Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Dot 1
Bai Tap Dot 1
1 BÀI TẬP
Câu 1. Tìm ma trận vuông cấp 2, A, sao cho
−1
T 2 1
3A − 2I2 = ,
1 1
Câu 3. Giả sử A là ma trận cấp 2 × 2 thỏa A.(1 0)T = (−5 3)T và A.(0 1)T = (2 1)T thì ta có A2 =
29 −13 30 −8 19 8 31 −8
A. . B. . C. . D. .
−13 10 −12 7 −12 5 −12 7
1 1 1
Câu 4. Nếu A = 1 1 0 thì các phần tử trên đường chéo chính của A−1 là
1 0 1
1 −1 2 1
Câu 5. Nếu A = và B = thì AB T − A−1 B =
2 0 −1 3
2 −7 3/2 −11/2 4 −8 1/2 −5/2
A. . B. . C. . D. .
9 −3 13/2 −5/2 3 −9 3/2 7/2
1
1 2 −4 1
−1
Câu 6. Nếu nghịch đảo của ma trận A là A−1 = −1 −1 3 thì AT
. 0 =
−1 −2 5 0
1 −11 −1 2
A. 2 . B. −2 . C. −1. D. −1.
−4 5 3 −2
1 3 2 3 15 23
Câu 7. Cho các ma trận A = ,B= ,C= . Tìm ma trận Y sao cho AYB = C.
2 5 1 2 25 38
2 1 1 −2 −1 −2 1 2
A. . B. . C. . D. .
−1 −1 2 1 1 2 −2 1
Câu 8. Cho A, B, C là ma trận vuông cấp 3 có det( A) = 4, det( B) = 3, det(C ) = 30. Nếu M = 5A2 BC −1
thi phát biểu nào sau đây đúng?
m−5 1 1
Câu 9. Cho ma trận A = 1 1 m − 5. Tìm m để ma trận A có hạng bé hơn hoặc bằng 2.
1 m−5 1
A. m = 3, m = 6. B. m = 6. C. m = 3. D. m 6= 3, m 6= 6.
Câu 10. Cho A là một ma trận vuông cấp 3 thỏa điều kiện | A| = 9 và A2 + 3I3 = 2A. Tính định thức
của ma trận 4I3 − 2A.
Câu 11. Tìm hạng của ma trận sau tùy theo giá trị của tham số m
1 −2 3 m
2 −1 m 2
A=
3 m −2 1 .
m −1 2 −3
0, 2 0, 1 0, 2
Câu 12. Cho ma trận A = 0, 2 0, 1 0, 3. Tính det( B), với B = 10( I − A) và tìm B−1 .
0, 2 0, 2 0, 1