You are on page 1of 73

Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

TRIỀU CHÂU TÂM ĐẮC

TEOCHEW ESSENTIALS

CẨM NANG TỰ HỌC TIẾNG TIỀU

BẢN NHÁP II – (Draft II)

1
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Đây là bản nháp khá thô sơ - có tham khảo từ nhiều nguồn. Vẫn chưa hoàn chỉnh và chưa
trích dẫn tài liệu tham khảo. Mong các bạn đọc bỏ qua. Người soạn và tổng hợp: Lưu Phong
Trường./

Email: jackluuvn@gmail.com

2
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

TỪ VỰNG

1. 见面 - gin5 ming7 – [kí mìng] - gặp gỡ

Ví dụ:

2. 请问 - cian6 meng7 – [xịa mừng] - xin hỏi

Ví dụ:

3. 欢迎 - huan1 ngeng5 – [hoan nghếnh] - hoan nghênh

Ví dụ:

4. 再见 - zai5 giang – [chái kẹng] - hẹn gặp lại

Ví dụ:

5. 介绍 - gai1 siao3 – [cái xẻo] - giới thiệu

Ví dụ:

6. 同学们好 - dang7 hag4 mung5 – [tàng hạt mứng] - bạn cùng lớp

Ví dụ:

7. 位 ui7 – [ùi] - vị (trong các vị)

Ví dụ:

8. 新 - sing1 – [xing] - mới

Ví dụ:

9. 美国 - mui6 gog8 – [mụi gọk] - nước Mỹ

Ví dụ:

10. 日本 - rig4 beng6 – [dịk pứng] - nước Nhật

Ví dụ:
3
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

11. 人 - nang5 – [náng] - người (con người)

Ví dụ:

12. 大 学 - dai7 hag4 – [tài hát] - đại học

Ví dụ:

13. 中学 - dong1 hag4 – [toong hát]- trung học

Ví dụ:

14. 去底 块? - ke6 di7 go3 – [khứ tì cọ] - đi đâu đấy?

Ví dụ:

15. 爱 ain5 – [ái] - yêu, thích

Ví dụ:

16. 来 - lai6 – [lái]- lại đây

Ví dụ:

17. 读书馆 - duo7 ze1 guang2 – [tầu chư coáng] - thư viện

Ví dụ:

18. 学习 - hag4 sib8 – [hạk síp] - học hành

Ví dụ:

19. 有 - u7 – [ủ] - có

Ví dụ:

20. 在 - do7 – [tò] - ở/tại

Ví dụ

21. 内 - lai6 – [lãi] - ở trong

Ví dụ:

22. 谁啊?- di7 diang5 – [tì téng] - ai vậy?

Ví dụ:

4
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

23. 我个你呾 - ua2 gai7 le6 dan3 – [úa cạt lứ tạ] - tôi nói cho bạn/anh/chị/em/chú

nghe

Ví dụ:

24. 电影 - diang7 ian2 – [tèng ía] - phim điện ảnh

Ví dụ:

25. 今夜 - gi1 mê5 – [kinh mế] - đêm nay

Ví dụ:

26. 真 - zing1 – [ching] - rất

Ví dụ:

27. 张票 - dion1 pio3 – [tia pịa] - tấm vé

Ví dụ:

28. 分 - bung1 – [bung] - chia, chia sớt

Ví dụ:

29. 对唔住 - dui5 m7 zu6 – [túi ùm chủ] - thiệt ngại quá, xin lỗi

Ví dụ:

30. 佮 - gah8 – [kạk] - với (cùng với)

Ví dụ:

31. 乜个 - mih8 gai7 – [mík cái] - cái gì, chuyện gì?

Ví dụ:

32. 看知关 - dioh4 zai1 guang1 – [tịak trai coang] - hãy coi chừng/hãy cận thận

Ví dụ:

33. 勿劳破相 - mai5 le7 pua5 sion3 – [mái lừa púa sịa] - đừng làm quá sức

Ví dụ:

34. 怎呢会 - zo5 ni7 oi6 – [chó nì ỏi] - làm gì có

5
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Ví dụ:

35. 您看 - le6 toin2 – [lứa thói] - anh xem xem

Ví dụ:

36. 身体 - sing1 ti2 – [sing thí] -sức khoẻ

Ví dụ:

37. 只好 - zi5 ho2 – [zịk hó] - rất tốt

Ví dụ:

38. 还想 - huang1 sion7 – [hoạn shĩa] - thiết nghĩ

Ví dụ:

39. 再 - zai5 – [chái] - lại

Ví dụ:

40. 加 - gê1 – [kê] – them

Ví dụ:

41. 门 - mung7 – [mứng] - môn học/cửa nhà

Ví dụ:

42. 外语 - ghua7 ghe2 – [gùa ngứ] - ngoại ngữ

Ví dụ:

43. 无变 - bho7 biang5 – [bò biẹn] - vô phương/hết cách

Ví dụ:

44. 办法 - poin7 huag4 – [phòi hoặc] - phương pháp

Ví dụ:

45. 也无?- a1 bh5 – [a bó?] - có không?

Ví dụ:

6
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

46. 下哩多谢你 - hia2 li1 zoi7 sia7 le3 – [hía lì chòi xìa lự] - như vậy thì rất cám

ơn bạn

Ví dụ:

47. 体育活动 - ti6 iog4 uah4 dong6 – [thì oák oạt tỏng] - thể dục thể thao

Ví dụ:

48. 昨下旰 - za1 ê7 gua3 – [cha ề cụa] - chiều hôm qua

Ví dụ:

49. 打电话 - pah8 diang7 uê7 – [pák tèng ùi] - gọi điện thoại

Ví dụ:

50. 无人听 - bho7 nang7 tian1 – [bò nàng thia] - không ai nghe.

Ví dụ:

51. 团结 [thoàng cạt] - Đoàn kết

Ví dụ: 越南人团结,说美话,做好事,有好心!

(Oạt nàm náng, tá họ ùi, chók họ sì, ù họ sim)

Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.

52. 见面 gin5 ming7

Ví dụ:

53. 请问 cian6 meng7

Ví dụ:

54. 欢迎 huan1 ngeng5

Ví dụ:

55. 再见 zai5 giang


7
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Ví dụ:

56. 介绍 gai1 siao3

Ví dụ:

57. 同学们 dang7 hag4 mung5

Ví dụ:

58. 位 ui7

Ví dụ:

59. 新 sing1

Ví dụ:

60. 美国 mui6 gog8

Ví dụ:

61. 日本 rig4 beng6

Ví dụ:

62. 人 nang5

Ví dụ:

63. 大 学 dai7 hag4

Ví dụ:

64. 中学 dong1 hag4

Ví dụ:

65. 去底 块 ke6 di7 go3

Ví dụ:

66. 爱 ain5

Ví dụ:
8
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

67. 来 lai6

Ví dụ:

68. 读书馆 duo7 ze1 guang2

Ví dụ:

69. 学习 hag4 sib8

Ví dụ:

70. 有 u7

Ví dụ:

71. 在 do7

Ví dụ:

72. 内 lai6

Ví dụ:

73. 谁啊?di7 diang5

Ví dụ:

74. 我个你呾 ua2 gai7 le6 dan3

Ví dụ:

75. 电影 diang7 ian2

Ví dụ:

76. 今夜 gi1 mê5

Ví dụ:

77. 真 zing1

Ví dụ:

9
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

78. 张票 dion1 pio3

Ví dụ:

79. 分 bung1

Ví dụ:

80. 对唔住 dui5 m7 zu6

Ví dụ:

81. 佮 gah8

Ví dụ:

82. 乜个 mih8 gai7

Ví dụ:

83. 看知关 dioh4 zai1 guang1

Ví dụ:

84. 勿劳破相 mai5 le7 pua5 sion3

Ví dụ:

85. 怎呢会 zo5 ni7 oi6

Ví dụ:

86. 您看 le6 toin2

Ví dụ:

87. 身体 sing1 ti2

Ví dụ:

88. 只好 zi5 ho2

Ví dụ:

89. 还想 huang1 sion7


10
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Ví dụ:

90. 再 zai5

Ví dụ:

91. 加 gê1

Ví dụ:

92. 门 mung7

Ví dụ:

93. 外语 ghua7 ghe2

Ví dụ:

94. 也 a7

Ví dụ:

95. 无变 bho7 biang5

Ví dụ:

96. 记得 di5 dig4

Ví dụ:

97. 什乜 sih4 mih8

Ví dụ:

98. 办法 poin7 huag4

Ví dụ:

99. 也无? a1 bh5

11
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

MỘT SỐ CÂU CHÚC TỤNG

1.新年快樂 [Sing ní khuái lák] Năm mới vui vẻ

2.新正如意 [Sing zia dzụ ị] Năm mới như ý

3.萬事如意 [Bùang sừ dzù ỵ] Vạn sự như ý

4.合家平安 [Hạk kê pềng an] Hợp gia bình an

5.新年kạk 想 [Sing ní kạh sĩo] Năm mới mọi việc thuận lợi theo ý mình.

6.心想事成 [Sim sỉa sừ sếng] Tâm tưởng sự thành

7.大吉大利 [Tài két tài lĩ] Đại cát đại lợi

8.諸事順利 [Chu sừ sùng lĩ] Mọi việc thuận lợi

9.生意興隆 [Sêng lí hêng lóng] Sanh ý hưng long

10.身體健康 [Sing thí kèng khang] Thân thể kiện khang

11.新年輕健 [Sing ní khing kìa] Năm mới khỏe mạnh [câu này xài để chúc người già]

12. 新年大賺 [Sing ní tùa thạng] Năm mới kiếm nhiều tiền

13. 新年發財 [Sing ní huát sái] Năm mới phát tài

14. 步步高升 [Bầu bầu cao sêng] Bộ bộ cao thăng

15.年年有餘 [Nì nì ù ự] Năm nào cũng có dư

16. 吉祥如意 [Két sĩang dzụ ị] Cát tường như ý

17. 馬到成功 [Bễ cáo sềng công] Mã đáo thành công

12
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

18. 家和萬事興 [Kê húa bùang sừ hêng] Gia hòa vạn sự hưng

19. 和氣生財 [Hùa khị sê sái] Hòa khí sinh tài

20.金玉滿堂 [Kim ghết mũa tứng] Kim ngọc mãn đường

21. 十全十美 [Zạp suàng zạp mĩ] Thập toàn thập mĩ

22. 五福臨門 [Ngổ hóg lìm mứng] Ngũ phúc lâm môn

23. 一帆順風 [Zệg páng sùng hong] Thuận buồm xuôi gió

24. 萬象更新 [Buàng tsịo kếng sing] Vạn tượng canh tân

(2 câu "zệg páng sùng hong" 一帆順風và "buàng sịo kếng sing" 萬象更新, tác giả

hông biết nói đúng hông)

Nếu như người ta chúc mình thì mình chúc lại. hoặc có thể xài câu "zì kê tàng táng 二

家同同" để đáp lại. Câu "zì kê tàng táng二家同同" ý nghĩa là 2 gia đình đều như

nhau.

你看知关,勿劳破相 !

Phiên âm chuẩn: le6 dioh4 zai1 guang1 mai5 le7 pua5 sion3

Phiên âm việt: lứa tịek chai coang, mái lừa púa sịa

Nghĩa: bạn nên giử gìn, đừng lao lực quá.

13
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

THỜI GIAN

1. 早上 Mừng khí: sáng

Ví dụ: mừng khí lứa ù chọk mếk cái mỹ? : 明天早上你有做什么吗?Sáng ngày mai

anh/chị có bận việc gì không?

2. Mừng khĩ zá : sáng sớm

Ví dụ: Mừng khị zá úa khứ sùi ui sêng. 明天早上我去看病。Sáng sớm tôi đi khám

bác sĩ.

3. Mừng khĩ zã tháo : sáng sớm

Dùng tương tự "mừng khị zá" và "mừng khí".

4. Dzịt tạo 中午 : trưa

Ví dụ: dzịt tạo úa gák pềng íu khứ chìa sỉ. 中午我和我的朋友去市场。Buổi trưa tôi

với bạn tôi đi chợ.

5. Dzịt táo tháo : trưa (khoảng hơn 12-2 giờ trưa)

6. Ề cụa 下午 : buổi trưa

7. Ề cúa tháo : trưa khoảng 2-3 giờ

8. Mề hưng : buổi chiều tối

9. Ám tháo : lúc chập tối

10. Mế thào : lúc chập tối

11. Dzịt 日: ngày

12. Ghuếk 月: tháng


14
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

13. Thái éng 太陽 / dzịt tháo 日頭: mặt trời

14. Thi cưng 天光: trời sáng

15. Thi ạm 天暗: trời tối

16. Ô thi ám tì 烏天暗地: trời rất tối

17. Thi ô ô 天烏烏: trời tối (như lúc chuyển mưa)

18. Cáo ta : bây giờ

19. Hèng zãi 現在: hiện tại

20. Zí zùn: hiện tại

21. Zhỉ zàm : lúc này, dạo này, hiện tại

22. Thàng zá 剛才: mới lúc nãy

23. King dzít / kim dzít 今日: hôm nay

24. King mế 今晚: tối nay

25. Púa mế 半夜: nửa đêm

26. Sa kê búa mế 三更半夜: nữa đêm

27. Ám moàn soa ngheo: tối hù tối thui.

28. Za dzít 昨天: hôm qua

29. Zói dzịt : hôm kia

30. Má khí / má dzít 明天: ngày mai

31. Ão dzịt 後日: ngày mốt

32. Tùa ão dzịt 大後日: sau ngày mốt

33. King ní 今年: năm nay

34. Mề ní 明年: năm sau


15
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

35. Cù ní 舊年: năm rồi

36. nì nì (nì ní)年年 : mọi năm

37. Dzịt dzít 日日: mỗi ngày

38. Zệk cài ghuếk 一個月 : một tháng

39. Nò cài ghuếk 兩個月: hai tháng

40. Sa cài ghuếk 三個月: ba tháng

41. Thào pạng / thào sự 頭次/ thào 42. Chzùa : lần đầu

43. Zí pạng / zí sự 這次 / zí zùa / zĩ huế 這回: lần này

44. Ề zùa / ề sự 下次: lần sau

45. Zìa zùa / zìa sự 上次: lần trước.

16
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

SỐ ĐẾM

1 zếg

2 nõ

3 sa

4 sị

5 ngẫu/ngỗ

6 lák

7 sịk

8 bọih

9 cáo

10 cháp

11 cháp ịk

12 chạp zĩ

13 chạp sa

14 chạp sị

15 chạp ngẫu/ngỗ

16 chạp lák

17 chạp sịk

18 chạp bọih

19 chạp cáo
17
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

20 dì cháp

30 sa cháp

40 sí cháp

100 zệk pệk

101 chệk pếh kháng ịk

102 chệk pếh kháng zĩ

103 chệk pếh kháng sa

110 chệk pếh ịk

120 chệk pếk zĩ

130 chệk pếk sa

200 nò pệk

201 nò pếh kháng ịk

202 nò pếh kháng zĩ

203 nò pếh kháng sa

300 sa pệk

400 sí pệh

1000 chệk sai/soi

1001 zệg sai/soi kháng ịk

1002 zệg sai/soi kháng zĩ

1003 zệg sai/soi kháng sa

1100 zệg sai/soi ịk

1200 zệg sai/soi zĩ

1300 zệg sai/soi sa

Chú ý số 1 có khi đọc là "zếg", có lúc đọc là "ịk". Tương tự số 2 có khi đọc "nõ" , khi
18
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

đọc "zĩ".

Thông thường khi số 1 đứng đầu đọc là zếg (ngoại trừ số 10 ra). ví dụ 100 chệk pệk;

1000 "chệk sai/soi". Nhưng khi nó đứng ở hàng đơn vị thì đọc là "ịk". Tương tự cho số

2. đứng đầu đọc là nõ (ngoại trừ số 20 ra ), đứng ở hàng đơn vị đọc là "zĩ". Ví dụ

62=60+2 đọc là "lạk chạp zĩ".

20 = 10+10 có 2 số 10 nên đọc "dì cháp"

30 = 10+10+10 có 3 số 10 nên là sa záp

111 = 100 + 11 đọc là "chẹk pếh zạp ịk"

112 = 100+ 12 chệk pếh zạp zĩ

216 = 200 + 16 nõ pếh chạp lák

Có khi người ta nói tắt nữa ví dụ 110 nói thành "pếk ịk", 120 thành "pếh zĩ"

1100 thành "sai/soi ịk", 1200 thành "sai/soi dĩ". Chữ "chếk" có thể bỏ mà không gây

hiểu lầm.

19
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

THÀNH NGỮ - KHẨU NGỮ

Thành ngữ tiếng Triều châu:

食飽買包 無切要

Cheak pá bọi pau ùm sék ẹo

Ăn no mua bánh bao không cần thiết.

Thành ngữ tiếng Triều châu

老嬤宮粽球 食定正知

Lào mã kêng cháng kíu chìa tìa chía chai

Bánh ú miễu thiên Hậu ăn kỹ mới biết

Thành ngữ tiếng Triều Châu

好酒食一滴 好花插一枝

hỏ chíu chìa chìk tìk hỏ hue txáp chìk ki

Rượu ngon uống một giọt, hoa đẹp cắm một cây.

Ý nghĩa: thứ gì tốt thì không cần dùng nhiều, thứ hay ho thì chỉ cần số lượng ít thôi

cũng có thể cảm nhận được cái tuyệt diệu của nó.

Thành ngữ tiếng Triều Châu:

有食嫌臭初

ù chíek hèm sáo so

Có ăn sao còn chê tanh

20
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Ý nghĩa: không thoã mãn với những gì mình có. Giống như câu "được voi đòi tiên"

trong tiếng Việt

Thành ngữ (điển cố) Triều Châu:

文王食仔肉 唔敢吞

“bùng uáng chìah kía2 ừm cả thung”

Lấy tích: Văn Vương ăn thịt con không dám nuốt: lấy tích chuyện đời nhà Thương vua

Trụ giam Cơ Xương tức Chu Văn Vương, vì cho rằng ông là người biết trước mọi việc

trong trời đất mai này sẽ lật đổ thành Thương, Đắc

Kỉ gièm rằng làm thịt con Xương là Bá Ất Hiếu cho Xương ăn xem Văn Vương có

biết là con mình, biết được mọi chuyện như đồn đại hay không? Văn Vương biết được

nên nhưng vẫn giả vờ ăn trông ngon lành, đến khi ra khỏi thành thì ói ra số thịt đã ăn.

Ý nghĩa: bất đắc dĩ phải sử dụng tới nhục kế. Hoặc hy sinh một thứ gì đó rất quý giá

mà không thể làm trái được. Hoặc là luật pháp vô tình không nệ tình thân...

Dựa theo kiến giải của hai bằng hữu là 毛恩平và Lý Khánh Nguyên./

老虎伴山豬食芋。

Lào hố pùa sua tư chìa ầu

Bình giải: Cọp mà té núi thì heo cũng biết ăn môn. Theo nhân gian thì heo không ăn

môn và cọp là chúa sơn lâm nên không bao giờ té núi.

1。有心事 ù sim sừ - có tâm trạng.

---

2。有天无日头 - ù thi bò thàu dík - có trời nhưng không có nắng - thường nói những

người đầu tắp mặt tối.


21
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

---

3。有名有色 - ù mía ù sẹk - có tên có lộc.

---

4。三人四姓 - sa náng sí sệ - 3 người bốn họ (giống chín người mười ý)

---

5。无三无四 - pò sa pò sị - không ba không bốn (không trước không sau).

Khẩu ngữ / cách ngôn tiếng Triều Châu.

---

6。无影无迹 - pò ịa pò chịek - không có thật (hoang đường).

---

7。无头无尾 - pò thàu pò búi - không đầu không đuôi.

---

8。无神无鬼 - pò xíng bò cúi - không thần không quỷ

---

9。无名无姓 - pò mía pò sệ - không tên không họ.

---

10。是三是二 - sì sa sì nỏ - nhanh lên, nhanh lên.

Khẩu ngữ tiếng Triều Châu.

---

1. 等下见

- Phiên âm chuẩn: ang2 e7 giang3

- Phiên âm Việt: thểng ề kỵ


22
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

- Nghĩa: lát sau gặp.

------

2. 您贵姓?

- Phiên âm chuẩn: le2 gui3 sên3

- Phiên âm Việt: lứa gúi sệ -

- Nghĩa: câu hỏi lịch sự "ông họ chi?"

------

3. 只 张是我个名片。

- Phiên âm chuẩn: zi2 dion1 si6 ua2 gai7 mian5 piang3

- Phiên âm Việt: chí tia sì úa cài mìa pịan.

- Nghĩa: cái này là danh thiếp của tôi.

------

4. 您个汕头话呾来不孬。

-Phiên âm chuẩn: lê7 gai7 Suan1 tao5 uê7 dan3 lai5 bhoi6 mo2.

- Phiên âm Việt: lứa cài Sua thào uề tá lại bòi mó.

- Nghĩa: tiếng Triều Châu của bạn nói ra không tệ.

------

5. 唔大事

- Phiên âm chuẩn: m6 dua7 se7

- Phiên âm Việt: ùm tùa sừ

- Nghĩa: không đáng kể. ( câu này rất hay dùng).

23
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

MỘT SỐ CÂU THÔNG DỤNG

我个名叫做豐長,来只块学潮州话!

(Úa cài míaz kía chók Hoong séng, lại chỉ cọ thạt tìa chiu ều)

Tôi tên là Phong Trường, đến nơi này để học tiếng Triều Châu!

欢喜

Huan1 hi2 (hua hí)

Hoan hỷ, vui mừng! (高兴 trong tiếng phổ thông)

----------------

明日见

Ma5 rig8 giang3

(Má dík kẹng)

Ngày mai gặp (明天见 - ngày mai gặp trong tiếng Phổ thông)

----------------

唔闲

M6 oin5

(Ùm ói)

Bận, không rãnh (没空 - không rãnh trong tiếng Phổ thông)

24
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

------------------

我 着 走了

Ua2 dioh4 zao2 liao3 (úa tịk cháo lịeo)

Tôi phải đi rồi (我该走了- tôi phải đi rồi trong tiếng Phổ thông)

Các ngày trong tuần trong tiếng Triều Châu

Weekday in Teochew dialect

礼拜一 lọi bái ịk -Thứ hai (星期一)

礼拜二 lọi bái dĩ -Thứ ba (星期二)

礼拜三 lọi bái sa -Thứ tư (星期三)

礼拜四 lọi bái sị - Thứ năm(星期四)

礼拜五 lọi bái ngẫu - Thứ sáu (星期五)

礼拜六 lọi bái lát - Thứ bảy (星期六)

礼拜日 lọi bái dík - Chủ nhật (星期日/星期天)

Tiếng Triều Châu Trung Quốc 中国潮州话

Hỏi thăm - 问好 - mừng hó

您吃饭了妈?

Lứa chẹk pừng buồi?

Bạn ăn cơm chưa?

25
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

潮州的成语 - Thành ngữ tiếng Triều Châu

家和万事兴

Kê húa poàn sừ hêng

Gia hoà vạn sự hưng

潮州话的生词 Từ vựng tiếng Triều Châu

-----------

团结 thoàng cạt

Đoàn kết

-------------

越南人团结,说美话,做好事,有好心!

(Oạt nàm náng thoàn cạt, tá họ ùi, chók họ sì, ù họ sim)

Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.

----------------------------

分享潮州话 Chaozhou dialect sharing!

水果多少钱一公斤?

Cụi chí dịk chòi trí chệk ki ló?

Trái cây bao nhiêu tiền một ký?

------------

水果 cụi chí : trái cây

多少 dịk chòi: bao nhiêu

26
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

钱 trí :tiền

公斤 ki ló : ký lô gam

小江分我二张票。俺二人个人一张。

Xìeo cang fung úa nò tia phịa. Nớng nò náng gài náng zếk tia.

------

小江给我两张票。咱两一人一张。

Xiao jiang gei wo liang zhang piao. Zan liang yi ren yi zhang.

--------

Tiểu Giang cho tôi hai vé. Hai người chúng ta mỗi người một vé.

对唔住。我今晚有事,你佮阿长去看。

Túi ùm chủ, úa kinh mế ù sừ. Lứ cátk a chséng khứ thói.

-----

对不起,我晚上有事儿。你和阿长去看吧。

Bui bu qi, wo wan shang you shi er. Ni he a chang qu kan ba.

-------

Thiệt ngại quá, tối nay tôi có việc rồi. Anh với thằng Trường đi xem đi

潮州话的生词。

1。电影 [tièn ía] Phim điện ảnh

2。有事 [ù sừ] có việc, bận việc

27
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

3。票 [pịa] vé. Lượng từ 张 [đọc là tia]

4。看 [thói] xem, coi.

两个星期我还没刮胡子了

---

Nò cài lọi bại lẻo úa buồi khoi siêu!

---

Hai tuần rồi tôi chưa cạo râu.

【潮州话】

今天我和妈妈去天后宫。

----

Kinh dík úa cát úa ái khứ bái mã kênh.

----

Hôm nay tôi cùng mẹ đi chùa Bà Thiên Hậu。

Những câu khẩu ngữ / cách ngôn tiếng Triều Châu.

潮州语的生词

----

办法

poin7 huag4

Phòi hoặc

Phương pháp - 方法

------

28
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

你有什乜好办法也无?

lứ ù sì mík họ pòi hoặc a bó?

Bạn có phương pháp nào tốt không?

还想

Phiên âm chuẩn: Huang1 sion7

Phiên âm Việt: Hoạn sỉa

Nghĩa: thiết nghĩ

------

我还想阿長有在家。

Úa hoạn sĩa a Séng ù tò sụ.

Tôi thiết nghĩ thằng Trường đang ở nhà.

打电话

Phiên âm chuẩn: pah8 diang7 uê7

Phiên âm Việt: pák tèng uồi

Nghĩa: gọi điện thoại

潮州话的生词 Từ vựng tiếng Triều Châu

-----------

团结 thoàng cạt

Đoàn kết

29
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

-------------

越南人团结,说美话,做好事,有好心!

(Oạt nàm náng, tá họ ùi, chók họ sì, ù họ sim)

Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.

----------------------------

见面 gin5 ming7

请问 cian6 meng7

欢迎 huan1 ngeng5

再见 zai5 giang

介绍 gai1 siao3

同学们 dang7 hag4 mung5

位 ui7

新 sing1

美国 mui6 gog8

日本 rig4 beng6

人 nang5

大 学 dai7 hag4

中学 dong1 hag4

去底 块 ke6 di7 go3


30
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

爱 ain5

来 lai6

读书馆 duo7 ze1 guang2

学习 hag4 sib8

有 u7

在 do7

内 lai6

谁啊?di7 diang5

我个你呾 ua2 gai7 le6 dan3

电影 diang7 ian2

今夜 gi1 mê5

真 zing1

张票 dion1 pio3

分 bung1

对唔住 dui5 m7 zu6

佮 gah8

乜个 mih8 gai7

看知关 dioh4 zai1 guang1

31
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

勿劳破相 mai5 le7 pua5 sion3

怎呢会 zo5 ni7 oi6

您看 le6 toin2

身体 sing1 ti2

只好 zi5 ho2

还想 huang1 sion7

再 zai5

加 gê1

门 mung7

外语 ghua7 ghe2

也 a7

无变 bho7 biang5

记得 di5 dig4

什乜 sih4 mih8

办法 poin7 huag4

也无? a1 bh5

下哩多谢你 hia2 li1 zoi7 sia7 le3

-----

32
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

体育活动 ti6 iog4 uah4 dong6

昨下旰 za1 ê7 gua3

打电话 pah8 diang7 uê7

无人听 bho7 nang7 tian1

1。有心事 ù sim sừ - có tâm trạng.

2。有天无日头 - ù thi bò thàu dík - có trời nhưng không có nắng - thường nói

những người đầu tắp mặt tối.

3。有名有色 ù mía ù sẹk - có tên có lộc.

4。三人四姓 - sa náng sí sệ - 3 người bốn họ (giống chín người mười ý)

5。无三无四 - pò sa pò sị - không ba không bốn (không trước không sau).

6。无影无迹 - pò ịa pò chịek - không có thật (hoang đường).

7。无头无尾 - pò thàu pò búi - không đầu không đuôi.

8。无神无鬼 - pò xíng bò cúi - không thần không quỷ

9。无名无姓 - pò mía pò sệ - không tên không họ.

10。是三是二 - sì sa sì nỏ - nhanh lên, nhanh lên.

33
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

今天 [kinh dík] hôm nay

明天 [má dík] ngày mai

昨天 [cha dík] ngày hôm qua

今晚 [kinh mế] tối nay

今年 [kinh ní] năm nay

这个月 [chík cài quêk'] tháng này

潮州话的成语!

Sia càng chéik sia càng phang. Ca kì chéik kế tùa tẩu an【一起吃一起香。独自吃,

婚大肚的丈夫】

Cắt nghĩa: "cùng nhau ăn cùng nhau vui vẻ, ăn một mình gả chồng bụng to". Ý nói

tính sẽ chia. Cùng nhau hưởng thụ thì mình cũng sẽ được vui, còn giữ lấy cho mình thì

sau này nhất định sẽ có người đi giành (thằng chồng bụng phệ).

34
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

35
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

THỜI TIẾT

雷響 ⚡- lúik hén - sấm sét

---

雨微 ☔ - hầu múi - mưa lâm râm

---

風颱 🌀- huang thai - cơn lốc

---

天時 ⛅- thi sí - thời tiết

---

熱 😅- doák - nóng

---

冷 ❄ - ngán - lạnh.

---

日畫 - dịk tạo - buổi trưa.

36
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

MỘT SỐ BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI

---

1. 头毛 - thàu mó- đầu tóc.

---

2. 目 - mák- đôi mắt

---

3. 目眉 - mák bái - lông mày

---

4. 齒 - gế - răng

---

5. 心肝头 - sim cua tháo - trước ngực

---

6. 手指- sỉu chói - ngón tay.

Một số bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Triều Châu (Part 2 tường giải).

1. 下颏 - ề hái - cằm

2. 頸 - ảm - cổ

3. 肩膀 - koi tháu - vai

37
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Triều Châu tường giải.

---

開幅- khoák pạk -rộng lượng

Từ vựng tiếng Triều Châu lĩnh vực kinh doanh

[Version Giáng sinh: Khi thằng Tàu nói tiếng Anh] =)))))

---

1. 做生理 - chó sêng lí - làm ăn

-----

2. 事頭 - sừ tháo - ban đầu

-----

3.老板 - lão bán

-----

4. 上班💼 - chìa bang - đi làm (lên ca)

-----

5. 下班 - lọk bang - tan sở (xuống ca)

-----

6. 休息 - hiu sẹk - nghỉ ngơi

-----

7. 加工資 - kia kang chư - tiền tăng lương

-----

8. 花紅 - hui áng - huê hồng.

38
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Tiếng Triều Châu về một số loài thực vật theo hiểu biết cá nhân tác giả. Tác giả xin

nhận bất kỳ lời góp ý nào. Thân

-------------------------------

39
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

TRÁI CÂY

CÁC LOẠI TRÁI CÂY

hem hù : mận

bệk coạk: củ sắn

ca: cam

kịch: quýt

bạk kía: ổi

to lò bík: mít

sua tang lái: trái lê

hoang lái: khóm

siẹt líu: trái lựu

ìu: bưởi

xưng ca kía: chanh

ìa chỉ lép: dừa

àng mò tang: chôm chôm

lẹk óik: trái nhãn

ìa tó: khế

king chia: chuối

-------

CÁC LOẠI KHOAI

hoang chứ: khoai lang

tùa chứ: khoai ngọt


40
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

sìu chứ: khoai mì

sê kỉa chứ: khoai tây

ầu: khoai môn

-----

CÁC LOẠI RAU CẢI, PHỤ GIA

nàm sại: cải bẹ xanh

phang sại: cải xà lách

cát ná: cả gổ

bao sim bék: cải bẹ nhúng

sái sim: cải ngọt

cát nà huôi: bông cải

củ xại hui: bông hẹ

san: hành

san tháu: củ hành

oàng xui: ngò

xừng xại: ngò tàu

xái tháo: củ cải

tùa xại: cải làm dưa cải

kia: gừng

ừng kia: nghệ

xứng tháo: tỏi

hem chia: ớt

-------

CÁC LOẠI HOA


41
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

bùi hui: bông mai

nòi hui: bông sen

xíu kìu hui: bông dân bụt

Nên sử dụng hai từ 小便 - 大便 để nói khi muốn đi vệ sinh.

Xịeo biẻn 小便: đi tiểu tiện

pài biẻn 大便: đi đại tiện。

----------

Nên tránh sử dụng

(Người Triều Châu cho tính tình phóng khoáng cho nên hai từ ỉa đái dưới đây được

sử dụng tương đối rộng rãi).

Páng dìa: đi đái

Páng sái: đi ỉa

----------

Mở rộng từ pạng (bỏ ra)

--

páng tèo: bỏ qua, quăng bỏ

pạng sụk: buông ra

páng cụi: lượng thứ (cho qua)

Học tiếng Tiều qua thơ (được tác giả sưu tầm và cải biên).

--------

Dâu tôi , nói tiếng Quảng Đông,


42
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Năm rồi đám cưới , lấy chồng Triều Châu.

Hôm nay , bảo dạy mấy câu,

Chỉ liền cho học : Tháo đầu , kha chân.

Siếu tay , tấu bụng , xing thân,

Ghế răng , phì mũi , chọk mần , Chíak ăn.

Tứng dài , tó ngắn , shênh tăng.

Khí lên , lók xuống , pế bằng , Coái cao.

Pừm cơm , muái cháo , sệk màu.

Ứng vàng , áng đỏ , khụk ao , Chún xuồng.

Bọi bòi sừ , việc bán buôn,

Ngẩu năm , chếk một , buàn muôn (1 vạn) , cháp mười.

Hý mừng , khạo khóc , xịa cười,

Cuối ma , xíng thánh , náng người , chuội say.

Ní năm , Quếk tháng , dík ngày,

Chêng giờ , hung phút , thì may , uôi nồi,

Lấu lò , Khĩe đứng , chỏ ngồi,

Kía đi , cháo chạy , thua lôi , tệk đè.

Xụ nhà , mứng cửa , xia xe,

Tào thưng tò chí , nồi chè có đây.

Hẩu mưa , tám ướt , húng mây,

Lứ ang thác kíu , chồng mầy đá banh.

Nếu như muốn học , mau thành,

Qua nhờ A Má , chỉ rành dùm cho.

43
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Vị trí

1. Ở đây “zí cọ” “zĩ kía” 這裡 2 cách nói nghĩa như nhau.

------

2. Ở đó “hứ cọ” “hữ kía” 那裡

-----

3. Bên này “zía bái” “zí pếng” 這邊

----

4. Bên kia “hía bái” “hứ pếng” 那邊

-----

5. Hứ cọ: ở đằng kia

-----

6. Bên phải “zía sĩu bái” 右邊

-----

7. Bên trái “tó sĩu bái”左邊

------

8. Tò tang: ở giữa

chính giữa “zía ta ưng” 中間, chía tang: chánh giữa.

-----

9. Trên “tếng” 上

-----

10. Dưới “ễ” 下

-----

11. Trên đầu “thào tếng“ 頭上


44
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

------

12. Dưới đất ”thầu ễ” 塗下

------

13. Trên lầu “lào tếng” 樓上

-----

14. Dưới lầu “lào ễ” 樓下

------

Trên bàn “sừng tếng” 桌子上

-------

15. Dưới bàn “sừng ễ” 桌子下

----

16. Trên giường “páng tếng” 床上

------

17. Dưới giường “páng ễ” 床下

------

18.Phía trước “thào zái” 前邊

------

19. Phía sau “ào bái” 後邊

------

20. Trước mặt “mìng thào zái” 面頭前

-----

21. Trong “lài tói” 裡面

45
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

------

22. Ngoài “gùa kháo” 外面

TIỀN TỆ

1 hào = zệg hạo 一毫

50 xu = 5 hào = ngồ hạo 五毫

65 xu = 6 hào rưỡi = lạg hạo pụa 六毫半

1 đồng = zệg khô ngíng 一元銀 chữ ngíng 銀 muốn xài hay bỏ cũng được

46
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

SO SÁNH

Ví dụ nguyên cấp mình nói:

zí cài za bố jing nghía 這個咋牡真雅 : cô gái này đẹp thiệt.

So sánh hơn mình có thể nói:

1- zí cài za bố bĩ hứ cài za bố nghĩa kuế tàm pọ 這個咋牡比許個咋牡真雅過 tàm pọ :

cô gái này đẹp hơn cô kia một chút

2- zí cài za bố hó nghía 這個咋牡hó 雅: cô gái này cũng đẹp

3- zí cài za bố nghĩa sí 這個咋牡雅死: cô gái này đẹp quá

zí cài za bố kuế nghía 這個咋牡過雅:

2 câu này nghĩa cũng tương tự nhau.

4- zí cài za bố cáo nghía 這個咋牡cáo雅: cô gái này quá đẹp

zí cài za bố nghĩa kháo pững 這個咋牡雅 kháo pững

2 câu này cũng tương tự nghĩa.

5 - zí cài za bố thái kuế nghía 這個咋牡太過雅 cô gái này đẹp quá trời luôn

zí cài za bố thái sĩ nghía 這個咋牡太死雅

zí cài za bố sĩ zọg nghía 這個咋牡死絕雅

3 câu này nghĩa cũng tương tự

6- zí cài za bố sèng nghía 這個咋牡上雅: cô gái này đẹp nhất

白仁 Bạch Nhân nghĩa "bệk dzín" nghĩa là ngu.

羅體 La Thể "lò thí" nghĩa là loã thể

馮駛 Phùng Sử "báng sái" nghĩa đi cầu.

47
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

留駛 Lưu Sử láo sái [gần âm với từ ỉa chảy]

鄭妮 Trịnh Ni tề nĩ [[gần âm với từ bóp sữa]

余藷 Dư Thự ứ chự [gần âm với từ ngu]

úa có một vấn đề xin hỏi a hia/tì/zể/muề/zệg/ý ai mà xài từ "ùm tíah 唔著" với nghĩa là

hông đúng, sai (錯). vậy chữ "đúng" nói sao?

úa nghe tiếng Phúc Kiến Đài Loan có xài "bò ùm tíah 無唔著" mà hông biết tiếng Tiều

có chữ đó hông?

Cái này úa lấy từ tự điển online tiếng Đài Loan

詞目 毋著

音讀 m̄-tio̍h

釋義 不對。例:這件代誌毋著的人是你。Tsit kiānn tāi-tsì m̄-tio̍h ê lâng sī lí. (這

件事情錯的人是你。)

異用字 不著

反義詞 著

Diễn đạt từ "quá" [có chỉnh sữa sai sót]

Có gì sai xin mọi người góp ý.

Nóng quá: dzụa sí 熱死/ cáo dzúa 夠熱

Lạnh quá: ngàng sí 冷死/ cáo ngáng 夠冷

Vui quá: hua hĩ sí 歡喜死

Náo nhiệt quá: nào dzét sí 熱鬧死

Quá tốt: hõ sí 好死/ cáo hó 夠好


48
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Xấu quá: bãi sí / cáo bái . Nếu muốn chê xấu quắc có thể xài "bãi kháo pững"

Đẹp quá: nghĩa sí 雅死/ cáo nghía 夠雅

Mập quá: bùi sí

Ốm quá: sãng sí

Lùn quá : õi sí

Lỳ quá : ngãi sí

Quậy quá: nghẹk sí /hũi sí

sỉa tài kê tò zí cài huể mái tá zếng tì uề. (請大家刀這個會勿呾政治話)

zí sì úa ka kì kài ý kẹng. (這是我家己個意見)

請大家在這個會不要講政治話。

這是我個人的意見。

Xin mọi người đừng nói về chuyện chính trị trong hội này.

Đây là ý kiến của cá nhân úa.

Xin mọi người đóng góp ý kiến về sự khác biệt của tiếng Tiều giữa các vùng.

úa thấy có sự khác biệt giữa vần "ai" và "oi" . ví dụ như 一千 (một ngàn) có 2 cách

nói "zệg soi" và "zệg sai"

"ưng" và "ing" . vd: 銀(ngân) "ngứng" và "ngíng"

"n" và " L" vd: 藍 (xanh lam) “lám" và "nám"

"U" và Ư vd 豬 (con heo) "tư" và "tu"

"uang" và "uêng" vd 關心 (quan tâm) "kuêng sim" và "kuang sim"

49
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

DANH XƯNG – PHẢ HỆ

Đại từ nhân xưng của tiếng Tiều có nhiều nét tương đồng với đại từ nhân xưng của

tiếng Anh.

我 ua2 Tôi [tương tự như chữ “I” của tiếng Anh]

汝 le2 Bạn [tương tự như chữ “you” của tiếng Anh]

伊 i1 Nó, Anh ấy, cô ta, chị ấy,… [ngôi thứ 3]

阮 uang2 Chúng tôi

咱 nang2 Chúng ta

恁 ning2 Các bạn [tương tự như chữ “you” số nhiều của tiếng Anh]

汝人 le2 nang5 Các bạn [tương tự như chữ “you” số nhiều của tiếng Anh]

伊人 i1 nang5 Bọn họ

50
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Nói chuyện với người già trẻ lớn nhỏ gì thì mình đều xưng “我 ua2” và kêu người ta là

“汝 le2”. Để tránh bị coi là thiếu tôn trọng người lớn tuổi hơn, chúng ta có thể thêm

vào cách xưng hô như 阿叔 a1 zêg4 ,阿姨 a1 i5, 阿兄 a1 hiaN1,阿姐 a1 zê2,…

rồi sao đó vẫn xài từ “汝 le2” bình thường.

Ví dụ như 阿叔汝去地塊啊? a1 zêg4 le2 ke3 ti7 go7 a1? Chú đi đâu vậy?

Cách xưng hô trong gia đình người Tiều có thể chia ra 2 loại:

• Xưng hô trực tiếp (XHTT): gặp mặt chào hỏi xưng hô, trực tiếp giao tiếp [ bao

gồm luôn lúc nói điện thoại]

• Xưng hô hông trực tiếp (khi người mà mình nói tới hông có mặt) [ngôi thứ 3]

lai5 gong1 內公 ông nội 【ngôi thứ 3]

lai5 ma5 內嬷 bà nội [ngôi thứ 3]

ghua7 gong1 外公 ông ngoại

ghua7 ma5 外嬤 bà ngoại

Thông thường chỉ kêu là 公 [gong1],嬤 [ma5] hông phân biệt nội hay ngoại. Hoặc là

公 嬤 [gong1 ma5] cho ông bà nội, 外公,外嬤 [ghua7 gong1, ghua7 ma5] cho ông

bà ngoại.

bê6 父 ba [ngôi thứ 3]

51
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

bho2 母 mẹ [ngôi thứ 3]

ba1 爸 ba [xưng hô trực tiếp]

ma1 媽 mẹ [XHTT]

Bây giờ thì nhiều người kêu ba, mẹ là 阿爸 [a1 ba1], 阿媽 [a1 ma1]

Ngoài cách kêu trên, người ta còn có kêu ba, mẹ bằng

• 阿伯, 阿姆 [a1 bêh4, a1 m2]

• 阿叔,阿 姨 [a1 zêg4, a1 i5]

• 阿丈, 阿姑 [a1 dio6, a gou1]

• 阿舅, 阿妗 [a1 gu6, a gim6]

• 阿爹, 阿娘 [a dia1, a nioN2]

Cách xưng hô trong gia đình người Tiều nói dễ cũng dễ mà nói khó thì cũng khó. Nhất

là đối với con dâu, con rể. Nhiều khi có tới 2 cách kêu, giáp mặt xưng hô khác. còn khi

không có người mình đang nói tới ở đó thì có khi lại nói khác.

ví dụ như: khi gặp mặt chào hỏi, nói chuyện con dâu không bao giờ kêu ba chồng/mẹ

chồng là “大官 da1 guaN1” / “大家 da1 gê1”, mà phải kêu “gong1 公”/” ma5 嬤” hay

“dia1 爺”, “ma5 嬤”. Hay là chồng kêu sao vợ kêu vậy.

52
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Khi nói chuyện với người nhà chồng, bà con bên chồng, khi đề cập tới ba mẹ chồng

[cho dù ba mẹ chồng hông có mặt ở đó], người con dâu vẫn phải nói là “gong1公/ ma5

嬤” hay “dia1 爺, ma5 嬤”[cách xưng hô tùy gia đình]. vẫn hông xài “大官 da1

guaN1″/ “大家 da1 gê1”.

“大官 da1 guaN1”, “大家 da1 gê1” chỉ xài khi mà người con dâu đề cập tới ba mẹ

chồng [ba mẹ chồng không có mặt lúc người con dâu nói] khi trò chuyện với người

ngoài [hông phải người nhà chồng, bà con bên chồng].

Nói chung người vợ xưng hô người thân bà con bên chồng theo vai vế của con. Người

chồng xưng hô người thân, bà con bên vợ cũng theo vai vế của con.

Ví dụ: con rễ kêu ba mẹ vợ là 公 嬤 [gong1, ma5], hay là vợ kêu sao thì chồng kêu

vậy. “丈人 dio1 nang5”, “丈姆 dio1 m2″ chỉ xài khi người con rể đề cập tới ba mẹ vợ

[họ không có mặt lúc nói chuyện] trong lúc nói chuyện với người ngoài.

妻舅 (anh vợ, em trai vợ) ci1 gu6, 妻姨 (chị vợ, em gái vợ) ci1 i5” cũng chỉ xài khi

nói chuyện với người ngoài. Còn khi giáp mặt xưng hô thì vẫn là “舅 gu6”, “姨 i5”.

姑仔 gou1 giaN2 [ngôi thứ 3, cách người vợ kêu em gái chồng]

叔仔 zêg4 giaN2 [ngôi thứ 3, cách người vợ kêu em trai chồng]

小朗 sio6 neng2 [ngôi thứ 3, cách người vợ kêu em trai út chồng]

小姆 sio6 m2 [ngôi thứ 3, cách người vợ kêu vợ của em trai út chồng]

53
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Khi gặp mặt thì người vợ vẫn phải kêu em gái, chị gái, em trai chồng theo vai vế của

con.

老公 [lau2 gong1] ông cố nội

老嬷 [lau2 ma5] bà cố nội

老外公 [lau2 ghua7 gong1] ông cố ngoại

老外嬤 [lau2 ghua7 ma5 ] bà cố ngoại

老祖伯 [lau2 zou2 bêh4] anh trai của ông cố

老祖姆 [lau2 zou2 m2]

老祖叔 [lau2 zou2 zêg8] em trai của ông cố

老祖嬸 [lau2 zou2 sim2]

老祖姑 [lau2 zou2 gou1] chị, em gái của ông cố

老祖丈 [lau2 zou2 dio6]

老祖舅 [lau2 zou2 gou1] anh, em trai của bà cố

老祖妗 [lau2 zou2 gim6]

54
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

老祖姨 [lau2 zou2 i5] chị, em gái của bà cố

老祖丈 [lau2 zou2 dio6]

阿公 [a1 gong1] ông nội

阿嬷 [a1 ma5] bà nội

外公 [ghua7 gong1] ông ngoại

外嬤 [ghua7 ma5] bà ngoại

老伯 [lau2 bêh4] ông bác

老姆 [lau2 m2] bà bác

老叔 [lau2 zêg8] ông chú

老嬸 [lau2 sim2] bà thím

老姑 [lau2 gou1] bà cô

老丈 [lau2 dio6] ông dượng

老舅 [lau2 gu6] ông cậu

老妗 [lau2 gim6] bà mợ

老姨 [lau2 i5] bà dì

55
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

老丈 [lau2 dio6] ông dượng

阿爸 [a1 ba1] ba

阿媽 [a1 ma1] mẹ

阿伯 [a1 bêh4] bác trai

阿姆 [a1 m2] bác gái

阿叔 [a1 zêg8] chú

阿嬸 [a1 sim2] thím

阿姑 [a1 gou1] cô

阿丈 [a1 dio6] dượng

阿舅 [a1 gu6] cậu

阿妗 [a1 gim6] mợ

阿姨 [a1 i5] dì

阿丈 [a1 dio6] dượng

大官 [da1 guaN1] ba chồng (ngôi thứ 3)

大家 [da1 gê1] mẹ chồng [ngôi thứ 3]

56
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

丈人 [dio1 nang5] ba vợ (ngôi thứ 3)

丈姆 [dio1 m2] mẹ vợ (ngôi thứ 3)

義父 [koi3 bê6/ ngi6 bê6] ba nuôi, nghĩa phụ (ngôi thứ 3)

義母 [koi3 bho2/ ngi6 bho2] mẹ nuôi, nghĩa mẫu (ngôi thứ 3)

阿兄 [a1 hiaN1] anh trai

阿嫂 [a1 so2] chị dâu

阿姐 [a1 zê2] chị gái

阿朗/阿姐夫 [a1 neng2/zê2 hu1] anh rể

阿弟 [a1 di6] em trai

阿弟婦 [a1 di6 hu6] em dâu (ngôi thứ 3)

阿妹 [a1 muê6] em gái

阿妹婿 [a1 muê6 sai3] em rể (ngôi thứ 3)

姑表兄弟 [gou1 bio2 hiaN1 di6] anh em cô cậu

姨表兄弟 [i5 bio2 hiaN1 di6] anh em bạn dì

57
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

叔伯兄弟 [zêg4 bêh8 hiaN1 di6] anh em chú bác

[ ] [ang1] chồng [ngôi thứ 3]

[ ] [bou2] vợ [ngôi thứ 3]

親家 [cing1 gê1] ông sui

生姆 [sê1 m2] bà sui

同年 [dang5 niN2] anh em kết nghĩa

同婿 [dang5 sai3] anh em cột chèo

同門 [dang5 meng2] chị em bạn dâu

Thường thì những từ này hông xài cho xưng hô trực tiếp.

仔 [giaN2] con cái nói chung

[nao1 giaN2] con cái nói chung

兒子[da1 bou1 giaN2] con trai

媳婦 [sim1 bu6] con dâu

女兒 [za1 bou6 giaN2]/ [zao3 giaN2] con gái

58
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

女婿 [giaN6 sai3] con rể

孫 [sung1] cháu

孫子 [da1 bou1 sung1] cháu trai

孫媳婦 [sung1 sim1 bu6] cháu dâu

孫女 [za1 bou6 sung1] cháu gái

孫女婿 [sung1 giaN6 sai3] cháu rể

內孫 [lai3 sung1] cháu nội

外孫 [ghua7 sung1] cháu ngoại

汝食飯未 [le2 ziah4 beng5 bhuê1?] Bạn ăn cơm chưa?

汝食飽未 [le2 ziah4 ba2 bhuê1] Bạn ăn no chưa?

Mình có thể xài 2 câu này như lời chào hỏi. Nếu như bạn muốn xài 2 câu này làm lời

chào hỏi thì thông thường mình chỉ xài đối với người mình thân quen, bà con, bạn bè.

Nhưng mà đối với người lạ, lần đầu gặp mặt thì không nên xài. Đối với người xa lạ

hông quen biết hay là chào xã giao thì chúng ta xài giống như tiếng Quốc ngữ 你好

[le2 ho2]. Nhưng mà ở VN úa thì úa hông có nghe qua hàng xóm láng giềng, bạn bè,

bà con xài 你好[le2 ho2].

59
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Bình thường chào hỏi thì xài cách xưng hô như 阿姑 [a gou1], 阿丈 [a dio6], 阿兄 [a

hia1], v.v .

Ví dụ 阿姑汝去上市啊? [a1 gou1 le2 ke3 zioN7 si6 a1?] A cô đi chợ à?

阿兄汝去做阿? [a1 hiaN1 le2 ke3 zo7 a1] Anh đi làm à?

Còn về chào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối thì theo sách vở là

早安 [za2 uaN1]

午安 [ngou2 uaN1]

晚安 [meng2 uaN1]

Nhưng ngoài đời úa chưa nghe qua ai nói vậy. Chỉ có chào buổi sáng có người nói

ngắn gọn là 早 [za2].

Thông thường trong gia đình người Tiều con trai và con gái sẽ tách ra , kêu riêng.

Thế hệ ba mẹ

Bên ba:

Anh, em trai của ba Bắt đầu từ

大伯 [dua1 bêh4] bác hai

60
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

二伯 [zi6 bêh4] bác ba

三伯 [sam1/saN1 bêh4] bác tư

cho tới hết hàng bác thì xuống tới hàng chú

二叔 [zi6 zêg8] chú ba

三叔 [sam1/saN1 zêg8] chú tư

四叔 [si2 zêg8] chú năm

cho tới

小叔 [soi3 zêg8] chú út

Chị, em gái của ba

bắt đầu từ 大姑 [da1 gou1] cô hai

二姑 [zi6 gou1]cô ba

xuống tới

小姑 [soi3 gou1] cô út

Bên mẹ: Anh em trai của mẹ:

大舅 [dua1 gu6] cậu hai

61
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

二舅 [zi6 gu6] cậu ba

三舅 [sam1/saN1 gu6] cậu tư

cho tới

小舅 [soi3 gu6] cậu út

Chị em gái của mẹ:

Bắt đầu từ 大姨 [dua1 i5] dì hai

二姨 [zi6 i5] dì ba

三姨 [saN1 i5] dì tư

cho tới

小姨 [soi3 i5] dì út

Tùy vào thứ tự ra đời của ba mẹ bạn mà có cách xưng hô cho phù hợp.

Thế hệ bản thân mình

Phía con trai

bắt đầu từ 大兄 [dua1 hiaN1] anh hai

二兄 [zi6 hiaN1] anh ba

62
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

三兄 [saN1 hiaN1] anh tư

xuống tới

小弟 [soi3 di6] em trai út

Phía bên con gái tương tự bắt đầu từ 大姐 [dua1 zê2] chị hai

二姐 [zi6 zê2] chị ba

三姐 [saN1 zê2] chị tư

xuống tới

小妹 [soi3 muê7] em gái út

Tùy vào thứ tự ra đời của bạn mà có cách xưng hô cho phù hợp.

63
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

HỌC TIẾNG TIỀU QUA THƠ

(được tác giả sưu tầm và cải biên).

--------

Dâu tôi , nói tiếng Quảng Đông,

Năm rồi đám cưới , lấy chồng Triều Châu.

Hôm nay , bảo dạy mấy câu,

Chỉ liền cho học : Tháo đầu , kha chân.

Siếu tay , tấu bụng , xing thân,

Ghế răng , phì mũi , chọk mần , Chíak ăn.

Tứng dài , tó ngắn , shênh tăng.

Khí lên , lók xuống , pế bằng , Coái cao.

Pừm cơm , muái cháo , sệk màu.

Ứng vàng , áng đỏ , khụk ao , Chún xuồng.

Bọi bòi sừ , việc bán buôn,

Ngẩu năm , chếk một , buàn muôn (1 vạn) , cháp mười.

Hý mừng , khạo khóc , xịa cười,

Cuối ma , xíng thánh , náng người , chuội say.

Ní năm , Quếk tháng , dík ngày,

Chêng giờ , hung phút , thì may , uôi nồi,

Lấu lò , Khĩe đứng , chỏ ngồi,

Kía đi , cháo chạy , thua lôi , tệk đè.

Xụ nhà , mứng cửa , xia xe,

Tào thưng tò chí , nồi chè có đây.

64
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Hẩu mưa , tám ướt , húng mây,

Lứ ang thác kíu , chồng mầy đá banh.

Nếu như muốn học , mau thành,

Qua nhờ A Má , chỉ rành dùm cho.

65
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Thể phủ định trong tiếng Tiều

潮州話的否定體

Bài viết dựa trên hiểu biết của cá nhân tôi và tham khảo trên mạng.

Trong tiếng Tiều, chúng ta có thể xài những từ sau đây trong thể phủ định: 無, 唔,

bhoih4 , 勿, 不,免,未。

唔 /m6/ ủm

唔 nghĩa là không trong tiếng Việt. Tương đương với từ 不 của tiếng Phổ thông. Khi

xài 唔 + động từ thường là dùng để biểu thị sự không muốn, không cam nguyện,

không cho. 唔 thông thường xài để chỉ sự việc xảy ra trong hiện tại hay tương lai.

Không xài 唔 khi nói về việc xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

Tôi không đi học / ua2 m6 ke3 tag8 ze1 / úa ùm khứ thạc chư

Ba mẹ hông cho tôi đi /ba1 ma1 m6 hou5 ua2 ke3/ pa ma ùm hồ úa khự

Bạn ăn đi. Tôi hông ăn /le2 ziah8 li1. ua2 m6 ziah8/ lứ zía li. úa ùm zía

無 / bho5/ bó

無 nghĩa là không có, là phủ định của 有 /u6/ ủ. Tương đương với 沒有 của tiếng Phổ

thông. Khi nói về việc xảy ra trong quá khứ thì xài 無 + động từ.

Ví dụ:

Tối qua bọn họ đi chơi nhưng tôi hông có đi /za1 mê2 i5 nang7 ke2 seng2 dang1 si6

66
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

ua2 bho5 ke3/ cha mế y nàng khứ sứng tang sì úa bò khự

Hôm qua tôi hông có làm /za1 rig8 ua2 bho5 zo3/ cha dzíg úa bò zọ

無+ danh từ

Hông có tiền / bho5 zi2/ bò chí

Hông có thời gian / bho5 si5 gang1/

Hông có chuyện gì (ý nói rảnh rỗi) / bho5 se7/ bò sừ

Một số từ xài với 無

Vô dụng, hông xài được /bho5 êng7/ bò ềng

Hông có nắng /bho5 rig8/ bò dzíg

Hông có khả năng /bho5 lêng7 ui2/ bò lềng úi

/bhoih4/ bõi

Có những cách xài sau đây

/bhoih4/ với nghĩa là không.

Ví dụ:

Hông hiểu, hông biết /bhoih4 hiao2/ hay /m6 hiao2/ bòi héo hay ùm héo

Hông đủ dài /bhoih4 gou3 deng2/ bòi cáo tứng

Hông tệ /bhoih4 mo2/ bòi mó

Hông nóng /bhoi4 ruah8/ bòi dzúa

Hông lạnh /bhoi4 ngang2/ bòi ngáng

Hông ngọt /bhoi4 diam5/ bòi tém

/bhoih4/ biểu thị hông có nămg lực làm việc gì, hay làm chưa được tốt

Ví dụ:

Hông đi được /bhoih4 giaN5/ bòi kía


67
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

Hông sanh được /bhoih4 sêN1/ bòi sê

Hông động đậy / bhoih4 ding6 dang7/ bòi tỉng tảng

/bhoih4/ biểu thị không thể

Ví dụ:

Thấy thì trời hông mưa đâu /toi6 ti1 bhoih4 loh8 hou6/ thói thi bòi lọ hổ

不 /bug4/ bút

不 /bug4/ là phát âm theo văn viết của 唔 /m6/ ủm.

Hông hiếu thảo /bug4 hao3/ bút hạo

Bất đắc dĩ /bug4 dig8 i3/ bút tịg ị

未 /bhuê7/ buề

未 /bhuê7/ nghĩa là chưa

Ví dụ:

Chưa ăn cơm /bhuê7 ziah8 png7/ buề zịa bừng

Xe vẫn chưa lại /cia1 huang6 bhuê7 lai5/ tsia hoãng buề lái

勿 /mai3/ mại

勿 /mai3/ có nghĩa đừng

Ví dụ:

Đừng ăn /mai3 ziah8/ mái zịa

Đừng chạy /mai3 zau2/ mái záo

Đừng khóc /mai3 khau3/ mái khạo

Đừng lo /mai3 huang3 lo5/ mái huàng ló

68
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

勿 /mai3/ = 唔要 /m6 ai3/ nghĩa là hông thíhc, hông muốn. 勿 /mai3/ biểu thị sự hông

thích

Ví dụ:

Tôi hông muốn cái áo này /zi2 gai5 sa1 ua2 mai3/

Bạn muốn lấy thì lấy còn tôi thì hông /le2 aiN3 kio2 ziu3 kio3 ua2 mai3/ lứ ái khía

chìu khía úa mại

免 /miang2/ méng

免 /miang2/ có nghĩa là miễn

Ví dụ:

Miễn phí /miang2 hui3/ mẻng hụi

/miang2 zi2/ mẻng chí

免 /miang2/ = 唔用/m6 êng7/ nghĩa là hông cần làm gì đó

Ví dụ:

Bạn hông cần phải đi chỉ mình tôi đi là được / le2 miang2 ke3 ua2 ga1 gi5 ke3 ziu3

ho2/ lứ mẻng khự úa ka kì khư zíu hó

69
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

500 Ký tự tiếng Triều Châu căn bản

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

70
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

71
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

28.

29.

30.

31.

32.

33.

34.

35.

36.

37.

38.

39.

40.

41.

42.

72
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường

43.

44.

45.

46.

47.

48.

49.

50.

73

You might also like