You are on page 1of 74

日本語

かな入門 4,5,6課
Bảng biến âm
Quy tắc xúc âm
Cando

1. Học bảng biến âm (đục âm) (25 âm)


2. Quy tắc xúc âm
3. Giới thiệu bản thân đầy đủ
4. Câu sử dụng trong lớp học
5. Thử nghe một bài hát và tìm từ nghe được

2
Giới thiệu tên  (ふくしゅう_fukushu )

3
数字_ ふくしゅう(fukushu)

31 43 50 60 71
さん よん ご ろく なな
じゅう じゅう じゅう じゅう じゅ
いち さん
ういち

89 90 19 72 30
はちじゅ きゅう じゅう なな さん
うきゅう じゅう じゅう
きゅう じゅう

4
数字_ ふくしゅう(fukushu)

31 43 50 55 60 71
さんじゅういち よんじゅう ごじゅう ごじゅう ろくじゅう ななじゅう
さん ご
いち

89 90 19 99 72 30
はちじゅう  きゅうじゅう じゅうきゅう きゅうじゅう ななじゅうに さんじゅう
きゅう きゅう

96 15 27 35
きゅうじゅう 
17 11
じゅうご にじゅうなな さんじゅうご
ろく じゅうなな じゅういち

5
あいさつ
Chào hỏi

おはよう ございます。
6
あいさつ
Chào hỏi

こんにちは

7
あいさつ
Chào hỏi

こんばんは
8
あいさつ- Chào hỏi

すみません
9
あいさつ- Chào hỏi
ほんのきもちです。どうぞ

ありがとうございます

10
あいさつ- Chào hỏi

さようなら。またあした

11
宿題のフィードバック

1.ね、れ、わ
2.い、り
3.は、な、よ
4. は、ほ、ま
5. ぬ、ね、め
12
ふくしゅう(Fukushu) video trao the tu a-n (from: 1:00)

わたし Tôi
わたしたち chúng tôi

13
ふくしゅう(Fukushu)

あなた
bạn

14
ふくしゅう(Fukushu)

あのひと/あのかた
Người đó, vị đó

15
ふくしゅう(Fukushu)

みなさん mọi người おなまえは? Em tên gì?

16
ふくしゅう(Fukushu)
17

これ cái này

17
ふくしゅう(Fukushu)

それ cái đó

18
ふくしゅう(Fukushu)
19

あれ cái kia

19
ふくしゅう(Fukushu)

いす つくえ

20
ふくしゅう(Fukushu)

かさ めいし

21
とけい めいし

22
ふくしゅう(Fukushu)

へや うち

23
ふくしゅう(Fukushu)

ちかてつ くつ

24
ふくしゅう(Fukushu)

これから
おせわに
なります。
Từ nay mong được
anh giúp đỡ

25
ふくしゅう(Fukushu)
よろしく
なんさい? ろくさい
おねがい こちらこそ  
Mấy tuổi? 6 tuổi します よろしく

26
きみのな は ほたる の はか ちひろ

27
なると  しん のはら そん ぐく

28
ととろ もののけ の ひめ

29
くどう しんいち
まるこ らん もり えどがわ コナン

30
のびた

きつめ の やばい

ドラ(どら)えもん

しずか

31
考えましょう - Tìm âm chưa học

1 Daigaku Kagi Nihongo


2 Chirashi-zushi Ochazuke Yakizakana
3 Udon Oden Yudofu
4 Tempura TeppanYaki Soba Nippon
32
考えましょう - Tìm âm chưa học

1 Daigaku Kagi Nihongo


2 Chirashi-zushi Ochazuke Yakizakana
3 Udon Oden Yudofu
4 Tempura Teppan Yaki Soba Nippon

33
濁音-Biến âm

34
濁音-Biến âm
k g
か が ga

き ぎ gi

く ぐ gu

け げ ge

こ ご go
35
れんしゅう(Renshu)

かぎ がくもん げんざい ごみ
Chìa khóa Môn học Hiện tại Rác

しごと さいご げた てがみ


Công Cuối Dép gỗ Bức thư
việc cùng

36
濁音-Biến âm
s z
さ ざ za

し じ zi

す ず zu

せ ぜ ze

そ ぞ zo

37
れんしゅう(Renshu)

ちず かぜ じしん じこ
Bản đồ Gió Tự tin tai nạn

ざんねん ずめん かご かざん

Đáng Sơ đồ Cái rổ Núi lửa


tiếc

38
濁音

t d
た だ da

ち ぢ di

つ づ du

て で de

と ど do
39
れんしゅう(Renshu)

ともだち だめ つづける まど
Bạn bè Không Tiếp tục Cửa sổ
được

どなた おちゃづけ でんわ でんき


vị/ngài Cơm trà Điện điện
nào thoại

40
濁音
h b p
は ば ba ぱ pa

ひ び bi ぴ pi

ふ ぶ bu ぷ pu

へ べ be ぺ pe

ほ ぼ bo ぽ po
41
れんしゅう(Renshu)

たぶん どろぼ てんぷら やきそば

Có lẽ Tên trộm Tempura Mì xào

どようび たべる かばん たばこ

Thứ 7 ăn cặp Thuốc lá

tráo thẻ đục âm (From:1:00)


42
~ん
まんてん たんいん
あんしん てんてん
てんてん まんてん たんいん

Anshin tenten manten tanin

こんなん みんな いんかん げんきん

konnan Minna inkan genkin

43
~ん
まんてん たんいん
しんぶん てんてん
かんべん げんまい せんもん

shimpun kamben Gemmai Semmon

~んP/B/M 🡪 ~m
44
じこしょうかい Tự giới thiệu bản thân 

はじめまして。

ドラえもん です。

よろしく おねがいします。

45
じこしょうかい Tự giới thiệu bản thân 

はじめまして。

( ) です。

よろしく おねがいします。

46
ききましょう
From 0:15

47
促音 (そくおん)

48
促音 (そくおん)

49
促音 (そくおん)

50
促音 (そくおん)

あさつて あさって
asatte
asatsute

まつて まって

matsute
matte

はつてん はってん
hatsuten hatten

ざつし ざっし

zatsushi zasshi
51
促音 (そくおん)
あっせん かっぱ
Assen kappa

さっそく あさって
asatte
sassoku
がっき せいねん
~っK,S,T,P
がっぴ
gakki seinengappi
うっかり
ukkari
きっぷ
kippu
きって
kitte 52
53
54
教室のことば

55
教室のことば

Kyukeshimasho

56
教室のことば

57
教室のことば

58
教室のことば

59
教室のことば

60
教室のことば

Yukkuri onegaishimasu


61
教室のことば

62
教室のことば ① ② ③

1. きいてください
2.みてください

3.かいてください
④ ⑤
4.しつもんしてください

5.こたえてください

6.カメラ・マイクを  つけてく
63
ださい
日本事情
てんぷら たまご かけごはん

64
日本(にほん・ にっぽん)
にほん là tên gọi phổ biến khi
nói về nước Nhật

にっぽん cũng là tên gọi của


người Nhật dùng để chỉ đất
nước của họ.

ANA ALL NIPPON AIRWAYS 65


66
67
68
69
1 2     3  4  5
おねがい  そば ちず はいざら こども

6 7 8 9 10
たばこ ごぜん めぐすり としば げんいん

11 12 13 14 15
かぞく ほっぺた ねったい いっぷん にっぽん

70
Nghe bài hát và tìm từ

Nghe lần 1

Nghe bài hát và ghi lại từ mình nghe được 「ドラえもんのうた」


và thử nghe tên các bảo bối của Doraemon

https://www.youtube.com/watch?v=zxgYFKERwl0

Nghe lần 2

Phát lời bài hát, nghe và dò theo từ được vựng 71


Nghe bài hát và tìm từ

Bảng lời bài hát

https://docs.google.com/document/d/1WBpdMAcu5wrINBf5ZNS-B-P8P
X3z2ZZJ/edit

72
Cando check

1. Bạn đã thuộc được bảng đục âm được nhiều chưa?


2. Bạn đã nhớ được cách đọc xúc âm
3. Bạn đã biết giới thiệu bản thân đầy đủ

73
しゅくだい (BTVN)

1. Làm bài luyện tập kana nyumon trang 33,34, 37,38,39,40,41, 44,45
2. Sắp xếp Bingo bảng chữ cái theo thứ tự (mở link bên dưới, copy về my drive, sắp xếp rồi chụp nguyên
màn hình bằng nút window + prt sc sysrq -> up vào assignment để nộp bài)
https://jamboard.google.com/d/1Vj9TEMBCsWYRxCEiSs_Y74FMy1NiZsvKwNNSnVz1jSQ/edit
?usp=sharing

74

You might also like