Professional Documents
Culture Documents
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2.1 Cập nhật thông tin địa chỉ ngoại trú đầy đủ vào cuối mỗi học kỳ
2.1.1 Cập nhật đầy đủ thông tin địa chỉ ngoại trú +2đ
2.1.2 Xác nhận không thay đổi thông tin địa chỉ ngoại trú so với học kỳ trước +2đ
2.1.3 Không thực hiện +0đ
2.2 Thực hiện đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên đúng thời gian quy định +3đ
2.3 Có tác phong lịch sự, ăn mặc nghiêm túc khi đến Trường
2.3.1 Chấp hành đầy đủ +3đ
2.3.2 Chưa chấp hành đầy đủ +1đ
2.3.3 Không chấp hành +0đ
2.4 Thực hiện nếp sống chuẩn văn hóa sinh viên và văn minh học đường +3đ
2.5 Bảo quản tài sản chung, giữ gìn vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định
2.5.1 Chấp hành đầy đủ +3đ
2.5.2 Chưa chấp hành đầy đủ +1đ
2.5.3 Không chấp hành +0đ
2.6 Đeo thẻ sinh viên do Nhà trường quy định khi đến trường và khi dự thi học kỳ
2.6.1 Chấp hành đầy đủ +6đ
2.6.2 Chưa chấp hành đầy đủ +3đ
2.6.3 Không chấp hành +0đ
Điểm Tốt: (tối đa 5 điểm)
2.7 Tham gia các buổi hoạt động của đội hình tình nguyện tuyên truyền giữ gìn vệ sinh trường
học và các đội hình sinh viên các cấp tham gia hỗ trợ Nhà trường
2.7.1 Tham gia ít nhất 02 buổi hoạt động +2đ
2.7.2 Tham gia ít nhất 04 buổi hoạt động +3đ
2.7.3 Tham gia ít nhất 06 buổi hoạt động +5đ
Các trường hợp sinh viên vi phạm nội quy, quy chế, quy định của Nhà trường sẽ bị xem xét kết
quả điểm rèn luyện theo quyết định của Hội đồng kỷ luật sinh viên cấp Trường.
3. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng
chống tội phạm và các tệ nạn xã hội:
Khung điểm đánh giá từ 0-20 điểm (tối thiểu 0 điểm , tối đa 20 điểm)
Nội dung đánh giá Điểm SV
Điểm đạt: (14 điểm)
3.1 Tham gia hoạt động ngoại khóa hoặc hỗ trợ, cổ vũ cho các hoạt động văn
+3đ
hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao do Lớp, Khoa hoặc Nhà trường tổ chức
3.2 Tham gia sinh hoạt chi Đoàn, đại hội chi Đoàn
+2đ
3.3 Tham gia Hội thao hoặc chương trình văn nghệ do Khoa, Nhà trường tổ
+3đ
chức
3.4 Tham gia đóng góp hoặc hỗ trợ hoạt động tình nguyện do Lớp, Khoa,
+2đ
Trường tổ chức
3.5 Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt công dân đầu khóa (đối với năm nhất)
+4đ
hoặc tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt của Lớp
Điểm Tốt: (tối đa 6 điểm)
3.6 Tham gia các phong trào phòng chống, lên án các hiện tượng tiêu cực và
+1đ
các tệ nạn trong trường học và ngoài xã hội
3.7 Là thành viên, thường xuyên tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ, Đội, Nhóm về
+1đ
văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao
3.8 Là thành viên, thường xuyên tham gia sinh hoạt Câu lạc bộ, Đội, Nhóm về
+1đ
hoạt động tình nguyện
3.9Đạt giải thưởng khi tham gia Hội thao, chương trình văn nghệ do Khoa,
+1đ
Nhà trường tổ chức
3.10 Tham gia tình nguyện, Tiếp sức mùa thi, Mùa hè xanh do Ban chấp hành
Đoàn TN tổ chức +1đ
3.11 Là thành viên của đội tuyển hoặc cá nhân đại diện Trường tham gia các
cuộc thi về văn hóa, văn nghệ, thể thao +1đ
4.5 Tham gia các hoạt động cộng đồng khác tại địa phương hoặc của các tổ chức xã hội
4.5.1 Tham gia 01 hoạt động +1đ
4.5.2 Tham gia 02 hoạt động +2đ
4.5.3 Tham gia 03 hoạt động trở lên +3đ
4.6 Tham gia hiến máu nhân đạo hoặc là thành viên ban tổ chức, ban điều hành
+2đ
các đội hình sinh viên tình nguyện từ cấp Trường trở lên
Nếu sinh viên bị cơ quan công an, an ninh hoặc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền gửi thông báo
vi phạm về Nhà trường thì sẽ bị trừ điểm theo quyết định của Hội đồng kỷ luật Nhà trường
5. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ Lớp, Đảng, Đoàn, Hội SV và các tổ
chức hợp pháp khác trong Nhà trường hoặc các thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện của sinh
viên:
Khung điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm (tối thiểu 0 điểm , tối đa 10 điểm)
Nội dung đánh giá Điểm SV
Điểm đạt: (7 điểm)
5.1 Ban cán sự lớp, Cán bộ Đoàn, Hội
5.1.1 Có kế hoạch tổ chức các hoạt động, phong trào của lớp trong học kỳ +2đ
5.1.2 Triển khai đầy đủ thông tin hoạt động của Khoa, Trường đến sinh viên +3đ
5.1.3 Tham gia đầy đủ các buổi họp và tập huấn cán bộ lớp trong học kỳ +2đ
5.2 Sinh viên không là thành viên Ban cán sự lớp, cán bộ Đoàn, Hội
Tham gia các buổi sinh hoạt, hoạt động của Lớp: