You are on page 1of 23

KẾ HOẠCH KINH DOANH

Tên doanh nghiệp :

Tên người sáng lập :

Ngày :

Địa chỉ:

Điện thoại:
Fax:

NHÓM SV THỰC HIỆN


1……………………………..
2……………………………..
3……………………………..
4……………………………..
5……………………………..

[Cite your source here.]

1
Mục lục:

1, Mô tả doanh nghiệp ................................................................................ 4

2, Đánh giá thị trường ............................................................................... 5

3, Kế hoạch marketing ................................................................................ 7

4, Tổ chức kinh doanh ................................................................................ 9

5, Tài sản cố định ....................................................................................... 10

6, Vốn lưu động (hàng tháng) .................................................................... 12

7, Ước tính doanh thu bán hàng ................................................................. 13

8, Kế hoạch doanh thu và chi phí ............................................................... 14

9, Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt ................................................................ 15

2
Designed for: Designed by: Date: Version:

Business Model Canvas V1

Key Partners Key Activities Value Propositions (giá trị của


Customer
mô Relationships Customer Segments
hình, SP đem lại cho KH)

Key Resources Channels


-

Cost Structure Revenue Streams

3
4
PHẦN I. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP (0.5đ)
Doanh nghiệp sẽ hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Xu hướng ăn sạch, lành mạnh lan tỏa kéo theo nhu cầu thực phẩm tự nhiên, rõ nguồn
gốc xuất xứ ngày càng gia tăng. Nhiều gia đình sẵn sàng “đầu tư” để có mộtbữa ăn an toàn và
tốt cho sức khỏe. Đó chính là lý do khiến xu hướng bán hàng và kinh doanh đồ ăn healthy trở
nên phổ biến và đem đến một nguồn cung khổng lồ.
Xu hướng này ngày càng được thể hiện rõ ràng trong các menu của nhà hàng, quán
cafe , trà sữa. Thay vì những món ăn giàu calo, chất béo bão hòa thì thực phẩm thực dưỡng có
nguồn gốc từ thực vật, đồ uống từ trái cây tự nhiên,… ngày càng xuất hiện nhiều. Ở một số
quán cafe còn phục vụ đồ uống thải độc cơ thể, dưỡng nhan, nước detox hoa quả,… nhằm đáp
ứng nhu cầu khách hàng.
Có một xu hướng ăn “sạch” khá thú vị khác đó là nhiều người lựa chọn ăn thực vật để
thay thế thịt, không chỉ vì lý do sức khỏe và đạo đức mà bởi vì những chất thay thế này có thể
có vị giống thịt thật mà vẫn đảm bảo dinh dưỡng.
Để đáp ứng xu hướng này, Healthy Food được thành lập với tư cách là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chuyên sản xuất, cung cấp những món ăn hấp dẫn với thành
phần từ tự nhiên, không sử dụng đường. Phổ biến nhất trong đó là các loại hạt vừa tạo cảm
giác no vừa cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho cơ thể.
Doanh nghiệp nước đầu thành lập với qui mô nhỏ, nhập nguyên liệu về và tự sản xuất.
Vì mới thành lập, còn non trẻ về kinh nghiệm cũng như hạn chế về vốn, nên Healthy Food chỉ
hoạt động ở hình thức kinh doanh online.

 Sản xuất  Bán lẻ  Bán buôn  Dịch vụ  Nông lâm ngư nghiệp

 Doanh nghiệp mới thành lập  Doanh nghiệp đang hoạt động

5
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG (2đ)
Khách hàng có thể mô tả như sau:
 Giới tính: Nam, nữ
 Độ tuổi: 18-40
 Hành vi:
- Thường sử dụng đồ ăn vặt
- Thường đặt đồ ăn bên ngoài vì không có thời gian nấu nướng
- Tập thể thao, muốn giữ vóc dáng cân đối và quan tâm nhiều tới mức dinh dưỡng
an toàn cơ thể
 Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng, sinh viên, huấn luyện viên, người làm
 trong giới nghệ thuật
 Những người có thu nhập bình quân ở mức trung bình khá đổ lên
 Tâm lí học:
- Có lối sống hiện đại
- Có nhu cầu cao về một cơ thể đẹp, khỏe mạnh
- Sẵn sàng chi trả mức giá hợp lý cho sản phẩm
Phân khúc khách hàng mới chỉ tập trung vào đối tượng trẻ tuổi, chưa tiếp cận phổ cập
được với toàn bộ người dân
Số lượng hay quy mô của thị trường:

PHẦN NÀY 0.25đ

Quy mô của thị trường trong tương lai:

PHẦN NÀY 0.25đ

6
Đối thủ cạnh tranh là những ai?
1. Snap Food-bánh và ẩm thực ăn uống lành mạnh: với Slogan “Nhanh no mà không lo béo”
của Snap Food đã mang lại số lượng khách hàng lớn vì sản phẩm đa dạng kèm theo đó là
chất lượng
2. Mạch Mạch Artisan Bakery: bánh giảm cân, chú tâm vào sức khỏe của khách hàng
3. Easy Diet – Ăn ngon dáng đẹp: chú trọng vào sức khỏe tim mạch của khách hàng, giảm
cân hiệu quả với sản phẩm làm từ bột hạnh nhân
4. Hebe Food: đồ ăn healthy ngon, đẹp mắt, giá cả phù hợp
5. Healthy Factory: Bên cạnh các thực phẩm phổ biến như bánh mì đen, cookies, biscotti,
granola, shop còn bán cả dầu ăn 0 calo, đường và gia vị ăn kiêng với giá rất phải chăng.
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm mạnh cơ bản sau:
1. Có mặt trên thị trường khá sớm
2. Có được lượng khách hàng trung thành nhất định
3. Nắm bắt nhu cầu khách hàng tốt, đánh đúng tâm lý của khách hàng
4. Chất lượng của sản phẩm tốt
Các đối thủ cạnh tranh có những điểm yếu cơ bản sau:
1. Chỉ tập trung vào một lượng khách nhất định
2. Sản phẩm chưa đa dạng
3. Marketing chưa tốt nên khá ít người biết đến
So với đối thủ cạnh tranh tôi có những lợi thế chính là:
1. Nguồn nguyên liệu thực sự chất lượng
2. Sản phẩm đa dạng
3. Tự sản xuất nên có thể điều chỉnh sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
4. Có đội ngũ, chiến lược Marketing rõ ràng để mang thương hiệu gần hơn với khách hàng
5. Giá cả hợp lý, phù hợp với từng loại khách hàng

7
PHẦN III. KẾ HOẠCH MARKETING (1,5đ)

Sản phẩm
Sản phẩm, dịch vụ hoặc chủng Những đặc điểm chính
loại sản phẩm

Granola Nhiều hạt ngũ cốc, không đường, ăn kiêng, giảm cân
Bánh biscotti Bánh được làm 100% bột nguyên cám, mix 3 vị thơm ngon
Bơ hạt điều không đường Bơ 100% hạt mộc, tự nhiên, tốt cho sức khỏe
Trái cây sấy không đường Nguyên chất, sấy tự nhiên, mang trọng tinh túy từ thiên nhiên
Thanh ngũ cốc Thanh ngũ cốc cung cấp năng lượng, ăn kiêng lành mạnh

Giá cả
Sản phẩm, dịch vụ hoặc Giá thành Giá bán Giá của đối thủ
chủng loại sản phẩm cạnh tranh
Granola 100.000đ/500g 150.000đ/500g 180.000đ/500g
Bánh biscotti 50.000đ/200g 100.000/200g 110.000/200g
Bơ hạt điều không đường 35.000đ/100g 70.000đ/100g 85.000đ/100g
Trái cây sấy không đường 90.000đ/500g 150.000đ/500g 170.000đ/500g
Thanh ngũ cốc 25.000đ/200g 60.000đ/200g 70.000đ/200g

Sẽ giảm giá cho những mặt Bánh biscotti, thanh ngũ cốc
hàng sau:
Sẽ bán chịu cho những khách Đại lý, CTV đã hợp tác trên 2 lần
hàng sau:

8
Địa điểm
1.Chi tiết về địa điểm kinh doanh

Địa chỉ Diện tích sàn Tiền thuê


(m2)
Kinh doanh online

2. Lý do chọn địa điểm này là:

Không có đủ kinh phí thuê mặt bằng

3. Phương thức phân phối (đánh dấu)

Tôi sẽ bán cho:  Người tiêu dùng  Người bán lẻ  Người bán buôn.

4. Lý do chọn phương thức phân phối này là:

Muốn sản phẩm đến tay càng nhiều khách hàng càng tốt à tăng sức khỏe, sống healthy

Xúc tiến và quảng cáo

Phương pháp xúc tiến Chi phí


PR: Chạy QC 200k/1 ngày
- Phát động chuỗi bài viết “Ăn ngon, sống khỏe” với nội dung chính: Thuê KOLS :3.000.000/ng
nhấn mạnh tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh cũng như
chọn lựa nguồn thực phẩm có lợi cho sức khỏe. Từ đó, lồng ghép giới
thiệu dòng sản phẩm Healthy Food của mình. (Nền tảng: Facebook,
Instagram, Tiktok)
- Chạy quảng cáo trên Facebook cho bài content
- Chuỗi bài viết chủ đề “Ăn ngon, sống khỏe” trên trang cá nhân,
fanpage của các Influencers và các KOLS: Ngọc Khánh, Hana Giang
Anh, Phan Nữ Uyên Nhi
- Thử thách “Một ngày ăn sạch” trên nền tảng Tiktok
- Các bài viết giới thiệu sản phẩm, chất lượng, lợi ích sản phẩm: quy
trình sản xuất được theo giỏi nghiêm ngặt, có giấy kiểm định
- Các bài viết tự sự về những lợi ích của việc ăn uống lành mạnh
mang lại trên các fanpage có lượt tương tác cao.

9
Sales Promotion: 3.000.000đ
- Flash Sale trên các trang thương mại điện tử hàng tháng. Sale 10%
cho tất cả các sản phẩm trong 2h đầu, sau đó sale 5%
Trang thương mại điện tử: Shopee, Lazada, Sendo, Tiki
Digital Marketing: 3.900.000đ
Tổ chức Minigame “Greenlife”
Nội dung: Hãy chia sẻ về sản phẩm yêu thích nhất của Green
Thể lệ:
Bước 1: Quay 1 video dài tối đa 3 phút về sản phẩm yêu thích nhất
của Green và hình ảnh bạn sử dụng sản phẩm
Bước 2: Đăng video lên nền tảng Tiktok kèm hashtag
#Greenlife #anxanhsongxanh
Hình thức tính điểm:
+ 1 lượt react: 1 điểm
+ 1 lượt comment: 2 điểm
+ 1 lượt share kèm hashtag: 3 điểm
Phần thưởng:
+ 1 Giải Nhất:1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green + 2.000.000VND
+ 2 Giải Nhì: 1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green + 1.000.000VND
+ 3 Giải Ba: 1 combo trọn bộ sản phẩm nhà Green

10
PHẦN IV. TỔ CHỨC KINH DOANH (1đ)

Doanh nghiệp sẽ được đăng ký dưới hình thức sau:

 Doanh nghiệp tư nhân  Hợp tác xã

 Công ty hợp doanh  Tổ hợp tác xã

 Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần

 Loại hình khác (ghi rõ)…………………………………………………

Dự kiến doanh nghiệp là:


- Tầm nhìn: mong muốn trở thành chuỗi công ty cung cấp các sản phẩm lành mạnh
được nhiều người tin tưởng và yêu thích. Năm 2024 sẽ đứng vững trên thị trường về xu
hướng ăn uống lành mạnh
- Sứ mệnh: Với câu slogan “Healthy meal for a healthier”, một bữa ăn lành mạnh để
có cơ thể khỏe mạnh. Mang đến cho khách hàng những sản phẩm có giá trị tốt nhất
Nhân sự trong doanh nghiệp gồm: (kèm theo sơ đồ tổ chức và các bản mô tả công việc).

V ị trí Lương tháng


Chủ doanh nghiệp/ nhà quản lý
Chủ doanh nghiệp kiêm giám đốc: 1 người
Công nhân viên
Trưởng phòng marketing: 1 người
Trưởng phòng kinh doanh: 1ng
Trưởng phòng sản xuất: 1ng
Trưởng phòng kế toán: 1 người
Nhân viên kinh doanh: 5 người
Nhân viên marketing: 4 người
Nhân viên kế toán: 2 người (kế toán)
Nhân viên sản xuất: 10 người

Giấy phép và đăng ký kinh doanh cần có:

Loại hình Chi phí ước tính

PHẦN NÀY 0.25đ

Nghiã vụ của Doanh nghiệp (Bảo hiểm, phụ cấp cho công nhân, thuế)

11
Loại hình Chi phí ước tính

PHẦN NÀY 0.25đ

CÔNG TY BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Số


GREEN

Vị trí: Nhân viên sản xuất Số lượng: 05 người Bộ phận


kinh doanh
Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
- Nam/Nữ tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing hoặc các chuyên
ngành có liên quan
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm bán hàng, đặc biệt là bán hàng online
- Nhanh nhẹn, hoạt bát, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
- Sử dụng thành thạo Word, Excel, các trang mạng xã hội trên máy tính và điện thoại
Trách nhiệm chính Quyền lợi/ Quyền hạn
-Tư vấn sản phẩm và bán hàng đến khách hàng thông qua các trang 1. Môi trường làm việc trẻ trung,
mạng xã hội, các sàn thương mại điện tử,.. năng động, cởi mở
- Tiếp nhận và xử lý đơn hàng( từ lúc nhận đơn đến khi hàng được giao 2. Được công ty đào tạo bài bản
đến khách hàng) kỹ năng chốt sale, giải quyết
-Duy trì, tạo mối quan hệ với khách hàng cũ tình huống
3. Đóng đầy đủ BHXH. BHYT,
-Chăm sóc khách hàng, theo dõi các phản hồi của khách hàng cho đến BHTN theo quy định của Nhà
khi khách hàng nhận đơn và thanh toán nước sau 6 tháng làm việc
-Tìm kiếm khách hàng, kết bạn, chào hàng bằng các kênh online: 4. Hưởng đầy đủ chính sách
Facebook, Zalo, SEO wed,.. phúc lợi của công ty: thưởng các
dịp lễ, Tết, lương tháng thứ 13
5. Được đề xuất ý kiến trao đổi
với cấp quản lý để thực hiện
công việc hiệu quả hơn
Báo cáo cho các vị trí sau

12
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng - Kế hoạch bán hàng và Hàng tháng
Kinh Doanh danh sách các khu vục
khách hàng được phân công
phụ trách
- Kết quả doanh số bán hàng
thực hiện theo chỉ tiêu được
phân công

CÔNG TY BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Số


GREEN

Vị trí: Nhân viên Marketing Số lượng: 04 người Bộ phận: Phòng Marketing


Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
- Nam/Nữ tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing hoặc các chuyên
ngành có liên quan
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm, biết chụp ảnh, edit video
- Nhanh nhẹn, hoạt bát, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
- Luôn cập nhật những xu hướng mới nhất
- Sử dụng thành thạo Word, Excel, các trang mạng xã hội trên máy tính và điện thoại
Trách nhiệm chính Quyền lợi/ Quyền hạn
-Nghiên cứu nhu cầu người tiêu dùng và các đối thủ cạnh tranh 1. Môi trường làm việc trẻ trung,
năng động, cởi mở
2. Được công ty đào tạo bài bản
-Lên kế hoạch, đề xuất chiến lược marketing cho sản phẩm của công ty kỹ năng chạy ads, viết content,
quay và edit video
3. Đóng đầy đủ BHXH. BHYT,
BHTN theo quy định của Nhà
-Quản lý các trang mạng xã hội của công ty, xây dựng nội dung truyền nước sau 6 tháng làm việc
thông trên các trang mạng xã hội 4. Hưởng đầy đủ chính sách
phúc lợi của công ty: thưởng các
dịp lễ, Tết, lương tháng thứ 13
-Trực tiếp chạy, vận hành, tối ưu các quảng cáo trên mạng xã hội 5. Được đề xuất ý kiến trao đổi
với cấp quản lý để thực hiện
công việc hiệu quả hơn
Báo cáo cho các vị trí sau
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng -Các chiến lược marketing 2 tuần báo cáo 1 lần
Marketing đề xuất
-Các thông tin về nhu cầu
người tiêu dùng và đối thủ
cạnh tranh
-Kết quả đạt được sau mỗi
chiến dịch, chạy quảng cáo

CÔNG TY BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Số


GREEN

13
Vị trí: Nhân viên kế toán Số lượng: 2 người Bộ phận: Phòng kế toán
Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
- Nam/Nữ tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại học chuyên ngành Kế toán, Tài chính
- Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm
- Trung thực, tỉ mỉ, nhanh nhẹn, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
- Tổng hợp và phân tích báo cáo nhanh chóng
- Sử dụng thành thạo Word, Excel
- Có nhu cầu gắn bó lâu dài với công ty
Trách nhiệm chính Quyền lợi/ Quyền hạn
-Nhập hóa đơn mua hàng và chứng từ có liên quan 1. Môi trường làm việc trẻ trung,
năng động, cởi mở
-Xuất hóa đơn GTGT bán hàng
2. Đóng đầy đủ BHXH. BHYT,
-Lập phiếu thu, phiếu chi tiền mặt, tiền ngân hàng BHTN theo quy định của Nhà
nước sau 6 tháng làm việc
- Nhận chứng từ, kê khai, làm sổ sách, lập báo cáo tài chính 3. Hưởng đầy đủ chính sách
-Theo dõi tồn kho hàng hóa phúc lợi của công ty: thưởng các
dịp lễ, Tết, lương tháng thứ 13
- Thanh toán lương, BHXH,BHYT,BHTN cho nhân viên 4. Được đề xuất ý kiến trao đổi
với cấp quản lý để thực hiện
công việc hiệu quả hơn
Báo cáo cho các vị trí sau
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng Kế -Giấy tờ, chứng từ, sổ sách Hàng tuần
toán -Báo cáo tài chính
-Lượng hàng bán ra, tồn kho

CÔNG TY BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Số


GREEN

Vị trí: Nhân viên sản xuất Số lượng: 10 người Bộ phận: Phòng sản xuất
Yêu cầu về trình độ và kỹ năng
-Nam nữ độ tuổi từ 18- 30 tuổi, tốt nghiệp trung học Phổ Thông
-Nhanh nhẹn, hoạt bát, chăm chỉ, năng nổ trong công việc
-Muốn gắn bó lâu dài với công ty

Trách nhiệm chính Quyền lợi/ Quyền hạn


-Sản xuất, hoàn thiện, đóng gói sản phẩm 1. Môi trường làm việc trẻ trung,
năng động, cởi mở
-Nắm rõ thông tin lô hàng đang sản xuất, đảm bảo hàng hóa sản xuất ra
2. Đóng đầy đủ BHXH. BHYT,
đúng quy cách
BHTN theo quy định của Nhà
-Kiểm tra nguyên liệu sản xuất đầu vào nước sau 6 tháng làm việc
- Cải tiến công đoạn nhằm tối ưu quá trình sản xuất, tăng chất lượng sản 3. Hưởng đầy đủ chính sách
phẩm phúc lợi của công ty: thưởng các
-Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm dịp lễ, Tết, lương tháng thứ 13
4. Được hỗ trợ
Báo cáo cho các vị trí sau

14
Vị trí Nội dung báo cáo Biểu mẫu Thời điểm báo cáo
Trưởng phòng sản -Báo cáo tiến độ sản xuất Hàng tháng
xuất -Báo cáo số lượng sản phẩm
đúng quy cách, sản phẩm
hỏng, số lượng hàng tồn kho

15
PHẦN V. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (1.5 đ)

Công cụ và máy móc


Dựa trên bản dự đoán số lượng hàng bán ra và 100% năng lực sản xuất, doanh nghiệp sẽ cần những
công cụ và thiết bị sau:

Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá


cần thiết
Máy sấy 2 75 150
Máy trộn 2 70 140
Lò nướng 4 40 160
Máy đóng gói 1 50 50
Tổng 500

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

Anko No.351, Sec. 1, 886-2-26733798


Zhongzheng Rd.,
Sanxia Dist., New
Taipei City 237,
Taiwan

Phương tiện vận chuyển phục vụ kinh doanh:


Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá
cần thiết
Giao hàng tiết kiệm 4,400 đơn 20,000đ 88,000,000đ
hàng/ tháng

PHẦN NÀY 0.25đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

16
Trang thiết bị văn phòng

Doanh nghiệp cần có các trang thiết bị văn phòng sau:

Chi tiết Số lượng Đơn giá Tổng trị giá


cần thiết
Kệ trưng bày 2 3.5 7
Bàn ghế làm việc 8 1 8
Laptop 1 15 15
Máy in 1 3 3
Điện thoại 1 10 10
Camera 2 1.5 3
Máy lạnh 2 10 20
Bảng hiệu 1 2 2
Tủ 1 2 2
Tổng 70

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax

Tổng kết tài sản cố định và khấu hao

Chi tiết Giá trị Khấu hao hàng năm


(đồng)
Mặt bằng 1000 200
Nhà xưởng 800 160
Máy móc 500 100
Trang thiết bị văn phòng 70 14
Tổng

17
PHẦN VI. VỐN LƯU ĐỘNG (HÀNG THÁNG) (0.5đ)

Nguyên vật liệu và bao bì

Chi tiết Số lượng cần Đơn giá Tổng chi phí


thiết hàng hàng tháng
tháng
Hộp đựng sản phẩm 700 5.000đ 3.500.000đ
Bao bì đựng sản phẩm 2.700 2000đ 5.400.000đ
Hạt ngũ cốc 750kg 80.000đ 60.000.000đ
Bột làm bánh Biscotti 500kg 80.000đ 40.000.000đ
Bơ hạt điều 80kg 200.000đ 16.000.000đ
Trái cây 30kg 120.000đ 3.600.000đ
Bột làm thanh ngũ cốc 10kg 20.000đ 2.000.000đ
Tổng 220.500.000đ

Tên nhà cung cấp Địa chỉ Điện thoại/ Fax


CÔNG TY TNHH SXTMDV Đường Bà Triệu, Tổ 5, +84 969.476.137
QUÂN ĐẠT Khu 3, Long Thủy,
Phước Long, Bình
Phước

Các chi phí hoạt động khác (Không bao gồm khấu hao và lãi suất tiền vay)

Mô tả Chi phí hàng Diễn giải


tháng
Lương chủ doanh nghiệp 15.000.000đ
Lương công nhân 145.000.000đ Tiền lương toàn bộ đội ngũ công nhân
viên và ban lãnh đạo
Tiền đất, thiết bị 15.000.000đ Tiền thuê mặt bằng hàng tháng
Marketing 2.000.000đ Chi phí chạy quảng cáo trên các nền
tảng mạng xã hội như Facebook,
Instagram, Tiktok
Điện 3.000.000 Trung bình tháng 1000 Kw
Điện thoại 1.500.000đ Trung bình 12 tháng
Sửa chữa và bảo trì 250.000đ Dự phòng
Bảo hiểm 34.400.000đ Tổng tiền lương cơ bản trả cho người
lao động * 21.5%
Bao gồm: Bảo hiểm xã hội 17.5%,
BHYT 3% và BHTN 1%
Theo QĐ số 595/QĐ - BHXH
Đăng ký kinh doanh 83.000đ Theo quy định tại Nghị định số
22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của
Chính phủ và Thông tư số 65/2020/TT-
BTC ngày 09/07/2020 của Bộ Tài
chính nộp thuế môn bài với doanh thu
trên 500 triệu/ năm là 1.000.000đ
Tổng 214.733.000đ

18
PHẦN VII. DỰ BÁO DOANH THU BÁN HÀNG (1đ)

Hàng Tháng
bán ra

(Chủng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
loại
hàng)
1. Số lượng mặt hàng granola
1,420 1,520 1,950 1,300 1,400 1,600 1,400 1,900 1,900 202 192 2,100 16,884
(bịch)
Đơn giá bình quân/mặt
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
213,000 228,000 292,500 195,000 210,000 240,000 210,000 285,000 285,000 30,300 28,800 315,000 2,532,600
(đồng)
2. Số lượng mặt hàng bánh
1,200 1,320 1,420 1,200 1,320 1,430 1,230 1,200 1,280 1,190 1,170 1,200 15,160
biscotti (bịch)
Đơn giá bình quân/mặt
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
120,000 132,000 142,000 120,000 132,000 143,000 123,000 120,000 128,000 119,000 117,000 120,000 1,516,000
(đồng)
3. Số lượng mặt hàng bơ hạt
điều (dành cho ăn kiêng) 400 500 650 320 290 590 790 590 630 610 700 800 6,870
(hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
28,000 35,000 45,500 22,400 20,300 41,300 55,300 41,300 44,100 42,700 49,000 56,000 480,900
(đồng)
4. Số lượng mặt hàng thanh
610 590 650 560 570 600 580 660 670 630 600 650 7,370
ngũ cốc (hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng
36,600 35,400 39,000 33,600 34,200 36,000 34,800 39,600 40,200 37,800 36,000 39,000 442,200
(đồng)
5. Số lượng mặt hàng trái cây
400 600 780 380 520 470 480 450 490 570 670 690 6,500
sấy không đường (hộp)
Đơn giá bình quân/mặt
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
hàng (đồng)
Doanh thu hàng tháng 60,000 90,000 117,000 57,000 78,000 70,500 72,000 67,500 73,500 85,500 100,500 103,500 975,000

19
(đồng)
Tổng Khối lượng bán hàng 4,030 4,530 5,450 3,760 4,100 4,690 4,480 4,800 4,970 3,202 3,332 5,440 52,784
cộng Tổng doanh thu
của cả 457,600 520,400 636,000 428,000 474,500 530,800 495,100 553,400 570,800 315,300 331,300 633,500 5,946,700
trang

PHẦN VIII. KẾ HOẠCH DOANH THU VÀ CHI PHÍ(1đ)

Tháng Cả năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Doanh thu
457,600 520,400 636,000 428,000 474,500 530,800 495,100 553,400 570,800 315,300 331,300 633,500 5,946,700
bán hàng
Chi phí hoạt
432,830 449,730 468,750 440,760 445,000 452,240 447,010 461,620 464,150 417,242 422,972 475,890 5,378,094
động
Lương cho chủ
15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 180,000
doanh nghiệp
Lương cho
145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 145,000 1,740,000
công nhân
Tiền thuê nhà
15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 15,000 180,000
đất, thiết bị
Marketing 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 24,000
Tiền điện 3,000 2,800 3,500 2,900 3,100 3,150 3,150 2,700 2,780 2,900 3,100 3,050 36,130
Cước phí điện
1,300 1,100 1,600 1,300 1,700 1,400 1,200 1,500 1,800 1,700 1,400 1,700 17,700
thoại
Sửa chữa và
7,200 4,000 3,000 2,000 6,400 3,200 4,000 5,000 3,000 2,000 4,500 4,000 48,300
bảo trì
Khấu hao 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 55,000
Lãi suất tiền
1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 1,170 14,000
vay
Giấy phép
kinh doanh+ 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 130 1,500
Thuế
Nguyên vật
liệu (cụ thể)
Hộp đựng sản
1,410 1,690 2,080 1,260 1,380 1,660 1,850 1,700 1,790 1,810 1,970 2,140 20,740
phẩm
Bao bì đựng 2,620 2,840 3,370 2,500 2,720 3,030 2,630 3,100 3,180 1,392 1,362 3,300 32,044

20
sản phẩm
Hạt ngũ cốc 55,000 58,000 64,000 59,000 52,000 59,000 60,000 59,000 59,000 60,000 61,000 63,000 709,000
Bột làm bánh 38,000 41,000 36,000 44,000 45,000 35,000 39,000 41,000 40,500 40,000 41,000 39,000 479,500
Biscotti
Bơ hạt điều 16,000 14,000 15,000 20,000 18,000 17,800 13,400 18,500 19,000 10,500 10,000 18,800 191,000
Bột làm thanh 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000 24,000
ngũ cốc
Trái cây 3,000 4,000 1,500 2,900 3,000 4,500 2,480 3,420 4,000 3,200 2,300 2,400 36,700
Bảo hiểm 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 34,400 412,800

Chi phí vận


80,600 90,600 109,000 75,200 82,000 93,800 89,600 96,000 99,400 64,040 66,640 108,800 1,055,680
chuyển
Chi phí khác 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 120,000

Lãi gộp
24,770 70,670 167,250 -12,760 29,500 78,560 48,090 91,780 106,650 -101,942 -91,672 157,610 568,606
(trước thuế)
Lãi ròng ước
tính (sau 19,816 56,536 133,800 -10,208 23,600 62,848 38,472 73,424 85,320 -81,554 -73,338 126,088 454,885
thuế)

21
PHẦN IX. KẾ HOẠCH LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT(1đ)
Tháng Cả
năm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
THU
Dự tiền mặt đầu th áng
Doanh thu tiền mặt
Phải thu khách hàng
Tiền vay
Thu khác bằng tiền mặt
Tổng thu (A)
CHI
Mua hàng bằng tiền mặt
(cụ thể)
Phải trả cho người bán
Lương của chủ
Lương công nh ân
Tền thuê đất, thiết bị…
Marketing
Ti ền đi ện
Cước phí điện thoại
Sửa chữa v à bảo trì
Trả lãi tiền vay
Trả gốc tiền vay
Bảo hiểm
Giấy phép kinh doanh
Thiết bị
Chi phí khác (cụ thể)

Tổng chi (B)


Dư tiền mặt cuối tháng (A-B)

22
DIỄN GIẢI:
- Bản kế hoạch kinh doanh trên là một khung chung để SV lập kế hoạch kinh doanh cho từng mô
hình. SV dựa vào đó để lập KHKD, tùy theo mô hình, có thể thêm bớt một số nội dung ( hiện
tại có 09 nội dung).
- Điểm số chấm bản KHKD trên thang 10, đã được phân chia cụ trể trên từng nội dung.
- SV nộp bài dưới hai hình thức, bản cứng ( đóng bìa, cá nhân SV ký tên) và file word,
excel( nếu có)
- Nhóm SV thực hiện bản KHKD này sẽ thuyết trình dự án của mình trong khoảng 10-15 phút,
sử dụng PP để thuyết trình.
- Các bản doanh thu- chi phí; kế hoạch lưu chuyển tiền mặt lập bảng excel và nộp kèm file theo
bản kế hoạch kinh doanh này để GVHD kiểm tra.

23

You might also like