-  Ta  có       MN  x ,  suy  ra  RP  MN  x .  Tam  giác  PQR   đều 
AC DC DO AC a
3x2
cạnh  x  nên diện tích của nó là  S1  . 
4
a 3
- Tam giác  ACE  đều cạnh  a  nên  EO   và  SD  2 EO  a 3 . 
2
PN CN OI PN a  x
Ta có       PN  3  a  x  . 
SD CD OD SD a
Vì  MNPR  là hình chữ nhật nên diện tích của nó là  S 2  PN .MN  3 x  a  x  . 
- Vậy diện tích của thiết diện  MNPQR  là 
3 x 2 4 3ax  3 3 x 2 3
S 0  S1  S 2  3 x  a  x     x  4 a  3 x  . 
4 4 4
+ Tìm x để diện tích thiết diện là lớn nhất? 
2
3 x  4a  3 x  3 3 x  4a  3 x   3  3 x  4a  3 x 
- Ta có       
4 12 12  2 
3 x  4a  3 x 3a 2 2a
  . Dấu bằng xảy ra khi  3 x  4a  3x  x  . 
4 3 3
3a 2 2a
- Như vậy diện tích thiết diện lớn nhất là  S max   đạt được khi  x  . 
3 3
Câu 5: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành  ABCD  có  O  là giao điểm giữa hai đường 
chéo. Tam giác  SCD  là tam giác đều cạnh  2a . Mặt phẳng   P   đi qua điểm  O  và song song 
với mặt phẳng   SCD  . Tính diện tích thiết diện tạo thành bởi mặt phẳng   P  và hình chóp. 
Lời giải

 
Do mặt phẳng   P  //  SCD  nên   P   AD  M ,   P   BC  N  MN // CD . 
Ta có  MN  đi qua  O  nên  M ,  N  lần lượt là trung điểm của  AD ,  BC . 
Tương tự như vậy   P   SB  E ,   P   SA  F  suy ra  E ,  F  lần lượt là trung điểm  SB ,  SA . Nên 
thu được thiết diện là tứ giác  MNEF . 
Gọi  I ,  K  lần lượt là trung điểm  SC ,  SD . 

Khi đó tứ giác  CDKI  là ảnh qua phép tịnh tiến theo vecto  NC  của tứ giác  NMFE . 
3 3 3 2 3 3a 2
Vì thế ta có được diện tích thiết diện là  S MNEF  S DCIK  S SCD  . .  2a   . 
4 4 4 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
Câu 6: Cho hình hộp  ABCD. ABC D  . Trên các cạnh  AA ,  BB ,  CC   lần lượt lấy ba điểm  M ,  N ,  P  
AM 1 BN 2 C P 1
sao cho   ,   ,   . Biết mặt phẳng   MNP   cắt cạnh  DD  tại  Q . Tính tỉ số 
AA 3 BB 3 CC  2
DQ
.
DD  
Lời giải
A' D'
O'
Q
B' M C'

P
N D
A

O
B C
 
 BBC C  //  AADD 

Ta có   MNP    BBC C   NP  NP // MQ . 

 MNP    AADD   MQ
 AABB  //  CC DD 

Tương tự:   MNP    AABB   MN  MN // PQ  

 MNP    CC DD   PQ
Suy ra mặt phẳng   MNP   cắt hình hộp theo thiết diện là hình bình hành  MNPQ . 
Gọi  O, O, K  lần lượt là tâm các hình bình hành  ABCD, ABC D, MNPQ  thì  O, O, K  thẳng 
hàng. 
BN DQ AM C P
Ta có  BN  DQ  2.OK  AM  C P        
BB DD AA CC 
2 DQ 1 1 DQ 1
       . 
3 DD 3 2 DD 6
Câu 7: Cho hình chóp  S . ABC . Gọi  G  là trọng tâm tam giác  ABC , mặt phẳng    qua  G  và song song 
SP
với mặt phẳng   SAB  ,     SC  P . Tính tỷ số  . 
SC
Lời giải

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Gọi giao điểm của     với  CA, CB  lần lượt là  M , N và gọi trung điểm  AB  là  L . Ta có 
SP AM LG 1
  //  SAB   MN //AB, MP //SA       . 
SC AC LC 3

Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD . Đáy  ABCD  là hình thang có đáy lớn  CD  bằng hai lần đáy nhỏ  AB.  


Gọi  O  AC  BD , mặt phẳng     qua  O  và song song với mặt phẳng   SAB  ,    SC  P . 
 
SP
Tính tỷ số  . 
PC
Lời giải

 
Gọi các giao điểm của mặt phẳng    với các cạnh hình chóp như hình vẽ. Ta có 
SP BN OA AB 1
  //  SAB   PN //SB      . 
PC NC OC CD 2
DẠNG 3. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
Định lí Ta-let trong không gian

Ba mặt phẳng song song chắn trên hai đường thẳng những đoạn thẳng tỷ lệ. 

( ) // (  ) // ( ) 
 AB AB
d1  ( )  A1 , d1  (  )  B1 , d1  ( )  C1   1 1  2 2  
B1C1 B2 C2
d 2  ( )  A2 , d 2  (  )  B2 , d 2  ( )  C2 

Định lí đảo của định lí Thales trong không gian.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
Cho hai đường thẳng  d1 , d2  chéo nhau và các điểm  A1 , B1 , C1  d1 và  A2 , B2 , C2  d2  sao cho 

A1B1 A2 B2
  
B1C1 B2C2

Khi đó các đường thẳng  A1 A2 , B1B2 , C1C2 cùng song song với một mặt phẳng. Hơn nữa, mặt phẳng 


này không duy nhất 

Bài tập tự luận


Câu 1: Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC   trong đó  ABC  là đáy lớn. Gọi  S là điểm đồng qui của 
SA SB SC 
các đường thẳng  AA, BB, CC  . Chứng minh    . 
SA SB SC

Lời giải 

SA SB
SAB có  AB // AB . Định lí Ta – lét trong mặt phẳng cho:  1  
SA SB

SA SC 
SAC có  AC  //AC  nên    2  . 
SA SC

SA SB SC 
Từ (1) và (2)     . 
SA SB SC

Câu 2: Cho hình chóp  S . ABCD , đáy là hình bình hành tâm  O ,  M là một điểm di động trên  SC ,    


là mặt phẳng qua  AM và song song với  BD . Tìm giao điểm  H  và  K  của     với  SB, SD . 
SB SD SC
Chứng minh rẳng    có giá trị không đổi. 
SH SK SM

Lời giải 

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Giả sử  AM cắt  SO  tại  I . 

   qua  AM và song song với  BD , nên    cắt mặt phẳng   SBD  theo giao tuyến  HK  qua  I  và 


HK //BD  ( H trên  SB và  K  trên  SD ). 

SB SD SO SB SD 2SO
Ta có:       . 
SH SK SI SH SK SI

Dựng  OL //AM , ta có  L  là trung điểm  CM (vì O là trung điểm của  AC )   LM  LC . 

SO SL SC  LC SC LC
Ta có:   =  . 
SI SM SM SM SM

SO SC ML
   ( thay  LC  ML ) 
SI SM SM

ML OI SO SL SC IO SO SC SO  SI 2SO SC
Mà            1 
MS SI SI SM SM SI SI SM SI SI SM

SB SD SC SO SC
Vậy ta có:    2   1 . 
SH SK SM SI SM

BM AN
Câu 3: Cho tứ diện  ABCD  và  M , N  là các điểm lần lượt di động trên  BC , AD sao cho   . 
MC ND
Chứng minh rằng  MN  luôn song song với một mặt phẳng cố định. 
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     

 
BM AN
Áp dụng định lý Ta - lét đảo cho  B, M , C  BC  và  A, N , D  AD , từ tỉ lệ    
MC ND
ta suy ra  AB, MN , CD  cùng song song với một mặt phẳng      nào đó. 
Ta  chọn  mặt  phẳng    chứa  AB và  song  song  với  CD .  Mặt  phẳng    chính  là  mặt  phẳng 
 ABE  với  E   BCD  sao cho   BCDE  là hình bình hành. 
Khi đó  MN //( )//(  ) , mặt phẳng    cố định vì  AB, CD cố định. Vậy    là mặt phẳng cần tìm. 

Câu 4: Cho hình hộp  ABCD. AB C D   có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh bằng  a . Các điểm 



M , N  lần lượt nằm trên  AD , DB  sao cho  AM  DN  x 0  x  a 2 .  
a) Chứng minh rằng khi  x  biến thiên, đường thẳng  MN  luôn song song với một mặt phẳng cố 
định. 
a 2
b) Chứng minh rằng khi x   thì  MN //AC . 
3
Lời giải

 
AM MD  AD 
a) Từ giả thiết ta có    , theo định lí Ta – lét đảo,  suy ra  AD, MN , D ' B  luôn 
DN NB DB
song song với một mặt phẳng. Vậy  MN  luôn song song với một mặt phẳng   P  , mà mặt phẳng 
 P   song song với  AD  và  D ' B  nên ta chọn mặt phẳng   P   là mặt phẳng   AD CB   cố định. 
b) Gọi  O  là giao điểm của  DB  và  AC . Ta có 
a 2 a 2 2
DN  x  , DO   DN  DO  
3 2 3
Suy ra  N  là trọng tâm của tam giác  ADC . 

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chứng minh tương tự, ta có  M  là trọng tâm tam giác  AAD . Vậy  CN  và  AM cắt nhau tại  I  là trung điểm 
của  AD . Ta có 
IM IN 1
   MN //AC . 
IA IC 3
Nhận xét: Trong phần a) có thể giải theo cách khác như sau:
Gọi   P   là mặt phẳng qua  AD  và song song với mặt phẳng   AD CB  . Gọi   Q   là mặt phẳng qua  M  và 
song song với mặt phẳng   AD CB  . Giả sử   Q   cắt  DB  tại  N  . Theo định lí 
AM DN 
Ta – lét ta có   (*) . 
AD  DB
Vì các mặt của hình hộp là hình vuông cạnh  a  nên  AD   DB  a 2 . Từ  (*)  ta có  AD  DN   
Suy ra  DN   DN  N   N  MN   Q  . Mà   Q  //  AD CB   suy ra  MN  luôn song song với mặt phẳng 
cố định   AD CB  . 

Câu 5: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy  ABCD là hình bình hành. Trên  SB, AC  lần lượt lấy  M , N  sao 


BM NC
cho    x ,  0  x  1 . Gọi  G  là trọng tâm  SCD .
MS NA

a) Chứng minh rằng  MN song song với mặt phẳng cố định khi  x  thay đổi. 


b) Tìm  x  để   MNG  //  SAD  . 
c) Tìm  x  để  NG //  SAB  . 
Lời giải 

BM NC
a) Ta có    BC , MN , SA song song với mặt phẳng   P  nào đó. Mà 
MS NA  
BC //AD  AD, MN , SA song song với mặt phẳng   P  nào đó. 
AD  SA   A  MN //  P  //  AD, SA    SAD  - cố định 

 MN //  SAD   cố định. 

b) Tìm  x  để   MNG  //  SAD  . 

 MNG  //  SAD 


  NG //  SAD 1 . 
MN //  SAD  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
NG   NGQ  ( Q là trung điểm của  DC ). 

 NGQ    QGL  ( với  NQ  AD  L ),   GQL    SLQ  ( vì  QG  SQ ) 


 NG   SLQ    SAD   SL  2  
Từ (1) và (2)   NG //SL . Theo định lí Ta-let ta có: 

NG QG QN 1
   (vì  G  là trọng tâm  SLQ ) 
SL QS QL 3

NC
Mà  Q là trung điểm  DC  N là trọng tâm  LCD  A là trung điểm  LD   2  x  2 . 
NA

c) Tìm  x  để  NG //  SAB   

NG   NGQ    SKQ   với   K   LQ  AB mà   SKQ    SAB   SK , 

NG //  SAB  gt   NG //SK , 

QN QG 1 NQ NC 1
Theo định lí Talet     mà  AB //CD    x x  
NK GS 2 NK NA 2

1
Vậy  x  thì  NG //  SAB  . 
2

Câu 6: Cho hai điểm  M , N  lần lượt thay đổi trên hai mặt phẳng song song   P  ,  Q  . Tìm tập hợp các 


 
IM
điểm I thuộc đoạn  MN  sao cho   k , k  0 . 
IN
Lời giải

 
IM
Thuận: Giả sử  M   P  , N   Q   và điểm  I  thuộc đoạn MN sao cho   k . 
IN
Trên hai mặt phẳng   P   và   Q   ta lần lượt lấy hai điểm cố định  M 0  và  N0  rồi lấy điểm  I0  thuộc 
M 0 I0 IM I 0 M 0
đoạn  M 0 N0  sao cho   k . Khi đó  I0  cố định. Suy ra   . 
N0 I0 IN I0 N0

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
IM IN IM  IN MN
     
I0 M 0 I0 N0 I0 M 0  I0 N0 M 0 N0
Áp dụng định lí Talet đảo, suy ra  I 0 I   R  ,  R  //  P  ,   R  //  Q  , mặt phẳng   R   cố định vì nó 
đi qua điểm cố định  I0  và song song mặt phẳng cố định   P  . Vậy  I   R   cố định. 
Đảo: Ngược lại, lấy điểm  I   bất kì trên mặt phẳng   R  , qua  I   ta kẻ một đường thẳng cắt 
 P  ,  Q   lần lượt tại  M , N  . Xét cát tuyến  M 0 N0 , MN  và ba mặt phẳng   P  ,  Q  ,  R  . Theo 
I M  I N  M N 
định lí Ta – lét ta có    . 
I0 M 0 I0 N0 M 0 N0
I M  I 0 M 0
Từ đó suy ra  I   thuộc  M N   và    k . 
I N  I 0 N 0
IM
Vậy tập hợp I thuộc đoạn  MN  sao cho   k  là mặt phẳng   R   nói trên. 
IN
Câu 7: Cho tứ diện  ABCD . Hai điểm  M và  N  lần lượt thay đổi trên hai cạnh  AB và  CD . Tìm tập hợp 
trung điểm  I  của  MN . 
Lời giải

 
Giả sử  I  là trung điểm của  MN . Gọi  P, Q, R, S  lần lượt là trung điểm của  BC , CA, AD  và 
PB PC BC
DB . Vì     nên theo định lí Ta – lét đảo thì  BM , PI , CN  cùng song song với một 
IM IN MN
mặt phẳng, mặt phẳng này song song với  AB và  CD . Gọi    là mặt phẳng qua  P  và song song 
với mặt phẳng đó thì rõ ràng  I    . Mặt phẳng này cắt tứ diện  ABCD  theo thiết diện là hình 
bình hành  PQRS . Vì  M  chỉ chạy trên đoạn  AB ,  N  chạy trên  CD  nên điểm  I  luôn nằm trong 
tứ diện, tức là  I luôn nằm trong hình bình hành  PQRS . 
 
 
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/  


 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/     
 
 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( ) đều song song với mặt phẳng (  ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và (  ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (  ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng ( ) và (  ) thì ( ) và (  ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa M
và song song với   .
B. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng   chứa a và
song song với b.
C. Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng    chứa
điểm M và song song với   .
D. Cho đường thẳng a và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt
phẳng    chứa a và song song với   .
Lời giải
Chọn A
Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng   . Khi đó có vô số đường thẳng chứa M và song song với
  . Các đường thẳng này cùng nằm trong mặt phẳng đi qua M và song song với   . Do đó
đáp án A là sai.

Câu 3. Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đường thẳng d   P  và d    Q  thì d //d  .

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A   P  và song song với  Q  đều nằm trong  P  .

C. Nếu đường thẳng  cắt  P  thì  cũng cắt  Q  .

D. Nếu đường thẳng a   Q  thì a//  P  .


Lời giải
Chọn A
Nếu  P  và  Q  song song với nhau và đường thẳng d   P  , d    Q  thì d , d  có thể chéo
nhau. Nên khẳng định A là sai.

Câu 4. Cho hai mặt phẳng phân biệt  P  và  Q  ; đường thẳng a   P  ; b   Q  . Tìm khẳng định sai
trong các mệnh đề sau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. Nếu  P  / /  Q  thì a / /b .
B. Nếu  P  / /  Q  thì b / /  P  .
C. Nếu  P  / /  Q  thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu  P  / /  Q  thì a / /  Q 
Lời giải
Chọn A
Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt  P  và  Q  ; đường thẳng a   P  ; b   Q 
thì a và b có thể chéo nhau
Câu 5. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  thì a song song với một đường thẳng nào
đó nằm trong  P  .
D. Cho hai đường thẳng a , b nằm trong mặt phẳng  P  và hai đường thẳng a , b nằm trong
mặt phẳng  Q  . Khi đó, nếu a // a ; b // b thì  P  //  Q  .
Lời giải
Chọn C

Đáp án A sai vì hai mặt phẳng đó có thể trùng nhau.


Đáp án B sai vì ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó
hoặc đồng quy hoặc đôi một song song hoặc trùng nhau (lý thuyết).
Đáp án C đúng. Ta chọn mặt phẳng   chứa a và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến d thì
d   P  và a // d (Hình 1).

Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng  P  và  Q  thỏa a , b nằm trong mặt phẳng  P  ;
a , b nằm trong mặt phẳng  Q  với a // b // a // b mà hai mặt phẳng  P  và  Q  cắt nhau
(Hình 2).
Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q).
B. Nếu (P) và (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q).
C. Nếu (P) song song với (Q ) và a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P) song song với (Q ) và a cắt (P) thì a song song với (Q).
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Lời giải
Chọn C.
Câu 7. Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
a

Gọi hai đường thẳng chéo nhau là a và b , c là đường thẳng song song với a và cắt b .
Gọi mặt phẳng     b , c  . Do a //c  a //  
Giải sử mặt phẳng    //   mà b     b //   
Mặt khác a //    a //    . Có vô số mặt phẳng    //  
nên có vô số mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 8. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp  AA ' B ' B  song song với mp  CC ' D ' D .
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' .
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
D C

B
A

C'
D'

A' B'

Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


- Nếu a  mp  P  và mp  P  // mp  Q  thì a // mp  Q  .  I 
- Nếu a  mp  P  , b  mp  Q  và mp  P  // mp  Q  thì a // b .  II 
- Nếu a // mp  P  , a // mp  Q  và mp  P   mp  Q   c thì c // a .  III 
A. Chỉ  I  . B.  I  và  III  .
C.  I  và  II  . D. Cả  I  ,  II  và  III  .
Lời giải
Câu hỏi lý thuyết.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Lời giải
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau.
Câu 11. Trong không gian cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d  ( P) và d '  (Q) thì d // d’.

B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A  ( P) và song song với (Q) đều nằm trong (Q).

C. Nếu đường thẳng a nằm trong (Q) thì a // (P).

D. Nếu đường thẳng  cắt (P) thì  cắt (Q).

Lời giải
Đáp án A sai vì d và d’ có thể chéo nhau.
Câu 12. Cho đường thẳng a    và đường thẳng b     . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   / /     a / /    và b / /   . B. a / / b    / /    .
C. a và b chéo nhau. D.   / /     a / / b.
Lời giải
Chọn A
- Do   / /    và a    nên a / /    .
- Tương tự, do   / /    và b     nên b / /   .

Câu 13. Cho hình hộp ABCD. ABC D  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  ACD  //  AC B  . B.  ABBA  //  CDDC   .
C.  BDA  //  DBC  . D.  BAD  //  ADC  .
Lời giải
Chọn D
D' C'

A' B'

D C

A B

Ta có  BAD    BCAD  và  ADC    ABCD  .


Mà  BCAD    ABCD   BC , suy ra  BAD  //  ADC  sai.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 14. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.  BCA  . B.  BC D  . C.  AC C  . D.  BDA  .
Lời giải
Chọn B

Do ADC B là hình bình hành nên AB//DC  , và ABC D là hình bình hành nên AD //BC  nên
 ABD  //  BC D  .
Câu 15. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  BAC   . B.  C BD  . C.  BDA  . D.  ACD  .
Lời giải

Ta có BD//BD ; AD//C B   ABD  //  C BD  .

Câu 16. Cho hình hộp ABCD. AB C D  có các cạnh bên AA, BB, CC, DD . Khẳng định nào sai?
A. BBDC là một tứ giác đều. B.  BAD  và  ADC   cắt nhau.
C. AB CD là hình bình hành. D.  AABB  //  DDC C  .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu A, C đúng do tính chất của hình hộp.


 BAD    BADC  ;  ADC     ADC B 
 BAD    ADC    ON . Câu B đúng.
Do B   BDC  nên BBDC không phải là tứ giác.

Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC  ,
AB C  . Mặt phẳng nào sau đây song song với  IJK  ?
A.  BC A  . B.  AAB  . C.  BB C  . D.  CC A  .
Lời giải
Chọn C

A' C'
P

B'
K N
J

A C
I M
B
AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác AB C , ACC  nên   nên IJ // MN .
AM AN 3
 IJ //  BCC B 
Tương tự IK //  BCC B 
  IJK  //  BCC B 
Hay  IJK  //  BBC  .

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  NMP  //  SBD  . B.  NOM  cắt  OPM  .
C.  MON  //  SBC  . D.  PON    MNP   NP .
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Chọn C
S

M N

A D

P O

B C

Xét hai mặt phẳng  MON  và  SBC  .


Ta có: OM // SC và ON // SB .
Mà BS  SC  C và OM  ON  O .
Do đó  MON  //  SBC  .

Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SA, SD . Mặt phẳng  OMN  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  SBC  . B.  SCD  . C.  ABCD  . D.  SAB  .

Lời giải
S

M N

A D

O
B C
Vì ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD .
Do đó: MO / / SC  MO / /  SBC 
Và NO / / SB  NO / /  SBC 
Suy ra:  OMN  / /  SBC  .

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng  AHC   song song
với đường thẳng nào sau đây?
A. BA . B. BB  . C. BC . D. CB .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A C
M

A' C'
H
B'

Gọi M là trung điểm của AB suy ra MB  AH  MB   AHC   . 1


Vì MH là đường trung bình của hình bình hành ABB A suy ra MH song song và bằng BB  nên
MH song song và bằng CC   MHC C là hình hình hành  MC  HC   MC   AHC   .  2 
Từ 1 và  2  , suy ra  BMC    AHC    BC   AHC   .

Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , C z ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD  , song song với nhau và không nằm trong  ABCD  .
Một mặt phẳng  P  cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C  , D sao cho AA  3 ,
BB   5 , CC   4 . Tính DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải

Do  P  cắt mặt phẳng  Ax, By  theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng  Cz, Dt  theo giao tuyến
C D , mà hai mặt phẳng  Ax, By  và  Cz , Dt  song song nên AB//C D .
Tương tự có AD //BC  nên AB C D  là hình bình hành.
Gọi O , O  lần lượt là tâm ABCD và AB C D  . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai
AA  CC  BB  DD
hình thang AAC C và BBDD nên OO   .
2 2
Từ đó ta có DD  2 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD và BC . Gọi M là trọng tâm tam
NC
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA  , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2
PC
PD  . Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  MNP  là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt  SBC  .
C.  MNP  //  SAD  .
D. MN //  SBC  và  MNP  //  SBC 
Lời giải

M R

A D

P
N

B C

 NC
 NA 
Ta có  2
 NP // AD // BC 1 .
 PD  PC
 2
M   SAD    MNP  . Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  MNP  là đường thẳng d
qua M song song với BC và MN .
Gọi R là giao điểm của d với SD .
DR DP 1
Dễ thấy:    PR // SC  2  .
DS DC 3
Từ 1 và  2  suy ra:  MNP  //  SBC  và MN //  SBC  .

Câu 23. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF có tâm lần lượt là O và O  , không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định
 I  :  ADF  //  BCE  ;  II  :  MOO   //  ADF  ;  III  :  MOO  //  BCE  ;  IV  :  ACE  //  BDF  .
Những khẳng định nào đúng?

A.  I  . B.  I  , II  . C.  I  ,  II  ,  III  . D.  I  ,  II ,  III ,  IV  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải

F E
O'
M
A
B

D C

 AD //BC
Xét hai mặt phẳng  ADF  và  BCE  có :  nên  I  :  ADF  //  BCE  là đúng.
 AF //BE
 AD //MO
Xét hai mặt phẳng  ADF  và  MOO có :  nên  II  :  MOO   //  ADF  là đúng.
 AF //MO
Vì  I  :  ADF  //  BCE  đúng và  II  :  MOO   //  ADF  đúng nên theo tính chất bắc cầu ta có
 III  :  MOO   //  BCE  đúng.
Xét mặt phẳng  ABCD  có AC  BD  O nên hai mặt phẳng  ACE  và  BDF  có điểm O
chung vì vậy không song song nên  IV  :  ACE  //  BDF  sai.

Câu 24. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SBC  . Gọi N , P , Q
lần lượt là giao của mặt phẳng   với các đường thẳng CD , SD , SA . Tập hợp các giao điểm I
của hai đường thẳng MQ và NP là
A. Đoạn thẳng song song với AB . B. Tập hợp rỗng.
C. Đường thẳng song song với AB . D. Nửa đường thẳng.
Lời giải
Chọn A

T I S

P
A M B

D N C

Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN  BC , NP  SC ,


PQ  AD . Suy ra     MNPQ  và     SBC  .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 I , S   SCD 
Vì I  MQ  NP    I nằm trên đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
 I , S   SAB 
M  B  I  S
 SAB  và  SCD  . Khi  với T là điểm thỏa mãn tứ giác ABST là hình bình
M  A  I  T
hành.
Vậy quỹ tích cần tìm là đoạn thẳng song song với AB .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của
SE SF 2
AC và BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho   (tham khảo hình
SA SC 3
vẽ dưới đây).

Gọi   là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng  BEF  . Gọi P là giao điểm của SD với   .
SP
Tính tỉ số .
SD
SP 3 SP 7 SP 7 SP 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
SD 7 SD 3 SD 6 SD 7
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
SE SF 2
Vì   nên đường thẳng EF // AC . Mà EF   BEF  , AC   BEF  nên AC song
SA SC 3
song với mặt phẳng  BEF  .
Vì AC qua O và song song với mặt phẳng  BEF  nên AC    .

Trong  SAC  , gọi I  SO  EF , trong  SBD  , gọi N  BI  SD . Suy ra N là giao điểm của
đường thẳng SD với mặt phẳng  BEF  .
Hai mặt phẳng song song  BEF  và   bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là  SCD  theo hai giao
tuyến lần lượt là FN và Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .
Trong  SCD  , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với   .
BO AB BO 2
Trong hình thang ABCD , do AB // CD và AB  2CD nên   2  .
OD CD BD 3
SE SI 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên     2.
SA SO 3 IO
NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . 1  .  .2  .
ND BO IS ND BD IO 3 3
SN 4
Suy ra:  (1).
SD 7
SN SF 2
Lại có:   (Do CP // FN ) (2).
SP SC 3
SP 6
Từ (1) và (2) suy ra  .
SD 7

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Mặt phẳng  P  chứa BD và song song với mặt phẳng
 ABD  cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Một tam giác đều. B. Một tam giác thường.
C. Một hình chữ nhật. D. Một hình bình hành.
Lời giải
Chọn A

Do BC  song song với AD  , DC  song song với AB ' nên thiết diện cần tìm là tam giác đều BDC 
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a . Mặt phẳng   qua AC và song song với BB .
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD . AB C D  khi cắt bởi mặt phẳng   .

 
A. 2 1  2 a . B. a3 . C. a 2 2 . 
D. 1  2 a 
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Lời giải
Chọn A

Ta dễ dàng dựng được thiết diện là tứ ACC A . Tứ giác ACC A là hình chữ nhật có chiều dài là
AC  a 2 và chiều rộng AA  a .
Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương ABCD. AB C D  khi cắt bởi mặt phẳng   là

 
P  2.  AC  AA   2 1  2 a .

Câu 28. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn AI .
Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SIC  . Thiết diện tạo bởi   với tứ diện SABC là.
A. hình bình hành. B. tam giác cân tại M . C. tam giác đều. D. hình thoi.
Lời giải

Qua M vẽ MP //IC , P  AC , MN //SI , N  SA .


MN MP
Ta có  và SI  IC nên suy ra MN  MP thiết diện là tam giác cân tại M .
SI IC
Câu 29. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M là
điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SBC  . Thiết diện tạo bởi
  và hình chóp S . ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C

P
A M B

D N C

Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN  BC , NP  SC ,


PQ  AD . Suy ra     MNPQ  và     SBC  .
Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.
Câu 30. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên
đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SIC  . Tính chu vi của thiết diện tạo bởi
  với tứ diện SABC , biết AM  x .


A. 2 x 1  3 .  
B. 3 x 1  3 .  C. Không tính được.  
D. x 1  3 .
Lời giải
Chọn A

S
N

A P C

M
I
B

AM 2 x
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số 
AI a
CMNP 2 x 2x 2x  a 3 a 3 

CSIC

a
 CMNP   SI  IC  SC   
a a  2

2
 a   2 x  
3 1 .

Câu 31. Cho hình chóp cụt tam giác ABC. ABC  có 2 đáy là 2 tam giác vuông tại A và A và có
AB 1 S
 . Khi đó tỉ số diện tích ABC bằng
AB 2 SABC 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải
Chọn C

A C

B
A' C'

B'

Hình chóp cụt ABC. ABC  có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác ABC đồng
1
S ABC . AB. AC
AB AC 1
dạng tam giác ABC  suy ra  2  .  .
S ABC  1 AB  A C  4
. AB. AC 
2

  30 . Mặt phẳng


Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB  AC  4, BAC
P song song với  ABC  cắt đoạn SA tại M sao cho SM  2 MA . Diện tích thiết diện của  P 
và hình chóp S . ABC bằng bao nhiêu?
14 25 16
A. 1. B. . C. . D. .
9 9 9
Lời giải
Chọn D
S

M N

A C
P

1   1 .4.4.sin 30  4 .
Diện tích tam giác ABC là S ABC  . AB. AC .sin BAC
2 2
Gọi N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  và các cạnh SB, SC .
SM SN SP 2
Vì  P  //  ABC  nên theoo định lí Talet, ta có    .
SA SB SC 3
Khi đó  P  cắt hình chóp S . ABC theo thiết diện là tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC
2
2 2 16
theo tỉ số k  . Vậy S MNP  k 2 .S ABC    .4  .
3 3 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
 SAD  .Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Tam giác
Lời giải
Chọn A
S

H
A B
M

D N C

 M   SAB    
Ta có    SAB      MK  SA, K  SB .
 SAB    SAD   SA
 N   SCD    

Tương tự     SAD    SCD      NH  SD , H  SC .

 SCD    SAD   SD
Dễ thấy HK      SBC  . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng  ABCD  ,  SBC  và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC , mà
MN  BC  MN  HK . Vậy thiết diện là một hình thang.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC  a, BD  b . Tam giác
SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng  SBD  và đi qua
điểm I trên đoạn AC và AI  x  0  x  a  . Thiết diện của hình chóp cắt bởi   là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Tứ giác D. Hình thang
Lời giải
Chọn B
S

P K

A
M B
N I H
O
I
D L C
Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
 I      ABD 

Ta có     SBD 

 ABD    SBD   BD
     ABD   MN  BD, I  MN .
 N      SAD 

Tương tự     SBD    SAD      NP  SD, P  SN .

 SAD    SBD   SD
Thiết diện là tam giác MNP .
    SBD 

Do  SAB    SBD   SB  MP  SB . Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương ứng

 SAB      MP
song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều.
Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác đều
HKL như  hv  .

Câu 35. Cho hình hộp ABCD. AB C D  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  MAC   cắt hình hộp
ABCD. AB C D  theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Lời giải
Chọn A

Trong mặt phẳng  ABBA  , AM cắt BB  tại I


1
Do MB //AB; MB  AB nên B là trung điểm BI và M là trung điểm của IA .
2
Gọi N là giao điểm của BC và C I .
Do BN //BC và B là trung điểm BI nên N là trung điểm của C I .
Suy ra: tam giác IAC  có MN là đường trung bình.
Ta có mặt phẳng  MAC   cắt hình hộp ABCD . AB C D  theo thiết diện là tứ giác AMNC  có
MN //AC 
Vậy thiết diện là hình thang AMNC  .
Cách khác:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 ABCD  //  ABC D 

Ta có:  AC M    ABC D   AC   Mx //AC  , M là trung điểm của AB nên Mx cắt BC

 AC M    ABCD   Mx
tại trung điểm N .Thiết diện là tứ giác AC NM .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC  2 , hai đáy AB  6 ,
CD  4 . Mặt phẳng  P  song song với  ABCD  và cắt cạnh SA tại M sao cho SA  3 SM .

Diện tích thiết diện của  P  và hình chóp S . ABCD bằng bao nhiêu?
5 3 2 3 7 3
A. . B. . C. 2 . D. .
9 3 9
Lời giải
Chọn A
S

O P

M N D C

D C

A B A H K B

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB


 AH  BK ; CD  HK
ABCD là hình thang cân    BK  1 .
 AH  HK  BK  AB
Tam giác BCK vuông tại K , có CK  BC 2  BK 2  22  12  3 .
AB  CD 46
Suy ra diện tích hình thang ABCD là S ABCD  CK .  3. 5 3.
2 2
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của  P  và các cạnh SB, SC, SD .
MN NP PQ QM 1
Vì  P  //  ABCD  nên theo định lí Talet, ta có     .
AB BC CD AD 3
5 3
Khi đó  P  cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích S MNPQ  k 2 .S ABCD  .
9

Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Xét tứ diện AB ' CD ' . Cắt tứ diện đó bằng mặt
phẳng đi qua tâm của hình lập phương và song song với mặt phẳng  ABC  . Tính diện tích của
thiết diện thu được.

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

a2 2a 2 a2 3a 2
A. . B. . . C. D. .
3 3 2 4
Lời giải
Chọn C

Cách xác định mặt phẳng thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và
song song với mặt phẳng  ABC  với tứ diện AB ' CD ' :
Trong  ACC ' A '  kẻ đường thẳng qua O và song song với AC , cắt AA ' tại trung điểm I
Trong  ABB ' A ' kẻ đường thẳng quan I song song với AB , cắt AB ' tại trung điểm J .
Trong  B ' AC  kẻ đường thẳng qua J song song với AC , cắt B ' C tại trung điểm K .
Trong  B ' CD ' kẻ đường thẳng qua K song song với B ' D ' , cắt D ' C tại trung điểm L .
Trong  D ' AC  kẻ đường thẳng qua L song song với AC , cắt AD ' tại trung điểm M .
Mặt phẳng vừa tạo thành song song với  ABC  và tạo với tứ diện AB ' CD ' thiết diện là hình bình
hành MJKL .
Ta có
 JM / / B ' D '
  Tứ giác MJKL là hình chữ nhật.
 ML / / A ' C '
1 1 1 2 a2
S MJKL  JM .ML 
2 2

B ' D '. A ' C '  . a 2
4
 
2
.

Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA  a 3 , SB  2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM  2MD . Gọi  P  là mặt

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
phẳng qua M và song song với  SAB  . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
P .
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3
Lời giải
S

A P M
D

B C
N
Ta có:

 P  //  SAB   P    ABCD   MN


   và MN // PQ // AB (1)
 M  AD, M   P   P    SCD   PQ

 P  //  SAB   P    SAD   MQ  MQ // SA


   và 
 M  AD, M   P   P    SBC   NP  NP // SB

Mà tam giác SAB vuông tại A nên SA  AB  MN  MQ (2)

Từ (1) và (2) suy ra  P  cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại M và Q .

Mặt khác
MQ DM DQ 1 DQ 1
 MQ // SA     MQ  SA và  .
SA DA DS 3 DS 3
PQ SQ 2
 PQ // CD    PQ  AB , với AB  SB 2  SA2  a
CD SD 3

1 1 SA  2 AB  5a 2 3
Khi đó S MNPQ  MQ.  PQ  MN   S MNPQ  .  AB   S MNPQ  .
2 2 3  3  18

Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có AB  a, BC  b, CC '  c . Gọi O, O ' lần lượt là tâm
của ABCD và A ' B ' C ' D ' . Gọi   là mặt phẳng đi qua O ' và song song với hai đường thẳng
A ' D và D ' O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' khi cắt bởi mặt phẳng
  . Tìm điều kiện của a, b, c sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng 60 0
.
1 1 1
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  c  b . D. b  c  a .
3 3 3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Lời giải
Chọn D

Gọi E là tâm hình chữ nhật DCC D , F là trung điểm OC .


Trên  ABCD , gọi G  BF  CD .

Trên  CDDC
  , gọi H  GE  C D .
Trên  ABCD , gọi G  BF  CD .
 DO //  BKHG 
Khi đó,  nên thiết diện tạo thành là tứ giác BKHG .
 AD //  BKHG 
Theo đề BKHG là hình thoi có một góc 6 0 0 nên ta có:
HK  HG  ABCD  CDDC  b  c
 0
  0
.
BKH  120 BKH  120
2
a 2 a
Dễ thấy: C G   BG 2  BC 2  CG 2  b  .
3 9
Trong BKO có: BO   KB  KO   2 KB .KO .cos120 0
2 2 2

1 1  1 2
 BG2  BG 2  2BG. BG.     7 BG 2  7  b 2  a  .
4 2  2 4 4 9 
7  2 a2  1 2
Trong BOO có: BO  2  BO 2  OO 2    a  b   c
2 2
b 
4 9  4
7 a2  1 2 a
   a  b   b    b  .
bc
   b2  2 2 a  0, b  0

4 9  4 3

a
Vậy b  c  .
3

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC  2a ,
AB  AD  DC  a , với a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Biết hai đường thẳng S D và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
O và D ), MD  x , x  0 . Mặt phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng SD và
AC , cắt khối chóp S. ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
a 3 a 3
A. x  . B. x  a 3 . C. x  . D. x  a.
4 2
Lời giải
Chọn A

Trong mp SBD kẻ đường thẳng qua M song song với S D , cắt cạnh SB tại H .

Trong mp  ABCD  kẻ đường thẳng qua M song song với AC , cắt các cạnh DA và DC lần
lượt tại E và F .

Trong mp SDA kẻ đường thẳng qua E song song với S D , cắt cạnh SA tại I .

Trong mp SDC kẻ đường thẳng qua F song song với S D , cắt cạnh SC tại G .

Khi đó thiết diện của khối chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng   là ngũ giác EFGHI .

Dễ thấy ABCD là nửa lục giác đều có tâm là trung điểm K của BC . Do đó ADCK và ABND
là hình thoi nên AC  KD . Mặt khác AC  SD nên AC   SKD  AC  SK .

Lại có SK  BC (vì SBC đều), suy ra SK   ABCD  SK  KD .

Ta có IG là giao tuyến của   với  SAC  , mà AC ||   , suy ra IG || AC .

Mặt khác H M || SD và SD  AC , suy ra HM  IG và HM  EF và IGFE là hình chữ nhật.

1
Diện tích thiết diện EFGHI bằng s  S EFGI  S HGI  IG . NM  IG .HN .
2

Ta có A K  K D  A D  a nên  AKD đều.

2 a 3 a 3
Mà BD  AK , AC  KD nên O là trọng tâm tam giác ADK . Suy ra OD  .  .
3 2 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
AC  BD  a 3 (  BAC vuông tại A , do KA  KB  KC ).

SD  SK 2  KD2  2a .

DM EF DM x
Ta có   EF  . AC  .a 3  3x .
DO AC DO a 3
3

a 3
x
GF CF OM OM 3
   GF  .SD  .2a  2a  2 3 x .
SD CD OD OD a 3
3

HM BM BM a 3x 6a  2 x 3
  HM  .SD  .2a  .
SD BD BD a 3 3

6a  2 x 3 4x 3
Suy ra HN  HM  NM  HN  GF 
3

 2a  2 3x  3
.

2
1 4x 3  a 3  3a 2 3
Vậy s  .
2 3
 
.3x  2a  2 3x .3x  4 3x 2  6ax   3  2 x   
2  4
.

3a 2 3 a 3 a 3
Suy ra s  . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x  x .
4 2 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


1. Khái niệm
Cho mặt phẳng   , đường thẳng d và một điểm M bất kỳ. Cách lất điểm M  bằng cách qua M
kẻ đường thẳng song song với d , đường thẳng đó cắt   tại điểm M . Cách lấy điểm M  gọi là
phép chiếu song song. M
d gọi là phương chiếu. d
  gọi là mặt phẳng chiếu.
M gọi là điểm gốc và M  gọi là điểm ảnh.
M'

P
2. Tính chất
Tính chất 1: Phép chiếu song song biến đưởng thẳng thành đường thẳng.

B
A
l
d

A' B'
P l'

Tính chất 2: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

B
A
l D h
d C

A'
l' B'
h'
P C' D'

Tính chất 3: Phép chiếu song song đảm bảo tỉ số giữa các đoạn thẳng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

C D
B
A
d l

l' A' B' C' D'


P

A. Bài tập tự luận


Câu 1. Cho đoạn thẳng AB song song  P  . Gọi A, B  lần lượt là hình chiếu song song của A và B trên
 P theo phương của đường thẳng d cho trước. Chứng minh rằng AB   AB . Hỏi rằng nếu ngược lại thì
có đúng không ?
Câu 2. Cho đường thẳng a cắt mặt phẳng  P  tại A . Gọi a là hình chiếu song song của a lên  P  theo
phương d cho trước.
a. Chứng minh a qua A ?
b. Lấy hai điểm B và C trên a và gọi B , C  lần lượt là hình chiếu song song của B và C trên  P 
theo phương d . Chọn d sao cho BC  BC .
Câu 3. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng  P  chứa tam giác ABC . G là trọng tâm của tam giác
SAB .
a. Tìm ảnh của G trong phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC .
b. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SA, SB , SC . Tìm ảnh của MN và của tam giác MNE trong
phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC .
c. Tìm ảnh của tam giác MNE trong phép chiếu song song trên  P  theo phương trung tuyến SI của
tam giác SAB .
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.

Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.

B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.

D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , qua phép chiếu song song đường thẳng CC  , mặt phẳng chiếu
 ABC biến M thành M  . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M  là trung điểm của AB . B. M  là trung điểm của BC .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C. M  là trung điểm của AC  . D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AI  , mặt phẳng chiếu  ABC   biến I thành ?
A. A . B. B  . C. C  . D. I  .

Câu 5: Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng   và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của
tam giác ABC lên mặt phẳng  P  là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.   //  P  . B.     P  .

C.   // l hoặc    l . D. A, B, C đều sai.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.

B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.

C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.

D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.

Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.

C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.

D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.

Câu 8: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

C. Thành hai đường thẳng song song.

D. Cả ba trường hợp trên.

Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình bình hành.

B. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình vuông.

C. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình thoi.

D. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là một tam giác.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 10: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.

Câu 11: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:


A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.

B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.

C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.

D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

Câu 12: Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu  P  tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.

C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .

Câu 13: Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .

B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .

C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .

D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .

Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu song
song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng  SAD  là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của SD .

C. A . D. D .

Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng  SBC  là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của BC .

C. B . D. C .

Câu 16: Cho lăng trụ ABC . ABC  . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm
M lên  AAB theo phương chiếu CB là
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Gọi O  AC  BD và O  AC  BD . Điểm M , N
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt
phẳng  ABCD  thì hình chiếu của tam giác C MN là
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD .
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B ' D '
MA
sao cho MN song song với BA ' và tính tỉ số .
MC '
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
a) Xác định đường thẳng  đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của  với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên  ABBA  ,
 BCC B và  ACC A . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
 ABC  khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .

C. Trung điểm của BN . D. Trung điểm của BM .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 5. PHÉP CHIẾU SONG SONG


• Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


1. Khái niệm
Cho mặt phẳng   , đường thẳng d và một điểm M bất kỳ. Cách lất điểm M  bằng cách qua M
kẻ đường thẳng song song với d , đường thẳng đó cắt   tại điểm M . Cách lấy điểm M  gọi là
phép chiếu song song. M
d gọi là phương chiếu. d
  gọi là mặt phẳng chiếu.
M gọi là điểm gốc và M  gọi là điểm ảnh.
M'

P
2. Tính chất
Tính chất 1: Phép chiếu song song biến đưởng thẳng thành đường thẳng.

B
A
l
d

A' B'
P l'

Tính chất 2: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

B
A
l D h
d C

A'
l' B'
h'
P C' D'

Tính chất 3: Phép chiếu song song đảm bảo tỉ số giữa các đoạn thẳng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

C D
B
A
d l

l' A' B' C' D'


P

A. Bài tập tự luận


Câu 1. Cho đoạn thẳng AB song song  P  . Gọi A, B  lần lượt là hình chiếu song song của A và B trên
 P theo phương của đường thẳng d cho trước. Chứng minh rằng AB   AB . Hỏi rằng nếu ngược lại thì
có đúng không ?
Lời giải
A B

A' B'
P

Ta có AB //  P  và AB   ABBA    P  . Do đó AB//AB . Ta có AA//BB//d .

Vậy ABB A là hình bình hành. Suy ra AB   AB .


Phần ngược lại là sai:
Giả sử lấy điểm C trên BB sao cho AC  AB thì hình chiếu của AC vẫn là AB và AB  AC . Nhưng
AC không song song  P  .

Câu 2. Cho đường thẳng a cắt mặt phẳng  P  tại A . Gọi a là hình chiếu song song của a lên  P  theo
phương d cho trước.
a. Chứng minh a qua A ?
b. Lấy hai điểm B và C trên a và gọi B , C  lần lượt là hình chiếu song song của B và C trên  P 
theo phương d . Chọn d sao cho BC  BC .
Lời giải

d a

B C
A
P B' C'
a'

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
a. Ta có điểm A  a và A   P  , do đó hình chiếu song song của A trên  P  theo phương d nào đó
cũng là điểm A . Mà hình chiếu song song của đường thẳng a trên  P  là a . Vậy A  a .
b. Nếu BC   BC thì tứ giác BCCB là hình thang cân cạnh đáy bằng BB và CC  . Do đó AB   AB .
Lấy điểm B  trên  P  sao cho AB và chọn phương d song song với BB .

Câu 3. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng  P  chứa tam giác ABC . G là trọng tâm của tam giác
SAB .
a. Tìm ảnh của G trong phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC .
b. Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Tìm ảnh của MN và của tam giác MNE trong
phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC .
c. Tìm ảnh của tam giác MNE trong phép chiếu song song trên  P  theo phương trung tuyến SI của
tam giác SAB .
Lời giải
a. Dựa vào tỉ số trọng tâm tam giác suy ra:
Anhr của G trong phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC là trọng tâm của tam
giác ABC .
b. Gọi M N  lần lượt là trung điểm của CA và CB . Suy ra ảnh của MN và của tam giác MNE trong
phép chiếu song song trên mặt phẳng  P  theo phương SC lần lượt là M N  và tam giác M N C .
c. Từ M , N , E và các đường thẳng song song với SI cắt AB tại H , K cắt CI tại F .
Suy ra H , K , F lần lượt là trung điểm của AI , BI , CI .

Ảnh của tam giác MNE trong phép chiếu song song trên  P  theo phương trung tuyến SI là tam
giác HKE .
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.

Lời giải.

Chọn A.

Do hai đường thẳng qua phép chiếu song song ảnh của chúng sẽ cùng thuộc một mặt phẳng.

Suy ra tính chất chéo nhau không được bảo toàn.

Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.

B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.

D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.

Lời giải.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B.

Tính chất của phép chiếu song song.

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau. Suy ra B sai: Chúng có thể trùng nhau.

Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , qua phép chiếu song song đường thẳng CC  , mặt phẳng chiếu
 ABC biến M thành M  . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M  là trung điểm của AB . B. M  là trung điểm của BC .

C. M  là trung điểm của AC  . D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Lời giải.

Chọn B.

Ta có phép chiếu song song đường thẳng CC  , biến C thành C  , biến B thành B .

Do M là trung điểm của BC suy ra M  là trung điểm của BC  .

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AI  , mặt phẳng chiếu  ABC   biến I thành ?
A. A . B. B  . C. C  . D. I  .

Lời giải.

Chọn B.

A B
AI //BI   I
Ta có   AIBI  là hình bình hành.
AI  BI 
C
Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng

AI  , mặt phẳng chiếu  A ' B ' C ' biến điểm I

thành điểm B . A B
I

C

Câu 5: Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng   và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của
tam giác ABC lên mặt phẳng  P  là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.   //  P  . B.     P  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
C.   // l hoặc    l . D. A, B, C đều sai.

Lời giải.

Chọn C.

 Phương án A: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là một tam giác trên mặt phẳng  P  .
 Phương án B: Hình chiếu của tam giác ABC vẫn là tam giác ABC .
 Phương án C: Khi phương chiếu l song song hoặc được chứa trong mặt phẳng   . Thì
hình chiếu của tam giác là đoạn thẳng trên mặt phẳng  P  . Nếu giao tuyến của hai mặt
phẳng   và  P  là một trong ba cạnh của tam giác ABC .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.

B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.

C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.

D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.

Lời giải.

Chọn A.

Qua phép chiếu song song chỉ có thể biến hình chóp cụt thành một đa giác.

 Loại B - chỉ là một đoạn thẳng.


 Loại C - phép chiếu song song không thể là một khối đa diện.
 Loại D - chỉ là một điểm.
 Chọn A - hình chiếu là một đa giác.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.

C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.

D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.

Lời giải.

Chọn C.

 Phương án A: Đúng vì khi đó hình chiếu của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
 Phương án B: Đúng vì mặt phẳng chiếu chứa đường thẳng đã cho.
 Phương án C: Sai vì hình chiếu của chúng chỉ có thể song song hoặc cắt nhau.
 Phương án D: Đúng - tính chất phép chiếu song song.
Câu 8: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. Thành hai đường thẳng song song.

D. Cả ba trường hợp trên.

Lời giải.

Chọn D.

Tính chất phép chiếu song song.

Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình bình hành.

B. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình vuông.

C. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABCD theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là hình thoi.

D. Hình chiếu song song của hình lập phương ABCD. ABC D theo phương AA lên mặt phẳng
 ABCD  là một tam giác.

Lời giải.

Chọn B.

Qua phép chiếu song song đường thẳng AA lên mặt phẳng  ABCD  sẽ biến A thành A , biến
B thành B , biến C  thành C , biến D thành D . Nên hình chiếu song song của hình lập
phương ABCD. ABCD là hình vuông.

Câu 10: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.

Lời giải.

Chọn C.

Tính chất của phép chiếu song song.

Câu 11: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:


A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.

B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.

C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.

D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

Lời giải.

Chọn A.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Khi mặt phẳng chiếu song song với đường thẳng đã cho thì đường thẳng đó song song với hình
chiếu của nó.

Câu 12: Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu  P  tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là:
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.

C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .

Lời giải.

Chọn D.

 Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là điểm A .
 Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là
đường thẳng đi qua điểm A .
Câu 13: Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .

B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .

C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .

D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .

Lời giải.

Chọn B.

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường trung trực.

Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu song
song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng  SAD  là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của SD .

C. A . D. D .

Lời giải.

Chọn B.

Giả sử N là ảnh của M theo phép chiếu song song đường thẳng AB lên mặt phẳng  SAD  .

Suy ra MN //AB  MN //CD . Do M là trung điểm của SC  N là trung điểm của SD .

Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng  SBC  là điểm nào sau đây?
A. S . B. Trung điểm của BC .

C. B . D. C .

Lời giải.

Chọn C.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Do AB   SBC    A suy ra hình chiếu song song của điểm A theo phương AB lên mặt phẳng
 SBC  là điểm B.

Câu 16: Cho lăng trụ ABC . AB C  . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của điểm M lên
 AAB theo phương chiếu CB là
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Lời giải
Chọn B

Gọi N là trung điểm của AB . Ta có: MN // CB .


Vậy hình chiếu song song của điểm M lên  AAB  theo phương chiếu CB là điểm N .

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi O  AC  BD và O  AC  BD . Điểm M , N lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng
 ABCD  thì hình chiếu của tam giác CMN là
A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD .
Lời giải
Chọn A
A' D'
O'

B' C'

A
D
M
N
O
B C

Ta có: OC  AO và O C   AO nên tứ giác OC OA là hình bình hành  O A  C O .


Do đó hình chiếu của điểm O qua phép chiếu song song theo phương OA lên mặt phẳng
 ABCD  là điểm O.
Mặt khác điểm M và N thuộc mặt phẳng  ABCD  nên hình chiếu của M và N qua phép chiếu
song song theo phương OA lên mặt phẳng  ABCD  lần lượt là điểm M và N.
Vậy qua phép chiếu song song theo phương AO lên mặt phẳng  ABCD  thì hình chiếu của tam
giác C MN là đoạn thẳng MN .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B ' D ' sao
MA
cho MN song song với BA ' và tính tỉ số .
MC '
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Lời giải
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng
 A ' B ' C ' D ' theo phương chiếu BA ' . Ta có
N là ảnh của M hay M chính là giao điểm
của B ' D ' và ảnh AC ' qua phép chiếu này. Do A
đó ta xác định M , N như sau: K D
Trên A ' B ' kéo dài lấy điểm K sao cho
A ' K  B ' A ' thì ABA ' K là hình bình hành
nên AK / / BA ' suy ra K là ảnh của A trên
AC ' qua phép chiếu song song. B D'
A' C
Gọi N  B ' D ' KC ' . Đường thẳng qua N và
song song với AK cắt AC ' tại M . Ta có N M
M , N là các điểm cần xác định.
Theo định lí Thales, ta có B'
MA NK KB ' C'
  2.
MC ' NC ' C ' D '

Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và CC ' .
a) Xác định đường thẳng  đi qua M đồng thời cắt AN và A ' B .
IM
b) Gọi I , J lần lượt là giao điểm của  với AN và A ' B . Hãy tính tỉ số .
IJ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Lời giải
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng  cắt cả
AN và BA ' . Gọi I , J lần lượt là giao điểm B'
C'
của  với AN và BA ' .
Xét phép chiếu song song lên  ABCD  theo A' D'
phương chiếu A ' B . Khi đó ba điểm J , I , M N
lần lượt có hình chiếu là B, I ', M . Do J , I , M
J Δ
thẳng hàng nên B , I ', M cũng thẳng hàng. Gọi I N'
N ' là hình chiếu của N thì An ' là hình chiếu B
C
của AN . Vì I'
M
I  AN  I '  AN '  I '  BM  AN ' .
A
Từ phân tích trên suy ra cách dựng: D

- Lấy I '  AN ' BM .


- Trong  ANN ' dựng II '  NN ' ( đã có NN '  CD ' ) cắt AN tại I .
- Vẽ đường thẳng MI , đó chính là đường thẳng cần dựng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Ta có MC  CN ' suy ra MN '  CD  AB . Do đó I ' là trung điểm của BM . Mặt khác II '  JB
IM
nên II ' là đường trung bình của tam giác MBJ , suy ra IM  IJ   1.
IJ

Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên  ABBA  ,
 BCC B và  ACC A . Qua phép chiếu song song đường thẳng BC và mặt phẳng chiếu
 ABC  khi đó hình chiếu của điểm P ?
A. Trung điểm của AN . B. Trung điểm của AM .

C. Trung điểm của BN . D. Trung điểm của BM .

Lời giải
Chọn A.

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like