You are on page 1of 70

Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế

Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

DỰ ÁN CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG NƯỚC THÀNH PHỐ HUẾ

Hiệp định Vay vốn JICA số VNXV-7

HỒ SƠ MỜI THẦU
của
HỢP ĐỒNG SỐ H/ICB/1B

CỐNG BAO, GIẾNG TÁCH, ỐNG ÁP LỰC VÀ MỘT SỐ TUYẾN


CỐNG CHUNG

QUYỂN 1

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU

Thông báo mời thầu số 01


Phát hành vào 31 tháng 3 năm 2015

Chủ đầu tư:


Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế (PMU), đại diện cho Công
ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế (HEPCO)
46A, Trần Phú
Thành phố Huế
Việt Nam

Huế, ngày tháng năm 2015


BÊN MỜI THẦU
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN CẢI THIỆN
MÔI TRƯỜNG NƯỚC THÀNH PHỐ HUẾ
GIÁM ĐỐC
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

Nội dung
Mẫu Thông báo mời thầu (IFB)

Mẫu “Thông báo mời thầu” được cung cấp ở phần đầu Hồ sơ mời thầu để nắm thông tin. Thông
báo mời thầu sẽ được phát hành cho các nhà thầu hợp lệ.

QUYỂN 1
QUY TRÌNH ĐẤU THẦU

Mục I. Chỉ dẫn cho Nhà thầu dự thầu (ITB)


Mục này cung cấp những thông tin liên quan giúp Nhà thầu dự thầu lập Hồ sơ
dự thầu. Đồng thời, cung cấp thông tin về quy trình trình nộp, mở hồ sơ và đánh
giá các Hồ sơ dự thầu và trao thầu.
Mục II. Trang dữ liệu đấu thầu (BDS)
Mục này bao gồm các điều khoản cụ thể đối với gói thầu và bổ sung thông tin
hoặc các yêu cầu đã bao gồm trong Mục I – Chỉ dẫn cho Nhà thầu dự thầu.
Mục III. Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực
Mục này bao gồm các tiêu chí sẽ được sử dụng để xác định hồ sơ dự thầu có giá
đánh giá thấp nhất và các yêu cầu về năng lực thực hiện hợp đồng của Nhà thầu
dự thầu
Mục IV. Biểu mẫu dự thầu (Không bao gồm các Bảng khối lượng)
Mục này bao gồm những biểu mẫu mà các Nhà thầu dự thầu cần hoàn thành và
trình nộp như một phần của Hồ sơ dự thầu. Các Bảng Khối lượng bao gồm
những thông tin thể hiện phương thức đo đếm để thanh toán đối với Công trình
được trình bày ở Quyển 2.
Mục V. Các quốc gia hợp lệ có vay vốn ODA Nhật Bản
Mục này bao gồm danh sách các quốc gia hợp lệ theo các Khoản vay ODA Nhật
Bản.

QUYỂN 2
BẢNG KHỐI LƯỢNG
Mục IV (Tiếp tục)

Mục này bao gồm các biểu khối lượng công việc sẽ được nhà thầu dự thầu bỏ
giá và phương pháp đo đếm khối lượng hoàn thành để thanh toán.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

QUYỂN 3
CÁC YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH

Mục VI. Các yêu cầu về Công trình


Mục VI bao gồm Quy mô công trình, các Yêu cầu kỹ thuật, Bản vẽ, và thông tin
bổ sung mô tả Công trình sẽ được đấu thầu.
Quy mô công trình mô tả dự án, công trình và các hợp phần có liên quan đến
hợp đồng này.
Các Yêu cầu kỹ thuật bao gồm các Yêu cầu Kỹ thuật Chung và các Yêu cầu Kỹ
thuật Cụ thể. Các Yêu cầu Kỹ thuật Chung bao gồm các yêu cầu từ Phần 1 đến
20 áp dụng đối với tất cả các hợp đồng của Dự án. Các Yêu cầu kỹ thuật cụ thể
bao gồm các yêu cầu cụ thể chỉ áp dụng đối với hợp đồng này.
Phần Thông tin Bổ sung cung cấp những thông tin cho Nhà thầu về các điều kiện
tự nhiên liên quan đến vị trí thực hiện Công trình.
Quyển này bao gồm Quy mô công trình, các Yêu cầu Kỹ thuật Chung, các Yêu
cầu Kỹ thuật Cụ thể và Thông tin Bổ sung.
Bản vẽ thuộc Quyển 4.

QUYỂN 4
BẢN VẼ
Mục VI (Tiếp tục)
Quyển này bao gồm các Bản vẽ, đây là một phần của các Yêu cầu công trình
thuộc Mục VI. Các Bản vẽ được chia thành các quyển nhỏ được đánh số như
sau:
Quyển 4.1: Cống bao và Giếng tách (Lưu vực 6 và 7)
Quyển 4.2: Cống bao và Giếng tách (Lưu vực 8)
Quyển 4.3: Cống áp lực

QUYỂN 5
CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG VÀ CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Mục VII. Các Điều kiện Chung của Hợp đồng (GCC)
Mục này bao gồm các điều khoản chung sẽ được áp dụng cho Hợp đồng. Các
điều khoản chung này nằm trong phiên bản hài hòa của các Điều kiện chung do
FIDIC lập.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

Mục VIII. Các Điều kiện Cụ thể của Hợp đồng (PCC)
Mục này bao gồm Phần A, các Dữ liệu hợp đồng và Phần B, các Điều khoản cụ
thể của Hợp đồng. Nội dung phần này bổ sung Mục VII, Các Điều kiện chung
của Hợp đồng.

Mục IX. Các Mẫu hợp đồng


Mục này bao gồm các mẫu biểu, khi được hoàn thành, sẽ là một phần của Hợp
đồng. Các mẫu biểu Thư Chấp thuận và Thỏa Thuận Hợp đồng có liên quan đến
việc trao hợp đồng. Mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tạm ứng và
Bảo lãnh tiền giữ lại chỉ do Nhà thầu thắng thầu điền sau khi đã trao hợp đồng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

Thông báo mời thầu


Ngày 31 tháng 3 năm 2015
Khoản vay JICA Số VNXV-7
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hợp đồng số H/ICB/1B

1. Chính phủ Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam đã nhận được một khoản vay từ Cơ
Quan Hợp Tác Quốc Tế Nhật Bản (JICA) để đầu tư cho Dự án Cải thiện Môi trường Nước
thành phố Huế. Dự kiến, một phần của khoản tiền vay của Hiệp định vốn vay sẽ được sử dụng
cho các khoản thanh toán hợp lệ của Hợp đồng thi công cống bao, giếng tách, ống áp lực và
một số tuyến cống chung.

2. Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế (PMU) đại diện cho Công ty
TNHH Nhà nước Một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Huế (HEPCO) (sau đây được
gọi tắt là “Chủ đầu tư”) mời các Nhà thầu hợp lệ nộp hồ sơ dự thầu có niêm phong cho gói thầu
xây dựng và hoàn thành các công trình gồm:

a. Cống bao đường kính D200-1200mm: 22.918 m


b. Hố ga cống bao: 553 cái
c. Giếng tách (CSO):                               94 cái 
d. Cửa lật:                                               112 cái
f. Cống áp lực đường kính D225-560 mm: 7.199 m
g. Van xả khí và buồng van:                       11 cái
i. Các đoạn cống băng sông: 
+ Cống bao D400 mm:                   111 m
+ Cống áp lực D225-500 mm:         882 m

sau đây được gọi tắt là “Công trình”.

3. Các nhà thầu hợp lệ có thể thu thập thêm thông tin và kiểm tra Hồ sơ mời thầu tại văn phòng
của Ban Quản lý Dự án theo địa chỉ dưới đây, từ 7.30 đến 11.30 sáng và 13.30 đến 17.30 chiều
từ thứ Hai đến thứ Bảy.

4. Các nhà thầu quan tâm có thể mua bộ Hồ sơ mời thầu bằng cách nộp đơn và một khoản chi phí
không hoàn lại là 500 USD theo địa chỉ dưới đây.
5. Hồ sơ dự thầu cần phải được gửi đến địa chỉ dưới đây vào lúc hoặc trước 09 giờ 00 phút sáng
ngày 03 tháng 6 năm 2015 (giờ địa phương). Nhà thầu phải nộp kèm Hồ sơ dự thầu một khoản bảo
lãnh dự thầu là 578.000 USD.

6. Hồ sơ dự thầu sẽ được mở trước sự chứng kiến của đại diện các Nhà thầu tham gia vào lúc lúc
09 giờ 30 phút sáng ngày 03 tháng 6 năm 2015 (giờ địa phương) tại địa chỉ dưới đây.

Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
46A, Trần Phú,
Thành phố Huế,
Việt Nam.
Số điện thoại: +84 543831016
Fax: +84 543831015
Email: dactmt.hue@vnn.vn
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

PHẦN 1 – QUY TRÌNH ĐẤU THẦU


Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

Mục I - Chỉ dẫn cho Nhà thầu dự thầu


Mục lục
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Quy mô đấu thầu
2 Nguồn vốn
3. Hành vi gian lận và tham nhũng
4. Các nhà thầu dự thầu hợp lệ
5. Các vật liệu, trang thiết bị và dịch vụ hợp lệ
B. NỘI DUNG CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU
6. Các chương/mục của hồ sơ mời thầu
7. Làm sáng tỏ hồ sơ mời thầu, thăm thực địa và họp tiền đấu thầu
8. Chỉnh sửa hồ sơ mời thầu
C. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU
9. Chi phí dự thầu
10. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ mời thầu
11. Các tài liệu bao gồm hồ sơ dự thầu
12. Thư dự thầu và các bảng biểu
13. Hồ sơ dự thầu thay thế
14. Giá dự thầu và giảm giá
15. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong hồ sơ dự thầu và thanh toán
16. Các tài liệu trong đề xuất kỹ thuật
17. Các tài liệu chứng minh năng lực của nhà thầu
18. Thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu
19. Bảo lãnh dự thầu
20. Quy cách và chữ ký của hồ sơ dự thầu
D. NỘP VÀ MỞ HỒ SƠ DỰ THẦU
21. Niêm phong và đánh dấu hồ sơ dự thầu
22. Hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu
23. Hồ sơ dự thầu nộp muộn
24. Rút, thay thế và chỉnh sửa hồ sơ dự thầu
25. Mở hồ sơ dự thầu
E. ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH CÁC HỒ SƠ DỰ THẦU
26. Tính bảo mật
27. Làm sáng tỏ hồ sơ dự thầu
28. Sai lệch, nghi vấn và thiếu sót
29. Xác định tính đáp ứng của hồ sơ dự thầu
30. Sai sót, lỗi và thiếu sót không đáng kể
31. Chỉnh sửa các lỗi số học
32. Quy đổi sang một đơn vị tiền tệ duy nhất
33. Đánh giá hồ sơ dự thầu
34. So sánh các hồ sơ dự thầu
35. Năng lực của nhà thầu
36. Quyền của PMU chấp thuận bất kỳ hồ sơ dự thầu nào và loại bỏ bất kỳ hoặc tất cả các hồ
sơ dự thầu
F. TRAO HỢP ĐỒNG
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

37. Các tiêu chí trao hợp đồng


38. Thông báo trao hợp đồng
39. Ký hợp đồng
40. BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

A. Hướng dẫn chung


1. Quy mô gói 1.1 PMU, như được nêu trong Trang dữ liệu đấu thầu (BDS),
thầu phát hành Hồ sơ mời thầu này để đấu thầu các hạng mục Công
trình được nêu cụ thể trong Mục VI, Các Yêu cầu về Công
trình. Số hiệu tham chiếu của Hợp đồng này, nếu có, được nêu
trong BDS.
1.2 Trong Hồ sơ mời thầu này:
(a) cụm từ “bằng văn bản” có nghĩa được trao đổi qua
các văn bản và được giao phát có ký nhận;
(b) ngoại trừ trong những văn cảnh cụ thể có yêu cầu khác
đi, các từ ở dạng số ít cũng thể hiện số nhiều và các từ ở dạng
số nhiều cũng thể hiện số ít; và
(c) “ngày” có nghĩa là ngày dương lịch.
2. Nguồn vốn 2.1 Bên vay như được nêu trong BDS, đã xin vay vốn hoặc đã
nhận được một khoản Vốn vay ODA Nhật Bản của Cơ quan
Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (sau đây gọi là JICA) có số hiệu, số
tiền và vào ngày ký Hiệp định vay vốn được nêu trong BDS
để thanh toán các chi phí của dự án được nêu tên trong BDS.
Bên vay dự định sử dụng một phần của nguồn vốn này để chi
trả cho các khoản thanh toán hợp lệ trong hợp đồng mà theo đó
Hồ sơ mời thầu này được phát hành.
2.2 JICA sẽ chỉ giải ngân Vốn vay ODA Nhật Bản theo các điều
kiện và điều khoản của Hiệp định vay vốn, gồm các quy trình
giải ngân và “Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn vay ODA Nhật
Bản”. Không bên nào khác ngoài Bên vay được hưởng bất kỳ
quyền nào từ Hiệp định vay vốn hoặc có quyền sử dụng nguồn
vốn.
2.3 Hiệp định Vay vốn trên chỉ thanh toán một phần chi phí dự án.
Bên vay sẽ có các biện pháp tài chính thích hợp để thanh toán
phần chi phí còn lại.
3. Hành vi gian lận 3.1 Chính sách của JICA quy định các Nhà thầu cũng như Bên
và tham nhũng vay trong các hợp đồng được cấp vốn theo vốn vay ODA
Nhật Bản và các nguồn vốn vay ODA khác phải tuân theo
những chuẩn mực đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu
và thực hiện các hợp đồng đó. Để thực hiện chính sách này,
JICA:
(a) sẽ loại bỏ đề xuất trao thầu nếu Nhà thầu được đề xuất
trao thầu bị phát hiện đã có các hành vi tham nhũng hoặc
gian lận để thắng thầu đối với hợp đồng liên quan; và
(b) sẽ tuyên bố một Nhà thầu không hợp lệ để được trao hợp
đồng sử dụng vốn vay ODA Nhật Bản trong một khoảng
thời gian được JICA xác định nếu tại bất cứ thời điểm
nào JICA xác định Nhà thầu đó đã tham gia vào các
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

hoạt động tham nhũng và gian lận để thắng thầu hoặc


trong qúa trình thực hiện một hợp đồng khác sử dụng
vốn vay ODA Nhật Bản hoặc nguồn vốn ODA Nhật
Bản khác.

(c) sẽ tuyên bố một Nhà thầu là không hợp lệ để trao hợp


đồng được tài trợ bằng vốn vay ODA Nhật Bản nếu
Nhà thầu hoặc nhà thầu phụ có hợp đồng với Nhà thầu,
bị áp đặt lệnh cấm theo các quyết định lệnh cấm chéo
của các Ngân hàng Phát triển đa phương. Thời gian
không hợp lệ để trao hợp đồng sẽ không quá ba (3) năm
từ (và bao gồm) ngày lệnh cấm chéo được áp đặt.

"Các quyết định lệnh cấm chéo do các Ngân hàng Phát
triển đa phương" là một hình phạt doanh nghiệp theo
thỏa thuận giữa Ngân hàng Phát triển Châu Phi, Ngân
hàng Phát triển Châu Á, Ngân hàng Tái Thiết và Phát
triển Châu Âu, Ngân hàng Phát triển Liên-Châu Mỹ và
Ngân hàng Thế giới ký kết vào ngày 9/4/2010 (sau đó
được chỉnh sửa theo thời gian). JICA sẽ công nhận áp
dụng lệnh cấm của Ngân hàng Thế giới mà thời gian
lệnh cấm đó vượt quá một năm, được áp đặt sau ngày
19/7/2010, ngày Ngân hàng Thế Giới bắt đầu lệnh cấm
chéo, như các quyết định lệnh cấm của các Ngân hàng
Phát triển Đa phương" Danh sách các công ty và cá
nhân bị cấm được liệt kê tại địa chỉ điện tử được quy
định trong Trang Dữ liệu đấu.

JICA sẽ tuyên bố một Nhà thầu dự thầu hoặc Nhà thầu


là không hợp lệ để trao hợp đồng được tài trợ bằng vay
vốn ODA Nhật Bản nếu Nhà thầu dự thầu hoặc Nhà
thầu bị Ngân hàng Thế giới đặt lệnh cấm trong một thời
gian bắt đầu từ ngày Thông báo mời thầu, nếu không có
thực hiện sơ tuyển, hoặc ngày Thông báo mời sơ tuyển,
nếu đã thực hiện sơ tuyển, đến khi ký kết hợp đồng, trừ
phi (i) thời gian cấm không quá một năm, hoặc (ii) đã
ba (3) năm kể từ khi có quyết định lệnh cấm.

Nếu chứng tỏ rằng Nhà thầu không hợp lệ để được trao


hợp đồng theo như trên, JICA về nguyên tắc sẽ áp đặt
hình phạt lên Nhà thầu.

Nếu chứng tỏ nhà thầu phụ, có hợp đồng trực tiếp với
Nhà thầu, bị Ngân hàng Thế giới áp đặt lệnh cấm tính
tại thời điểm ký hợp đồng thầu phụ, JICA về nguyên tắc
sẽ yêu cầu Bên vay buộc Nhà thầu hủy hợp đồng thầu
phụ ngay lập tức, trừ phi (i) thời gian cấm không quá
một năm, hoặc (ii) đã ba (3) năm kể từ khi có quyết
định lệnh cấm. Nếu Nhà thầu từ chối, JICA sẽ yêu cầu
Bên vay tuyên bố hết hiệu lực hoặc hủy hợp đồng và
yêu cầu trả lại các khoản tiền liên quan của vốn vay
hoặc có bất kỳ các biện pháp giải quyết trên cơ sở về
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

vấn đề vi phạm hợp đồng.

3.2 Ngoài ra, các Nhà thầu phải biết được các điều khoản đã nêu
trong Khoản 15.6 của các Điều kiện chung.

4. Nhà thầu dự thầu 4.1 Nhà thầu dự thầu có thể là một chủ thể duy nhất hoặc bằng
hợp lệ cách kết hợp các chủ thể thành một hình thức liên danh hay
liên kết (JVA) theo một thỏa thuận hiện có hoặc ý định có một
thỏa thuận như thế được chứng minh bằng thư tỏ ý.. Trong
trường hợp là một JVA,

(a) tất cả các bên tham gia liên danh phải cùng chịu trách
nhiệm pháp lý chung và riêng đối với thực hiện Hợp
đồng theo đúng các điều khoản Hợp đồng; và

(b) JVA phải cử một Đại diện có quyền hạn thực hiện tất cả
các công việc cũng như thay mặt cho bất kỳ hoặc tất cả
các bên của JVA trong quá trình đấu thầu và, trong quá
trình thực hiện Hợp đồng khi JVA đó trúng thầu.
4.2 Một nhà thầu dự thầu và tất cả các bên tạo thành Nhà thầu đó,
phải đến từ một quốc gia hợp lệ như đã được liệt kê ở Mục V,
Danh sách các Quốc gia hợp lệ thuộc Vốn vay ODA Nhật Bản.
4.3 Một nhà thầu dự thầu không được có xung đột lợi ích. Tất cả các
Nhà thầu dự thầu khi bị phát hiện có xung đột về lợi ích sẽ bị
loại. Một nhà thầu có thể được cho là có xung đột về lợi ích với
một hay nhiều bên khác trong quá trình đấu thầu, nếu:
(a) Nhà thầu dự thầu đã được PMU mời tham gia cung cấp
các dịch vụ tư vấn để chuẩn bị các công việc liên quan
đến công tác đấu thầu hoặc thực hiện dự án này;
(b) Nhà thầu dự thầu là liên kết/chi nhánh (bao gồm các
công ty mẹ) của công ty hoặc tổ chức được đề cập tại
điểm (a) ở trên; hoặc
(c) Nhà thầu dự thầu cho mượn hoặc tạm thời đặc phái nhân
sự của họ sang các công ty hoặc các tổ chức tham gia
các dịch vụ tư vấn để chuẩn bị cho công tác đấu thầu
hoặc thực hiện dự án này, nếu những nhân sự đó tham
gia cùng một dự án dưới bất kỳ vai trò nào.
4.4 Nhà thầu dự thầu chỉ nộp một hồ sơ dự thầu trong cùng một quá
trình đấu thầu dù đó là nhà thầu độc lập hay thành viên của một
JVA. Một Nhà thầu dự thầu nộp hoặc tham gia nhiều hơn một hồ
sơ dự thầu sẽ làm cho tất cả các hồ sơ dự thầu mà Nhà thầu đó
tham gia bị loại. Nhà thầu phụ không được trình nộp hồ sơ dự
thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc trình nộp hồ sơ dự thầu
với tư cách là đối tác của JVA trong cùng một quá trình đấu thầu.
Một nhà thầu, nếu đóng vai trò thầu phụ trong một hồ sơ dự thầu
bất kỳ, có thể tham gia trong nhiều hơn một hồ sơ dự thầu nhưng
chỉ trong giới hạn cùng một vai trò đó.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

4.5 Nhà thầu dự thầu đã được JICA xác định là không hợp lệ theo
ITB3, sẽ không được trao hợp đồng.
4.6 Các nhà thầu dự thầu phải cung cấp các bằng chứng chứng minh
tính hợp lệ liên tục của họ, đáp ứng yêu cầu của PMU khi PMU
có yêu cầu một cách hợp lý.
4.7 Trong trường hợp quá trình sơ tuyển đã được thực hiện trước khi
đấu thầu thì chỉ mở thầu đối với các Nhà thầu dự thầu đã qua
vòng sơ tuyển.
5. Các vật liệu, 5.1 Nguyên vật liệu, trang thiết bị và dịch vụ được cung cấp theo
trang thiết bị và Hợp đồng và được JICA tài trợ vốn sẽ phải có xuất xứ từ các
dịch vụ hợp lệ quốc gia hợp lệ được xác định trong Mục V, Danh sách các
quốc gia hợp lệ có vay vốn ODA Nhật Bản. Khi PMU có yêu
cầu, Nhà thầu dự thầu có thể phải cung cấp các bằng chứng
chứng minh nguồn gốc xuất xứ của các nguyên vật liệu, trang
thiết bị và dịch vụ.
5.2 Phục vụ cho Khoản ITB 5.1 nêu trên, “xuất xứ” có nghĩa là nơi
mà các nguyên vật liệu và trang thiết bị đó được khai thác, sản
xuất hay chế tạo, và từ nơi đó các dịch vụ được cung cấp.
Nguyên vật liệu và trang thiết bị được sản xuất khi, thông qua
quy trình chế tạo, chế biến, hoặc lắp ráp phụ tùng hay lắp ráp
các bộ phận chính, thành một sản phẩm thương mại khác nhau
một cách căn bản về các đặc tính cơ bản của nó hoặc về mục
đích hoặc về việc sử dụng so với các hợp phần cấu tạo nên nó.

B. Nội dung của Hồ sơ mời thầu


6. Các chương/mục 6.1 Hồ sơ mời thầu này bao gồm các Phần 1, 2, và 3, trong đó bao
của Hồ sơ mời gồm tất cả các Mục dưới đây, và cần được đọc cùng với bất kỳ
thầu Phụ lục nào được phát hành theo quy trình nêu trong ITB 8.
PHẦN 1 Quy trình đấu thầu

 Mục I. Chỉ dẫn cho các Nhà thầu dự thầu (ITB)

 Mục II. Trang Dữ liệu Đấu thầu (BDS)

 Mục III. Các tiêu chí đánh giá & các tiêu chí về
năng lực

 Mục IV. Các mẫu hồ sơ dự thầu

 Mục V. Danh sách các quốc gia hợp lệ đối với


khoản vay ODA Nhật Bản
PHẦN 2 Các yêu cầu về công trình

 Mục VI. Các yêu cầu về Công trình


PHẦN 3 Các Điều kiện và các Mẫu hợp đồng
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

 Mục VII. Các điều kiện chung của Hợp đồng


(GCC)

 Mục VIII. Các điều kiện cụ thể của Hợp đồng


(PCC)

 Mục IX. Các mẫu hợp đồng


6.2 Thông báo mời thầu do PMU phát hành không phải là một phần
của Hồ sơ mời thầu
6.3 PMU không chịu trách nhiệm về tính hoàn chỉnh của Hồ sơ mời
thầu và các phần Phụ lục của hồ sơ, nếu các tài liệu này không
được nhận một cách trực tiếp từ nguồn do PMU nêu trong
Thông báo mời thầu.
6.4 Nhà thầu dự thầu cần xem xét kỹ lưỡng tất cả các chỉ dẫn, mẫu
hồ sơ, thuật ngữ và các yêu cầu kỹ thuật nêu trong Hồ sơ mời
thầu. Việc không cung cấp đầy đủ tất cả các thông tin hay tài
liệu theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu có thể dẫn đến kết quả
hồ sơ dự thầu bị loại.
7. Làm sáng tỏ hồ 7.1 Một nhà thầu dự định nộp hồ sơ dự thầu nếu có yêu cầu làm
sơ mời thầu, sáng tỏ Hồ sơ mời thầu thì phải liên hệ với PMU bằng văn bản
Thăm thực địa, gửi về địa chỉ của PMU nêu trong trang Dữ liệu đấu thầu
Họp tiền đấu hoặc đưa ra yêu cầu này trong cuộc họp tiền đấu thầu nếu có
thầu
theo quy định tại ITB 7.4. PMU sẽ trả lời bằng văn bản bất kỳ
yêu cầu làm sáng tỏ nào nếu nhận được trước hai mươi tám
(28) ngày trước hạn chót trình nộp hồ sơ dự thầu. PMU sẽ gửi
bản sao văn bản trả lời của mình tới tất cả các Nhà thầu dự
thầu đã mua Hồ sơ mời thầu theo ITB 6.3, trong đó nêu rõ
những yêu cầu, thắc mắc nhưng không nêu tên người hỏi. Nếu
PMU xét thấy cần phải chỉnh sửa Hồ sơ mời thầu theo yêu cầu
làm sáng tỏ thì việc chỉnh sửa Hồ sơ mời thầu sẽ tuân theo quy
trình trong ITB 8 và ITB 22.2.
7.2 Nhà thầu dự thầu nên đi kiểm tra Địa điểm thực hiện Công
trình và khu vực lân cận, và có trách nhiệm tự thu thập tất cả
các thông tin cần thiết để chuẩn bị hồ sơ dự thầu và ký kết hợp
đồng thi công Công trình. Các chi phí thực địa sẽ do Nhà thầu
chịu.
7.3 Nhà thầu dự thầu và bất kỳ nhân sự hay đại diện của nhà thầu
dự thầu sẽ được PMU cho phép cho vào các cơ sở và khu vực
liên quan đến công việc thực địa, nhưng chỉ với điều kiện là
Nhà thầu, nhân sự và đại diện của nhà thầu dự thầu đó phải
bảo đảm cho PMU, nhân sự và đại diện của PMU khỏi các
trách nhiệm pháp lý nảy sinh và Nhà thầu dự thầu sẽ chịu trách
nhiệm trong trường hợp có tử vong, thương tích, mất mát hoặc
hư hỏng tài sản và bất kỳ mất mát, thiệt hại, các phí tổn phát
sinh liên quan đến khảo sát thực địa.
7.4 Người đại diện được chỉ định của Nhà thầu dự thầu sẽ được
mời tham gia cuộc họp tiền đấu thầu, nếu có quy định trong
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

trang Dữ liệu đấu thầu. Mục đích của cuộc họp này là để làm
sáng tỏ các vấn đề và trả lời các câu hỏi về bất kỳ vấn đề gì có
thể nảy sinh trong giai đoạn này.
7.5 Nhà thầu dự thầu phải gửi các câu hỏi bằng văn bản đến PMU
không muộn hơn một (1) tuần trước cuộc họp tiền đấu thầu.
7.6 Biên bản cuộc họp tiền đấu thầu, bao gồm nội dung các câu hỏi
được đưa ra, nhưng không nêu tên người hỏi, và câu trả lời
trong cuộc họp, và các câu trả lời được đưa ra sau cuộc họp, sẽ
nhanh chóng được chuyển tới tất cả các Nhà thầu dự thầu đã
mua Hồ sơ mời thầu theo ITB 6.3. Bất kỳ chỉnh sửa nào đối
với Hồ sơ mời thầu có thể được cho là cần thiết sau cuộc họp
tiền đấu thầu sẽ được thực hiện bởi PMU, thông qua việc phát
hành Phụ lục theo ITB 8 và không thông qua các biên bản
cuộc họp tiền đấu thầu.
7.7 Việc không tham gia cuộc họp tiền đấu thầu sẽ không là lý do
để loại Nhà thầu dự thầu.
8. Chỉnh sửa hồ sơ 8.1 Tại bất kỳ thời điểm nào trước hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu,
mời thầu PMU có thể sửa đổi Hồ sơ mời thầu bằng việc phát hành các
phụ lục.
8.2 Bất kỳ phụ lục nào được phát hành sẽ là một phần của Hồ sơ
mời thầu và sẽ được gửi bằng văn bản tới tất cả các nhà thầu
đã mua Hồ sơ mời thầu từ PMU theo quy định tại ITB 6.3.
8.3 Để Nhà thầu dự thầu có thời gian xem xét phần Phụ lục sửa đổi
hồ sơ mời thầu trong quá trình chuẩn bị hồ sơ dự thầu, PMU
có thể, theo quyết định của mình, gia hạn thời gian nộp hồ sơ
dự thầu theo ITB 22.2.

C. Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu
9. Chi phí dự thầu 9.1 Nhà thầu phải chịu tất cả các chi phí liên quan tới việc chuẩn bị
và nộp Hồ sơ dự thầu của mình, và PMU sẽ không chịu trách
nhiệm hay có trách nhiệm pháp lý về những chi phí này cho dù
quá trình đấu thầu hay kết quả đấu thầu có như thế nào.
10. Ngôn ngữ sử 10.1 Hồ sơ dự thầu cũng như tất cả mọi văn bản giao dịch và hồ
dụng trong Hồ sơ sơ/tài liệu liên quan đến hồ sơ dự thầu, được trao đổi giữa Nhà
dự thầu thầu và PMU phải được viết bằng ngôn ngữ quy định trong
Trang Dữ liệu đấu thầu. Các tài liệu hỗ trợ và văn bản in có
trong Hồ sơ dự thầu có thể được viết bằng một ngôn ngữ khác
với điều kiện phải kèm theo bản dịch chính xác các đoạn liên
quan bằng ngôn ngữ quy định trong Trang Dữ liệu đấu
thầu. Trong trường hợp này, để phục vụ mục đích hiểu Hồ sơ
dự thầu, các bản dịch sẽ là chủ đạo.
11. Các tài liệu bao 11.1 Hồ sơ dự thầu sẽ bao gồm:
gồm Hồ sơ dự
thầu (a) Thư dự thầu;
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

(b)Các biểu mẫu dự thầu được điền đầy đủ bao gồm Bảng
khối lượng điền giá theo ITB 12 và 14;
(c) Bảo lãnh dự thầu theo ITB 19;
(d)Xác nhận tuân thủ các Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn Vay
ODA Nhật Bản, được đại diện ủy quyền của Nhà thầu dự
thầu ký và ghi ngày tháng theo ITB 12;
(e) các hồ sơ dự thầu thay thế, nếu được cho phép, theo
ITB13;
(f) văn bản xác nhận uỷ quyền người ký Hồ sơ dự thầu của
Nhà thầu, theo ITB 20.2;
(g)các hồ sơ, tài liệu, theo quy định tại ITB 17, để chứng
minh tính đáp ứng liên tục về năng lực của Nhà thầu hoặc
nếu áp dụng quy trình hậu tuyển như được quy định tại
ITB 4.6, thì Nhà thầu phải có năng lực thực hiện hợp đồng
nếu hồ sơ dự thầu của họ được chấp nhận ;
(h)Đề xuất kỹ thuật theo ITB 16;
(i) bất kỳ tài liệu nào khác được yêu cầu trong Trang Dữ liệu
đấu thầu
11.2 Ngoài các yêu cầu trong ITB 11.1, các hồ sơ dự thầu được
trình nộp bởi một Liên danh phải bao gồm một Thoả thuận
Liên danh được tất cả các bên tham gia ký. Hoặc, phải có
Thư Dự định thực hiện Thoả thuận Liên danh trong trường
hợp hồ sơ dự thầu được chấp nhận phải được tất cả các bên
liên quan ký và trình nộp cùng hồ sơ dự thầu và bản sao của
dự thảo thoả thuận đề xuất.
12. Thư dự thầu và 12.1 Thư dự thầu, các bảng biểu bao gồm Bảng khối lượng phải
các bảng biểu được lập theo các mẫu biểu tương ứng được đưa ra trong Mục
IV, Các biểu mẫu hồ sơ dự thầu, nếu được cung cấp. Các mẫu
này phải được điền đầy đủ mà không được thay đổi phần diễn
giải trong mẫu, và không mẫu thay thế nào sẽ được chấp nhận
nếu không được quy định trong ITB 20.2. Tất cả các chỗ trống
trong mẫu sẽ được điền các thông tin được yêu cầu.
13. Hồ sơ dự thầu 13.1 Các hồ sơ dự thầu thay thế sẽ không được xem xét trừ khi có
thay thế quy định khác đi trong Trang Dữ liệu đấu thầu.
13.2 Khi các thời hạn hoàn thành hợp đồng khác nhau được quy
định một cách rõ ràng, thì một yêu cầu như vậy và phương
pháp đánh giá các thời hạn hoàn thành hợp đồng khác nhau
phải được nêu trong Trang Dữ liệu đấu thầu.
13.3 Trừ phi được nêu cụ thể trong ITB 13.4 dưới đây, nếu Nhà
thầu dự thầu muốn đưa ra các đề xuất kỹ thuật thay thế so với
yêu cầu của Hồ sơ mời thầu thì Nhà thầu dự thầu trước tiên sẽ
phải chào thầu theo thiết kế do PMU đưa ra trong Hồ sơ mời
thầu và sẽ phải cung cấp thêm cho PMU tất cả các thông tin
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

cần thiết phục vụ cho việc đánh giá đề xuất kỹ thuật thay thế,
bao gồm các bản vẽ, tính toán thiết kế, tiêu chí kỹ thuật, bảng
giá chi tiết, và phương pháp thi công đề xuất và các chi tiết
liên quan khác. Chỉ những đề xuất kỹ thuật thay thế của Nhà
thầu, nếu có giá đánh giá thấp nhất, và tuân theo các yêu cầu
kỹ thuật cơ bản sẽ được PMU xem xét.
13.4 Khi được quy định trong Trang Dữ liệu đấu thầu, Nhà thầu
dự thầu được phép trình nộp các đề xuất giải pháp kỹ thuật
thay thế cho những hạng mục cụ thể của Công trình. Những
hạng mục đó sẽ được xác định trong Trang Dữ liệu đấu
thầu và được mô tả trong Mục VI, Các yêu cầu về Công trình.
Phương pháp đánh giá những giải pháp kỹ thuật thay thế này
sẽ được nêu trong Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí
Năng lực.
14. Giá dự thầu và 14.1 Giá dự thầu và các khoản giảm giá Nhà thầu dự thầu đưa ra
Giảm giá trong Thư dự thầu và các Bảng khối lượng sẽ phải tuân thủ các
quy định được nêu dưới đây.
14.2 Nhà thầu dự thầu phải điền vào các đơn giá và mức giá cho tất
cả các hạng mục của Công trình được mô tả trong Bảng khối
lượng. Các hạng mục mà Nhà thầu dự thầu không điền đơn giá
hoặc mức giá sẽ không được PMU thanh toán khi thực hiện
hợp đồng và được coi như đã được bao gồm trong các đơn giá
của các hạng mục khác và các mức giá khác trong Bảng khối
lượng.
14.3 Giá nêu trong Thư dự thầu theo ITB 12.1 sẽ là tổng giá chào
thầu của Hồ sơ dự thầu, không bao gồm bất kỳ khoản giảm giá
được đề xuất.
14.4 Nhà thầu dự thầu phải nêu các mức giảm giá và phương pháp
áp dụng các khoản giảm giá trong Thư dự thầu, theo ITB 12.1.
14.5 Trừ khi được quy định khác đi trong Trang Dữ liệu đấu
thầu và Hợp đồng, các đơn giá và mức giá do Nhà thầu dự
thầu đề xuất có thể điều chỉnh trong quá trình thực hiện Hợp
đồng theo các quy định trong điều khoản thuộc Các Điều kiện
của Hợp đồng. Trong trường hợp như vậy, Nhà thầu dự thầu
phải cung cấp các chỉ số và khoản tăng thêm cho công thức
tính điều chỉnh giá trong Bảng các Dữ liệu điều chỉnh được
nêu tại Mục V, Mẫu hồ sơ dự thầu và PMU có thể yêu cầu Nhà
thầu có giải trình về các chỉ số và các khoản tăng thêm đề xuất.
14.6 Nếu được quy định trong Trang dữ liệu đấu thầu 1.1, các hồ sơ
dự thầu là cho từng hợp đồng riêng lẻ hoặc cho nhiều hợp
đồng kết hợp (các gói hợp đồng). Nhà thầu có đề xuất giảm giá
để được trao hơn một Hợp đồng sẽ phải nêu rõ trong Hồ sơ dự
thầu các mức giảm giá áp dụng cho từng gói thầu, hoặc cho
từng Hợp đồng riêng lẻ trong gói các hợp đồng. Đề xuất giảm
giá phải được trình nộp theo quy định tại ITB 14.4, với điều
kiện là các hồ sơ dự thầu cho tất cả các hợp đồng được nộp và
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

mở cùng lúc.
14.7 Nếu không có quy định nào khác trong Trang Dữ liệu đấu
thầu, toàn bộ các loại thuế, phí và lệ phí khác mà Nhà thầu
phải trả theo Hợp đồng, hoặc vì bất kỳ lý do nào khác, tính tạio
thời điểm 28 ngày trước khi hết hạn nộp hồ sơ dự thầu, phải
được bao gồm trong đơn giá, mức giá và tổng giá dự thầu do
Nhà thầu dự thầu trình nộp .
15. Đơn vị tiền tệ sử 15.1 (Các) loại đơn vị tiền tệ sử dụng trong hồ sơ dự thầu và trong
dụng trong Hồ sơ thanh toán sẽ được nêu cụ thể trong Trang Dữ liệu đấu
dự thầu và Thanh thầu.
toán
15.2 PMU có thể yêu cầu Nhà thầu làm rõ các yêu cầu về nội tệ và
ngoại tệ của Nhà thầu, và chứng minh rằng các khoản được
bao gồm trong giá chào thầu được thể hiện trong (các) mẫu
thích hợp của Mục IV, Các Mẫu hồ sơ dự thầu, trong trường
hợp đó, Nhà thầu phải cung cấp một bảng kê chi tiết các yêu
cầu về ngoại tệ.
15.3 Nhìn chung, các yêu cầu về ngoại tệ bao gồm:
(a) Các chuyên gia và nhân công nước ngoài được thuê trực
tiếp cho Công trình;
(b) Bảo hiểm xã hội, y tế và các khoản chi phí khác có liên
quan đến các chuyên gia và nhân công kể trên cũng như chi
phí đi lại ngoài nước;
(c) Các vật liệu được nhập khẩu tạm thời và lâu dài bao gồm
cả nhiên liệu, dầu và dầu bôi trơn cần thiết cho Công trình;
(d) Hao mòn và sử dụng máy móc thiết bị được nhập khẩu của
Nhà thầu, kể cả các bộ phận thay thế cần thiết cho Công trình;
(e) Bảo hiểm nước ngoài và chi phí vận chuyển của các vật
liệu, Thiết bị và máy móc được nhập khẩu của Nhà thầu, kể cả
các bộ phận thay thế và
(f) Tổng phí, lệ phí, lãi và các phí tổn tài chính xảy ra bên
ngoài quốc gia của PMU có liên quan đến Công trình.
16. Các tài liệu 16.1 Nhà thầu phải trình nộp một Đề xuất kỹ thuật, bao gồm: thuyết
trong đề xuất kỹ minh biện pháp thi công, thiết bị, nhân sự, kế hoạch tiến độ, kế
thuật hoạch đảm bảo an toàn khi thi công và bất kỳ thông tin nào
khác như được quy định tại Mục IV, Mẫu hồ sơ dự thầu, với
đầy đủ thông tin chi tiết để chứng minh sự phù hợp của đề xuất
của Nhà thầu trong việc đáp ứng các yêu cầu công việc và thời
gian hoàn thành.
17. Các tài liệu 17.1 Theo Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí về Năng lực,
chứng minh năng để chứng minh rằng Nhà thầu dự thầu tiếp tục đáp ứng các tiêu
lực của Nhà thầu chí được áp dụng trong thời gian sơ tuyển thì Nhà thầu dự thầu
phải cung cấp các thông tin cập nhật về bất kỳ khía cạnh nào
được đánh giá đã thay đổi kể từ thời gian đó trong các tờ thông
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

tin tương ứng trong Mục IV, Các Biểu Mẫu dự thầu hoặc nếu
áp dụng quy trình hậu tuyển, như được quy định tại ITB 4.6,
Nhà thầu dự thầu phải cung cấp thông tin được yêu cầu trong
các trang thông tin trong Mục IV, Các Biểu mẫu dự thầu.
18. Thời gian hiệu 18.1 Các hồ sơ dự thầu phải vẫn có hiệu lực trong khoảng thời gian
lực của Hồ sơ dự được nêu trong Trang Dữ liệu Đấu thầu sau thời hạn nộp hồ
thầu sơ dự thầu do PMU quy định theo ITB 22.1. Một hồ sơ dự thầu
có thời gian hiệu lực ngắn hơn so với quy định sẽ bị PMU là
không đáp ứng và bị loại.
18.2 Trong những trường hợp ngoại lệ, trước khi hết thời gian hiệu
lực của hồ sơ dự thầu, PMU có thể yêu cầu các Nhà thầu dự
thầu gia hạn thời gian hiệu lực của Hồ sơ dự thầu. Yêu cầu của
PMU và trả lời của Nhà thầu dự thầu phải được thực hiện bằng
văn bản. Nếu có Bảo lãnh dự thầu theo ITB 19, thì Nhà thầu
chấp nhận yêu cầu gia hạn cũng phải gia hạn Bảo lãnh dự thầu
trong hai mươi tám (28) ngày sau ngày hết hiệu lực đầu tiên
của hồ sơ dự thầu. Nhà thầu có thể từ chối yêu cầu gia hạn mà
không bị tịch thu bảo lãnh dự thầu của mình. Nhà thầu chấp
nhận yêu cầu gia hạn sẽ không bị yêu cầu hay được phép chỉnh
sửa hồ sơ dự thầu ngoại trừ được quy định ở ITB 18.3
18.3 Nếu việc trao hợp đồng bị trì hoãn trong một khoảng thời gian
vượt quá năm mươi sáu (56) ngày tính từ thời điểm hết thời
gian hiệu lực ban đầu của hồ sơ dự thầu, giá của Hợp đồng phải
được điều chỉnh như sau:

a) Trong trường hợp hợp đồng có giá cố định, giá Hợp đồng
phải là giá bỏ thầu được điều chỉnh theo hệ số được nêu
trong Trang Dữ liệu Đấu thầu.
b) Trong trường hợp hợp đồng có giá có thể điều chỉnh được,
để xác định giá Hợp đồng thì phần cố định của giá bỏ thầu
phải được điều chỉnh theo hệ số được nêu trong Trang Dữ
liệu Đấu thầu.
c) Trong bất cứ trường hợp nào, việc xét thầu phải dựa trên
giá bỏ thầu mà không tính đến các chỉnh sửa áp dụng theo
quy định ở trên.
19. Bảo lãnh dự 19.1 Nhà thầu phải cung cấp Bảo lãnh dự thầu theo số tiền và loại
thầu tiền tệ quy định nêu trong Trang Dữ liệu đấu thầu, như một
phần của hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đó.

19.2 Nếu Bảo lãnh dự thầu được quy định theo ITB 19.1 thì bảo
lãnh dự thầu phải, tuỳ theo lựa chọn của Nhà thầu, có một
trong bất kỳ các dạng mẫu sau:

(a) bảo lãnh ngân hàng vô điều kiện được phát hành bởi một
ngân hàng hoặc của người bảo chứng;
(b)thư tín dụng không hủy ngang;
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

(c) séc ngân hàng hoặc séc bảo chi; hoặc


(d)một bảo đảm khác như được quy định trong Trang Dữ
liệu Đấu thầu.
tất cả các dạng bảo lãnh phải từ một nguồn phát hành có danh
tiếng đến từ một quốc gia hợp lệ. Trong trường hợp bảo lãnh
vô điều kiện do một công ty bảo hiểm phát hành nằm bên
ngoài quốc gia của PMU thì Bên phát hành phải có công ty tài
chính ở quốc gia của PMU. Trong trường hợp Bảo lãnh dự
thầu là một bảo lãnh của ngân hàng thì phải sử dụng Mẫu bảo
lãnh dự thầu trong Mục IV, Các mẫu Hồ sơ dự thầu hoặc theo
mẫu tương tự được PMU phê duyệt trước khi nộp hồ sơ dự
thầu. Trong hai trường hợp trên, mẫu bảo lãnh phải nêu tên
đầy đủ của Nhà thầu dự thầu. Bảo lãnh dự thầu phải có hiệu
lực trong thời gian 28 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực ban
đầu, hoặc ngoài thời hạn được gia hạn nếu được yêu cầu theo
ITB 18.2, của hồ sơ dự thầu.
19.3 Bất kỳ hồ sơ dự thầu nào không được nộp kèm cùng một bảo
lãnh dự thầu hợp lệ và có hiệu lực, theo ITB 19.1, sẽ bị PMU
xét là không đáp ứng và bị loại.
19.4 Nếu một Bảo lãnh dự thầu được quy định trình nộp theo ITB
19.1, thì Bảo lãnh dự thầu của Nhà thầu không trúng thầu sẽ
được gửi trả lại trong thời gian nhanh nhất có thể khi Nhà thầu
thắng thầu nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo ITB 40.
19.5 Bảo lãnh dự thầu của Nhà thầu trúng thầu sẽ được gửi trả lại
trong thời gian sớm nhất có thể một khi Nhà thầu trúng thầu ký
Hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo như yêu
cầu.
19.6 Bảo lãnh dự thầu có thể bị tịch thu :
(a) nếu một Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu trong khoảng thời gian
hồ sơ dự thầu có hiệu lực được Nhà thầu nêu rõ trong Thư
dự thầu;

(b) nếu Nhà thầu trúng thầu không :


(i) ký Hợp đồng theo ITB 39; hoặc
(ii) cung cấp một Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo
ITB 40.
19.7 Bảo lãnh dự thầu của một Liên danh phải được ghi dưới tên
của Liên danh trình nộp hồ sơ dự thầu. Nếu Liên danh đó chưa
được hình thành một Liên danh hợp pháp vào thời điểm đấu
thầu, Bão lãnh dự thầu phải được ghi với tên của tất cả các bên
sẽ tham gia liên danh được nêu trong thư tỏ ý nêu tại Khoản
ITB 4.1.
20. Quy cách và 20.1 Nhà thầu dự thầu phải chuẩn bị một bộ bản gốc các tài liệu cấu
Chữ ký của Hồ sơ thành hồ sơ dự thầu như được nêu tại ITB 11 và ghi rõ “BẢN
dự thầu GỐC”. Các hồ sơ dự thầu thay thế, nếu được phép theo ITB
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

13, phải được ghi rõ “ĐỀ XUẤT THAY THẾ”. Ngoài ra, Nhà
thầu phải nộp các bản sao của hồ sơ dự thầu, với số lượng
được quy định trong Trang Dữ liệu đấu thầu và ghi rõ
“BẢN SAO” trên từng bản sao. Trong trường hợp có bất kỳ sự
khác biệt nào giữa bản gốc và các bản sao, bản gốc sẽ là chủ
đạo.
20.2 Bản gốc và tất cả các bản sao của hồ sơ dự thầu phải được
đánh máy hoặc viết bằng mực không phai và sẽ được một cá
nhân được Nhà thầu uỷ quyền ký thay mặt Nhà thầu. Việc uỷ
quyền này phải thể hiện bằng văn bản như được quy định
trong Trang Dữ liệu đấu thầu và được đính kèm với Hồ sơ
dự thầu. Tên và chức vụ của mỗi người ký văn bản uỷ quyền
phải được đánh máy hoặc in bên dưới chữ ký. Tất cả các trang
của hồ sơ dự thầu có ghi thêm hoặc chỉnh sửa phải được người
ký hồ sơ dự thầu ký hoặc ký tắt vào các chỗ đó.
20.3. Một hồ sơ dự thầu được JVA trình nộp phải tuân theo các yêu
cầu sau:

(a) Phải được ký để đảm bảo tính ràng buộc về pháp lý


đối với tất cả các bên, và
(b) Bao gồm văn bản ủy quyền cho Người đại diện như
trong ITB 4.1 (b), bao gồm giấy ủy quyền mà các
bên được ủy quyền về mặt pháp lý ký thay mặt cho
JVA.
20.4 Bất kỳ sự viết chèn vào, sự tẩy xoá, hoặc viết đè lên sẽ được
coi là có giá trị chỉ khi chúng được kèm với chữ ký hoặc ký
tắt của người ký hồ sơ dự thầu

D. Nộp và Mở hồ sơ dự thầu
21. Niêm phong và 21.1 Nhà thầu phải nộp bản gốc và bản sao của hồ sơ dự thầu bao
Đánh dấu Hồ sơ dự gồm các hồ sơ dự thầu thay thế nếu được phép theo ITB 13
thầu trong các túi phong bì riêng có niêm phong và đánh dấu “BẢN
GỐC”, “THAY THẾ”, và “BẢN SAO”. Các túi phong bì bao
gồm bản gốc và các bản sao sẽ được đưa vào một túi phong bì
chung dán kín.
21.2 Các phong bì bên trong và bên ngoài phải:
(a) ghi tên và địa chỉ Nhà thầu;
(b) ghi địa chỉ của PMU theo ITB 22.1;
(c) ghi tên và số hiệu tham chiếu của quy trình đấu thầu này,
nếu có, như quy định trong BDS 1.1; và
(d) đính kèm khuyến cáo không được mở hồ sơ trước thời
gian và ngày mở thầu.
21.3 Nếu tất cả các phong bì không được niêm phong và ghi rõ theo
yêu cầu, PMU sẽ không chịu trách nhiệm về việc hồ sơ dự thầu
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

bị thất lạc hoặc bị mở trước thời hạn.


22. Hạn cuối nộp 22.1 PMU phải nhận được các Hồ sơ dự thầu tại địa chỉ và trước
Hồ sơ dự thầu ngày và thời gian được quy định trong Trang Dữ liệu đấu
thầu.
22.2 PMU có thể, tuỳ theo quyết định của mình, gia hạn thời hạn
nộp hồ sơ dự thầu bằng cách chỉnh sửa Hồ sơ mời thầu theo
ITB 8. Trong trường hợp này, tất cả các quyền và nghĩa vụ của
PMU và Nhà thầu gắn liền với thời hạn nộp hồ sơ ban đầu sẽ,
do đó, gắn liền với thời hạn được gia hạn mới.
23. Hồ sơ dự thầu 23.1 PMU sẽ không xem xét bất kỳ hồ sơ dự thầu nào nộp muộn sau
nộp muộn hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu, theo ITB 22. Bất kỳ hồ sơ dự thầu
nào mà PMU nhận được sau hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu sẽ
được công bố là nộp muộn, bị loại, không mở ra và gửi trả lại
cho Nhà thầu.
24. Rút, Thay thế và 24.1 Một Nhà thầu có thể rút, thay thế, hoặc chỉnh sửa hồ sơ dự
Chỉnh sửa Hồ sơ dự thầu sau khi nộp hồ sơ dự thầu bằng cách gửi một văn bản
thầu thông báo, do người được uỷ quyền đại diện ký, và phải bao
gồm một bản sao của văn bản uỷ quyền theo ITB 20.2, (ngoại
trừ trường hợp các thông báo rút hồ sơ không yêu cầu các bản
sao). Các hồ sơ dự thầu thay thế hoặc được chỉnh sửa tương
ứng phải có văn bản thông báo đi kèm. Tất cả các thông báo
phải:

(a) được lập và trình nộp theo ITB 20 và ITB 21 (ngoại trừ
trường hợp các thông báo rút hồ sơ không yêu cầu các bản
sao), và ngoài ra, trên các túi phong bì tương ứng phải ghi
rõ là “RÚT HỒ SƠ,” “HỒ SƠ THAY THẾ,” “HỒ SƠ
CHỈNH SỬA”; và
(b) được PMU nhận trước hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu, theo
quy định tại ITB 22.
24.2 Hồ sơ dự thầu được yêu cầu rút theo ITB 24.1 sẽ được gửi trả
lại trong tình trạng chưa bị mở cho Nhà thầu.
24.3 Không hồ sơ dự thầu nào được phép rút, thay thế hoặc chỉnh
sửa trong khoảng thời gian giữa hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu và
hết hạn thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu được Nhà thầu
nêu trong Thư dự thầu hoặc bất kỳ khoảng thời gian gia hạn
nào sau đó.
25. Mở Hồ sơ dự 25.1 PMU sẽ mở các hồ sơ dự thầu một cách công khai tại địa chỉ,
thầu ngày và thời gian nêu trong Trang Dữ liệu đấu thầu trước sự
chứng kiến của các đại diện Nhà thầu dự thầu và bất kỳ bên
nào mong muốn tham gia.
25.2 Trước hết, các phong bì được ghi “RÚT HỒ SƠ” sẽ được mở
và đọc to và phong bì cùng hồ sơ dự thầu tương ứng sẽ không
được mở và được gửi trả lại cho Nhà thầu. Không hồ sơ dự
thầu nào sẽ được phép rút trừ khi thông báo rút hồ sơ tương
ứng bao gồm một văn bản uỷ quyền có hiệu lực đề nghị rút hồ
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

sơ và được đọc công khai tại buổi mở thầu. Sau đó, các phong
bì ghi “HỒ SƠ THAY THẾ” được mở và đọc công khai và
được thay thế cho hồ sơ dự thầu ban đầu, hồ sơ dự thầu ban
đầu này sẽ không được mở và được chuyển trả lại cho Nhà
thầu dự thầu. Không được phép thay thế hồ sơ dự thầu trừ khi
thông báo thay thế hồ sơ bao gồm một văn bản uỷ quyền có
hiệu lực đề nghị thay thế hồ sơ và được công bố công khai tại
buổi mở thầu. Tiếp theo các phong bì được đánh dấu “CHỈNH
SỬA” sẽ được mở và đọc cùng với hồ sơ dự thầu tương ứng.
Không được phép chỉnh sửa hồ sơ dự thầu trừ khi thông báo
chỉnh sửa hồ sơ bao gồm một văn bản uỷ quyền có hiệu lực đề
nghị chỉnh sửa hồ sơ và được công bố công khai tại buổi mở
thầu. Chỉ có các phong bì được mở và đọc công khai tại buổi
mở thầu mới được xem xét tiếp.
25.3 Tất cả các phong bì khác sẽ được mở lần lượt, đọc công khai:
tên Nhà thầu dự thầu; (các) Giá dự thầu, bao gồm các khoản
giảm giá và các đề xuất thay thế và nêu rõ có điều chỉnh nào
hay không; có bảo lãnh dự thầu hay không; và bất kỳ chi tiết
nào khác mà PMU có thể xem là phù hợp. Chỉ những khoản
giảm giá và các đề xuất thay thế được đọc công khai trong
buổi mở thầu sẽ được xem xét để đánh giá. Không hồ sơ dự
thầu nào sẽ bị loại bỏ tại buổi mở thầu ngoại trừ những hồ sơ
dự thầu nộp muộn, theo ITB 23.1.
25.4 PMU sẽ lập biên bản mở thầu trong đó sẽ bao gồm tối thiểu
các thông tin sau: tên của Nhà thầu dự thầu và liệu có đề nghị
xin rút, thay thế hoặc sửa đổi hồ sơ hay không; Giá dự thầu,
cho mỗi hợp đồng nếu được áp dụng, bao gồm bất kỳ khoản
giảm giá nào và các đề xuất thay thế; và việc có hay không có
Bảo lãnh dự thầu. Các đại diện của Nhà thầu dự thầu tham gia
buổi mở thầu sẽ được yêu cầu ký tên đầy đủ vào biên bản mở
thầu. Việc thiếu chữ ký của một Nhà thầu sẽ không ảnh hưởng
tới nội dung và tính hiệu lực của biên bản mở thầu. Bản sao
của biên bản mở thầu sẽ được gửi tới tất cả các Nhà thầu dự
thầu.

E. Đánh giá và So sánh các hồ sơ dự thầu


26. Tính bảo mật 26.1 Các thông tin liên quan tới việc đánh giá hồ sơ dự thầu và đề
xuất trao Hợp đồng sẽ không được tiết lộ cho các Nhà thầu dự
thầu hoặc bất kỳ những ai không chính thức liên quan tới quá
trình này cho đến khi thông tin về việc trao Hợp đồng được gửi
cho tất cả các Nhà thầu dự thầu.
26.2 Bất kỳ nỗ lực nào của Nhà thầu nhằm tác động tới việc đánh
giá các hồ sơ dự thầu hoặc quyết định trao Hợp đồng của PMU
có thể dẫn tới kết quả loại bỏ hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đó.
26.3 Mặc dù có ITB 26.2, kể từ thời điểm mở thầu tới thời điểm
trao Hợp đồng, nếu bất kỳ Nhà thầu nào muốn liên hệ với
PMU về bất kỳ vấn đề gì liên quan tới quá trình đấu thầu thì
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

Nhà thầu có thể liên hệ bằng văn bản.


27. Làm sáng tỏ Hồ 27.1 Nhằm hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá, so sánh các hồ sơ dự
sơ dự thầu thầu và năng lực của các Nhà thầu dự thầu, PMU có thể tuỳ
theo quyết định của mình, yêu cầu bất kỳ Nhà thầu nào làm
sáng tỏ hồ sơ dự thầu của họ. Bất kỳ thông tin làm sáng tỏ hồ
sơ dự thầu mà Nhà thầu trình nộp không đúng theo yêu cầu
của PMU sẽ không được xem xét. Yêu cầu làm sáng tỏ hồ sơ
dự thầu của PMU và trả lời của Nhà thầu sẽ phải được thực
hiện bằng văn bản. Không thay đổi nào đối với các mức giá dự
thầu hoặc nội dung căn bản của hồ sơ dự thầu sẽ được yêu cầu,
đề xuất hoặc cho phép, ngoại trừ nhằm mục đích sửa chữa các
lỗi số học do PMU phát hiện được trong quá trình đánh giá các
hồ sơ dự thầu, tuân theo ITB 31.
27.2 Nếu một Nhà thầu không cung cấp thông tin làm sáng tỏ hồ sơ
dự thầu đúng ngày và thời gian mà PMU yêu cầu thì hồ sơ dự
thầu của Nhà thầu đó có thể bị loại.
28. Sai lệch, Nghi 28.1 Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, các khái niệm sau sẽ
vấn và Thiếu sót được sử dụng:
(a) “Sai lệch” là sự sai khác so với các yêu cầu được quy định
trong Hồ sơ mời thầu;
(b) “Nghi vấn” là việc xác định các điều kiện giới hạn hoặc
chưa chấp thuận toàn bộ theo các yêu cầu được quy định
trong Hồ sơ mời thầu; và

(c) “Thiếu sót” là việc không trình nộp được một phần hoặc
tất cả các thông tin hoặc tài liệu được yêu cầu trong Hồ sơ
mời thầu.
29. Xác định tính 29.1 Quyết định của PMU về tính đáp ứng của một hồ sơ dự thầu
đáp ứng của Hồ sơ được đưa ra dựa trên nội dung của hồ sơ dự thầu, như đã quy
dự thầu định tại ITB 11.
29.2 Một hồ sơ dự thầu đáp ứng một cách cơ bản là hồ sơ dự thầu
đáp ứng được các yêu cầu đưa ra trong Hồ sơ mời thầu mà
không có sai lệch, nghi vấn hoặc thiếu sót. Một sai lệch, nghi
vấn hoặc thiếu sót đáng kể trong hồ sơ dự thầu là,
(a) nếu được chấp nhận, sẽ:
(i) ảnh hưởng một cách căn bản đến quy mô, chất
lượng hay khả năng vận hành của Công trình được
quy định theo Hợp đồng; hoặc
(ii) làm hạn chế một cách cơ bản, các quyền hạn của
PMU hay nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng đề
xuất và không nhất quán với Hồ sơ mời thầu ; hoặc

(b) nếu được chỉnh sửa thì sẽ ảnh hưởng một cách không công
bằng tới vị trí cạnh tranh của các Nhà thầu dự thầu có hồ
sơ dự thầu cơ bản đáp ứng khác.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

29.3 PMU sẽ kiểm tra các vấn đề kỹ thuật của hồ sơ dự thầu Nhà
thầu trình nộp theo ITB 16, đặc biệt là Đề xuất kỹ thuật, để xác
định rằng tất cả các yêu cầu của Mục VI, Các yêu cầu về Công
trình, đã được đáp ứng mà không có bất kỳ sai lệch, nghi vấn
hay thiếu sót nào.
29.4 Nếu một hồ sơ dự thầu không đáp ứng được một cách cơ bản
các yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, hồ sơ đó sẽ bị PMU loại bỏ
và, sau đó, cũng không được xem là đáp ứng cơ bản bằng cách
chỉnh sửa các sai lệch, nghi vấn hoặc thiếu sót.
30. Sai sót, Lỗi và 30.1 Với điều kiện hồ sơ dự thầu là cơ bản đáp ứng, PMU có thể bỏ
Thiếu sót không qua bất kỳ sai sót nào trong hồ sơ dự thầu nếu những sai sót đó
đáng kể không tạo ra sai lệch, nghi vấn hoặc thiếu sót.
30.2 Với điều kiện hồ sơ dự thầu là cơ bản đáp ứng, PMU có thể
yêu cầu Nhà thầu trình nộp những thông tin hoặc tài liệu cần
thiết, trong một khoảng thời gian hợp lý, để chỉnh sửa những
sai sót không đáng kể về mặt hồ sơ trong hồ sơ dự thầu. Việc
yêu cầu bổ sung các thông tin hoặc tài liệu về những sai sót đó
không được liên quan tới bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu.
Việc Nhà thầu không đáp ứng được những yêu cầu này có thể
khiến hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đó bị loại.
30.3 Với điều kiện hồ sơ dự thầu là cơ bản đáp ứng, PMU sẽ chỉnh
sửa các sai sót không đáng kể liên quan tới Giá dự thầu. Với
nghĩa này, Giá dự thầu sẽ được điều chỉnh, chỉ để phục vụ mục
đích so sánh, nhằm phản ánh giá của một hạng mục hoặc hợp
phần bị thiếu hay sai sót. Việc chỉnh sửa sẽ được thực hiện sử
dụng phương pháp được trình bày trong Mục III, Các Tiêu chí
đánh giá và Tiêu chí về năng lực.
31. Chỉnh sửa các 31.1 Với điều kiện hồ sơ dự thầu là cơ bản đáp ứng, PMU sẽ sửa
lỗi số học các lỗi số học trên cơ sở sau:
(a) chỉ đối với các hợp đồng đơn giá, nếu có khác nhau giữa
đơn giá và tổng giá có được bằng cách nhân đơn giá với
khối lượng, đơn giá sẽ là chủ đạo và tổng giá sẽ được điều
chỉnh. Trừ phi theo ý kiến của PMU, có sự nhầm lẫn rõ
ràng về dấu thập phân trong đơn giá, trong trường hợp đó,
tổng giá như Nhà thầu đã đưa ra sẽ là chủ đạo và đơn giá
sẽ được sửa;
(b) nếu có lỗi về một tổng là kết quả của phép cộng hoặc phép
trừ của các phụ tổng, các phụ tổng sẽ là chủ đạo và tổng
tương ứng sẽ được sửa; và
(c) nếu có sự khác nhau về chữ số và con số, giá trị viết bằng
chữ sẽ là chủ đạo, trừ khi giá trị viết bằng chữ liên quan
tới một lỗi số học, trong trường hợp đó giá trị viết bằng số
sẽ là chủ đạo và tuân theo những quy định (a) và (b) nêu
trên.
31.2 Nếu Nhà thầu trình nộp hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất
không chấp thuận việc chỉnh sửa các lỗi số học, hồ sơ dự thầu
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

của nhà thầu đó sẽ bị loại.


32. Quy đổi sang 32.1 Để phục vụ các mục đích đánh giá và so sánh, (các) loại tiền tệ
một đơn vị tiền tệ sử dụng trong hồ sơ dự thầu sẽ được quy đổi sang một loại tiền
duy nhất tệ duy nhất như được quy định cụ thể trong Trang Dữ liệu
đấu thầu.
33. Đánh giá Hồ sơ 33.1 PMU sẽ sử dụng các tiêu chí và phương pháp được nêu trong
dự thầu Điều khoản này. Không cho phép sử dụng các tiêu chí hay
phương pháp đánh giá nào khác.
33.2 Để đánh giá một hồ sơ dự thầu, PMU sẽ xem xét những yếu tố
sau:
(a) giá dự thầu, không bao gồm Tổng tạm tính và các khoản
dự phòng, nếu có, trong Bảng tổng hợp khối lượng, nhưng
bao gồm các khoản chi phí tính theo ngày (Daywork) đã
được bỏ giá một cách cạnh tranh
(b) điều chỉnh giá dự thầu thông qua việc chỉnh sửa các lỗi số
học, tuân theo ITB 31.1;
(c) điều chỉnh giá dự thầu theo các khoản giảm giá được đề
xuất, theo ITB 14.4;
(d) quy đổi giá trị có được từ (a) tới (c) nêu trên, và nếu phù
hợp, sang cùng một đơn vị tiền tệ theo ITB 32;
(e) chỉnh sửa các sai sót không đáng kể theo ITB 30.3; và
(f) việc áp dụng tất cả các hệ số đánh giá đã được nêu trong
Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.
33.3 Tác động dự kiến của các điều khoản điều chỉnh giá trong phần
Các điều kiện của Hợp đồng, được áp dụng trong giai đoạn
thực hiện Hợp đồng, sẽ không được xem xét trong quá trình
xét thầu.
33.4 Nếu Hồ sơ mời thầu cho phép Nhà thầu chào các mức giá riêng
biệt cho các hợp đồng khác nhau, và trao nhiều hợp đồng cho
một Nhà thầu duy nhất thì phương pháp xác định giá đánh giá
thấp nhất của nhiều hợp đồng, bao gồm các khoản giảm giá
được đề xuất trong Thư dự thầu, được quy định trong Mục III,
Các Tiêu chí đánh giá và Tiêu chí về năng lực.
33.5 Nếu hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất có giá quá thấp
hoặc quá cao theo ý kiến của PMU, thì PMU có thể yêu cầu
Nhà thầu lập bảng phân tích giá chi tiết cho bất kỳ hoặc tất cả
các hạng mục của Bảng khối lượng để chứng minh tính nhất
quán giữa các mức giá đó với các biện pháp thi công và tiến độ
đề xuất. Sau khi đánh giá các bảng phân tích giá chi tiết, có
tính đến kế hoạch tiến độ thanh toán dự kiến trong Hợp đồng,
PMU có thể yêu cầu tăng giá trị khoản Bảo lãnh thực hiện hợp
đồng mà Nhà thầu phải tự chi trả lên một mức thích hợp nhằm
bảo vệ PMU trước những thiệt hại về tài chính mà lỗi là do
Nhà thầu thắng thầu của Hợp đồng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

34. So sánh các hồ 34.1 PMU sẽ so sánh tất các hồ sơ dự thầu cơ bản đáp ứng nhằm
sơ dự thầu xác định hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp nhất, theo ITB
33.2.
35. Năng lực của 35.1 PMU sẽ xác định liệu Nhà thầu được lựa chọn đã trình nộp hồ
Nhà thầu sơ dự thầu cơ bản đáp ứng và có giá đánh giá thấp nhất, tiếp
tục đáp ứng (nếu áp dụng sơ tuyển) hay đáp ứng (nếu áp dụng
hậu tuyển) các tiêu chí về năng lực được nêu tại Mục III, Các
tiêu chí Đánh giá và tiêu chí về Năng lực hay không.
35.2 Việc xác định sẽ dựa trên việc kiểm tra các hồ sơ, tài liệu
chứng minh năng lực Nhà thầu do Nhà thầu trình nộp, theo
ITB 17.1.
35.3 Kết quả đánh giá đáp ứng là điều kiện tiên quyết để trao Hợp
đồng cho Nhà thầu dự thầu. Kết quả đánh giá không đáp ứng
sẽ dẫn đến việc loại hồ sơ dự thầu đó, trong trường hợp đó,
PMU sẽ tiến hành quy trình tương tự để xác định năng lực thực
hiện của Nhà thầu có hồ sơ dự thầu có giá đánh giá thấp tiếp
theo.
36. Quyền của PMU 36.1 PMU có quyền chấp nhận hoặc bác bỏ bất kỳ hồ sơ dự thầu
chấp thuận bất kỳ nào, huỷ bỏ quá trình đấu thầu và loại bỏ tất cả các hồ sơ dự
hồ sơ dự thầu nào thầu vào bất kỳ thời điểm nào trước khi trao hợp đồng mà sau
và loại bỏ bất kỳ đó không phải chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào trước Nhà
hoặc tất cả các hồ sơ thầu. Trong trường hợp quá trình đấu thầu bị huỷ bỏ, tất cả các
dự thầu hồ sơ dự thầu đã được trình nộp và đặc biệt, tất cả các bảo lãnh
dự thầu, sẽ sớm được gửi trả lại cho Nhà thầu.

F. Trao Hợp đồng


37. Các tiêu chí trao 37.1 Theo ITB 36.1, PMU sẽ trao Hợp đồng cho Nhà thầu đệ trình
hợp đồng hồ sơ dự thầu được xác định là có giá đánh giá thấp nhất và cơ
bản đáp ứng yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, với điều kiện là Nhà
thầu đó được xác định là đủ năng lực để thực hiện thành công
Hợp đồng.
38. Thông báo trao 38.1 Trước khi hết thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu, PMU sẽ
hợp đồng thông báo tới Nhà thầu thắng thầu, bằng văn bản, rằng hồ sơ
dự thầu của họ đã được chấp nhận. Thư thông báo (sau đây và
trong các Điều kiện hợp đồng và Mẫu hợp đồng được gọi là
“Thư chấp nhận”) phải nêu cụ thể số tiền mà PMU sẽ trả cho
Nhà thầu khi xem xét việc thực hiện và hoàn thành Công trình
(sau đây và trong các Điều kiện hợp đồng và Mẫu hợp đồng
được gọi là “ Giá hợp đồng”) và yêu cầu Nhà thầu chỉnh sửa
bất kỳ sai sót trong đó như Hợp đồng quy định.
38.2 Cùng thời điểm, PMU sẽ thông báo tới tất cả các Nhà thầu
khác kết quả đấu thầu. Sau khi một hợp đồng được xác định là
hợp lệ để được cấp vốn theo Vốn vay ODA Nhật Bản, JICA sẽ
công bố công khai các thông tin sau:
(a) tên của từng Nhà thầu đã nộp Hồ sơ dự thầu;
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ Mời thầu Hợp đồng số H/ICB/1B

(b) các mức giá dự thầu


(c) tên và địa chỉ của Nhà thầu thắng thầu liên quan đến việc
trao Hợp đồng; và
(d) tên và địa chỉ nhà cung ứng;
(e) ngày trao hợp đồng và giá trị thực hiện Hợp đồng.
38.3 Sau khi thông báo trao hợp đồng, các Nhà thầu không trúng
thầu có thể yêu cầu bằng văn bản tới PMU yêu cầu giải thích
tóm tắt bằng văn bản tại sao hồ sơ dự thầu của họ không được
chọn. PMU sẽ sớm trả lời bằng văn bản cho các Nhà thầu
không trúng thầu có yêu cầu giải thích theo quy định tại ITB
38 sau khi thông báo trao hợp đồng.
38.4 Khi một hợp đồng chính thức được lập và thực hiện, thông báo
trao thầu sẽ được đính kèm thành một phần của Hồ sơ Hợp
đồng.
39. Ký hợp đồng 39.1 Ngay sau khi có thông báo trao thầu, PMU sẽ gửi Thoả thuận
Hợp đồng tới Nhà thầu thắng thầu.
39.2 Trong vòng hai mươi tám (28) ngày kể từ ngày nhận được
Thoả thuận Hợp đồng, Nhà thầu thắng thầu phải ký, ghi rõ
ngày tháng và gửi lại Thoả thuận Hợp đồng tới PMU.
40. Bảo lãnh thực 40.1 Trong vòng hai mươi tám (28) ngày kể từ ngày nhận được
hiện hợp đồng thông báo trao hợp đồng từ PMU, Nhà thầu thắng thầu phải
nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo các điều kiện của hợp
đồng, theo ITB 33.5, sử dụng Mẫu Bảo lãnh thực hiện hợp
đồng được nêu trong Mục IX, Các mẫu hợp đồng, hoặc một
dạng bảo lãnh khác được PMU chấp nhận. Nếu Bảo lãnh thực
hiện Hợp đồng do Nhà thầu trúng thầu nộp là bảo hiểm, thì
bảo hiểm này phải được một công ty bảo hiểm phát hành do
Nhà thầu trúng thầu chỉ định và được PMU chấp nhận. Nếu tổ
chức phát hành bảo lãnh thực hiện hợp đồng là một tổ chức
nước ngoài, tổ chức đó phải có một đơn vị tài chính đại diện
đặt tại quốc gia của PMU.
40.2 Việc Nhà thầu thắng thầu không trình nộp Bảo lãnh thực hiện
hợp đồng nêu trên hoặc không ký Hợp đồng sẽ là cơ sở để huỷ
việc trao hợp đồng và tịch thu Bảo lãnh dự thầu. Trong trường
hợp đó, PMU có thể trao Hợp đồng cho Nhà thầu có hồ sơ dự
thầu được xét là cơ bản đáp ứng và giá dự thầu đánh giá thấp
nhất tiếp theo, và được PMU xác định là đủ năng lực thực hiện
thành công Hợp đồng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mục II - Trang Dữ Liệu Đấu Thầu


A. Tổng quan
ITB 1.1 Tên Chủ đầu tư:

Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế (PMU), đại
diện cho công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế (HEPCO).

ITB 1.1 Số hiệu tham chiếu của quy trình đầu thầu này: H/ICB/1B

ITB 1.1 Số hiệu tham chiếu của các lô (hợp đồng) bao gồm hợp đồng này: 1 hợp
đồng như ở trên.

ITB 2.1 Bên vay là: Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

ITB 2.1 Số Hiệp định vay vốn: VNXV-7

Số vốn vay ODA: 20.883.000.000 Yên Nhật

Ngày ký Hiệp định vay vốn là ngày 31 tháng 3 năm 2008

ITB 2.1 Tên Dự án: Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế

B. Nội dung Hồ sơ Mời thầu

ITB 7.1 Chỉ phục vụ cho mục đích làm sáng tỏ hồ sơ mời thầu, địa chỉ liên hệ của
PMU là:
Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế,
46A, Trần Phú
Thành phố Huế,
Việt Nam.
ĐT: +84 543831016
Fax: +84 543831015
Email: dactmt.hue@vnn.vn

ITB 7.4 Sẽ không tổ chức cuộc họp tiền đấu thầu theo quy định ITB 7.4.
Để chuẩn bị Hồ sơ dự thầu, Nhà thầu dự thầu được cho là đã tự tổ chức
thăm thực địa theo ITB 7.2 và 7.3 và đã làm rõ tất cả những nghi vấn thông
qua quy trình làm rõ hồ sơ mời thầu theo quy định của ITB 7.1 và 7.5.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu

Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ dự thầu là tiếng Anh với bản dịch tiếng Việt,
ITB 10.1 trong trường hợp có sự khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Việt thì bản tiếng
Anh được sử dụng.
Các tài liệu hỗ trợ và văn bản in có trong Hồ sơ dự thầu có thể được viết
bằng một ngôn ngữ khác với điều kiện phải kèm theo bản dịch chính xác
bằng tiếng Anh và tiếng Việt.

ITB 11.1 (i) Nhà thầu dự thầu phải trình nộp các hồ sơ bổ sung sau đây cùng với hồ sơ
dự thầu:
Sách quảng cáo của (các) nhà cung cấp ống GRP.
Thư cam kết cung ứng cho hợp đồng này của (các) nhà cung ứng.

Tất cả các Tài liệu, thông tin…Nhà thầu kê khai và trình nộp phải được Nhà
thầu cam kết trung thực, đúng thực tế. Trường hợp JICA/PMU phát hiện bất
cứ nội dung nào không đúng sự thật thì Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đó được
xem là không hợp lệ và bị loại.
Các loại Tài liệu trình nộp phải là bản gốc hoặc bản công chứng.

ITB 13.1 KHÔNG cho phép nộp hồ sơ dự thầu thay thế đối với bất kỳ hạng mục nào
của Công trình.

ITB 13.2 KHÔNG cho phép đề xuất thời gian hoàn thành hợp đồng thay thế.

ITB 15.1 Loại tiền tệ trong hồ sơ dự thầu và tiền tệ thanh toán sẽ được mô tả bên
dưới:
Đơn giá và mức giá phải do Nhà thầu dự thầu đưa ra một cách riêng biệt
trong Bảng khối lượng bằng các loại tiền tệ sau:
(i) bằng đồng Việt Nam (VND), và được gọi là “nội tệ” đối với
các đầu vào Công trình mà Nhà thầu dự kiến nguồn cung
cấp đến từ quốc gia của PMU, và
(ii) bằng Yên Nhật hoặc đô la Mỹ (được gọi là ngoại tệ) đối với
các đầu vào Công trình mà Nhà thầu dự kiến nguồn cung
cấp đến từ bên ngoài quốc gia của PMU.

ITB 18.1 Thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu phải là 120 ngày

ITB 18.3(b) Phần cố định của giá dự thầu phải được điều chỉnh bằng các hệ số sau, mỗi
hệ số được tính như tỷ số của các chỉ số giá liên quan vào ngày 28 trước thời
hạn nộp hồ sơ dự thầu :
(a) Nội tệ: Chỉ số giá xây dựng của Việt Nam.
(b) Ngoại tệ: Chỉ số tương ứng tại quốc gia của Nhà thầu dự thầu.

ITB 19.1 Yêu cầu phải có Bảo lãnh dự thầu.


Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Số tiền Bảo lãnh dự thầu là: số tiền tương đương với 578.000 USD.

ITB 19.2(d) Các dạng bảo lãnh dự thầu khác được chấp nhận: Không áp dụng

ITB 20.1 Ngoài bản gốc Hồ sơ dự thầu, số lượng bản sao phải trình nộp là: bốn (04)
bản in và hai (02) đĩa CD (BoQ phải file Excel)

ITB 20.2 Văn bản xác nhận chữ ký uỷ quyền thay mặt Nhà thầu phải bao gồm:
(a) Văn bản ủy quyền hợp pháp của của quản lý cấp cao tại trụ sở chính của
công ty (ví dụ Chủ tịch, CEO, Giám đốc điều hành cấp cao) và;
(b) Bằng chứng bằng hồ sơ của công ty chứng minh người đó đang giữ vị trí
nêu trên tại công ty.

D. Trình nộp và Mở Hồ sơ dự thầu

ITB 22.1 Chỉ phục vụ cho trình nộp hồ sơ dự thầu, địa chỉ liên hệ của PMU là:
Tương tự như thể hiện ở ITB 7.1 ở trên.
Hạn chót nộp hồ sơ dự thầu là:
09 giờ 00 phút sáng ngày 03 tháng 6 năm 2015 (giờ địa phương).

ITB 25.1 Buổi mở thầu sẽ diễn ra cùng ngày với ngày hết hạn trình nộp hồ sơ dự thầu
hoặc ngay sau đó:
Buổi mở thầu sẽ diễn ra tại:
Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố
Huế
46A, Trần Phú
Thành phố Huế
Việt Nam
Tel. +84 54 3831016
Fax: +84 54 3831015
Email: dactmt.hue@vnn.vn
Ngày: 03 tháng 6 năm 2015
Giờ: 09 giờ 30 phút sáng (giờ địa phương)

E. Đánh giá và So sánh Hồ sơ Dự thầu

ITB 29.3 Đánh giá Đề xuất Kỹ thuật sẽ bằng hình thức chấm điểm dựa trên các tiêu
chí nêu ở Mục III, Tiêu chí Đánh giá và Tiêu chí về Năng lực.
ITB 29.4 Đề xuất kỹ thuật được đánh giá đáp ứng khi: Tổng điểm tối thiểu đạt 700 và
điểm của mỗi Mục: KINH NGHIỆM, KẾ HOẠCH THI CÔNG, NĂNG
LỰC KỸ THUẬT không thấp hơn điểm tối thiểu. Bất kỳ hồ sơ dự thầu nào
có Đề xuất Kỹ thuật không đáp ứng cơ bản sẽ bị loại.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

ITB 32.1 Loại tiền tệ sử dụng cho mục đích xét thầu và so sánh các hồ sơ dự thầu là
đô la Mỹ nên các giá bỏ thầu bằng các loại tiền tệ khác nhau phải được
chuyển đổi thành một loại tiền tệ duy nhất.

Nguồn tỷ giá hối đoán phải là: Ngân hàng CP Ngoại Thương Việt Nam
(Vietcombank).

Ngày tỷ giá hối đoái áp dụng phải là Ngày Mở Thầu.

PMU sẽ chuyển đổi các khoản tiền bằng các loại tiền tệ khác nhau của Giá
bỏ thầu, được chỉnh sửa theo ITB 31, (không bao gồm các Tổng tạm tính
nhưng bao gồm Ngày công được bỏ giá một cách cạnh tranh) sang một loại
tiền tệ duy nhất được xác định ở trên bằng các tỷ giá bán được xác định cho
các giao dịch tương tự của ngân hàng được nêu cụ thể và vào ngày quy định
ở trên.

ITB 37.1 Nhà thầu trúng thầu là nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất (và cơ bản đáp
ứng yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, với điều kiện là Nhà thầu đó được xác
định là đủ năng lực để thực hiện thành công Hợp đồng), chứ không nhất
thiết phải là Nhà thầu dự thầu có giá dự thầu thấp nhất như đã thể hiện trong
biên bản tại buổi mở thầu theo ITB 25.4.

Đối với Nhà thầu đã được trao và chưa thực hiện hoàn thành bất kỳ một
(hoặc hơn một) Hợp đồng ICB nào của Dự án cải thiện môi trường nước
thành phố Huế (trong vai trò Nhà thầu độc lập hoặc thành viên liên danh),
thì để được trao Hợp đồng H/ICB/1B, kinh nghiệm và năng lực của Nhà
thầu đó phải đáp ứng tối thiểu bằng tổng yêu cầu tại các Gói thầu đã được
trao và Gói thầu H/ICB/1B cộng lại, yêu cầu phải bao nội dung tại các Mục:
EQC 2.3.2; EQC 2.3.3; EQC 2.4.2(a); EQC 2.4.2(b); EQC 2.5; EQC 2.6.

Nếu không đáp ứng Nhà thầu sẽ không được trao thầu.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mục III - Các Tiêu chí Đánh giá và Tiêu chí về


Năng lực
1. Tiêu chí đánh giá
Ngoài các tiêu chí được liệt kê ở ITB 33.2 (a) – (e), các tiêu chí sau đây phải được áp dụng:
1.1 Tính phù hợp của Đề xuất kỹ thuật
Đề xuất Kỹ thuật phải thể hiện được rằng Nhà thầu dự thầu hiểu rõ các yêu cầu của hồ sơ mời
thầu và khả năng thực hiện các yêu cầu đó của Nhà thầu dự thầu.
Tất cả các Tài liệu, thông tin…có liên quan trong Đề xuất kỹ thuật mà Nhà thầu kê khai và
trình nộp, phải được Nhà thầu cam kết trung thực, đúng thực tế. Trường hợp JICA/PMU phát
hiện bất cứ nội dung nào không đúng sự thật thì Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu đó được xem là
không hợp lệ và bị loại.
Đề xuất Kỹ thuật của Nhà thầu dự thầu, sau khi được thống nhất các chỉnh sửa trước lúc trao
thầu, sẽ được đưa vào trong hồ sơ Hợp đồng và các cam kết của Nhà thầu vẫn còn còn ràng
buộc, trừ khi được PMU phê duyệt khác đi.
Đề xuất Kỹ thuật phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể của hồ sơ mời thầu và các điều kiện hiện
hành đối với thi công Công trình và không chỉ lặp lại các yêu cầu của hồ sơ mời thầu hay chỉ
trình bày các thông tin chung chung có thể áp dụng ngang bằng cho các hợp đồng hoặc các
điều kiện khác.
Tính đầy đủ của Đề xuất Kỹ thuật sẽ được đánh giá dựa trên các đề xuất của Nhà thầu cho các
phần sau:
1.1.1 Kinh nghiệm
Kinh nghiệm liên quan đến Hợp đồng này phải là kinh nghiệm do nhà thầu dự thầu nêu trong
các Biểu mẫu EXP-1; EXP-2(a), 2(b).

1.1.2 Tổ chức tại công trường

Nhà thầu phải cung cấp đủ thông tin để thể hiện:

(a) tổ chức nhân sự của Nhà thầu để thực hiện Hợp đồng và
(b) địa điểm và loại công trình tạm mà Nhà thầu đề xuất sử dụng tại các công trường
thi công, bao gồm bất kỳ các công trình, phương tiện được yêu cầu cho Kỹ sư tư
vấn.
1.1.3 Kế hoạch Đảm bảo Sức khỏe và An toàn

Nhà thầu dự thầu phải thể hiện rằng Nhà thầu hiểu các yêu cầu về an toàn của GCC 6.7 và
nêu các biện pháp đề xuất đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe và an toàn theo các Yêu cầu cụ
thể, liên quan đến:
(a) Sức khỏe của công nhân
(b) Sự an toàn của công nhân
(c) Sự an toàn của thiết bị
(d) Sự an toàn của các khu vực làm việc
(e) Sự an toàn cho người dân
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Nhà thầu sẽ được yêu cầu cùng hợp tác thực hiện chương trình nâng cao nhận thức và phòng
ngừa lây nhiễm HIV/AIDS do PMU thực hiện bao gồm tạo điều kiện để nhân viên tham gia
chương trình

1.1.4 Kế hoạch quản lý giao thông


Nhà thầu sẽ phải nêu các biện pháp đề xuất nhằm đáp ứng các yêu cầu về quản lý giao
thông theo các Yêu cầu cụ thể, liên quan đến:
(a) Các cuộc tham vấn và giấy phép
(b) Hạn chế đi lại và chặn một số tuyến đường
(c) Kiểm soát giao thông

1.1.5 Kế hoạch quản lý môi trường và xã hội


Nhà thầu sẽ phải nêu các biện pháp đề xuất đáp ứng các yêu cầu về quản lý môi trường và
xã hội theo các Yêu cầu cụ thể, liên quan đến:
(a) Quan hệ cộng đồng
(b) Tác động đến cộng đồng
(c) Tác động đến không khí
(d) Tác động của tiếng ồn và độ rung
(e) Tác động đến nước

1.1.6 Nhân sự
Nhà thầu dự thầu phải chứng minh rằng họ có nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng các yêu
cầu tối thiểu dưới đây:

Kinh Tài liệu


Tổng số năm
nghiệm về cần trình nộp
Kinh nghiệm
các Công
STT. Vị trí Công trình
trình tương
tương tự
tự
(năm)
(năm)
Tất cả các vị trí đều là toàn thời
gian ở hiện trường
1 Chủ nhiệm Dự án phía nhà thầu 20 10
2 Chủ nhiệm dự án thay thế phía 20 10
Nhà thầu
3 Phó chủ nhiệm dự án phía Nhà 15 8
thầu
(Hệ thống cống bao)
4 Phó chủ nhiệm dự án phía Nhà 15 8
thầu Mẫu PER-1và
(Cống áp lực) PER-2 cho từng
5 Đốc công đặt cống 1 10 5 vị trí
6 Đốc công đặt cống 2 10 5
7 Đốc công đặt cống 3 10 5
8 Đốc công đặt cống 4 10 5
9 Đốc công đóng cọc cừ 1 10 5
10 Đốc công đóng cọc cừ 1 10 5
11 Kỹ sư khối lượng chính 10 5
12 Quản lý về Sức khỏe và An toàn 10 5
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Nhà thầu dự thầu phải trình nộp bản sao của các tài liệu sau đây liên quan đến việc tuyển
dụng đối với mỗi nhân sự:
 Trình độ chuyên môn (ngành nước, kỹ sư xây dựng hay kỹ sư cầu đường);
 Hợp đồng lao động còn hiệu lực
 Sổ bảo hiểm xã hội
 Các văn bản pháp lý chứng minh kinh nghiệm của các Nhân sự

1.1.7 Thiết bị của Nhà thầu


Nhà thầu phải chứng minh rằng họ có các thiết bị chính được liệt kê ở dưới đây:

Số lượng tối thiểu Tài liệu


theo yêu cầu trình nộp
STT Loại thiết bị và đặc điểm
theo yêu
cầu
1 Máy xúc các loại, dung tích > 0.25m3 8
2 Xe tải > 9 tấn 20
3 Xe cẩu các loại > 2 tấn 10
4 Thiết bị đóng cọc cừ 10
5 Máy phát điện di động >=180 KVA 8 Mẫu EQU
6 Máy khoan cắt đường 5
7 Máy bơm thoát nước, đ/kính dòng chảy máy 12
bơm > 32mm
8 Cừ LARSEN các loại (cọc) 10.000
Hồ sơ phải được trình nộp để chứng minh Nhà thầu sở hữu hay thuê đối với các thiết bị đề
xuất. Sở hữu thiết bị được ưu tiên hơn và được xét trong phần chấm điểm Đề xuất kỹ thuật.
Các thiết bị huy động cho Gói thầu khuyến khích chủ sở hữu Nhà thầu, chất lượng tốt.
1.1.8 Thuyết minh biện pháp thi công
Nhà thầu dự thầu phải cung cấp đầy đủ thông tin để thể hiện biện pháp thi công cho từng hạng
mục Công trình sau đây:
A. Các tuyến cống bao
B. Giếng tách (CSO)
C. Cống áp lực
Thuyết minh biện pháp thi công của từng hợp phần phải bao gồm:
(a) Đào đất bao gồm văng chống tạm hố đào và tháo nước
(b) Thi công cọc bê tông
(c) Trộn và đổ bê tông
(d) Cung cấp và lưu trữ cống
(e) Đặt ống và nối ống
(f) Đắp hố đào
(g) Hoàn trả bề mặt
(h) Giao cắt và đấu nối ống
(i) Các công trình ngầm hiện trạng
(j) Kiểm tra và vận hành thử
(k) Kiểm soát chất lượng
Khuyến khích Nhà thầu đề xuất biện pháp thi công bằng phương pháp đào kín. Biện pháp thi
công đào kín sẽ được ưu tiên hơn trong quá trình đánh giá đề xuất kỹ thuật
1.1.9 Kế hoạch huy động
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Nhà thầu sẽ phải cung cấp một kế hoạch nhân sự và các thiết bị cần sử dụng cho từng tháng để
hoàn thành các Công trình trong thời gian thi công yêu cầu.
1.1.10 Kế hoạch thi công
Nhà thầu phải trình nộp một chương trình tiến độ bằng biểu đồ dạng thanh thể hiện các hoạt
động để hoàn thành Công trình trong thời gian thi công.
Chương trình tiến độ này phải thể hiện rõ các khoảng thời gian cần thiết để chuẩn bị các bảo
hiểm (Điều GCC 18) và Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng (ITB 40) để huy động các nguồn lực
phục vụ cho thi công và mối liên hệ giữa nguồn lực với thời gian thanh toán tạm ứng (GCC 14).
1.2 Chấm điểm Đề Xuất Kỹ thuật
Tính đầy đủ của Đề xuất Kỹ thuật trong việc đáp ứng các yêu cầu của Hợp đồng sẽ được đánh
giá dựa trên các thông tin trình nộp trong Hồ sơ dự thầu và sẽ góp phần đánh giá tính đáp ứng
của hồ sơ dự thầu theo ITB 29.3.
Đề xuất Kỹ thuật sẽ được chấm điểm trên cơ sở đánh giá từng hợp phần ở trên theo các tiêu
chí thể hiện ở bảng dưới đây.
TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT

Điểm
Cấp độ 1 Cấp độ 2
Mục Tiêu chí Tối Tối
Tối đa Tối đa
thiểu thiểu
             
1 KINH NGHIỆM: 250 175    
Kinh nghiệm thi công chung (từ Mẫu
  1.1 EXP-1)     75 Không
Kinh nghiệm các hợp đồng tương tự Không
  1.2 (từ Mẫu EXP-2(a))     120
Kinh nghiệm các hoạt động chính (từ Không
  1.3 Mẫu EXP-2(b))     55
2 KẾ HOẠCH THI CÔNG: 470 329    
  2.1 Tổ chức tại công trường     70 Không
  2.2 Thuyết minh biện pháp thi công     180 Không
  2.3 Kế hoạch huy động     60 Không
  2.4 Kế hoạch thi công     60 Không
Kế hoạch đảm bảo sức khỏe và an Không
  2.5 toàn lao động     50
Kế hoạch quản lý môi trường và xã Không
  2.6 hội     30
  2.7 Kế hoạch quản lý giao thông đi lại     20 Không
3 NĂNG LỰC KỸ THUẬT: 280 196    
  3.1 Nhân sự (từ Mẫu PER-1 và PER-2)     130 Không
  3.2 Thiết bị thi công (từ Mẫu EQU)     150 Không
               
      Tổng điểm 1000 700 1000  
Đề xuất kỹ thuật được đánh giá đáp ứng khi: Tổng điểm tối thiểu đạt 700 và điểm của mỗi
Mục: KINH NGHIỆM, KẾ HOẠCH THI CÔNG, NĂNG LỰC KỸ THUẬT không thấp hơn
điểm tối thiểu
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

1.3 Đánh giá Giá dự thầu


Các Giá dự thầu sẽ được đánh giá theo ITB 33.2 theo các bước sau:
(a) Điều chỉnh giá và quy đổi tiền tệ theo ITB 33.2(a) đến (d)
(b) Điều chỉnh giá do các sai sót có thể định lượng phù hợp với ITB 33.2 (e) và ITB
30.3.
(c) Điều chỉnh giá do quy đổi các yếu tố phi kỹ thuật của Hồ sơ dự thầu thành tiền
theo hệ số theo ITB 33.2(f).
Phương pháp quy đổi các yếu tố phi kỹ thuật được thể hiện bên dưới.
1.3.1 Thời gian hoàn thành
Nếu Nhà thầu dự thầu đề xuất thời gian hoàn thành đối với bất kỳ Phần nào lâu hơn thời gian
quy định ở Điều 1.1.3.3 của các Điều kiện Cụ thể của Hợp đồng thì số tiền bồi thường do
chậm tiến độ liên quan ở Điều 8.7 sẽ được cộng vào giá dự thầu của Nhà thầu do thời gian
hoàn thành chậm. Đối với mục đích này, số tiền phạt chậm tiến độ tối đa quy định ở Điều 8.7
sẽ không được áp dụng.
Nếu Nhà thầu dự thầu đề xuất thời gian hoàn thành đối với bất kỳ Phần nào ít hơn thời gian
quy định ở Điều 1.1.3.3 của các Điều kiện Cụ thể của Hợp đồng thì giá dự thầu của Nhà thầu
sẽ không được điều chỉnh do thời gian hoàn thành sớm.
1.3.2 Kế hoạch thanh toán
Nếu số tiền mà Nhà thầu dự thầu đề xuất đối với bất kỳ Bảng khối lượng hoặc bất kỳ hạng
mục nào của Bảng khối lượng có khoản thanh toán không cân đối, ở giai đoạn đầu của quá
trình thực hiện hợp đồng lớn đáng kể thì PMU có thể yêu cầu Nhà thầu dự thầu giải trình về
các khoản thanh toán đó theo ITB 33.5. Nếu giải trình được thì PMU có thể yêu cầu tăng giá
trị Bảo lãnh thực hiện hợp đồng để bảo vệ PMU khỏi các rủi ro về tài chính. Các chi phí
chênh lệch phát sinh từ Bảo lãnh đó được cộng vào giá đánh giá chỉ cho mục đích đánh giá.
1.4 Ưu đãi Nhà thầu trong nước
Theo các yêu cầu về đấu thầu của JICA, sẽ không có các ưu đãi trong nước trong đánh giá hồ
sơ dự thầu đối với hồ sơ dự thầu của các công ty Việt Nam dù dưới hình thức tài chính hay
bất kỳ khía cạnh nào khác của hồ sơ dự thầu.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

2. Tiêu chí năng lực


2.1 Tính hợp lệ
Tiêu chí Các yêu cầu tuân thủ Hồ sơ
JVA
Yêu cầu Nhà thầu độc lập Tất cả các bên trong Tối thiểu một bên trong Các yêu cầu trình nộp
Mỗi bên trong JVA
JVA kết hợp lại JVA

2.1.1 Quốc tịch


Quốc tịch theo quy định tại Phải đáp ứng yêu JVA hiện có hoặc JVA Phải đáp ứng yêu cầu Không áp dụng Các biểu mẫu
ITA 4.2. cầu dự kiến sẽ thành lập
phải đáp ứng các yêu ELI –1.1 và 1.2
cầu
Với hồ sơ và tài liệu kèm
theo

2.1.2 Xung đột về lợi ích


Không có xung đột về lợi ích Phải đáp ứng yêu JVA hiện có hoặc JVA Phải đáp ứng yêu cầu Không áp dụng Biểu mẫu nộp hồ sơ dự
theo ITA 4.3. cầu dự kiến sẽ thành lập thầu
phải đáp ứng các yêu
cầu

2.1.3 Tính hợp lệ theo quy định của JICA


Chưa bị JICA công bố là Phải đáp ứng yêu JVA hiện có phải đáp Phải đáp ứng yêu cầu Không áp dụng Biểu mẫu nộp hồ sơ dự
không hợp lệ, như đã được cầu ứng yêu cầu thầu
trình bày trong ITA 4.5.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

2.2 Các vi phạm hợp đồng trước đây


2.2.1 Các hợp đồng vi phạm trước đây

Tiêu chí Yêu cầu tuân thủ Tài liệu


Các tài liệu yêu
Liên danh hoặc Liên kết
cầu trình nộp
Yêu cầu Nhà thầu độc lập
Tất cả các bên trong Mỗi bên trong Tối thiểu một bên
liên danh kết hợp lại liên danh trong liên danh
Việc vi phạm một hợp đồng, PMU chấm Phải đáp ứng yêu cầu với Không áp dụng Phải đáp ứng yêu Không áp dụng Mẫu CON-2
dứt hợp đồng do chậm tiến độ hay do các tư cách là nhà thầu độc lập cầu với tư cách là
vấn đề phát sinh trong quá trình thi công hay một bên trong liên nhà thầu độc lập
mà lỗi là của Nhà thầu đã không xảy ra danh nhà thầu trước đây hay một bên
trong hai (2) năm gần đây nhất trước thời hay hiện tại trong liên danh
hạn nộp hồ sơ dựa trên tất cả các thông tin nhà thầu trước
về các tranh chấp hay kiện tụng đã được đây hay hiện tại
giải quyết hoàn toàn.
Một tranh chấp hay kiện tụng đã được
giải quyết hoàn toàn là trường hợp đó đã
được giải quyết theo Cơ chế giải quyết
tranh chấp thuộc hợp đồng tương ứng và
nơi tất cả các trường hợp kháng cáo sẵn
có đối với Nhà thầu dự thầu đã được giải
quyết.
Ngoài ra, nếu PMU có đủ bằng chứng
pháp lý và thông tin về các công trình mà
Nhà thầu đã thực hiện nhưng tiến độ
chậm hoặc chất lượng không đảm bảo
hoặc có tai tiếng thì PMU có quyền bác
bỏ hồ sơ dự thầu đó.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

2.2.2 Kiện tụng/tranh chấp chưa giải quyết

Tất cả kiện tụng chưa giải quyết sẽ không Phải đáp ứng yêu cầu với Không áp dụng Phải đáp ứng yêu Không áp dụng Mẫu CON
vượt quá 50% giá trị vốn ròng của Nhà tư cách là nhà thầu độc lập cầu với tư cách là
thầu dự thầu và được xem như là đã được hay một bên trong liên nhà thầu độc lập
giải quyết đối với Nhà thầu dự thầu. danh nhà thầu trước đây hay một bên
hay hiện tại. trong liên danh
nhà thầu trước
đây hay hiện tại.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

2.3 Tình hình tài chính

Tiêu chí
Nhà thầu
Các tài liệu yêu cầu
Tiêu chí Liên danh hay liên kết
Yêu cầu Nhà thầu độc trình nộp
lập Tất cả các bên
Mỗi bên trong liên Ít nhất mỗi bên
trong liên danh kết
danh trong liên danh
hợp lại
2.3.1 Tình Trình nộp các bảng cân đối
hình tài kế toán và các báo cáo thu
chính nhập đã được kiểm toán,
hoặc nếu pháp luật Quốc gia
của Nhà thầu dự thầu không
quy định thì trình nộp các
báo cáo tài chính khác được
Chủ đầu tư chấp nhận, trong
năm (5) năm trở lại đây để
Phải đáp ứng yêu Mẫu FIN – 1 có
chứng minh tình hình tài Không áp dụng Phải đáp ứng yêu cầu Không áp dụng
cầu đính kèm
chính hiện nay vững mạnh
và khả năng sinh lãi dài hạn
của Nhà thầu dự thầu.
Yêu cầu tối thiểu, giá trị vốn
ròng của một Nhà thầu dự
thầu được tính toán trên cơ
sở tổng giá trị tài sản trừ đi
tổng số nợ phải trả sẽ phải là
một số dương.
2.3.2 Doanh thu trung bình hàng Phải đáp ứng yêu Phải đáp ứng yêu cầu Phải đáp ứng hai Phải đáp ứng một Mẫu FIN – 2 có
Doanh năm tối thiểu là 23,16 (hai cầu mươi lăm phần trăm phần trăm đính kèm
thu xây mươi ba chấm mười sáu) trăm (100%)
dựng triệu USD được tính toán từ
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Tiêu chí
Nhà thầu
Các tài liệu yêu cầu
Tiêu chí Liên danh hay liên kết
Yêu cầu Nhà thầu độc trình nộp
lập Tất cả các bên
Mỗi bên trong liên Ít nhất mỗi bên
trong liên danh kết
danh trong liên danh
hợp lại
trung toàn bộ các khoản thanh toán
bình hàng đã nhận được của các hợp
(25%)
năm đồng đang được thực hiện yêu cầu
hay đã hoàn thành, trong yêu cầu
vòng năm (5) năm vừa qua.
2.3.3 Nhà thầu phải chứng minh
Nguồn có thể tiếp cận hoặc có sẵn
lực tài nguồn lực tài chính như tài
chính sản lưu động, bất động sản
không bị tranh chấp hay kiện
tụng, mức tín dụng và các
Mẫu FIN – 3
phương tiện tài chính khác
Phải đáp ứng một cho Nguồn lực tài
ngoài khoản trả trước của Phải đáp ứng hai
trăm phần trăm chính
hợp đồng, phải đáp ứng yêu Phải đáp ứng yêu mươi lăm phần
Phải đáp ứng yêu cầu
cầu dòng tiền như sau: cầu trăm (25%) (100%) Mẫu FIN - 4
(i) yêu cầu dòng tiền mặt yêu cầu yêu cầu cho các Cam kết
tương đương với doanh thu
hiện có
của 4 tháng theo hợp đồng
này, tương đương 3,86 (ba
chấm tám sáu) triệu USD và
(ii) các yêu cầu về tổng dòng
tiền mặt đối với Hợp đồng
này và các cam kết hiện có.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

2.4 Kinh nghiệm


2.4.1 Kinh nghiệm thi công chung
Tiêu chí Yêu cầu tuân thủ Tài liệu
Liên danh hoặc Liên kết
Nhà thầu độc Tất cả các bên Mỗi bên trong Tối thiểu một
Yêu cầu Các tài liệu yêu cầu trình nộp
lập trong liên danh liên danh bên trong liên
kết hợp lại danh
Kinh nghiệm về các hợp đồng xây lắp với vai trò nhà Phải đáp ứng Không áp Phải đáp ứng Không áp Mẫu EXP-1
thầu chính, nhà thầu quản lý, hoặc một thành viên trong yêu cầu dụng yêu cầu dụng
liên danh ít nhất là năm (10) năm gần đây trước thời hạn
nộp hồ sơ dự thầu và hoạt động trong thời gian ít nhất là
chín (9) tháng trong mỗi năm.

2.4.2(a) Kinh nghiệm về các hợp đồng tương tự (Chỉ áp dụng đối với các nhà thầu dự thầu và các bên trong liên danh)
Kinh nghiệm cụ thể trong vai trò là nhà thầu chính, nhà Phải đáp ứng Phải đáp ứng Không áp Không áp Mẫu EXP- 2 (a)
thầu quản lý hoặc thành viên trong JVA với số lượng yêu cầu yêu cầu dụng dụng
hợp đồng ít nhất là ba (3) hợp đồng trong vòng mười
(10) năm gần đây, đã được thực hiện thành công hoặc đã
cơ bản hoàn thành có tính chất tương tự với Công trình
dự kiến.
Trong đó, Nhà thầu phải có kinh nghiệm cụ thể với vai
trò nhà thầu chính ít nhất một (1) hợp đồng do các Tổ
chức quốc tế tài trợ, nếu là các Nhà thầu trong nước.
Ngoài ra, phải có ít nhất một (1) hợp đồng tương tự ở
bên ngoài quốc gia của Nhà thầu dự thầu, nếu là các
Nhà thầu nước ngoài.
Hợp đồng có Tính chất tương tự là Hợp đồng có ít nhất
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

6.000m ống thoát nước các loại đường kính >=225mm.


Phải có các chứng chỉ ISO 9001 do Tổ chức tiêu chuẩn
hóa quốc tế ban hành.
Bằng chứng về việc thực hiện thành công của từng hợp
đồng (bản gốc hoặc có công chứng) do Chủ đầu tư cấp
phải được trình nộp.

2.4.2(b) Kinh nghiệm về các Hoạt động chính


Đối với các hợp đồng nêu trên hoặc các hợp đồng khác
được thi công trong thời gian quy định ở mục 2.4.2 (a) ở
trên, kinh nghiệm thi công tối thiểu với vai trò là nhà
thầu chính, nhà thầu quản lý hay thành viên trong liên
danh hoặc nhà thầu phụ, trong các hoạt động chính sau
đây:
(1) Lắp đặt ống thoát nước ngầm các loại ở độ sâu  Phải đáp ứng Phải đáp ứng Không áp Không áp dụng Mẫu EXP-2(b)
tối thiểu 3m, đường kính >=225mm: 4.000m yêu cầu yêu cầu dụng
(2) Lắp đặt ống thoát nước các loại, đường kính
>=225mm: 24.000m
(3) Kinh nghiệm thi công hạ tầng kỹ thuật ở độ sâu
tối thiểu 6m, có sử dụng các biện pháp gia cố hố
đào, thông qua khối lượng đã thi công cọc cừ
LARSEN (loại cọc dài >=9m) : 2.000 m
Bằng chứng về việc thực hiện thành công của hoạt động
chính (bản gốc hoặc có công chứng) do Chủ đầu tư cấp
phải được trình nộp.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1A

2.5. Nhân sự
Nhà thầu dự thầu phải chứng minh rằng họ có nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp
ứng các yêu cầu tối thiểu dưới đây:

Tổng số Tài liệu


Kinh
năm cần trình nộp
nghiệm về
Kinh
các Công
STT. Vị trí nghiệm
trình tương
Công trình
tự
tương tự
(năm)
(năm)
Tất cả các vị trí đều là toàn thời
gian ở hiện trường
1 Chủ nhiệm Dự án phía nhà thầu 20 10
2 Chủ nhiệm dự án thay thế phía 20 10
Nhà thầu
3 Phó chủ nhiệm dự án phía Nhà 15 8
thầu
(Hệ thống cống bao)
4 Phó chủ nhiệm dự án phía Nhà 15 8
thầu Mẫu PER-1và
(Cống áp lực) PER-2 cho từng
5 Đốc công đặt cống 1 10 5 vị trí
6 Đốc công đặt cống 2 10 5
7 Đốc công đặt cống 3 10 5
8 Đốc công đặt cống 4 10 5
9 Đốc công đóng cọc cừ 1 10 5
10 Đốc công đóng cọc cừ 2 10 5
11 Kỹ sư khối lượng chính 10 5
12 Quản lý về Sức khỏe và An toàn 10 5

Nhà thầu dự thầu phải trình nộp bản sao của các tài liệu sau đây liên quan đến việc tuyển
dụng đối với mỗi nhân sự:
 Trình độ chuyên môn (ngành nước, kỹ sư xây dựng hay kỹ sư cầu đường);
 Hợp đồng lao động còn hiệu lực
 Sổ bảo hiểm xã hội
 Các văn bản pháp lý chứng minh kinh nghiệm của các Nhân sự

2.6. Thiết bị của Nhà thầu


Nhà thầu phải chứng minh rằng họ có các thiết bị chính được liệt kê ở dưới đây:

Số lượng tối thiểu Tài liệu trình nộp


STT Loại thiết bị và đặc điểm
theo yêu cầu theo yêu cầu
1 Máy xúc các loại, dung tích > 0.25m3 8 Mẫu EQU
2 Xe tải > 9 tấn 20
3 Xe cẩu các loại > 2 tấn 10
4 Thiết bị đóng cọc cừ 10
5 Máy phát điện di động >=180 KVA 8
6 Máy khoan cắt đường 5
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1A

7 Máy bơm thoát nước, đ/kính dòng chảy 12


máy bơm > 32mm
8 Cừ LARSEN các loại (cọc) 10.000

Hồ sơ phải được trình nộp để chứng minh Nhà thầu sở hữu hay thuê đối với các thiết bị đề
xuất. Sở hữu thiết bị được ưu tiên hơn và được xét trong phần chấm điểm Đề xuất kỹ thuật.
Các thiết bị huy động cho Gói thầu khuyến khích chủ sở hữu Nhà thầu, chất lượng tốt.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1A

3. Tiêu chí Năng lực/Kinh nghiệm đối với Nhà thầu phụ
A. Nhà thầu phụ được xác định
A.1. Định nghĩa Nhà thầu phụ được xác định:
Là Nhà thầu phụ thực hiện >=20% giá trị Hợp đồng
A. 2. Tính hợp lệ
Mỗi nhà thầu phụ được xác định phải đáp ứng các tiêu chí hợp lệ như đã công bố ở Thư
dự thầu.

A.3. Các Vi phạm Hợp đồng trước đây

Mỗi nhà thầu phụ được xác định phải chứng minh các kết quả thực hiện đạt yêu cầu
trước đây và tranh chấp đang có bằng cách hoàn thành Biểu mẫu CON.

A.4. Kinh nghiệm

Mỗi Nhà thầu phụ được xác định phải điền Mẫu EXP-2(b) để chứng minh kinh nghiệm
trong hoạt động được phân bổ cho mình trong hợp đồng này:

Thi công lắp đặt ống thoát nước ngầm các loại: ít nhất 4.800 (m) trong vòng 5 năm qua

A.5. Phê duyệt Nhà thầu phụ xác định


Nếu bất kỳ Nhà thầu phụ được xác định nào không đáp ứng tiêu chí liên quan thì hồ sơ
dự thầu được xem là không đáp ứng và bị loại.

B. Nhà thầu phụ khác


B.1. Định nghĩa:
Là Nhà thầu phụ thực hiện <20% giá trị Hợp đồng.
B.2. Yêu cầu kinh nghiệm:
Mỗi Nhà thầu phụ khác phải điền Mẫu EXP-2(b) để chứng minh kinh nghiệm trong
hoạt động được phân bổ cho mình trong hợp đồng này:

Thi công lắp đặt ống cấp thoát nước ngầm các loại: >= 0,80P% khối lượng hợp đồng,
trong vòng 5 năm qua.

(P% là tỷ lệ so với khối lượng Hợp đồng H/ICB/1B được phân bổ cho Nhà thầu phụ)
B.3. Phê duyệt Nhà thầu khác:
Nếu nhà thầu phụ khác không đáp ứng được tiêu chí về kinh nghiệm thì Nhà thầu dự
thầu phải thay thế nhà thầu phụ đó bằng một nhà thầu phụ khác đáp ứng được các tiêu
chí về kinh nghiệm.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mục IV - Các Mẫu hồ sơ dự thầu


Mục lục
Thư dự thầu

Bảng dữ liệu điều chỉnh giá


Bảng A: Nội tệ
Bảng B: Ngoại tệ

Thanh toán cho các Nhà thầu phụ và các nhà cung cấp

Mẫu Bảo lãnh dự thầu (Bảo lãnh của Ngân hàng)

Bảng khối lượng (Xem Quyển 2)

Đề xuất Kỹ thuật
Kinh nghiệm (Mẫu EXP-1, EXP-2 (a) & EXP-2(b)
Mẫu PER-1: Nhân sự đề xuất
Mẫu PER- 2: Sơ yếu lí lịch Nhân sự đề xuất
Mẫu EQU: Thiết bị của Nhà thầu Mẫu PER-1: Nhân sự đề xuất

Năng lực của Nhà thầu Dự thầu


Mẫu ELI-1: Trang Thông tin về Nhà thầu Dự thầu
Mẫu ELI-2: Trang thông tin về các Bên trong Liên danh
Mẫu CON: Các vi phạm hợp đồng trước đây
Mẫu FIN - 1: Tình hình tài chính
Mẫu FIN - 2: Doanh thu xây dựng trung bình hàng năm
Mẫu FIN - 3: Nguồn lực tài chính
Mẫu FIN - 4: Các hợp đồng hiện tại/Các công trình đang thi công
Mẫu ACK: Bản xác nhận tuân thủ các Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn vay ODA Nhật
Bản

Thư dự thầu
Ngày:...............................
Hiệp định Vay vốn số: VNXV - 7
Số hiệu tham chiếu: H/ICB/1B

Kính gửi: Ban Quản lý Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế (PMU).

Chúng tôi, ký tên dưới đây, xin xác nhận


(a) Chúng tôi đã xem xét và không có nghi vấn gì về Hồ sơ mời thầu, bao gồm cả các Phụ
lục số (Nhà thầu dự thầu điền) ban hành theo Chỉ dẫn cho Nhà thầu dự thầu (ITB8);
(b) Chúng tôi xin tham gia đấu thầu, tuân thủ theo các Hồ sơ mời thầu, thực hiện các hạng
mục công việc sau: Cống bao, giếng tách, cống áp lực và một số tuyến cống chung.
(c) Tổng giá dự thầu của chúng tôi, không bao gồm bất kỳ khoản giảm giá nào được đề
xuất trong mục (d) dưới đây, là
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

(Nhà thầu điền số tiền bằng số và bằng chữ)


(d) Các khoản giảm giá đề xuất và phương pháp áp dụng giảm giá là
(Nhà thầu điền số tiền bằng số và bằng chữ)
(e) Hồ sơ dự thầu của chúng tôi sẽ có hiệu lực trong một khoảng thời gian 120 ngày, kể từ
hạn cuối nộp hồ sơ dự thầu được quy định theo Hồ sơ mời thầu, và chúng tôi sẽ vẫn
chịu trách nhiệm đối với hồ sơ dự thầu này và hồ sơ có thể được chấp nhận vào bất kỳ
thời điểm nào trước khi hết hạn khoảng thời gian kể trên;
(f) Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết sẽ trình nộp một
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo quy định của Hồ sơ mời thầu;
(g) Chúng tôi, bao gồm cả nhà thầu phụ hay nhà cung ứng thực hiện bất kỳ phần việc nào
của Hợp đồng, có hoặc sẽ có quốc tịch là các quốc gia hợp lệ theo ITB 4.2;
(h) Chúng tôi, bao gồm cả nhà thầu phụ hay nhà cung ứng thực hiện bất kỳ phần việc nào
của hợp đồng nếu có, không có bất kỳ xung đột lợi ích nào theo quy định tại ITB 4.3;
(i) Chúng tôi không tham gia, với vai trò là một Nhà thầu chính hoặc là một Nhà thầu phụ,
vào hơn một hồ sơ dự thầu của quy trình đấu thầu này, theo quy định tại ITB 4.3, ngoại
trừ các đề xuất thay thế được đệ trình theo quy định tại ITB 13;
(j) Chúng tôi, bao gồm cả nhà thầu phụ hay nhà cung ứng thực hiện bất kỳ phần việc nào
của hợp đồng, không bị JICA tuyên bố là không hợp lệ theo ITB 4.5;
(k) Chúng tôi hiểu rằng hồ sơ dự thầu này, cùng với văn bản chấp thuận của PMU nằm
trong thông báo trao thầu, sẽ tạo thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên, cho đến
khi một hợp đồng chính thức được lập và thực hiện; và
(l) Chúng tôi hiểu rằng PMU không có nghĩa vụ phải chấp thuận hồ sơ dự thầu có giá đánh
giá thấp nhất hoặc bất kỳ hồ sơ dự thầu nào khác mà PMU có thể nhận được.

Tên:

Với tư cách là:

Ký:

Được uỷ quyền hợp


pháp để ký Hồ sơ dự
thầu và đại diện cho:

Ngày:
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Bảng Dữ liệu điều chỉnh giá


Bảng A – Nội tệ
(a) (b) (c) (d) (e) (f)
Số tiền bằng
Phần tăng
tiền tệ liên quan
Giá trị cơ sở thêm đề xuất
Mã của Nhà thầu
Mô tả chỉ số Nguồn chỉ số và Ngày (Lo, của Nhà thầu
Chỉ số dự thầu
Eo & Mo )
Số tiền bằng
tiền tệ liên quan
a Không điều — — a: 0.20
chỉnh b:
Nhân sự thi Bộ Xây dựng Các giá trị 28
b
công (L)
Áp dụng cho ngày trước c:
thành phố Đà ngày trình
c nộp hồ sơ dự
Thiết bị thi Nẵng
thầu theo ITB d:
công (E)
22.1
ngày Vật liệu thi
công (M)

Tổng 1.00

Cột (e) và (f) sẽ do Nhà thầu dự thầu điền với khoảng tăng thêm trong phạm vị sau:
Nhân sự thi công 0,10 đến 0,20
Thiết bị thi công 0,10 đến 0,20
Vật liệu thi công 0,35 đến 0,55

Dữ liệu Bảng A được sử dụng trong công thức theo Điều 13.8 thuộc các Điều Kiện chung của
hợp đồng để điều chỉnh các chi phí bằng nội tệ.

Không điều chỉnh đơn giá cho các khối lượng công việc trong hợp đồng tương ứng với số tiền
tạm ứng hợp đồng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Bảng B – Ngoại tệ
Tên tiền tệ: ................................................................................................
(a) (b) (d) (c) (e) (f)
Giá trị cơ Số tiền bằng
Phần tăng thêm
Nguồn chỉ sở và Ngày tiền tệ liên
Mã chỉ số Mô tả chỉ số đề xuất của Nhà
số (Lo, Eo, Lo quan của Nhà
thầu
v.v) thầu dự thầu
a Không điều chỉnh — — — a: 0,20
b Nhân sự thi công b:
(L) Các giá trị
c Thiết bị thi công Nhà thầu 28 ngày c:
(E) dự thầu sẽ trước ngày
d Vật liệu thi công đề xuất trình nộp hồ d:
(M) sơ dự thầu
theo ITB
e Thiết bị (P) 22.1 e: 0

Tổng 1,00

Cột (c), (e) và (f) sẽ do Nhà thầu dự thầu điền. Dữ liệu Bảng B sẽ được sử dụng cho công thức
của Điều khoản 13.8 thuộc các Điều kiện chung của Hợp đồng để điều chỉnh các chi phí bằng
ngoại tệ.

Dữ liệu Bảng A được sử dụng trong công thức theo Điều 13.8 thuộc các Điều Kiện chung của
hợp đồng để điều chỉnh các chi phí bằng nội tệ.

Không điều chỉnh đơn giá cho các khối lượng công việc trong hợp đồng tương ứng với số tiền
tạm ứng hợp đồng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Các nhà thầu phụ và các nhà cung cấp


Phân bổ công việc cho các nhà thầu phụ và các nhà cung cấp sẽ được nêu ở bảng dưới đây thể
hiện:
a) Tên của các nhà thầu phụ và các nhà cung cấp được xác định
b) Loại công việc được giao cho mỗi bên
c) Tỷ lệ giá trị hợp đồng ước tính áp dụng cho mỗi bên
Nhà thầu dự thầu phải xác định bất kỳ nhà thầu phụ mà Nhà thầu dự thầu đề xuất sử dụng cho
hơn 20% giá trị hợp đồng – Nhà thầu phụ được xác định. Hồ sơ dự thầu phải được gửi kèm
thư ngõ của các nhà thầu phụ được xác định để xác nhận rằng họ sẽ tham gia hợp đồng với
Nhà thầu dự thầu.
Tên của các Nhà thầu phụ được xác định, phạm vi công việc và tỷ lệ công việc được phân bổ
phải được nêu trong bảng các Nhà thầu phụ và Nhà cung ứng dưới đây.
Bất kỳ việc thay thế Nhà thầu phụ được xác định nào sau này trước khi trao hợp đồng phải
đáp ứng các tiêu chí về năng lực nếu không nhà thầu dự thầu sẽ được xét là không đủ năng
lực để trao thầu.
Bảng sau bao gồm Nhà thầu dự thầu, các bên trong Liên danh và một dòng cho “các Nhà thầu
phụ được xác định và các nhà cung cấp khác” sao cho tổng tỷ lệ phần trăm là 100%. Bất kỳ
thay đổi nào về các nhà thầu phụ và các nhà cung cấp được công bố hay tỷ lệ công việc được
giao phải được giải trình để được PMU phê duyệt.

Tên Phân bổ công việc Tỷ lệ phân bổ

Nhà thầu

Các Bên trong Liên danh:

Các Nhà thầu phụ được xác


định:

Các Nhà thầu phụ và Nhà


cung ứng khác

Tổng 100
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Năng lực Nhà thầu phụ được xác định


Nhằm chứng minh năng lực thực hiện Hợp đồng theo quy định tại Mục III, Các Tiêu chí Đánh
giá và Tiêu chí về Năng lực, Nhà thầu phụ được xác định sẽ phải cung cấp các thông tin được
yêu cầu trong các Biểu mẫu tương ứng dưới đây, tương tự như các biểu mẫu mà các Nhà thầu
dự thầu phải điền.
Biểu mẫu CON: Các Vi phạm hợp đồng trước đây. Biểu mẫu FIN-1: Tình hình tài
chính.
Mẫu ACK: Bản xác nhận tuân thủ các Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn vay ODA Nhật
Bản
Biểu mẫu EXP-2(b): Kinh nghiệm Thi công cụ thể cho các hoạt động chính.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu Bảo lãnh dự thầu (Bảo lãnh ngân hàng)


_______[Tên Ngân hàng, và Địa chỉ của Chi nhánh hoặc Văn phòng phát hành bảo lãnh]
Người thụ hưởng: ______________________________________[tên và địa chỉ của PMU]
Ngày: _____________________________________________________________________
BẢO LÃNH DỰ THẦU SỐ : __________________________________________________
Chúng tôi đã được thông báo rằng (. . . . . tên Nhà thầu. . . . .) (sau đây gọi là "Nhà thầu dự
thầu") đã trình nộp PMU hồ sơ dự thầu ngày . . . . . . . . . (sau đây gọi là “Hồ sơ dự thầu") để
thực hiện (. . . . . . . . tên hợp đồng . . . . . .) theo Hiệp định vay vốn số . . . . . . . . . . (“Hiệp
định Vay vốn”).
Hơn nữa, chúng tôi hiểu rằng, theo các điều kiện của PMU, hồ sơ dự thầu phải được bảo đảm
bởi một bảo lãnh dự thầu.
Theo đề nghị của Nhà thầu dự thầu, chúng tôi (. . . . . tên Ngân hàng. . . . .) theo đây, cam
kết chịu trách nhiệm thanh toán một cách không huỷ ngang cho PMU bất kỳ khoản tiền hoặc
các khoản tiền nào không vượt quá tổng số tiền là (. . . . . . . khoản tiền ghi bằng số . . . . . . )
(. . . . . . .khoản tiền ghi bằng chữ . . . . . . . ) khi chúng tôi nhận được yêu cầu bằng văn bản
đầu tiên của PMU đi kèm với thông báo bằng văn bản rằng Nhà thầu dự thầu vi phạm nghĩa
vụ của mình theo các điều kiện đấu thầu, vì Nhà thầu:
(a) đã xin rút Hồ sơ dự thầu trong giai đoạn còn hiệu lực của hồ sơ dự thầu được Nhà thầu
nêu rõ trong Mẫu hồ sơ dự thầu; hoặc
(b) đã được PMU thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu trong thời gian hồ sơ dự thầu còn
hiệu lực, (i) không có khả năng hoặc từ chối thực hiện Thoả thuận Hợp đồng, hoặc (ii)
không có khả năng hoặc từ chối nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo quy định tại
ITB.
Bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực: (a) nếu Nhà thầu dự thầu thắng thầu, khi chúng tôi nhận được
các bản sao Hợp đồng do Nhà thầu ký và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng được phát hành cho
PMU theo chỉ dẫn của Nhà thầu; và (b) nếu Nhà thầu không thắng thầu, trước khi (i) chúng tôi
nhận được bản sao thông báo của PMU tên của Nhà thầu thắng thầu gửi tới Nhà thầu dự thầu
này; hoặc (ii) hai mươi tám ngày sau khi hồ sơ dự thầu của Nhà thầu hết hiệu lực.
Do đó, bất kỳ đề nghị thanh toán nào theo bảo lãnh này phải được gửi tới văn phòng của
chúng tôi trước hoặc vào ngày đó.
Bảo lãnh này tuân theo Quy định thống nhất về Bảo lãnh theo yêu cầu do Phòng Thương mại
quốc tế xuất bản số 458.
_____________________________[(các) chữ ký)]
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Bảng khối lượng


(Xem Quyển 2)
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Năng lực của Nhà thầu dự thầu


Nhằm chứng minh năng lực thực hiện Hợp đồng theo quy định tại Mục III, Các Tiêu chí đánh
giá và Tiêu chí về năng lực, Nhà thầu dự thầu sẽ phải cung cấp các thông tin được yêu cầu
trong các Trang thông tin tương ứng dưới đây.

Chỉ có năng lực của các nhà thầu phụ đã được xác định trong hồ sơ dự thầu đối với trên 20%
giá trị hợp đồng mới được xem xét khi đánh giá năng lực của Nhà thầu dự thầu. Việc xác định
các nhà thầu phụ chỉ hợp lệ nếu hồ sơ dự thầu bao gồm thư cam kết hoặc dự thảo hợp đồng
thể hiện cam kết của nhà thầu phụ. Sau này bất kỳ việc thay thế nhà thầu phụ đã được xác
định trước khi trao hợp đồng phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực, nếu không điều này sẽ
làm cho Nhà thầu không được trao hợp đồng. Kinh nghiệm thi công chung, kinh nghiệm thi
công cụ thể qua các Hợp đồng có tính chất tương tự và nguồn lực tài chính của các nhà thầu
phụ sẽ không được cộng với kinh nghiệm thi công chung và nguồn lực tài chính của Nhà thầu
dự thầu khi xét năng lực của Nhà thầu dự thầu.

Thông tin về năng lực sẽ được cung cấp bởi Nhà thầu dự thầu chính, Liên danh Nhà thầu hoặc
bất kỳ nhà thầu phụ nào đã được xác định. Nhà thầu dự thầu phải xác định các thầu phụ được
xác định được đề xuất thực hiện các công việc có giá trị trên 20% Giá chào thầu, không bao
gồm các Khoản dự phòng tạm tính.

Nhà thầu, Liên danh Nhà thầu và các Nhà thầu phụ được xác định phải điền các Trang thông
tin theo Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.

Mẫu số Nhà thầu dự thầu Các bên liên danh Nhà thầu phụ
nhà thầu được xác định
Thư dự thầu Có Không Không
ELI – 1 Có Không Không
ELI - 2 Không Có Không
CON Có Có Có
FIN - 1 Có Có Không
FIN - 2 Có Có Không
FIN - 3 Có Có Không
FIN - 4 Có Có Không
FORM ACK Có Không Có
EXP -1 Có Có Không
EXP- 2 (a) Có Có Không
EXP- 2 (b) Có Có Có
PER-1 Có Có Có
PER-2 Có Có Có
EQU Có Có Có
Các Nhà thầu phụ được xác định phải điền vào các Biểu mẫu riêng để chứng minh năng lực
của mình.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu ELI – 1: Trang thông tin về Nhà thầu dự thầu


Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Số hiệu tham chiếu: H/ICB/1B
Trang:
……...của………..trang

1. Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:

2. Trong trường hợp Liên danh, tên hợp pháp của mỗi bên thành viên trong Liên danh:

3. Nước đăng ký hoặc có kế hoạch đăng ký thành lập của Nhà thầu:

4. Năm đăng ký thành lập:

5. Địa chỉ hợp pháp ở Nước Đăng ký của Nhà thầu:

6. Thông tin về đại diện được ủy quyền của Nhà thầu


Tên:
Địa chỉ:
Số ĐT/Fax:
Địa chỉ Email:

7. Gửi kèm bản sao của những tài liệu gốc dưới đây:
 Điều lệ tổ chức hoặc điều lệ thành lập của công ty có tên nêu ở phần 1 ở trên, theo ITB
4.1 và 4.2.
 Giấy uỷ quyền đại diện cho công ty có tên nêu trên, theo ITB 20.2.
 Trong trường hợp là một Liên danh, một thư tỏ ý thành lập Liên danh, bao gồm dự thảo
thỏa thuận hoặc Thỏa thuận thành lập Liên danh, theo ITB 4.1

(Nhà thầu sẽ xác nhận các tài liệu trình nộp bằng cách đánh dấu vào các ô liên quan)
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu ELI – 2: Trang thông tin về các bên Liên danh


(Mỗi bên thành viên của một Liên danh gồm các thành viên của Liên danh và các nhà thầu
phụ được xác định phải điền vào mẫu sau)

Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)


Số hiệu tham chiếu: H/ICB/1B
Trang:
……...của………..trang

1. Tên hợp pháp của Nhà thầu:

2. Tên hợp pháp của các thành viên Liên danh/Nhà thầu phụ:

3. Nước đăng ký của các bên thành viên Liên danh/Nhà thầu phụ:

4. Năm đăng ký của các bên thành viên Liên danh/Nhà thầu phụ:

5. Địa chỉ hợp pháp của các bên thành viên Liên danh/Nhà thầu phụ ở Nước Đăng ký:

6. Thông tin về Đại diện được ủy quyền của các bên thành viên của Liên danh/Nhà thầu
phụ
Tên:
Địa chỉ:
Số ĐT/Fax:
Địa chỉ Email:

Gửi kèm bản sao của những tài liệu gốc dưới đây.
 Trong trường hợp Nhà thầu phụ, phải có thư tỏ ý ký thỏa thuận với Nhà thầu dự thầu
chính.
(Nhà thầu xác nhận các tài liệu trình nộp bằng cách đánh dấu vào các ô này)
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu CON: Các vi phạm hợp đồng trước đây


(Nhà thầu dự thầu, mỗi thành viên trong JVA và mỗi Nhà thầu phụ được xác định
sẽ phải điền vào bảng sau)

Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Số hiệu tham chiếu H/ICB/1B
Tên hợp pháp của Nhà thầu phụ được xác định:… Trang:...... của......... trang

Các hợp đồng vi phạm


Việc vi phạm hợp đồng không xảy ra trong thời gian quy định, theo các Điều 2.2.1 của
Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.
Việc vi phạm hợp đồng đã xảy ra trong thời gian quy định, theo các Điều 2.2.1 của Mục
III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.
(Nhà thầu phải đánh dấu vào ô liên quan)

Kết quả là tỷ
Tổng giá trị hợp
lệ Giá trị
đồng
ròng của
Năm Mô tả Hợp đồng (giá trị hiện tại,
phần hợp
tương đương
đồng vi
với USD)
phạm
Mô tả Hợp đồng:
______ ______ Tên Chủ đầu tư: ___________
Địa chỉ Chủ đầu tư:
Vấn đề tranh chấp:
Tranh chấp/kiện tụng chưa giải quyết
 Không có kiện tụng/tranh chấp nào chưa được giải quyết theo Tiêu chí 2.2.2 của Mục III,
Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.
 Các tranh chấp/kiện tụng chưa được giải quyết theo Tiêu chí 2.2.2 của Mục III, Các tiêu
chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực như dưới đây.
(Nhà thầu đánh dấu tick vào ô liên quan)
Kết quả là tỷ
Tổng giá trị hợp
lệ Giá trị
đồng
ròng của
Năm Mô tả Hợp đồng (giá trị hiện tại,
phần hợp
tương đương
đồng vi
với USD)
phạm
Mô tả Hợp đồng:
______ ______ Tên Chủ đầu tư: ___________
Địa chỉ Chủ đầu tư:
Vấn đề tranh chấp:
Mô tả Hợp đồng:
______ ______ Tên Chủ đầu tư: ___________
Địa chỉ Chủ đầu tư:
Vấn đề tranh chấp:
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu FIN – 1: Tình hình tài chính


(Nhà thầu, mỗi bên trong Liên danh phải điền vào mẫu sau)

Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Số hiệu tham chiếu: H/ICB/1B
Trang:...... của......... trang

Thông tin về tài


Dữ liệu tài chính của 5 năm trước [Đơn vị: 1000 USD]
chính, USD
Năm Trung bình
Thông tin từ Bảng Cân đối kế toán
Tổng tài sản
Tổng nợ
Giá trị tài sản ròng

Tài sản lưu động

Nợ ngắn hạn
Thông tin từ Báo cáo Thu nhập
Tổng Doanh thu

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Gửi kèm bản sao (có công chứng) của các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao
gồm tất cả các chú thích liên quan, và các báo cáo thu nhập) trong các năm qua, như đã nêu ở
trên, theo các điều kiện sau:

 Tất cả các tài liệu này phản ánh tình hình tài chính của Nhà thầu hoặc các bên
thành viên của một liên danh chứ không phải của công ty liên kết hay công ty mẹ.
 Những báo cáo tài chính trước đây phải được kiểm toán bởi một kế toán được
chứng nhận.

 Những báo cáo tài chính trước đây phải hoàn chỉnh, bao gồm tất cả các thuyết
minh liên quan đến báo cáo tài chính.

 Những báo cáo tài chính trước đây phải tương ứng với các kỳ kết toán đã được
hoàn thành và kiểm toán (không yêu cầu nộp hay chấp thuận các báo cáo tài chính chỉ
thể hiện một phần kỳ kết toán).
(Nhà thầu phải xác nhận các tài liệu trình nộp bằng cách đánh dấu vào các ô liên quan)
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu FIN – 2: Doanh thu xây dựng trung bình hàng năm
(Nhà thầu, mỗi bên trong Liên danh phải điền vào mẫu sau)

Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Số hiệu tham chiếu: H/ICB/1B
Trang:...... của......... trang

Dữ liệu Doanh thu hàng năm (Chỉ gồm Doanh thu lĩnh vực xây dựng)
Giá trị tương đương
Năm Giá trị (ghi rõ loại tiền tệ) Tỷ giá hối đoái tính theo USD

* Bình quân doanh thu xây dựng hàng năm

* Bình quân doanh thu xây dựng hàng năm được tính toán bằng tổng các khoản thanh toán có
xác nhận thu được từ phần công việc đang được tiến hành hay đã hoàn thành trong các năm
vừa qua theo quy định ở Mục III, Các Tiêu chí Đánh giá và Tiêu chí Năng lực, Yêu cầu 2.3.2,
chia cho số năm tương ứng.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu FIN – 3: Nguồn lực tài chính


Nêu rõ các nguồn cung cấp tài chính đề xuất, ví dụ như tài sản lưu động, tài sản thực tế chưa
bị thế chấp, mức tín dụng, và các công cụ tài chính khác, giá trị thực của các cam kết hợp
đồng hiện có đáp ứng được nhu cầu về dòng tiền phục vụ thi công đối với hợp đồng hoặc các
hợp đồng như đã nêu trong Mục III, Các tiêu chí Đánh giá và tiêu chí Năng lực.

(Nhà thầu và nếu là Liên danh Nhà thầu, mỗi thành viên Liên danh phải điền vào mẫu sau)

Nguồn lực tài chính


STT Nguồn tài chính Số tiền (tương đương với USD)


Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu FIN - 4: Các Hợp đồng hiện tại/Các công trình đang thi công
[Nhà thầu và mỗi bên thành viên trong Liên danh phải cung cấp thông tin về phần việc hiện tại
trong tất cả các hợp đồng mà Nhà thầu đã được trao, hoặc thư tỏ ý hoặc thư chấp nhận mà Nhà
thầu nhận được liên quan đến các hợp đồng hiện tại hoặc các hợp đồng gần hoàn thành nhưng
chưa có chứng chỉ xác nhận hoàn thành thi công]

Giá trị của khối


Doanh thu trung
Thông tin liên lượng công việc
bình hàng tháng
lạc, Địa chỉ/Số chưa hoàn Ngày hoàn
Tên Hợp đồng trong 6 tháng
ĐT/Fax của thành (giá trị thành dự kiến
qua
Chủ đầu tư tương đương
USD/tháng)
với USD)
1


Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu ACK
Bản xác nhận tuân thủ các Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn vay
ODA Nhật Bản
A) Tôi, __________[điền tên và chức vụ của người được ủy quyền ký] đã được bên
__________[điền tên nhà thầu/đối tác liên doanh hoặc liên kết “Liên danh Nhà thầu”] (sau
đây gọi là “Nhà thầu”) ủy quyền thay mặt Nhà thầu dự thầu xác nhận thông tin được cung
cấp trong hồ sơ dự thầu mà Nhà thầu dự thầu đã trình nộp về [điền Số Hiệp định vốn vay và
tên Dự án] là đúng, đầy đủ và chính xác theo hiểu biết và niềm tin của tôi. Thay mặt Nhà
thầu, tôi xin xác nhận rằng:

(i) Hồ sơ dự thầu đã được lập và trình nộp theo các điều khoản và điều kiện quy định
ở trong Hướng dẫn Đấu thầu theo Vốn vay ODA Nhật Bản (sau đây gọi là “Hướng
dẫn”); và

(ii) Nhà thầu đã không thực hiện hành động tham nhũng, gian lận, thông đồng hay gây cản
trở hay thực hiện những hành vi cấu thành những hành động trên và không có bất kỳ
xung đột lợi ích như quy định ở phần tài liệu liên quan của Hướng dẫn.

<Nếu lệnh cấm hơn một năm do Nhóm Ngân hàng Thế giới KHÔNG được áp đặt, sử dựng
câu B) sau.>
B) Tôi xác nhận rằng Nhà thầu KHÔNG bị cấm hơn một năm bởi Nhóm Ngân hàng Thế
giới từ ngày phát hành Thông báo mời thầu.1

<Nếu lệnh cấm hơn một năm bởi Nhóm Ngân hàng Thế giới đã được áp đặt nhưng đã qua (3)
ba năm kể từ ngày quyết định lệnh cấm đó, sử dụng câu B’) sau.>
B’) Tôi xác nhận rằng Nhà thầu đã bị lệnh cấm bởi Nhóm Ngân hàng Thế giới NHƯNG đã
qua (3) ba năm kể từ ngày quyết định lệnh cấm đó, tính vào ngày phát hành Thông báo
mời thầu. Thông tin lệnh cấm như sau:
Tên của công ty bị cấm Ngày bắt đầu bị cấm Ngày kết thúc bị cấm Lý do bị cấm

A) Tôi xác nhận rằng Nhà thầu sẽ không ký thầu phụ với một công ty nào bị cấm hơn một
năm bởi Nhóm Ngân hàng Thế Giới, trừ phi đã qua (3) ba năm kể từ ngày quyết định
lệnh cấm đó trên ngày ký thầu phụ.

B) Tôi cũng xin xác nhận thay mặt Nhà thầu rằng nếu được chọn cung cấp dịch vụ liên quan
đến hợp đồng, tôi sẽ tiến hành cung cấp các dịch vụ trên cơ sở tuân thủ các điều khoản và
điều kiện của Hướng dẫn.

C) Nếu bất kỳ thông tin nào được xác nhận trên đây trái với sự thật hoặc không tuân thủ, tôi
không phản đối việc (i) Chủ đầu tư có bất kỳ hình thức xử lý nào, và/hoặc (ii) JICA áp
đặt lệnh cấm lên Nhà thầu.

_____________________________
Người được ủy quyền ký
1
Ngày bắt đầu cần được chỉnh sửa lại thành “yêu cầu báo giá,” nếu Bên vay được lựa chọn thông qua hình thức
Mua sắm Quốc tế (International shopping)"; thành "chỉ định (appointment)", nếu một nhà thầu được lựa chọn
thông qua hình thức Hợp đồng trực tiếp; hoặc Bắt đầu quá trình đấu thầu/chọn lựa, nếu Bên vay muốn áp dụng
các quy trình đấu thầu mua sắm ngoài các hình thức đấu thầu cạnh tranh quốc tế (ICB), Mua sắm quốc tế hạn
chế (Limited International shopping), Mua sắm quốc tế (International Shopping, hoặc Hợp đồng trực tiếp.
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Thay mặt cho Nhà thầu dự thầu


Ngày:
Ngoài ra, Nhà thầu phải chấp nhận tuân thủ Quy tắc đạo đức và ứng xử trong đấu thầu do Bộ
Kế hoạch và Đầu tư ban hành theo Quyết định số 4730/BKH-QLDT ngày 30/6/2009 và văn
bản ngày 10/7/2009 của JICA. Đại diện pháp lý của Nhà thầu phải điền, ký và trình nộp như
là một phần của Hồ sơ dự thầu Qui tắc đạo đức ứng xử trong đấu thầu do Bộ Kế hoạch và
Đầu tư ban hành theo Quyết định 4730/BKH-QLDT ngày 30/6/2009 và văn bản ngày
10/7/2009 của JICA.

Mẫu EXP -1
Kinh nghiệm thi công chung
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

(Nhà thầu dự thầu và mỗi nhà thầu trong Liên danh (nếu là liên danh) phải điền vào
mẫu sau)
Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Hợp đồng số H/ICB/1B
Trang:...... của......... trang

(Nhà thầu dự thầu phải xác định các hợp đồng thi công liên tục trong suốt năm (5) năm qua
theo Mục III, các Yêu cầu và Tiêu chí về Năng lực theo Yêu cầu 4.1. Liệt kê các hợp đồng
theo thứ tự thời gian theo ngày bắt đầu của hợp đồng).

Tháng/ Tháng/
Mô tả hợp đồng Vai trò của Nhà thầu dự
năm bắt Năm kết thầu
đầu thúc
(Nhà thầu phải nêu rõ tên, mô tả ngắn (Nhà thầu dự thầu điền
gọn các Công trình mà Nhà thầu dự thành viên “Nhà thầu
thầu đã thực hiện và tên cũng như địa chính”, “thành viên trong
chỉ của Chủ đầu tư) Liên danh” hoặc “Nhà
thầu quản lý”.

Biểu mẫu EXP- 2 (a)


Kinh Nghiệm Thi công cụ thể
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

(Nhà thầu dự thầu, mỗi nhà thầu trong Liên danh (nếu là liên danh) phải điền vào mẫu sau)

Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Hợp đồng số H/ICB/1B
Trang:...... của......... trang

(Nhà thầu phụ phải điền một (1) biểu mẫu cho mỗi hợp đồng)
Hợp đồng có Quy mô và Tính chất tương tự
Tên Hợp đồng tương
tự số..

Mô tả hợp đồng

Ngày trao Hợp đồng Ngày hoàn thành:

Vai trò trong Hợp


(Chỉ Nhà thầu chính)
đồng

Tổng giá trị hợp đồng US$

Nếu là đối tác trong


liên danh, hãy nêu rõ Tỷ lệ phần trăm trong
Số tiền (USD):
mức tham gia trong tổng số:
tổng giá trị hợp đồng

Tên và địa chỉ Chủ


Đầu tư
Số ĐT/Fax:
E-mail
Mô tả công việc
tương tự cho phù hợp
với yêu cầu 4.2 (a)
của Mục III:
1. Số tiền US$
2. Quy mô công trình (Nhà thầu điền thông tin để chứng minh tính tương tự theo các yêu
3.Tính phức tạp cầu ở đề mục từ 2 đến 5)
4. Phương pháp/Công
nghệ
5. Đặc điểm khác

Biểu mẫu EXP- 2 (b)


Kinh Nghiệm Thi công cụ thể ở các Hoạt động chính
(Nhà thầu dự thầu, mỗi nhà thầu trong Liên danh (nếu là liên danh) và Nhà thầu phụ xác định
phải điền vào mẫu sau)
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Tên hợp pháp của Nhà thầu dự thầu:……… Ngày: (Nhà thầu dự thầu điền)
Tên hợp pháp của bên trong JVA:………… Hợp đồng số H/ICB/1B
Tên hợp pháp của Nhà thầu phụ được xác định:… Trang:...... của......... trang
(Phải điền một (1) biểu mẫu cho mỗi hợp đồng đối với phần các Hoạt động chính quy định ở
Tiêu chí 4.2(b) của Mục III).
Hoạt động chính số (1) – Lắp đặt ống cấp thoát nước ngầm các loại ở độ sâu tối thiểu 3m,
đường kính >=225mm: 4.000m.
Hợp đồng với các Hoạt động chính tương tự

Tên hợp đồng

Ngày trao Hợp đồng Ngày hoàn thành:

 Nhà thầu
Vai trò trong hợp đồng  Nhà thầu chính  Nhà thầu phụ
quản lý

Tổng giá trị hợp đồng US$

Nếu là đối tác trong


liên danh, hãy nêu rõ Tỷ lệ phần trăm trong
Số tiền (USD):
mức tham gia trong tổng số:
tổng giá trị hợp đồng

Tên và địa chỉ Chủ Đầu



Số ĐT/Fax:
E-mail
Mô tả các Hoạt động chính phù hợp với các Tiêu chí 4.2(b) của Mục III
Mô tả hoạt động:
Số lượng:
Thời gian thi công:
Tốc độ thi công:
(Nhà thầu dự thầu phải trình nộp các biểu mẫu tương tự cho các Hoạt động chính sau thuộc
mục 4.2 (b) của Mục III).
(2) Lắp đặt ống HDPE hoặc ống GRP, đường kính >=225mm: 24.000m
(3) Kinh nghiệm thi công hạ tầng kỹ thuật ở độ sâu tối thiểu 6m, có sử dụng các biện
pháp gia cố hố đào, thông qua khối lượng đã thi công cọc cừ LARSEN (loại cọc dài
>=9m) : 2.000 m
PER-1: Nhân sự đề xuất

Tên công ty:


Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

1. Vị trí:
v.v. Tên

Mẫu PER-2: Sơ yếu lí lịch của Nhân sự đề xuất

Vị trí

Thông tin về Tên Ngày sinh


nhân sự
Trình độ chuyên môn

Nhà tuyển Tên của Nhà tuyển dụng


dụng hiện tại
Địa chỉ của Nhà tuyển dụng

Điện thoại Liên hệ (quản lý/cán bộ nhân sự)

Fax E-mail

Chức danh công việc Số năm làm việc cho nhà tuyển
dụng hiện tại

[Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo thứ tự bắt đầu từ những năm gần đây nhất. Nêu rõ
những kinh nghiệm quản lý và kỹ thuật đặc thù thích hợp với dự án này.]

Công ty, Dự án, Vị trí và Kinh nghiệm Kỹ thuật và Quản lý liên


Từ Đến
quan
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mẫu EQU: Thiết bị của Nhà thầu

[Nhà thầu phải cung cấp đủ thông tin chứng minh rõ ràng rằng Nhà thầu có năng lực đáp ứng
các yêu cầu đối với thiết bị thi công chính liệt kê trong Mục III, Các Tiêu chí Đánh giá và Tiêu
chí về Năng lực trong các Mẫu bên dưới. Một mẫu đơn riêng sẽ được lập cho mỗi hạng mục
thiết bị được liệt kê, hoặc cho thiết bị thay thế do Nhà thầu đề xuất. Nhà thầu phải cung cấp tất
cả các thông tin được yêu cầu dưới đây với mức độ chi tiết tối đa có thể.]

Loại thiết bị

Thông tin Tên hãng sản xuất Model và công suất danh định
về thiết bị

Công suất Năm sản xuất

Hiện trạng Vị trí hiện tại

Chi tiết về những cam kết hiện tại

Nguồn Chỉ rõ nguồn thiết bị


o Sở hữu o Thuê o Hợp đồng o Chuyên sản xuất
[Nhà thầu dự thầu phải cung cấp những thông tin sau chỉ cho các chủng loại thiết bị không
thuộc sở hữu của Nhà thầu .]
Chủ sở hữu Tên
Địa chỉ

Số điện thoại Tên và chức danh của người liên hệ


Fax Số telex

Thoả thuận Thông tin chi tiết về các hợp đồng, thỏa thuận thuê/cho thuê/sản xuất cụ thể
cho dự án
Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế
Hồ sơ mời thầu số H/ICB/1B

Mục V – Các Quốc gia hợp lệ thuộc vốn vay


ODA Nhật Bản
Các quốc gia hợp lệ để đấu thầu tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ được cấp vốn từ khoản
tiền vay của Vốn vay JICA cho Dự án Cải thiện Môi trường Nước thành phố Huế là tất cả
các quốc gia và tất cả các khu vực.

You might also like