Professional Documents
Culture Documents
Teo Chew Essentials
Teo Chew Essentials
TEOCHEW ESSENTIALS
1
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Đây là bản nháp khá thô sơ - có tham khảo từ nhiều nguồn. Vẫn chưa hoàn chỉnh và chưa
trích dẫn tài liệu tham khảo. Mong các bạn đọc bỏ qua. Người soạn và tổng hợp: Lưu Phong
Trường./
Email: jackluuvn@gmail.com
2
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
TỪ VỰNG
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
6. 同学们好 - dang7 hag4 mung5 – [tàng hạt mứng] - bạn cùng lớp
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
17. 读书馆 - duo7 ze1 guang2 – [tầu chư coáng] - thư viện
Ví dụ:
Ví dụ:
19. 有 - u7 – [ủ] - có
Ví dụ:
Ví dụ
Ví dụ:
Ví dụ:
4
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
23. 我个你呾 - ua2 gai7 le6 dan3 – [úa cạt lứ tạ] - tôi nói cho bạn/anh/chị/em/chú
nghe
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
29. 对唔住 - dui5 m7 zu6 – [túi ùm chủ] - thiệt ngại quá, xin lỗi
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
32. 看知关 - dioh4 zai1 guang1 – [tịak trai coang] - hãy coi chừng/hãy cận thận
Ví dụ:
33. 勿劳破相 - mai5 le7 pua5 sion3 – [mái lừa púa sịa] - đừng làm quá sức
Ví dụ:
5
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
6
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
46. 下哩多谢你 - hia2 li1 zoi7 sia7 le3 – [hía lì chòi xìa lự] - như vậy thì rất cám
ơn bạn
Ví dụ:
47. 体育活动 - ti6 iog4 uah4 dong6 – [thì oák oạt tỏng] - thể dục thể thao
Ví dụ:
Ví dụ:
49. 打电话 - pah8 diang7 uê7 – [pák tèng ùi] - gọi điện thoại
Ví dụ:
50. 无人听 - bho7 nang7 tian1 – [bò nàng thia] - không ai nghe.
Ví dụ:
Ví dụ: 越南人团结,说美话,做好事,有好心!
Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
58. 位 ui7
Ví dụ:
59. 新 sing1
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
62. 人 nang5
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
66. 爱 ain5
Ví dụ:
8
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
67. 来 lai6
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
70. 有 u7
Ví dụ:
71. 在 do7
Ví dụ:
72. 内 lai6
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
77. 真 zing1
Ví dụ:
9
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Ví dụ:
79. 分 bung1
Ví dụ:
Ví dụ:
81. 佮 gah8
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
90. 再 zai5
Ví dụ:
91. 加 gê1
Ví dụ:
92. 门 mung7
Ví dụ:
Ví dụ:
94. 也 a7
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
11
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
5.新年kạk 想 [Sing ní kạh sĩo] Năm mới mọi việc thuận lợi theo ý mình.
11.新年輕健 [Sing ní khing kìa] Năm mới khỏe mạnh [câu này xài để chúc người già]
12. 新年大賺 [Sing ní tùa thạng] Năm mới kiếm nhiều tiền
12
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
18. 家和萬事興 [Kê húa bùang sừ hêng] Gia hòa vạn sự hưng
22. 五福臨門 [Ngổ hóg lìm mứng] Ngũ phúc lâm môn
23. 一帆順風 [Zệg páng sùng hong] Thuận buồm xuôi gió
24. 萬象更新 [Buàng tsịo kếng sing] Vạn tượng canh tân
(2 câu "zệg páng sùng hong" 一帆順風và "buàng sịo kếng sing" 萬象更新, tác giả
Nếu như người ta chúc mình thì mình chúc lại. hoặc có thể xài câu "zì kê tàng táng 二
家同同" để đáp lại. Câu "zì kê tàng táng二家同同" ý nghĩa là 2 gia đình đều như
nhau.
你看知关,勿劳破相 !
Phiên âm chuẩn: le6 dioh4 zai1 guang1 mai5 le7 pua5 sion3
Phiên âm việt: lứa tịek chai coang, mái lừa púa sịa
13
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
THỜI GIAN
Ví dụ: mừng khí lứa ù chọk mếk cái mỹ? : 明天早上你有做什么吗?Sáng ngày mai
Ví dụ: Mừng khị zá úa khứ sùi ui sêng. 明天早上我去看病。Sáng sớm tôi đi khám
bác sĩ.
Ví dụ: dzịt tạo úa gák pềng íu khứ chìa sỉ. 中午我和我的朋友去市场。Buổi trưa tôi
41. Thào pạng / thào sự 頭次/ thào 42. Chzùa : lần đầu
16
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
SỐ ĐẾM
1 zếg
2 nõ
3 sa
4 sị
5 ngẫu/ngỗ
6 lák
7 sịk
8 bọih
9 cáo
10 cháp
11 cháp ịk
12 chạp zĩ
13 chạp sa
14 chạp sị
15 chạp ngẫu/ngỗ
16 chạp lák
17 chạp sịk
18 chạp bọih
19 chạp cáo
17
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
20 dì cháp
30 sa cháp
40 sí cháp
200 nò pệk
300 sa pệk
400 sí pệh
Chú ý số 1 có khi đọc là "zếg", có lúc đọc là "ịk". Tương tự số 2 có khi đọc "nõ" , khi
18
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
đọc "zĩ".
Thông thường khi số 1 đứng đầu đọc là zếg (ngoại trừ số 10 ra). ví dụ 100 chệk pệk;
1000 "chệk sai/soi". Nhưng khi nó đứng ở hàng đơn vị thì đọc là "ịk". Tương tự cho số
2. đứng đầu đọc là nõ (ngoại trừ số 20 ra ), đứng ở hàng đơn vị đọc là "zĩ". Ví dụ
Có khi người ta nói tắt nữa ví dụ 110 nói thành "pếk ịk", 120 thành "pếh zĩ"
1100 thành "sai/soi ịk", 1200 thành "sai/soi dĩ". Chữ "chếk" có thể bỏ mà không gây
hiểu lầm.
19
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
食飽買包 無切要
老嬤宮粽球 食定正知
好酒食一滴 好花插一枝
Rượu ngon uống một giọt, hoa đẹp cắm một cây.
Ý nghĩa: thứ gì tốt thì không cần dùng nhiều, thứ hay ho thì chỉ cần số lượng ít thôi
cũng có thể cảm nhận được cái tuyệt diệu của nó.
有食嫌臭初
20
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Ý nghĩa: không thoã mãn với những gì mình có. Giống như câu "được voi đòi tiên"
文王食仔肉 唔敢吞
Lấy tích: Văn Vương ăn thịt con không dám nuốt: lấy tích chuyện đời nhà Thương vua
Trụ giam Cơ Xương tức Chu Văn Vương, vì cho rằng ông là người biết trước mọi việc
Kỉ gièm rằng làm thịt con Xương là Bá Ất Hiếu cho Xương ăn xem Văn Vương có
biết là con mình, biết được mọi chuyện như đồn đại hay không? Văn Vương biết được
nên nhưng vẫn giả vờ ăn trông ngon lành, đến khi ra khỏi thành thì ói ra số thịt đã ăn.
Ý nghĩa: bất đắc dĩ phải sử dụng tới nhục kế. Hoặc hy sinh một thứ gì đó rất quý giá
mà không thể làm trái được. Hoặc là luật pháp vô tình không nệ tình thân...
Dựa theo kiến giải của hai bằng hữu là 毛恩平và Lý Khánh Nguyên./
老虎伴山豬食芋。
Bình giải: Cọp mà té núi thì heo cũng biết ăn môn. Theo nhân gian thì heo không ăn
môn và cọp là chúa sơn lâm nên không bao giờ té núi.
---
2。有天无日头 - ù thi bò thàu dík - có trời nhưng không có nắng - thường nói những
---
---
---
---
---
---
---
---
---
1. 等下见
------
2. 您贵姓?
------
3. 只 张是我个名片。
------
4. 您个汕头话呾来不孬。
-Phiên âm chuẩn: lê7 gai7 Suan1 tao5 uê7 dan3 lai5 bhoi6 mo2.
------
5. 唔大事
23
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
我个名叫做豐長,来只块学潮州话!
(Úa cài míaz kía chók Hoong séng, lại chỉ cọ thạt tìa chiu ều)
Tôi tên là Phong Trường, đến nơi này để học tiếng Triều Châu!
欢喜
----------------
明日见
Ngày mai gặp (明天见 - ngày mai gặp trong tiếng Phổ thông)
----------------
唔闲
M6 oin5
(Ùm ói)
Bận, không rãnh (没空 - không rãnh trong tiếng Phổ thông)
24
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
------------------
我 着 走了
Tôi phải đi rồi (我该走了- tôi phải đi rồi trong tiếng Phổ thông)
您吃饭了妈?
25
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
家和万事兴
-----------
团结 thoàng cạt
Đoàn kết
-------------
越南人团结,说美话,做好事,有好心!
Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.
----------------------------
水果多少钱一公斤?
------------
26
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
钱 trí :tiền
公斤 ki ló : ký lô gam
小江分我二张票。俺二人个人一张。
Xìeo cang fung úa nò tia phịa. Nớng nò náng gài náng zếk tia.
------
小江给我两张票。咱两一人一张。
Xiao jiang gei wo liang zhang piao. Zan liang yi ren yi zhang.
--------
Tiểu Giang cho tôi hai vé. Hai người chúng ta mỗi người một vé.
对唔住。我今晚有事,你佮阿长去看。
-----
对不起,我晚上有事儿。你和阿长去看吧。
Bui bu qi, wo wan shang you shi er. Ni he a chang qu kan ba.
-------
Thiệt ngại quá, tối nay tôi có việc rồi. Anh với thằng Trường đi xem đi
潮州话的生词。
27
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
两个星期我还没刮胡子了
---
---
【潮州话】
今天我和妈妈去天后宫。
----
----
潮州语的生词
----
办法
poin7 huag4
Phòi hoặc
Phương pháp - 方法
------
28
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
你有什乜好办法也无?
还想
------
我还想阿長有在家。
打电话
-----------
团结 thoàng cạt
Đoàn kết
29
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
-------------
越南人团结,说美话,做好事,有好心!
Người Việt Nam đoàn kết, nói điều hay, làm việc tốt, có lòng thiện.
----------------------------
见面 gin5 ming7
请问 cian6 meng7
欢迎 huan1 ngeng5
再见 zai5 giang
介绍 gai1 siao3
位 ui7
新 sing1
美国 mui6 gog8
日本 rig4 beng6
人 nang5
大 学 dai7 hag4
中学 dong1 hag4
爱 ain5
来 lai6
学习 hag4 sib8
有 u7
在 do7
内 lai6
谁啊?di7 diang5
电影 diang7 ian2
今夜 gi1 mê5
真 zing1
张票 dion1 pio3
分 bung1
佮 gah8
乜个 mih8 gai7
31
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
您看 le6 toin2
身体 sing1 ti2
只好 zi5 ho2
还想 huang1 sion7
再 zai5
加 gê1
门 mung7
外语 ghua7 ghe2
也 a7
无变 bho7 biang5
记得 di5 dig4
什乜 sih4 mih8
办法 poin7 huag4
也无? a1 bh5
-----
32
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
2。有天无日头 - ù thi bò thàu dík - có trời nhưng không có nắng - thường nói
33
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
潮州话的成语!
Sia càng chéik sia càng phang. Ca kì chéik kế tùa tẩu an【一起吃一起香。独自吃,
婚大肚的丈夫】
Cắt nghĩa: "cùng nhau ăn cùng nhau vui vẻ, ăn một mình gả chồng bụng to". Ý nói
tính sẽ chia. Cùng nhau hưởng thụ thì mình cũng sẽ được vui, còn giữ lấy cho mình thì
sau này nhất định sẽ có người đi giành (thằng chồng bụng phệ).
34
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
35
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
THỜI TIẾT
---
---
---
---
熱 😅- doák - nóng
---
冷 ❄ - ngán - lạnh.
---
36
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
---
---
---
---
4. 齒 - gế - răng
---
---
Một số bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Triều Châu (Part 2 tường giải).
1. 下颏 - ề hái - cằm
2. 頸 - ảm - cổ
37
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
---
[Version Giáng sinh: Khi thằng Tàu nói tiếng Anh] =)))))
---
-----
-----
-----
-----
-----
-----
-----
38
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Tiếng Triều Châu về một số loài thực vật theo hiểu biết cá nhân tác giả. Tác giả xin
-------------------------------
39
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
TRÁI CÂY
hem hù : mận
ca: cam
kịch: quýt
bạk kía: ổi
to lò bík: mít
ìu: bưởi
ìa tó: khế
-------
-----
cát ná: cả gổ
san: hành
kia: gừng
hem chia: ớt
-------
----------
(Người Triều Châu cho tính tình phóng khoáng cho nên hai từ ỉa đái dưới đây được
Páng sái: đi ỉa
----------
--
Học tiếng Tiều qua thơ (được tác giả sưu tầm và cải biên).
--------
43
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Vị trí
1. Ở đây “zí cọ” “zĩ kía” 這裡 2 cách nói nghĩa như nhau.
------
-----
----
-----
-----
-----
------
8. Tò tang: ở giữa
-----
9. Trên “tếng” 上
-----
-----
------
------
-----
------
-------
----
------
------
------
------
-----
45
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
------
TIỀN TỆ
1 đồng = zệg khô ngíng 一元銀 chữ ngíng 銀 muốn xài hay bỏ cũng được
46
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
SO SÁNH
5 - zí cài za bố thái kuế nghía 這個咋牡太過雅 cô gái này đẹp quá trời luôn
47
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
úa có một vấn đề xin hỏi a hia/tì/zể/muề/zệg/ý ai mà xài từ "ùm tíah 唔著" với nghĩa là
úa nghe tiếng Phúc Kiến Đài Loan có xài "bò ùm tíah 無唔著" mà hông biết tiếng Tiều
có chữ đó hông?
詞目 毋著
音讀 m̄-tio̍h
件事情錯的人是你。)
異用字 不著
反義詞 著
Xấu quá: bãi sí / cáo bái . Nếu muốn chê xấu quắc có thể xài "bãi kháo pững"
Ốm quá: sãng sí
Lùn quá : õi sí
Lỳ quá : ngãi sí
請大家在這個會不要講政治話。
這是我個人的意見。
Xin mọi người đừng nói về chuyện chính trị trong hội này.
Xin mọi người đóng góp ý kiến về sự khác biệt của tiếng Tiều giữa các vùng.
úa thấy có sự khác biệt giữa vần "ai" và "oi" . ví dụ như 一千 (một ngàn) có 2 cách
49
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Đại từ nhân xưng của tiếng Tiều có nhiều nét tương đồng với đại từ nhân xưng của
tiếng Anh.
咱 nang2 Chúng ta
恁 ning2 Các bạn [tương tự như chữ “you” số nhiều của tiếng Anh]
汝人 le2 nang5 Các bạn [tương tự như chữ “you” số nhiều của tiếng Anh]
伊人 i1 nang5 Bọn họ
50
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Nói chuyện với người già trẻ lớn nhỏ gì thì mình đều xưng “我 ua2” và kêu người ta là
“汝 le2”. Để tránh bị coi là thiếu tôn trọng người lớn tuổi hơn, chúng ta có thể thêm
Ví dụ như 阿叔汝去地塊啊? a1 zêg4 le2 ke3 ti7 go7 a1? Chú đi đâu vậy?
Cách xưng hô trong gia đình người Tiều có thể chia ra 2 loại:
• Xưng hô trực tiếp (XHTT): gặp mặt chào hỏi xưng hô, trực tiếp giao tiếp [ bao
• Xưng hô hông trực tiếp (khi người mà mình nói tới hông có mặt) [ngôi thứ 3]
Thông thường chỉ kêu là 公 [gong1],嬤 [ma5] hông phân biệt nội hay ngoại. Hoặc là
公 嬤 [gong1 ma5] cho ông bà nội, 外公,外嬤 [ghua7 gong1, ghua7 ma5] cho ông
bà ngoại.
51
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
ma1 媽 mẹ [XHTT]
Bây giờ thì nhiều người kêu ba, mẹ là 阿爸 [a1 ba1], 阿媽 [a1 ma1]
Cách xưng hô trong gia đình người Tiều nói dễ cũng dễ mà nói khó thì cũng khó. Nhất
là đối với con dâu, con rể. Nhiều khi có tới 2 cách kêu, giáp mặt xưng hô khác. còn khi
không có người mình đang nói tới ở đó thì có khi lại nói khác.
ví dụ như: khi gặp mặt chào hỏi, nói chuyện con dâu không bao giờ kêu ba chồng/mẹ
chồng là “大官 da1 guaN1” / “大家 da1 gê1”, mà phải kêu “gong1 公”/” ma5 嬤” hay
“dia1 爺”, “ma5 嬤”. Hay là chồng kêu sao vợ kêu vậy.
52
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Khi nói chuyện với người nhà chồng, bà con bên chồng, khi đề cập tới ba mẹ chồng
[cho dù ba mẹ chồng hông có mặt ở đó], người con dâu vẫn phải nói là “gong1公/ ma5
嬤” hay “dia1 爺, ma5 嬤”[cách xưng hô tùy gia đình]. vẫn hông xài “大官 da1
“大官 da1 guaN1”, “大家 da1 gê1” chỉ xài khi mà người con dâu đề cập tới ba mẹ
chồng [ba mẹ chồng không có mặt lúc người con dâu nói] khi trò chuyện với người
Nói chung người vợ xưng hô người thân bà con bên chồng theo vai vế của con. Người
chồng xưng hô người thân, bà con bên vợ cũng theo vai vế của con.
Ví dụ: con rễ kêu ba mẹ vợ là 公 嬤 [gong1, ma5], hay là vợ kêu sao thì chồng kêu
vậy. “丈人 dio1 nang5”, “丈姆 dio1 m2″ chỉ xài khi người con rể đề cập tới ba mẹ vợ
[họ không có mặt lúc nói chuyện] trong lúc nói chuyện với người ngoài.
妻舅 (anh vợ, em trai vợ) ci1 gu6, 妻姨 (chị vợ, em gái vợ) ci1 i5” cũng chỉ xài khi
nói chuyện với người ngoài. Còn khi giáp mặt xưng hô thì vẫn là “舅 gu6”, “姨 i5”.
53
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Khi gặp mặt thì người vợ vẫn phải kêu em gái, chị gái, em trai chồng theo vai vế của
con.
54
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
老姑 [lau2 gou1] bà cô
老妗 [lau2 gim6] bà mợ
老姨 [lau2 i5] bà dì
55
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
阿爸 [a1 ba1] ba
阿媽 [a1 ma1] mẹ
阿姑 [a1 gou1] cô
阿妗 [a1 gim6] mợ
阿姨 [a1 i5] dì
56
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
57
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Thường thì những từ này hông xài cho xưng hô trực tiếp.
58
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
孫 [sung1] cháu
Mình có thể xài 2 câu này như lời chào hỏi. Nếu như bạn muốn xài 2 câu này làm lời
chào hỏi thì thông thường mình chỉ xài đối với người mình thân quen, bà con, bạn bè.
Nhưng mà đối với người lạ, lần đầu gặp mặt thì không nên xài. Đối với người xa lạ
hông quen biết hay là chào xã giao thì chúng ta xài giống như tiếng Quốc ngữ 你好
[le2 ho2]. Nhưng mà ở VN úa thì úa hông có nghe qua hàng xóm láng giềng, bạn bè,
59
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Bình thường chào hỏi thì xài cách xưng hô như 阿姑 [a gou1], 阿丈 [a dio6], 阿兄 [a
hia1], v.v .
Còn về chào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối thì theo sách vở là
早安 [za2 uaN1]
午安 [ngou2 uaN1]
晚安 [meng2 uaN1]
Nhưng ngoài đời úa chưa nghe qua ai nói vậy. Chỉ có chào buổi sáng có người nói
Thông thường trong gia đình người Tiều con trai và con gái sẽ tách ra , kêu riêng.
Thế hệ ba mẹ
Bên ba:
60
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
cho tới hết hàng bác thì xuống tới hàng chú
cho tới
二姑 [zi6 gou1]cô ba
xuống tới
小姑 [soi3 gou1] cô út
61
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
cho tới
二姨 [zi6 i5] dì ba
三姨 [saN1 i5] dì tư
cho tới
小姨 [soi3 i5] dì út
Tùy vào thứ tự ra đời của ba mẹ bạn mà có cách xưng hô cho phù hợp.
62
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
xuống tới
Phía bên con gái tương tự bắt đầu từ 大姐 [dua1 zê2] chị hai
xuống tới
Tùy vào thứ tự ra đời của bạn mà có cách xưng hô cho phù hợp.
63
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
--------
64
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
65
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
潮州話的否定體
Bài viết dựa trên hiểu biết của cá nhân tôi và tham khảo trên mạng.
Trong tiếng Tiều, chúng ta có thể xài những từ sau đây trong thể phủ định: 無, 唔,
bhoih4 , 勿, 不,免,未。
唔 /m6/ ủm
唔 nghĩa là không trong tiếng Việt. Tương đương với từ 不 của tiếng Phổ thông. Khi
xài 唔 + động từ thường là dùng để biểu thị sự không muốn, không cam nguyện,
không cho. 唔 thông thường xài để chỉ sự việc xảy ra trong hiện tại hay tương lai.
Ví dụ:
Tôi không đi học / ua2 m6 ke3 tag8 ze1 / úa ùm khứ thạc chư
Bạn ăn đi. Tôi hông ăn /le2 ziah8 li1. ua2 m6 ziah8/ lứ zía li. úa ùm zía
無 / bho5/ bó
無 nghĩa là không có, là phủ định của 有 /u6/ ủ. Tương đương với 沒有 của tiếng Phổ
thông. Khi nói về việc xảy ra trong quá khứ thì xài 無 + động từ.
Ví dụ:
Tối qua bọn họ đi chơi nhưng tôi hông có đi /za1 mê2 i5 nang7 ke2 seng2 dang1 si6
66
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
Hôm qua tôi hông có làm /za1 rig8 ua2 bho5 zo3/ cha dzíg úa bò zọ
無+ danh từ
/bhoih4/ bõi
Ví dụ:
Hông hiểu, hông biết /bhoih4 hiao2/ hay /m6 hiao2/ bòi héo hay ùm héo
/bhoih4/ biểu thị hông có nămg lực làm việc gì, hay làm chưa được tốt
Ví dụ:
Ví dụ:
Thấy thì trời hông mưa đâu /toi6 ti1 bhoih4 loh8 hou6/ thói thi bòi lọ hổ
不 /bug4/ bút
未 /bhuê7/ buề
Ví dụ:
Xe vẫn chưa lại /cia1 huang6 bhuê7 lai5/ tsia hoãng buề lái
勿 /mai3/ mại
Ví dụ:
68
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
勿 /mai3/ = 唔要 /m6 ai3/ nghĩa là hông thíhc, hông muốn. 勿 /mai3/ biểu thị sự hông
thích
Ví dụ:
Tôi hông muốn cái áo này /zi2 gai5 sa1 ua2 mai3/
Bạn muốn lấy thì lấy còn tôi thì hông /le2 aiN3 kio2 ziu3 kio3 ua2 mai3/ lứ ái khía
免 /miang2/ méng
Ví dụ:
Ví dụ:
Bạn hông cần phải đi chỉ mình tôi đi là được / le2 miang2 ke3 ua2 ga1 gi5 ke3 ziu3
69
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
70
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
71
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
72
Teochew Dialect daft Lưu Phong Trường
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
73