Professional Documents
Culture Documents
Public Version 22 Huong Dan Viet Cau Writing Ielts Task2
Public Version 22 Huong Dan Viet Cau Writing Ielts Task2
Sáng lập và chủ nhiÉm bộ phận Hßc thuật t¿i A&M | IELTS. 8.0 Writing và 8.0 Speaking
Hßc bßng Th¿c sỹ bán phần thuộc hÉ thãng chương trình hßc bßng châu Âu Erasmus
Mundus.
Chứng chỉ ngành Ngôn ngữ Anh đ¿i hßc Brighton, Anh Quãc.
Tác giÁ của các đầu sách tự hßc IELTS nßi tiÁng trong cộng đồng hßc IELTS t¿i ViÉt Nam
như Boost your vocabulary Cambridge IELTS 8-16 và Hưßng dẫn viÁt câu trong IELTS
Writing 6.5-7.5 đã giúp ít nhất 10 b¿n đ¿t 9.0 Reading và 3 b¿n đ¿t 7.5 writing.
Thành viên ban quÁn trị của 02 trong sã các cộng đồng IELTS lßn nhất t¿i ViÉt Nam:
Facebook group IELTS ViÉt (hơn 300.000 thành viên) và Facebook group IELTS Family –
LìI Mî ĐÄU
Mình rất vui vì các bạn đã đón nhận các phiên bản đầu tiên của cuốn <Hướng dẫn viết câu
IELTS writing= phiên bản 2017 và 2019. Trong phiên bản lần này, mình tiếp tục cập nhật
một số chủ đề và chỉnh sửa lại một số ví dụ cũ để đảm bảo tính chính xác cao nhất có thể.
Trong thời gian từ giờ đến cuối năm 2020, mình sẽ cố gắng dành thời gian cập nhật thêm để
phiên bản này hoàn chỉnh hơn nữa. Hy vọng tài liệu sẽ tiếp tục có ích với nhiều bạn đang
học tiếng Anh nói chung và học viết cho kỳ thi IELTS nói riêng.
Các bạn đã sử dụng sách và thi có thể báo điểm cho mình qua facebook.com/dinhthangielts
hoặc email thangwrm@gmail.com để mình biết. Rất mong tin từ các bạn.
Mình đÅ ý có nhiÃu sã b¿n vća vào hßc IELTS mét thíi gian ngÁn đã lao vào viÃt essay!!!
Cá nhân mình công nhận là viÁt đưÿc 1 bài hoàn thiÉn nhìn cũng thích và có thêm động lực
đÅ viÁt tiÁp. Tuy nhiên thì cãt lõi của viÉc viÁt theo mình vẫn nên là viÃt câu. Khi b¿n viÁt
đưÿc một câu rõ nghĩa, h¿n chà tái đa lçi ngÿ pháp thì mßi thực sự là tiÁn bộ và writing.
Một trong những cách cÁi thiÉn chất lưÿng câu là tập diÇn đ¿t câu tÿ tiÁng ViÉt. Tất nhiên,
khuyÁn khích b¿n nên tìm ai đó chữa câu cho b¿n đÅ biÁt mình đang sai ã đâu. Đây cũng là
viÉc mình thưáng xuyên phÁi làm vßi các b¿n hßc sinh của mình: Chÿa tćng câu cho các
b¿n Ãy cho đÃn khi “s¿ch bóng‟ các lçi c¢ bÁn, câu đÁm bÁo tính rõ ràng, nÁu có lái thì
chỉ là các lái khó phát hiÉn vd như quán tÿ a/an/the.
CHÚ Ý
1- NhiÃu câu đưÿc viÁt trên cơ sã diÇn đ¿t tÿ ý tiÁng ViÉt, nhưng mình nghĩ là b¿n nào
đßc kỹ s¿ thu đưÿc chút gì đó. Hy vßng là có một sã lưÿng tương đãi b¿n ủng hộ đÅ mình
có thêm động lực update tài liÉu này và chia sẻ vßi mßi ngưái.
2- Một sã b¿n hiÅu lầm viÉc diÇn đ¿t bằng tiÁng ViÉt là tư duy bằng tiÁng ViÉt. Thực ra thì
đây chỉ là phương pháp hßc thôi. Trong quá trình viÁt, mình vẫn thưáng bắt các b¿n hßc
sinh viÁt theo lãi <Tây= nhất có thÅ, tránh bị Ánh hưãng bãi viÉc dịch các cấu trúc trong
tiÁng ViÉt. Và kÁt quÁ là các b¿n hßc viên của mình tiÁn bộ rõ rÉt sau khoÁng 5 bußi hßc
viÁt câu.
3- Một sã câu mình viÁt theo 2 cách khác nhau. Đôi khi câu dÏch nghĩa sÁc thái ý nghĩa
có thÇ h¢i khác câu gác, nhưng mình vẫn giữ l¿i các câu đó đÅ mßi ngưái tham khÁo.
Thực tÁ thì lúc diÇn đ¿t trong IELTS writing, mßi ngưái đôi khi cÅn diÉn đ¿t đ°ÿc mét ý
trßn vẹn đÇ đÁm bÁo bÁo vË lu¿n điÇm trong bài văn, h¢n là cá gÁng diÉn đ¿t chính
xác 100% nhÿng gì trong đÅu.
Paraphrase - diÇn đ¿t l¿i câu nhưng ý chính không đßi là 1 kỹ năng rất quan trßng trong lúc
viÁt và các b¿n hßc sinh của mình thưáng g¿p khó khăn vßi kỹ năng này
Ví dā
Many women are choosing to have children when they are older
A large number of women are opting to give birth when they are older
Câu gãc nói và xu hưßng phā nữ thay đßi thái điÅm sinh nã
There is an increasing tendency for women to have children later in their lives
VÍ DĀ 01
CÂU GâC
<The government should create more employment opportunities for young people=
Chú ý: Như đã nói trong phần mã đầu, mình không nhằm māc đích giữ nguyên 100% ý của
câu gãc. â đây, mình muãn đưa ra nhiÃu cấu trúc câu đÅ giúp b¿n có nhiÃu lựa chßn hơn lúc
viÁt.
Vậy là có ít nhất 3 cách tương đãi giãng nhau đÅ diÇn đ¿t một ý
Creating more employment opportunities for young people should be done by the
government
Facebook.com/dinhthangIELTS | IELTS Courses (A maximum of 10 students per class)
Chú ý sā dāng động tÿ phù hÿp. â đây cām động tÿ chính của câu là TO BE DONE BY
thay vì CREATE như trong câu gãc.
5. Câu bÏ đéng
More employment opportunities for young people should be created by the government
--Một cách khác nữa cũng sā dāng bị động đó là đưa <young people= lên đầu câu
Young people should be given more job opportunities by the government.
Câu d¿ng này có thÅ bß sung <It is thought by some that= ho¿c <It is sometimes
argued that= vào sau dấu phẩy đÅ t¿o thành thông tin mang tính nhận định – câu mã
đầu của essay.
VÍ DĀ 02
CÂU GâC
Chú ý: Như đã nói trong phần mã đầu, mình không nhằm māc đích giữ nguyên 100% ý của
câu gãc. â đây, mình muãn đưa ra nhiÃu cấu trúc câu đÅ giúp b¿n có nhiÃu lựa chßn hơn lúc
viÁt.
Vậy là có ít nhất 3 cách tương đãi giãng nhau đÅ diÇn đ¿t một ý
VÍ DĀ 03
Khi diÇn đ¿t một câu có quan hÉ nguyên nhân - kÁt quÁ thì dÇ nhất là sā dāng câu điÃu
kiÉn:
CÂU GâC
If children gain effective communication skills at school, they are more likely to be
successful in their future careers.
ĐÅ viÁt l¿i câu trên theo cách khác thì có thÅ sā dāng 2 cách sau
Effective communication skills (gained from schools) may contribute to career success
later in life.
1. NhiÅu hßc sinh th°íng g¿p khó khăn khi tìm viËc làm sau khi tát nghiËp
Một sã b¿n có thÅ dịch là: Many students often meet difficulty after they graduate (*). Câu
này sai vì cụm từ <meet difficulty‟ không tồn tại
Thứ hai nữa là cách nói after they graduate làm câu dài hơn vì đây là 1 mệnh đề phụ. Thay
vào đó, nên dùng các cụm từ như <after graduation= hoặc hay hơn: thay chủ ngữ bằng cụm
từ <university graduates= là cách nói mà người Anh bản địa thường dùng.
Many students often have difficulty getting a job after graduation
Ho¿c Many students often have problems finding work upon graduation
Ho¿c Many university graduates struggle to find work
2. Có mét vài lÿi ích căa các môn hßc nghË thu¿t ï tr°íng
Cách 1
There are several benefits of arts subjects at school
Cách 2
-Thay thÁ cām tÿ arts subjects Arts-based subjects
-Bß sung thêm tÿ the provision
- Thay thÁ cām tÿ at school within a school environment
There are several benefits of the provision of arts-based subjects within a school
environment
3. Theo ý kiÃn căa tôi, sÁ tát h¢n nÃu tr¿ em đi hßc tiÇu hßc khi chúng đ°ÿc 5 tuåi
NhiÃu b¿n hay dịch <đi hßc tiÅu hßc= là <start to go to primary school=. Tuy nhiên, các báo
chí nưßc ngoài thưáng viÁt là ngắn gßn là <start school=.
Rất nhiÃu b¿n khi dịch vẫn thêm chữ <if= vào trong khi không thật sự cần thiÁt. Thêm chữ
if vào tức là thêm 1 mÉnh đà phā. Trong khi đó, chỉ cần dùng cấu trúc It + (be) + adj
+ for smb + to V. Tÿ <if= nÁu thêm vào thì chỉ có <tác dāng= là làm câu dài thêm và khó
đßc hơn.
In my view, it would be better for children to start school when they reach five years of
age.
Thay vì viÉc viÁt mÉnh đà phā <when they reach five years of age=, ta có thÅ sā dāng cām
<at the age of five=. Như vậy câu viÁt trông s¿ đơn giÁn và rõ ràng hơn rất nhiÃu.
In my view, it would be better for children to start school at the age of five.
4. Không dÉ cho đa sá các b¿n tr¿ khi tìm viËc làm ï các thành phá lën
Một lần nữa ta có thÅ áp dāng cấu trúc It + (be) + adj + for smb + to V
It is not easy for most young people to find work in big cities.
5. Tr¿ em có thÇ có đ°ÿc nhiÅu kinh nghiËm thāc tà nÃu chúng đi làm sëm
Children can gain a great deal of practical experience if they start work from a young
age.
Nhìn chung, tÿ experience nÁu đÅ ã d¿ng đÁm đưÿc (sã nhiÃu) thì mang nghĩa là <trÁi
nghiÉm=. NÁu đÅ ã d¿ng không đÁm đưÿc thì mang nghĩa là <kinh nghiÉm=. NhiÃu b¿n
không biÁt điÃu này nên thưáng ghi là expenrienceS -> Sai.
Cām tÿ <tÿ bé= nÁu dịch theo văn phong tiÁng ViÉt có thÅ là: „when they are young‟&, thực
tÁ thì chỉ cần sā dāng 1 cām tÿ là <from a young age=
OR
7. NÃu hßc sinh chăm chÍ, chúng sÁ có thÇ dÉ dàng thành công h¢n trong sā
nghiËp.
If students work hard, they will be more likely to be successful in their (future) careers.
8. Sā chăm chÍ đóng vai trò quan trßng cho thành công trong sā nghiËp
Work là danh tÿ không đÁm đưÿc chia sã ít. Khi work là danh tÿ đÁm đưÿc thì nó mang
nghĩa khác. VD road works
9. SÁ có lÿi cho ng°íi già nÃu hß t¿p thÇ dāc th°íng xuyên
The elderly (old people) will stay healthy if they exercise regularly
Câu này mất 2 vÁ (2 lần dùng SVO) có thÅ rút gßn bằng cấu trúc it be adj for smb to do
smth
10. BÃng cÃp không phÁi lúc nào cũng đóng vai trò quan trßng vì có nhiÅu công
viËc đòi hßi kinh nghiËm thāc tÃ.
Qualifications are not always important because many jobs require real experience.
11. Đái vëi sinh viên đã tát nghiËp, không dÉ đÇ có mét mąc l°¢ng cao
Dùng cấu trúc FOR smb, it be adj to do smth (chỉ là đßi chá for smb tÿ câu 9)
It has never been easy for recent graduates to find well remunerated work
12. ĐiÅu mà nhiÅu sinh viên tát nghiËp mong muán là mét công viËc có mąc
l°¢ng cao
13. ThÏ tr°íng lao đéng ngày càng c¿nh tranh khiÃn nhiÅu ng°íi không có bÃng cÃp
khó có thÇ tìm đ°ÿc công viËc tát.
The labour market is becoming increasingly (formal hơn dùng more and more)
competitive, which causes many people who do not have any qualifications to find it
difficult to get a good job.
es (A maximum of 10 studen
Câu trên không sai và m¿t ngữ pháp nhưng nó dài dòng vì cấu trúc theo d¿ng: SVO, which
VOwho VO. Trong đó có 2 mÉnh đà phā.
Xā lý cho ngắn hơn
The labour market is becoming increasingly competitive, which causes
many people without any qualifications to struggle to get a good job.
Māc đích: Tránh viÉc phÁi l¿p đi l¿p l¿i tÿ trong lúc viÁt
1. CHILDREN
Tÿ thay thÁ:
- (Primary/Primary) Schoolchildren
- Pupils = Hßc sinh của một trưáng hßc cā thÅ. Có thÅ dùng làm ví dā.
A primary school in London started to provide free meals for its pupils last year.
2. SCHOOL
Tÿ thay thÁ:
- Educational institution= cơ sã giáo dāc, có thÅ là mẫu giáo ho¿c tiÅu hßc đÁn đ¿i hßc.
In some educational institutions, there are significantly more males than females.
3. PEOPLE
The public
- The government should provide better education and health services for the public.
3. GOVERNMENT
The authorities - Những ngưái đứng đầu ho¿c các tß chức lãnh đ¿o một đất nưßc ho¿c 1 vùng
cā thÅ.
The authorities should treat each citizen with an equal amount of respect.
LàI KHUYÊN
Nên đßc nhiÃu và tích cực tra cứu tÿ điÅn đÅ có thÅ dùng tÿ đúng ngữ cÁnh và TRÁNH sĉ
dāng tć máy móc vì điÃu này s¿ dẫn đÁn khó hiÅu cho ngưái đßc. Trong bài thi IELTS, cã
gắng sā dāng tÿ càng chính xác bao giá cũng tãt hơn là dùng tÿ đao to búa lßn nhưng sai ngữ
cÁnh. B¿n nào đi hßc có thầy cô chữa bài chi tiÁt thì nên tận dāng viÉc này vì s¿ biÁt đưÿc tÿ
mình đang dùng có phù hÿp hay không
VÍ DĀ
Chẳng h¿n ta có đà bài như sau
Many people think modern communication technology is having some negative
effects on social relationships. Do you agree or disagree?
Tóm gßn 02 câu đÅu l¿i thành 01 câu và rút gßn câu sá 3
With communication technologies becoming part of our everyday lives, it is thought by
many that relationships between people have been adversely affected (the opposite
view). While there are some reasons why this could be the case, I believe that these
technologies are more likely to have a positive impact on social relationships (your
personal view). (49 words)
Topic Sentence là câu tóm lưÿc ý chính của đo¿n văn. Khi viÁt câu này cần/nên đÁm bÁo
các tiêu chí: Ngắn gßn - Tßng quát ý - Rõ ràng.
Ví dā 1 paragraph và lÿi ích của viÉc chơi thÅ thao. Có thÅ viÁt topic sentence theo một
sã cách như sau:
3. Vẫn bÁt đÅu câu vëi THERE nh°ng sau benefits là mËnh đÅ phā
Clearly, there are several benefits (that) we can gain from playing sports.
4. Đ°a ra các lÿi ích cā thÇ ngay trong câu mï đo¿n. Ví dā nÃu b¿n viÃt vÅ các lÿi
ích vÅ m¿t sąc khße và xã héi căa viËc ch¢i thÇ thao thì có thÇ viÃt câu nh° sau:
Clearly, we can gain some HEALTH and SOCIAL benefits from playing sports.
Ho¿c
)Clearly, there are several HEALTH and SOCIAL benefits associated with playing sports.
Hoặc
Sports can bring many benefits, both in terms of health and social interaction.
Maintaining good health as well as widening social circles could be regarded as the two
major benefits of regular sporting activities.
Hoặc
Taking part in sport regularly can provide two positive outcomes: good health and the
opportunity to widen social circles.
Như vậy s¿ khiÁn ngưái đßc biÁt đưÿc b¿n định viÁt gì trong phần còn l¿i của đo¿n văn.
Tuy nhiên, cần cân nhắc tãc độ viÁt bài và khÁ năng tÿ vựng của b¿n đÅ lựa chßn cách
viÁt thích hÿp.
Trong khi viÁt essay, thay vì viÉc sā dāng Firstly, Secondly có thÅ khiÁn nội dung bài viÁt
của b¿n không đưÿc đánh giá cao thì b¿n có thÅ cân nhắc sā dāng cām FROM A/AN &.
PERSPECTIVE = XÉT VÂ M¾T ....(GIÁO DĀC/ Y TÀ/...)
1. Khi nói đÁn tiÃn b¿c, ngân sách nhà nưßc có thÅ viÁt
FROM AN ECONOMIC PERSPECTIVE, the government should not waste public money on
space research
2. Khi nói đÁn mÁng giáo dāc, đào t¿o có thÅ viÁt
FROM AN EDUCATIONAL PERSPECTIVE, using mobile phones can affect children9s ability to
concentrate during class.
FROM A HEALTH PERSPECTIVE, those who exercise on a regular basis are less likely to face
health problems than those who do not.
CHÚ Ý
Vì mình thấy nhiÃu b¿n g¿p khó khăn đ¿c biÉt vßi chính tÁ (bao gồm cÁ tiÁng ViÉt lẫn tiÁng
Anh) nên tÿ perspective nÁu thấy khó nhß có thÅ thay bằng 8POINT OF VIEW9. NÁu thấy khó
nhß nữa thì có thÅ dùng Firstly, Secondly.
Ngoài ra có thÅ sā dāng 2 cām sau đÅ phân chia và Ánh hưãng của một hiÉn tưÿng/hành
động ã các cấp độ cá nhân và xã hội.
Ví dā như khi nói và tác động của thÅ thao có thÅ viÁt 2 câu supporting như sau
On a personal level, a person could maintain good health by playing sports.
On the societal level, healthy members can make great contributions to society.
NÁu b¿n nào chưa biÁt làm thÁ nào có thÅ tham khÁo 1 vài cách sau nhé
1- A good example of this is (that) = A typical example of this is that
2- To illustrate,
3- This has been proved
4- This is particularly the case for ...( = this is true for)
Ví dā
Câu gãc
Playing video games can be very harmful. For example, many students find it hard to
concentrate on their studies due to prolonged exposure to a screen.
Cách 1
Playing video games can be very harmful. A GOOD EXAMPLE OF THIS is that many
students find it hard to concentrate on their studies due to prolonged screen exposure
Cách 2
Playing video games can be very harmful. THIS IS PARTICULARLY THE CASE FOR those
who are unable to concentrate on their studies due to prolonged screen exposure
Ví dā 01
Thay vì viÃt
There are numerous ways for the government to help poor people. For example, it can
provide them with accommodation and free medical treatment.
Có thÇ viÃt
There are numerous ways for the government to help poor people. THESE COULD
RANGE FROM providing a roof over their head TO offering free - or at least more
affordable - medical treatment, both of which are basic necessities.
Ví dā 02
Thay vì viÃt
There are many reasons that a person might need to take the IELTS test: getting a job,
studying abroad, and applying for permanent residence.
Có thÇ viÃt
There are many reasons that a person might need to take the IELTS test. THESE COULD
INCLUDE getting a job, studying abroad, and applying for permanent residence.
2. Thay vì viÁt spend money on smth ho¿c hire more people to do smth
Ví dā
The government needs to spend more money on building cheap houses
The government needs TO PUT MORE RESOURCES INTO building affordable housing
Trong lúc viÁt, nhiÃu b¿n g¿p khó khăn trong viÉc paraphrase tÿ "cannot" ho¿c "difficult".
VD như:
Many children CANNOT read or write because the quality of education is
decreasing.
Ho¿c 1 sã b¿n dùng cām tÿ: ...FIND IT DIFFICULT TO ....
Dưßi đây là 2 cách khác mà mßi ngưái có thÅ dùng đÅ thay thÁ cho 'cannot' và 'difficult' nhé
Câu gãc
There are social and medical problems related to the use of mobile phones
Associated with
There are social and medical problems associated with the use of mobile phones
NhiÃu b¿n khi diÇn đ¿t viÉc gì đó Ánh hưãng đÁn sức kháe thưáng dùng "have a negative
impact on people's health" ho¿c đơn giÁn hơn là "affect people's health". Sau đây mình
chia sẻ 2 cách khác mßi ngưái có thÅ dùng
1. X is at the expense of people's health. = X đưÿc phát triÅn/thực hiÉn dựa trên viÉc
hy sinh lÿi ích sức kháe của con ngưái
Câu gãc
The smoking industry can contribute greatly to economic growth, but smoking affects
people's health
ViÁt l¿i
While the smoking industry can contribute to economic growth, this is AT THE EXPENSE OF
PEOPLE'S HEALTH
Câu gãc
Air pollution affects people's health.
ViÁt l¿i
Air pollution levels in big cities have been on the rise, PUTTING PEOPLE'S HEALTH AT RISK.
3. X represents a danger to health = X ẩn chąa nguy hiÇm đÃn sąc khße
Câu gãc
The consumption of wild animals is harmful to people9s health
ViÁt l¿i
The consumption of wild animals represents a danger to the health of the public.
D°ëi đây là 02 cách không quá phąc t¿p đÇ cÁi thiËn câu phía trên
Tÿ AS thưáng đưÿc dùng vßi nghĩa giãng WHEN (Khi mà) ho¿c BECAUSE (Bãi vì). Tuy
nhiên, ngoài các nghĩa này ra, tÿ AS sā dāng khá phß biÁn trong cÁ văn viÁt lẫn văn nói.
Dưßi đây là một sã ví dā
Câu gãc
Shopping has benefits if the whole family goes together
2. KHI NÓI VÄ CÁC CÁ THÆ NÂM MèT PHÄN TRONG MèT NHÓM
- Ví dā như khi nói và các môn hßc trong chương trình hßc
Câu gãc
Schools should introduce arts subjects
Many schools are trying to make best use of technology. This is part of a plan to cut
expenses.
ViÁt l¿i sā dāng AS PART OF
Many schools are trying to make best use of technology AS PART OF A PLAN to cut
expenses.
Một tÿ khá dÇ dùng trong writing là tÿ LIFE. Tuy nhiên nhiÃu b¿n chỉ nắm đưÿc những cách
nói đơn giÁn của tÿ này. Dưßi đây mình chia sẻ một sã cách nói mà mßi ngưái có thÅ bắt
g¿p trong các báo chí, tài liÉu của các b¿n Tây :D :D và tất nhiên, s¿ rất tãt nÁu dùng các
cām tÿ này trong IELTS.
Câu gãc
Many children do not enjoy their studies at school ho¿c đơn giÁn nói Many children do not
like to study at school.
ViÁt l¿i
Some children find SCHOOL LIFE harder than others
2. Trong các chủ đà như cities & the countryside (thành thị và nông thôn), một sã b¿n có
thÅ nói
Many people find life in a big city less enjoyable than (that) in the countryside.
9.9 Educate
Trong bài thi viÁt, đôi khi b¿n s¿ cần phÁi kÁt thúc bài bằng 1 câu mang tính chất giÁi pháp
cho vấn đÃ, và thưáng là liên quan đÁn 'educate'. Mình gÿi ý một vài cấu trúc có thÅ sā
dāng khi nói và trách nhiÉm của chính phủ đãi vßi giáo dāc, b¿n nào thấy hay thì có thÅ lưu
l¿i nhé :D :D
ViÁt l¿i
1- launch educational programmes to do smth
The government should launch educational programmes to discourage smoking
In many parts of the world, children have little access to basic necessities such as food
or water.
9.10.2. Khi giëi thiËu thông tin vÅ thành viên, các thông tin mang tính chÃt sï hÿu
Being a member of a sports team is a great way to maintain good health.
Có thÅ viÁt thành
Being part of a sports team is a great way to maintain good health.
Thay vì viÁt
There should be arts subjects in the school curriculum
SENSE là một tÿ đưÿc sā dāng rất nhiÃu trong văn hßc thuật. Tÿ này có thÅ dùng đÅ thay
thÁ cho những tÿ đơn giÁn như feel ho¿c think.
VÍ DĀ 1
Thay vì nói
Teachers should make sure (that) students feel enjoyable when learning all subjects.
Có thÅ nói
Teachers should help students develop a sense of enjoyment in learning all subjects.
VÍ DĀ 2
Thay vì nhiÃu b¿n hay nói là a stable job, nhiÃu tài liÉu sách báo của Tây thưáng dùng
VÍ DĀ 3
Khi nói vÅ tinh thÅn/bÁn sÁc/lòng tā hào dân téc, có thÅ nói a sense of national
identity/pride ho¿c a sense of attachment to a country
Some songs can help (to) foster a sense of national pride in children.
Teachers need to instill a sense of national pride in students
Learning history can help to develop/build a sense of attachment to the country
Khi viÁt essay, có một sã câu nhiÃu b¿n thưáng viÁt như sau
1a
Câu gãc:
There are many online shops these days, so consumers are often tempted to buy items that
they do not genuinely need
1b
Câu gãc
Children will have to study at school for many years, so they will have many opportunities
to learn how to manage their own emotions.
Có thÅ viÁt l¿i theo cấu trúc WITH + Noun phrase
-> WITH many years of schooling ahead, children will have plenty of opportunities to learn
how to manage their own emotions
1d.Câu gãc
He has been working hard for many years, so he has eventually achieved his dream.
Có thÅ viÁt l¿i theo cấu trúc WITH + Noun phrase
Có thÅ viÁt l¿i
WITH years of hard work, he has eventually achieved his dream.
Ví dā 01
Câu gãc:
As the Internet is becoming increasingly popular, we can communicate with each other
much more easily than before
Có thÅ viÁt l¿i theo cấu trúc WITH + Noun + Verb + -ing
WITH the Internet BECOMING increasingly popular, we can communicate with each other
much more easily than before
Các ví dā khác
Câu gãc:
With the job market BECOMING increasingly competitive, many young people struggle to
have a decent standard of living
With housing prices already dropping, there have been more options than ever for families
looking for accommodation
3a.
Câu gãc:
There are many courses at Brighton University, so it has always been a viable option.
ViÁt l¿i:
WITH plenty of courses FOR students TO choose from, Brighton University has always been
a viable option.
3b.
Students might feel nervous when having to prepare for an exam. If they do not achieve a
grade that at least helps them secure their entry to a university, then they might have to
spend one more year studying. WITH ALL THIS TO COPE WITH, these students often suffer
from constant stress as a result.
1- Câu gãc:
Children will have to study at school for many years, so they will have many opportunities
to learn how to manage their own emotions.
ViÁt l¿i:
WITH many years of schooling ahead, children will have plenty of opportunities to learn how
to manage their own emotions (Cấu trúc With + Noun phrase, SVO
2- Câu gãc:
He has been working hard for many years, so he has eventually achieved his dream.
ViÁt l¿i:
WITH years of hard work, he has eventually achieved his dream. (Cấu trúc With + Noun
phrase, SVO)
3- Câu gãc:
As the job market is becoming competitive, many young people struggle to have a decent
standard of living.
ViÁt l¿i:
With the job market BECOMING increasingly competitive, many young people struggle to
have a decent standard of living (Cấu trúc With + S Verb ing O.., SVO)
4- As one starts a new job, he or she might face a number of health problems, ranging from
lack of sleep to increased stress levels. More seriously, some might feel isolated because
they do not spend enough time with family. With all this to experience, these people might
find getting a new job a stressful experience. (Cấu trúc With all this to V, SVO kÁt nãi thông
tin vßi các câu trưßc đó)
Câu gãc
Arts subjects can help us feel attached to (gắn bó với) our country.
ViÁt l¿i
The introduction of arts subjects such as Music can contribute to a sense of attachment to
the country.
Cách 2: Có thÇ sĉ dāng cÃu trúc MAKES IT EASIER THAN EVER FOR SMB TO DO
SMTH
Thay vì viÁt
ViÁt l¿i
The introduction of the Internet MAKES IT EASIER THAN EVER for us to communicate with
each other.
Thay vì viÁt
Schools need to help children who face emotional problems.
ViÁt l¿i
Schools need to help children with emotional problems.
Thay vì viÁt
Books help us learn more about life.
ViÁt l¿i
It is important to read books as a way of learning more about life.
3. contribute to a healthier economy ho¿c tãt hơn 1 chút là "the key to a healthier economy
lies in smth"
Ví dā
Ví dā
Many university graduates find it difficult to get a job as the labour market is becoming
increasingly competitive
Ví dā
People who live in big cities such as London might struggle to lead a decent life
Ví dā
*** Ngoài ra, khi nói viËc gì khó h¢n viËc gì có thÇ dùng cách sau
THERE IS MORE EFFORT INVOLVED IN Verb+ -ing THAN IN Verb+-ing
Ví dā:
Thay vì nói
It is more difficult to search for information on a website than in a library
Có thÅ nói
There is often more effort involved in searching for information in a library than on a
website
1.ĐÆ PARAPHRASE
Ví dā
- Thay vì nói online education có thÅ tránh l¿p l¿i bằng cách nói Internet-based learning
- Thay vì nói arts/science subjects có thÅ tránh l¿p l¿i bằng cách nói arts-based subjects
ho¿c science-based subjects
Mình thấy vẫn có nhiÃu b¿n lúc nói và viÉc hßc tãt/điÅm cao ã trưßc thì chỉ nói là study
well/better ho¿c get high(er) scores. Mình gÿi ý một sã cách khác nhé
8. to be academically successful
Vậy "hßc sinh đ¿t điÅm cao" thì có thÅ diÇn đ¿t thÁ nào? Thay vì nói 'students who get high
scores' có thÅ nói
Ví dā:
1.1 Thay vì sā dāng tÿ have và disease khi nói và vấn đà khi g¿p sức kháe
Many people have/face diseases…
Thì văn phong của Tây thưáng sā dāng suffer from health problems khi nói ai đó g¿p vấn đÃ
sức kháe nói chung.
Many young people these days SUFFER FROM HEALTH PROBLEMS as a result of
prolonged exposure to a screen. (hoặc stress-related problems)
1.2 Tương tự, khi nói và các vấn đà và tâm lý, ta cũng dùng suffer from.
Students often SUFFER FROM STRESS AND ANXIETY before exams.
2. Tuy nhiên, khi nói vÅ các chÃn th°¢ng thì ta dùng suffer something (không có
from)
Thay vì viÃt là
Children might have problems with their ears if they live near construction sites.
Có thÇ viÃt l¿i
Children might SUFFER HEARING DAMAGE if they live in the vicinity of construction sites.
3. Khi nói vÅ nhÿng thiËt h¿i hay mÃt mát – suffer something
Thay vì viÁt
Many companies are facing financial problems.
Có thÅ viÁt
Harsh economic realities would mean many businesses suffer heavy financial losses.
Many businesses suffered a severe blow during and after the outbreak of the Corona
virus.
Ví dā 01
1a. Thay vì viÁt
Many people play video games as a way of relaxing. There are also A LOT OF other benefits.
Có thÅ viÁt l¿i như sau
The benefits of gaming could GO FAR BEYOND finding a sense of enjoyment.
However, many gamers think the negative impacts of gaming addiction are not great. In
fact, the negative impacts are MUCH/FAR GREATER than what they think.
Có thÅ viÁt l¿i như sau
The adverse impacts of gaming addiction (nghiÉn game) could GO FAR BEYOND what most
gamers envisage (hình dung) .
Ví dā 02
Thay vì nói
The unemployment rate in Vietnam has been greater than 10% over the last 5 years.
Có thÅ viÁt l¿i thành
The unemployment rate in Vietnam has RISEN BEYOND 10% over the last 5 years.
1.Một cách đơn giÁn là sā dāng cām <working adults= đÅ ám chỉ sự bận rộn
Thay vì viÁt
Many people are busy and do not have time for themselves because they have to work all
day long
Có thÅ viÁt
Many working adults have little or no time at all for pursuing their personal hobbies.
2. Nói và viÉc thái gian rái bị gißi h¿n = free time becomes restricted
There are an increasing number of people whose free time becomes restricted.
4. Sā dāng tÿ INUNDATED
Many people are inundated with work commitments although they do need time to switch
off. – ngập trong mß công viÉc.
5. Sãng trong tr¿ng thái lúc nào cũng công viÉc. An always-on culture.
--Many people are struggling to switch off their smartphones, which could be seen as an AN
ALWAYS-ON CULTURE.
-----An always-on culture is having a pernicious impact on today9s young generations.
Dưßi đây mình viÁt một sã ví dā và tÿ này, hy vßng s¿ giúp các b¿n hiÅu rõ hơn và quan
trßng là áp dāng đưÿc vào bài essay của IELTS.
1. Khi nói vÅ mái quan hË gia đình ho¿c vëi nhÿng ng°íi thân thiÃt
Câu gãc.
Without mobile devices and an Internet connection, most of us would struggle to contact
people who live far from us.
Có thÅ viÁt l¿i thành
Without mobile devices and an Internet connection, most of us would struggle to contact
anyone OUTSIDE OF OUR IMMEDIATE CIRCLE.
Trong đó: one9s immediate circle = Những ngưái có mãi quan hÉ gần gũi vßi một ngưái =
gia đình và b¿n thân.
Chúng ta có thÅ thay cām tÿ này bằng our circle of family and friends.
Sometimes we might want to share personal thoughts with those outside of our circle of
family and friends.
2. Khi nói vÅ viËc kÃt b¿n ho¿c mï réng mái quan hË, ta có thÇ dùng cām các đéng
tć nh° WIDEN ho¿c BUILD
Ví dā như mã rộng mãi quan hÉ xã hội
Thay vì viÁt The Internet allows us to make friends with many people.
Có thÅ viÁt
The Internet allows us to WIDEN OUR SOCIAL CIRCLES
Ho¿c
The introduction of libraries in rural areas has made books available to an ever-widening
circle of young readers.
Câu gãc:
Some people argue that the government cannot do anything to change young people’s
eating habits.
ViÁt l¿i:
---It is argued that there is (LITTLE OR) NOTHING that the government can do to change
young people’s eating habits.
Câu gãc:
Many students cannot achieve their study goals due to poor language skills.
ViÁt l¿i:
Many students FAIL to achieve their study goals due to poor language skills
Ho¿c viÁt
Poor language skills PREVENT many students from achieving their study goals.
Câu gãc:
ViÁt l¿i:
ho¿c
VERY FEW students can achieve high scores at school
Câu gãc:
Many people spend too much time in the workplace, which means they do not have time for
themselves.
ViÁt l¿i:
Many people spend too much time in the workplace, which means they have LITTLE OR NO
TIME AT ALL for themselves
Câu gác
People should protect the environment
ViÃt l¿i
People should live IN A WAY THAT is kinder to the environment
Câu gác
Students should use a learning method that is suitable for them
ViÃt l¿i
Students should study in a way that is suitable for them
NÁu muãn nói là <hßc theo cách phù hÿp nhất vßi hß=
Students should study in the way that is most suitable for them
Tham khÁo: Students should study in the way that best suits their abilities and interests.
Thay vì sā dāng tÿ đơn giÁn như Because/Since/As đÅ chỉ nguyên nhân của một viÉc gì đó
thì chúng ta có thÅ dùng một trong những cách sau
Câu gãc:
Many textile companies based in Vietnam are producing large numbers of high-quality face
masks because the demand for these masks is growing exponentially.
1. Sĉ dāng tć WITH (Xem thêm ví dā vÅ tć WITH trong sách này – Māc 9.13)
1.1. With + Noun phrase, SVO
With the exponential demand for high-quality face masks, many textile companies
based in Vietnam are producing large numbers of these masks.
2. Sĉ dāng tć GIVEN
2.1 Given + Noun phrase, SVO - VÃ phần này thì khá giãng cấu trúc của tÿ with
Given the exponential demand for high-quality face masks, many textile companies
based in Vietnam are producing large numbers of these masks.
Ho¿c đÁo ra phía sau câu
Many textile companies based in Vietnam are producing large numbers of high-quality face
masks, given the exponential demand for these masks.
3. (Much of) (a lot of) THIS COMES DOWN TO THE FACT THAT
Many textile companies based in Vietnam are producing large numbers of high-quality face
masks. (Much of) This comes down to the fact that the demand for these masks is
growing exponentially.
ĐÅ đ¿t điÅm tãt trong phần thi viÁt (6.5-7.0) thì nên cã gắng nắm chắc ngữ pháp, thay vì
cã gắng sā dāng các cấu trúc cao siêu. Một sã phần kiÁn thức mà không nhiÃu b¿n đÅ ý
đÁn, trong đó có động tÿ khuyÁt thiÁu (Modal verbs).
1. WILL
In this essay, I will outline three measures that can be taken to make our world a
better place to live.
Thực tÁ là không hẳn trẻ em nào làm viÉc chăm chỉ cũng s¿ thành công. Nên viÁt là:
If children work hard, they can be successful at school
-> Chỉ nên dùng WILL khi nào b¿n thấy điÃu đó chắc chắn xÁy ra.
Recycling will benefit the environment. (ViÉc tái chÁ s¿ có lÿi cho môi trưáng)
Ngưÿc l¿i, nÁu b¿n nào quá cẩn thận và viÁt <Recycling can benefit the environment= thì có
thÅ gây khó hiÅu cho ngưái đßc vì đây là điÃu hoàn toàn hiÅn nhiên.
In my view, the government must ensure that all children have access to education.
3. CAN/COULD
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
He is able to swim
4. WOULD
Chỉ kÁt quÁ của viÉc thực hiÉn một điÃu nào đó - The consequences of implementing
a suggestion
Governments should promote the use of public transport, which would help to reduce traffic
congestion
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Thay vì viÁt đi viÁt l¿i cām IN THE FUTURE, có rất nhiÃu cách viÁt khác nhau sau mßi ngưái
có thÅ áp dāng
CÂU GàC
If children read books regularly, they will be more likely to be successful in the future
SĀ DĀNG CÁC CĀM SAU THAY THÀ CHO 'IN THE FUTURE'
1. & later in life
2. & at a later stage of life
3. &&&..as adults
3. Those who get into the habit of reading FROM A YOUNG AGE will be more likely to be
successful AS ADULTS.
Chú ý viÉc sā dāng kÁt hÿp vßi các cấu trúc ã các câu trên. Khá đơn giÁn nhưng l¿i hiÉu quÁ.
1. If SVO, SVO
2. Danh động tÿ ã đầu câu Verb+-ing
3. Those who&. will be more likely to&.
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Tuy nhiên, trong writing, chúng ta có thÅ sā một sã cām tÿ khác có thÅ thay thÁ.
2. TRADITIONALLY
Tea has been traditionally used as a beverage in many cultures.
3. HISTORICALLY
At present, many young people struggle to land decent employment. Historically, most
university graduates secured a job in a governmental organization.
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Đôi lúc b¿n muãn viÁt ngÁn gßn nh°ng vẫn giÿ nguyên đ°ÿc ý chính. (use fewer words
which still convey the same meaning). Tác dāng của viÉc này rất lßn 1. Đä MàI TAY KHI
PHÀI VIÀT DÀI :D 2. CÓ THàI GIAN KIÄM TRA L¾I BÀI VÀ H¾N CHÀ CÁC LàI SAI KHÔNG
ĐÁNG CÓ. ĐÅ cắt giÁm sã tÿ trong lúc viÁt, các b¿n có thÅ thực hiÉn một sã cách như gộp
câu và sā dāng Noun phrase (cām danh tÿ).
VÍ DĀ 01
CÂU GàC Mét vài n°ëc đang g¿p khó khăn vÅ kinh tÃ. Vì v¿y, các chính phă các
n°ëc này đang cá gÁng cÁt giÁm chi tiêu. Một vài b¿n s¿ viÁt như sau:
Some countries are facing economic hardship. Therefore, the governments have tried to
cut expenses.
class)
B¯êC 1 - Chúng ta thĉ kÃt hÿp 2 câu này bÃng cách sĉ dāng mËnh đÅ phā chąa
WHICH. Cā thÇ là SVO, which V O.
Some countries are facing economic hardship, which causes the governments to
implement (thực hiÉn) spending cuts (sự cắt giÁm chi tiêu).
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Như vậy tÿ 2 câu có 2 c¿p SVO đã trã thành 1 câu vßi 1 c¿p SVO. Bằng cách này, thay vì
viÁt 300-400 tÿ, các b¿n chỉ cần viÁt 250-270 tÿ nhưng vẫn đ¿t đưÿc chất lưÿng tương tự
ho¿c cao hơn lúc đầu.
VÍ DĀ 02
Chẳng h¿n 1 b¿n hßc sinh viÁt như sau
NÁu các b¿n đßc nhiÃu các tài liÉu tiÁng Anh s¿ có thÅ thấy cām tÿ "we as voters" - Chúng
ta đóng vai trò là những ngưái bá phiÁu.
Và bây giá nÁu sā dāng cām tÿ này thì 2 câu trên s¿ đưÿc tóm gßn l¿i như sau trong khi ý
không thay đßi nhiÃu:
"We as voters need to put more pressure on the government to object to the
deployment of pesticides by companies"
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Hướng dẫn viết câu trong IELTS writing – Mục tiêu 6.5-7.5| ver.22.10.2021 |
Cuán sách này đòi hßi các b¿n phÁi liên tāc áp dāng
vào các bài essay đang/đã viÃt. ChÍ đßc không thì sÁ
không có tác dāng. Ngoài ra, b¿n rÃt nên nhí thÅy
cô/b¿n bè chÿa câu đÇ đÁm bÁo câu mình viÃt ra rõ
ràng và chính xác.
Chúc các b¿n hßc tát và thi đ¿t kÃt quÁ cao,