You are on page 1of 5

TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022 Điện thoại: 0946798489

Vấn đề 17. KHỐI TRÒN XOAY


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. (Đề tham khảo 2022) Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 4
A. V   r 3 . B. V  2 r 3 . C. V  4 r 3 . D. V   r 3 .
3 3
Câu 2. Một hình cầu có diện tích bằng 12 , bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng:
A. 4 R 2 . B. 8 R 2 . C. 12 3 R 2 . D. 12 R2 .
Câu 4. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB  a là
4 1
A.  a 3 . B.  a 2 . C.  a 3 . D. 4 a 2 .
3 6
Câu 5. Khối cầu có diện tích bằng  a 2 thì có thể tích là
4 1 2 1
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3 3 6
Câu 6. Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng 16 , bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 7. Thể tích của khối cầu có bán kính R là
4 R3 4R3 3 R3
A. . B. . C. 4 R3 . D. .
3 3 4
Câu 8. Mặt cầu có bán kính r  3 có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 9 . B. 108 . C. 36 . D. 27 .

Câu 9. Một khối cầu có đường kính 4 cm thì có thể tích bằng
32 256
A.
3
 cm3  . 
B. 64 cm3 .  C.
3
 cm3  . 
D. 16 cm3 
Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kính 2a bằng
8 32 3 16 3 4 3
A.  a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 11. Mặt cầu đường kính bằng 4a thì có diện tích bằng
64 16
A. S  16 a 2 . B. S   a2 . C. S   a 2 . D. S  64 a 2 .
3 3

Câu 12. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S (O; R) là
A.  R2 . B. 4 R 2 . C.  R . D. 2 R .
Câu 13. Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 6 là
A. 48 . B. 288 . C. 36 . D. 144 .
Câu 14. Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S  16  cm3 
A. r  3 12 (cm). B. r  2 (cm). C. r  12 (cm). D. r  3 (cm).
Câu 15. Mặt cầu  S  tâm I bán kính R có diện tích bằng
4 2
A. R . B. 4 R 2 . C. 2 R 2 . D.  R 2 .
3

8 a 2
Câu 16. Cho mặt cầu có diện tích là . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
a 6 a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 17. Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là
3

A. V  18 cm .  
3
B. V  12 cm .  3

C. V  108 cm .  3

D. V  36 cm .s 
Câu 18. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2 là
4  32
A. 4 . B. . C. . D. .
3 3 3

Câu 19. Thể tích V của khối cầu có bán kính R  a 3 là


4 a 3 4 a 3 3
A. V  . B. V  12 a3 3 . C. V  . D. V  4 a 3 3 .
3 3

Câu 20. Cho khối cầu có thể tích V  4 a 3  a  0  . Tính theo a bán kính của khối cầu.
A. R  a 3 2 . B. R  a . C. R  a 3 4 . D. R  a 3 3 .

Câu 21. (Đề tham khảo 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinhl . Diện tích xung
quanh S xq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S xq  4 rl . B. S xq  2 rl . C. S xq  3 rl . D. S xq   rl .

Câu 22. Công thức tích diện tích xung quanh S xq của một hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r là
A. S xq  2πr  l  r  . B. S xq  2πrl . C. S xq  πrl . D. S xq  πr  l  r  .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 rh . B.  rh . C.  r 2   rh . D.  r 2 .

Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng
A. rl . B. 2 rl . C.  rl . D. 2 l .

Câu 25. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Tính thể tích khối trụ đó.
32
A. 8 . B. 32 . C. 16 . D. .
3
Câu 26. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối
trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằng a
2
A. 4 a 3 B.  a 3 C.  a 3 D. 2 a 3
3
Câu 27. Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này

35 70
A.
3
  cm 3  . B. 70 cm3 .  C.
3
  cm 3  . D. 35 cm3 .  
Câu 28. Thể tích khối trụ có bán kính r và chiều cao h bằng:
4 1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 rh .
3 3
Câu 29. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
Câu 30. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
10. Diện tích xung quanh của  T  là
A. 100 . B. 150 . C. 50 . D. 200 .
Câu 31. Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a, 2a thì có thể tích bằng:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
3
2 a  a3
A. 2 a3 . B. . C.  a3 . D. .
3 3
Câu 32. Thể tích của khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng?
A. 4 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
Câu 33. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m , chu vi đáy bằng 5m .
A. 100m 2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 50m 2 .
Câu 34. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 30 . C. 15 . D. 90 .
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD (kể cả miền trong), quay hình chữ nhật đó quanh một cạnh thì thể tích
vật thể tròn xoay được tạo thành là:
A. Hình trụ. B. Khối nón. C. Khối trụ. D. Hình nón.
Câu 36. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng.
A. 8 3 . B. 2  3 . C. 4  3 . D. 16 3 .
Câu 37. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính r , chiều cao h bằng?
 r 2h
A. . B. 3 r 2 h . C.  r 2 h . D. 2 r 2 h .
3
Câu 38. Một khối trụ có thể tích 8 , độ dài đường cao bằng 2. Khi đó bán kính đường tròn đáy bằng:
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 39. Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng
2
3 a 2 a
A. 2 a . 2
B. . C. . D.  a2 .
2 2
Câu 40. Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 41. (Đề tham khảo 2022) Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
 SAB  bằng 2a , thể tích của khối nón đã cho bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a 3 . C. a . D. 8 2 a 3 .
3 3

Câu 42. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 5 , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và dây cung AB
trên đường tròn đáy sao cho AB  6 , thiết diện thu được có diện tích bằng 15 . Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A. 25 2 . B. 4 41 . C. 25 3 . D. 3 34 .
Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một
tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
45 a3
A. 15 a 3 . B. 9 a 3 . C. . D. 12 a 3 .
4
Câu 44. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với
mặt đáy một góc 60 . Tính diện tích của tam giác SBC .
2a 2 2a 2 a2 3a 2
A. S SBC  . B. S SBC  . C. S SBC  . D. S SBC  .
2 3 3 3
Câu 45. Cho hình nón  N  có chiều cao bằng a . Một mặt phẳng qua đỉnh  N  cắt  N  theo thiết diện là
một tam giác đều có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N  bằng
5 1
A. V  3 a 3 . B. V   a3 . C. V   a 3 . D.  a 3 .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng  P  đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A, B sao cho AB  2 3a . Số đo của góc hợp bởi mặt phẳng  P  và mặt đáy

A. 600 . B. 750 . C. 450 . D. 300 .

Câu 47. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính R  5 . Một thiết diện qua đỉnh
nón là tam giác đều SAB có cạnh bằng 8 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  là

A. 3 . B. 13 . C. 3 1 3 . D. 4 13 .
3 4 3

Câu 48. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3   300 , SAB
  600 . Tính độ dài đường sinh
cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng và SAO
3
của hình nón theo a .
A. a 3 . B. 2a 3 . C. a 5 . D. a 2 .

Câu 49. Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy là R , đường cao là R 3 . Gọi A, B là hai điểm trên hai
đường tròn đáy sao cho góc được tạo bởi AB và trục của khối trụ bằng 30 . Tính độ dài đoạn
vuông góc chung của AB và trục của khối trụ.
R 3 R 2 R 3 R 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R  5 , góc ở đỉnh bằng 60 . Một mặt
phẳng qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB  8 . Tính
khoảng cách từ O đến  SAB  .
3 13 15 7 15 13 15 34
A. . B. . C. . D. .
4 14 26 34

Câu 51. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25 cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính
diện tích thiết diện đó.

A. S  406 cm2 .  
B. S  400 cm2 .  
C. S  300 cm 2 .  
D. S  500 cm 2 . 
Câu 52. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với
mặt đáy một góc 60 o . Tính diện tích tam giác SBC .
2a 2 2a 2 a2 3a 2
A. S SBC  . B. S SBC  . C. S SBC  . D. S SBC  .
2 3 3 3

Câu 53. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25 cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính
diện tích thiết diện đó.

A. S  406 cm2 .  
B. S  400 cm2 .  
C. S  300 cm 2 .  
D. S  500 cm 2 . 
Câu 54. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của
đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm thuộc cung  AB của đường tròn đáy sao cho 
ABM  60 .
Thể tích của khối tứ diện ACDM là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2022
A. V  3 cm  . 3
 .
B. V  7 cm 3
C. V  4 cm  .
3
 
D. V  6 cm3 .
Câu 55. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính 1. Trên đường tròn  O  lấy hai điểm
A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2, thể tích khối nón đã
cho bằng :
 14  14  14  14
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 12
Câu 56. Cho hình trụ có chiều cao a 2 và hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt phẳng không vuông góc
với đáy của hình trụ. Biết AB nằm trên đường tròn đáy thứ nhất, CD nằm trên đường tròn đáy
thứ hai của hình trụ và AB  CD  a , diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 2a2 . Thể tích khối trụ
đã cho bằng
 a3 2 3 a3 2  a3 3 a3
A. . B. . C. . .D.
4 4 4 4
Câu 57. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 . Một thiết diện qua đỉnh S là
tam giác đều SAB cạnh bằng 8 , khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng
13 4 13 3 13
A. . B. 13 . C. . D. .
3 3 4

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 5

You might also like