Professional Documents
Culture Documents
De 1
De 1
Câ
Ý Nội dung Điểm
u
1.1 - Định nghĩa đúng (0,5đ)
1
1.2 - Nêu được 1 đơn chất (0,5đ)
1.1 - Nêu được ý nghĩa của CTHH (1,5đ)
1.2a - Nêu được mỗi ý đúng a (0,5đ)
1.2b - Nêu được mỗi ý đúng b (0,5đ)
2 1.2c - Nêu được mỗi ý đúng c (0,5đ)
3.1 H (0,25đ)
3.2 2C (0,25đ)
3.3 3Al (0,25đ)
3 3.4 4O2 (0,25đ)
H(I), O(II), Cl(I)
4 (1đ)
- quy ước lấy H(I) làm đơn vị hoá trị
5 8X = 7 .64 → X = 56 → X là Fe (1đ)
SO2→ a.1 = II.2 → a = IV
6.2 (0,5đ)
6
0,5 đ
- Đơn chất là: Cl2 và Al vì được tạo ra từ một nguyên tố hóa
học
1
- Hợp chất: H2O, HCl vì được tạo bởi hai nguyên tố hóa học 0,5 đ
trở lên
b/
Công thức hóa học của một chất cho ta biết:
Ví dụ: BaSO4
- Phân tử khối:
1đ
137 + 32 + 4 x 16 = 197 đ.v.C
Các cách viết sau có ý nghĩa:
3
- 3Br2: + 3 phân tử Brom 0,5 đ
a/ C(IV) và O(II):
x / y = b / a = 2/ 4 = 1/ 2
=> x = 1 và y = 2
x / y = b / a = 2/ 4 = 1/ 2
=> x = 1 và y = 2
1đ
- Vậy CTHH là Ca(NO3)2
0,5 đ
Phân tử khối : 40 + (14 + 16 x 3) x 2 = 164 đ.v.C
5 Công thức hóa học viết sai là : NaO viết lại là Na2O 0,5 đ