You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ

MÔN KINH TẾ LƯỢNG


(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm
1. Nhiệm vụ nào sau đây không phải của phân tích hồi quy?
A. Thu thập số liệu.
B. Ước lượng.
C. Kiểm định.
D. Dự báo.

2. Số liệu về chỉ số giá vàng ở Việt Nam được cung cấp hàng tháng bởi Tổng cục Thống kê là
A. số liệu theo thời gian.
B. số liệu chéo.
C. số liệu hỗn hợp.
D. số liệu thực nghiệm.

3. Mô hình hồi quy đơn có thể được cho bởi:


A. 𝑌 = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 𝑋 + 𝑈
B. 𝐸(𝑌|𝑋) = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋
C. 𝑌̂ = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋
D. 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋

4. Hàm hồi quy mẫu ước lượng được của mô hình hồi quy bội cho bởi:
A. 𝑌̂ = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 𝑋2 + 𝛽̂3 𝑋3 + ⋯ + 𝛽̂𝑘 𝑋𝑘 + 𝑈
B. 𝑌̂ = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 𝑋2 + 𝛽̂3 𝑋3 + ⋯ + 𝛽̂𝑘 𝑋𝑘
C. 𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2 + 𝛽3 𝑋3 + ⋯ + 𝛽𝑘 𝑋𝑘
D. 𝐸(𝑌|𝑋) = 𝛽1 + 𝛽2 𝑋2 + 𝛽3 𝑋3 + ⋯ + 𝛽𝑘 𝑋𝑘

5. Nhận định nào đúng về đường hồi quy tổng thể?


A. Không bao giờ đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường có tổng các phần dư đạt cực tiểu.
C. Không bao giờ đi qua trung bình mẫu.
D. Có hệ số góc và hệ số chặn đa phần không thể xác định được.
6. Đường hồi quy mẫu ước lượng bởi OLS
A. luôn đi qua gốc tọa độ.
B. là duy nhất, không phụ thuộc vào mẫu quan sát.
C. là đường có tổng bình phương các phần dư đạt cực tiểu.
D. không nhất thiết phải đi qua trung bình mẫu.

7. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, sai số ngẫu nhiên 𝑈𝑖 được cho bởi:
A. 𝑌𝑖 − 𝛽̂1 − 𝛽̂2 𝑋𝑖
B. 𝑌̂𝑖 − 𝛽̂1 − 𝛽̂2 𝑋𝑖
C. 𝑌̂𝑖 − 𝛽1 − 𝛽2 𝑋𝑖
D. 𝑌𝑖 − 𝛽1 − 𝛽2 𝑋𝑖

8. Phần dư của hàm hồi quy mẫu 𝑒𝑖 được xác định bởi:
A. 𝑌𝑖 − 𝑌̅
B. 𝑌𝑖 − 𝑌̂𝑖
C. 𝑌̂𝑖 − 𝑌𝑖
D. |𝑌𝑖 − 𝑌̂𝑖 |

9. Theo phương pháp OLS, ước lượng hệ số góc trong mô hình hồi quy đơn được tính bằng:
A. 𝑌̅ − 𝛽̂2 𝑋̅
𝑋̅ 𝑌̅−𝑋𝑌
̅̅̅̅
B. ̅̅̅̅
𝑋̅ 2 −𝑋 2

∑𝑛 𝑥 2
C. ∑𝑛𝑖=1𝑥 𝑦𝑖
𝑖=1 𝑖 𝑖
̅̅̅̅ −𝑋̅ 𝑌̅
𝑋𝑌
D. ̅̅̅̅
𝑌 2 −𝑌̅ 2

10. Trong mô hình hồi quy bội, hệ số \beta_j ứng với biến X_j cho biết
A. khi X_j thay đổi 1 đơn vị, với điều kiện các yếu tố khác không đổi, Y thay đổi trung bình bao
nhiêu đơn vị.
B. chiều hướng mối liên hệ giữa X_j và Y.
C. cường độ mối liên hệ giữa X_j và Y.
D. cả A và B.
̂2 được cho bởi:
11. Trong mô hình hồi quy đơn, ước lượng phương sai tổng thể σ
1
A. n−2 ∑ni=1 e2i
B. 1 - ESS/TSS
1
C. n−1 ∑ni=1 e2i
D. 1- RSS

12. Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy đơn, phương sai của ước lượng hệ số góc 𝛽̂2
có thể được tính bởi:
𝜎2
A. √∑𝑛 2
𝑖=1 xi

̂2
𝜎
B. 𝑛(X̅̅̅̅2−X̅2)
𝜎2
C. ∑𝑛 ̅ 2
𝑖=1(𝑋𝑖 −𝑋)

𝑉𝑎𝑟(𝛽 ̂1 )
D. √ ̅̅̅̅
2 với 𝑉𝑎𝑟(𝛽̂1 ) là phương sai của ước lượng hệ số chặn 𝛽̂1.
𝑋

13. Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy đơn, độ lệch chuẩn của ước lượng hệ số góc
𝛽̂2 có thể được tính bởi:
𝜎2
A. √∑𝑛 2
𝑖=1 xi

̂2
𝜎
B. √𝑛(X̅̅̅̅2−X̅2)

𝜎2
C. ∑𝑛 ̅ 2
𝑖=1(𝑋𝑖 −𝑋)

𝑠𝑒(𝛽̂1 )
D. ̅̅̅̅
2
với 𝑠𝑒(𝛽̂1 ) là độ lệch chuẩn của ước lượng hệ số chặn 𝛽̂1.
𝑋

14. Với các giả thuyết OLS, trong mô hình hồi quy đơn, độ lệch chuẩn của ước lượng hệ số chặn
𝛽̂1 có thể được tính bởi:
̅̅̅̅
𝑋 2 𝜎2
A. ∑𝑛 2
𝑖=1 𝑥𝑖

̅̅̅̅
𝑋 2𝜎 ̂2
B. √∑𝑛 ̅ 2
𝑖=1(𝑋𝑖 −𝑋)
̅̅̅̅
𝑋 2𝜎 ̂2
C. 𝑛(X̅̅̅̅2−X̅2)
∑𝑛 𝑋𝑖2
D. √𝑛 ∑𝑖=1
𝑛 2 𝜎2
𝑖=1 𝑥𝑖

15. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn thỏa mãn các điều kiện của phương pháp OLS, với cỡ
mẫu lớn, ước lượng hệ số chặn 𝛽̂1 có phân phối tiệm cận
𝜎 2
A. 𝑁 (𝛽̂1 , √∑𝑛 2 )
𝑖=1 𝑥𝑖

̅̅̅̅
𝑋 2 𝜎2
B. 𝑁 (𝛽1 , ∑𝑛 2 )
𝑖=1 𝑥𝑖
̅̅̅̅
𝑋 2𝜎 ̂2
C. 𝑁 (𝛽1 , ∑𝑛 2 )
𝑖=1 𝑥𝑖

̅̅̅̅
𝑋 2𝜎 ̂2
D. 𝑁 (𝛽1 , √∑𝑛 2 )
𝑖=1 𝑥𝑖

16. Trong mô hình hồi quy 2 biến, 𝑅 2 có thể được xác định bởi:
RSS
A. n−2
𝑅𝑆𝑆
B. 𝑇𝑆𝑆
n

 (Y − Y )( X
i =1
i i − X)
C.
n n

 (Yi − Y )2
i =1
(X
i =1
i − X )2

̅̅̅̅ −𝑋̅𝑌̅)2
(𝑋𝑌
D. (𝑋̅̅̅̅2−𝑋̅ 2)(𝑌̅̅̅̅2−𝑌̅ 2)

17. Với 𝑘 là số hệ số của mô hình hồi quy, ̅𝑅̅̅2̅ được tính bằng công thức:
𝑛−2 𝑅𝑆𝑆
A. 1 − 𝑛−𝑘−1 × 𝑇𝑆𝑆
𝑛−1 𝑅𝑆𝑆
B. 1 − ×
𝑛−𝑘 𝑇𝑆𝑆
𝑛−1 𝐸𝑆𝑆
C. 1 − 𝑛−𝑘−1 × 𝑇𝑆𝑆
D. ESS/TSS

18. Thống kê F có thể dùng để kiểm định giả thuyết


A. tất cả các hệ số hồi quy bằng 0.
B. tất cả các hệ số hồi quy riêng bằng 0.
c. hệ số chặn khác 0 và một số (không phải tất cả) hệ số hồi quy riêng bằng 0.
d. hệ số hồi quy ứng với biến giải thích mà ta quan tâm bằng 0 trong khi hệ số hồi quy ứng với
các biến giải thích khác khác 0.

19. Nhận định nào sau đây không đúng về phần dư e_i của hàm hồi quy mẫu tính bởi phương
pháp OLS?
A. Có tổng không âm do phương pháp OLS xây dựng dựa trên tổng bình phương các phần dư.
B. Được tính bằng cách trừ giá trị thực tế cho giá trị ước lượng của biến phụ thuộc.
C. Là ước lượng điểm của sai số ngẫu nhiên của hàm hồi quy.
D. Có trung bình mẫu bằng 0.

20. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, hệ số chặn âm không cho biết
A. đường hồi quy tổng thể sẽ cắt trục tung tại một điểm có tung độ âm.
B. Y có giá trị âm khi X bằng 0.
C. khi X tăng, với điều kiện các biến khác không đổi, Y sẽ giảm đi.
D. cả B và C.

21. Trong mô hình hồi quy bội k biến, ước lượng phương sai tổng thể 𝜎̂ 2 cho bởi:
1
A. 𝑛−k ∑𝑛𝑖=1 𝑒𝑖2
̂ 𝑇𝑋𝑇𝑌
𝑌 𝑇 𝑌−𝛽
B. 𝑛−𝑘
̅̅̅̅
𝑛𝑌 ̂ 𝑇 𝑋 𝑇𝑌
2 −𝛽
C. 𝑛−𝑘

D. cả A, B và C.

22. Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn, khi ước lượng hệ số góc bằng 0 thì:
A. R2 = 1
B. 0 < R2 < 1
C. R2 = 0
D. R2 > RSS/TSS

23. Trong mô hình hồi quy tuyến tính bội, nhân biến phụ thuộc với 100 và giữ nguyên các biến
giải thích cho kết quả
A. ước lượng OLS của tất cả các hệ số góc tăng lên gấp 100.
B. ước lượng OLS của hệ số chặn tăng lên gấp 100.
C. R2 không đổi.
D. cả A, B và C.

24. Cho RSS1 , RSS lần lượt là tổng bình phương các phần dư của của hàm hồi quy có điều kiện
ràng buộc và hàm hồi quy ban đầu (không có điều kiện ràng buộc), m là số biến bị loại khỏi mô
hình ban đầu (số điều kiện ràng buộc), k là tổng số biến có trong mô hình ban đầu. Trong kiểm
định giả thuyết đồng thời m biến bị loại khỏi mô hình ban đầu, thống kê F được tính bởi công
thức:
RSS1 −RSS 𝑛−𝑘
A. 𝐹 = ×
RSS 𝑚
RSS1 −RSS 𝑛−𝑘
B. 𝐹 = ×
RSS1 𝑚
RSS−RSS1 𝑛−𝑘+1
C. 𝐹 = RSS
× 𝑚
RSS−RSS1 𝑛−𝑘+1
D. 𝐹 = ×
RSS1 𝑚

25. Trong kiểm định giả thuyết đồng thời nhiều hệ số hồi quy, nếu giả thuyết 𝐻0 bị bác bỏ thì
A. các kiểm định hệ số riêng lẻ tương ứng có thể cho hoặc không cho cùng một kết quả.
B. tất cả các hệ số góc đều thực sự khác 0.
C. tất cả các hệ số đều thực sự khác 0.
D. thống kê F có thể âm.

II. Tự luận
1. Hồi quy chi tiêu theo thu nhập, giới tính, có hệ số chặn với mẫu quan sát gồm 110 người, thu
được kết quả như sau:
𝑌̂ = −229.21 − 6.36 𝐷 + 5.58 𝑋, 𝑅 2 = 0.50, 𝜎̂ = 20.99
trong đó Y là chi tiêu, X là thu nhập và D là biến giả giới tính với D=1 nếu là nữ, D=0 nếu là
nam. Hệ số 𝑅 2 cho biết điều gì? Hệ số xác định bội đã điều chỉnh của hàm hồi quy là bao nhiêu?

2. Cho SALARY là lương trung bình tháng của các nhân viên công ty X, EXP là số năm kinh
nghiệm, AGE là tuổi và EDU là học vấn. Nghiên cứu các yếu tố quyết định mức lương trung
bình tháng, người ta tiến hành hồi quy và thu được kết quả sau:
Dependent Variable: SALARY
Included observations: 40 after adjustments

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 2815.703 976.3007 2.884053 0.0066


EXP -0.201273 a -3.241076 0.0026
AGE 1.576575 0.120612 b 0.0000
EDU c 0.034898 4.396311 0.0001
Hãy giải thích ý nghĩa hệ số góc ước lượng của các hệ số hồi quy.

3. Quan tâm đến mối quan hệ giữa thu nhập và tuổi tác, bạn tiến hành hồi quy trên mẫu gồm
1744 quan sát và kết quả thu được như sau:
𝑌̂ = 239.16 + 5.20 𝑋, 𝑅 2 = 0.05, 𝜎̂ = 287.21
(se) (20.24) (0.57)
trong đó Y là thu nhập kiếm được trong tuần và X là tuổi. Giá trị trong ngoặc là độ lệch chuẩn
của các ước lượng. Tuổi tác có ảnh hưởng đến thu nhập trong tuần không, với mức ý nghĩa 1%?

4. Quan tâm đến mối quan hệ giữa thu nhập và tuổi tác, bạn tiến hành hồi quy trên mẫu gồm
1744 quan sát và kết quả thu được như sau:
𝑌̂ = 239.16 + 5.20 𝑋, 𝑅 2 = 0.05, 𝜎̂ = 287.21
(se) (20.24) (0.57)
trong đó Y là thu nhập kiếm được trong tuần (đơn vị $) và X là tuổi. Giá trị trong ngoặc là độ
lệch chuẩn của các ước lượng. Hàm hồi quy có phù hợp không, với độ tin cậy 99%?

5. Hồi quy thu nhập trong tuần theo giới tính, tuổi tác, có hệ số chặn trên mẫu gồm 1744 quan sát
thu được kết quả như sau:
𝑌̂ = 323.70 + 5.15 𝑋 − 169.78 𝐷, 𝑅 2 = 0.135, 𝜎̂ = 274.75
(se) (21.18) (0.55) (13.06)
trong đó Y là thu nhập kiếm được trong tuần (đơn vị $), X là tuổi và D là biến giả biểu thị giới
tính với D = 1 nếu là nữ, D = 0 nếu là nam. Giá trị trong ngoặc là độ lệch chuẩn của các ước
lượng. Mỗi tuổi tăng thêm sẽ kéo theo thu nhập trong tuần tăng thêm (hay giảm đi) bao nhiêu $,
với độ tin cậy 95%?

6. Cho kết quả ước lượng sau, với Y là sản lượng của doanh nghiệp, X2 là số lao động và X3 là
vốn. Khi số lao động tăng 1% thì sản lượng của doanh nghiệp thay đổi ít nhất là bao nhiêu, với
độ tin cậy 95%?
Dependent Variable: log(Y)
Included observations: 24 after adjustments

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C a 2.136285 1.898623 0.0721


log(X2) 1.130233 0.110301 b 0.0000
log(X3) 1.045989 0.244570 c 0.0004

R-squared 0.693660 F-statistic d

7. Hồi quy chiều cao phụ thuộc vào giới tính, có hệ số chặn, trên mẫu quan sát gồm 110 sinh
viên thu được kết quả ước lượng như sau:
𝑌̂ = 71.0 − 3.84 𝐷,
trong đó Y là chiều cao (đơn vị: inches, 1 inches = 2.54 cm) và D là biến giả biểu thị giới tính
với D = 1 nếu là nữ, D = 0 nếu là nam. Cho biết ý nghĩa các hệ số. Trung bình nữ sinh viên cao
bao nhiêu trong mẫu quan sát này?

You might also like