You are on page 1of 17

NHẬP MÔN

MẠNG MÁY TÍNH


BÀI TẬP

1
Bài 1

■ Một gói tin có chiều dài L= 12000 bits, và đường liên kết giữa 2
router có tốc độ truyền là R = 100 Mbps. Tính độ trễ truyền
(thời gian cần thiết để router truyền một gói tin ra đaường liên
kết).

2
Bài 2

■ Hãy tính độ trễ đầu cuối (bao gồm trễ truyền và trễ lan truyền nhưng bỏ qua
trễ hàng đợi và trễ xử lý) từ thời điểm host bên trái bắt đầu gửi bit đầu tiên của
một gói tin đến thời điểm bit cuối cùng của gói tin đó đến server bên phải. Cho
biết vận tốc di chuyển của các gói tin trên đường truyền bằng với vận tốc ánh
sáng 3×10^8 m/s. Mỗi gói tin có kích thước 8000 bits, tốc độ truyền và độ dài
của từng kênh truyền như mô tả trong hình vẽ.

3
Bài 3

■ Giả sử A muốn gửi một file cho B.


Đường đi từ A đến B phải đi qua 3
đường liên kết, mỗi đường liên kết
lần lượt có tốc độ truyền như sau:
Rs = 500 kbps, R = 2 Mbps and Rc
= 1 Mbps. Hãy cho biết throughput
của việc truyền file?

4
Bài 4

■ Cho nội dung của một gói tin HTTP GET được gửi từ một trình duyệt như sau
(trong đó <cr><lf> có nghĩa là kết thúc nội dung của một header và bắt đầu
header khác):
GET /cs453/index.html HTTP/1.1<cr><lf>
Host: gaia.cs.umass.edu<cr><lf>
User-Agent: Mozilla/5.0 (Windows;U; Windows NT 6.1; en-US; rv:1.7.2) Gecko/20040804 Netscape/7.2 (ax)<cr><lf>
Accept:text/xml, application/xml, application/xhtml+xml, text/html;q=0.9, text/plain;q=0.8, image/png,*/*;q=0.5<cr><lf>
Accept-Language: en-us,en; q=0.5<cr><lf>
Accept-Encoding: zip,deflate <cr><lf>
Accept-Charset: ISO-8859-1,utf-8;q=0.7,*;q=0.7<cr><lf>Keep-Alive: 300<cr><lf>
Connection:keep-alive<cr><lf><cr><lf>

Trả lời các câu hỏi sau:


- URL của file mà trình duyệt muốn lấy về?
- Phiên bản HTTP mà trình duyệt sử dụng?
- Trình duyệt sử dụng kết nối bền vững hay không bền vững?
- Loại trình duyệt được sử dụng? 5
Bài 5

Một trình duyệt yêu cầu một trang web có 3 đối


tượng. Giả sử máy tính không biết địa chỉ của trang
web và cần phải dùng DNS để hỏi địa chỉ của trang
web, và thời gian hỏi địa chỉ IP tới local DNS là RTT0
= 1ms, từ local DNS đến các 2 server khác lần lượt là
RTT1 = 2ms và RTT2 = 4ms. Cho biết RTTHTTP =
92ms là RTT giữa trình duyệt và webserver. Tính tổng
thời gian duyệt trang web trong 2 trường hợp sau
(Không tính thời gian truyền và nhận file)
– Sử dụng HTTP bền vững
– Sử dụng HTTP không bền vững

6
Bài 6

■Tính Checksum (từng cặp số sau)


10001100 00000011
01001111 01000101
01000001 10010000
01101100 11001100
11100001 11001010
00110110 00001011
11000010 01111111
10100100 00000000
7
Bài 7
Hãy xác định số thứ tự (SEQ number) và số ACK ở 2 gói tin cuối.

8
Bài 8

Giả sử một kết nối TCP có 4 segment ACK quay về Bên Gửi và nhờ đó
người ta đo được thời gian đi-về của segment thứ nhất
(SampleRTT1) là 90 msec, thứ hai (SampleRTT2) là 110 msec, thứ ba
(SampleRTT3) là 114 msec, và và thứ tư (SampleRTT4) là 88 msec.
Giả sử hệ số α=0.2. Người ta ước lượng được giá trị EstimatedRTT
ngay sau khi ACK thứ hai quay về là bao nhiêu?

9
Bài 9

■ Biết TCP sender gửi 5 segments một lúc (cùng một window) tại các thời điểm
t=1,2,3,4,5. Giả sử sequence number của segment đầu tiên tại t=1 là 140, mỗi
segment là 549 bytes.
■ Dựa vào hình trên và trả lời các câu hỏi sau:
– Xác định số sequence number của mỗi segment.
– Xác định số ACK mà TCP receiver phản hồi tại các thời điểm t=8,9,10,11,12 khi
dùng GBN/Selective Repeat. Giải thích vì sao.
10
Bài 10

1. Xác định các giai đoạn Slow


Start
2. Xác định các giai đoạn CA
3. Tại round 16, tại sao cwnd
giảm?
4. Tại round 16, giá tri sstresh là
bao nhiêu?
5. Tại round 20, giá trị sstresh là
bao nhiêu?
6. Tại round 23, giá trị sstresh là
bao nhiêu?
TCP Reno
11
Bài 11

■ Cho địa chỉ IP: 102.16.10.107/12


– Tìm địa chỉ mạng?
– Dải địa chỉ host có cùng mạng với IP trên?
– Broadcast của mạng mà IP trên thuộc vào?
■ Dùng địa chỉ mạng của địa chỉ trên, chia thành 10 mang con
– Hãy viết Subnet Mask mới của IP trên dưới dạng octet nhị phân và thập
phân.
– Với Subnet Mask trên có thể chia tối đa được bao nhiêu mạng con
(subnet)? Giải thích?
– Với subnet mask mới, địa chỉ trên có thể có tối đa bao nhiêu địa chỉ host?
Giải thích?
– Liệt kê chi tiết địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast của 05
mạng con đầu tiên?
12
Bài 12

Xét 1 router kết nối 3 mạng con [subnet]: Subnet 1, Subnet 2, Subnet 3. Giả sử tất
cả các interface trong 3 mạng con này đòi hỏi phải có phần đầu trong địa chỉ là
223.1.17.0/24. Cũng giả sử rằng Subnet 1 được đòi hỏi phải hỗ trợ đến 125
interface, Subnet 2 và 3 mỗi mạng con được yêu cầu phải cung cấp 60 interface.
Hãy cung cấp 3 địa chỉ mạng (ở dạng a.b.c.d/x) thỏa mãn 3 ràng buộc này

13
Bài 13

Cho địa chỉ IP 192.168.1.0/24, chia địa chỉ thành các mạng (M) với số lượng
host như sau:
– M1: 50 host
– M2=M3: 10 host
– M4: 2 host

14
Bài 14
■ Xem 1 mạng datagram sử dụng địa chỉ 32-bit. Giả sử 1 router có 4 đường ra/vô
(tức 4 interface), đánh số từ 0 đến 3, và các gói tin được chuyển ra các
interface theo quy định sau:
■ Mô tả cách thức forwarding table của bạn xác định interface phù hợp cho các
datagram hướng tới địa chỉ đích sau:
– 11100010 01000100 10010001 10010001
– 11100010 00000000 10010001 10010001
– 11100001 10000000 00010001 01110111

15
Bài 15

■Tính CRC-4, biết:


– Chuỗi dữ liệu: 10100010. Đa thức sinh: 10011
– Cho biết chuỗi dữ liệu được truyền đi?

16
Bài 16

■Tính CRC
– Chuỗi dữ liệu: 111101
– Đa thức sinh: 1101

17

You might also like