Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 Chế Độ Bầu Cử
Bài 5 Chế Độ Bầu Cử
Uỷ thác
Lựa chọn
quyền lực
I. Khái quát về chế độ bầu cử
1.2. Khái niệm, bản chất của chế độ bầu cử
Khoản 1 Điều 7
Hiến pháp 2013
Nguyên
Nguyên Nguyên Nguyên
tắc bỏ
tắc phổ tắc bình tắc trực
phiếu
thông đẳng tiếp
kín
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.1. Nguyên tắc phổ thông
Bầu cử Bầu cử
phổ thông = rộng rãi
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.1. Nguyên tắc phổ thông
Điều 27 Hiến pháp 2013
Bỏ phiếu Đủ 18 tuổi
Bầu
cử
Ứng cử Đủ 21 tuổi
II. Các nguyên tắc bầu cử
NGUYÊN
2.1. NguyênTẮC BẦU
tắc phổ CỬ
thông
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.1. Nguyên tắc phổ thông
Công dân có
quyền và nghĩa vụ
Bầu cử bình đẳng
= ngang nhau trong
bầu cử
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.2. Nguyên tắc bình đẳng
Khách quan, Mỗi công dân chỉ ghi Chỉ ghi tên ứng cử ở 1
không thiên vị tên vào 1 DS cử tri đơn vị bầu cử
Cử tri tự viết và bỏ
phiếu, không ai được
Bỏ phiếu kín xem lá phiếu của cử tri;
trên phiếu không có
thông tin của cử tri.
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.4. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
Biểu hiện: Điều 69 Luật bầu cử 2015
• Khi cử tri viết phiếu bầu, không ai được xem.
• Cử tri viết phiếu bầu trong buồng kín và bỏ phiếu
vào hòm.
• Phiếu bầu không có dấu hiệu đặc biệt hoặc in sẵn
tên cử tri.
• Trong trường hợp có người viết hộ, người viết hộ
phải bảo đảm bí mật phiếu bầu của cử tri.
II. Các nguyên tắc bầu cử
2.4. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
Đảm bảo sự thống nhất giữa suy nghĩ, nhận thức của
cử tri và hành vi lựa chọn trong phiếu bầu
è Đảm bảo tính dân chủ của cuộc bầu cử.
III. NỘI DUNG CỦA
PHÁP LUẬT BẦU CỬ
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.1 • Quyền bầu cử và ứng cử
Phạm vi địa lý HC có số cử
tri nhất định, được bầu 1 số
Đơn vị bầu cử lượng ĐB nhất định
Phạm vi địa lý HC được tổ
chức trong nội bộ mỗi đơn vị
Khu vực bỏ phiếu bầu cử, nơi trực tiếp tiến
hành hoạt động bỏ phiếu
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
Đơn vị bầu cử
Tiêu chí
giới
Mật độ dân Đại diện
cư/ khu vực của các
lãnh thổ thành phần
XH
Phân
chia
thành các
đơn vị
bầu cử
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.2. Khu vực bầu cử
Khu vực bỏ phiếu: Điều11 Luật bầu cử 2015
• Các khu vực bỏ phiếu trong 1 đơn vị bầu cử có
cùng DS ứng cử viên.
• Khu vực bỏ phiếu ĐBQH đồng thời là khu vực bỏ
phiếu ĐB HĐND.
• Thẩm quyền xác định khu vực bỏ phiếu: UBND
cấp xã quyết định, UBND cấp huyện phê chuẩn.
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.3. Các tổ chức phụ trách bầu cử
Uỷ ban bầu cử
Hội đồng bầu cử
Ban bầu cử
quốc gia
Tổ bầu cử
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.3. Các tổ chức phụ trách bầu cử
3.3.1. Hội đồng bầu cử quốc gia
>= ½
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.3. Các tổ chức phụ trách bầu cử
3.3.1. Hội đồng bầu cử quốc gia
Nhiệm vụ, quyền hạn:
Luật bầu cử 2015
Nhiệm vụ,
Tổ chức bầu Bầu ĐB
quyền hạn
ĐBQH: Điều HĐND: Điều
chung: Điều
15 16
14
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.3. Các tổ chức phụ trách bầu cử
3.3.2. Các tổ chức bầu cử ở địa phương
Ấn Phân
Thành
Lập Xác
lập Lập Vận định
định chia TC DS
DS động Bỏ kết
ngày ĐV phụ ứng phiếu
trách cử bầu quả
bầu bầu cử
bầu tri cử bầu
cử cử viên
cử cử
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
1. Ấn định ngày bầu cử
Bầu cử ĐBQH, ĐB
HĐND các cấp
Chủ
Quốc hội nhật
UB bầu HĐ bầu Số ĐB
cử cấp cử quốc
được <= 03 ĐBQH
tỉnh gia
bầu ở
Uỷ ban UB bầu mỗi <= 05 ĐBHĐND
cử ở cấp
nhân dân đó ĐVBC
80 ngày trước bầu cử
Điều 10 Luật bầu cử 2015
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
3. Thành lập các tổ chức phụ trách bầu cử
DS cử tri của KV bỏ
phiếu
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
CD Việt
Nam trở về
Người đang sau khi DS Người đang
tạm Điều bị tạm giam,
trú tại 29 Luật bầu cử
đã niêm 2015
tạm giữ?
địa phương? yết?
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
Khoản 1 Điều
30 Luật bầu
cử 2015
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
Xoá tên
Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 30
Luật bầu cử 2015
Bổ sung tên
Lấy ý
kiến
của cử
Hiệp Đề cử Hiệp tri nơi Hiệp
thương và tự thương người thương
lần I ứng cử lần II ứng cử lần III
cư trú,
làm
việc
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
3.4. Tiến trình bầu cử
Hội nghị hiệp thương lần I:
thỏa thuận cơ cấu, thành phần và số lượng ứng cử viên
>½
DS cử tri
đi bầu
(trừ Cơ sở xác định KQ: số phiếu hợp lệ
K4Đ80) (Phiếu không thuộc các trường hợp tại
Đ74 Luật bầu cử 2015)
III. Nội dung của pháp luật bầu cử
Xác định người trúng cử: Điều 78 Luật bầu cử 2015
>½ Người trúng cử
Người cao
Số phiếu bằng nhau tuổi hơn
Xác định người trúng cử
trong các tình huống sau:
Đơn vị bầu cử số 01:
- Quy định lấy 3/5 ƯCV - Kết quả:
- Tống số cử tri: 31000 • ƯCV X (30t):9000 phiếu
- Số cử tri đi bầu: 16000 • ƯCV Y (35t):10000 phiếu
- Số phiếu hợp lệ: 15000 • ƯCV Z (29t):8000 phiếu
• ƯCV O (44t):9500 phiếu
• ƯCV P (26t):2000 phiếu
Xác định người trúng cử
trong các tình huống sau: