You are on page 1of 103

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Kim Anh
Ngày sinh: 14/8/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi
tất cả các học phần. 4 điểm 4 4

- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 4 2
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 2 2
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 3
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 5 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 93 91

A. Sinh viên tự xếp loại xuất B. Xếp loại của tập thể lớp xuất sắc
sắc
Ngày 17/08/2023
Ngày 17/08/2023 Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ K ki ẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH


VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Ngô Nhật Bảo
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 4 2
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 2 2
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 20 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, 16 16
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 19 19
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 88 88

A. Sinh viên tự xếp loại:giỏi B. Xếp loại củ tập thể lớp giỏi
Ngày…../……./20…… Ngày…../……./20……
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Trần Quỳnh Châu
Ngày sinh: 25/11/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 2 2
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 2 2
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm
15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, 16 15
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 18 19

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 19 19
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 83 84

A. Sinh viên tự xếp loại: Tốt B. Xếp loại củ tập thể lớp giỏi
Ngày 17/8/2023 Ngày…../……./20……
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung
bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Trần Phước Cường
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 2 2
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 2 2
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm
15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, 16 16
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 19 19
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 10
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 98 98

A. Sinh viên tự xếp loại: B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


……………..
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Đoàn Ngọc Thái Dương
Ngày sinh:03……../01/…2004 …………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 2
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 2
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
2

- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6


- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 2
2
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 20 18

II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 2
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5 5
Cộng mục II: 25 23
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, 16 14
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 1
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 17

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm 5 5
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 0
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21

V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 2
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 7
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 94 84

A. Sinh viên tự xếp loại: khá B. Xếp loại củ tập thể lớp giỏi
Ngày17/8/23 Ngày17/8/2023
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Lê Nữ Thương Hà
Ngày
sinh:…08…../…05……/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 15
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 20 20
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 13
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 12 15

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 1
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 5 6
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 76 80

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể


khá…………..
lớp……giỏi…………
Ngày…17../…08..../20
Ngày…17../…8..../202
23……
3……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Nữ Thương Hà

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Hồ Ngọc Vy Hân
Ngày
sinh:…02…../…02……/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện 4
dự thi tất cả các học phần. 4 điểm 4
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 12 12
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 2
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 23
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 1
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 19

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 2
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 4 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 86 81

A. Sinh viên tự xếp loại:…Tốt………….. B. Xếp loại củ tập thể


Ngày…17../…08…./20 lớp……giỏi…………
23…… Ngày…17../…8...../202
Sinh viên 3……
(Ký và ghi rõ họ tên) Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hân
Hồ Ngọc Vy Hân

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Diễm Hạnh
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, hoạt 4 2
động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 13 12
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 17 16

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 81

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp……giỏi…………


tốt…………..
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Thị Xuân Hương
Ngày sinh:…03…../…07……/……
2004………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 3 3
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 5
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 11 12
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 1
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 4
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 84

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể


Tốt………..
lớp……giỏi…………
Ngày…17../…08...../20
Ngày17…../…8..../202
23…
3……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

Hương
Trần Thị Xuân Hương

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Văn Huy
Ngày sinh:…30../…01……/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 0 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm 0
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 1
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm 0
Cộng mục I: 12 13
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm 6
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20
IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 5
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 0 2
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 82 83

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp………


tốt…………..
gi………
Ngày…17../…08...../20
Ngày…../……./20……
23……
Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Văn Huy

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Lê Thị Thúy Kiều
Ngày
sinh:…01…../……12…/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 2
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm 0
Cộng mục I: 14 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5 5
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 14
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 3
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 17 18

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 5 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 79 80

A. Sinh viên tự xếp B. Xếp loại củ tập thể


loại:…Khá………….. lớp………giỏi………
Ngày…17 /08/2023… Ngày…../……./20……
… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Kiều
Lê Thị Thúy Kiều
C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Từ Thị Mỹ Lệ
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 3 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 17 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6
điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 18 18

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 85 85

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể


tốt………..
lớp……gioi…………
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thùy Nhật Linh
Ngày sinh:…12…../…02……2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
6
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 18 18

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 4
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 83 82

A. Sinh viên tự xếp loại: Tốt…….. B. Xếp loại củ tập thể


Ngày 17./…08/2023… lớp………giỏi………
Sinh viên
Ngày…../……./20……
(Ký và ghi rõ họ tên) Lớp trưởng
Nguyễn Thùy Nhật (Ký và ghi rõ họ tên)
Linh

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Đậu Thị Bảo Ly
Ngày sinh:…20…../…01……/…2004………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 3
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 24
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 5 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 93 90

A. Sinh viên tự xếp loại:xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp………


sắc Ngày…17../…08…./2023…… xuất sắc………
Sinh viên Ngày…../……./20……
(Ký và ghi rõ họ tên) Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Đoàn Thị Ngọc Minh
Ngày sinh:……07../…06……/…2004…………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 5 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 93 93

A. Sinh viên tự xếp loại:xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp………


sắc
xuất sắc………
Ngày…17../08./2023
Ngày…../……./20……
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên) Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Hứa Thị Trà My
Ngày sinh:…23…../…06……/…2004……………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, hoạt 2 2
động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 14 14
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 18 18

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 2 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 23 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 1 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 4 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 91

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp xuất sắc
tốt………..
Ngày…../……./20……
Ngày 17/8/2023 Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Lê Hạnh Khôi Nguyên
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 3 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 1 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 7 7
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 9 93

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


tốt………..
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Trương Thị Phương Nhi
Ngày sinh:17../……03…/…2004…………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 12 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 2 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 23 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 83 84

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


Tốt…………..
Ngày…../……./20……
Ngày….17./…08...../20 Lớp trưởng
23…
(Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nhi
Trương Thị Phương Nhi

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Võ Thị My Ny
Ngày
sinh:…24…../…05……/2004……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 91 89

A. Sinh viên tự xếp B. Xếp loại củ tập thể lớp Tốt


loại :xuất sắc………….. Ngày…../……./20……
Ngày17/08/2023 Lớp trưởng
Sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ny
Võ Thị My Ny

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Hoàng Minh Phương
Ngày
sinh:…10…../…01……/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 89 87

A. Sinh viên tự xếp loại: B. Xếp loại củ tập thể lớp………


Tốt……………..
Tốt……
Ngày…17../08./2023
Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phương
Hoàng Minh Phương

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Tôn Nữ Anh Phương
Ngày sinh:21/09/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 6 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 92 88

A. Sinh viên tự xếp loại:Xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp Tốt
sắc
Ngày…../……./20……
Ngày17/8/2023 Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Lê Xuân Qúy
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I:
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II:
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm
Cộng mục III:

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm
Cộng mục IV:
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa,
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V:
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM:

A. Sinh viên tự xếp loại: B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


……………..
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Ngô Thị Lệ Quyên
Ngày sinh: 11/01/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 8
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 90 96

A. Sinh viên tự xếp loại: xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp xuất sắc
sắc
Ngày…../……./20……
Ngày 17/08/2023 Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Thị Lệ Quyên

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Thị Như Quỳnh
Ngày
sinh:…27…../……02…/………………………2004……………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2
2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm 5
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 86

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp Tốt
tốt………..
Ngày…../……./20……
Ngày17…../08./2023… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Dương Minh Tâm
Ngày sinh:08/10/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 2 2
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5
Cộng mục II: 23 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 15
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 5
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 0 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 17 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm 5
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 7 5
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 91

A. Sinh viên tự xếp loại:……… B. Xếp loại củ tập thể lớp Xuất
Tốt……..
sắc
Ngày 18/07/2023
Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thành Tâm
Ngày sinh:…9…../…1……/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 86 87

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp…Tốt…………


Tốt………..
Ngày…../……./20……
Ngày…17../…8...../20 Lớp trưởng
…23…
(Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Văn Thái
Ngày
sinh:…16…../……07…/……2000………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 12
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
6
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 0 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 12 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 5 5
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 1
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 00
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 0 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 72 80

A. Sinh viên tự xếp loại:……… B. Xếp loại củ tập


Tốt……..
thể lớp……
Ngày….17./........08./20
Tốt…………
23……
Sinh viên Ngày…../……./20……
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Văn Thái

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Phương Thanh
Ngày sinh:…01…../01…/…2004…………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 2 2
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 23 23
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 13 13
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6
điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 1 1
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 16 16

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 20 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1 1
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 1 1
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 1 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 6 6
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 81 86

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập


tốt………..
thể lớp………
Ngày 17/8/2023
Tốt………
Sinh viên
Ngày…../……./20……
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Phương Thanh


C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Phan Thị Thanh Thi
Ngày
sinh:…12…../…08……/………………2004……………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 0 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 1 1
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 12 17
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm 6 6
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 12 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 2 2
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 23
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 2
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 1
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 70 88

A. Sinh viên tự xếp B. Xếp loại củ tập


loại:……Khá……….. thể lớp………
Ngày…17../08./2023… Tốt………

Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Thanh Thi

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Võ Văn Thịnh
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
2 0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5 5
Cộng mục II:
25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 8 8
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
2 2
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 14 14

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm 5 5
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 1 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 22 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1 1
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh 0 1
viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 4 4
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 80 83

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể


Tốt………..
lớp……Tốt…………
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
-

-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Thị Lệ Thu
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật,
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I:
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II:
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm
Cộng mục III:

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm
Cộng mục IV:
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng,
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa,
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V:
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM:

A. Sinh viên tự xếp loại:…………….. B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


Ngày…../……./20…… Ngày…../……./20……
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Thị Anh Thư
Ngày sinh:…21…../……06…/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6 6
điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 2
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 1
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 6 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 92 89

A. Sinh viên tự xếp loại: xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp…Tốt…
sắc Ngày…17../… Ngày…../……./20……
8…./20 Lớp trưởng
23 (Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Thư

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Lê Huỳnh Anh Thư
Ngày sinh:…22…../…12……/2004………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 4
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 0 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 0 2
Cộng mục III: 16 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 1
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 6 8
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 82 90

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp…Xuất


Tốt……..
sắc……
Ngày…17../…8..../202
Ngày…../……./20……
3……
Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Huỳnh Anh Thư

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên:Trương Ngọc Trang
Ngày
sinh:…31…../…1……/………2004……………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 1
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 1
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 84 90

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp…Xuất


Tốt…………..
sắc……
Ngày…17../…8...../202
Ngày…../……./20……
3……
Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Kiều Trinh
Ngày
sinh:…19…../…09……/2004……………………………………………………………...

Lớp sinh hoạt:22HTP1


Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm 0 0

- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6


- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 16 16
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 0 0
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 18 18

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính 4 4
sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu dương 0 0
khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP, CÁC Đ
THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TÍCH TRO
HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh 0 0
viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, trường 3 3
và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 83 83

A. Sinh viên tự xếp loại: Tốt….. B. Xếp loại củ tập


Ngày…17../…08…./20 thể lớp……
23……
Tốt…………
Sinh viên
Ngày…../……./20……
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lớp trưởng
Nguyễn Kiều (Ký và ghi rõ họ tên)
Trinh

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Huỳnh Tú Trinh
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 3
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 17
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 15
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm 6 6
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6
điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 5 5
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 15
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 91 90

A. Sinh viên tự xếp loại:Xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp……


sắc Xuất sắc…………
Ngày…../……./20…… Ngày…../……./20……
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Trúc
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 3
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 17
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10 5
5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 6 6 2
nhà trường. 2 điểm 2
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 4 4
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 91 90

A. Sinh viên tự xếp loại : Xuất B. Xếp loại củ tập thể lớp……Xuất Sắc
Sắc …………
Ngày…../……./20…… Ngày…../……./20……
Sinh viên Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Phan Hoàng Trung
Ngày sinh:04/10/2004………………………………
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 0 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 0 0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 12 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
6 6
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 2
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 1
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 8
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 88 92

A. Sinh viên tự xếp loại:… B. Xếp loại củ tập thể lớp………………


Xuất sắc………….. Ngày…../……./20……
Ngày…17../........08./20 Lớp trưởng
23…… (Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Trung

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Võ Văn Trung
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 2 1
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 2
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 10
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 95 94

A. Sinh viên tự xếp loại Xuất B. Xếp loại của tập thể lớp: Xuất
sắc
sắc
.
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Nguyễn Anh Tú
Ngày sinh:……../………/……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 0
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 0 0
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký, 0 0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 12 8
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 25 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 2 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 10 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 92 81

A. Sinh viên tự xếp loại: B. Xếp loại củ tập thể lớp:


……………..
Tốt………
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20……
Sinh viên
Lớp trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị
Vân Ngày sinh:…07…../08…/2004
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm 2 2

- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6


- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5 5
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 19 19
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 80 80

A. Sinh viên tự xếp loại: Tốt B. Xếp loại củ tập thể lớp: Tốt
Ngày…17../…8…./202 Ngày…../……./20……
3…… Lớp trưởng
Sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Võ Tường Vy
Ngày
sinh:……22../…5……/………2004……………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm 2
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
2
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm 10
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 5
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm 5
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 6 6
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 86 90
A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp……
Tốt……….. Xuất sắc…………
Ngày…17../8........./202 Ngày…../……./20……
3…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Trần Vũ Thảo Vy
Ngày
sinh:…28…../……08…/……………………2004………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đánh
giá giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 1 1
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 1 1
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm
2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm 5 5
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
3
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 1
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 1
Cộng mục III: 15

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2
Cộng mục IV: 25
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 79

A. Sinh viên tự xếp loại: B. Xếp loại củ tập thể lớp: Khá
……………..
Ngày…../……./20……
Ngày…../……./20…… Lớp trưởng
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Như Ý
Ngày
sinh:…02…../…02……/……2004………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
2 2
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 0
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 0
0
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm 0
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 14 14
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 0
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 0
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 80 80

A. Sinh viên tự xếp loại:…… B. Xếp loại củ tập thể lớp: Tốt
kha………..
Ngày…../……./20……
Ngày…17../…8..../202 Lớp trưởng
3……
(Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Triệu Hoàng Bảo Ngọc
Ngày sinh:…11…../…3……/…2004……………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 2 2
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
0
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 20 20
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 10 10
5 5
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 10 10
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động. 6 6
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 4 4
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm 10 10
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an 5 5
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 0 0
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 21 21
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 0 0
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 0 0
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V: 3 3
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 89 89

A. Sinh viên tự xếp loại:……… B. Xếp loại củ tập thể lớp: Tốt
tốt……..
Ngày…../……./20……
Ngày…17../…8.../2023 Lớp trưởng
……
(Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
Triệu Hoàng Bảo Ngọc

C. Ý kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN
HỌC KỲ:2 NĂM HỌC:2022-2023
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Đoan Trang
Ngày
sinh:……17../………02/2004……………………………………………………………...
Lớp sinh hoạt:22HTP1
Khoa: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC-MÔI TRƯỜNG
SV tự Lớp
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ đánh đán
giá h giá
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA HỌC TẬP (20 điểm)
- Có đi học chuyên cần, đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học; đủ điều kiện dự thi 4 4
tất cả các học phần. 4 điểm
- Có ý thức tham gia các câu lạc bộ học thuật, các hoạt động học thuật, 4 4
hoạt động ngoại khóa: 2 điểm
- Có đăng ký, thực hiện, báo cáo đề tài NCKH đúng tiến độ hoặc đăng ký,
tham dự kỳ thi sinh viên giỏi các cấp. 2 điểm
- Không vi phạm quy chế thi và kiểm tra. 6 điểm 6 6
- Được tập thể lớp công nhận có tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong 2 2
học tập. 2 điểm
- ĐTBCHK từ 3,2 đến 4,0: 4 điểm 2 2
- ĐTBCHK từ 2,0 đến 3,19: 2 điểm
- ĐTBCHK dưới 2,0: 0 điểm
Cộng mục I: 18
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG
(25 điểm)
- Có ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của ngành, cấp trên và ĐHĐN được 6 6
thực hiện trong nhà trường. 6 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu các cuộc vận động, sinh hoạt chính trị 4 4
theo chủ trương, của cấp trên, ĐHĐN và nhà trường. 4 điểm
- Có ý thức chấp hành nội quy, quy chế và các quy định của nhà trường. 10 điểm 15 15
- Đóng học phí và các khoản thu khác đầy đủ, đúng hạn. 5 điểm
Cộng mục II: 25 25
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VHVN,
TDTT, PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM VÀ CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (20 điểm)
- Tham gia đầy đủ, đạt yêu cầu “ Tuần sinh hoạt công dân sinh viên” đầu 16 16
khóa năm học và cuối khóa. 10 điểm
- Có ý thức tham gia đầy đủ, nghiêm túc hoạt động rèn luyện về chính trị,
xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao do nhà trường và ĐHĐN tổ chức, điều động.
6 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội trong 2 2
nhà trường. 2 điểm
- Có ý thức tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội. 2 điểm 2 2
Cộng mục III: 20

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC CÔNG DÂN TRONG QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (25 điểm)
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, 20 20
chính sách, pháp luật của Nhà nước: 4 điểm
- Có tham gia bảo hiểm y tế ( bắt buộc) theo Luật bảo hiểm y tế. 10 điểm
- Có ý thức chấp hành, tham gia tuyên truyền các quy định về đảm bảo an
toàn giao thông và “văn hóa giao thông”. 5 điểm
- Có ý thức tham gia các hoạt động xã hội có thành tích được ghi nhận, biểu 4 4
dương khen thưởng. 4 điểm
- Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người gặp khó khăn, hoạn nạn. 2 điểm 2 2
Cộng mục IV: 26 26
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ KHI THAM GIA CÔNG TÁC CÁN BỘ LỚP,
CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC SINH VIÊN ĐẠT ĐƯỢC
THÀNH TÍCH TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN (10 điểm)
- Có ý thức, uy tín và hoàn thành tốt nhiệm vụ quản lý lớp, các tổ chức Đảng, 3 3
Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, tổ chức khác trong nhà trường. 3 điểm
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý lớp, các tổ chức Đảng, Đoàn Thanh niên, Hội 0
Sinh viên và các tổ chức khác trong nhà trường. 2 điểm
- Hỗ trợ tham gia tích cực vào các hoạt động chung của lớp, tập thể khoa, 3 3
trường và Đại học Đà Nẵng. 3 điểm
- Đạt thành tích trong học tập, rèn luyện (được tặng bằng khen, giấy khen, chứng 2 2
nhận, thư khen của các cấp). 2 điểm
Cộng mục V:
VI. TỔNG SỐ ĐIỂM: 96 96

A. Sinh viên tự xếp B. Xếp loại củ tập thể lớp: Xuất sắc
loại.....................Xuất sắc Ngày…../……./20……
.. Lớp trưởng
Ngày…../……./20…… (Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
kiến của giáo viên chủ nhiệm lớp:…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ngày ……/……/20……
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ
tên)

(*) Từ 90 đến 100 điểm: Xuất sắc; Từ 80 đến dưới 90 điểm: Tốt; Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá; Từ 50 đến dưới
65 điểm: Trung bình; Từ 35 đến dưới 50 điểm: Yếu; Dưới 35 điểm: Kém.

You might also like