You are on page 1of 4

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN


CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY

Họ và tên : Trần Thị Lan Anh


Ngày sinh : 08/03/2000 Mã số sinh viên: 1851010003
Lớp : ĐH Y khoa 4A Ngành: Y khoa
Loại hình đào tạo : Chính quy Khóa học: 2018
Học kỳ :1 Năm học: 2022
Số điện thoại 0703269710 Địa chỉ email:

Đà Nẵng, ngày........tháng.......năm...........


PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
Điểm (Quy Điểm (Do Điểm (Do
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ định cho từng sinh viên tự tập thể lớp
nội dung) đánh giá) đánh giá)
I. Đánh giá về ý thức tham gia học tập (Điểm tối đa 20 điểm)
1. Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học (lý thuyết, thực tập
0-6 điểm 6 6
Labo, thực tập và trực bệnh viện).
2. Có ý thức tham gia các CLB học thuật, hoạt động học tập, hoạt động
0-5 điểm 4 4
nghiên cứu khoa học
a) Có ý thức tham gia các CLB học thuật, hoạt động học tập 0-4 điểm 4 4
b) Tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học 0-1 điểm 0 0
3. Thực hiện nghiêm túc quy chế thi, kiểm tra 0-3 điểm 3 3
4. Có tinh thần vượt khó trong học tập được tập thể lớp xác nhận 0-2 điểm 2 2
5. Được thưởng về điểm học tập (điểm lần 1) 1-4 điểm
Nếu điểm TBCHT đạt từ 2,00-2,49 1 điểm 0 0
Nếu điểm TBCHT đạt từ 2,50-3,19 2 điểm 0 0
Nếu điểm TBCHT đạt từ 3,20-3,59 3 điểm 3 3
Nếu điểm TBCHT đạt từ 3,60-4,00 4 điểm 0 0
Cộng mục I 18 18
II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà
trường
(Điểm tối đa 25 điểm)
1. Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, của cơ quan chỉ đạo cấp
0-8 điểm 8 8
trên thực hiện trong Nhà trường
a) Thực hiện tốt các quy chế, quy định của ngành, của cơ quan chỉ đạo cấp
0-6 điểm 6 6
trên được cụ thể hóa để áp dụng trong Nhà trường.
b) Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập, thảo luận nội quy, quy chế,
quy định hoặc có những đề xuất, đóng góp làm cho nội quy, quy chế, quy 0-2 điểm 2 2
định được thực hiện tốt hơn.
2. Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế và các quy định khác của Nhà
0-17 điểm 17 17
trường
a) Tham gia lao động, trực nhật, thực hiện tiết kiệm, bảo vệ của công 0-5 điểm 5 5
b) Thực hiện tốt nội quy, quy chế sinh viên ngoại trú hoặc nội trú 0-4 điểm 4 4
c) Đóng học phí đầy đủ, đúng thời hạn. 0-4 điểm 4 4
d) Tham gia BHYT đầy đủ, đúng thời hạn 0-4 điểm 4 4
Cộng mục II 25 25
III. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn
hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội
(Điểm tối đa 20 điểm)
1. Ý thức và hiệu quả tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội,
0-9 điểm 7 7
văn hóa, văn nghệ, thể thao
a) Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị, xã hội của tập thể lớp, Đoàn
0-3 điểm 3 3
thanh niên và Nhà trường tổ chức.
b) Tham gia, hỗ trợ, cổ vũ đầy đủ các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao
0-3 điểm 2 2
của tập thể lớp, Đoàn thanh niên và Nhà trường tổ chức.
c) Tham gia đầy đủ và có kết quả tuần lễ sinh hoạt công dân sinh viên đầu
0-2 điểm 2 2
năm học, đầu khóa học và cuối khóa
d) Có ý thức tham gia các CLB văn nghệ, thể thao, kỹ năng. 0-1 điểm 0 0
2. Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội 0-9 điểm 7 7
a) Tích cực tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội
0-7 điểm 5 5
trong và ngoài Nhà trường

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Điểm (Quy đị Điểm (Do si Điểm (Do t
Điểm (Quy Điểm (Do Điểm (Do
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ định cho từng sinh viên tự tập thể lớp
nội dung) đánh giá) đánh giá)
b) Được điều động và tham gia tích cực các hoạt động ngoại khóa do Nhà
0-2 điểm 2 2
trường, Đoàn TNCSHCM tổ chức.
3.Tích cực tham gia tuyên truyền phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã
0-2 điểm 2 2
hội, bản thân không có vi phạm
Cộng mục III 16 16
IV. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng (Điểm tối đa
25 điểm)
1. Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền chủ trương, đường lối của
0-5 điểm 5 5
Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng
a) Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật
0-3 điểm 3 3
của Nhà nước.
b) Có ý thức tham gia tuyên truyền chủ trương, đường lối của Đảng, chính
0-2 điểm 2 2
sách, pháp luật của Nhà nước.
2. Ý thức tham gia các hoạt động xã hội, có thành tích được ghi nhận biểu
0-18 điểm 16 16
dương, khen thưởng
a) Tích cực tham gia thực hiện giữ gìn trật tự an toàn xã hội 0-2 điểm 2 2
b) Tích cực tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường xanh, sạch, đẹp 0-4 điểm 4 4
c) Có mối quan hệ đúng mực với thầy cô giáo, cán bộ công chức Nhà
0-4 điểm 4 4
trường, bệnh viện và bệnh nhân
d) Có mối quan hệ tốt trong lớp, trong trường, không gây mất đoàn kết nội
0-4 điểm 4 4
bộ, bản thân có ảnh hưởng tích cực đối với tập thể
e) Được biểu dương khen thưởng về tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
0-2 điểm 2 2
hoặc có hành động giúp người, cứu người từ cấp Trường trở lên
f) Tham gia hiệu quả hiến máu nhân đạo 0-2 điểm 0 0
3. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, bạn đồng học, người gặp khó
0-2 điểm 2 2
khăn, hoạn nạn
Cộng mục IV 23 23
V. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các
đoàn thể, tổ chức trong Nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích
đặc biệt trong học tập, rèn luyện (Từ 0 đến 10 điểm).
1. Ý thức, tinh thần, thái độ, uy tín và đạt hiệu quả công việc được phân
0-4 điểm 0 0
công
2. Kỹ năng tổ chức và quản lý lớp, quản lý các tổ chức đoàn thể 0-4 điểm 0 0
3. Hỗ trợ và tham gia tích cực vào các hoạt động chung của tập thể lớp,
0-2 điểm 0 0
Trường…
4. Sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện 0-10 điểm 0 0
a) Đạt giải thưởng, bằng khen, danh hiệu cấp Trung ương 10 điểm 0 0
b) Đạt giải thưởng, bằng khen, danh hiệu cấp Tỉnh/Thành phố 8 điểm 0 0
c) Đạt giải thưởng, giấy khen, danh hiệu cấp Trường 6 điểm 0 0
d) Tham gia nhiều lần hiến máu nhân đạo hoặc tham gia các chiến dịch tình
0-3 điểm 0 0
nguyện do Đoàn tổ chức và kết quả học tập từ khá trở lên
e) Sinh viên tích cực tham gia và có hiệu quả các hoạt động chính trị, văn
hóa, văn nghệ, thể thao và các hoạt động tình nguyện do Thành Đoàn, Đoàn 0-3 điểm 0 0
trường và Nhà trường tổ chức và kết quả học tập từ khá trở lên
Cộng mục V 0 0
Tổng cộng 82 82
Phân loại kết quả rèn luyện

1. Từ 90 đến 100 điểm : Loại xuất sắc


2. Từ 80 đến dưới 90 điểm : Loại tốt
3. Từ 65 đến dưới 80 điểm : Loại khá
4. Từ 50 đến dưới 65 điểm : Loại trung bình
5. Từ 35 đến dưới 50 điểm : Loại yếu
6. Dưới 35 điểm : Loại kém

Điểm kết luận của tập thể lớp:


Tổng điểm: 82 điểm Xếp loại: Tốt Đạt:…../….số phiếu đồng ý.

Sinh viên Ban cán sự lớp Ban chấp hành chi đoàn Ban chấp hành LCĐ

Giáo viên chủ nhiệm/Cố vấn học tập

You might also like