Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Về Quang Phổ Khả Kiến - - UV - Câu Hỏi Thực Hành Về Quang Phổ Khả Kiến - - UV Có Trả Lời & Giải Thích
Câu Hỏi Về Quang Phổ Khả Kiến - - UV - Câu Hỏi Thực Hành Về Quang Phổ Khả Kiến - - UV Có Trả Lời & Giải Thích
Câu hỏi và câu trả lời về khái niệm hóa học (/chemistry/chemistry-concept-questions-and-
answers/) > Câu hỏi về quang phổ nhìn thấy được của tia cực tím (/chemistry/uv-visible-spectroscopy-questions/)
(top-banner-slider)
(top-banner-slider)
(https://www.playosmo.com/en/?utm_source=byjus-osmo&utm_medium=referral&utm_campaign=byjus-osmo-
evergreen-banner-us)
Câu hỏi về quang phổ khả kiến UV
Quang phổ học là một nhánh của khoa học liên quan đến sự chuyển đổi mà một phân tử trải qua giữa các mức năng
lượng của nó khi hấp thụ các bức xạ phù hợp được xác định bởi các quy tắc lựa chọn cơ học lượng tử.
Quang phổ tử ngoại khả kiến là quang phổ hấp thụ trong vùng phổ tử ngoại khả kiến của phổ điện từ. Quang phổ
khả kiến UV đo vùng ánh sáng UV nhìn thấy được, phát hiện mức độ tạp chất của các thành phần hoạt tính và cung
cấp thông tin quan trọng về hợp chất. Phạm vi bước sóng của quang phổ nhìn thấy UV nằm trong khoảng từ 200 nm
đến 800 nm.
Nó được sử dụng trong nghiên cứu, phân tích định lượng các chất phân tích và phòng thí nghiệm quy định của
chính phủ.
Định nghĩa: Quang phổ tử ngoại khả kiến là quang phổ hấp thụ trong vùng phổ tử ngoại khả kiến của phổ điện
từ.
Quang phổ nhìn thấy UV Câu hỏi Hóa học với Giải pháp
Q1. Phương pháp phân tích nào sau đây được sử dụng để đo nồng độ chất phân tích phụ thuộc vào lượng ánh sáng
mà chất phân tích nhận được?
(b) Gạn
(c ) Điện thế kế
Trả lời: (a) Quang phổ được sử dụng để đo nồng độ chất phân tích tùy thuộc vào lượng ánh sáng mà chất phân tích
nhận được.
Trả lời: (b) Dải bước sóng của quang phổ UV là 200 nm đến 800 nm.
Q3. Photon có bước sóng 400 nm tương ứng với _______ số sóng.
(a) 20000 cm -1
(b) 25000 cm -1
(c ) 40000 cm -1
Trả lời: (b) Phôtôn có bước sóng 400 nm ứng với 25000 cm -1 số sóng.
Số sóng = 1/4 X 10 -5 cm
Số sóng = 0,25 X 10 5 cm -1
Do đó, photon có bước sóng 400 nm tương ứng với số sóng 25000 cm -1 . Hi there! Got any questions?
(một) ± 1
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
TẢI XUỐNG
g dụng NGAY BÂY GIỜ
(b) ± 2
(c ) ± 3
(d) Không có điều nào ở trên
Trả lời: (a) Trong quang phổ quay, chỉ quan sát thấy sự chuyển tiếp giữa các mức quay ΔJ = ±1.
Q5. Phân tử nào sau đây có khả năng hấp thụ trong vùng hồng ngoại?
(a) Đinitơ N 2
(b) Đihiđro H 2
Trả lời: (c ) Phân tử etan CH 3 – CH 3 có thể hiện sự hấp thụ trong vùng hồng ngoại.
(a) vùng IR
Vùng nhìn thấy
(b)
(c) vùng UV
Trả lời: (c ) λ của 𝝈 đến 𝝈 * chuyển tiếp nằm trong vùng UV.
Trả lời: Quang phổ học là một nhánh khoa học nghiên cứu sự chuyển đổi mà một phân tử trải qua giữa các mức
năng lượng của nó khi hấp thụ các bức xạ phù hợp được xác định bởi các quy tắc lựa chọn cơ học lượng tử.
Trả lời: Quang phổ tử ngoại khả kiến là quang phổ hấp thụ trong vùng phổ tử ngoại khả kiến của quang phổ điện từ.
Phạm vi bước sóng của quang phổ nhìn thấy UV nằm trong khoảng từ 200 nm đến 800 nm.
Q9. Ảnh hưởng của dung môi đến sự hấp thụ của quang phổ nhìn thấy UV là gì?
Trả lời: Dung môi đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thụ quang phổ khả kiến UV. Các phân tử dung môi có thể
tạo liên kết tĩnh điện với phân tử chất tan. Như vậy, làm che khuất năng lượng kích thích của phân tử chất tan, từ đó
ảnh hưởng đến đỉnh hấp thụ.
Một dung dịch pha loãng trong suốt thường được ưu tiên làm dung môi trong quang phổ khả kiến UV.
Q10. Các thành phần chính của máy quang phổ nhìn thấy UV là gì?
Trả lời: Các bộ phận chính của máy quang phổ khả kiến UV là
1. Nguồn sáng
4. Máy dò
Q11. Kể tên hai dung môi được sử dụng trong quang phổ khả kiến UV?
Trả lời: Methanol và ethanol được sử dụng trong quang phổ khả kiến UV.
Trả lời: Định luật bia lambert phát biểu rằng có một mối liên hệ tuyến tính giữa độ hấp thụ và nồng độ của dung dịch.
Cường độ của chùm bức xạ đơn sắc giảm theo cấp số nhân khi tăng bề dày x và nồng độ c của môi trường hấp thụ.
Nơi đây,
A = Độ hấp thụ
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
TẢI XUỐNG
g dụng NGAY BÂY GIỜ
Q13. Phân biệt quang phổ tử ngoại khả kiến và hồng ngoại.
1. Quang phổ tử ngoại khả kiến là quang phổ hấp thụ trong IR là quang phổ hấp thụ trong vùng
vùng phổ tử ngoại khả kiến của phổ điện từ. phổ hồng ngoại của phổ điện từ.
2. Nó có bước sóng ngắn hơn so với ánh sáng khả kiến. Nó có bước sóng dài hơn so với ánh
sáng khả kiến.
3. Nó có tần số cao và nhiều năng lượng hơn trên mỗi Nó có tần số thấp và ít năng lượng
photon hơn trên mỗi photon.
4. Nó thay đổi năng lượng điện tử trong phân tử. Nó thay đổi chuyển động quay và rung
của phân tử.
Trả lời: Quá trình chuyển đổi quang phổ tuân theo một quy tắc chọn lọc nhất định được gọi là quá trình chuyển đổi
được phép. Ngược lại, quá trình chuyển đổi quang phổ vi phạm quy tắc lựa chọn nhất định được gọi là quá trình
chuyển đổi bị cấm.
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
Màu đỏ
TẢI XUỐNG 620nm đến 780nm
g dụng NGAY BÂY GIỜ
ề ổ ế
Câu hỏi thực hành về quang phổ khả kiến UV
Q1. những hạn chế của luật bia lambert là gì?
Q2. Bức xạ đơn sắc chiếu tới dung dịch có nồng độ 0,5 mol chất hấp thụ. Cường độ bức xạ giảm còn 1/4 giá trị ban
đầu sau khi đi qua chiều dài 10 cm của dung dịch. Tính hệ số tắt mol của chất.
Q3. Trong số 1,3-hexadiene và 1,4-hexadiene, phân tử nào sẽ hấp thụ ở bước sóng dài?
Q4. Trong số các phân tử đã cho, phân tử nào sẽ hấp thụ ở bước sóng dài?
Q5. Các ứng dụng của quang phổ nhìn thấy UV là gì?
Nhấp vào tệp PDF để kiểm tra câu trả lời cho Câu hỏi Thực hành.
tải PDF
Quang phổ khả kiến UV: Quy tắc Woodward Fieser cho bước sóng
537
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
TẢI XUỐNG
g dụng NGAY BÂY GIỜ
1,93,117
(https://byjus.zoom.us/webinar/register/4216648627073/WN_V7KATcGOTqiUf7ISmA1y1g?
Phản ứng Finkelstein Đồng phân quang học
utm_source=byjus.com&utm_medium=chemistry-
(https://byjus.com/chemistry/finkelstein-reaction/) (https://byjus.com/chemistry/isomerism/)
sidebanner&utm_campaign=jee-webinar-nov28)
nước nặng (https://byjus.com/jee/heavy-water- Sử dụng axit boric (https://byjus.com/chemistry/boric-
preparation-properties/) acid/)
Vui lòng không sử dụng bất kỳ HTML hoặc liên kết bên ngoài nào trong hộp nhận xét.
(https://byjus.com/aakash-byjus-free-trial-class/?
utm_source=byjus.com&utm_medium=chemistry-
sidebanner&utm_campaign=aakashbyjus_free_trialclass)
đăng bình luận
(https://byjus.com/bnat/?
utm_source=byjus.com&utm_medium=chemistry- Hi there! Got any questions?
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
TẢI XUỐNG
g dụng NGAY BÂY GIỜ
Đồng Phân
(Https://Byjus.Com/Chemistry/Isomerism/)
Dẫn Nhiệt
(Https://Byjus.Com/Chemistry/Thermal-
Conductivity/)
ISC Năm Trước Câu Hỏi Bài Tập Hóa Học Lớp
12 (Https://Byjus.Com/Isc-Class-12-Chemistry-
Previous-Year-Question-Papers/)
(https://byjus.com/learn/home?
utm_source=byjus.com&utm_medium=chemistry-
askadoubt&utm_campaign=Ask_A_Doubt)
Hi there! Got any questions?
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
TẢI XUỐNG
Tham gia Chương trình Học tập của
g dụng NGAY BÂY GIỜ
BYJU'S
Tên
Số điện thoại
Thành Phố
KHÓA HỌC KỲ THI
CBSELớp/Bài
(/cbse/) kiểm tra kỳ thi CAT (/cat/exam-info/)
CON Địa
MÈOchỉ email
(/cat/) Kỳ thi IAS (/ias-exam/)
Lớp 6 - 10 (/class-6-10/)
Lớp 11 - 12 (/class-11-12/)
JEE Main 2022 Câu hỏi có câu trả lời (/jee/jee-main-2022-question-papers/) BYJU'S APP (/byjus-the-learning-app/)
JEE Advanced 2022 Câu hỏi có câu trả lời (/jee/jee-advanced-2022-question-paper/) FAQ (/faq/)
Đáp án NEET 2022 (/neet/neet-2022-answer-key/) Students Stories - The Learning Tree (https://blog.byjus.com/the-learning-
tree/)
Formulas (/formulas/)
(https://btla-androidk12.onelink.me/8UMP/840c25c4)
NCERT Solutions for Class 11 English (/ncert-solutions-class-11-english/)
TẢI XUỐNG Rajasthan (/rajasthan-board/)
g dụng NGAY BÂY GIỜ
CHÚNG TA (https://byjus.com/us/)
(https://byjus.com/us/math/) (https://byjus.com/us/math/worksheets/)
1st Grade Math (https://byjus.com/us/math/1st-grade-math/) 1st Grade Math Worksheets (https://byjus.com/us/math/1st-grade-math-worksheets/)
(https://byjus.com/us/math/calculators/) (https://byjus.com/us/math/formulas/)
Volume of Cone Calculator (https://byjus.com/us/math/volume-of-a-cone-calculator/) Volume of Sphere Formulas (https://byjus.com/us/math/volume-of-spheres-formulas/)
Least Common Multiple Calculator (https://byjus.com/us/math/least-common-multiple- Profit and Loss Formulas (https://byjus.com/us/math/profit-and-loss-formulas/)
calculator/)
Slope Formulas (https://byjus.com/us/math/slope-formulas/)
Slope Intercept Form Calculator (https://byjus.com/us/math/slope-intercept-form-calculator/)
Math Topics
Quadrilateral (https://byjus.com/us/math/concept-quadrilaterals-and-their-properties/)
(https://byjus.com/ca/)
(https://byjus.com/uk/)
Canada Vương quốc Anh
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(https://byjus.com/me/)
(https://byjus.com/mx/)
(https://byjus.com/au/)
Mexico Châu Úc
Brazil
(https://byjus.com/br/)
(https://byjus.com/global/)
Toàn cầu
(https://www.facebook.com/byjuslearningapp/)
(https://in.linkedin.com/company/byjus)
(https://www.kidsafeseal.com/certifiedproducts/byjus_india.html)