You are on page 1of 14

MỤC LỤC

TỔNG QUÁT VỀ PORT JUNIPER DẠNG CHASSIS..........................................................................2


MX104........................................................................................................................................................3
MX480........................................................................................................................................................6
SW EX3400-24T........................................................................................................................................8
SW EX4300-32F......................................................................................................................................10
QFX5100..................................................................................................................................................12
TỔNG QUÁT VỀ PORT JUNIPER DẠNG CHASSIS
- Là dòng thiết bị có các thành phần port, bộ điều khiển, nguồn (các module) … ở dạng rời, có thể
cắm thêm hoặc thu hồi bớt. khác với chủng loại port liền
- Thành phần chính của thiết bị:
 Khung để cắm các module vào (gọi là chassis), chứa các slot cắm các module
 Module card dịch vụ: để cắm các module port
 Module card điều khiển: xử lý trung tâm của thiết bị
 Module nguồn, module quạt
 ……………….
- Cách đọc port chung:
1. Juniper đánh số thứ tự từ 0, 1, 2, 3 …..
2. Mỗi slot cắm card có thể cắm 1 hoặc 2 card
3. Mỗi slot cắm card được đánh thứ tự từ dưới lên (khi nằm ngang) và từ trái qua phải (khi nằm
dọc), chia thành 4 group port nhỏ (sub group 0 1 2 3). Tùy vào chủng loại MX, card mà các
vị trí sub group này khác nhau

4. Tọa độ port được xác định theo công thức:


Ví dụ xe–0/2/1 hoặc ge-0/2/1
Trong đó
 Xe là port cắm được module 10G, ge là port cắm được module 1G
 0: là số thứ tự slot cắm card
 2: là sub group port
 1: là thứ tự port trong group
MX104
Nhiệm vụ: làm BRAS (tỉnh nhỏ, POP+), UPE, NPE (tỉnh nhỏ)

- Chiếm 4U trên rack


- Gồm 4 MIC slot, có thể gắn thêm 4 MIC 20x1G hoặc 2x10G và 4 port 10G SFP+ built in
- Card đang sử dụng trên hạ tầng: 2x10G và 20x1G

Mặt sau:

Mặt trước:
3— 4 port 10G gắn cứng trên chassis
11— module quạt
12—MIC slots 0/1 and 1/1: slot cắm module card
13—Routing Engine slot 1: slot cắm module điều khiển
14—Routing Engine slot 0: slot cắm module điều khiển
15—Power supply slot 1: nguồn
16—Power supply slot 0: nguồn

Đọc port với card 20x1G


Ví dụ cách đọc port Xe – 1/1/8:

- Đang cắm ở slot 1, sub group 1, số thứ tự 8 trong group


Đọc port với card 2x10G
XE 0/0/0

- Cắm ở slot 0, sub group 0, trong group chỉ có một port nên có số thứ tự là 0

XE 0/1/0

- Cắm ở slot 0. Sub group 1, trong group chỉ có một port nên có số thứ tự là 0
MX480
Nhiệm vụ: làm BRAS, NPE HNI
- 2 RE slot
- Chiếm 8U trên rack
- 6 slot cắm card
Mặt sau
Gồm 4 module nguồn, quạt, lọc khí

Mặt trước
Đọc port card 20x1G

Đọc port 32x10G


Đọc port card 10x10G

- Quy tắc mới:


 nếu card nằm trên group port 0 và 1 thì card được tính nằm trên group 0
 nếu card nằm trên group port 2 và 3 thì card được tính nằm trên group 2
SW EX3400-24T
Nhiệm vụ: SW access

- 4 port uplink 1G/10G quang


- 2 port uplink 40G quang
- 24 hoặc 48 port đồng
- Chiếm 1U trên rack

Mặt sau

5—Port 40G
7—Quạt
10—Nguồn
11—slot cắm nguồn thứ 2
Mặt trước
1—port đồng
5—USB console port
6—4 port quang
Đọc port (trên SW cũng có hướng dẫn port)
4 port uplink

Xe-0/2/0 Xe-0/2/1 Xe-0/2/2 Xe-0/2/3

Loại 48P

Ge-0/0/0 Ge-0/0/2 ….. …. Ge-0/0/44 Ge-0/0/46


Ge-0/0/1 Ge-0/0/3 … …. Ge-0/0/45 Ge-0/0/47

Loại 24P

Ge-0/0/0 Ge-0/0/2 ….. …. Ge-0/0/20 Ge-0/0/22


Ge-0/0/1 Ge-0/0/3 … …. Ge-0/0/21 Ge-0/0/23
SW EX4300-32F
Nhiệm vụ: SW access

- 4 port uplink 1G/10G quang


- 2 port uplink 40G quang
- 32 1G port quang
- Chiếm 1U trên rack
Mặt sau
Gồm: module nguồn, 2 port 40G, module quạt, cổng console

Mặt trước
Đọc port (trên SW cũng có hướng dẫn port)
4 port uplink

Xe-0/0/32 Xe-0/0/33 Xe-0/0/34 Xe-0/0/35

32 port downlink

Ge-0/0/0 Ge-0/0/2 ….. …. Ge-0/0/28 Ge-0/0/30


Ge-0/0/1 Ge-0/0/3 … …. Ge-0/0/29 Ge-0/0/31
QFX5100
Nhiệm vụ: làm distribute SW trong hạ tầng MPLS

- 96 port 10G quang


- 8 port 40G
- Chiếm 2U trên rack

Mặt sau: module quạt, nguồn, console, USB

Mặt trước: port

Đọc port

0 2 …… 44 46
1 3 …… 45 47
48 50 …… 92 94
49 51 …… 93 95

You might also like