Professional Documents
Culture Documents
bản KHKD-mẩu
bản KHKD-mẩu
Ngày :
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
1
Mục lục:
2
Designed for: Designed by: Date: Version:
3
4
PHẦN I. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP (0.5đ)
Doanh nghiệp sẽ hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Xu hướng ăn sạch, lành mạnh lan tỏa kéo theo nhu cầu thực phẩm tự nhiên, rõ nguồn
gốc xuất xứ ngày càng gia tăng. Nhiều gia đình sẵn sàng “đầu tư” để có mộtbữa ăn an toàn và
tốt cho sức khỏe. Đó chính là lý do khiến xu hướng bán hàng và kinh doanh đồ ăn healthy trở
nên phổ biến và đem đến một nguồn cung khổng lồ.
Xu hướng này ngày càng được thể hiện rõ ràng trong các menu của nhà hàng, quán
cafe , trà sữa. Thay vì những món ăn giàu calo, chất béo bão hòa thì thực phẩm thực dưỡng có
nguồn gốc từ thực vật, đồ uống từ trái cây tự nhiên,… ngày càng xuất hiện nhiều. Ở một số
quán cafe còn phục vụ đồ uống thải độc cơ thể, dưỡng nhan, nước detox hoa quả,… nhằm đáp
ứng nhu cầu khách hàng.
Có một xu hướng ăn “sạch” khá thú vị khác đó là nhiều người lựa chọn ăn thực vật để
thay thế thịt, không chỉ vì lý do sức khỏe và đạo đức mà bởi vì những chất thay thế này có thể
có vị giống thịt thật mà vẫn đảm bảo dinh dưỡng.
Để đáp ứng xu hướng này, Healthy Food được thành lập với tư cách là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chuyên sản xuất, cung cấp những món ăn hấp dẫn với thành
phần từ tự nhiên, không sử dụng đường. Phổ biến nhất trong đó là các loại hạt vừa tạo cảm
giác no vừa cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho cơ thể.
Doanh nghiệp nước đầu thành lập với qui mô nhỏ, nhập nguyên liệu về và tự sản xuất.
Vì mới thành lập, còn non trẻ về kinh nghiệm cũng như hạn chế về vốn, nên Healthy Food chỉ
hoạt động ở hình thức kinh doanh online.
Sản xuất Bán lẻ Bán buôn Dịch vụ Nông lâm ngư nghiệp
Doanh nghiệp mới thành lập Doanh nghiệp đang hoạt động
5
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG (2đ)
Khách hàng có thể mô tả như sau:
Giới tính: Nam, nữ
Độ tuổi: 18-40
Hành vi:
- Thường sử dụng đồ ăn vặt
- Thường đặt đồ ăn bên ngoài vì không có thời gian nấu nướng
- Tập thể thao, muốn giữ vóc dáng cân đối và quan tâm nhiều tới mức dinh dưỡng
an toàn cơ thể
Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng, sinh viên, huấn luyện viên, người làm
trong giới nghệ thuật
Những người có thu nhập bình quân ở mức trung bình khá đổ lên
Tâm lí học:
- Có lối sống hiện đại
- Có nhu cầu cao về một cơ thể đẹp, khỏe mạnh
- Sẵn sàng chi trả mức giá hợp lý cho sản phẩm
Phân khúc khách hàng mới chỉ tập trung vào đối tượng trẻ tuổi, chưa tiếp cận phổ cập
được với toàn bộ người dân
Số lượng hay quy mô của thị trường:
6
Đối thủ cạnh tranh là những ai?
1. Snap Food-bánh và ẩm thực ăn uống lành mạnh: với Slogan “Nhanh no mà không lo béo”
của Snap Food đã mang lại số lượng khách hàng lớn vì sản phẩm đa dạng kèm theo đó là
chất lượng
2. Mạch Mạch Artisan Bakery: bánh giảm cân, chú tâm vào sức khỏe của khách hàng
3. Easy Diet – Ăn ngon dáng đẹp: chú trọng vào sức khỏe tim mạch của khách hàng, giảm
cân hiệu quả với sản phẩm làm từ bột hạnh nhân
4. Hebe Food: đồ ăn healthy ngon, đẹp mắt, giá cả phù hợp
5. Healthy Factory: Bên cạnh các thực phẩm phổ biến như bánh mì đen, cookies, biscotti,
granola, shop còn bán cả dầu ăn 0 calo, đường và gia vị ăn kiêng với giá rất phải chăng.
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản sau:
1. Có mặt trên thị trường khá sớm
2. Có được lượng khách hàng trung thành nhất định
3. Nắm bắt nhu cầu khách hàng tốt, đánh đúng tâm lý của khách hàng
4. Chất lượng của sản phẩm tốt
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản sau:
1. Chỉ tập trung vào một lượng khách nhất định
2. Sản phẩm chưa đa dạng
3. Marketing chưa tốt nên khá ít người biết đến
So với đối thủ cạnh tranh tôi có những lợi thế chính là:
1. Nguồn nguyên liệu thực sự chất lượng
2. Sản phẩm đa dạng
3. Tự sản xuất nên có thể điều chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
4. Có đội ngũ, chiến lược Marketing rõ ràng để mang thương hiệu gần hơn với khách hàng
5. Giá cả hợp lý, phù hợp với từng loại khách hàng
7
PHẦN III. KẾ HOẠCH MARKETING (1,5đ)
Sản phẩm
Sản phẩm, dịch vụ hoặc chủng Những đặc điểm chính
loại sản phẩm
Granola Nhiều hạt ngũ cốc, không đường, ăn kiêng, giảm cân
Bánh biscotti Bánh được làm 100% bột nguyên cám, mix 3 vị thơm ngon
Bơ hạt điều không đường Bơ 100% hạt mộc, tự nhiên, tốt cho sức khỏe
Trái cây sấy không đường Nguyên chất, sấy tự nhiên, mang trọng tinh túy từ thiên nhiên
Thanh ngũ cốc Thanh ngũ cốc cung cấp năng lượng, ăn kiêng lành mạnh
Giá cả
Sản phẩm, dịch vụ hoặc Giá thành Giá bán Giá của đối thủ
chủng loại sản phẩm cạnh tranh
Granola 100.000đ/500g 150.000đ/500g 180.000đ/500g
Bánh biscotti 50.000đ/200g 100.000/200g 110.000/200g
Bơ hạt điều không đường 35.000đ/100g 70.000đ/100g 85.000đ/100g
Trái cây sấy không đường 90.000đ/500g 150.000đ/500g 170.000đ/500g
Thanh ngũ cốc 25.000đ/200g 60.000đ/200g 70.000đ/200g
Sẽ giảm giá cho những mặt Bánh biscotti, thanh ngũ cốc
hàng sau:
Sẽ bán chịu cho những khách Đại lý, CTV đã hợp tác trên 2 lần
hàng sau:
8
Địa điểm
1.Chi tiết về địa điểm kinh doanh
Tôi sẽ bán cho: Người tiêu dùng Người bán lẻ Người bán buôn.
Muốn sản phẩm đến tay càng nhiều khách hàng càng tốt à tăng sức khỏe, sống healthy
9
Sales Promotion: 3.000.000đ
- Flash Sale trên các trang thương mại điện tử hàng tháng. Sale 10%
cho tất cả các sản phẩm trong 2h đầu, sau đó sale 5%
Trang thương mại điện tử: Shopee, Lazada, Sendo, Tiki
Digital Marketing: 3.900.000đ
Tổ chức Minigame “Greenlife”
Nội dung: Hãy chia sẻ về sản phẩm yêu thích nhất của Green
Thể lệ:
Bước 1: Quay 1 video dài tối đa 3 phút về sản phẩm yêu thích nhất
của Green và hình ảnh bạn sử dụng sản phẩm
Bước 2: Đăng video lên nền tảng Tiktok kèm hashtag
#Greenlife #anxanhsongxanh
Hình thức tính điểm:
+ 1 lượt react: 1 điểm
+ 1 lượt comment: 2 điểm
+ 1 lượt share kèm hashtag: 3 điểm
Phần thưởng:
+ 1 Giải Nhất:1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green + 2.000.000VND
+ 2 Giải Nhì: 1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green + 1.000.000VND
+ 3 Giải Ba: 1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green
10
PHẦN IV. TỔ CHỨC KINH DOANH (1đ)
Nghiã vụ của Doanh nghiệp (Bảo hiểm, phụ cấp cho công nhân, thuế)
11
Loại hình Chi phí ước tính
12
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng - Kế hoạch bán hàng và Hàng tháng
Kinh Doanh danh sách các khu vục
khách hàng được phân công
phụ trách
- Kết quả doanh số bán hàng
thực hiện theo chỉ tiêu được
phân công
13
Vị trí: Nhân viên kế toán Số lượng: 2 người Bộ phận: Phòng kế toán
Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
- Nam/Nữ tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học chuyên ngành Kế toán, Tài chính
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm
- Trung thực, tỉ mỉ, nhanh nhẹn, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
- Tổng hợp và phân tích báo cáo nhanh chóng
- Sử dụng thành thạo Word, Excel
- Có nhu cầu gắn bó lâu dài với công ty
Trách nhiệm chính Quyền lợi/ Quyền hạn
-Nhập hóa đơn mua hàng và chứng từ có liên quan 1. Môi trường làm việc trẻ trung,
năng động, cởi mở
-Xuất hóa đơn GTGT bán hàng
2. Đóng đầy đủ BHXH. BHYT,
-Lập phiếu thu, phiếu chi tiền mặt, tiền ngân hàng BHTN theo quy định của Nhà
nước sau 6 tháng làm việc
- Nhận chứng từ, kê khai, làm sổ sách, lập báo cáo tài chính 3. Hưởng đầy đủ chính sách
-Theo dõi tồn kho hàng hóa phúc lợi của công ty: thưởng các
dịp lễ, Tết, lương tháng thứ 13
- Thanh toán lương, BHXH,BHYT,BHTN cho nhân viên 4. Được đề xuất ý kiến trao đổi
với cấp quản lý để thực hiện
công việc hiệu quả hơn
Báo cáo cho các vị trí sau
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng Kế -Giấy tờ, chứng từ, sổ sách Hàng tuần
toán -Báo cáo tài chính
-Lượng hàng bán ra, tồn kho
Vị trí: Nhân viên sản xuất Số lượng: 10 người Bộ phận: Phòng sản xuất
Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
-Nam nữ độ tuổi từ 18- 30 tuổi, tốt nghiệp trung học Phổ Thông
-Nhanh nhẹn, hoạt bát, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
-Muốn gắn bó lâu dài với công ty
14
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng sản -Báo cáo tiến độ sản xuất Hàng tháng
xuất -Báo cáo số lượng sản phẩm
đúng quy cách, sản phẩm
hỏng, số lượng hàng tồn kho
15
PHẦN V. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (1.5 đ)
16
Trang thiết bị văn phòng
17
PHẦN VI. VỐN LƯU ĐỘNG (HÀNG THÁNG) (0.5đ)
Các chi phí hoạt động khác (Không bao gồm khấu hao và lãi suất tiền vay)
18
PHẦN VII. DỰ BÁO DOANH THU BÁN HÀNG (1đ)
Hàng Tháng
bán ra
(Chủng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
loại
hàng)
1. Số lượng mặt hàng granola
1,420 1,520 1,950 1,300 1,400 1,600 1,400 1,900 1,900 202 192 2,100 16,884
(bịch)
Đơn giá bình quân/mặt
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
213,000 228,000 292,500 195,000 210,000 240,000 210,000 285,000 285,000 30,300 28,800 315,000 2,532,600
(đồng)
2. Số lượng mặt hàng bánh
1,200 1,320 1,420 1,200 1,320 1,430 1,230 1,200 1,280 1,190 1,170 1,200 15,160
biscotti (bịch)
Đơn giá bình quân/mặt
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
120,000 132,000 142,000 120,000 132,000 143,000 123,000 120,000 128,000 119,000 117,000 120,000 1,516,000
(đồng)
3. Số lượng mặt hàng bơ hạt
điều (dành cho ăn kiêng) 400 500 650 320 290 590 790 590 630 610 700 800 6,870
(hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
28,000 35,000 45,500 22,400 20,300 41,300 55,300 41,300 44,100 42,700 49,000 56,000 480,900
(đồng)
4. Số lượng mặt hàng thanh
610 590 650 560 570 600 580 660 670 630 600 650 7,370
ngũ cốc (hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
36,600 35,400 39,000 33,600 34,200 36,000 34,800 39,600 40,200 37,800 36,000 39,000 442,200
(đồng)
5. Số lượng mặt hàng trái cây
400 600 780 380 520 470 480 450 490 570 670 690 6,500
sấy không đường (hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng 60,000 90,000 117,000 57,000 78,000 70,500 72,000 67,500 73,500 85,500 100,500 103,500 975,000
19
(đồng)
Tổng Khối lượng bán hàng 4,030 4,530 5,450 3,760 4,100 4,690 4,480 4,800 4,970 3,202 3,332 5,440 52,784
cộng Tổng doanh thu
của cả 457,600 520,400 636,000 428,000 474,500 530,800 495,100 553,400 570,800 315,300 331,300 633,500 5,946,700
trang
Tháng Cả năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Doanh thu
457,600 520,400 636,000 428,000 474,500 530,800 495,100 553,400 570,800 315,300 331,300 633,500 5,946,700
bán hàng
Chi phí hoạt
432,830 449,730 468,750 440,760 445,000 452,240 447,010 461,620 464,150 417,242 422,972 475,890 5,378,094
động
Lương cho chủ
15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 180,000
doanh nghiệp
Lương cho
145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 1,740,000
công nhân
Tiền thuê nhà
15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 180,000
đất, thiết bị
Marketing 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 24,000
Tiền điện 3,000 2,800 3,500 2,900 3,100 3,150 3,150 2,700 2,780 2,900 3,100 3,050 36,130
Cước phí điện
1,300 1,100 1,600 1,300 1,700 1,400 1,200 1,500 1,800 1,700 1,400 1,700 17,700
thoại
Sửa chữa và
7,200 4,000 3,000 2,000 6,400 3,200 4,000 5,000 3,000 2,000 4,500 4,000 48,300
bảo trì
Khấu hao 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 55,000
Lãi suất tiền
1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 14,000
vay
Giấy phép
kinh doanh+ 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 1,500
Thuế
Nguyên vật
liệu (cụ thể)
Hộp đựng sản
1,410 1,690 2,080 1,260 1,380 1,660 1,850 1,700 1,790 1,810 1,970 2,140 20,740
phẩm
Bao bì đựng 2,620 2,840 3,370 2,500 2,720 3,030 2,630 3,100 3,180 1,392 1,362 3,300 32,044
20
sản phẩm
Hạt ngũ cốc 55,000 58,000 64,000 59,000 52,000 59,000 60,000 59,000 59,000 60,000 61,000 63,000 709,000
Bột làm bánh 38,000 41,000 36,000 44,000 45,000 35,000 39,000 41,000 40,500 40,000 41,000 39,000 479,500
Biscotti
Bơ hạt điều 16,000 14,000 15,000 20,000 18,000 17,800 13,400 18,500 19,000 10,500 10,000 18,800 191,000
Bột làm thanh 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 24,000
ngũ cốc
Trái cây 3,000 4,000 1,500 2,900 3,000 4,500 2,480 3,420 4,000 3,200 2,300 2,400 36,700
Bảo hiểm 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 412,800
Lãi gộp
24,770 70,670 167,250 -12,760 29,500 78,560 48,090 91,780 106,650 -101,942 -91,672 157,610 568,606
(trước thuế)
Lãi ròng ước
tính (sau 19,816 56,536 133,800 -10,208 23,600 62,848 38,472 73,424 85,320 -81,554 -73,338 126,088 454,885
thuế)
21
PHẦN IX. KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT(1đ)
Tháng Cả
năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
THU
Dự tiền mặt đầu th áng
Doanh thu tiền mặt
Phải thu khách hàng
Tiền vay
Thu khác bằng tiền mặt
Tổng thu (A)
CHI
Mua hàng bằng tiền mặt
(cụ thể)
Phải trả cho người bán
Lương của chủ
Lương công nh ân
Tền thuê đất, thiết bị…
Marketing
Ti ền đi ện
Cước phí điện thoại
Sửa chữa v à bảo trì
Trả lãi tiền vay
Trả gốc tiền vay
Bảo hiểm
Giấy phép kinh doanh
Thiết bị
Chi phí khác (cụ thể)
22
DIỄN GIẢI:
- Bản kế hoạch kinh doanh trên là một khung chung để SV lập kế hoạch kinh doanh cho từng mô
hình. SV dựa vào đó để lập KHKD, tùy theo mô hình, có thể thêm bớt một số nội dung ( hiện
tại có 09 nội dung).
- Điểm số chấm bản KHKD trên thang 10, đã được phân chia cụ trể trên từng nội dung.
- SV nộp bài dưới hai hình thức, bản cứng ( đóng bìa, cá nhân SV ký tên) và file word,
excel( nếu có)
- Nhóm SV thực hiện bản KHKD này sẽ thuyết trình dự án của mình trong khoảng 10-15 phút,
sử dụng PP để thuyết trình.
- Các bản doanh thu- chi phí; kế hoạch lưu chuyển tiền mặt lập bảng excel và nộp kèm file theo
bản kế hoạch kinh doanh này để GVHD kiểm tra.
23