You are on page 1of 6

Trường TH Bình Lợi Trung KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Giám Thị

Lớp 3/……….. NĂM HỌC : 2021 - 2022


Tên HS……………………. MÔN TOÁN
……………………………. Ngày thi : ………………………..
………………………………………………………………………………

Điểm Nhận xét Giám khảo


…………………………………………………………….
……………………………………………………………
…………………………………………………………….

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Bài 1 (0.5 điểm) Tính: 47 + 26 =

A. 38 B. 63 C. 73

Bài 2 (0.5 điểm) Số 515 đọc là:

A. Năm mười năm. B. Năm mười lăm C. Năm trăm mười lăm.

Bài 3 (0.5 điểm) Tính: 305 : 5 =

A. 60 B. 61 C. 65

Bài 4 (0.5 điểm) Giảm 42kg đi 6 lần được:

A. 7 kg B. 6 kg C. 5 kg

Bài 5 (0.5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ:

A. 3 giờ 7 phút

B. 7 giờ 3 phút

C. 7 giờ 15 phút

Bài 6 (0.5 điểm) Hình bên có…góc vuông:


A. 4 góc vuông
B. 5  góc vuông
C. 6 góc vuông

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:


416 + 208 692 – 235 291 x 3 546 : 6

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

X : 8 = 64

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

974 – 52 x 3

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một quyển truyện có 189 trang, bạn Hoa đã đọc được số trang
đó. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang mới hết quyển truyện đó?

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)

Biết 16 chia cho X được 4. Hỏi 64 chia cho X được mấy ?


ĐÁP ÁN TOÁN (BA 3)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Bài 1 (0.5 điểm): c Bài 3 (0.5 điểm): b Bài 5 (0.5 điểm): c

Bài 2 (0.5 điểm): c Bài 4 (0.5 điểm): c Bài 6 (0.5 điểm): b

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 416 b) 692

+ 208 – 235

624 457

c) 291 d) 546 6

x 3 06 91

873 0

Bài 2 (1 điểm) Tìm X

X : 8 = 64

X = 64 x 8 (0,5 điểm)

X = 512 (0,5 điểm Bài 4 (2 điểm)


Bài 3 (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: Giải

974 – 52 x 3 = 974 – 156 Số trang Hoa đã đọc được là:

= 818 189 : 9 = 21 (trang)

Số trang Hoa còn phải đọc là:

126 – 21 = 105 (trang)

Đáp số: 105 trang

Bài 5 (1 điểm)

16: X = 4

X = 16 : 4

X=4

Vậy 64 : 4 = 16

You might also like