Professional Documents
Culture Documents
Hộp số tự động S tronic 8 cấp kết hợp với động cơ tăng áp 1.4 TFSI .
Bốn xi-lanh thẳng hàng với tính năng Cylinder On Demand cung cấp công suất 110 kW (150 mã lực),
sản sinh mô-men xoắn 250 Nm trong khoảng vòng tua 1.500 đến 3.500 vòng / phút.
Ở mức tải và tốc độ động cơ thấp, tính năng COD hiệu quả của Audi Q2 tạm thời ngắt hoạt động của xi lanh thứ hai và thứ ba.
Mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Tăng tốc từ 0 - 100 km/h chỉ mất 8,6 giây.
Giải thường “Auto Trophy 2020 Winner Compact SUV” bởi tạp chí xe hơi của Đức.
Nội thất cá tính.
Màn hình MMI radio plus tùy chỉnh tất cả các tiện nghi, bao gồm điều hòa không khí và giải trí,
bộ chỉnh DAB, màn hình màu 7” HD, Giao diện Âm nhạc Audi và Bluetooth,
Hệ thống âm thanh Audi (10 loa, bộ khuyếch đại 6 kênh, 180W).
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Audi plus và camera lùi hỗ trợ hiệu quả trong các tình huống phức tạp.
Nội thất rộng rãi của Audi Q2 có chỗ ngồi thoải mái cho 5 người. Khoang hành lý rộng 405 lít
Ghế được bọc kết hợp giữa da và da tổng hợp. mở rộng lên 1.050 lít với hàng ghế sau gập xuống.
Audi Q2 S line được trang bị các cản trước sau S line được sơn hoàn thiện toàn bộ,
Audi Q2 được sơn 4 lần để đảm bảo vẻ ngoài mạnh mẽ trong suốt thời các tấm ốp hợp kim nhôm ở bệ cửa trước với logo “S” phát sáng, ốp bên hông màu
gian sử dụng. 5 màu xe cá tính và nổi bật mới bao gồm xanh Apple, bạc Selenite, nội thất với các chi tiết nhôm nổi bật, ốp nội thất bằng hợp kim nhôm xước Thể hiện cá tính của bạn với ốp trụ C hai bên hông
xám Manhattan, xanh Navarra Blue, xám Arrow và xanh Turbo. mờ, bàn đạp và gác chân bằng thép không gỉ. màu đen, xám, bạc, hoặc cùng màu thân xe
Audi Q2 S line includes S line bumpers in full paint finish, scuff plates with aluminium
inserts in front door, illuminated with “S” logo, blade in Selenite Silver, interior in
aluminium look, inlays in Matt brushed aluminium, stainless steel pedals and footrests.
Đèn pha LED ở phía trước với thiết kế mới hiện đại Kính chắn gió và toàn bộ cửa sổ màu xám nhạt sử dụng kính cách nhiệt. Các cản trước sau đều được tích hợp hốc gió
và đèn LED ở phía sau. Tùy chọn cửa sổ trời toàn cảnh ngũ giác lớn đặt ở 2 bên góc
Audi Q2.
Dẫn đầu dòng Q compact.
Thông số kỹ thuật (MY22) 35 TFSI COD
Động cơ : 4 xy-lanh phun nhiên liệu trực tiếp
với bộ tăng áp bằng khí xả
và công nghệ tự động ngắt xy-lanh
Hộp số: Tự động 8 cấp S tronic
Dung tích xy-lanh (cc): 1,395
Công suất cực đại kW (rpm): 110/5,000 – 6,000 (150 mã lực)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm): 250/1,500 – 3,500
Vận tốc tối đa (km/h): 212
Khả năng tăng tốc 0-100 km/h: 8.5
Dài x Rộng x Cao (mm): 4,200-4,300 x 1,794-1,802* x 1,555 *(2,009 khi mở gương)
Chiều dài cơ sở (mm): 2,589
Trọng lượng xe (kg): 1,375
Tiêu hao nhiên liệu (l/100 km) 9.97 / 5.75 / 7.27
Đô thị/Cao tốc/Kết hợp (VR): 10.43 / 5.89 / 7.56 (S line)
Dung tích bình xăng (l): 50.8
Mâm vành hợp kim: 17” 5 chấu kiểu chữ V 7.0j x17
Cỡ lốp: 215 / 55 R17 94V
Đèn trước và sau LED với đèn tín hiệu động, tự điều chỉnh phạm vi chiếu sáng Ghế thể thao phía trước, điều chỉnh độ cao bằng tay, hỗ trợ tựa lưng 4 chiều
khi lái xe, đèn chạy ban ngày riêng biệt, cảm biến ánh sáng / mưa, Ghế da / da tổng hợp,
đèn sương mù phía sau, hệ thống rửa đèn pha Tựa tay trung tâm thoải mái ở phía trước
Vô lăng thể thao đa chức năng 3 chấu bọc da với lẫy chuyển số Tựa lưng ghế sau có thể gập tùy chỉnh
4
Màn hình màu hiển thị hệ thống thông tin lái xe Bộ mồi thuốc và gạt tàn
1508
940
Màn hình giám sát áp suất lốp, phục hồi và tái tạo năng lượng từ phanh, Thảm lót sàn phía trước và sau, tấm lót sàn khoang hành lý
Phanh đỗ cơ điện, hệ thống lái cấp tiến Neo ghế trẻ em Isofix phía sau, khóa an toàn trẻ em bằng tay
Kiểm soát ổn định điện tử (ESC) Túi khí bên phía trước và hệ thống túi khí rèm 1546 1542
Phanh đĩa 15 inch phía trước và phía sau Thắt dây an toàn ba điểm cho ghế giữa phía sau, nhắc nhở thắt dây an toàn 1794 2009
Hệ thống Start Stop với tái tạo năng lượng phanh, Tam giác cảnh báo, bộ dụng cụ và con đội, bánh xe dự phòng tiết kiệm không gian
1029 3
Hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ Nhiều lựa chọn màu sơn tiêu chuẩn bao gồm màu sơn đơn sắc và ánh kim
967
Hỗ trợ đỗ xe Audi với các tín hiệu âm thanh và hình ảnh phía trước và phía sau,
Camera quan sát phía sau S line:
740
Chìa khóa tiện lợi, khóa trung tâm, thiết bị cố định xe điện tử chống trộm, Nội thất với các chi tiết nhôm nổi bật, ốp nội thất bằng hợp kim nhôm xước mờ
Nắp khoang hành lý đóng mở bằng điện Bệ cửa trước có ốp hợp kim nhôm, với logo “S” phát sáng,
830 2601 777
Gói lưu trữ và khoang hành lý Ốp bên hông màu bạc Selenite, cản sau S line được sơn hoàn thiện toàn bộ. 4208
Hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình 5.8” HD, Hệ thống âm thanh Audi,
Giao diện âm nhạc Audi cho thiết bị Apple và giao diện USB, kết nối Bluetooth Tùy chọn gói Audi care: Bảo dưỡng Audi định kỳ 3 năm, Deluxe (50.000 km) hoặc
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền và tự động chống lóa Premium (90.000 km), thay nhớt động cơ Audi, lọc dầu, lọc gió, lọc phấn hoa, lọc
Cửa sổ và kính chắn gió cách nhiệt, màu xám phân phối nhiên liệu, vòng đệm, bugi và dầu phanh.
1
2
1415
1345
1445
1389
815
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh và gập điện, có tính năng sưởi, tự động chống lóa
1000
Điều hòa tự động hiện đại với cảm biến mặt trời Bảo hành ba năm không giới hạn số km sử dụng
Gói đèn nội thất đa sắc
Ốp trang trí họa tiết cùng dải đèn nền nổi bật ở khu vực bảng điều khiển Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo
Nhà Nhập Khẩu Chính Thức Audi Nhà Phân Phối Chính Thức Audi
temporary
AUTOMOTIVE ASIA LTD CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN Á QUỐC TẾ
Audi Hà Nội Audi Đà Nẵng Audi Hồ Chí Minh City Audi Tân Bình HCM
8 Phạm Hùng, P. Mễ Trì 86C Duy Tân 6B Tôn Đức Thắng, Quận 1 Lô IV Tây Thạnh, Quận Tân Phú
Quận Nam Từ Liêm Quận Hải Châu Tel: (28) 3911 8008 Tel: (28) 3943 0089 www.audi.vn
Tel: (24) 3768 5959 Tel: (236) 3788 686 Fax: (28) 3824 3961 Fax: (28) 3943 0079 Hotline: 1800888861
Fax: (24) 3768 5960 Fax: (236) 3798 686 contact@ audi.vn contact@ audi.vn /AudiVietnam