You are on page 1of 8

Họ và tên: Võ Thị Hoài Thanh

MSSV: 21520458
Báo cáo Lab 3: Phân tích hoạt động giao thức TCP – UDP
Task 1: Phân tích hoạt động giao thức UDP

Câu 1:
Các trường (field) có trong UDP header: source port, destination port, length, and checksum.

Source port : Trường này xác định cổng của người gửi thông tin và có ý nghĩa nếu muốn nhận
thông tin phản hồi từ người nhận. Nếu không dùng đến thì đặt nó bằng 0

Destination port : Trường xác định cổng nhận thông tin, và trường này là cần thiết.

Length : Trường có độ dài 16 bit xác định chiều dài của toàn bộ datagram: phần header và dữ
liệu. Chiều dài tối thiểu là 8 byte khi gói tin không có dữ liệu, chỉ có header.

Checksum : Trường checksum 16 bit dùng cho việc kiểm tra lỗi của phần header và dữ liệu.
Phương pháp tính checksum được định nghĩa trong RFC 768.

Câu 2:
Mỗi trường của UDP header có độ dài 2 byte.
Câu 3:
Giá trị của trường Length trong UDP header là độ dài của 8 byte tiêu đề cộng với data payload.

Câu 4:
Số bytes lớn nhất mà payload (phần chứa dữ liệu gốc, không tính UDP header
và IP header) của UDP có thể chứa:

• Theo lý thuyết : 2^16-1= 65535 byte


• Thực tế: 65535 – 8 = 65527 byte
Câu 5:
Giá trị lớn nhất có thể có của port nguồn (Source port): 2^16-1= 65535 byte
Câu 6:
Sourse port của gói tin gửi đi cũng là Destination port của gói tin phản hồi và ngược lại.

Task 2: Phân tích hoạt động giao thức TCP

Câu 7:

Địa chỉ IP và TCP port của máy Client:192.168.11.41:61538


Câu 8:

Địa chỉ IP và TCP port server:192.168.11.150: 8081


Câu 9:
TCP SYN segment (gói tin TCP có cờ SYN) sử dụng sequence number bằng 0 để
khởi tạo kết nối TCP giữa client và server.
Ở trường Flags, giá trị Syn cho ta biết segment đó là TCP SYN segment.
Câu 10:
Giá trị của Sequence number = 0.
Giá trị của Acknowledgement = 1.
Bit cờ của trường ACK và SYN đều bằng 1.
Câu 11:
6 segment đầu tiên mà server gửi cho Client:2908, 2915, 2917, 2920, 2925, 2928
Sequence number của 6 segments đầu tiên đó: 1498, 9862, 11256, 14044, 19620, 21332
STT Thời gian gửi Thời gian nhận ACK RTT (Round trip time)
1 140.246143 140.246183 0.000040
2 140.246505 140.246541 0.000036
3 140.246623 140.246647 0.000024
4 140.253157 140.253186 0.000029
5 140.253258 140.253277 0.000019
6 140.282858 140.283056 0.000198
Câu 12:
Có segment được gửi lại, dựa vào:

You might also like