You are on page 1of 5

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

Chương I.
1. Các gói tin có độ dài L = 1000 bytes được truyền trên một kết nối có tốc độ
truyền là R =1000 Kbps. Hỏi tối đa có bao nhiêu gói tin được truyền trong 1s
a. 125 gói tin
b. 150 gói tin
c. 250 gói tin
d. 100 gói tin
Lời giải:
Ta có: dtrans = L/R
Chú ý: 1 byte = 8 bits
1000 Kbps = 106 bps
1000 . 8 1
 dtrans = = 125 s
106
 Mỗi 1/125 giây sẽ có 1 gói tin được đẩy lên đường truyền
 1 giây có 125 gói tin
2. Giả sử đường truyền giữa host A và host B phải đi ngang qua 31 routers ở
giữa. Nếu chạy chương trình tracerouter giữa A và B thì sẽ có tổng cộng bao
nhiêu gói tin được gửi ra?
Lời giải: Số gói tin = (n + 1) . 3 = 32 . 3 = 96

3. Điểm yếu lớn nhất của đường truyền vệ tin (satellite) là gì?
a. Transmission delay
b. Queueing delay
c. Processing delay
d. Propagation delay
Lời giải: Điểm yếu của đường truyền vệ tin là độ dài đường truyền rất lớn
4. Theo hình vẽ dưới đây, 4 server truyền thông với 4 client tương ứng. 4 cặp
client – server này chia sẻ đường truyền giữa 2 router với tốc độ truyền R =
100Mbps. Tốc độ truyền của mỗi server đến router là RS = 40Mbps. Tốc độ
truyền của mỗi client đến router là RC = 30Mbps. Thông lượng (throughput)
cao nhất mà mỗi cặp client – server có thể đạt được là bao nhiêu

Lời giải:
Thông lượng mỗi cặp client – server là:
min(Rc, Rs, R/4) = min(30, 40, 100/4) = 25 Mbps
5. Router R1 cần gửi 1 packet 29 bits đến router R2. Router R1 cần 10 giây để
đẩy 1 bit lên đường truyền. Khoảng cách giữa R1 và R2 là 1050 mét. Tốc độ
bit lan truyền trên đường truyền là 15 m/s. Khi bit đầu tiên đến router R2 thì
còn bao nhiêu bit vẫn bị kẹt lại ở router R1?
Lời giải:
Tổng thời gian ở hàng chờ là: 29 . 10 = 290
Thời gian để mỗi bit đi từ router R1 đến router R2 là: 1050/15 = 70
Thời gian để bit thứ nhất đến router R2 = 10 + 70 = 80
Bit kẹt lại: 290 – 80 = 210 bits
6. Cho tên các tầng và tên của các gói dữ liệu trong mô hình TCP/IP dưới đây :
1 Physical Link
2 Data link Layer a Packet
3 Network Layer b Segment
4 Transport Layer c Frame
5 Application Layer
Hãy chọn mảnh ghép đúng
A.5b,4c,3a
B. 5c,4b,1a
C. 4b,2a,3c
D. 2c, 4b,3a
7. Cho biết tầng nào có đơn vị dữ liệu là Segment trong mô hình chồng giao
thức TCP/IP
a. Tầng Application
b. Tầng Transport
c. Tầng Network
d. Tầng Physical

Chương II.
1. Dịch vụ mạng SMTP dùng để:
a. Gửi thư điện tử
b. Nhận thư điện tử
c. Phân giải tên và địa chỉ
d. Cấp địa chỉ cho máy trạm
2. Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:
a. SMTP: UDP Port 25
b. Telnet: UDP Port 23
c. HTTP: TCP Port 80
d. TFTP: TCP Port 69
3. Cho một HTTP request từ trình duyệt gửi lên một web server và một HTTP
response tương ứng cho client như sau:
GET /ethereal-labs/lab2-2.html HTTP/1.1
Host: gaia.cs.umass.edu 2
User-Agent: Mozilla/5.0 (Windows; U; Windows NT 5.1; en-US; rv:1.0.2)
Gecko/20021120 Netscape/7.01
Accept: text/plain, text/html, text/xml, image/jpeg, image/png, audio/mpeg,
audio/vnf.wave, video/mpeg, video/wmv, application/*, */*
Accept-Language: en-us, en;q=0.50 Keep-Alive: 300
Connection: keep-alive
If-Modified-Since: Tue, 23 Sep 2003 05:35:00 GMT HTTP/1.1 304 Not
Modified Date: Tue, 23 Sep 2003 05:35:53 GMT Server: Apache/2.0.40 (Red
Hat Linux) Connection: Keep-Alive Keep-Alive: timeout=10, max=99
Phát biểu nào sau đây là SAI về server?
a. Server đang sử dụng HTTP phiên bản 1.1
b. Web server được sử dụng là Apache/2.0.40
c. Server trả về nội dung là một trang HTML cho trình duyệt
d. Server trả về một nội dung có chiều dài là 530 bytes
Để trả lời câu 4, 5, 6 xem hình sau đây:

4. Giao thức được máy chủ thư điện tử của Alice dùng để gửi thư đến máy chủ
thư điện tử của Bob là gì?
a. UDP
b. HTTP
c. SMTP
d. FTP
5. Giao thức được dùng để truy cập và đọc thư trong bước 6 là gì?
a. POP3
b. IMAP
c. HTTP
d. Tất cả đều đúng
6. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi máy chủ thư điện tử của Bob nhận được
mail từ máy chủ thư điện tử của Alice (bước 5)?
a. Máy chủ thư điện tử của Bob đặt mail đó trong hộp thư của Bob
b. Máy chủ thư điện tử của Bob mở kết nối TCP đến user agent của Bob
c. Máy chủ thư điện tử của Bob gửi mail trực tiếp đến cho user agent của
Bob
d. Máy chủ thư điện tử của Bob dùng SMTP để gửi mail đến user agent
của Bob
7. TCP không hỗ trợ chức năng nào sau đây?
a. Kiểm soát lượng gói tin từ bên gửi sang bên nhận, tránh việc làm tràn
bộ đệm phía nhận (flow control)
b. Thiết lập kết nối giữa client – server (connection – oriented)
c. Đảm bảo thông lượng tối thiểu cho đường truyền (minimum throughput
guarantees)
d. Đảm bảo gửi gói tin 1 cách tin cậy trên đường truyền (reliable
transport)
8. Lựa chọn nào sau đây là socket
a. Địa chỉ cổng, địa chỉ MAC
b. Giao thức định tuyến
c. Địa chỉ IP, Port
d. Địa chỉ IP, Port, subnet mask
9. Tại sao phải phân lớp trong mô hình truyền thông?
a. Giúp mô tả kỹ hơn về về vai trò, nhiệm vụ của từng lớp cũng như
phương thức hoạt động của từng lớp.
b. Vì các lớp cung cấp dịch vụ khác nhau.
c. Vì các lớp hoạt động độc lập, không có mối liên hệ với nhau.
d. Để dữ liệu có thể dễ dàng từ nguồn đến đích không qua các lớp.

You might also like