You are on page 1of 148

An toàn thiết bị nâng

ĐT: 0909.994.184
Th.S TÔN TRỌNG NGHĨA Email: Trongnghiaohs@gmail.com
TON DUC THANG UNIVERSITY
Faculty of Environment and Labour Safety
Department of Occupational Safety and Health

CHAPTER 3
WORKPLACE TRANSPORT SAFETY

Code: 903067
Ton Trong Nghia

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 2


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 3
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 4
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 5
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 6
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 7
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 8
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 9
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 10
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 11
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 12
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 13
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 14
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 15
hệ thống chống va chạm cho cẩu tháp

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 16


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 17
Truck Mounted Crane:

17/09/2022 Cần trục tự hành


903067_Chap 3 Workplace transport safety 18
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 19
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 20
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 21
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 22
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 23
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 24
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 25
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 26
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 27
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 28
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 29
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 30
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 31
Rail Road Cranes:

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 32


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 33
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 34
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 35
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 36
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 37
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 38
Cần trục Công Xôn:

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 39


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 40
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 41
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 42
NGUYÊN NHÂN CỦA TAI NẠN, SỰ CỐ?

• Khu vực không an toàn

• Hành vi không an toàn

• Thiết bị không an toàn

Vùng nguy hiểm

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 43


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 44
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 45
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 46
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 47
Result of Bad Rigging

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 48


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 49
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 50
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 51
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 52
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 53
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 54
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 55
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 56
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 57
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 58
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 59
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 60
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 61
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 62
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 63
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 64
Biện pháp kiểm soát

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 65


AN TOÀN KHU VỰC

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 66


AN TOÀN THIẾT BỊ
1. 3.

Kiểm tra thiết bị trước khi vận hành


Hồ sơ kiểm định 2.

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 67


Tem kiểm định
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 68
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 69
TT TÊN QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH SỐ HIỆU
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tháp QTKĐ: 01-2016/BXD ( Thông tư
1 trong thi công xây dựng 29/2016/TT-BXD)
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn máy vận QTKĐ: 02-2016/BXD ( Thông tư
2 thăng sử dụng trong thi công xây dựng 29/2016/TT-BXD)
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn treo nâng QTKĐ: 03-2016/BXD ( Thông tư
3 người sử dụng trong thi công xây dựng 29/2016/TT-BXD)
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với hệ QTKĐ: 04-2017/BXD. (Thông tư
4 thống cốp pha trượt 11/2017/TT-BXD)
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với càn QTKĐ: 05-2017/BXD. (Thông tư
5 phân phối bê tông độc lập 11/2017/TT-BXD)
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy
QTKĐ: 01-2018/BXD (Thông tư
6 khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi 09/2018/TT-BXD)
công xây dựng.
54/2016/TT-BLĐTBXH
TT TÊN QUY TRÌNH SỐ HIỆU
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt
1 QTKĐ:01-2016/BLĐTBXH
độ môi chất trên 115°C
2 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu QTKĐ:02-2016/BLĐTBXH
3 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí QTKĐ:03-2016/BLĐTBXH
4 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn hơi nước, nước nóng QTKĐ:04-2016/BLĐTBXH
5 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế QTKĐ:05-2016/BLĐTBXH
6 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp QTKĐ:06-2021/BLĐTBXH
7 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực QTKĐ:07-2016/BLĐTBXH
8 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh QTKĐ:08-2016/BLĐTBXH
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng
9 QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH
trục, bán cổng trục, pa lăng điện)
10 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH
11 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn nâng QTKĐ:11-2016/BLĐTBXH
12 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người QTKĐ:12-2016/BLĐTBXH
13 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa lăng xích kéo tay QTKĐ:13-2016/BLĐTBXH
14 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để nâng tải QTKĐ:14-2016/BLĐTBXH
TT TÊN QUY TRÌNH SỐ HIỆU
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để kéo tải theo phương
15 QTKĐ:15-2016/BLĐTBXH
nghiêng
16 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời tay QTKĐ:16-2016/BLĐTBXH
17 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng QTKĐ:17-2016/BLĐTBXH
18 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người QTKĐ:18-2016/BLĐTBXH
19 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng có người đi kèm QTKĐ:19-2016/BLĐTBXH
20 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng QTKĐ:20-2016/BLĐTBXH
21 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện QTKĐ:02-2021/BLĐTBXH
22 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực QTKĐ:02-2021/BLĐTBXH
23 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter) QTKĐ:23-2016/BLĐTBXH
24 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện không có phòng máy QTKĐ:02-2021/BLĐTBXH
25 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn và băng tải chở người QTKĐ:25-2016/BLĐTBXH
26 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn biểu diễn di động QTKĐ:26-2016/BLĐTBXH
27 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu lượn cao tốc QTKĐ:27-2016/BLĐTBXH
28 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt QTKĐ:28-2016/BLĐTBXH
29 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay QTKĐ:29-2016/BLĐTBXH
30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 72


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 73
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 74
AN TOÀN CON NGƯỜI
3.

Chứng chỉ vận hành


2.
Quyết định bổ nhiệm

17/09/2022 Thẻ vận


903067_Chap 3 Workplace hànhsafety
transport nhóm 3 75
STT QCVN ĐÃ BAN HÀNH
QCVN 18:2021/BXD
1
An toàn trong thi công xây dựng
TCXDVN 296:2004
2
Giàn giáo - Các yêu cầu về an toàn
TCVN 4431:1987
3
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 76


QCVN 18:2021/BXD

2.1 Đảm bảo an toàn tại công trường xây dựng và khu vực lân cận 2.16 Điện
2.2 Giàn giáo và thang 2.17 Chất nổ
2.3 Kết cấu chống đỡ tạm 2.18 Yếu tố có hại, sơ cứu và dịch vụ y tế nghề
2.4 Thiết bị nâng nghiệp
2.5 Máy, thiết bị thi công để vận chuyển, đào đất đá, vật liệu và làm 2.19 Phương tiện bảo vệ cá nhân
đường 2.20 Điều kiện sinh hoạt cho người lao động tại công
2.6 Thiết bị, dụng cụ cầm tay và các hệ thống máy, thiết bị phục vụ thi trường
công khác 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
2.7 Làm việc trên cao 4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
2.8 Đào, đắp đất đá và thi công công trình ngầm, đường hầm 5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
2.9 Cốp-phơ-đem, cai-sờn và làm việc trong môi trường khí nén
2.10 Thi công, lắp dựng, tháo dỡ các loại cấu kiện, kết cấu
2.11 Ván khuôn và thi công bê tông
2.12 Thi công cọc
2.13 Làm việc trên mặt nước
2.14 Làm việc dưới nước
2.15 Phá dỡ công trình
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 77
STT QCVN ĐÃ BAN HÀNH
QCVN 01:2008/BLĐTBXH
1
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực.
QCVN 02:2011/BLĐTBXH
2
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện.
QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
3
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện.
QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
4
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá.
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
5
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp.
QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
6
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng.
QCVN 08:2012/BLĐTBXH
7
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ lọc bụi.
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
8
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ.
QCVN 10:2012/BLĐTBXH
9
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.
QCVN 11:2012/BLĐTBXH
10
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH
11
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 78


QCVN 13: 2013/BLĐTBXH
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
QCVN 14: 2013/BLĐTBXH
13 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm
việc khi có điện.
QCVN 15: 2013/BLĐTBXH
14
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
15
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng
QCVN 17:2013/BLĐTBXH
16
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
QCVN 18:2013/BLĐTBXH
17
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
QCVN 19:2014/BLĐTBXH
18
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người.
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
19
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người.
QCVN 21: 2015/BLĐTBXH
20
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh.
QCVN 22: 2015/BLĐTBXH
21
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại.
QCVN 23: 2014/BLĐTBXH
22
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân
QCVN 24:2014/BLĐTBXH
23
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 79
QCVN 25:2015/BLĐTBXH
24
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên.
QCVN 26:2016/BLĐTBXH
25
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy
QCVN 29: 2016/BLĐTBXH
26
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục
QCVN 27:2016/BLĐTBXH
27
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn
QCVN 28:2016/BLĐTBXH
28
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bộ lọc tự động dùng trong mặt nạ hàn
QCVN 29: 2016/BLĐTBXH
29
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục
QCVN 30:2016/BLĐTBXH
30
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục
QCVN 31:2017/BLĐTBXH
31
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước và nước nóng
QCVN 32:2018/BLĐTBXH
32
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy gia đình
QCVN 34:2018/BLĐTBXH
33
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế
QCVN 35:2019/BLĐTBXH
34
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công trình vui chơi công cộng
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 80
Huấn luyện AN TOÀN VẬN HÀNH

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 81


Huấn luyện treo tải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 82


Huấn luyện đánh tín hiệu

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 83


Lên cáp Xuống
cáp

Dùng mỏ Dùng mỏ
chính phụ

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 84


Lên cần Xuống
cần

Lên cáp Quay toa


chậm sang phải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 85


Xuống cần lên Lên cần
cáp xuống cáp

Dừng lại Dừng khẩn cấp

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 86


Di chuyển Dừng chờ

Di chuyển Di chuyển
bằng cả 2 bằng một
xích xích

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 87


Ra cần Thu cần

Ra cần Thu cần


(Dùng 1 tay) (Dùng 1 tay)

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 88


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 89
Đọc sơ đồ tải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 90


Trọng
tâm của
thiết bị

Mặt chân đế
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety
của thiết bị 91
100 Tấn

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 92


82%

82 Tấn

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 93


•Khi làm việc với cần chính, tùy vào độ
rộng của chân chống và chiều dài cần
cũng như tầm với từ tâm hàng đến tâm
cẩu, xe cẩu cho phép nâng hàng hóa với
khối lượng cho phép như ở trên bảng. Ví
dụ ở chiều dài cần 20.6m (Bắn hết đốt 3)
và ra hết chân, tại tầm với 6m, xe cẩu có
thể làm việc với tải có khối lượng tối đa là
8.5 tấn.

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 94


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 95
Tính toán tải trọng cho phép dựa vào sơ đồ tải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 96


Thẻ xanh
• Chiều dài cần= 17m
• Tải trọng mã hàng = 2.7t
• Tầm với = 9m
• SWL = 15t 2.7t

• SWLx80% = 12t 9m
• (SWL: Tải trọng cho phép) 15t
12t

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 97


TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Hình lập phương / chữ nhật

1. Xác định thể tích bằng cách


Thể tích = a×b×c
2. Xác định khối lượng tương đối bằng cách
Khối lượng = Thể tích × Khối lượng riêng
Hình tròn/Xy lanh

1. Xác định thể tích bằng cách


Thể tích = (3.141/4) × D × D × H
2. Xác định khối lượng tương đối bằng cách
Khối lượng = Thể tích × Khối lượng riêng
Hình ống

1. Xác định thể tích bằng cách


Thể tích = T × (D-T) × 3.141 × H
2. Xác định khối lượng tương đối bằng cách
Khối lượng = Thể tích × Khối lượng riêng

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 98


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 99
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 100
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 101
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 102
De-rating Chart – Front Mounted
Lorry Cranes

With 2 front outriggers

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 103


De-rating Chart – Rear Mounted Lorry
Cranes:

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 104


.5.7.1.10. Khi đặt thiết bị nâng tại mép hào, hố, rãnh phải đảm bảo khoảng cách tối thiểu từ điểm tựa
gần nhất của thiết bị nâng đến mép hào hố, không được nhỏ hơn giá trị trong bảng sau:

Độ sâu hào Khoảng cách cho phép nhỏ nhất đối với các loại đất, m
hố, m Cát sỏi Á cát Á sét Sét Hoàng thổ
1 1,5 1,25 1 1 1
2 3 2,4 2 1,5 2
3 4 3,6 3,25 1,75 2,5
4 5 4,4 4 3 3
5 6 5,3 4,75 3,5 3,5

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 105


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 106
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 107
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 108
Quy tắc “333”
1- Nâng tải lên 30 cm.
2- Dừng trong 3 giây.
3- Người móc cáp đứng cách 3 mét.

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 109


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 110
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 111
Dụng cụ treo tải Safety and Handling of Rigging Equipment

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 112


Cáp thép

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 113


CÁC LOẠI HƯ HẠI CỦA SỢI CÁP

Hư hại “tổ chim” Sợi cáp bị đứt Xoắn cáp

Ép nghiến
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 114
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 115
Cái kẹp
cáp

6 x diam.

Bu lông
chữ u được
dùng tại
điểm chết
của cáp

Điểm chết
Điểm sống

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 116


Bảng thông số cáp thép

Hệ số an toàn 5:1

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 117


Cáp thép

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 118


Cáp xích

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 119


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 120
Cáp vải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 121


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 122
HưDAMAGE
EXTREME tổn nghiêm TO
trọng gây raSYNTHETIC
FLAT cho cáp vải dạngWEBBING
lưới phẳng SLINGS

Tem tải trọng

Vết cắt
Damaged sleeve Some damage to Badly damaged sleeve
load bearing fibres
Melted

Đứt chỉ

Load bearing fibres have Cut load bearing Broken load


been cut fibres bearing yarn
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 123
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 124
Các loại móc cáp

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 125


Nhận diện và kiểm tra dụng cụ móc cáp
HÃY GHI NHỚ!!
KHÔNG CHỨNG CHỈ,
SWL. I.D HOẶC MÃ
MÀU

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 126


Mã ní

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 127


SWL: tải trọng an toàn

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 128


WLL: tải trọng giới hạng

4 3/4T= 4+ 0.75= 4.75T

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 129


Kiểm tra
⬧ Không có thông báo về tải trọng hay
thông số của má ní

⬧ Thân hoặc chốt của má ní bị cong


hoặc biến dạng
mòn 7%
⬧ Các vết mẻ, nứt hoặc vỡ
Chốt biến dạng
⬧ Hư hại bởi nhiệt độ hoặc các chất hóa học

⬧ Thân má ní bị kéo giãn

⬧ Đường kính của thân hoặc chốt má ní bị Kéo giãn


mòn quá 7% Trờn ren

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 130


Vị trí sắp đặt má ní Không sử dụng má ní
theo cách mà dây cáp
trượt trên chốt. An
toàn vì có thể làm cho
chốt an toàn trượt ra
khỏi má ní gây nguy
hiểm.
Tải phải được
đặt ở chính
giữa của má ní
(hình trái). Tải
trọng của má
ní sẽ bị giảm đi
khi tải không
đúng trọng tâm
của má ní (hình
phải)

Không được
thay thế chốt Má ní khi chịu tải
an toàn của má về một bên sẽ
lí bằng vật
làm giảm tải
khác vì có thể
làm giảm khả trọng thực tế.
năng chịu tải
của má ní.

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 131


2 loại má ní thường được dùng là hình
vòng cung và hình chữ D. Cả 2 loại này
đều có chốt an toàn. Tất cả các loại má ní
dùng cho việc nâng hạ phải được đóng
dấu tải trọng làm việc an toàn.

2 loại má ní:
➢ Hình vòng cung– Dùng khi sử dụng
nhiều dây cáp
➢ Hình chữ D- Dùng khi sử dụng 1 dây
cáp

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 132


Móc cẩu

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 133


Không sử dụng mỏ/móc trong các trường hợp sau:
Kiểm tra

• Nứt, mẻ hoặc vỡ.


• Độ vênh lớn hơn 10 độ tính theo mặt cắt của mỏ.
• Khóa bảo vệ bị hỏng hay vô tác dụng.
• Độ mở của miệng mỏ/móc lớn hơn 15%.
• Độ hao mòn lớn hơn 15% so với kích cỡ gốc.
• Hư tổn bởi sức nóng.
• Sửa chữa trái phép.
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 134
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 135
Đai ốc

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 136


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 137
Hướng dẫn tính toán treo tải

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 138


“Choker Hitch” “Vertical Hitch” “Two leg Choker”
“Basket Hitch”

“Double Wrapped “Double Basket ”


“4 Leg Bridle”
Basket Hitch”

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 139


BASKET BASKET
VERTICAL (STRAIGHT) CHOKER (ANGLED)

1 x SWL 2 x SWL 0.8 x SWL 1.4 x SWL


= SLING CAP. = SLING CAP. = SLING CAP. = SLING CAP.

1.6 x SWL
= SLING CAP.
(DOUBLED
CHOKER)
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 140
2 LEG BRIDLE SLING

@ 0° - 60° ANGLE BET. SLINGS


SWL OF 1 SLING = 0.6 × WEIGHT OF LOAD

@ 61° - 90° ANGLE BET. SLINGS


SWL OF 1 SLING = 0.7 × WEIGHT OF LOAD

@ 90° - 120° ANGLE BET. SLINGS


SWL OF 1 SLING = 1 × WEIGHT OF LOAD
17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 141
Mẫu tính toán

Tải trọng cho phép của tải là bao nhiêu?

1. Kiểm tra góc ở chỗ nút thắt cổ: (120̊ )


SWL = 4 TON
2. Tính toán:

CAPACITY(LOAD) = .75 × 4T
120̊ CAPACITY(LOAD) = 3T

Tải trọng khi dùng nút thắt cổ cho phép được tới
75% của SWL

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 142


Tải trọng cho phép của tải là bao nhiêu?
1. Kiểm tra góc giữa 2 sợi: (90̊ )
2. Sử dụng hệ số giảm trừ 0.7
3. Nhân tải trọng với hệ số giảm trừ.

90̊
SWL: 2 dây tạo góc 90:

SWL = 0.7 × LOAD

6 = 0.7 × LOAD

LOAD = 6/0.7

LOAD = 8.57 T

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 143


Tải trọng làm việc an toàn của mỗi sợi ?

1. Kiểm tra góc tạo bởi 2 dây: (90̊ )


2. Chọn hệ số góc tải: (0.7)
3. Xác định góc tạo bởi nút thắt : (90̊ )
4. Chọn hệ số góc tải: (1.4)

SWL giữa 2 sợi tạo góc 90 ̊


SWL = 0.7 × 9 TONS
Nhưng chúng ta cũng có nút thắt ở đây, do đó
SWL = 9 ÷ 1.4
1.4 × SWL = 0.7 × 9 TONS
SWL = 4.5 TONS

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 144


Tải trọng làm việc an toàn của mỗi sợi?
1. Kiểm tra góc tạo bởi 2 dây : (90̊ )
90̊ 2. Chọn hệ số giảm trừ: (0.7)
3. Xác định góc tạo bởi nút thắt cổ : (120̊ )
120̊ 4. Select load angle for hitch: (0.75)

SWL BET. TWO SLINGS @ 90 ̊


SWL = 0.7 × 8 TONS

NOTE : CHOKER HITCH CONSIDERATION


0.75 × SWL = 0.7 × 8 TONS
SWL = 7.46 TONS

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 145


What is the SWL of each sling?
1. Determine angles between 2 slings : (90̊ )
2. Select angle reduction factor : (0.7)
90̊ 3. Determine sling angle on choker hitch: (120̊ )
4. Select factor for hitch: (0.75)
120̊
SWL BET. TWO SLINGS @ 90 ̊
SWL = 0.7 × LOAD

NOTE : CHOKER HITCH CONSIDERATION


0.75 × 8 = 0.7 × LOAD
LOAD = 8.57 TONS

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 146


4 LEG / 3 LEG BRIDLE SLING
(EQUIVALENT TO TWO LEG BRIDLE)

What is the capacity of the Bridle Sling?


1. Determine sling angles: (60 ̊ )

2. Select load angle reduction factor: (0.6)

SWL = 0.6 × LOAD


5 TONS = 0.6 × LOAD
LOAD = 8.33 TON

For bridle slings, always refer to manufacturer’s


(SWL) rating with respect to indicated angles !

17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 147


17/09/2022 903067_Chap 3 Workplace transport safety 148

You might also like