You are on page 1of 5

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN


CỦA SINH VIÊN HỆ CHÍNH QUY VÀ
LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
(Theo Quyết định số: 2793 /QĐ-ĐHYD ngày 06 / 11 /2020 của Hiệu trưởng)
Đã được Hội đồng đánh giá kết quả rèn luyện Nhà trường điều chỉnh
và áp dụng kể từ học kỳ I năm học 2020-2021

Họ và tên : ................................Nguyễn Bình..................................................................................


Ngày sinh : ......18/06/2001............................ Mã số sinh viên: ........19Y3031011..........................................
Lớp : ..........DUOC19-24A.................................. Ngành : .Dược học..........................................
Loại hình đào tạo : ...Chính quy........... Khóa học: ..............2019-2024..........................................
Học kỳ :.........II.................................. Năm học :..................2020-2021........................................
Số điện thoại: ...........0373192144................... Địa chỉ email:.......binh.19d1011@huemed-univ.edu.vn.............

HUẾ, 2021..
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN

Điểm Điểm Điểm


NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ (Quy định cho (Do sinhviên (Do tập thể
từng nội dung) tự đánh giá) đánh giá)

I. Đánh giá về ý thức tham gia học tập (Điểm tối đa 20 điểm)

1. Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học (lý thuyết, thực tập 6
Labo, thực tập và trực Bệnh viện) 6 điểm
- Nếu bị Giáo viên đứng lớp giảng dạy, Chuyên viên phụ trách khối,
Giáo viên Chủ nhiệm/ Cố vấn Học tập lớp nhắc nhở 1 lần trừ 1 điểm

2. Được thưởng về điểm học tập (chỉ tính điểm thi lần 1) 2 điểm
- Nếu điểm TBCHT đạt từ 2,00 - 2,49 (trung bình) 3 điểm
- Nếu điểm TBCHT đạt từ 2,50 - 3,19 (khá) 4 điểm
- Nếu điểm TBCHT đạt từ 3,20 - 3,59 (giỏi) 5 điểm
- Nếu điểm TBCHT đạt từ 3,60 - 4,00 (xuất sắc)

3. Có tinh thần vượt khó trong học tập được tập thể lớp xác nhận 2 điểm 2
4. Thực hiện nghiêm túc quy chế thi và kiểm tra 5 điểm 5
5. Có ý thức tham gia các CLB học tập, hoạt động học tập hoặc tham 1
gia thực hiện các đề tài Nghiên cứu khoa học (tối đa là 2 điểm)
- Tham gia từ 02 CLB học tập trở lên hoặc Chủ đề tài NCKH hoặc thành
viên tham gia từ 2 đề tài NCKH trở lên. 2 điểm 2 điểm
- Tham gia 01 CLB học tập hoặc tham gia các hội nghị, hội thảo về học
tập, NCKH hoặc thành viên tham gia nghiên cứu khoa học. 1 điểm

Cộng mục I

II. Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong
nhà trường ( Điểm tối đa 25 điểm)

1. Thực hiện tốt nội quy, quy chế, quy định của trường, của Đại học Huế 5
và của Bộ - Ngành. 5 điểm
- Nếu vi phạm 1 lần trừ 1 điểm
2. Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học tập, thảo luận nội quy, quy chế, 2
quy định hoặc có những đề xuất, đóng góp làm cho nội quy, quy chế thực 2 điểm
hiện tốt hơn
3. Tham gia lao động, thực hiện tiết kiệm, bảo vệ của công 3 điểm 3
4. Thực hiện tốt nội quy, quy chế ngoại trú hoặc nội trú 5 điểm 5
5. Đóng học phí đầy đủ, đúng thời gian quy định 5 điểm 5
6. Tham gia đóng Bảo hiểm y tế đầy đủ, đúng thời gian quy định 5 điểm 5
25
Cộng mục II
III. Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá,
văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội (Điểm tối đa
20 điểm)
1. Tham gia đầy đủ các hoạt động chính trị, xã hội của tập thể lớp, Chi hội, Chi 3 điểm 3
đoàn, Chi bộ trở lên tổ chức
2. Tham gia, hỗ trợ, cổ vũ đầy đủ các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể thao của 2 điểm 2
tập thể lớp, Chi hội, Chi đoàn, Chi bộ trở lên tổ chức
3. Tham gia các hoạt động phòng chống tội phạm, các tệ nạn xã hội và bản thân 2
2 điểm
không có vi phạm
4. Tích cực tham gia tuyên truyền phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội 1 điểm 1

5. Tham gia đầy đủ và có kết quả tuần lễ sinh hoạt công dân học sinh sinh viên 5
5 điểm
đầu năm học

6. Tham gia sinh hoạt Lớp, Chi đoàn, Chi hội đầy đủ. 3
3 điểm
- Bỏ sinh hoạt 1 buổi không lý do trừ 1 điểm
7. Tham gia các Đội, CLB văn hóa, văn nghệ, thể thao, công tác xã hội (tối đa 0
là 3 điểm)
3 điểm
- Tham gia mỗi Đội, CLB văn hóa, văn nghệ, thể thao hoặc hoạt động công ích,
tình nguyện, công tác xã hội được tính là 1 điểm

8. Được điều động và tham gia tích cực các hoạt động ngoại khóa do Nhà 1
trường tổ chức, điều động
1 điểm
- Nếu được Nhà trường điều động mà không tham gia (không lý do) thì trừ 1
điểm
Cộng mục III 17

IV. Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng
(Điểm tối đa 25 điểm)
1. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà 7
7 điểm
nước
2. Tích cực tham gia tuyên truyền chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, 2
2 điểm
pháp luật của Nhà nước
3. Tích cực tham gia thực hiện giữ gìn trật tự an toàn xã hội 2 điểm 2

4. Tích cực tham gia giữ gìn vệ sinh môi trường xanh, sạch, đẹp 2 điểm 2
5. Có mối quan hệ đúng mức với thầy cô giáo, cán bộ công chức Nhà trường, 4
4 điểm
bệnh viện và bệnh nhân
6. Có mối quan hệ tốt trong lớp, trong trường, không gây mất đoàn kết, bản thân 3
3 điểm
có ảnh hưởng tích cực đối với tập thể
2
7. Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ bạn bè trong học tập, trong khó khăn 2 điểm

8. Được biểu dương khen thưởng về tham gia giữ gìn trật tự an toàn xã hội hoặc 1
có thành tích đấu tranh bảo vệ pháp luật, hoặc có hành vi giúp người, cứu người 1 điểm
từ cấp Trường trở lên
9. Tham gia hiến máu nhân đạo (tối đa 2 điểm) 0
- Tham gia hiến máu 2 điểm 2 điểm
- Tham gia CLB ngân hàng máu sống và hiến máu nhân đạo 2 điểm
- Tham gia CLB ngân hàng máu sống 1 điểm

23
Cộng mục IV
V. Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp,
các đoàn thể tổ chức trong Nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc
biệt trong học tập, rèn luyện của sinh viên (Điểm tối đa 10 điểm)
1. Sinh viên tham gia công tác phụ trách lớp, các đoàn thể tổ chức 0
trong Lớp, Nhà trường:

- Uỷ viên BCH đoàn trường, BCH Hội SV trường, cấp ủy chi bộ SV, chủ Từ 0 đến 10
nhiệm hoặc phó chủ nhiệm các CLB sinh viên; đội trưởng; lớp trưởng; điểm
LPHT, LPĐS, bí thư chi đoàn và chi hội trưởng.

- Đội phó, phó bí thư chi đoàn, chi hội phó. Từ 0 đến 8
điểm

2. Sinh viên tham gia công tác phụ trách tổ nhóm trong lớp 0

- Tổ trưởng, trưởng nhóm học tập Từ 0 đến 5


điểm
- - Tổ phó, ủy viên BCH chi đoàn, chi hội sinh viên Từ 0 đến 3
điểm
3. Sinh viên tham gia Ban điều hành các Đội, Câu lạc bộ Từ 0 đến 5 0
điểm

4. Sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện 10 điểm 5
Cộng mục V 5
Tổng cộng

Phân loại kết quả rèn luyện


1) Từ 90 đến 100 điểm: Loại xuất sắc
2) Từ 80 đến dưới 90 điểm: Loại tốt
3) Từ 65 đến dưới 80 điểm: Loại khá
4) Từ 50 đến dưới 65 điểm: Loại trung bình
5) Từ 35 đến dưới 50 điểm: Loại yếu
6) Dưới 35 điểm: Loại kém

- Điểm kết luận của Hội đồng đánh giá cấp Trường: ........... điểm (Bằng chữ: .......................................)
- Điểm rèn luyện: .....................................Xếp hạng: ...............................................................................

Chữ ký của sinh viên GVCN /CVHT lớp HĐ cấp trường

You might also like