Professional Documents
Culture Documents
ĐT: 0909.994.184
Th.S TÔN TRỌNG NGHĨA Email: Trongnghiaohs@gmail.com
TON DUC THANG UNIVERSITY
Faculty of Environment and Labour Safety
Department of Occupational Safety and Health
CHAPTER 3
WORKPLACE TRANSPORT SAFETY
Code: 903067
Ton Trong Nghia
2.1 Đảm bảo an toàn tại công trường xây dựng và khu vực lân cận 2.16 Điện
2.2 Giàn giáo và thang 2.17 Chất nổ
2.3 Kết cấu chống đỡ tạm 2.18 Yếu tố có hại, sơ cứu và dịch vụ y tế nghề
2.4 Thiết bị nâng nghiệp
2.5 Máy, thiết bị thi công để vận chuyển, đào đất đá, vật liệu và làm 2.19 Phương tiện bảo vệ cá nhân
đường 2.20 Điều kiện sinh hoạt cho người lao động tại công
2.6 Thiết bị, dụng cụ cầm tay và các hệ thống máy, thiết bị phục vụ thi trường
công khác 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
2.7 Làm việc trên cao 4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
2.8 Đào, đắp đất đá và thi công công trình ngầm, đường hầm 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2.9 Cốp-phơ-đem, cai-sờn và làm việc trong môi trường khí nén
2.10 Thi công, lắp dựng, tháo dỡ các loại cấu kiện, kết cấu
2.11 Ván khuôn và thi công bê tông
2.12 Thi công cọc
2.13 Làm việc trên mặt nước
2.14 Làm việc dưới nước
2.15 Phá dỡ công trình
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 77
STT QCVN ĐÃ BAN HÀNH
QCVN 01:2008/BLĐTBXH
1
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực.
QCVN 02:2011/BLĐTBXH
2
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện.
QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
3
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện.
QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
4
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá.
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
5
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp.
QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
6
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng.
QCVN 08:2012/BLĐTBXH
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi.
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
8
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ.
QCVN 10:2012/BLĐTBXH
9
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.
QCVN 11:2012/BLĐTBXH
10
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH
11
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.
Dùng mỏ Dùng mỏ
chính phụ
Di chuyển Di chuyển
bằng cả 2 bằng một
xích xích
Mặt chân đế
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety
của thiết bị 91
100 Tấn
82 Tấn
• SWLx80% = 12t 9m
• (SWL: Tải trọng cho phép) 15t
12t
Độ sâu hào Khoảng cách cho phép nhỏ nhất đối với các loại đất, m
hố, m Cát sỏi Á cát Á sét Sét Hoàng thổ
1 1,5 1,25 1 1 1
2 3 2,4 2 1,5 2
3 4 3,6 3,25 1,75 2,5
4 5 4,4 4 3 3
5 6 5,3 4,75 3,5 3,5
Ép nghiến
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 114
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 115
Cái kẹp
cáp
6 x diam.
Bu lông
chữ u được
dùng tại
điểm chết
của cáp
Điểm chết
Điểm sống
Hệ số an toàn 5:1
Vết cắt
Damaged sleeve Some damage to Badly damaged sleeve
load bearing fibres
Melted
Đứt chỉ
Không được
thay thế chốt Má ní khi chịu tải
an toàn của má về một bên sẽ
lí bằng vật
làm giảm tải
khác vì có thể
làm giảm khả trọng thực tế.
năng chịu tải
của má ní.
2 loại má ní:
➢ Hình vòng cung– Dùng khi sử dụng
nhiều dây cáp
➢ Hình chữ D- Dùng khi sử dụng 1 dây
cáp
1.6 x SWL
= SLING CAP.
(DOUBLED
CHOKER)
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 140
2 LEG BRIDLE SLING
CAPACITY(LOAD) = .75 × 4T
120̊ CAPACITY(LOAD) = 3T
Tải trọng khi dùng nút thắt cổ cho phép được tới
75% của SWL
90̊
SWL: 2 dây tạo góc 90:
6 = 0.7 × LOAD
LOAD = 6/0.7
LOAD = 8.57 T