Professional Documents
Culture Documents
Sấy Thùng Quay Hạt Tiêu
Sấy Thùng Quay Hạt Tiêu
4 Độ ẩm tương đối sau khi sấy của vật liệu sấy (%) ω2
5 Lượng ẩm bay hơi trong 1 giờ (Kg/h) W
6 Khối lượng vật liệu khô tuyệt đối (Kg/h) Gk
Lượng không khí khô (kkk) tuyệt đối qua máy sấy
7 L
(kg/h)
8 Hàm ẩm của không khí ngoài trời (kg ẩm/kg kkk) do
Hàm ẩm của không khí trước khi vào buồng sấy (kg
9 d1
ẩm/kg kkk)
10 Hàm ẩm của không khí sau khi sấy (kg ẩm/kg kkk) d2
Áp suất bão hòa của hơi nước trong không khí ẩm theo nhiệt độ:
(
pb =exp 12−
4026 , 42
235 , 5+t o C ) [bar] (CT 2.11/TR14-[1])
Độ chứa ẩm d
d=0 ,621∗
( ϕ . pb
B−ϕ . p b
[kg/kg kkk]
) (CT 2.15/TR15-[1])
Trong đó: B: áp suất khí quyển. B =1at = 0.981 bar
Enthapy của không khí ẩm
I = Cpk .t + d(r + Cpa .t) = 1,004.t + d(2500 + 1,842.t) [kJ/kg kkk] CT 2.17/TR15-[1])
(
Trong đó:
Cpk: nhiệt dung riêng của không khí khô, Cpk = 1,004 kJ/kg.K
Cpa: nhiệt dung riêng của không khí khô hơi nước, Cpa = 1,842 kJ/kg.K
r: nhiệt ẩn hóa hơi, r = 2500 kJ/kg.
Thể tích riêng của không khí ẩm.
Trạng thái không khí ngoài trời: được biễu diễn bằng trạng thái A, xác định bằng cặp
thông số (t0, φ o).
Do vật liệu sấy là hạt tiêu có thể được trồng và thu hoạch nhiều vụ trong một năm, tuy
nhiên tính theo mùa mưa, ít nắng thì thiết bị sẽ làm việc tốt quanh năm. Vì vậy, ta chọn
trạng thái A theo giá trị nhiệt độ và độ ẩm trung bình của Buôn Ma Thuột.
GVHD: ThS. Phạm Thanh Hương| SVTH: Đỗ Minh Hoàng
A: to= 25.4oC
φ o = 81%
- Áp suất bảo hòa của hơi nước trong không khí ẩm theo nhiệt độ:
pb =exp 12−
o ( 4026 , 42
235 ,5+t Co
=exp 12−
) (
4026 , 42
235 , 5+25 . 4
=0 . 0323
(bar)
)
-
Độ chứa ẩm.
ϕ o . pb
o 0 , 81. 0 , 0323
d o =0 , 621 . =0 , 621. =0 .017
B−ϕ o . pb 0 ,981−0 .81 . 0 , 0323
o (kg ẩm/kgkkk)
-
Entanpy của không khí.
Io = 1,004.to + do(2500 + 1,842.to) (
[kg/h]
ω = G1 – G2 = 17.5
- Lượng không khí khô cần thiết để bốc hơi 1kg ẩm.
Lo 1
lo= = =90 . 91
W d2 −d 1 [kgkk/kgẩm]
Lưu lượng thể tích TNS trước quá trình sấy bằng:
V2=v2.Lo=9113.6 [m3/h]
GVHD: ThS. Phạm Thanh Hương| SVTH: Đỗ Minh Hoàng
Vtbo=0,5(V1+V2)=9481.35 [m3/h]
Q0=L0(I1-I0)=325574.4 [kJ/h]